|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
350/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Thào Xuân Sùng
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 350/2010/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU
TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN
LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày
31 tháng 3 năm 2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về quy định một số chế độ chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các cơ
quan trực thuộc Uỷ ban thường vụ Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội và đại
biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng
01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại
Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước; Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06
tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ
chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp
công lập;
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 12 tháng 11
năm 2010 của UBND tỉnh về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt
động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 614/BC-KTNS ngày 06 tháng
12 năm 2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận
của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ,
định mức chi tiêu tài chính của HĐND các cấp tỉnh Sơn La, như sau: (Có 01
phụ biểu kèm theo).
Nguồn
kinh phí:
1. Kinh phí hoạt động của
HĐND tỉnh: Hàng năm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh căn cứ vào
định mức quy định tại Nghị quyết này xây dựng dự toán ngân sách trình Thường
trực HĐND tỉnh xem xét cho ý kiến trước khi gửi Sở Tài chính tổng hợp chung
trong dự toán hàng năm của ngân sách cấp tỉnh.
2. Kinh phí hoạt động của HĐND cấp huyện: Hàng năm căn cứ vào
định mức quy định tại Nghị quyết này, Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện xây dựng dự
toán trình Thường trực HĐND huyện, thành phố xem xét cho ý kiến trước khi gửi
Phòng Tài chính tổng hợp chung trong dự toán ngân sách cấp huyện. Kinh phí chi
cho kỳ họp HĐND, hoạt động phí của đại biểu, tiền mua Báo Người đại biểu nhân
dân được tính ngoài định mức 6 triệu đồng/đại biểu/năm theo quy định về định
mức phân bổ ngân sách hàng năm.
3. Kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: Hàng năm căn cứ vào định
mức quy định tại Nghị quyết này, Văn phòng HĐND-UBND xã xây dựng dự toán trình
Thường trực HĐND xã xem xét cho ý kiến và gửi Ban Tài chính xã tổng hợp chung
trong dự toán ngân sách cấp xã.
Điều
2. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và thay thế Nghị quyết số 203/2008/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 4 năm 2008 của HĐND tỉnh Sơn La quy định một số chế độ, định mức
chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các
vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị
quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
Nơi
nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP;
- UB Tài chính - Ngân sách của
Quốc hội;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh khóa XII;
- Đại biểu HĐND tỉnh khoá XII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện uỷ, Thành uỷ; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh uỷ; Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT Đảng ủy; HĐND; UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 450b.
|
CHỦ TỊCH
Thào Xuân Sùng
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC
VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
CHI KỲ HỌP HĐND CÁC CẤP
|
|
|
|
1
|
Chi bồi dưỡng đại biểu
HĐND các cấp
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND
|
80.000đồng/ người/ngày
|
60.000đồng/ người/ngày
|
40.000đồng/ người/ngày
|
-
|
Đại biểu mời
|
60.000đồng/ người/ngày
|
50.000đồng/ người/ngày
|
30.000đồng/ người/ngày
|
-
|
Cán bộ, công chức, viên
chức phục vụ trực tiếp
|
60.000đồng/ người/ngày
|
40.000đồng/ người/ngày
|
30.000đồng/ người/ngày
|
-
|
Viên chức phục vụ gián
tiếp
|
40.000đồng/ người/ngày
|
30.000đồng/ người/ngày
|
20.000đồng /người/ngày
|
2
|
Chi chế độ chủ toạ, thư
ký kỳ họp
|
|
|
|
-
|
Chủ toạ kỳ họp
|
150.000đồng/ người/ngày
|
100.000đồng/ người/ngày
|
80.000đồng/ người/ngày
|
-
|
Thư ký kỳ họp
|
100.000đồng/ người/ngày
|
80.000đồng/ người/ngày
|
60.000đồng/ người/ngày
|
3
|
Chi tiền công tác phí đối với đại biểu HĐND và đại biểu được Thường trực
HĐND mời tham dự kỳ họp của HĐND các cấp và Lái xe: Được thanh toán tiền công
tác phí theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND. Các cơ
quan, đơn vị có đại biểu tham dự kỳ họp của HĐND thực hiện thanh toán tiền
công tác phí cho đại biểu
|
|
|
|
4
|
Chi tuyên truyền các
kỳ họp HĐND; chi in ấn tài liệu, kỷ yếu kỳ họp, vật tư, văn phòng, tiền nước uống;
chi thuê hội trường (nếu có), trang trí khánh tiết; chi thuê xe ô tô đưa đón
đại biểu từ nơi nghỉ đến nơi tổ chức kỳ họp: Thực hiện theo quy định
hiện hành về chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, các
đơn vị sự nghiệp công lập và dự toán do Thường trực HĐND các cấp phê duyệt
|
|
|
|
5
|
Chi tổng hợp ý kiến của
Đại biểu HĐND, ý kiến tham gia của đại biểu HĐND tại phiên thảo luận tổ của
các kỳ họp HĐND
|
100.000đồng/ nội dung
|
60.000đồng/ nội dung
|
30.000đồng/ nội dung
|
6
|
Chi hoàn thiện, ban hành
nghị quyết HĐND các cấp
|
200.000đồng/ người/Nghị quyết
|
100.000đồng/ người/Nghị quyết
|
50.000đồng/ người/Nghị quyết
|
II
|
CHI CHO CÔNG TÁC THẨM TRA CỦA HĐND CÁC CẤP
|
|
|
|
1
|
Chi cho phiên họp thẩm
tra và phiên họp tham gia vào báo cáo thẩm tra
|
|
|
|
-
|
Chủ toạ phiên họp
|
120.000đồng/ người/buổi
|
80.000đồng/ người/buổi
|
60.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Đại biểu HĐND
|
70.000đồng/ người/buổi
|
60.000đồng/ người/buổi
|
40.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Đại biểu mời
|
70.000đồng/ người/buổi
|
50.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Cán bộ, công chức, viên
chức phục vụ trực tiếp
|
50.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
20.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Viên chức phục vụ gián
tiếp
|
30.000đồng/ người/buổi
|
20.000đồng/ người/buổi
|
10.000đồng/ người/buổi
|
|
Ghi chú: Phiên họp thẩm
tra vào ngày nghỉ thì được hưởng 2 lần mức theo quy định. Các Đại biểu giữ
nhiều chức danh thì được hưởng 01 chế độ ở mức cao nhất
|
|
|
|
2
|
Chi cho việc chuẩn bị nội dung cần tập trung thảo luận cho ý kiến (Theo
phân công của trưởng ban); chi soạn thảo báo cáo thẩm tra phục vụ các kỳ họp
HĐND
|
|
|
|
-
|
Chuẩn bị nội dung cần
tập trung thảo luận cho ý kiến
|
120.000đồng/ nội dung
|
80.000đồng/ nội dung
|
50.000đồng/ nội dung
|
-
|
Soạn thảo báo cáo thẩm
tra (trừ báo cáo thẩm tra các dự thảo văn bản qui phạm pháp luật)
|
120.000đồng/ báo cáo
|
80.000đồng/ báo cáo
|
50.000đồng/ báo cáo
|
III
|
CHI TIẾP XÚC CỬ TRI, TIẾP DÂN TẠI TRỤ SỞ TIẾP DÂN
|
|
|
|
1
|
Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
-
|
Tổ chức Hội nghị tiếp
xúc cử tri: Chi hỗ trợ trang trí, thuê địa điểm, nước uống, bảo vệ và các
khoản chi khác (Kinh phí hỗ trợ tiếp xúc cử tri của Đại biểu HĐND cấp nào chi
từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND cấp đó; trong trường hợp có sự phối hợp
thì thực hiện hỗ trợ của cấp cao nhất)
|
800.000đồng/1 lần tiếp xúc cử tri
|
600.000đồng/1 lần tiếp xúc cử tri
|
300.000đồng/1 lần tiếp xúc cử tri
|
-
|
Chi cho đại biểu HĐND,
thư ký, đại diện UB mặt trận tổ quốc, đoàn thể, chính quyền, tổ chức
|
70.000đồng/ người/buổi
|
50.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Chi cho cán bộ, công
chức, viên chức, phóng viên, báo đài phục vụ trực tiếp xúc cử tri
|
30.000đồng/ người/buổi
|
25.000đồng/ người/buổi
|
20.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Chi cho viên chức phục
vụ gián tiếp tiếp xúc cử tri
|
20.000đồng/ người/buổi
|
15.000đồng/ người/buổi
|
10.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Chi viết báo cáo kết
quả tiếp xúc cử tri
|
150.000đồng/ áo cáo
|
100.000đồng/ báo cáo
|
50.000đồng/ báo cáo
|
2
|
Chi tiếp công dân tại trụ sở tiếp dân
|
|
|
|
-
|
Đại
biểu HĐND được phân công tiếp dân
|
70.000đồng/ người/buổi
|
50.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Cán
bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân
|
50.000đồng/ người/buổi
|
40.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Chi cho viên chức phục
vụ gián tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân
|
30.000đồng người/buổi
|
20.000đồng/ người/buổi
|
10.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Viết báo cáo đề
xuất giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền
(Những báo cáo này phải có điều tra, nghiên cứu được lãnh đạo thông qua)
|
150.000đồng/ văn bản.
|
100.000đồng/ văn bản.
|
50.000đồng/ văn bản.
|
IV
|
CHI CHO CÔNG TÁC GIÁM SÁT
|
|
|
|
1
|
Chi cho đoàn giám
sát
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán
công tác phí theo quy định hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND,
cán bộ, công chức và nhân viên phục vụ đoàn giám sát như sau:
|
|
|
|
|
Đoàn giám sát của Thường
trực HĐND và các Ban của HĐND
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn giám sát
|
70.000đồng/ người/buổi
|
50.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Đại biểu HĐND, thành
viên chính thức khác của đoàn giám sát
|
60.000đồng/ người/buổi
|
40.000đồng/ người/buổi
|
20.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Cán bộ, công chức, viên
chức phục vụ trực tiếp
|
50.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
15.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Viên chức phục vụ gián
tiếp
|
30.000đồng/ người/buổi
|
20.000đồng/ người/buổi
|
10.000đồng/ người/buổi
|
2
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám sát của Thường trực HĐND và
các Ban HĐND
|
300.000đồng/Báo cáo
|
200.000đồng/ Báo cáo
|
150.000đồng/ Báo cáo
|
3
|
- Chi giám sát văn bản
quy phạm pháp luật: mức chi áp dụng theo quy định hiện hành của nhà nước về
quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp
luật
|
|
|
|
4
|
- Chi giám sát hoạt động
khiếu nại tố cáo:
+ Chi cho việc xử lý
đơn thư (trực tiếp nghiên đề xuất phương án xử lý đơn thư): 50.000đồng/người/buổi
(tương ứng với 5 đơn thư được nghiên cứu đề xuất xử lý).
+ Chi cho việc nghiên
cứu, tổng hợp báo cáo về công tác xử lý đơn thư: 100.000đồng/báo cáo
|
|
|
|
V
|
CHI CHO CÁC HỘI NGHỊ
|
|
|
|
1
|
Chi Hội nghị tổ chức
lấy ý kiến vào dự thảo dự án Luật, Pháp lệnh
|
|
|
|
|
Chi cho các cá nhân dự
họp góp ý vào dự án Luật
|
|
|
|
-
|
Chi cho người chủ trì
cuộc họp
|
100.000đồng/ người/buổi
|
70.000đồng/ người/buổi
|
50.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Đại biểu dự họp
|
70.000đồng/ người/buổi
|
50.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Cán bộ, công chức, viên
chức phục vụ trực tiếp cuộc họp
|
50.000đồng/ người/buổi
|
30.000đồng/ người/buổi
|
20.000đồng/ người/buổi
|
-
|
Viên chức phục vụ gián
tiếp cuộc họp
|
30.000đồng/ người/buổi
|
20.000đồng/ người/buổi
|
10.000đồng/ người/buổi
|
|
* Chi viết báo cáo tổng
hợp ý kiến tham gia các dự án Luật, Pháp lệnh. Mức chi, như sau:
|
250.000đồng/ dự án Luật, Pháp lệnh.
|
200.000đồng/ dự án Luật, Pháp lệnh.
|
150.000đồng/ dự án Luật, Pháp lệnh.
|
2
|
Chi hội nghị do Thường
trực HĐND và các Ban HĐND các cấp chủ trì
|
|
|
|
-
|
Các cuộc giao ban, trao
đổi kinh nghiệm hoạt động HĐND: Mức chi do Thường trực HĐND các cấp quyết định
|
|
|
|
|
Các hội nghị khác: Thực
hiện theo quy định hiện hành chế độ tổ chức hội nghị
|
|
|
|
3
|
Chi họp Tổ đại biểu
|
|
|
|
|
Chi họp Tổ đại biểu thực
hiện theo chế độ chi hội nghị hiện hành. Nếu các Tổ đại biểu tổ chức họp tổ
ngoài giờ, mức chi cụ thể như sau:
|
50.000 đồng/đại biểu.
|
30.000 đồng/đại biểu.
|
20.000 đồng/đại biểu.
|
VI
|
CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ được
hưởng theo quy định hiện hành, đại biểu HĐND còn được chi hỗ trợ như sau:
|
|
|
|
1
|
Chi mua báo chí, tài
liệu, cặp công tác cho đại biểu HĐND
|
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh: Được cấp Luật
Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND; tài liệu về hoạt động của
HĐND; Báo Người Đại biểu nhân dân; Bản tin hoạt động Hội đồng nhân dân; Kỷ
yếu kỳ họp HĐND; sổ công tác Người đại biểu nhân dân (1 quyển/năm);
cặp công tác (2 chiếc/ nhiệm kỳ). Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND
cấp tỉnh quyết định.
|
|
|
|
-
|
Cấp huyện: Được cấp Luật
Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND, tài liệu về hoạt động của
HĐND; Báo Người Đại biểu nhân dân (chỉ cấp cho Thường trực HĐND, Trưởng, Phó
các Ban HĐND và Tổ trưởng các Tổ đại biểu); sổ công tác Người đại biểu
nhân dân (1 quyển/ 2 năm); cặp công tác (2 chiếc/ nhiệm kỳ).. Mức chi
cụ thể do Thường trực HĐND cấp huyện quyết định.
|
|
|
|
-
|
Cấp xã: Được cấp Luật
Tổ chức HĐND và UBND; Quy chế hoạt động của HĐND; tài liệu về hoạt động của
HĐND; Báo Người đại biểu nhân dân (chỉ cấp cho Thường trục HĐND xã); sổ
công tác Người đại biểu nhân dân (1 quyển/nhiệm kỳ); cặp công tác (2 chiếc/
nhiệm kỳ). Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cấp xã quyết định.
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tiền may trang
phục cho đại biểu HĐND các cấp (mỗi nhiệm kỳ HĐND)
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND được cấp
tiền may 01 bộ trang phục (lễ phục) với số tiền:
|
3.000.000 đồng/bộ
|
2.000.000 đồng/bộ
|
1.000.000 đồng/bộ
|
3
|
Chi thăm hỏi, thăm viếng
đại biểu HĐND
|
|
|
|
a
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm
|
|
|
|
-
|
Thăm đại biểu ốm nằm
viện (không quá 2 lần trong năm)
|
300.000đồng/ người/lần
|
200.000đồng/ người/lần
|
100.000đồng/ người/lần
|
-
|
Viếng đại biểu từ trần
|
2.000.000 đồng.
|
1.500.000 đồng.
|
1.000.000 đồng.
|
-
|
Viếng người thân gia
đình đại biểu từ trần (bố, mẹ đẻ hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng; bố, mẹ vợ hoặc
bố mẹ chồng; vợ, hoặc chồng; con)
|
500.000đồng.
|
300.000đồng.
|
200.000đồng.
|
b
|
Đại biểu HĐND các cấp
giữ các chức danh Thường trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND đã nghỉ hưu:
|
|
|
|
-
|
Thăm đại biểu ốm nằm
viện (không quá 2 lần trong năm)
|
400.000đồng/ người/lần
|
300.000đồng/ người/lần
|
200.000đồng/ người/lần
|
-
|
Viếng đại biểu từ trần
|
2.000.000đồng.
|
1.500.000đồng.
|
1.000.000đồng.
|
4
|
Chế độ sử dụng xe ô
tô
|
|
|
|
|
Thường trực HĐND, thành
viên các Ban HĐND khi tham gia hoạt động của HĐND được bố trí xe ô tô phục vụ
công tác. Một số trường hợp cần thiết khác do Thường trực HĐND các cấp quyết
định.
|
|
|
|
5
|
Chế độ phụ cấp trách
nhiệm
|
|
|
|
a
|
Chủ
tịch HĐND kiêm nhiệm các cấp
|
|
|
|
-
|
Mức
phụ cấp được tính bằng 10% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn,
nghiệp vụ cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung
(nếu có) hiện hưởng của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm (theo Thông
tư số 78/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ).
|
|
|
|
-
|
Cơ
quan, đơn vị quản lý biên chế, tiền lương của người giữ chức danh lãnh đạo
kiêm nhiệm có trách nhiệm chi trả tiền phụ cấp kiêm nhiệm cho người đó kể từ
tháng được giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm.
|
|
|
|
b
|
Phụ cấp trách nhiệm
các Ban HĐND
|
|
|
|
-
|
Trưởng các Ban HĐND kiêm
nhiệm: Thực hiện theo quy định tại điểm a, mục 5, phần VI của Nghị quyết này.
|
|
|
|
-
|
Phó Trưởng ban kiêm nhiệm
và các chức danh khác (Hệ số so với mức lương tối thiểu/tháng):
|
|
|
|
|
Phó Trưởng Ban HĐND kiêm
nhiệm
|
0.3
|
0.2
|
|
|
Thành viên các Ban
HĐND
|
0.2
|
0.1
|
|
c
|
Phụ cấp trách nhiệm các
chức danh của Tổ đại biểu (Hệ số so với mức lương tối thiểu/tháng):
|
|
|
|
-
|
Tổ trưởng
|
0.1
|
0.07
|
0.05
|
-
|
Tổ phó, thư ký
|
0.07
|
0.05
|
0.03
|
-
|
Trường hợp đại biểu giữ
nhiều chức danh thì được hưởng một chức danh có phụ cấp trách nhiệm cao nhất
|
|
|
|
6
|
Một số nội dung chi
khác
|
|
|
|
6.1
|
Thường trực HĐND tỉnh
được quyết định việc thăm và tặng quà cho các đối tượng chính sách, bao gồm:
gia đình chính sách, bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, gia
đình liệt sỹ, cán bộ hoạt động trước cách mạng tháng 8 năm 1945; cá nhân có
thành tích xuất sắc trong chiến đấu, lao động, gia đình và cá nhân gặp rủi ro
thiên tai . . . và các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: Trại điều dưỡng
thương binh, trại mồ côi người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị
bộ đội, công an ở biên giới hải đảo. Mức chi không quá: 2.000.000đồng/tập
thể/suất quà; không quá 800.000đồng/cá nhân/suất quà (hoặc hỗ trợ trực tiếp
bằng tiền)
|
|
|
|
6.2
|
Các Ban HĐND được quyết
định việc thăm và tặng quà cho các tổ chức và cá nhân thuộc đối tượng quy
định tại điểm 6.1, mục 6, phần VI Nghị quyết này. Mức chi không quá: 1.000.000đồng/tập
thể/suất quà; không quá 300.000đồng/cá nhân/suất quà (hoặc hỗ trợ trực tiếp
bằng tiền)
|
|
|
|
6.3
|
Các khoản chi khác: Theo
thực tế phát sinh và phải có chứng từ, hoá đơn tài chính theo quy đinh hiện
hành mức chi do Thường trực HĐND các cấp quyết định
|
|
|
|
VII
|
CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ
|
|
|
|
-
|
Đại
biểu HĐND được Thường trực HĐND cử đi dự hội nghị tập huấn, hội thảo và tham gia
các hoạt động của HĐND, được bổ xung tiền công tác phí theo quy định hiện hành
bằng nguồn kinh phí hoạt động của HĐND; Cơ quan có đại biểu thực hiện thanh
toán chế độ công tác phí cho đại biểu HĐND khi tham gia các hoạt động nêu
trên
|
|
|
|
-
|
- Chi thanh toán chế
độ công tác phí cho Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước khi
tham gia hoạt động của Tổ đại biểu HĐND theo sự phân công của Tổ trưởng: Mức chi
theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
|
|
|
|
Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
5.856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|