|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 331/NQ-HĐND 2020 Dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
331/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 331/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021, TỈNH THANH
HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ
ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Trưởng
Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; kế hoạch tài
chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số
25/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021; Báo cáo số 680/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021, tỉnh Thanh Hóa; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội
dung chủ yếu sau:
I. Tổng dự toán thu NSNN trên địa bàn:
|
26.572.100 triệu đồng
|
1. Thu nội địa:
|
16.372.100 triệu đồng
|
1.1. Thu tiền sử dụng đất:
|
5.500.000 triệu đồng
|
1.2. Thu từ XSKT:
|
24.000 triệu đồng
|
1.3. Thu nội địa còn lại:
|
10.848.100 triệu đồng
|
2. Thu thuế xuất nhập khẩu:
|
10.200.000 triệu đồng
|
II. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:
|
32.538.512 triệu đồng
|
1. Thu nội địa điều tiết NSĐP:
|
13.181.600 triệu đồng
|
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
|
19.133.412 triệu đồng
|
2.1. Thu bổ sung cân đối ngân sách:
|
14.879.651 triệu đồng
|
- Bổ sung cân đối ổn định:
|
14.587.651 triệu đồng
|
- Bổ sung tăng thêm năm 2021:
|
292.000 triệu đồng
|
2.2. Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương:
|
1.455.324 triệu đồng
|
2.3. Thu bổ sung có mục tiêu:
|
2.798.437 triệu đồng
|
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ:
|
744.644 triệu đồng
|
b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ:
|
2.053.793 triệu đồng
|
3. Thu vay để bù đắp bội chi:
|
223.500 triệu đồng
|
(Chi tiết tại biểu
số 01, 02 kèm theo)
|
III. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
32.538.512 triệu đồng
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
9.218.093 triệu đồng
|
1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:
|
6.940.800 triệu đồng
|
a) Vốn XDCB tập trung trong nước:
|
1.416.800 triệu đồng
|
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
5.500.000 triệu đồng
|
- Điều tiết ngân sách tỉnh:
|
1.500.000 triệu đồng
|
- Điều tiết ngân sách huyện, xã:
|
4.000.000 triệu đồng
|
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
|
24.000 triệu đồng
|
1.2. Chi đầu tư vốn Trung ương bổ sung:
|
2.053.793 triệu đồng
|
a) Vốn trong nước:
|
1.597.343 triệu đồng
|
- Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ:
|
1.597.343 triệu đồng
|
b) Vốn nước ngoài (ODA):
|
456.450 triệu đồng
|
1.3. Chi đầu tư từ nguồn vay bù đắp bội chi:
|
223.500 triệu đồng
|
2. Chi thường xuyên:
|
22.204.993 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.401.211 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
9.603.807 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
2.604.562 triệu đồng
|
- Chi quản lý hành chính
|
4.025.298 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH
|
599.977 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
1.543.983 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
137.908 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
575.735 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp quốc phòng địa phương
|
358.894 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp an ninh địa phương
|
103.078 triệu đồng
|
- Chi khác ngân sách
|
123.920 triệu đồng
|
- Chi thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ do ngân sách địa
phương đảm bảo
|
126.620 triệu đồng
|
3. Chi trả nợ lãi vay:
|
19.900 triệu đồng
|
4. Chi thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ:
|
209.964 triệu đồng
|
5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung cân đối ngân sách
địa phương:
|
292.000 triệu đồng
|
6. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
|
3.230 triệu đồng
|
7. Dự phòng ngân sách các cấp:
|
590.332 triệu đồng
|
(Chi tiết tại biểu
số 03 kèm theo)
|
IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã:
|
|
1. Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã:
|
8.562.362 triệu đồng
|
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:
|
18.786.202 triệu đồng
|
2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:
|
6.606.675 triệu đồng
|
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
12.179.527 triệu đồng
|
3. Chi ngân sách cấp huyện, xã:
|
18.786.202 triệu đồng
|
3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
4.000.000 triệu đồng
|
3.2. Chi thường xuyên:
|
14.452.807 triệu đồng
|
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để
CCTL:
|
185.007 triệu đồng
|
3.3. Chi dự phòng ngân sách:
|
333.395 triệu đồng
|
(Chi tiết tại biểu số 04,05,06 và 07 kèm theo)
|
V. Kế hoạch vay, trả nợ
ngân sách địa phương năm 2021
|
1. Dư nợ đến 31/12/2020:
|
497.631 triệu đồng
|
2. Kế hoạch vay năm 2021:
|
271.600 triệu đồng
|
3. Kế hoạch trả nợ năm 2021:
|
74.768 triệu đồng
|
4. Dư nợ đến 31/12/2021:
|
717.799 triệu đồng
|
(Chi tiết theo biểu
số 08 kèm theo)
|
VI. Thu - chi vay trả nợ gốc:
|
48.100 triệu đồng
|
1. Thu vay trả nợ gốc
|
48.100 triệu đồng
|
2. Chi trả nợ gốc
|
48.100 triệu đồng
|
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, quyết
định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021. Đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn
thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2021 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng
nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản,
đẩy nhanh các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm
tra, đôn đốc việc thực hiện; công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết
quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14
thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các
huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
Biểu số 1: CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
A
|
B
|
1
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
32.538.512
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
13.181.600
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
7.949.000
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia
|
5.232.600
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
19.133.412
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
14.879.651
|
-
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
14.587.651
|
-
|
Bổ sung tăng thêm năm 2021
|
292.000
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
1.455.324
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.798.437
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
744.644
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
2.053.793
|
III
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
223.500
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
32.538.512
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.218.093
|
2
|
Chi thường xuyên
|
22.204.993
|
3
|
Chi trả lãi nợ vay
|
19.900
|
4
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
209.964
|
5
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung cân đối ngân sách địa phương
|
292.000
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
590.332
|
C
|
THU - CHI VAY TRẢ NỢ GỐC
|
48.100
|
1
|
Thu vay trả nợ gốc
|
48.100
|
2
|
Chi trả nợ gốc
|
48.100
|
Biểu số 02: TỔNG HỢP
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Tổng thu NSNN
|
Thu điều tiết NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG THU NSNN (A+B):
|
26.572.100
|
13.181.600
|
A
|
TỔNG THU NỘI ĐỊA
|
16.372.100
|
13.181.600
|
I
|
Tiền sử dụng đất
|
5.500.000
|
5.500.000
|
|
Trong đó: Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi
phí GPMB, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý
|
500.000
|
500.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
24.000
|
24.000
|
III
|
Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, XSKT)
|
10.848.100
|
7.657.600
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương
quản lý
|
1.540.000
|
1.540.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
682.000
|
682.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
107.000
|
107.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
666.000
|
666.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
85.000
|
85.000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương
quản lý
|
90.000
|
90.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
56.500
|
56.500
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000
|
26.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.500
|
7.500
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3.000.000
|
900.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
321.500
|
321.500
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
575.000
|
575.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.100.000
|
|
|
Trong đó: Thu từ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
|
2.100.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.500
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.900.000
|
1.900.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.356.500
|
1.356.500
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
315.000
|
315.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10.500
|
10.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
218.000
|
218.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
790.000
|
790.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
53.000
|
53.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
700.000
|
700.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.120.000
|
416.600
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
703.400
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
416.600
|
416.600
|
9
|
Phí, lệ phí
|
385.100
|
250.000
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước Trung ương
thu
|
135.100
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
250.000
|
250.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
125.000
|
125.000
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
31.000
|
31.000
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
600.000
|
600.000
|
|
Trong đó: Ghi thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu
tư ứng trước để bồi thường GPMB
|
250.000
|
250.000
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
440.000
|
230.000
|
|
Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương
|
210.000
|
|
12
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
120.000
|
78.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Giấy phép do Trung ương cấp
|
60.000
|
18.000
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
60.000
|
60.000
|
13
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại xã
|
100.000
|
100.000
|
14
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia và lợi nhuận sau thuế
|
10.000
|
10.000
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
10.200.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
223.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
110.000
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
12.000
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
9.855.000
|
|
Biểu số 03: DỰ
TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP:
|
32.538.512
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.218.093
|
1
|
Chi đầu tư trong cân đối
ngân sách tỉnh
|
6.940.800
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.416.800
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
5.500.000
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
24.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung:
|
2.053.793
|
2.1
|
Vốn trong nước:
|
1.597.343
|
-
|
Đầu tư theo dự án, nhiệm vụ
|
1.597.343
|
2.2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
456.450
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay bù đắp bội chi NSĐP
|
223.500
|
II
|
Chi thường xuyên
|
22.204.993
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.401.211
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
9.603.807
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
2.604.562
|
4
|
Chi quản lý hành chính
|
4.025.298
|
5
|
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH
|
599.977
|
6
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
1.543.983
|
7
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
137.908
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
575.735
|
9
|
Chi sự nghiệp quốc phòng địa phương
|
358.894
|
10
|
Chi sự nghiệp an ninh địa phương
|
103.078
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
123.920
|
12
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ do ngân sách địa
phương đảm bảo
|
126.620
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
19.900
|
IV
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
209.964
|
V
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung cân đối ngân sách địa
phương
|
292.000
|
VI
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
590.332
|
*
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
48.100
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên
để tiết kiệm cải cách tiền lương theo quy định.
Biểu số 04:
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU,
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Huyện, Thị xã, Thành phố
|
Thu NSNN năm 2021
|
Tổng chi NSHX
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Trong đó
|
Tổng thu NSNN
|
Điều tiết NS huyện
|
Dành 10% TK chi TX và 40% thu học phí để
thực hiện CCTL năm 2021
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
|
Tổng số:
|
8.562.362
|
6.606.675
|
18.786.202
|
12.179.527
|
185.007
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
2.586.725
|
1.173.137
|
1.477.038
|
303.901
|
23.260
|
2
|
Thành phố Sầm Sơn
|
481.478
|
239.376
|
501.475.
|
262.099
|
9.179
|
3
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
216.878
|
154.924
|
248.604
|
93.680
|
4.670
|
4
|
Thị xã Nghi Sơn
|
470.151
|
438.161
|
1.081.119
|
642.958
|
11.119
|
5
|
Huyện Hà Trung
|
277.797
|
235.196
|
602.920
|
367.724
|
5.376
|
6
|
Huyện Nga Sơn
|
408.970
|
407.519
|
870.571
|
463.052
|
4.913
|
7
|
Huyện Hậu Lộc
|
326.414
|
323.017
|
871.264
|
548.247
|
8.174
|
8
|
Huyện Hoằng Hóa
|
601.150
|
597.929
|
1.237.881
|
639.952
|
10.780
|
9
|
Huyện Quảng Xương
|
441.622
|
438.974
|
947.726
|
508.752
|
9.539
|
10
|
Huyện Nông Cống
|
256.457
|
249.967
|
758.326
|
508.359
|
8.109
|
11
|
Huyện Đông Sơn
|
252.536
|
247.821
|
486.267
|
238.446
|
2.981
|
12
|
Huyện Triệu Sơn
|
349.104
|
341.183
|
956.112
|
614.929
|
9.754
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
337.331
|
334.061
|
1.094.020
|
759.959
|
8.468
|
14
|
Huyện Yên Định
|
369.899
|
358.421
|
790.811
|
432.390
|
7.035
|
15
|
Huyện Thiệu Hóa
|
277.008
|
273.866
|
711.494
|
437.628
|
6.542
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
181.438
|
178.851
|
492.750
|
313.899
|
4.372
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
91.986
|
91.013
|
678.238
|
587.225
|
6.921
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
98.775
|
93.614
|
516.249
|
422.635
|
5.715
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
68.509
|
65.716
|
622.731
|
557.015
|
5.325
|
20
|
Huyện Như Thanh
|
134.919
|
116.667
|
569.705
|
453.038
|
4.433
|
21
|
Huyện Lang Chánh
|
16.364
|
15.844
|
361.587
|
345.743
|
3.222
|
22
|
Huyện Bá Thước
|
63.611
|
45.731
|
626.637
|
580.906
|
5.514
|
23
|
Huyện Quan Hóa
|
85.761
|
43.431
|
411.071
|
367.640
|
3.851
|
24
|
Huyện Thường Xuân
|
88.152
|
64.510
|
641.521
|
577.011
|
5.343
|
25
|
Huyện Như Xuân
|
57.468
|
56.401
|
471.470
|
415.069
|
4.669
|
26
|
Huyện Mường Lát
|
9.067
|
8.989
|
373.448
|
364.459
|
2.482
|
27
|
Huyện Quan Sơn
|
12.792
|
12.356
|
385.167
|
372.811
|
3.261
|
Biểu số 08: KẾ HOẠCH
TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
A
|
Kế hoạch vay, trả nợ gốc
|
|
I
|
Số dư đầu kỳ
|
497.631
|
1
|
Vốn ODA
|
487.613
|
2
|
Vốn khác
|
10.018
|
II
|
Kế hoạch vay trong năm 2021
|
271.600
|
1
|
Vốn ODA
|
271.600
|
2
|
Vốn khác
|
0
|
III
|
Kế hoạch trả nợ năm 2021
|
51.432
|
1
|
Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
35.925
|
-
|
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
|
10.000
|
-
|
Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn -
Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
|
21.570
|
-
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
2.367
|
-
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương
|
1.537
|
-
|
Trả nợ dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống
cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu)
|
451
|
2
|
Trả từ nguồn thu của dự án
|
15.507
|
-
|
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
|
9.355
|
-
|
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng
sông Hồng (PforR)
|
6.152
|
IV
|
Số dư cuối kỳ
|
717.799
|
B
|
Kế hoạch trả nợ
lãi, phí
|
23.336
|
I
|
Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
19.900
|
-
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
1.434
|
-
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
|
1.108
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu
vùng ven biển
|
657
|
-
|
Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB
|
10.969
|
-
|
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho
04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án Đô thị Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
|
5.471
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi
Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu)
|
261
|
II
|
Trả từ nguồn thu của dự án
|
3.436
|
-
|
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng
sông Hồng (PforR)
|
3.436
|
Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Thanh Hóa
609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|