|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước Tiền Giang 2021
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp
thứ 14 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp
thứ 14 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khóa X, kỳ họp thứ 5 về sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị
quyết so 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khóa IX, kỳ họp thứ 14 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021;
Xét Tờ trình số 332/TTr-UBND ngày
04 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021
của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
17.929.782.686.594 đồng. Trong đó:
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 9.014.977.977.175 đồng, đạt 84,95% so dự toán năm 2021, bao gồm:
- Thu nội địa: 8.194.797.761.665
đồng, đạt 79,27% so dự toán năm 2021;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
431.166.391.225 đồng, đạt 156,79% so dự toán năm 2021;
- Thu viện trợ: 6.599.332.235 đồng;
- Thu các khoản huy động, đóng góp:
40.814.462.050 đồng;
- Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ
quỹ dự trữ tài chính: 341.600.030.000 đồng.
b) Thu từ kết dư ngân sách năm 2020
chuyển sang: 431.183.611.368 đồng.
c) Thu chuyển nguồn kinh phí ngân
sách năm 2020 chuyển sang: 5.137.334.624.958 đồng.
d) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 3.345.109.659.112 đồng.
đ) Thu từ nguồn vay của ngân sách cấp
tỉnh (Vay từ nguồn vay lại của Chính phủ): 1.176.813.981 đồng.
Tổng thu ngân sách nhà nước:
17.929.782.686.594 đồng, được phân chia các cấp ngân sách như sau:
- Ngân sách trung ương:
1.125.099.311.227 đồng;
- Ngân sách địa phương:
16.804.683.375.367 đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm
2021: 16.779.311.067.326 đồng, bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương:
16.767.898.508.675 đồng, đạt 136,82% so với dự toán năm 2021, cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển: 4.731.525.307.305
đồng, đạt 127,77% so dự toán năm 2021;
- Chi thường xuyên: 8.784.566.519.937
đồng, đạt 116,36% so dự toán năm 2021;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
1.000.000.000 đồng;
- Chi chuyển nguồn kinh phí ngân sách
năm 2021 sang năm 2022: 3.250.731.026.158 đồng.
b) Chi hoàn trả ngân sách trung ương:
7.937.626.844 đồng;
c) Chi trả nợ gốc các khoản vay:
3.474.931.807 đồng.
3. Cân đối ngân sách:
a) Tổng số thu ngân sách địa phương
được hưởng: 16.804.683.375.367 đồng;
b) Tổng số chi ngân sách địa phương: 16.779.311.067.326
đồng;
c) Kết dư ngân
sách địa phương năm 2021
Kết dư ngân sách địa phương năm 2021
với số tiền là 25.372.308.041 đồng, bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
3.704.348.862 đồng, theo Điều 73 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 trích 50% vào
Quỹ Dự trữ tài chính là 1.852.174.431 đồng, 50% còn lại chuyển vào thu ngân
sách năm sau là 1.852.174.431 đồng;
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
1.663.448.955 đồng;
- Kết dư ngân sách cấp xã:
20.004.510.224 đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập các
thủ tục báo cáo Trung ương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.253.962
|
16.803.507
|
4.549.545
|
137,13
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
9.440.000
|
7.500.865
|
-1.939.135
|
79,46
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.182.450
|
2.593.050
|
-589.400
|
81,48
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
6.257.550
|
4.907.815
|
-1.349.735
|
78,43
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.813.962
|
3.345.110
|
531.148
|
118,88
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.981.237
|
1.981.237
|
0
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
832.725
|
1.363.873
|
531.148
|
163,78
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
341.600
|
341.600
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
431.184
|
431.184
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
5.137.335
|
5.137.335
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
6.599
|
6.599
|
|
VII
|
Thu các khoản huy động, đóng góp
|
|
40.814
|
40.814
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.255.562
|
16.775.836
|
4.520.274
|
136,88
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.422.837
|
13.517.168
|
2.094.331
|
118,33
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.973.942
|
4.731.526
|
1.757.584
|
159,10
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.549.356
|
8.784.565
|
1.235.209
|
116,36
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
100
|
77
|
-23
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
226.425
|
|
-226.425
|
0,00
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
672.014
|
|
-672.014
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
832.725
|
0
|
-832.725
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
3.250.730
|
3.250.730
|
|
IV
|
Chỉ nộp ngân sách cấp trên
|
|
7.938
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
1.600
|
|
-1.600
|
0,00
|
D
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
25.373
|
25.373
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
3.200
|
3.475
|
275
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
3.200
|
1.177
|
-2.023
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
2.298
|
2.298
|
|
G
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
4.800
|
1.177
|
-3.623
|
24,52
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.600
|
0
|
-1.600
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
3.200
|
1.177
|
-2.023
|
36,78
|
H
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
7.379
|
7.379
|
|
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.181.653
|
13.088.617
|
128,55%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
7.367.691
|
5.837.188
|
79,23%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.813.962
|
3.345.110
|
118,88%
|
-
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
1.981.237
|
1.981.237
|
100,00%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
832.725
|
1.363.873
|
163,78%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)
|
|
341.600
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
15.714
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
3.472.340
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
46.566
|
|
7
|
Thu viện trợ
|
|
6.599
|
|
8
|
Thu các khoản huy động, đóng góp
|
|
23.500
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.183.253
|
13.082.615
|
128,47%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
6.438.790
|
5.825.999
|
90,48%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.744.463
|
4.899.014
|
130,83%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.089.500
|
3.330.113
|
107,79%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
654.963
|
1.568.901
|
239,54%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.357
602
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
2.298
|
|
IV
|
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP
|
1.600
|
3.704
|
231,50%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.816.772
|
8.660.470
|
148,89%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.072309
|
1.663.677
|
80,28%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.744.463
|
4.899.014
|
130,83%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.089.500
|
3.330
113
|
107,79%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
654.963
|
1.568.901
|
239,54%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
415.470
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1.664.995
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
6
|
Thu các khoản huy động, đóng góp
|
|
17.314
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.816.772
|
8.638.801
|
148,52%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp huyện
|
5.816.772
|
7.699.107
|
132,36%
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
893.128
|
|
3
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
46.566
|
|
III
|
Kết dư
|
0
|
21.669
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
10.612.300
|
9.440.000
|
14.583.495
|
13.458.397
|
137,42
|
142,57
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
10.612.300
|
9.440.000
|
8.673.376
|
7.548.278
|
81,73
|
79,96
|
I
|
Thu nội địa
|
10.337.300
|
9.440.000
|
8.194.797
|
7.500.760
|
79,27
|
79,46
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý (1)
|
210.000
|
210.000
|
188.672
|
188.672
|
89,84
|
89,84
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
208.000
|
208.000
|
187.232
|
187.232
|
90,02
|
90,02
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.650
|
1.650
|
1.086
|
1.086
|
65,82
|
65,82
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
350
|
350
|
354
|
354
|
|
|
|
- Thu từ Thu nhập sau thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý (2)
|
145.000
|
145.000
|
110.883
|
110.883
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
90.000
|
90.000
|
75.728
|
75.728
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.900
|
22.900
|
28.393
|
28.393
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
100
|
80
|
80
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
32.000
|
32.000
|
6.682
|
6.682
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài (3)
|
3.450.000
|
3.450.000
|
2.692.732
|
2.692.732
|
78,05
|
78,05
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
180.000
|
180.000
|
174.138
|
174.138
|
96,74
|
96,74
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
544.500
|
544.500
|
474.104
|
474.104
|
87,07
|
87,07
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.725.000
|
2.725.000
|
2.020.532
|
2.020.532
|
74,15
|
74,15
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
1.584
|
1.584
|
316,80
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
0
|
22.374
|
22.374
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh (4)
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.037.499
|
1.036.407
|
74,11
|
74,03
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
955.000
|
955.000
|
701.928
|
701.928
|
73,50
|
73,50
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
430.000
|
430.000
|
322.024
|
322.024
|
74,89
|
74,89
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.000
|
4.000
|
2.428
|
1 336
|
60,70
|
33,40
|
|
- Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
11.119
|
11.119
|
101,08
|
101,08
|
|
- Thuế môn bài
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
650.000
|
650.000
|
571.577
|
571.577
|
87,93
|
87,93
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.200.000
|
446.400
|
939.917
|
349.657
|
78,33
|
78,33
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
446.400
|
446.400
|
349.657
|
349.657
|
78,33
|
78,33
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
753.600
|
|
590.260
|
|
78,33
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
348.500
|
348.500
|
231.158
|
231.158
|
66,33
|
66,33
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
147.300
|
90.000
|
111.615
|
70.845
|
75,77
|
78,72
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
57.300
|
|
41.090
|
320
|
71,71
|
|
-
|
Phí và
lệ phí tỉnh
|
90.000
|
90.000
|
27.107
|
27.107
|
78,36
|
78,36
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
21.021
|
21.021
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
22.397
|
22.397
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
0
|
523
|
523
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
16.500
|
16.500
|
13.194
|
13.194
|
79,96
|
79,96
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
140.000
|
140.000
|
104.859
|
104.859
|
74,90
|
74,90
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
700.000
|
605.690
|
605.690
|
86,53
|
86,53
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
3.000
|
3.000
|
2.862
|
2.862
|
95,40
|
95,40
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
1.650.000
|
1.359.461
|
1.359.461
|
82,39
|
82,39
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.650.000
|
1.650.000
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
0
|
|
|
|
- Thu từ Thu nhập sau thuế
|
|
0
|
|
|
|
- Thu từ các quỹ của DN XSKT
|
|
0
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
4.000
|
2.600
|
4.270
|
3.049
|
106,75
|
117,27
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
270.000
|
185.000
|
198.283
|
137.589
|
73,44
|
74,37
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
3.000
|
3.000
|
11.836
|
11.836
|
394,53
|
394,53
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
|
0
|
|
0
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước (5)
|
|
0
|
9.766
|
9.766
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước (5)
|
|
0
|
|
0
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
0
|
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
275.000
|
0
|
431.166
|
105
|
156,79
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
3.000
|
|
553
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
22.000
|
|
9.397
|
|
42,71
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
2.340
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
250.000
|
|
418.231
|
|
167,29
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
645
|
105
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
0
|
6.599
|
6.599
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
0
|
40.814
|
40.814
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
0
|
341.600
|
341.600
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
0
|
431.184
|
431.184
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
0
|
5.137.335
|
5.137.335
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.255.562
|
16.775.836
|
136,88
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.422.837
|
13.517.168
|
118,33
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.973.942
|
4.731.526
|
159,10
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.903.942
|
4.637.381
|
159,69
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
70.000
|
94.145
|
134,49
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.549.356
|
8.784.565
|
116,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.287.540
|
2.804.996
|
85,32
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
35.065
|
21.478
|
61,25
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
100
|
77
|
77,00
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
226.425
|
|
0,00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương, khác
|
672.014
|
|
0,00
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
832.725
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
832.725
|
|
0,00
|
|
Chi đầu tư thực hiện các chương
trình, nhiệm vụ
|
729.138
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thực hiện các chương
trình, nhiệm vụ
|
103.587
|
|
0,00
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.250.730
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
7.938
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.768.903
|
11.513.714
|
1.744.811
|
117,86
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI (1)
|
3.330.113
|
3.330.113
|
0
|
100,00
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
6.438.790
|
5.818.061
|
-620.729
|
90,36
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.190.715
|
2.995.401
|
804.686
|
136,73
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.189.255
|
2.969.999
|
780.744
|
135,66
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
1.460
|
25.402
|
23.942
|
1.739,86
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.803.373
|
2.821.583
|
18.210
|
100,65
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
947.480
|
563.389
|
-384.091
|
59,46
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
34.787
|
21.461
|
-13.326
|
61,69
|
-
|
Chi quốc phòng
|
56.362
|
71.798
|
15.436
|
127,39
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
27.546
|
52.351
|
24.805
|
190,05
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
450.968
|
1.336.787
|
885.819
|
296,43
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
37.441
|
29.806
|
-7.635
|
79,61
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
10.000
|
14.822
|
4.822
|
148,22
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
28.854
|
23.251
|
-5.603
|
80,58
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
15.725
|
10.551
|
-5.174
|
67,10
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
206.287
|
310.108
|
103.821
|
150,33
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
326.736
|
301.154
|
-25.582
|
92,17
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
309.326
|
71.950
|
-237.376
|
23,26
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
351.861
|
14.155
|
-337.706
|
4,02
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
100
|
77
|
-23
|
77,00
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
112.722
|
|
-112.722
|
0,00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
511.804
|
|
-511.804
|
0,00
|
VII
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
819.076
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.357.602
|
2.357.602
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
7.938
|
7.938
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.255.562
|
6.438.790
|
5.816.772
|
16.822.402
|
8.183.601
|
8.638.801
|
137,26
|
127,10
|
148,52
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.422.837
|
5.619.714
|
5.803.123
|
13.517.168
|
5.818.061
|
7.699.107
|
118,33
|
103,53
|
132,67
|
I
|
Chi đầu
tư- phát triển
|
2.973.942
|
2.190.715
|
783.227
|
4.731.526
|
2.995.401
|
1.736.125
|
159,10
|
136,73
|
221,66
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
2.903.942
|
2.189.255
|
714.687
|
4.637.381
|
2.969.999
|
1.667.382
|
159,69
|
135,66
|
233,30
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
70.000
|
1.460
|
68.540
|
94.145
|
25.402
|
68.743
|
134,49
|
1.739,86
|
100,30
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
7.549.356
|
2.803.373
|
4.745.983
|
8.784.565
|
2.821.583
|
5.962.982
|
116,36
|
100,65
|
125,64
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.287.540
|
947.480
|
2.340.060
|
2.804.996
|
563.389
|
2.241.607
|
85,32
|
59,46
|
95,79
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
35.065
|
34.787
|
278
|
21.478
|
21.461
|
17
|
61,25
|
61,69
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
100
|
100
|
|
77
|
77
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
226.425
|
112.722
|
113.703
|
ổ
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
672.014
|
511.804
|
160.210
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
832.725
|
819.076
|
13.649
|
0
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
3.250.730
|
2.357.602
|
893.128
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
54.504
|
7.938
|
46.566
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Tiền Giang
472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|