Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 367/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 24/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 367/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 3 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 300/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình; số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 256/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh Thanh Hóa để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 119/BC-KTNS ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh Thanh Hóa để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022, với các nội dung sau:

1. Sửa đổi điểm a, b, c khoản 1 Điều 2 như sau:

a) Bố trí kế hoạch vốn cho cấp xã: 1.575.430 triệu đồng.

b) Bố trí kế hoạch vốn cho cấp huyện: 72.676 triệu đồng.

Trong đó:

- Huyện Như Thanh: 36.338 triệu đồng.

- Huyện Cẩm Thủy: 36.338 triệu đồng.

c) Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2020; Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 272.394 triệu đồng.

2. Bổ sung khoản 5 vào Điều 2 như sau:

“5. Trong trường hợp có số vốn kết dư từ định mức phân bổ cho cấp huyện, cấp xã, giao UBND tỉnh bổ sung để thực hiện nội dung hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2020; Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện các nhiệm vụ phát sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt”.

3. Thay thế Phụ lục IV Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh thành Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này (chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: KH và ĐT, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2023 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 367/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình/dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

TỔNG CỘNG:

1.068.199

A

PHÂN BỔ VỐN CHO CẤP XÃ

723.129

I

HUYỆN THẠCH THÀNH

103.199

1

Xã Thành Minh

7.787

-

Sân vận động xã Thành Minh

UBND xã Thành Minh

4.500

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Xây dựng đường GTNT thôn Mục Long đi thôn Sồi Cốc

UBND xã Thành Minh

3.287

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

2

Xã Thạch Lâm

7.787

-

Xây dựng đường GTNT xã Thạch Lâm

UBND xã Thạch Lâm

4.307

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Xây dựng hệ thống kênh mương nội đồng

UBND xã Thạch Lâm

3.480

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Thành Công

4.630

-

Sân vận động xã Thành Công

UBND xã Thành Công

4.630

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

4 3

Xã Thành Tân

4.630

-

Xây dựng các phòng học trường THCS Thành Tân

UBND xã Thành Tân

4.630

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

5

Xã Thạch Cẩm

4.630

-

Xây dựng khối phòng học chức năng và nhà hiệu bộ trường tiểu học 1, xã Thạch Cẩm.

UBND xã Thạch Cẩm

4.630

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

6

Xã Ngọc Trạo

4.630

-

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Ngọc Trạo

UBND xã Ngọc Trạo

4.630

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

7

Xã Thành Thọ

4.465

-

Đường giao thông nông thôn từ thôn Bùi đi thôn Phú Cốc xã Thành Thọ

UBND xã Thành Thọ

4.465

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

8

Xã Thạch Tượng

7.591

-

Xây dựng sân vận động xã Thạch Tượng

UBND xã Thạch Tượng

4.000

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường Tiểu học xã Thạch Tượng

UBND xã Thạch Tượng

3.591

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

9

Xã Thành Yên

7.771

-

Xây dựng phòng học chức năng, thiết bị và các hạng mục phụ trợ trường Tiểu học xã Thành Yên

UBND xã Thành Yên

7.771

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

10

Xã Thành Tiến

4.630

-

Xây dựng hệ thống kênh mương nội đồng kết hợp với đường GT nội đồng

UBND xã Thành Tiến

4.630

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

11

Xã Thạch Quảng

4.350

-

Xây dựng nhà lớp học và nhà hiệu bộ trường TH Thạch Quảng 2

UBND xã Thạch Quảng

4.350

12

Xã Thành Mỹ

7.789

-

Xây dựng nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường Mầm non xã Thành Mỹ

UBND xã Thành Mỹ

7.789

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

13

Xã Thạch Long

4.680

-

Xây dựng phòng học, các thiết bị Trường mầm non xã Thạch Long

UBND xã Thạch Long

4.680

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

14

Xã Thành Vinh

7.687

-

Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường Mầm non xã Thành Vinh

UBND xã Thành Vinh

7.687

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

15

Xã Thành Trực

2.518

-

Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường TH xã Thành Trực

UBND xã Thành Trực

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

16

Xã Thành Tâm

2.518

-

Nâng cấp mở rộng hệ thống đường giao thông nông thôn xã Thành Tâm

UBND xã Thành Tâm

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

17

Xã Thạch Định

2.518

-

Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường Tiểu học, Trung học cơ sở xã Thạch Định

UBND xã Thạch Định

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

18

Xã Thạch Bình

2.518

-

Xây dựng nhà bếp ăn và khuôn viên trường Mầm non xã Thạch Bình

UBND xã Thạch Bình

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

19

Xã Thành Long

2.518

-

Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ thôn Eo Bàn đi Thành Sơn, xã Thành Long

UBND xã Thành Long

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

20

Xã Thành An

2.518

-

Kênh mương nội đồng thôn Dỹ Thắng, xã Thành An

UBND xã Thành An

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

21

Xã Thạch Sơn

2.518

-

Đường GTNT từ cầu Hón Bò đi thôn Tân Sơn, xã Thạch Sơn

UBND xã Thạch Sơn

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

22

Xã Thạch Đồng

2.518

-

Xây dựng nhà hiệu bộ, nhà bếp ăn và khuôn viên trường mầm non xã Thạch Đồng

UBND xã Thạch Đồng

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

II

HUYỆN NHƯ THANH

13.551

1

Xã Thanh Tân

2.437

-

Xây dựng sân vận động xã Thanh Tân

UBND xã Thanh Tân

2.437

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Mậu Lâm

2.518

-

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên nhà văn hóa thôn Tâm Tiến, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

UBND xã Mậu Lâm

900

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa thôn Hợp Tiến xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

UBND xã Mậu Lâm

800

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trường Mầm non Khu chính xã Mậu Lâm

UBND xã Mậu Lâm

818

3

Xã Phú Nhuận

2.518

-

Nâng cấp Trung tâm văn hóa xã Phú Nhuận

UBND xã Phú Nhuận

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

4

Xã Xuân Khang

2.518

-

Sân thể thao xã Xuân Khang

UBND xã Xuân Khang

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

5

Xã Cán Khê

2.518

-

Nối tiếp đường giao thông thôn Chanh đi Lá Nán xã Cán Khê, huyện Như Thanh

UBND xã Cán Khê

2.100

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Xây mới tường rào, mở rộng khuôn viên trường mầm non khu A xã Cán Khê, huyện Như Thanh

UBND xã Cán Khê

418

6

Xã Phượng Nghi

1.042

Các hạng mục phụ trợ trường TH khu lẻ Cộng Thành, xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

UBND xã Phượng Nghi

1.042

Bổ sung danh mục

III

HUYỆN CẨM THỦY

20.986

1

Xã Cẩm Liên

5.787

-

Xây dựng sân vận động xã Cẩm Liên

UBND xã Cẩm Liên

3.177

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung

UBND xã Cẩm Liên

2.610

Điều chỉnh danh mục dự án

2

Xã Cẩm Long

3.050

-

Xây dựng bãi tập kết rác thải tập trung

UBND xã Cẩm Long

1.500

Điều chỉnh danh mục dự án

-

Xây dựng mới nhà hiệu bộ trường tiểu học xã Cẩm Long

UBND xã Cẩm Long

1.550

Điều chỉnh danh mục dự án

3

Xã Cẩm Phú

3.250

-

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã

UBND xã Cẩm Phú

3.000

Điều chỉnh danh mục dự án

-

Kiên cố hoá kênh mương nội đồng thôn Thái Long

UBND xã Cẩm Phú

250

Điều chỉnh danh mục dự án

4

Xã Cẩm Lương

3.863

-

Xây dựng khu thể thao xã Cẩm Lương

UBND xã Cẩm Lương

2.313

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Xây dựng bãi tập kết rác thải tập trung

UBND xã Cẩm Lương

1.550

Điều chỉnh danh mục dự án

5

Xã Cẩm Yên

2.518

-

Xây dựng Sân vận động xã Cẩm Yên

UBND xã Cẩm Yên

1.748

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Xây dựng mới nhà văn hoá thôn Trâm Lụt - xã Cẩm Yên

UBND xã Cẩm Yên

770

Điều chỉnh danh mục dự án

6

Xã Cẩm Vân

2.518

-

Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã

UBND xã Cẩm Vân

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

IV

HUYỆN NGỌC LẶC

43.772

1

Xã Lam Sơn

2.518

-

Nâng cấp tuyến đường Thôn 8, xã Lam Sơn, Ngọc Lặc

UBND xã Lam Sơn

2.110

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

Nâng cấp tuyến đường Thôn Trụ Sở, xã Lam Sơn, Ngọc Lặc

UBND xã Lam Sơn

408

2

Xã Cao Thịnh

2.518

-

Nâng cấp đường trục xã tuyến đường từ ngã ba làng Mai đi Lim Còm, xã Cao Thịnh, Ngọc Lặc

UBND xã Cao Thịnh

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

3

Xã Đồng Thịnh

2.518

-

Nâng cấp đường thôn Chiềng, xã Đồng Thịnh

UBND xã Đồng Thịnh

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

4

Xã Phúc Thịnh

2.518

-

Đường giao thông nông thôn làng Miềng đi làng Sòng xã Phúc Thịnh, Ngọc Lặc

UBND xã Phúc Thịnh

1.760

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

Đường giao thông nông thôn làng Trạc đi làng Quên, xã Phúc Thịnh, Ngọc Lặc

UBND xã Phúc Thịnh

758

5

Xã Quang Trung

2.518

-

Nhà hiệu bộ trường Mầm non

UBND xã Quang Trung

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

6

Xã Kiên Thọ

2.518

-

Đường giao thông thôn 11 - đến Xuân Thành, Kiên Thọ, Ngọc Lặc

UBND xã Kiên Thọ

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

7

Xã Ngọc Sơn

2.518

-

Lắp đặt đường ống cấp nước sạch tập trung cung cấp cho các hộ thuộc các thôn Điền Sơn, Kim Thủy, Linh Sơn, Thanh Sơn -xã Ngọc Sơn, huyện Ngọc Lặc.

UBND xã Ngọc Sơn

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

8

Xã Ngọc Trung

2.518

-

Đường giao thông thôn Tân Mỹ- xã Ngọc Trung, Ngọc Lặc

UBND xã Ngọc Trung

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

9

Xã Lộc Thịnh

2.518

-

Nâng cấp Đường thôn Cò Chè - khu trung tâm UBND xã Lộc Thịnh, Ngọc Lặc

UBND xã Lộc Thịnh

1.000

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Đường giao thông thôn Lộc Thành -xã Lộc Thịnh, Ngọc Lặc

UBND xã Lộc Thịnh

1.518

10

Xã Thạch Lập

2.518

-

Xây dựng nhà hiệu bộ trường Mầm non khu chính xã Thạch Lập, Ngọc Lặc

UBND xã Thạch Lập

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

11

Xã Mỹ Tân

2.518

-

Đường giao thông thôn Vải, xã Mỹ Tân, Ngọc Lặc

UBND xã Mỹ Tân

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

12

Xã Thúy Sơn

1.450

-

Đường giao thông thôn Hoa Cao

UBND xã Thúy Sơn

1.450

Bổ sung danh mục

13

Xã Minh Sơn

1.550

-

Tuyến đường thôn Minh Thuận.

UBND xã Minh Sơn

1.550

Bổ sung danh mục

14

Xã Cao Ngọc

1.050

-

Đường giao thông thôn Chỏ Tráng, xã Cao Ngọc - đi xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc.

UBND xã Cao Ngọc

1.050

Bổ sung danh mục

15

Nguyệt Ấn

1.050

-

Đường giao thông thôn Nguyệt Thành, Nguyệt Ấn, Ngọc Lặc

UBND xã Nguyệt Ấn

1.050

Bổ sung danh mục

16

Xã Minh Tiến

1.050

-

Đường giao thông thôn Thanh Sơn

UBND xã Minh Tiến

1.050

Bổ sung danh mục

17

Xã Phùng Minh

1.050

-

Lắp đặt đường ống cấp nước tập trung tại 2 thôn Minh Hòa, thôn Thượng -xã Phùng Minh.

UBND xã Phùng Minh

1.050

Bổ sung danh mục

18

Xã Phùng Giáo

4.487

-

Lắp đặt đường ống cấp nước tập trung tại 3 thôn Hợp Thành, Bằng, Chuối -xã Phùng Giáo

UBND xã Phùng Giáo

2.300

Bổ sung danh mục

-

Đường giao thông thôn Chầm - thôn Lau, xã Phùng Giáo

UBND xã Phùng Giáo

2.187

Bổ sung danh mục

19

Xã Vân Am

4.387

-

Đường giao thông thôn Đắm Vân Giang, xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc

UBND xã Vân Am

1.700

Bổ sung danh mục

-

Đường giao thông thôn Khén, xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc.

UBND xã Vân Am

2.687

Bổ sung danh mục

V

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

53.388

1

Xã Tân Thành

2.227

-

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành

UBND xã Tân Thành

2.227

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Bát Mọt

8.000

-

Đường giao thông từ thôn Cạn đi thôn Ruộng xã Bát Mọt

UBND xã Bát Mọt

4.000

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Đường giao thông từ thôn Dưn đi thôn Phống, xã Bát Mọt

UBND xã Bát Mọt

4.000

3

Xã Xuân Thắng

5.286

-

Tuyến đường giao thông nội thôn Tú xã Xuân Thắng (từ nhà ông Ngân Văn Phiên (Km49+200 đường 519B) đến nhà ông Ngân Văn Tuấn).

UBND xã Xuân Thắng

2.226

Điều chỉnh danh mục và KH vốn

Tuyến đường giao thông nội thôn Xương xã Xuân Thắng (từ nhà ông Vi Hoài Bão đến nhà ông Lương Văn Tuấn).

UBND xã Xuân Thắng

1.020

Điều chỉnh danh mục và KH vốn

Tuyến đường giao thông nội thôn Xem Đót xã Xuân Thắng (từ nhà ông Lục Đình Hắng đến nhà ông Lò Quang Quý).

UBND xã Xuân Thắng

2.040

Điều chỉnh danh mục và KH vốn

4

Xã Yên Nhân

6.363

-

Đường giao thôn Mỵ (Tuyến Keo - Nâu đi thôn Mỵ), xã Yên Nhân

UBND xã Yên Nhân

1.850

-

Nhà văn hóa thôn Mỵ, xã Yên Nhân

UBND xã Yên Nhân

1.277

Bổ sung danh mục

-

Đường giao thông từ thôn Lửa đi thôn Khong, xã Yên Nhân

UBND xã Yên Nhân

3.236

Bổ sung danh mục

5

Xã Xuân Cao

850

-

Đường giao thông từ Trường Mầm non đi nhà ông Nguyễn Ngọc Thành thôn Trung Nam, xã Xuân Cao

UBND xã Xuân Cao

850

Điều chỉnh danh mục dự án

6

Xã Xuân Dương

2.000

-

Đường nội đồng xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân

UBND xã Xuân Dương

2.000

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Lương Sơn

2.518

-

Nhà lớp học (6 phòng) Trường THCS Lương Sơn, xã Lương Sơn

UBND xã Lương Sơn

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

8

Xã Xuân Lộc

6.036

-

Đường vào làng Ná Khổ thôn Chiềng, xã Xuân Lộc

UBND xã Xuân Lộc

1.518

Bổ sung danh mục

-

Đường giao thông thôn Cộc, xã Xuân Lộc (đoạn từ nhà ông Lục Đăng Thinh đến nhà bà Phùng Thị Loan)

UBND xã Xuân Lộc

3.518

Bổ sung danh mục

-

Mương Hón Lạn thôn Cộc, xã Xuân Lộc

UBND xã Xuân Lộc

1.000

Bổ sung danh mục

9

Xã Xuân Chinh

5.286

Trạm Y tế xã Xuân Chinh

UBND xã Xuân Chinh

4.286

Bổ sung danh mục

Mương thủy lợi từ thôn Tú Ạc đến thôn Chinh, xã Xuân Chinh

UBND xã Xuân Chinh

1.000

Bổ sung danh mục

10

Xã Xuân Lẹ

9.786

Tuyến đường Thanh Niên thôn Xuân Ngù, xã Xuân Lẹ

UBND xã Xuân Lẹ

1.600

Bổ sung danh mục

Nhà văn hóa thôn Xuân Sơn, xã Xuân Lẹ

UBND xã Xuân Lẹ

1.794

Bổ sung danh mục

Đường giao thông thôn Bọng Nàng, xã Xuân Lẹ

UBND xã Xuân Lẹ

4.125

Bổ sung danh mục

Đường giao thông từ nhà ông Toàn Tâm đến nhà ông Thắng Nguyệt, thôn Lẹ Tà, xã Xuân Lẹ

UBND xã Xuân Lẹ

2.267

Bổ sung danh mục

11

Xã Luận Thành

2.518

Đường giao thông từ nhà ông Lê Văn Bản đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân thôn Tiến Hưng 2, xã Luận Thành

UBND xã Luận Thành

1.259

Bổ sung danh mục

Đường giao thông từ sau Trạm Y tế xã đến nhà ông Lang Nhất Nông, thôn Tiến Hưng 1, xã Luận Thành

UBND xã Luận Thành

1.259

Bổ sung danh mục

12

Xã Vạn Xuân

2.518

Đường giao thông thôn Hang Cáu, xã Vạn Xuân (đoạn từ nhà ông Khang đến nhà ông Quyết và từ nhà ông Lý đến nhà ông Bán)

UBND xã Vạn Xuân

2.518

Bổ sung danh mục

VI

HUYỆN QUAN HÓA

15.397

1

Xã Hiền Kiệt

1.500

-

Nhà văn hóa bản Chiềng Căm, xã Hiền Kiệt

UBND xã Hiền Kiệt

1.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Nam Động

1.500

-

Nhà văn hóa bản Nót, xã Nam Động

UBND xã Nam Động

1.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Nam Tiến

3.900

-

Nhà văn hóa bản Ken, xã Nam Tiến

UBND xã Nam Tiến

1.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Nhà văn hóa bản Cụm, xã Nam Tiến

UBND xã Nam Tiến

2.400

4

Xã Phú Lệ

2.387

-

Nâng cấp Mương Nà Mạ Bản Sại, xã Phú Lệ

UBND xã Phú Lệ

1.487

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng nhà Văn Hóa bản Tân Phúc, xã Phú Lệ

UBND xã Phú Lệ

900

Điều chỉnh danh mục dự án

5

Xã Thành Sơn

1.500

-

Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt tập trung bản Sơn Thành, xã Thành Sơn

UBND xã Thành Sơn

1.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

6

Xã Trung Sơn

2.000

-

Nâng cấp đường giao thông nội thôn bản Pượn, xã Trung Sơn

UBND xã Trung Sơn

2.000

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Phú Xuân

286

Nâng cấp đường giao thông nội thôn bản Éo, xã Phú Xuân,

UBND xã Phú Xuân

286

Bổ sung danh mục

8

Xã Trung Thành

786

Xây mới nhà Văn hóa bản Tản Lập, xã Trung Thành

UBND xã Trung Thành

786

Bổ sung danh mục

9

Xã Nam Xuân

466

Nâng cấp mặt đường giao thông bản Nam Tân

UBND xã Nam Xuân

466

Bổ sung danh mục

10

Xã Phú Sơn

286

Sửa chữa nhà Văn hóa Bản Chiềng, xã Phú Sơn

UBND xã Phú Sơn

286

Bổ sung danh mục

11

Xã Hiền Chung

786

Nâng cấp đường giao thông bản Yên, xã Hiền Chung

UBND xã Hiền Chung

786

Bổ sung danh mục

VII

HUYỆN NHƯ XUÂN

8.657

1

Xã Thanh Xuân

5.287

-

Đường giao thông nông thôn xã Thanh Xuân: Tuyến 1 Từ nhà ông Huynh đi Xảm Xà thôn Thanh Thủy; Tuyến 2 Nặm Đàm thôn Thanh Thủy

UBND xã Thanh Xuân

5.287

Điều chỉnh danh mục và KH vốn

2

Xã Thượng Ninh

1.150

-

Công trình nước sạch tập trung

UBND xã Thượng Ninh

1.150

3

Xã Xuân Hòa

1.150

-

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Nghịu xã Xuân Hòa

UBND xã Xuân Hòa

1.150

Điều chỉnh danh mục dự án

4

Xã Cát Vân

1.070

-

Nhà văn hóa thôn Vân Hòa

UBND xã Cát Vân

1.070

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

VIII

HUYỆN LANG CHÁNH

9.876

1

Xã Giao An

2.518

-

Nâng cấp đường giao thông nội thôn Ang

UBND xã Giao An

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Đồng Lương

3.786

Nhà Văn hóa và công trình phụ trợ thôn Quắc Quên Xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh

UBND xã Đồng Lương

3.786

Bổ sung danh mục

3

Xã Giao Thiện

1.786

Đường giao thôn Chiềng Lằn, Xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh

UBND xã Giao Thiện

1.786

Bổ sung danh mục

4

Xã Lâm Phú

1.786

Cải tạo, nâng cấp sân, khuôn viên Trung tâm văn hóa, thể thao Xã Lâm Phú.(địa điểm tại thôn Cháo Pi)

UBND xã Lâm Phú

1.786

Bổ sung danh mục

IX

HUYỆN BÁ THƯỚC

119.090

1

Xã Lương Trung

3.787

-

Đường giao thông thôn Trung Sơn

UBND xã Lương Trung

3.787

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Kỳ Tân

8.187

-

Nhà văn hóa thôn Bo Thượng

UBND xã Kỳ Tân

1.400

-

Nhà văn hóa thôn Bo Hạ

UBND xã Kỳ Tân

1.400

-

Tràn giao thông qua suối thôn Bo Thượng

UBND xã Kỳ Tân

2.387

Đề nghị điều chỉnh KH vốn

-

Đường giao thông thôn Buốc

UBND xã Kỳ Tân

800

Đề nghị điều chỉnh KH vốn

-

Đường GT khu dân cư Na Bó thôn Hiềng

UBND xã Kỳ Tân

800

Đề nghị điều chỉnh KH vốn

-

Nhà văn hóa thôn Khà

UBND xã Kỳ Tân

1.400

Đề nghị điều chỉnh KH vốn

3

Xã Điền Quang

5.787

-

Xây mới đường giao thông liên thôn

UBND xã Điền Quang

3.787

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Nhà Văn hóa thôn Xê

UBND xã Điền Quang

1.000

-

Nhà Văn hóa thôn Mít

UBND xã Điền Quang

1.000

4

Xã Thiết Ống

4.787

-

Nhà văn hoá thôn Quyết Thắng

UBND xã Thiết Ống

800

Nhà văn hóa thôn Đô

UBND xã Thiết Ống

800

-

Nhà văn hoá thôn Chun

UBND xã Thiết Ống

800

Điều chỉnh danh mục dự án

-

Nhà văn hóa thôn Nán

UBND xã Thiết Ống

800

-

Nhà văn hóa thôn Trệch

UBND xã Thiết Ống

800

-

Nhà văn hóa thôn Liên Thành

UBND xã Thiết Ống

787

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

5

Xã Lương Nội

5.287

-

Nhà hội trường Trung tâm VH-TT xã

UBND xã Lương Nội

4.187

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Nhà văn hóa thôn Ấm

UBND xã Lương Nội

1.100

6

Xã Lương Ngoại

4.787

-

Nhà lớp học Trường THCS Xã Lương Ngoại

UBND xã Lương Ngoại

4.787

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Cổ Lũng

9.787

-

Sân vận động xã

UBND xã Cổ Lũng

3.987

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Đường lên thác Hiêu + Kè suối Hiêu

UBND xã Cổ Lũng

3.600

-

Nhà văn hóa thôn Tến Mới

UBND xã Cổ Lũng

1.100

-

Nhà văn hoá thôn Lác

UBND xã Cổ Lũng

1.100

8

Xã Điền Hạ

9.787

-

Nhà văn hóa thôn Sèo

UBND xã Điền Hạ

1.100

-

Nhà lớp học Trường trung học cơ sở xã

UBND xã Điền Hạ

3.500

-

Nhà văn hóa thôn Xăm

UBND xã Điền Hạ

1.100

-

Đường giao thông thôn Đèn

UBND xã Điền Hạ

4.087

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

10

Xã Điền Thượng

9.787

-

Nhà văn hóa thôn Lau

UBND xã Điền Thượng

1.100

-

Sân vận động xã

UBND xã Điền Thượng

3.987

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Nhà chức năng trường THCS Điền Thượng

UBND xã Điền Thượng

2.000

-

Nhà văn hóa thôn Thượng Sơn

UBND xã Điền Thượng

1.100

-

Đường giao thông thôn Lau

UBND xã Điền Thượng

1.600

11

Xã Hạ Trung

9.787

-

Phòng học và nhà hiệu bộ Trường tiểu học xã

UBND xã Hạ Trung

5.287

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Sân vận động xã

UBND xã Hạ Trung

4.500

12

Xã Lũng Cao

9.787

-

Đường giao thông thôn Pốn Thành Công (đi Khu tái định cư thôn Pốn Thành Công)

UBND xã Lũng Cao

5.287

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Cầu Thôn Hin

UBND xã Lũng Cao

4.500

13

Xã Thiết Kế

9.787

-

Xây mới Phòng học và các phòng chức năng trường trung học cơ sở

UBND xã Thiết Kế

4.787

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

Xây mới các hạng mục phụ trợ trạm y tế

UBND xã Thiết Kế

1.200

-

Sân vận động xã

UBND xã Thiết Kế

3.800

14

Xã Văn Nho

9.787

-

Đường giao thông liên thôn

UBND xã Văn Nho

4.800

-

Xây mới 8 phòng học trường tiểu học và các công trình phụ trợ

UBND xã Văn Nho

4.987

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

15

Xã Ái Thượng

6.350

-

Nhà lớp học trường tiểu học Ái Thượng

UBND xã Ái Thượng

6.350

16

Xã Ban Công

5.787

-

Nhà lớp học Trường trung học cơ sở Ban Công

UBND xã Ban Công

5.787

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

17

Xã Điền Trung

2.518

Sân vận động Xã Điền Trung

UBND xã Điền Trung

1.259

Bổ sung danh mục

Nhà văn hóa thôn Cò Lượn, Xã Điền Trung

UBND xã Điền Trung

1.259

Bổ sung danh mục

18

Xã Lũng Niêm

2.518

Nhà văn hóa thôn Phố Đoàn

UBND xã Lũng Niêm

700

Bổ sung danh mục

Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Lặn Ngoài

UBND xã Lũng Niêm

1.818

Bổ sung danh mục

19

Xã Thành Lâm

786

Các hạng mục phụ trợ của nhà văn hóa thôn Đôn

UBND xã Thành Lâm

786

Bổ sung danh mục

X

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

22.361

1

Xã Quảng Giao

2.475

-

Đường giao thông kèm mương thoát nước từ ngõ anh Lực Hải thôn 7 đi ngõ anh Văn thôn 9

UBND xã Quảng Giao

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Quảng Nhân

2.475

-

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 Xã Quảng Nhân

UBND xã Quảng Nhân

1.000

-

Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 Xã Quảng Nhân

UBND xã Quảng Nhân

1.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Quảng Hải

2.475

-

Nhà điều trị, cổng và khuôn viên trạm y tế xã

UBND xã Quảng Hải

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

4

Xã Quảng Phúc

2.475

-

Xây dựng Đường giao thông từ Ngã ba ô Sơn Hường thôn Văn Giáo đi đường Trường-Lĩnh

UBND xã Quảng Phúc

1.000

-

Xây dựng tuyến đường từ ông Sơn đến ô Nguyên và đường Thanh Niên đến thôn Ngọc Bình

UBND xã Quảng Phúc

1.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

5

Xã Quảng Văn

2.518

-

Cải tạo bếp ăn tập thể, khu nhà lớp học, hiệu bộ 2 tầng, 8 phòng; khuôn viên và một số hạng mục phụ trợ trường Mầm non Xã Quảng Văn

UBND xã Quảng Văn

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn

6

Xã Quảng Khê

2.475

-

Đường giao thông Thôn Kỳ Khôi

UBND xã Quảng Khê

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Quảng Thạch

2.475

-

Đường ra bến tránh trú bão

UBND xã Quảng Thạch

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

8

Xã Quảng Long

2.518

-

Đường từ Xuân Bàng, thôn Xuân Tiến đi Xã Quảng Vân

UBND xã Quảng Long

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn

9

Xã Quảng Thái

2.475

-

Đường và mương thoát nước từ ngõ ông Tích thôn 1 ra biển

UBND xã Quảng Thái

1.000

-

Xây mới nhà văn hóa thôn 5

UBND xã Quảng Thái

1.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

XI

THỊ XÃ BỈM SƠN

1.816

1

Xã Quang Trung

1.816

-

Nâng cấp tuyến đường Trần Khánh Dư Xã Quang Trung (Hạng mục: Rãnh thoát nước mặt)

UBND xã Quang Trung

910

Bổ sung danh mục

-

Cải tạo sửa chữa trạm y tế Xã Quang Trung

UBND xã Quang Trung

906

Bổ sung danh mục

XII

HUYỆN HOẰNG HÓA

42.326

1

Xã Hoằng Phú

2.470

-

Tuyến đường từ Cống phốc đi trường tiểu học Hoằng Phú

UBND xã Hoằng Phú

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Hoằng Quý

2.470

-

Nhà thi đấu đa năng

UBND xã Hoằng Quý

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Hoằng Trinh

2.518

-

Nâng cấp cải tạo đường giao thông nông thôn dọc kênh N3 từ Xã Hoằng Trinh đi xã Hoằng Kim

UBND xã Hoằng Trinh

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn

4

Xã Hoằng Quỳ

2.518

-

Xây dựng khu hiệu bộ, các phòng chức năng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Xã Hoằng Quy

UBND xã Hoằng Quỳ

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn

5

Xã Hoằng Cát

2.518

-

Xây dựng phòng học đa năng Trường THCS xã Hoằng Cát

UBND xã Hoằng Cát

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

6

Xã Hoằng Đức

2.470

-

Tuyến đường giao thông nông thôn kẹp mương thoát nước khu dân cư Xã Hoằng Đức (Tuyến từ thôn Phú Thịnh đến ngã ba thôn Phúc Lộc)

UBND Hoằng Đức

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Hoằng Hà

2.518

-

Đường giao thông nông thôn Xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA 3 đi thôn Ngọc Đỉnh

UBND xã Hoằng Hà

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

8

Xã Hoằng Đạt

2.470

-

Dự án: Nâng cấp, mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã

UBND xã Hoằng Đạt

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

9

Xã Hoằng Thắng

2.470

-

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông nông thôn, rãnh thoát nước 2 bên (Tuyến từ Trạm điện Thôn Hồng Nhuệ 2 đến Nhà văn hóa Hồng Nhuệ đến Ngã tư nhà ông Mạu Gia Hòa)

UBND xã Hoằng Thắng

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

10

Xã Hoằng Đạo

2.470

-

Kênh tưới vùng quy hoạch sản xuất

UBND xã Hoằng Đạo

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

11

Xã Hoằng Thịnh

2.470

-

Trường Tiểu học Hoằng Thịnh

UBND xã Hoằng Thịnh

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

12

Xã Hoằng Ngọc

2.470

-

Tuyến đường giao thông liên thôn từ thôn 3 đến thôn 1

UBND xã Hoằng Ngọc

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

13

Xã Hoằng Phụ

2.518

-

Trường THCS Xã Hoằng Phụ. Hạng mục: Nhà lớp học, phòng chức năng và công trình phụ trợ

UBND xã Hoằng Phụ

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

14

Xã Hoằng Trường

2.518

-

Đường giao thông 6 m thôn 1 từ nhà Bà Vân đi nhà Ông Nghị Xã Hoằng Trường

UBND xã Hoằng Trường

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

15

Xã Hoằng Thành

2.470

-

Nhà văn hóa + khu thể thao Thôn 3

UBND xã Hoằng Thành

1.235

-

Nhà văn hóa + khu thể thao Thôn 2

UBND xã Hoằng Thành

1.235

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

16

Xã Hoằng Thanh

2.470

-

Đường giao thông từ nhà Ông Nghĩa Hòa thôn Trung Hải qua nhà Ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến tiếp giáp thôn Đông Xuân vi

UBND xã Hoằng Thanh

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

17

Xã Hoằng Trạch

2.518

-

Trạm y tế Xã Hoằng Trạch

UBND xã Hoằng Trạch

2.518

Đề nghị điều chỉnh KH vốn

XIII

HUYỆN NGA SƠN

26.990

1

Xã Nga Điền

2.400

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Điền

2.400

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Nga Phượng

2.518

-

Đường giao thông thôn nội đồng Nga Phượng

UBND xã Nga Phượng

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

3

Xã Nga Thái

2.518

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Thái

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

4

Xã Nga Giáp

2.518

-

Đường giao thông thôn Ngoại I

UBND xã Nga Giáp

480

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Đường giao thông nội đồng

UBND xã Nga Giáp

2.038

5

Xã Nga Văn

2.518

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Văn

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

6

Xã Nga Thủy

2.518

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Thủy

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

8

Xã Nga Thanh

2.400

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Thanh

2.400

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

9

Xã Nga Tân

2.400

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Tân

2.400

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

10

Xã Nga Tiến

2.400

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Tiến

2.400

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

11

Xã Nga Thiện

2.400

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Nga Thiện

2.400

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

12

Xã Ba Đình

2.400

-

Công trình đường GTNT

UBND xã Ba Đình

2.400

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

XIV

HUYỆN HẬU LỘC

20.197

1

Xã Đại Lộc

2.518

-

Bê tông hóa Kênh mương hàng dừa từ Quốc lộ 1A đến mương B3

UBND xã Đại Lộc

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

2

Xã Triệu Lộc

2.518

-

Đường giao thông nông thôn thôn Quyết Thắng

UBND xã Triệu Lộc

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

3

Xã Lộc Sơn

2.518

-

Nâng cấp cải tạo tuyến kênh B6 Xã Lộc Sơn

UBND xã Lộc Sơn

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

4

Xã Thành Lộc

2.518

-

Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng học trường Mầm non Thành Lộc

UBND xã Thành Lộc

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

5

Xã Hòa Lộc

2.518

-

Bê tông hóa Mương tiêu từ Tây Trường đi ông Bình Quang

UBND xã Hòa Lộc

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

6

Xã Đa Lộc

2.518

-

Đường giao thông nông thôn từ Trạm y tế đi ông Cự

UBND xã Đa Lộc

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

7

Xã Cầu Lộc

1.363

Nâng cấp, cải tạo tuyến mương tiêu thôn Thiều Xá 2, xã Cầu Lộc

UBND xã Cầu Lộc

1.363

Bổ sung danh mục

8

Xã Đồng Lộc

2.363

Nâng cấp cải tạo tuyến đường giao thông nội đồng

UBND xã Đồng Lộc

2.363

Bổ sung danh mục

9

Xã Phong Lộc

1.363

Nâng cấp, cải tạo tuyến mương tiêu đoạn từ ông Cử đi anh Thọ thôn Lộc Động

UBND xã Phong Lộc

1.363

Bổ sung danh mục

XV

THỊ XÃ NGHI SƠN

27.664

1

Xã Phú Sơn

2.787

-

Xây dựng sân vận động Xã Phú Sơn, thị Xã Nghi Sơn

UBND xã Phú Sơn

2.787

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Phú Lâm

9.787

-

Xây mới nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường tiểu học Xã Phú Lâm

UBND xã Phú Lâm

9.787

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Các Sơn

2.518

-

Kiên cố hóa kênh mương thôn Lạn, kênh mương tưới thôn Đông đi kênh Bắc; Kênh mương Hau Háu thôn Song đi đường 512 thôn Đông

UBND xã Các Sơn

1.498

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Nâng cấp tuyến đường từ thôn Song Xã Hùng Sơn (cũ) đi trung tâm xã

UBND xã Các Sơn

1.020

4

Xã Thanh Thủy

2.518

-

Trung tâm văn hóa Xã Thanh Thủy, thị Xã Nghi Sơn

UBND xã Thanh Thủy

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

5

Xã Ngọc Lĩnh

2.500

-

Đường giao thông liên thôn Xã Ngọc Lĩnh, thị Xã Nghi Sơn

UBND xã Ngọc Lĩnh

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

6

Xã Định Hải

2.518

-

Tuyến kênh tưới tiêu Xã Định Hải, thị Xã Nghi Sơn.

UBND xã Định Hải

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Thanh Sơn

2.518

-

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn Xã Thanh Sơn, thị Xã Nghi Sơn

UBND xã Thanh Sơn

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

8

Xã Anh Sơn

2.518

-

Xây dựng đường giao thông nội đồng xã Anh Sơn, thị xã Nghi Sơn

UBND xã Anh Sơn

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

XVI

HUYỆN YÊN ĐỊNH

22.662

1

Xã Định Tăng

2.518

-

Nhà thi đấu đa năng Xã Định Tăng

UBND xã Định Tăng

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

2

Xã Định Hải

2.518

-

Đường giao thông thôn Ái thôn đi thôn Duyên Lộc, Xã Định Hải

UBND xã Định Hải

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Yên Phú

2.518

-

Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non Xã Yên Phú

UBND xã Yên Phú

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

4

Xã Yên Lạc

2.518

-

Đường giao thông nông thôn Xã Yên Lạc

UBND xã Yên Lạc

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

5

Xã Định Tiến

2.518

-

Nhà thi đấu đa năng Xã Định Tiến

UBND xã Định Tiến

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

6

Xã Yên Thọ

2.518

-

Đường giao thông nông thôn thôn Tu Mục 2 và Đan Nê 2 Xã Yên Thọ

UBND xã Yên Thọ

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

7

Xã Định Công

2.518

-

Nâng cấp, cải tạo Trường mầm non Xã Định Công

UBND xã Định Công

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

8

Xã Định Thành

2.518

-

Trường mầm non Xã Định Thành (phòng học và phòng chức năng)

UBND xã Định Thành

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

9

Xã Yên Hùng

2.518

-

Nâng cấp, cải tạo Trường tiểu học Xã Yên Hùng

UBND xã Yên Hùng

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

XVII

HUYỆN ĐÔNG SƠN

10.072

1

Xã Đông Hoàng

2.518

Xây dựng kênh mương bê tông nội đồng Xã Đông Hoàng; Tuyến kênh B5/10A đi thôn Cẩm Tú Xã Đông Hoàng

UBND xã Đông Hoàng

2.518

Bổ sung danh mục

2

Xã Đông Hòa

2.518

Xây dựng kênh mương nội đồng Xã Đông Hòa, Tuyến kênh Cồn Cam - Thôn Phú Minh.

UBND xã Đông Hòa

2.518

Bổ sung danh mục

3

Xã Đông Quang

2.518

Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh từ nhà Ông Nhung thôn Văn Ba đến cống đập tràn nắp bộ, Xã Đông Quang

UBND xã Đông Quang

2.518

Bổ sung danh mục

4

Xã Đông Phú

2.518

Nâng cấp, cải tạo kênh mương từ giáp kênh cầu Đình đi HTX Hát Bình thôn Hoàng Văn, xã Đông Phú

UBND xã Đông Phú

2.518

Bổ sung danh mục

XVIII

HUYỆN THỌ XUÂN

20.662

1

Xã Xuân Phú

2.518

-

Đường giao thông trục chính Xã Xuân Phú

UBND xã Xuân Phú

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

2

Xã Xuân Hưng

2.518

-

Đường giao thông từ Cống lũ Xuân Thanh đi nhà Văn hóa thôn Thống Nhất, Xã Xuân Hưng

UBND xã Xuân Hưng

1.268

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Đường giao thông từ cây xăng Xuân Hưng đi nhà văn hóa thôn Xuân Vinh, Xã Xuân Hưng

UBND xã Xuân Hưng

1.250

Điều chỉnh danh mục dự án

3

Xã Thọ Diên

2.518

-

Nâng cấp, cải tạo chỉnh trang tuyến đường xóm Cống đi chùa Ngọc Linh, Xã Thọ Diên

UBND xã Thọ Diên

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

4

Xã Xuân Phong

2.518

-

Công trình đường giao thông từ Cầu Phú Thọ đi Quốc lộ 47C, huyện Thọ Xuân

UBND xã Xuân Phong

2.518

Đề nghị điều chỉnh kế hoạch vốn

5

Xã Trường Xuân

2.518

-

Đường giao thông thôn Long Linh Ngoại 1, Long Linh Ngoại 2

UBND xã Trường Xuân

1.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Xây dựng đường giao thông nối từ 506C từ cổng Chợ Khu đi thôn Phú Hậu 2, Xã Trường Xuân

UBND xã Trường Xuân

1.000

Điều chỉnh danh mục dự án

6

Xã Xuân Thiên

2.518

-

Đường giao thông trục chính nội đồng từ thôn Thống Nhất đến thôn Quảng Phúc

UBND xã Xuân Thiên

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

7

Xã Thuận Minh

2.518

-

Công trình xây mới 02 phòng học 2 tầng, nâng cấp, tu bổ, cải tạo các lớp học, nhà hiệu bộ, kho, nâng cấp sân trường Mầm non Xuân Châu

UBND xã Thuận Minh

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

8

Xã Quảng Phú

2.518

-

Sân vận động, Trung tâm xã và đường nối từ sân vận động đến đường giao thông thôn 7

UBND xã Quảng Phú

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

9

Xã Nam Giang

518

-

Đường Nam Bắc Thành, Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân

UBND xã Nam Giang

518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

XIX

HUYỆN THIỆU HÓA

34.736

1

Xã Thiệu Vận

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ĐT 515 đi đê hữu sông Chu

UBND xã Thiệu Vận

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Thiệu Chính

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ ĐT 515C đi ĐT 515

UBND xã Thiệu Chính

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Thiệu Công

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trường THCS đến thôn Minh Thượng

UBND xã Thiệu Công

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

4

Xã Thiệu Lý

2.475

Đường từ Thôn 3 đến Thôn 5

UBND xã Thiệu Lý

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

5

Xã Thiệu Tiến

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đến đường vào khu di tích lịch sử cách mạng Nhà thờ họ Vương

UBND xã Thiệu Tiến

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

6

Xã Thiệu Ngọc

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đi đê tả sông Chu

UBND xã Thiệu Ngọc

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Thiệu Toán

2.518

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thôn Toán Tỵ đi thôn Toán Thọ

UBND xã Thiệu Toán

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

8

Xã Thiệu Thành

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ UBND xã đi đê hữu sông Cầu Chày

UBND xã Thiệu Thành

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

9

Xã Tân Châu

2.518

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Thôn 3 đi Thôn 2

UBND xã Tân Châu

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

10

Xã Thiệu Giang

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông dọc Kênh N11, thôn Trung Thôn

UBND xã Thiệu Giang

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

11

Xã Thiệu Quang

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Trường PTTH Nguyễn Quán Nho đến đê hữu sông Cầu Chày

UBND xã Thiệu Quang

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

12

Xã Thiệu Thịnh

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đê sông Chu qua UBND xã đến đê sông Chu

UBND xã Thiệu Thịnh

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

13

Xã Thiệu Hòa

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trạm y tế đến cổng làng thái khang, đến nhà ô quân

UBND xã Thiệu Hòa

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

14

Xã Thiệu Hợp

2.475

-

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông tả sông Chu

UBND xã Thiệu Hợp

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

XX

HUYỆN NÔNG CỐNG

37.140

1

Xã Tế Nông

2.500

-

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên thôn từ thôn Đạt tiến 1 đi thôn Tế Độ

UBND xã Tế Nông

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Tượng Sơn

2.500

-

Đường giao thông liên thôn từ thôn Thị Long đi thôn Thái Tượng, Xã Tượng Sơn

UBND xã Tượng Sơn

2.500

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

3

Xã Công Liêm

2.500

-

Xây dựng kênh mương nội đồng thôn Hậu Áng, thôn Đoài Đạo-Xã Công Liêm

UBND xã Công Liêm

2.500

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

4

Xã Trường Minh

2.500

-

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn từ đường sất thôn Đặng Đổi đến cổng làng Phú Viên

UBND xã Trường Minh

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

5

Xã Tượng Lĩnh

2.500

-

Mở rộng, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ đường 512 đi Trung tâm Xã Tượng Lĩnh

UBND xã Tượng Lĩnh

2.500

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

6

Xã Yên Mỹ

2.500

-

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn Ổn Lâm, thôn Phú Đa

UBND xã Yên Mỹ

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Minh Khôi

2.500

-

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn từ thôn Sài Thôn đi thôn Tiên Lược

UBND xã Minh Khôi

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

8

Xã Vạn Thiện

2.300

-

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên Xã từ thôn Cộng Hòa đi thôn Lảng Trù

UBND xã Vạn Thiện

2.300

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

9

Xã Trung Thành

2.500

-

Xây dựng kênh tưới, tiêu trục 32 Xã Trung Thành, huyện Nông Cống

UBND xã Trung Thành

2.500

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

10

Xã Tân Phúc

2.500

-

Bê tông hóa đường giao thông khu đồng Mã kè

UBND xã Tân Phúc

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

11

Xã Thăng Bình

2.500

-

Đường giao thông, kênh tưới tiêu làng Ngọ, xã Thăng Bình

UBND xã Thăng Bình

2.500

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

12

Xã Hoàng Sơn

2.500

-

Kênh mương tưới tiêu nội đồng thôn Thanh Liêm

UBND xã Hoàng Sơn

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

13

Xã Công Chính

2.500

-

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tam Hòa

UBND xã Công Chính

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

14

Xã Tân Khang

2.340

-

Kênh mương tưới tiêu nội đồng thôn Lai Thịnh

UBND xã Tân Khang

2.340

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

15

Xã Tân Thọ

2.500

-

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông, kết hợp làm kênh mương tiêu thoát nước khu dân cư thôn Mỹ Thanh, thôn Thái Bình

UBND xã Tân Thọ

2.500

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

XXI

HUYỆN VĨNH LỘC

10.072

1

Xã Vĩnh Hòa

2.518

Tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi công sở Xã Vĩnh Hòa

UBND xã Vĩnh Hòa

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

2

Xã Vĩnh phúc

2.518

-

Tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 522 đi thôn Bái Xuân, Xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

UBND xã Vĩnh phúc

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

3

Xã Vĩnh An

2.518

-

Sân vận động Xã Vĩnh An

UBND xã Vĩnh An

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

4

Xã Vĩnh Long

2.518

-

Trường THCS Phạm Văn Hinh, Xã Vĩnh Long - Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 02 tầng, 8 phòng

UBND xã Vĩnh Long

2.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

XXII

HUYỆN HÀ TRUNG

25.263

1

Xã Hoạt Giang

1.530

-

Bê tông hóa mặt đường giao thông nội đồng: Đường 59 đi Cò Lồi, thôn Trung Chính, Xã Hoạt Giang, huyện Hà Trung

UBND xã Hoạt Giang

1.530

Điều chỉnh danh mục dự án

2

Xã Hà Vinh

1.340

-

Kè mương, mở rộng đường đoạn từ đường Bãi Liệu đến Cống ông Các thôn Đại Lợi

UBND xã Hà Vinh

1.340

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Hà Hải

1.840

-

Các công trình phụ trợ trường tiểu học Xã Hà Hải (Cổng, tường rào, Kè, xây mương giáp trường....)

UBND xã Hà Hải

1.840

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

4

Xã Yên Dương

2.475

-

Công trình bê tông hóa đường Đồng quan dự án và đường Bái phủ phần trăm

UBND xã Yên Dương

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

5

Xã Yến Sơn

2.475

-

Nâng cấp đường giao thông kết nối từ QL217 đi đường tỉnh 508, xã Yến Sơn

UBND xã Yến Sơn

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

6

Xã Hà Bắc

2.475

-

Trạm Y tế xã

UBND xã Hà Bắc

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Hà Tân

2.470

-

Đường giao thông nông thôn từ thôn Tam Quy đi thôn Vỹ Liệt

UBND xã Hà Tân

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

8

Xã Hà Châu

2.475

-

Xây mới phòng học, phòng chức năng, bếp ăn Trường Mầm non

UBND xã Hà Châu

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

9

Xã Hà Thái

2.475

-

Trường Mầm non Hà Thái

UBND xã Hà Thái

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

10

Xã Hà Long

2.475

-

Xây dựng mới 8 phòng học, nâng cấp các phòng học cũ, tu sửa các công trình phụ trợ Trường THCS

UBND xã Hà Long

2.475

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

11

Xã Hà Bình

2.470

-

Đường Giao thông kênh thoát nước khu vực cụm công nghiệp thôn Thịnh Vinh Xã Hà Bình

UBND xã Hà Bình

2.470

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

12

Xã Hà Giang

763

Nâng cấp, cải tạo trường tiểu học Hà Giang, xã Hà Giang Huyện Hà Trung.

UBND xã Hà Giang

763

Bổ sung danh mục

XXIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

33.252

1

Xã Đồng Thắng

2.518

-

Nâng cấp đường giao thông thôn Đại Đồng 1 đi Đại Đồng 3

UBND xã Đồng Thắng

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

2

Xã Thái Hòa

2.518

-

Đường giao thông thôn Thái Lộc đi Thái Minh

UBND xã Thái Hòa

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

3

Xã Thọ Phú

2.518

-

Đường GTNT tuyến từ QL 47C thôn 5 đi Xã Thiệu Hòa, xây mới cầu kênh Nam

UBND xã Thọ Phú

1.518

Đề nghị điều chỉnh KH vốn

-

Trường Tiểu học và THCS

UBND xã Thọ Phú

1.000

4

Xã Xuân Thọ

2.518

-

Nâng cấp cải tạo đường và mương thoát nước liên thôn từ nhà ông Hoà thôn 5 đi bưu điện

UBND xã Xuân Thọ

1.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Nâng cấp cải tạo trường Tiểu học Xã Xuân Thọ

UBND xã Xuân Thọ

1.000

5

Xã Thọ Tân

2.518

-

Nâng cấp, cải tạo đường liên thôn từ thôn 1 đi thôn 2

UBND xã Thọ Tản

1.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

-

Đường giao thông từ thôn 2 đi thôn 4

UBND xã Thọ Tân

1.000

6

Xã Thọ Dân

2.518

-

Đường giao thông từ đô thị Sao Mai đi công ty may ADIANA

UBND xã Thọ Dân

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

7

Xã Thọ Tiến

2.518

-

Làm mới đường từ thôn 3 đi thôn 4 đi thôn 5

UBND xã Thọ Tiến

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

8

Xã Hợp Thắng

2.518

-

Nâng cấp đường từ thôn Tân Tiến đi thôn Tân Thắng 2

UBND xã Hợp Thắng

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

9

Xã Hợp Tiến

2.000

-

Đường giao thông thôn 3

UBND xã Hợp Tiến

2.000

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

10

Xã Thọ Sơn

2.518

-

Xây mới nhà Đa năng trường tiểu học Xã Thọ Sơn

UBND xã Thọ Sơn

1.518

Điều chỉnh danh mục và KH vốn dự án

-

Nâng cấp mương tưới, tiêu Xã Thọ Sơn đoạn từ thôn 5 qua thôn 4 đi thôn 1

UBND xã Thọ Sơn

1.000

11

Xã Thọ Bình

2.518

-

Đường giao thông từ thôn 3 đi thôn 4

UBND xã Thọ Bình

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

12

Xã Bình Sơn

2.518

-

Đường giao thông từ thôn Cây xe đi xã Cán Khê

UBND xã Bình Sơn

2.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

13

Xã Triệu Thành

2.518

-

Nâng cấp cải tạo đường thôn Minh Thành đi Xã Xuân Du

UBND xã Triệu Thành

1.000

Nâng cấp đường thôn Châu Thành đi Xã Cán Khê

UBND xã Triệu Thành

1.518

Điều chỉnh KH vốn để đảm bảo định mức

14

Xã Thọ Vực

518

Mương tiêu từ Ao Sung đi Bản Ná thôn 2, thôn 6 Xã Thọ Vực, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

UBND xã Thọ Vực

518

Bổ sung danh mục

15

Xã Xuân Lộc

518

Đường từ kênh Nam đi thôn Yên Trinh, Xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

UBND xã Xuân Lộc

518

Bổ sung danh mục

B

PHÂN BỔ VỐN CHO CẤP HUYỆN

72.676

I

HUYỆN CẨM THỦY

36.338

-

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Cẩm Thủy

UBND huyện Cẩm Thủy

36.338

II

HUYỆN NHƯ THANH

36.338

-

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Như Thanh

UBND huyện Như Thanh

36.338

C

HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ VÀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT SINH

272.394

Giao UBND tỉnh xây dựng phương án phân bổ chi tiết, báo cáo HĐND tỉnh theo quy định

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 367/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 sửa đổi Nghị quyết 300/NQ-HĐND về phân bổ nguồn vốn từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh Thanh Hóa để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


163

DMCA.com Protection Status
IP: 18.190.253.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!