|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND mức chi tổ chức kỳ thi cuộc thi giáo dục Sơn La
Số hiệu:
|
37/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2022/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ
CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8
năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham
dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày
29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-VHXH
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào
tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức
chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
Điều 2. Nguyên tắc
áp dụng
1. Mức chi quy định tại Nghị quyết
này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ
chức các nhiệm vụ quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 3 của Nghị quyết này. Trường
hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một
mức chi cao nhất.
2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu để
áp dụng Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các
văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 3. Nội dung,
mức chi
1. Quy định cụ thể nội dung, mức chi,
tiền công cho từng chức danh thực hiện các nhiệm vụ trong công tác chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (có Phụ lục chi tiết kèm
theo).
2. Các nội dung, mức chi khác liên
quan đến nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo không quy định tại Nghị quyết này thì thực
hiện theo Thông tư 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng
dẫn quản lý kinh phí, chuẩn bị tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với
giáo dục phổ thông.
3. Nguồn kinh phí: nguồn ngân sách
chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách; các nguồn
kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày
01/08/2022 và thay thế Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19/09/2012 của HĐND tỉnh
quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ
thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa
bàn tỉnh
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của
HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn
La khoá XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT,Linh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG, MỨC CHI, TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC
DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh)
A. Tiền công cho
các nội dung, chức danh thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị trước kỳ thi (chọn đội
tuyển học sinh giỏi quốc gia, thi chọn học sinh giỏi, cấp huyện, cấp tỉnh; thi
tuyển sinh đầu cấp; thi thử tốt nghiệp THPT) liên quan đến công tác đề thi;
công tác tập huấn đội tuyển tham dự kỳ thi các cấp
ĐVT:
nghìn đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Kỳ
thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
Kỳ
thi chọn học sinh giỏi; tuyển sinh; thi thử tốt nghiệp THPT
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
I
|
Công tác đề thi
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề trắc nghiệm)
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
500
|
400
|
b
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
|
450
|
360
|
2
|
Ra đề đề xuất đối với đề tự
luận
|
|
|
|
|
a
|
Đề đề xuất thi thử tốt nghiệp, tuyển
sinh vào các lớp đầu cấp, giáo dục thường xuyên
|
Đề
|
|
600
|
500
|
b
|
Đề đề xuất thi chọn đội tuyển học sinh
giỏi quốc gia; chọn học sinh giỏi THCS, THPT
|
Đề
|
1.000
|
900
|
650
|
3
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi
|
|
|
|
|
a
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
Đồng/câu
|
70
|
60
|
50
|
b
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Đồng/câu
|
60
|
50
|
40
|
c
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Đồng/câu
|
50
|
40
|
30
|
d
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi
thử nghiệm đề thi
|
Đồng/câu
|
35
|
35
|
25
|
e
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Đồng/câu
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Công tác vận chuyển và bàn
giao đề thi
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
|
500
|
|
b
|
Phó ban/Phó tổ trưởng
|
Người/ngày
|
|
450
|
|
c
|
Thành viên/ủy viên, công an bảo vệ
|
Người/ngày
|
|
400
|
|
II
|
Công tác tập huấn đội tuyển tham
dự kỳ thi học sinh giỏi các cấp
|
|
|
|
|
1
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/ngày
|
850
|
750
|
|
2
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)
|
Người/ngày
|
850
|
750
|
|
3
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)
|
Người/ngày
|
900
|
800
|
|
4
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Người/ngày
|
600
|
500
|
|
B. Tiền công cho
các chức danh thực hiện công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
I. Kỳ thi học chọn
học sinh giỏi, chọn đội tuyển học sinh giỏi (các
chức danh cụ thể được quy định theo quy định về việc tổ chức kỳ thi học sinh giỏi
các cấp).
Đ
VT: nghìn đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Kỳ
thi chọn học sinh giỏi quốc gia; chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
Các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp trường
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
750
|
750
|
600
|
500
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
600
|
500
|
400
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
450
|
350
|
d
|
công an bảo vệ (24h/24h)
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
400
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Người/ngày
|
210
|
210
|
150
|
150
|
2
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
400
|
300
|
b
|
Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng
ban Thường trực/Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
360
|
250
|
c
|
Phó Chủ tịch/Phó ban/Phó trưởng điểm
|
Người/ngày
|
400
|
400
|
320
|
200
|
d
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi
(giám thị), kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
350
|
350
|
270
|
150
|
e
|
Công an bảo vệ (24h/24h)
|
Người/ngày
|
350
|
350
|
270
|
|
g
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
210
|
210
|
150
|
100
|
3
|
Hội đồng/Ban chấm thi/làm phách,
phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
750
|
750
|
600
|
500
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
650
|
650
|
500
|
450
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
400
|
350
|
d
|
Công an bảo vệ làm việc cách ly
(24h/24h)
|
Người/ngày
|
500
|
500
|
400
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
210
|
210
|
150
|
150
|
II. Kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông (các chức danh cụ thể
được quy định theo Quy chế thi tốt nghiệp THPT)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
1
|
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
750
|
b
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
Người/ngày
|
700
|
c
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
650
|
d
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
500
|
e
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
210
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
500
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
450
|
c
|
Ủy viên thường trực
|
Người/ngày
|
400
|
d
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
350
|
3
|
Ban Thư ký
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
4
|
Ban in sao đề thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
550
|
c
|
Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ
làm việc cách ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
450
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
210
|
5
|
Ban Coi thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
c
|
Phó Trưởng ban thường trực/Trưởng
điểm thi
|
Người/ngày
|
450
|
d
|
Phó Trưởng ban/Phó trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
400
|
e
|
Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ
coi thi, giám sát, công an bảo vệ (24h/24h)
|
Người/ngày
|
350
|
g
|
Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
210
|
6
|
Ban làm phách
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
c
|
Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ
làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
350
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
210
|
7
|
Ban chấm thi:
Ban Chấm thi tự luận;
Ban Chấm thi trắc nghiệm;
Ban phúc khảo tự luận;
Ban phúc khảo trắc nghiệm;
Ban Chấm thẩm định bài thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
700
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
d
|
Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ
thuật viên, giám sát, công an bảo vệ (24h/24h)
|
Người/ngày
|
500
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
210
|
8
|
Hội đồng xét công nhận tốt
nghiệp
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
400
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
350
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
300
|
III. Thi tuyển
sinh vào lớp 10 (áp dụng với cấp tỉnh); công tác ra đề thi thử tốt nghiệp
(áp dụng cấp tỉnh và cấp trường); kiểm tra cuối kỳ, cuối năm học; khảo
sát, đánh giá chất lượng lớp đầu cấp, cuối cấp (áp dụng cấp tỉnh, cấp huyện
và các nhiệm vụ đặc thù theo yêu cầu thực tiễn của địa phương)
ĐVT:
nghìn đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp trường
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
400
|
300
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
350
|
250
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi,
bảo vệ vòng trong (24h/24h)
|
Người/ngày
|
400
|
250
|
200
|
d
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
210
|
150
|
100
|
2
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng
điểm thi
|
Người/ngày
|
400
|
300
|
250
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó ban/Phó trưởng điểm
thi
|
Người/ngày
|
350
|
250
|
200
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi,
công an bảo vệ (24h/24h)
|
Người/ngày
|
300
|
200
|
150
|
d
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Người/ngày
|
210
|
150
|
100
|
3
|
Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo
bài thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
400
|
300
|
b
|
PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
350
|
250
|
c
|
Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ
(24h/24h)
|
Người/ngày
|
400
|
250
|
200
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
210
|
150
|
100
|
4
|
Xét duyệt kết quả tuyển sinh
và trúng tuyển vào lớp 10
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
400
|
|
|
b
|
PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
c
|
Ủy viên/thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
IV. Các cuộc thi,
hội thi giáo viên giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, giáo viên tổng phụ trách giỏi,
khoa học kỹ thuật, văn hóa văn nghệ, an ninh quốc phòng, sân chơi trí tuệ và
các cuộc thi, hội thi khác cho giáo viên và học sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo
phát động và Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức (các chức danh của từng cuộc
thi, hội thi theo quy chế thi hoặc thể lệ thi quy định)
Đ
VT: nghìn đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp trường
|
1
|
Ban tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
300
|
250
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
250
|
200
|
c
|
Thành viên/ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
400
|
300
|
200
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
250
|
210
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi,
công an bảo vệ vòng trong (24h/24h)
|
Người/ngày
|
300
|
200
|
150
|
d
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
100
|
100
|
3
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
400
|
300
|
250
|
c
|
Phó Chủ tịch/Phó ban
|
Người/ngày
|
350
|
250
|
200
|
d
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, kỹ
thuật viên, công an bảo vệ (24h/24h)
|
Người/ngày
|
300
|
200
|
160
|
e
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
100
|
100
|
4
|
Thành viên Hội đồng/Ban chấm
thi/Ban giám khảo, Ban phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
400
|
300
|
250
|
b
|
PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
250
|
200
|
c
|
Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ
(24h/24h)
|
Người/ngày
|
300
|
200
|
160
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
100
|
100
|
V. Công tác thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
ĐVT:
nghìn đồng
Số TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Trưởng đoàn/tổ trưởng thanh tra, kiểm
tra
|
Người/ngày
|
500
|
400
|
2
|
Phó trưởng đoàn/tổ trưởng thanh
tra, kiểm tra
|
Người/ngày
|
400
|
350
|
3
|
Đoàn viên (cộng tác viên) thanh
tra, kiểm tra
|
Người/ngày
|
350
|
270
|
4
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
450
|
|
VI. Xét tốt nghiệp
THCS, xét duyệt kết quả tuyển sinh đầu cấp
ĐVT:
nghìn đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp huyện
|
Cấp trường
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
250
|
2
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
200
|
200
|
3
|
Ủy viên/thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
150
|
150
|
4
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
7.489
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|