|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
351/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Giàng Thị Hoa
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
351/2014/NQ-HĐND
|
Điện Biên, ngày 10
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn
cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng
11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2015;
Thực hiện Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng
11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo số 328/BC-UBND ngày 28
tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu,
chi ngân sách địa phương năm 2014, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa
phương năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 6 tháng 12 năm 2014 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015, cụ thể như sau:
I. Tổng thu ngân sách địa phương: 6.651.424 triệu đồng.
1. Thu ngân sách trên địa bàn: 749.500 triệu đồng.
Trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 719.100
triệu đồng;
1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà
nước: 727.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 705.000
triệu đồng.
- Thu từ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT hàng nhập khẩu: 22.000 triệu đồng.
1.2. Các khoản thu để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước: 22.500 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.932.324 triệu
đồng, trong đó:
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 2.612.446
triệu đồng;
2.2. Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng: 1.298.087 triệu đồng
2.3. Bổ sung có mục tiêu: 2.021.791 triệu
đồng.
II. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.651.424 triệu đồng.
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.247.559 triệu đồng,
bao gồm:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 171.496 triệu
đồng;
1.2. Chi thường xuyên: 4.874.529 triệu đồng;
1.3. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở
hạ tầng: 85.354 triệu đồng;
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000
triệu đồng;
1.5. Dự phòng ngân sách: 115.180 triệu đồng.
2. Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia: 409.936 triệu đồng
3. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ: 971.429 triệu đồng.
4. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách
nhà nước: 22.500
triệu đồng.
(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương theo
biểu chi tiết 01; 02 kèm theo)
III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân
sách huyện, thị xã, thành phố đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách
tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 100 %.
IV. Phân bổ ngân sách địa phương (theo biểu chi
tiết 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2015 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính
sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, thực hành tiết
kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.
Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề
phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cùng Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
Điều 3. Giao
thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa
XIII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2014./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng Thị Hoa
|
BIỂU
SỐ: 01
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)
Đvt: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
749.500
|
|
|
|
|
A. Tổng các khoản
thu cân đối NSNN
|
727.000
|
|
I. Thu từ sản xuất kinh
doanh trong nước
|
705.000
|
|
1. Thu từ doanh
nghiệp Nhà nước Trung ương
|
167.500
|
|
- Thuế GTGT
|
50.100
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
700
|
|
- Thuế tài nguyên
|
116.600
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
2. Thu từ doanh
nghiệp Nhà nước địa phương
|
34.000
|
|
- Thuế GTGT
|
26.960
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
30
|
|
- Thuế tài nguyên
|
110
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
300
|
|
3. Thu từ doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
300
|
|
- Thuế GTGT
|
297
|
|
- Thuế môn bài
|
3
|
|
4. Thu từ khu vực
CTN ngoài quốc doanh
|
325.500
|
|
- Thuế GTGT
|
290.400
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.500
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,
dịch vụ trong nước
|
100
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20.000
|
|
- Thuế môn bài
|
2.500
|
|
- Thu phạt vi phạm hành chính
|
3.000
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
48.500
|
|
6. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1.500
|
|
7. Thuế thu nhập cá
nhân
|
17.000
|
|
8. Thuế bảo vệ môi
trường
|
35.000
|
|
9. Thu phí và lệ
phí
|
14.500
|
|
10. Thu tiền sử
dụng đất
|
25.000
|
|
- Thu cấp quyền sử dụng đất
|
21.500
|
|
- Thu đấu giá đất
|
3.500
|
|
11. Thu tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
16.000
|
|
12. Thu tiền thuê
nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
500
|
|
13. Thu khác ngân
sách
|
16.000
|
|
Trong đó: + Ngân
sách trung ương hưởng
|
8.400
|
|
14.Thu tại xã
|
3.700
|
|
II. Thuế XK, thuế
NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu
|
22.000
|
|
Trong đó: - Thuế
XK, NK, TTĐB.
|
2.500
|
|
- Thuế VAT hàng
nhập khẩu
|
19.500
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để
lại chi quản lý qua NSNN
|
22.500
|
|
Trong đó: Thu Xổ số
kiến thiết
|
9.500
|
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
6.651.424
|
|
A. Các khoản thu
cân đối ngân sách
|
6.628.924
|
|
- Các khoản thu 100%
|
246.413
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
450.187
|
|
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
5.932.324
|
|
+ Bổ sung cân đối
|
2.612.446
|
|
+ Bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
|
1.298.087
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
2.021.791
|
|
B. Các khoản thu
được để lại chi quản lý qua NSNN
|
22.500
|
|
BIỂU
SỐ: 02
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)
Đvt: Triệu
đồng
NỘI DUNG
CÁC KHOẢN CHI
|
DỰ TOÁN
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A+B+C+D)
|
6.651.424
|
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
5.247.559
|
|
I. Chi đầu tư phát
triển
|
171.496
|
|
Trong đó: - Chi giáo dục, đào tạo và
dạy nghề
|
54.000
|
|
- Chi khoa học công nghệ
|
9.000
|
|
1. Chi xây dựng cơ
bản tập trung
|
157.246
|
|
-Vốn trong nước;
|
157.246
|
|
2. Chi đầu tư hạ
tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
14.250
|
|
- Đầu tư hạ tầng từ nguồn thu CQSDĐ
|
10.750
|
|
- Đầu tư hạ tầng từ nguồn thu đấu
giá đất
|
3.500
|
|
II. Chi thường
xuyên
|
4.874.529
|
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
441.112
|
|
- Sự nghiệp Lâm nghiệp
|
11.264
|
|
Trong đó: Hỗ trợ
trồng cây phân tán
|
300
|
|
- Sự nghiệp Nông nghiệp
|
69.437
|
|
Trong đó: + Vốn hỗ
trợ sản xuất nông nghiệp
|
19.500
|
|
- Sự nghiệp Thủy lợi
|
65.330
|
|
Trong đó: + HT thực
hiện chính sách miễn thủy lợi phí
|
25.022
|
|
- Sự nghiệp Thủy sản
|
1.545
|
|
Trong đó: Vốn hỗ
trợ sản xuất nông nghiệp
|
200
|
|
- Sự nghiệp Giao thông
|
60.081
|
|
- Sự nghiệp Kiến thiết thị chính
|
81.697
|
|
Trong đó: Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường Võ Nguyên Giáp
|
40.000
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
151.758
|
|
2. Chi Giáo dục -
Đào tạo dạy nghề
|
2.473.448
|
|
- Chi SN giáo dục
|
2.358.574
|
|
Trong đó: + HT tiền
ăn trưa cho trẻ 3,4 và 5 tuổi
|
35.260
|
|
+ HT học sinh dân
tộc rất ít người (QĐ 2123)
|
1.109
|
|
+ Hỗ trợ HS dân tộc
bán trú, trường bán trú (QĐ 85)
|
129.982
|
|
+ HT học sinh THPT
bán trú (QĐ 12)
|
25.430
|
|
+ Hỗ trợ tăng học
bổng học sinh DTNT
|
10.886
|
|
+ HT chi phí học
tập, cấp bù miễn giảm học phí
|
42.309
|
|
- Chi SN đào tạo và dạy nghề
|
114.874
|
|
Trong đó: + Đào tạo
học sinh cử tuyển
|
7.670
|
|
+ Đào tạo tại Trung
Quốc
|
4.500
|
|
+ Đào tạo Công an
xã
|
2.000
|
|
+ Cấp bù miễn giảm
học phí theo NĐ 49, NĐ 74
|
3.291
|
|
3. Chi sự nghiệp Y
tế
|
498.913
|
|
Trong đó:+ Kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
31.342
|
|
+ Kinh phí mua thẻ
BHYT cho người nghèo
|
124.749
|
|
4. Chi sự nghiệp
Khoa học, công nghệ
|
14.298
|
|
5. Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
56.502
|
|
6. Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
36.674
|
|
7. Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
11.074
|
|
8. Chi đảm bảo xã
hội
|
102.687
|
|
Tr.đó: + Tăng chi
trợ giúp các đối tượng BTXH theo NĐ 67, NĐ 13
|
32.720
|
|
9. Chi quản lý hành
chính
|
981.040
|
|
- Chi quản lý nhà nước
|
658.860
|
|
- Chi hoạt động của CQ Đảng và các
tổ chức CTr- XH
|
314.070
|
|
+ Chi hoạt động của
cơ quan Đảng
|
175.088
|
|
+ Chi hoạt động của
các tổ chức chính trị XH
|
138.982
|
|
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể
|
8.110
|
|
10. Chi an ninh
quốc phòng địa phương
|
100.348
|
|
- Chi an ninh
|
22.564
|
|
- Chi quốc phòng
|
77.784
|
|
11. Chi trợ giá trợ
cước
|
17.424
|
|
Trong đó: + HT tiền
dầu hỏa thắp sáng theo QĐ 289
|
607
|
|
+ HT trực tiếp cho
người dân hộ nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/QĐ-TTg
|
11.167
|
|
12. Chi sự nghiệp
môi trường
|
41.631
|
|
Trong đó: Hỗ trợ
tiếp chi DA cải tạo, NC hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
4.000
|
|
13. Chi khác ngân
sách.
|
89.292
|
|
Trong đó: - HT thực
hiện chỉ thị 14
|
7.500
|
|
14. Chi tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương
|
10.086
|
|
+ Tăng thu dự toán 2015/DT 2014
|
10.086
|
|
III. Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
IV. Dự phòng ngân
sách
|
115.180
|
|
V. Chi trả nợ gốc
và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng
|
85.354
|
|
- Trả Chi nhánh Ngân hàng phát triển
|
83.554
|
|
+ Trả vay đầu tư
kiên cố hóa kênh mương, GTNT,HTLN, HT..
|
82.000
|
|
+ Trả lưới điện
nông thôn II (RELL II)
|
1.554
|
|
- Trả phí tạm ứng vốn kho bạc nhà
nước
|
1.800
|
|
B. Chi thực hiện
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
409.936
|
|
1. Chương trình giảm nghèo bền vững
|
326.486
|
|
2. Chương trình việc làm và dạy nghề
|
13.860
|
|
3. CT Dân số - KHH gia đình
|
3.762
|
|
4. CT phòng chống HIV/AIDS
|
1.025
|
|
5. Chương trình nước sạch vệ sinh
MTNT
|
13.260
|
|
6. Chương trình Văn hóa
|
2.266
|
|
7. Chương trình Giáo dục - Đào tạo
|
28.410
|
|
8. Chương trình phòng, chống tội
phạm
|
380
|
|
9. Chương trình phòng, chống ma túy
|
7.620
|
|
11. Chương trình vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
670
|
|
12. Chương trình xây dựng nông thôn
mới
|
7.000
|
|
13. Đưa thông tin về cơ sở, miền
núi, vùng sâu, vùng xa, BG, HĐ
|
1.700
|
|
14. Chương trình quốc gia về Y tế
|
3.497
|
|
C. Chi thực hiện
một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
971.429
|
|
I. Bổ sung mục tiêu
(Vốn đầu tư)
|
869.140
|
|
1. Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài
|
66.980
|
|
2. Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
802.160
|
|
II. Bổ sung mục
tiêu (Vốn sự nghiệp)
|
102.289
|
|
1. HT KP sáng tạo tác phẩm của Hội
văn học Nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương
|
575
|
|
2. Chương trình Quốc gia bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động
|
130
|
|
3. Chương trình quốc gia về bảo vệ
trẻ em
|
691
|
|
4. Hỗ trợ KP thực hiện chương trình
bố trí dân cư (theo QĐ 193, 1776 )
|
2.000
|
|
5. Đề án phục hồi chức năng cho
người tâm thần
|
100
|
|
6. Chương trình đảm bảo chất lượng
trường học
|
9.213
|
|
- Vốn viện trợ
|
9.213
|
|
7. KP khoán, khoanh nuôi BVR và khoang
nuôi tái sinh tự nhiên
|
4.200
|
|
8 KP thực hiện Đề án phát triển nghề
công tác XH
|
204
|
|
9. Chương trình quốc gia về bình
đẳng giới
|
250
|
|
10. Chương trình hành động phòng
chống mại dâm
|
200
|
|
11 Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa
|
17.122
|
|
12. Kinh phí thực hiện Đề án sắp xếp
ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh huyện
Mường Nhé
|
50.000
|
|
13. Hỗ trợ đào tạo cán bộ hợp tác xã
|
350
|
|
14. Kinh phí ĐCĐC theo Quyết định
33, 1342
|
5.300
|
|
15. Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất
ít người (DT Cống)
|
1.610
|
|
16. KP thực hiện đề án ĐT BD cán bộ
Hội phụ nữ các cấp giai đoạn 2013 - 2017
|
144
|
|
17. Kinh phí thực hiện DA hoàn
thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ ĐGHC và xây dựng cơ sở dữ liệu ĐGHC
|
2.500
|
|
18. Vốn nước ngoài
|
7.700
|
|
|
|
|
D. Các khoản chi
được quản lý qua NSNN
|
22.500
|
|
1. Chi đầu tư
|
9.500
|
|
2. Chi thường xuyên
|
13.000
|
|
BIỂU
SỐ: 3
CHI
TIẾT GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XIII)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Stt
|
TỔNG SỐ
|
DỰ TOÁN NĂM
2015
|
|
Tổng số
|
I/ Chi Đầu
tư PT (1)
|
II/ Chi
thường xuyên
|
CT Mục tiêu
quốc gia
|
Chi TH một
số NV, mục tiêu khác
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Giáo dục
đào tạo &DN
|
Khoa học
công nghệ
|
Quản lý
hành chính
|
SN kinh tế
|
SN Giáo dục
đào tạo
|
SN Y tế
|
SN Khoa học
|
SN
VHTT
TDTT
PTTH
|
SN Môi
trường
|
Đảm bảo xã
hội
|
Quốc phòng
An ninh
|
Chi trợ giá
trợ cước
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1.436.774
|
85.354
|
|
|
1.257.341
|
302.003
|
81.632
|
382.843
|
325.609
|
14.298
|
55.310
|
7.025
|
44.691
|
38.280
|
5.650
|
37.191
|
56.888
|
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị
của tỉnh
|
1.425.376
|
85.354
|
0
|
0
|
1.246.518
|
292.220
|
80.632
|
382.843
|
325.609
|
14.298
|
55.310
|
6.985
|
44.691
|
38.280
|
5.650
|
37.191
|
56.313
|
|
1
|
VP đoàn ĐBQH và HĐND
|
11.724
|
|
|
|
11.724
|
11.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
23.555
|
|
|
|
23.555
|
21.470
|
2.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VP Ban an toàn GT
|
646
|
|
|
|
646
|
646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỉnh ủy Điện Biên
|
64.950
|
|
|
|
64.920
|
57.770
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
5.650
|
30
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
352.659
|
|
|
|
341.318
|
9.130
|
|
332.138
|
|
|
|
50
|
|
|
|
11.130
|
211
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
10.717
|
|
|
|
8.287
|
6.023
|
2.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.430
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
111.286
|
|
|
|
89.487
|
46.034
|
43.403
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
1.065
|
20.734
|
|
8
|
Sở Y tế
|
354.301
|
|
|
|
344.931
|
8.386
|
|
8.336
|
324.109
|
|
|
4.100
|
|
|
|
9.370
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa thể thao & DL
|
47.441
|
|
|
|
45.570
|
7.275
|
1.506
|
|
|
|
36.739
|
50
|
|
|
|
1.856
|
15
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.988
|
|
|
|
10.988
|
7.988
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở LĐ - TBXH
|
57.234
|
|
|
|
53.939
|
6.480
|
1.104
|
1.664
|
|
|
|
|
44.691
|
|
|
2.210
|
1.085
|
|
12
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
7.831
|
|
|
|
7.831
|
7.831
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài chính
|
13.531
|
|
|
|
13.531
|
13.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên MT
|
15.833
|
|
|
|
14.688
|
6.609
|
5.576
|
|
|
|
|
2.503
|
|
|
|
|
1.145
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
5.598
|
|
|
|
5.598
|
5.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Khoa học công nghệ
|
18.033
|
|
|
|
18.033
|
3.735
|
|
|
|
14.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tư pháp
|
9.757
|
|
|
|
9.687
|
5.974
|
3.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
4.041
|
|
|
|
4.041
|
4.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
9.938
|
|
|
|
4.562
|
4.562
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
40
|
5.336
|
|
20
|
Đài phát thanh TH
|
17.398
|
|
|
|
17.348
|
|
|
|
|
|
17.348
|
|
|
|
|
50
|
|
|
21
|
Trường CĐ kinh tế KTTH
|
16.364
|
|
|
|
16.314
|
|
|
16.314
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
22
|
Trường Chính trị
|
8.678
|
|
|
|
8.678
|
|
|
8.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Cao đẳng nghề
|
17.413
|
|
|
|
10.413
|
|
|
10.413
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
24
|
Hội nông dân
|
4.542
|
|
|
|
4.492
|
3.796
|
676
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
50
|
|
|
25
|
Tỉnh đoàn
|
8.287
|
|
|
|
8.237
|
6.994
|
|
|
|
|
1.223
|
20
|
|
|
|
50
|
|
|
26
|
Sở Nội vụ
|
19.899
|
|
|
|
16.749
|
16.091
|
658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
2.500
|
|
27
|
Hội cựu chiến binh
|
2.020
|
|
|
|
1.980
|
1.960
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
40
|
|
|
28
|
Mặt trận tổ quốc
|
6.039
|
|
|
|
5.989
|
5.969
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
50
|
|
|
29
|
Tỉnh hội phụ nữ
|
3.959
|
|
|
|
3.765
|
3.745
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
50
|
144
|
|
30
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
37.341
|
|
|
|
25.580
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
22.280
|
|
|
11.761
|
|
31
|
BCH Bộ đội biên phòng
|
15.926
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
800
|
6.126
|
|
32
|
Công an tỉnh
|
14.138
|
|
|
|
9.020
|
|
|
2.000
|
|
|
|
20
|
|
7.000
|
|
2.270
|
2.848
|
|
33
|
Liên đoàn LĐ tỉnh
|
60
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
40
|
|
|
34
|
Sở Công thương
|
16.736
|
|
|
|
16.736
|
13.975
|
2.741
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở Thông tin & TT
|
6.899
|
|
|
|
6.579
|
4.883
|
1.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
36
|
C.ty TNHH QL thủy nông ĐB
|
12.210
|
|
|
|
12.210
|
|
12.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi nhánh ngân hàng PT
|
83.554
|
83.554
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
72
|
|
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Công ty CP Cao su Mường Nhé
|
1.978
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.978
|
|
II
|
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
|
11.398
|
0
|
0
|
0
|
10.823
|
9.783
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
575
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.353
|
|
|
|
2.353
|
2.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.406
|
|
|
|
1.921
|
1.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
3
|
Hội Khuyến học
|
217
|
|
|
|
217
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội cựu TNXP
|
401
|
|
|
|
401
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội CCB Dân chính đảng
|
291
|
|
|
|
291
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Người cao tuổi
|
838
|
|
|
|
838
|
818
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.011
|
|
|
|
1.011
|
1.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Đông Y
|
311
|
|
|
|
311
|
311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Nhà báo
|
795
|
|
|
|
705
|
705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
10
|
Liên hiệp các hội KH&KT
|
82
|
|
|
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên minh các HTX
|
2.693
|
|
|
|
2.693
|
1.673
|
1.000
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư
từ nguồn vốn XDCBTT, CTMTQG và đầu tư các mục tiêu nhiệm vụ khác do trung
ương bổ sung có mục tiêu.
|
|
BIỂU
SỐ: 04
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN NSĐP NĂM 2015 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(
Kèm theo Nghị quyết số 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh khóa
XIII)
Đvt: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG CỘNG
|
TP ĐBPHỦ
|
ĐIỆN BIÊN
|
TUẦN GIÁO
|
MƯƠNG ẢNG
|
TỦA CHÙA
|
MƯỜNG CHÀ
|
MƯỜNG NHÉ
|
NẬM PỒ
|
TX M.LAY
|
ĐBĐÔNG
|
I
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
|
3.405.089
|
358.689
|
598.824
|
422.682
|
263.736
|
313.141
|
318.476
|
328.258
|
344.918
|
91.628
|
364.737
|
1
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
349.570
|
205.000
|
59.900
|
20.250
|
11.600
|
9.100
|
12.150
|
13.000
|
2.600
|
10.370
|
5.600
|
1.1
|
Các khoản thu cân đối ngân sách
|
345.650
|
203.000
|
58.900
|
20.000
|
11.500
|
9.000
|
12.050
|
13.000
|
2.600
|
10.100
|
5.500
|
|
- Ngân sách cấp
huyện hưởng
|
317.150
|
186.450
|
52.900
|
18.030
|
10.400
|
8.800
|
11.450
|
12.800
|
2.570
|
8.400
|
5.350
|
|
- Ngân sách cấp
trung ương hưởng
|
4.900
|
2.800
|
700
|
819
|
70
|
70
|
70
|
140
|
21
|
140
|
70
|
|
- Ngân sách cấp
tỉnh hưởng
|
23.600
|
13.750
|
5.300
|
1.151
|
1.030
|
130
|
530
|
60
|
9
|
1.560
|
80
|
2.2
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua
NSNN
|
3.920
|
2.000
|
1.000
|
250
|
100
|
100
|
100
|
|
|
270
|
100
|
2
|
Thu bổ sung từ NS
tỉnh
|
3.084.019
|
170.239
|
544.924
|
404.402
|
253.236
|
304.241
|
306.926
|
315.458
|
342.348
|
82.958
|
359.287
|
|
- Bổ sung cân đối
ngân sách
|
1.943.595
|
129.561
|
329.508
|
252.842
|
154.201
|
197.301
|
199.343
|
179.799
|
226.406
|
58.119
|
216.515
|
|
- Bổ sung thực hiện
CCTL đến mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
|
1.045.958
|
39.303
|
203.392
|
145.909
|
85.774
|
92.713
|
104.196
|
124.094
|
99.372
|
23.935
|
127.270
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
94.466
|
1.375
|
12.024
|
5.651
|
13.261
|
14.227
|
3.387
|
11.565
|
16.570
|
904
|
15.502
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
3.405.089
|
358.689
|
598.824
|
422.682
|
263.736
|
313.141
|
318.476
|
328.258
|
344.918
|
91.628
|
364.737
|
1
|
Chi cân đối ngân
sách
|
3.306.703
|
355.314
|
585.800
|
416.781
|
250.375
|
298.814
|
314.989
|
316.693
|
328.348
|
90.454
|
349.135
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
13.825
|
10.325
|
|
0
|
|
1.400
|
|
2.100
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chi thường xuyên
|
3.238.485
|
339.254
|
575.364
|
409.989
|
246.134
|
292.562
|
309.759
|
309.649
|
323.493
|
88.935
|
343.346
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp giáo
dục
|
2.006.663
|
130.753
|
390.031
|
274.112
|
149.394
|
175.277
|
202.990
|
195.859
|
216.872
|
38.516
|
232.859
|
|
+ Sự nghiệp đào tạo
|
19.176
|
1.732
|
3.693
|
1.884
|
1.741
|
1.907
|
1.495
|
1.635
|
1.303
|
1.312
|
2.474
|
|
- Dự phòng ngân sách
|
54.393
|
5.735
|
10.436
|
6.792
|
4.241
|
4.852
|
5.230
|
4.944
|
4.855
|
1.519
|
5.789
|
2
|
Chi Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
62.027
|
815
|
2.829
|
2.127
|
10.670
|
10.883
|
1.714
|
10.331
|
10.986
|
617
|
11.055
|
3
|
Chi thực hiện một
số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
32.439
|
560
|
9.195
|
3.524
|
2.591
|
3.344
|
1.673
|
1.234
|
5.584
|
287
|
4.447
|
4
|
Các khoản chi được
quản lý qua NSNN
|
3.920
|
2.000
|
1.000
|
250
|
100
|
100
|
100
|
0
|
0
|
270
|
100
|
III
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%) PHÂN
CHIA CHO NS HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NS TỈNH VÀ NS HUYỆN
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Nghị quyết 351/2014/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 351/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Điện Biên ban hành
4.215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|