|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà
nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2328/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách Nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
đề nghị thông qua Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu -
chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất
thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa
phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn năm 2022
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn:
|
4.800.000 triệu đồng.
|
Trong đó:
|
|
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
500.000 triệu đồng.
|
b) Thu nội địa:
|
4.300.000 triệu đồng.
|
- Thu ngân sách Trung ương hưởng:
|
588.150 triệu đồng.
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng:
|
3.711.850 triệu đồng.
|
2. Về dự toán thu - chi ngân sách địa
phương năm 2022
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
7.914.130 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
7.954.330 triệu đồng.
(Đính
kèm các Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhận dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Năm thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (3)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3/1*100
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.673.608
|
9.793.491
|
7.914.130
|
(1.759.478)
|
81,81
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.313.697
|
3.349
865
|
3.711.850
|
398.153
|
112,02
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.492.328
|
1.432
470
|
1.457.250
|
(35.078)
|
97,65
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1,821.369
|
1.917.395
|
2.254.600
|
433.231
|
123,79
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.111.438
|
4.175.162
|
4.202.280
|
90.842
|
102,21
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.290.747
|
2.290.747
|
2.726.108
|
435.361
|
119,01
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
388.752
|
388.752
|
-
|
(388.752)
|
-
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.431.939
|
1.495.663
|
1.476.172
|
44.233
|
103,09
|
III
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay (thực hiện theo hình thức ghi thu vào ngân sách)
|
47.000
|
47.000
|
-
|
(47.000)
|
-
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
53.622
|
53.622
|
|
(53.622)
|
-
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
1.844.744
|
1.844.744
|
-
|
(1.844.744)
|
-
|
V
|
Thu kết dư
|
303.107
|
304.411
|
|
(303.107)
|
-
|
VII
|
Thu huy động đóng góp
|
|
5.037
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.633,287
|
9.753.170
|
7.954.330
|
(1.678.957)
|
82,57
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8159348
|
8.215.507
|
6.423.458
|
(1.735.890)
|
78,73
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.098.933
|
3.093.015
|
1.718.980
|
(1.379.953)
|
55,47
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.654.482
|
4.648.054
|
4.393.079
|
(261.403)
|
94,38
|
3
|
Chi trả nợ lài, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.700
|
3.700
|
6.200
|
2.500
|
167,57
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,00
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
110.868
|
110.868
|
123.599
|
12.731
|
111,48
|
6
|
Chỉ tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
290365
|
340.183
|
180.600
|
(109.765)
|
62,20
|
7
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
5.037
|
-
|
-
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
13.650
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.473.939
|
1.537.663
|
1.530.872
|
56.933
|
103,86
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.473.939
|
1.537.663
|
1.530.872
|
56.933
|
103,86
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.126.238
|
1.126.238
|
1.428.291
|
302.053
|
126,82
|
-
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện Dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị
Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi
chi
|
42.000
|
42.000
|
54.700
|
12.700
|
130,24
|
-
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
và một số chương trình mục tiêu
|
305.701
|
369.425
|
47.881
|
(257.820)
|
15,66
|
Ill
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
-
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
I
|
Bội thu
|
|
|
24.500
|
24.500
|
|
II
|
Bội chi
|
47.000
|
47.000
|
64.700
|
17.700
|
137,66
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
40.321
|
40.321
|
24.500
|
(15.821)
|
60,76
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
40.321
|
40.321
|
24.500
|
(15.821)
|
60,76
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
90.400
|
90.400
|
89.200
|
(1.200)
|
98,67
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
47.000
|
47.000
|
64.700
|
17.700
|
137,66
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
43.400
|
43.400
|
24.500
|
(18.900)
|
56,45
|
Biểu
mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
4.670.000
|
3.349.865
|
4.800.000
|
3.711.850
|
102,78
|
110,81
|
I
|
Thu nội địa
|
4.220.000
|
3.349.865
|
4.300.000
|
3.711.850
|
101,90
|
110,81
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
70.000
|
70.000
|
75.000
|
75.000
|
107,14
|
107,14
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất kinh doanh trong nước
|
65.400
|
65.400
|
72.000
|
72.000
|
110,09
|
110,09
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.600
|
4.600
|
3.000
|
3.000
|
65,22
|
65,22
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
18
000
|
18.000
|
19.000
|
19.000
|
105,56
|
105,56
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh
trong nước
|
12.000
|
12.000
|
11.000
|
11.000
|
91,67
|
91,67
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
7.200
|
7.200
|
144,00
|
144,00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
800
|
800
|
80,00
|
80,00
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
190.000
|
190.000
|
130.000
|
130.000
|
68,42
|
68,42
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
63,300
|
63.300
|
47.500
|
47.500
|
75,04
|
75,04
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
125.200
|
125.200
|
81.500
|
81.500
|
65,10
|
65,10
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
66,67
|
66,67
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.017.000
|
938.649
|
1.227.000
|
1.227.000
|
120,65
|
130,72
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
404.800
|
404.800
|
704.000
|
704.000
|
173,91
|
173,91
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
|
514.200
|
435.849
|
449.400
|
449.400
|
87,40
|
103,11
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
95.100
|
95.100
|
71.000
|
71.000
|
74,66
|
74,66
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.900
|
2.900
|
2.600
|
2.600
|
89,66
|
89,66
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
288900
|
288.900
|
328.000
|
328.000
|
113,53
|
113,53
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.121.930
|
417.246
|
1.000.000
|
480.000
|
89,13
|
115,04
|
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
704.684
|
-
|
520.000
|
-
|
73,79
|
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP
|
417.246
|
417.246
|
480.000
|
480.000
|
115,04
|
115,04
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
90.000
|
90.000
|
100.000
|
100.000
|
111,11
|
111,11
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
51.300
|
33.500
|
52.000
|
36.000
|
101,36
|
107,46
|
|
- Số
thu NSTW hưởng 100%
|
17.800
|
-
|
16.000
|
-
|
89,89
|
|
|
- Số
thu phân chia NSTW và NSĐP
|
33.500
|
33.500
|
36.000
|
36.000
|
107,46
|
107,46
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
670
|
670
|
500
|
500
|
74,63
|
74,63
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
180.000
|
180.000
|
100.000
|
100.000
|
55,56
|
55,56
|
|
Trong đó: Ghi thu-ghi chi đồng
thời
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
100,00
|
100,00
|
|
Trong đó: Ghi thu-ghi chi đồng thời
|
90.000
|
90.000
|
150.000
|
150.000
|
166,67
|
166,67
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
880.000
|
880.000
|
980.000
|
980.000
|
111,36
|
m,36
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
29.900
|
10.600
|
6.500
|
3.350
|
21,74
|
31,60
|
|
- Cơ quan trung ương cấp phép
|
|
|
4.500
|
1.350
|
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp phép
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
80.000
|
30.000
|
80.000
|
31.000
|
100,00
|
103,33
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương hưởng
|
30.000
|
30.000
|
31.000
|
31.000
|
103,33
|
103,33
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương
hưởng
|
50.000
|
-
|
49.000
|
-
|
98,00
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
-
|
|
|
-
|
|
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế
NSĐP hưởng 100%
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
2.000
|
86,96
|
86,96
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
450.000
|
-
|
500.000
|
|
111,11
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.633.287
|
7.954.330
|
(1.678.957)
|
82,57
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.159.348
|
6.423.458
|
(1.735.890)
|
78,73
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.098.933
|
1.718.980
|
(1.379.953)
|
55,47
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.098.933
|
1.718.980
|
(1.379.953)
|
55,47
|
*
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
-
|
100,00
|
+
|
Trong đó: - Thực hiện ghi thu - chi chi đồng thời cho các dự án trên địa bàn
tỉnh Hậu Giang
|
150.000
|
150.000
|
-
|
100,00
|
+
|
- Trích 10% số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(năm 2021 là 15%)
|
7.500
|
5.000
|
(2.500)
|
66,67
|
-
|
Chi đầu tư phát triển từ nguồn
thực hiện ghi thu - ghi chi đồng thời tiền cho thuế đất
|
100.000
|
|
(100.000)
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
915.000
|
980.000
|
65.000
|
107,10
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.654.482
|
4.393.079
|
(261.403)
|
94,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
1.528.798
|
1.655.553
|
126.755
|
108,29
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.292
|
18.760
|
1.468
|
108,49
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.700
|
6.200
|
2.500
|
167,57
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
110.868
|
123.599
|
12.731
|
111,48
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
290.365
|
180.600
|
(109.765)
|
62,20
|
VII
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.473.939
|
1.530.872
|
56.933
|
103,86
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
T473.939
|
1.530.872
|
56.933
|
103,86
|
1
|
Bổ sung vốn đầu
tư đề thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.126.238
|
1.428.291
|
302.053
|
126,82
|
2
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện Dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu
dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực
hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi
|
42.000
|
54.700
|
12.700
|
130,24
|
3
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương
trình mục tiêu
|
305.701
|
47.881
|
(257.820)
|
15,66
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
-
|
-
|
|
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP HƯỞNG
|
3.349.865
|
3.711.850
|
361.985
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.215.507
|
6.423.458
|
(1.792.049)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
-
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
669.973
|
742.370
|
72.397
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
-
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
86.568
|
136.647
|
50.079
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
13
|
18
|
5
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
36.900
|
127.300
|
90.400
|
3
|
Vay trong nước khác
|
49.668
|
9.347
|
(40.321)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
40.321
|
24.500
|
(15.821)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
40.321
|
24.500
|
(15.821)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
18.269
|
18.269
|
-
|
Vốn khác
|
40.321
|
6.231
|
(34.090)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
40.321
|
24.500
|
(15.821)
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
40.321
|
24.500
|
(15.8211
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
90.400
|
89.200
|
(1.200)
|
1
|
Theo mục đích vay
|
90.400
|
89.200
|
(1.200)
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
47.000
|
64.700
|
17.700
|
-
|
Vay để trả nợ
gốc
|
43.400
|
24.500
|
(18.900)
|
2
|
Theo nguồn vay
|
90.400
|
89.200
|
(1.200)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
90.400
|
89.200
|
(1.200)
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
136.647
|
201.347
|
64.700
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
20
|
27
|
7
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
127.300
|
198.231
|
70.931
|
3
|
Vốn khác
|
9.347
|
3.116
|
(6.231)
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
3.700
|
6.200
|
2.500
|
Biểu mẫu số 18a
DANH MỤC DỰ KIẾN CHI TIẾT BỐ TRÍ CHI BỒI THƯỜNG, GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG THỰC HIỆN GHI THU, CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Tên
Nhà đầu tư ứng tiền giải phóng mặt bằng
|
Số tiền dự kiến ghi thu, ghi chi
|
Ghi
chú
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
I
|
TIỀN THUÊ ĐẤT
|
|
100.000
|
|
1
|
Đầu tư sản xuất, chế biến nông, thủy
sản và phân vi sinh tại Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Nông nghiệp Công nghệ cao Hậu Giang
|
7.300
|
|
2
|
Nhà máy dầu nhờn, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn
1
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Resol Focus Hậu Giang
|
5.040
|
|
3
|
Nhà máy sản xuất
cấu kiện bê tông đúc sẵn, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
- giai đoạn 1
|
Công
ty Cổ phần Bê Tông 620 Hậu Giang
|
16.800
|
|
4
|
Kho hàng phân phối vật liệu xây dựng, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
- giai đoạn 1
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Phước Nguyên
|
16.800
|
|
5
|
Trạm chiết nạp LPG Hậu Giang, tại
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1
|
Công
ty CP Kinh Doanh LPG Việt Nam
|
5.600
|
|
6
|
Nhà máy Dược
phẩm và Nhà máy in bao bì DHG
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
3.260
|
|
7
|
Đầu tư khai thác Bến xe Hậu Giang và Khu đô thị mới
|
Công
ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang
|
24.200
|
|
8
|
Khu đô thị mới Ngã Báy 1
|
Liên
doanh HANOVID
|
6.000
|
|
9
|
Cầu dân sinh Lái Hiếu - Đường tỉnh
928B, thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu
Giang
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn BOT Lái Hiếu
|
13.000
|
|
10
|
Cầu dân sinh Đông Phước, huyện Châu
Thành
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Minh Châu
|
2.000
|
|
II
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
150.000
|
|
1
|
Khu đô thị mới Lê Quý Đôn, Khu vực
1, phường III, thành phố Vị Thanh
|
Công
ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang
|
40.000
|
|
2
|
Khu đô thị mới Cát Tường II
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cát Tường
|
24.500
|
|
3
|
Đầu tư khai thác Bến xe Hậu Giang
và Khu đô thị mới
|
Công
ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang
|
10.800
|
|
4
|
Khu đô thị mới Ngã Bảy 1
|
Liên
doanh HANOVID
|
24.000
|
|
5
|
Khu đô thị mới Ngã Bảy 2
|
Liên
doanh bất động sản Mỹ- Nam Quang
|
30.000
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn, tái định cư
xã Tân Phú Thạnh
|
Công
ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Bất động sản
Vạn Phong
|
20.700
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang
4.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|