|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND nội dung mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông Hậu Giang
Số hiệu:
|
34/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2021/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ
THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ, KHU VỰC VÀ TỔ CHỨC
CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ
chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực
và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên
địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban
Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều
chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi liên quan đến việc xây dựng ngân
hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ
thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các
cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước và cá nhân có liên quan về giáo dục và đào tạo;
các cơ quan, đơn vị, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện
đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo.
Điều 2. Nội dung và mức chi
1. Quy định nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi
trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic
quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục
- đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. (Đính kèm Phụ lục)
2. Các nội dung
khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các
quy định hiện hành của địa phương.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ quy định tại Nghị quyết này từ nguồn ngân sách chi sự nghiệp giáo
dục - đào tạo và dạy nghề; các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo phân cấp ngân
sách.
Điều
3. Nghị quyết này bãi bỏ Mục III Phụ lục 1 ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và bãi
bỏ khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt
khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo;
chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực
hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC
CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN
BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ, KHU VỰC VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI,
HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
A
|
Định mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm; tổ
chức các kỳ thi phổ thông (kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi tốt nghiệp trung
học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp học, cấp tỉnh các môn văn
hóa, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, kỳ thi nghề phổ thông), chuẩn
bị tham dự các kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế
|
|
|
|
I
|
Xây
dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
|
|
|
|
1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
cho cán bộ soạn thảo, biên tập hoàn thiện câu trắc nghiệm
|
Theo quy định hiện hành
về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
Tiền công xây dựng và
phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
Người/ngày
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
250
|
|
3
|
Tiền công soạn câu hỏi
thô
|
|
|
|
a
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
42
|
|
b
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm
định và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
36
|
|
c
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau
thử nghiệm
|
Câu
|
30
|
|
d
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
21
|
|
đ
|
Rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
6
|
|
4
|
Tổ chức thi thử nghiệm
|
Thực hiện như đối với thi chính thức
|
5
|
Tiền công phân tích kết
quả thi thử nghiệm theo từng đề thi
|
Báo cáo/môn thi
|
600
|
|
6
|
Tiền công thuê chuyên
gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
250
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
220
|
|
II
|
Ra
đề thi thử; In, sao đề thi; Coi thi; Chấm thi và các nội dung khác Kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề
thi thử
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Ủy viên ra đề tự luận
(chính thức và dự bị)
|
Người/ngày
|
520
|
|
d
|
Ủy viên ra đề trắc nghiệm
(chính thức và dự bị)
|
Người/ngày
|
340
|
|
đ
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, Bảo
vệ
|
Người/ngày
|
120
|
|
2
|
Hội đồng/Ban In, sao
đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký làm việc
cách ly
|
Người/ngày
|
210
|
|
d
|
Công an, bảo vệ làm việc
cách ly
|
Người/ngày
|
120
|
|
đ
|
Nhân viên phục vụ, công
an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
120
|
|
e
|
Thành viên bộ phận vận
chuyển đề thi
|
Người/ngày
|
210
|
|
g
|
Chi phí tiền ăn, tiền
giải khát giữa buổi (những người tham gia tập trung cách ly đặc biệt với bên
ngoài)
|
Người/ngày
|
150- 220
|
|
3
|
Ban chỉ đạo
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
85
|
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
85
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
85
|
|
4
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
350
|
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
5
|
Ban thư ký
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
210
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, Giám
thị
|
Người/ngày
|
170
|
|
d
|
Công an, Bảo vệ, Phục vụ
|
Người/ngày
|
110
|
|
7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/ngày
|
210
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, Bảo
vệ làm việc tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
Người/ngày
|
110
|
|
đ
|
Nhân viên phục vụ, Bảo
vệ làm việc vòng ngoài
|
Người/ngày
|
100
|
|
e
|
Chi phí tiền ăn, tiền
giải khát giữa buổi (những người tham gia tập trung cách ly đặc biệt với bên
ngoài)
|
Người/ngày
|
150 - 220
|
|
8
|
Hội đồng/Ban chấm
thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận, trắc nghiệm, thi nói,
thi thực hành, thi tin học
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, Công
an, Bảo vệ
|
Người/ngày
|
120
|
|
đ
|
Tổ trưởng, tổ phó các tổ
chấm thi
|
Đợt
|
210
|
|
9
|
Tiền công cho công
tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (nếu có)
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
340
|
|
b
|
Thành viên/Ủy viên đoàn
thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
|
c
|
Thanh tra độc lập
|
Người/ngày
|
280
|
|
10
|
Đối với các đối tượng
được phân công trực đêm để bảo vệ hội đồng sao in đề, giữ bài thi của Hội đồng
(Điểm, Ban) coi thi, chấm thi theo quy định và ủy viên chấm bài thi tự luận
|
|
1,5 lần định mức được hưởng
|
|
III
|
Ra
đề thi; In, sao đề thi; Coi thi; Chấm thi và nội dung chi khác các kỳ thi (kỳ
thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp học, cấp tỉnh các
môn văn hóa, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, kỳ thi nghề phổ thông),
chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic khu vực và quốc tế
|
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Ủy viên ra đề tự luận
(chính thức và dự bị)
|
Người/ngày
|
520
|
|
d
|
Ủy viên ra đề trắc nghiệm
(chính thức và dự bị)
|
Người/ngày
|
340
|
|
đ
|
Ủy viên (không ra đề),
thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, Bảo
vệ
|
Người/ngày
|
120
|
|
2
|
Hội đồng/Ban In, sao
đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
120
|
|
3
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
210
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, Giám
thị
|
Người/ngày
|
170
|
|
d
|
nghiệm Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
110
|
|
4
|
Hội đồng/Ban chấm
thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận, trắc nghiệm, thi nói,
thi thực hành, thi tin học (nếu có)
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, Bảo
vệ
|
Người/ngày
|
120
|
|
đ
|
Tổ trưởng, tổ phó các tổ
chấm thi
|
Đợt
|
210
|
|
5
|
Tiền công cho công
tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (nếu có)
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
340
|
|
b
|
Thành viên/Ủy viên đoàn
thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
|
c
|
Thanh tra độc lập
|
Người/ngày
|
280
|
|
6
|
Các chi phí khác
|
|
|
|
a
|
Tiền công ban tổ chức/Ban
chỉ đạo/thành viên tiểu ban
|
Người/ngày
|
85
|
|
b
|
Tiền ăn cho thí sinh dự
thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/ngày
|
130
|
|
c
|
Tiền nghỉ cho thí sinh
dự thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/đêm
|
180
|
|
d
|
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ,
công chức, viên chức dẫn học sinh tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/ngày
|
130
|
|
đ
|
Tiền ăn cho học sinh đội
tuyển cấp tỉnh ôn tập chuẩn bị tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/ngày
|
90
|
|
e
|
Tiền nghỉ cho học sinh đội
tuyển cấp tỉnh ôn tập chuẩn bị tham dự các kỳ thi cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/đêm
|
150
|
Áp dụng đối với những học sinh chuyển trường tập trung
sang trường khác ôn tập
|
B
|
Định mức chi đối với các hội thi, hội thao trong lĩnh vực
giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
|
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
170
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
c
|
Ủy viên ra đề tự luận
(chính thức và dự bị)
|
Người/ngày
|
330
|
|
d
|
Ủy viên ra đề trắc nghiệm
(chính thức và dự bị)
|
Người/ngày
|
170
|
|
đ
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
120
|
|
e
|
Nhân viên phục vụ, Bảo
vệ
|
Người/ngày
|
70
|
|
2
|
Hội đồng/Ban In, sao
đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
160
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
140
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
120
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
70
|
|
3
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
140
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, Giám thị,
Thanh tra
|
Người/ngày
|
120
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
70
|
|
4
|
Hội đồng/Ban chấm
thi, phúc khảo, chấm thẩm định (nếu có) bài thi tự luận và trắc nghiệm (nếu
có)
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
170
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật
viên, Thanh tra
|
Người/ngày
|
140
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ, Bảo
vệ
|
Người/ngày
|
70
|
|
5
|
Các chi phí khác
|
|
|
|
a
|
Tiền công ban tổ chức/Ban
chỉ đạo/thành viên tiểu ban
|
Người/ngày
|
85
|
|
b
|
Tiền ăn cho thí sinh/vận
động viên tham dự hội thi/hội thao cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/ngày
|
130
|
|
c
|
Tiền nghỉ cho thí
sinh/vận động viên tham dự hội thi/hội thao cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/đêm
|
180
|
|
d
|
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ,
công chức, viên chức dẫn thí sinh/vận động viên tham dự các hội thi/hội thao
cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/ngày
|
130
|
|
đ
|
Tiền ăn cho học sinh/vận
động viên đội tuyển cấp tỉnh ôn tập/tập luyện chuẩn bị tham dự các hội thi/hội
thao cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/ngày
|
90
|
|
e
|
Tiền nghỉ cho học
sinh/vận động viên đội tuyển cấp tỉnh ôn tập/tập luyện chuẩn bị tham dự các hội
thi/hội thao cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/đêm
|
150
|
Áp dụng đối với những học sinh chuyển trường tập trung
sang trường khác ôn tập/tập luyện
|
g
|
Hỗ trợ tiền ăn cho huấn
luyện viên tham gia huấn luyện vận động viên cấp tỉnh chuẩn bị tham dự hội
thao cấp khu vực, toàn quốc
|
Người/ngày
|
70
|
|
II
|
Cấp huyện: Định mức chi bằng 70% cấp tỉnh
|
|
|
|
- Mức thanh toán trên được
thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ
thi, hội thi, hội thao. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong
một ngày thì chỉ được hưởng một mức cao nhất.
- Căn cứ vào mức thanh
toán nêu trên là định mức tối đa, tùy theo tình hình kinh phí để xây dựng định
mức áp dụng chi cho phù hợp và được quy định cụ thể trong quy chế chi tiêu nội
bộ nhưng phải đảm bảo cân đối trong nguồn tài chính của đơn vị./.
Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về nội dung, mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế, khu vực và tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
5.647
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|