|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Tây Ninh 2016
Số hiệu:
|
33/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/NQ-HĐND
|
Tây
Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy
chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số
3248/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm
2015 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm
2015: 6.236,106 tỷ đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương năm
2015: 8.328,943 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm
2015: 7.771,595 tỷ đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm
2015 (2-3): 557,348 tỷ đồng.
a) Ngân sách cấp tỉnh: 2,071 tỷ đồng.
b) Ngân sách huyện, thành phố:
487,520 tỷ đồng.
c) Ngân sách xã, phường, thị trấn:
67,757 tỷ đồng.
(Kèm theo
các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI)
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất xử
lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2015, số tiền là 2.071 triệu đồng như sau:
chuyển 50% vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương với số tiền là 1.035,5 triệu đồng
và 50% vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2016 với số tiền: 1.035,5 triệu đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai
quyết toán ngân sách năm 2015 theo đúng nội dung và thời gian quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 08
tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
-Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IV;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Lưu: VT, VP
HĐND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Quyết
toán năm 2014
|
Dự
toán năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
So
sánh (%) QT với:
|
Dự
toán
|
Cùng
kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=(5/4)
|
7=(5/3)
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
5.630.779
|
5.400.000
|
6.236.106
|
115,5%
|
110,8%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.392.530
|
3.500.000
|
3.737.368
|
106,8%
|
110,2%
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
578.584
|
630.000
|
516.476
|
82,0%
|
89,3%
|
1.1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
Trung ương
|
401.118
|
430.000
|
378.074
|
87,9%
|
94,3%
|
1.2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
177.466
|
200.000
|
138.402
|
69,2%
|
78,0%
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
237.047
|
232.000
|
241.613
|
104,1%
|
101,9%
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài
quốc doanh
|
1.211.754
|
1.360.000
|
1.216.113
|
89,4%
|
100,4%
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
128.156
|
140.000
|
181.506
|
129,6%
|
141,6%
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
4.620
|
4.000
|
5.605
|
140,1%
|
121,3%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
9.075
|
8.000
|
8.744
|
109,3%
|
96,4%
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
324.553
|
346.000
|
376.270
|
108,7%
|
115,9%
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
146.463
|
230.000
|
261.433
|
113,7%
|
178,5%
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
133.305
|
90.000
|
111.112
|
123,5%
|
83,4%
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
91.696
|
101.000
|
125.589
|
124,3%
|
137,0%
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
318.393
|
187.000
|
277.037
|
148,1%
|
87,0%
|
|
Trong đó: - Thu phạt an toàn
giao thông
|
76.243
|
78.000
|
78.963
|
101,2%
|
103,6%
|
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
9.297
|
7.000
|
33.313
|
475,9%
|
358,3%
|
12
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
183.723
|
160.000
|
398.069
|
248,8%
|
216,7%
|
13
|
Thu tại xã
|
25.161
|
12.000
|
17.801
|
148,3%
|
70,7%
|
II
|
Thuế XNK, TTĐB, GTGT hàng NK do
Hải quan thu
|
647.583
|
630.000
|
1.204.648
|
191,2%
|
186,0%
|
III
|
Các khoản thu được để lại chi QL
qua NSNN
|
1.590.666
|
1.270.000
|
1.294.090
|
101,9%
|
81,4%
|
1
|
Học phí
|
29.711
|
20.000
|
27.589
|
137,9%
|
92,9%
|
2
|
Viện phí
|
320.529
|
|
|
|
0,0%
|
3
|
Đóng góp
|
429
|
|
10.504
|
|
2448,5%
|
4
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
1.239.997
|
1.250.000
|
1.255.997
|
100,5%
|
101,3%
|
B
|
CÁC KHOẢN THU LIÊN QUAN
|
2.418.719
|
|
3.534.693
|
|
146,1%
|
I
|
Thu vay đầu tư phát triển
|
26.000
|
|
151.000
|
|
580,8%
|
II
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
396.787
|
|
374.061
|
|
94,3%
|
III
|
Thu chuyển nguồn
|
926.244
|
|
435.305
|
|
47,0%
|
IV
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1.048.515
|
1.518.268
|
2.454.619
|
|
234,1%
|
V
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
21.173
|
|
119.708
|
|
565,4%
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2015 TỈNH, HUYỆN - THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2015
|
Bao gồm:
|
Quyết toán năm 2015
|
Bao gồm:
|
So sánh % dự toán
|
So sánh % cùng kỳ
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
Dự toán
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
Cùng kỳ
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
1
|
2
|
3=(4+5)
|
4
|
5
|
6=(7+8)
|
7
|
8
|
9=(6/3)
|
10=(7/4)
|
11 =(8/5)
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN (I+II+III)
|
5.400.000
|
4.183.500
|
1.216.500
|
6.236.106
|
4.875.737
|
1.360.369
|
115,5%
|
116,5%
|
111,8%
|
110,8%
|
111,0%
|
110,0%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.500.000
|
2.292.000
|
1.208.000
|
3.737.368
|
2.393.132
|
1.344.236
|
106,8%
|
104,4%
|
111,3%
|
110,2%
|
110,3%
|
109,9%
|
1
|
Thu từ
doanh nghiệp nhà nước
|
630.000
|
630.000
|
|
516.476
|
516.476
|
|
82,0%
|
82,0%
|
|
89,3%
|
89,3%
|
|
1.1
|
Thu từ doanh
nghiệp nhà nước Trung ương
|
430.000
|
430.000
|
|
378.074
|
378.074
|
|
87,9%
|
87,9%
|
|
94,2%
|
94,2%
|
|
1.2.
|
Thu từ
doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
200.000
|
200.000
|
|
138.402
|
138.402
|
|
69,2%
|
69,2%
|
|
78,1%
|
78,1%
|
|
|
Thu từ
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
232.000
|
232.000
|
|
241.613
|
241.613
|
|
104,1%
|
104,1%
|
|
101,9%
|
101,9%
|
|
3
|
Thu từ khu vực CTN
và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
1.360.000
|
578.000
|
782.000
|
1.216.113
|
479.461
|
736.652
|
89,4%
|
83,0%
|
94,2%
|
100,4%
|
96,8%
|
102,9%
|
4
|
Lệ phí
trước bạ
|
140.000
|
|
140.000
|
181.506
|
|
181.506
|
129,6%
|
|
129,6%
|
141,6%
|
|
141,6%
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
4.000
|
|
4.000
|
5.605
|
|
5.605
|
140,1%
|
|
140,1%
|
121,3%
|
|
121,3%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
8.000
|
|
8.000
|
8.744
|
|
8.744
|
109,3%
|
|
109,3%
|
96,4%
|
|
96,4%
|
7
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
346.000
|
248.500
|
97.500
|
376.270
|
250.469
|
125.801
|
108,7%
|
100,8%
|
129,0%
|
115,9%
|
107,4%
|
137,8%
|
8
|
Thu phí và
lệ phí
|
230.000
|
215.000
|
15.000
|
261.433
|
239.469
|
21.964
|
113,7%
|
111,4%
|
146,4%
|
178,5%
|
189,0%
|
111,1%
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
90.000
|
20.000
|
70.000
|
111.112
|
7.741
|
103.371
|
123,5%
|
38,7%
|
147,7%
|
83,4%
|
50,4%
|
87,6%
|
10
|
Thu tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước
|
101.000
|
100.500
|
500
|
125.589
|
120.571
|
5.018
|
124,3%
|
120,0%
|
1003,6%
|
137,0%
|
131,5%
|
|
11
|
Thu khác
ngân sách
|
187.000
|
108.000
|
79.000
|
277.037
|
139.263
|
137.774
|
148,1%
|
128,9%
|
174,4%
|
87,4%
|
67,0%
|
|
|
Trong đó: - Thu
phạt an toàn giao thông
|
78.000
|
16.000
|
62.000
|
78.963
|
17.499
|
61.464
|
101,2%
|
109,4%
|
99,1%
|
103,6%
|
106,9%
|
|
|
- Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
7.000
|
7.000
|
|
33.313
|
33.313
|
|
|
475,9%
|
|
|
|
|
12
|
Thu thuế bảo vệ
môi trường
|
160.000
|
160.000
|
|
398.069
|
398.069
|
|
248,8%
|
248,8%
|
|
|
|
|
13
|
Thu tại xã
|
12.000
|
|
12.000
|
17.801
|
|
17.801
|
148,3%
|
|
148,3%
|
|
|
|
II
|
Thuế
XNK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu
|
630.000
|
630.000
|
|
1.204.648
|
1.204.648
|
|
191,2%
|
191,2%
|
|
186,0%
|
186,0%
|
|
III
|
Các khoản
thu được để lại chi QL qua NSNN
|
1.270.000
|
1.261.500
|
8.500
|
1.294.090
|
1.277.957
|
16.133
|
101,9%
|
101,3%
|
189,8%
|
81,4%
|
81,0%
|
119,3%
|
1
|
Học phí
|
20.000
|
11.500
|
8.500
|
27.589
|
12.430
|
15.159
|
137,9%
|
108,1%
|
178,3%
|
92,9%
|
74,8%
|
115,7%
|
2
|
Viện phí
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
3
|
Đóng góp
|
0
|
|
|
10.504
|
9.530
|
974
|
|
|
|
2448,5%
|
|
227,0%
|
4
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.250.000
|
1.250.000
|
|
1.255.997
|
1.255.997
|
|
100,5%
|
100,5%
|
|
101,3%
|
101,3%
|
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết
toán năm 2015
|
Ghi
chú
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
1.518.268
|
2.454.619
|
|
A
|
Bổ sung theo dự toán
(I+II+III+IV)
|
1.518.268
|
1.500.614
|
|
I
|
Bổ sung cân đối
|
385.850
|
385.850
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu
|
601.901
|
584.247
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
254.700
|
237.046
|
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
40.000
|
22.346
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
214.700
|
214.700
|
|
2
|
Bổ sung thực hiện các chế
độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định.
|
347.201
|
347.201
|
|
2.1
|
Chương trình quốc gia bình đẳng giới
|
230
|
230
|
|
2.2
|
Chương trình quốc gia về An toàn
lao động, Vệ sinh lao động
|
80
|
80
|
|
2.3
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
964
|
964
|
|
2.4
|
Chương trình
hành động phòng chống mại dâm
|
260
|
260
|
|
2.5
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
100
|
100
|
|
2.6
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
56
|
56
|
|
2.7
|
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, hợp tác xã
|
200
|
200
|
|
2.8
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và
khoanh nuôi tái sinh rừng
|
4.400
|
4.400
|
|
2.9
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính
|
1.500
|
1.500
|
|
2.10
|
Chương trình bố trí dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
2.11
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc
nội trú
|
6.966
|
6.966
|
|
2.12
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và
trường PT dân tộc bán trú
|
776
|
776
|
|
2.13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
5.350
|
5.350
|
|
2.14
|
Hỗ trợ thực hiện
Luật Dân quân tự vệ
|
10.120
|
10.120
|
|
2.15
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo
Pháp lệnh Công an xã
|
1.150
|
1.150
|
|
2.16
|
Hỗ trợ xây dựng đời sống văn hóa
khu dân cư
|
1.605
|
1.605
|
|
2.17
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của
các Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương
|
590
|
590
|
|
|
- Hỗ trợ Hội văn học địa phương
- Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
495
95
|
495
95
|
|
2.18
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi
|
3.960
|
3.960
|
|
2.19
|
Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật
và chính sách bảo trợ xã hội
|
27.400
|
27.400
|
|
2.20
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo
NĐ 49/2010/NĐ-CP, Nghị định 74/2013/NĐ-CP
|
11.410
|
11.410
|
|
2.21
|
Hỗ trợ bù giảm thu và đảm bảo mặt bằng chi thường
xuyên
|
155.935
|
155.935
|
|
2.22
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
|
40.858
|
40.858
|
|
2.23
|
Hỗ trợ miễn thủy lợi phí
|
10.291
|
10.291
|
|
2.24
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do
NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn
|
61.000
|
61.000
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
69.432
|
69.432
|
|
1
|
CTMTQG Việc làm và dạy nghề
|
4.790
|
4.790
|
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
27.520
|
27.520
|
|
3
|
Chương trình nước sạch và VSMTNT
|
8.520
|
8.520
|
|
4
|
CTMTQG Y tế
|
3.619
|
3.619
|
|
5
|
Chương trình dân số và KHHGĐ
|
3.616
|
3.616
|
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
689
|
689
|
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
3.973
|
3.973
|
|
8
|
Chương trình giáo dục - đào tạo
|
9.640
|
9.640
|
|
9
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
2.070
|
2.070
|
|
10
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
300
|
300
|
|
11
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
4.000
|
4.000
|
|
12
|
Chương trình MTQG phòng, chống
HIV/AIDS
|
695
|
695
|
|
IV
|
Bổ sung để thực hiện tiền lương theo
mức lương cơ sở 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng và 1.150.000 đ/tháng
|
461.085
|
461.085
|
|
B
|
Bổ sung thêm trong năm
|
|
954.005
|
|
1
|
Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ được
tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
|
13.707
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ
giúp pháp lý theo Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày
24/12/2012
|
|
160
|
|
3
|
Kinh phí Nghị định 42/NĐ-CP năm
2012, 2013, 2014
|
|
46.714
|
|
4
|
Kinh phí hỗ trợ chính sách ngành y tế
do EU viện trợ
|
|
390
|
|
5
|
Kinh phí thực hiện chính sách trợ
giúp các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật giai đoạn
2011-2014
|
|
141.480
|
|
6
|
Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam - CPC
|
|
1.559
|
|
7
|
Kinh phí Đại hội đảng các cấp năm 2015
|
|
16.018
|
|
8
|
Kinh phí tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội quý IV/2014, 2015
|
|
16.383
|
|
9
|
Kinh phí người có công với cách mạng
về nhà ở
|
|
1.428
|
|
10
|
Kinh phí thực hiện công tác kiểm kê
đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014
|
|
4.620
|
|
11
|
Kinh phí xử lý hụt thu ngân sách
nhà nước năm 2014
|
|
191.968
|
|
12
|
Kinh phí từ nguồn tăng thu và tiết
kiệm 2014
|
|
1.696
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện hỗ trợ ăn trưa
cho trẻ em 5 tuổi từ năm 2011 - 2015 và tiền ăn trưa cho trẻ em 3 - 4 tuổi từ
năm 2012 - 2015
|
|
1.386
|
|
14
|
Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật
năm 2014
|
|
7.061
|
|
15
|
Kinh phí thực hiện chính sách tinh
giản biên chế năm 2015; đợt 1 năm 2016
|
|
4.010
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở
dữ liệu đất đai năm 2015
|
|
7.000
|
|
17
|
Kinh phí nâng cấp đô thị cho thành
phố Tây Ninh từ năm 2012-2015
|
|
10.000
|
|
18
|
Kinh phí miễn thủy lợi phí
|
|
10.496
|
|
19
|
Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương năm 2014
|
|
159.307
|
|
20
|
Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương và một số chế độ phụ cấp năm
2015
|
|
318.622
|
|
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán năm 2014
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh tỷ lệ (%)
|
Trung ương giao
|
Địa phương
giao
|
Dự toán TW giao
|
Dự toán ĐP giao
|
Cùng kỳ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/2
|
6=4/3
|
7=4/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E)
|
6.933.006
|
4.670.658
|
6.204.658
|
7.771.595
|
166,4%
|
125,3%
|
112,1%
|
|
TỔNG CHI NSĐP
KHÔNG KỂ CHI CHUYỂN NGUỒN VÀ CHI NỘP NS CẤP TRÊN (A+B+C)
|
6.476.528
|
4.670.658
|
6.204.658
|
6.881.689
|
147,3%
|
110,9%
|
106,3%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
|
4.722.714
|
4.600.986
|
4.864.986
|
5.503.733
|
119,6%
|
113,1%
|
116,5%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
855.743
|
678.900
|
829.900
|
1.229.617
|
181,1%
|
148,2%
|
143,7%
|
|
Trong
đó: + Chi đầu tư cho GD-ĐT&dạy nghề
|
86.439
|
86.000
|
86.000
|
83.998
|
97,7%
|
97,7%
|
97,2%
|
|
+ Chi đầu
tư cho Khoa học công nghệ
|
16.325
|
15.000
|
15.000
|
14.567
|
97,1%
|
97,1%
|
89,2%
|
1
|
Chi đầu tư
XDCB
|
782.236
|
677.900
|
810.900
|
1.192.694
|
175,9%
|
147,1%
|
152,5%
|
1.1
|
Chi
XDCB
|
782.236
|
677.900
|
810.900
|
1.027.050
|
|
|
|
a
|
Chi từ
nguồn cân đối NSĐP
|
586.007
|
373.200
|
493.200
|
576.144
|
154,4%
|
116,8%
|
98,3%
|
b
|
Chi đầu
tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
66.500
|
50.000
|
63.000
|
76.462
|
152,9%
|
121,4%
|
115,0%
|
c
|
Chi từ
nguồn TWBSCMT cho các DA quan trọng
|
119.233
|
214.700
|
214.700
|
235.241
|
109,6%
|
109,6%
|
197,3%
|
d
|
Chi từ
nguồn TWBSCMT vốn ngoài nước
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
|
e
|
Chi từ
nguồn vốn vay ưu đãi BTC
|
10.496
|
|
|
139.203
|
|
|
1326,2%
|
1.2
|
Chi
trả nợ vay đầu tư cơ sở hạ tầng
|
0
|
0
|
0
|
165.644
|
|
|
|
a
|
Chi trả
nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC
|
|
|
|
102.150
|
|
|
|
b
|
Chi trả
nợ gốc vốn vay ODA để đầu tư hiện đại hóa thủy lợi Dầu Tiếng
|
|
|
|
63.494
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
tạo lập Quỹ Phát triển đất
|
73.507
|
|
18.000
|
30.923
|
|
171,8%
|
42,1%
|
3
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
4
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
0
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
Chi bổ
sung quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
3.865.971
|
3.841.106
|
3.920.775
|
4.273.116
|
111,2%
|
109,0%
|
110,5%
|
1
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
310.599
|
|
422.552
|
426.626
|
|
101,0%
|
137,4%
|
1.1
|
Sự nghiệp
nông nghiệp
|
27.132
|
|
66.947
|
37.234
|
|
55,6%
|
137,2%
|
1.2
|
Sự nghiệp
lâm nghiệp
|
27.342
|
|
34.685
|
31.772
|
|
91,6%
|
116,2%
|
1.3
|
Sự nghiệp
Thủy lợi
|
71.459
|
|
65.770
|
90.699
|
|
137,9%
|
126,9%
|
1.4
|
Sự nghiệp
giao thông
|
51.975
|
|
133.180
|
103.239
|
|
77,5%
|
198,6%
|
1.5
|
Sự nghiệp
KTTC
|
44.594
|
|
55.800
|
50.993
|
|
91,4%
|
114,3%
|
1.6
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
88.097
|
|
66.170
|
112.689
|
|
170,3%
|
127,9%
|
2
|
Sự nghiệp
Môi trường
|
103.274
|
47.000
|
52.700
|
71.580
|
152,3%
|
135,8%
|
69,3%
|
3
|
Sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
1.585.576
|
1.659.979
|
1.683.100
|
1.683.961
|
101,4%
|
100,1%
|
106,2%
|
3.1
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
1.469.651
|
|
1.534.625
|
1.568.076
|
|
102,2%
|
106,7%
|
3.2
|
Sự nghiệp
đào tạo
|
115.925
|
|
148.475
|
115.885
|
|
78,1%
|
100,0%
|
4
|
Sự nghiệp Y
tế
|
419.433
|
|
422.300
|
460.915
|
|
109,1%
|
109,9%
|
|
Trong đó:
KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng
|
95.252
|
|
109.000
|
114.159
|
|
104,7%
|
119,8%
|
|
- Chi bổ
sung Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
|
|
2.400
|
2.240
|
|
93,3%
|
|
5
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
42.265
|
|
38.615
|
50.759
|
|
131,4%
|
120,1%
|
6
|
Chi sự nghiệp
Phát thanh truyền hình
|
22.044
|
|
22.260
|
20.942
|
|
94,1%
|
95,0%
|
7
|
Chi sự nghiệp
Thể dục thể thao
|
27.950
|
|
27.020
|
22.440
|
|
83,0%
|
80,3%
|
8
|
Chi sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
|
23.148
|
20.842
|
22.500
|
22.896
|
109,9%
|
101,8%
|
98,9%
|
9
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
190.278
|
|
217.600
|
230.218
|
|
105,8%
|
121,0%
|
|
Trong
đó: Bổ sung cho Quỹ CQVL địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
18.000
|
|
600,0%
|
600,0%
|
10
|
Chi quản lý
hành chính
|
774.715
|
|
746.840
|
854.089
|
|
114,4%
|
110,2%
|
10.1
|
Quản lý
nhà nước
|
480.739
|
|
515.450
|
530.336
|
|
102,9%
|
110,3%
|
10.2
|
Đảng
|
162.837
|
|
131.430
|
189.670
|
|
144,3%
|
116,5%
|
10.3
|
Đoàn thể
|
108.792
|
|
76.965
|
110.665
|
|
143,8%
|
101,7%
|
10.4
|
Hội quần
chúng
|
22.346
|
|
22.995
|
23.418
|
|
101,8%
|
104,8%
|
11
|
Chi An ninh
quốc phòng
|
318.555
|
|
219.800
|
315.162
|
|
143,4%
|
98,9%
|
11.1
|
An ninh
|
122.064
|
|
79.000
|
117.002
|
|
148,1%
|
95,9%
|
11.2
|
Quốc
phòng
|
196.491
|
|
140.800
|
198.160
|
|
140,7%
|
100,8%
|
12
|
Chi trợ
giá, trợ cước các mặt hàng chính sách
|
6.029
|
|
5.484
|
5.333
|
|
97,2%
|
88,5%
|
13
|
Chi khác
ngân sách
|
42.105
|
|
40.004
|
108.195
|
|
270,5%
|
257,0%
|
13.1
|
Báo Tây
Ninh
|
1.864
|
|
|
5.108
|
|
|
274,0%
|
13.2
|
BHTN
|
8.576
|
|
|
2.018
|
|
|
23,5%
|
13.3
|
Hỗ trợ
khác
|
27.871
|
|
|
24.644
|
|
|
88,4%
|
13.4
|
Hoàn trả
các khoản thu năm trước
|
3.117
|
|
|
75.631
|
|
|
2426,1%
|
13.5
|
An toàn
giao thông
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
13.5
|
Khen thưởng
|
676
|
|
|
794
|
|
|
117,4%
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ
Dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
IV
|
Dự phòng
|
|
79.980
|
97.300
|
|
|
0,0%
|
|
V
|
Chi tạo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
|
|
16.011
|
|
|
0,0%
|
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI
ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN
|
1.679.576
|
|
1.270.000
|
1.308.675
|
|
103,0%
|
77,9%
|
I
|
Chi từ nguồn
NSĐP
|
350.398
|
0
|
20.000
|
38.072
|
|
190,4%
|
10,9%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
158
|
|
|
10.137
|
|
|
6420,0%
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
0
|
|
|
346
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục và đào tạo
|
29.711
|
|
20.000
|
27.589
|
|
137,9%
|
92,9%
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
từ nguồn viện trợ nước ngoài
|
320.529
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu XSKT
|
1.329.178
|
|
1.250.000
|
1.270.603
|
|
101,6%
|
95,6%
|
1
|
Chi đầu tư các công
trình phúc lợi XH
|
1.148.808
|
|
1.236.250
|
1.211.553
|
|
98,0%
|
105,5%
|
2
|
Chi thanh toán lại nguồn
vốn đã đầu tư các công trình DA phúc lợi XH quan trọng của địa phương thực hiện
năm trước
|
180.370
|
|
13.750
|
59.050
|
|
429,5%
|
32,7%
|
C
|
CHI CHƯƠNG
TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135
|
74.238
|
69.672
|
69.672
|
69.281
|
99,4%
|
99,4%
|
93,3%
|
I
|
Chi các Chương
trình MTQG
|
69.989
|
69.672
|
69.672
|
66.025
|
94,8%
|
94,8%
|
94,3%
|
1
|
Chương trình Giảm
nghèo bền vững
|
18.018
|
27.520
|
27.520
|
25.138
|
91,3%
|
91,3%
|
139,5%
|
2
|
Chương trình Dân số
và kế hoạch hóa gia đình
|
3.708
|
3.616
|
3.616
|
3.534
|
97,7%
|
97,7%
|
95,3%
|
3
|
Chương trình Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
11.678
|
8.760
|
8.760
|
8.550
|
97,6%
|
97,6%
|
73,2%
|
4
|
Chương trình về Văn
hóa
|
5.624
|
3.973
|
3.973
|
3.740
|
94,1%
|
94,1%
|
66,5%
|
5
|
Chương trình Giáo dục
- Đào tạo và dạy nghề
|
11.903
|
9.640
|
9.640
|
9.640
|
100,0%
|
100,0%
|
81,0%
|
6
|
Chương trình Phòng,
chống Tội phạm
|
260
|
300
|
300
|
300
|
100,0%
|
100,0%
|
115,4%
|
7
|
Chương trình Phòng,
chống ma túy
|
2.172
|
2.070
|
2.070
|
2.070
|
100,0%
|
100,0%
|
95,3%
|
8
|
Chương trình Vệ
sinh An toàn thực phẩm
|
643
|
689
|
689
|
689
|
100,0%
|
100,0%
|
107,1%
|
9
|
Chương trình Việc
làm và dạy nghề
|
7.008
|
4.790
|
4.790
|
4.402
|
91,9%
|
91,9%
|
62,8%
|
10
|
Chương trình về Y tế
|
2.954
|
3.619
|
3.619
|
3.511
|
97,0%
|
97,0%
|
118,9%
|
11
|
Chương trình Xây dựng
nông thôn mới
|
5.330
|
4.000
|
4.000
|
3.756
|
93,9%
|
93,9%
|
70,5%
|
12
|
Chương trình Phòng,
chống HIV/AIDS
|
626
|
695
|
695
|
695
|
100,0%
|
100,0%
|
111,0%
|
13
|
Chương trình Đưa
thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
64
|
|
|
0
|
|
|
|
II
|
Chương trình 135
|
4.249
|
|
|
3.256
|
|
|
76,6%
|
D
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN
|
435.305
|
|
0
|
770.198
|
|
|
176,9%
|
I
|
Chuyển nguồn cân
đối
|
357.407
|
|
|
643.307
|
|
|
|
II
|
Chuyển nguồn các
khoản chi để quản lý qua NSNN
|
77.898
|
|
0
|
126.891
|
|
|
|
1
|
Nguồn XSKT
|
77.898
|
|
|
126.878
|
|
|
|
2
|
Nguồn đóng góp, nguồn
TP.HCM hỗ trợ
|
|
|
|
13
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
21.173
|
|
|
119.708
|
|
|
565,4%
|
1
|
Chi từ nguồn cân đối
|
|
|
|
115.777
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn quản
lý qua NS
|
|
|
|
3.931
|
|
|
|
F
|
CHI BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
2.067.178
|
0
|
1.162.531
|
2.550.296
|
|
|
|
I
|
Bổ sung cân đối
|
566.820
|
|
566.820
|
566.820
|
|
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.500.358
|
|
595.711
|
1.983.476
|
|
|
|
G
|
CHI BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
365.039
|
0
|
79.994
|
418.192
|
|
|
|
I
|
Bổ sung cân đối
|
126.526
|
|
79.994
|
97.194
|
|
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu
|
238.513
|
|
|
320.998
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F+G):
|
9.365.223
|
4.670.658
|
7.447.183
|
10.740.083
|
229,9%
|
144,2%
|
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh Quyết toán/Dự toán (%)
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện, xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6=7+8
|
10=7/1
|
11=8/2
|
12=9/3
|
|
TỔNG CHI (A+B+C+D+E)
|
6.204.658
|
2.938.293
|
3.266.365
|
7.771.595
|
3.640.597
|
4.130.998
|
125,3%
|
123,9%
|
126,5%
|
|
TỔNG CHI NSĐP
KHÔNG KỂ CHI CHUYỂN NGUỒN VÀ CHI NỘP NS CẤP TRÊN (A+B+C)
|
6.204.658
|
2.938.293
|
3.266.365
|
6.881.689
|
3.101.545
|
3.780.144
|
110,9%
|
105,6%
|
115,7%
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.864.986
|
2.306.051
|
2.558.935
|
5.503.733
|
2.421.031
|
3.082.702
|
113,1%
|
105,0%
|
120,5%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
829.900
|
626.900
|
203.000
|
1.229.617
|
653.851
|
575.766
|
148,2%
|
104,3%
|
283,6%
|
|
Trong
đó:+ Chi đầu tư cho GD-ĐT & dạy nghề
|
86.000
|
68.000
|
18.000
|
83.998
|
48.308
|
35.690
|
97,7%
|
71,0%
|
198,3%
|
|
+ Chi
đầu tư cho Khoa học công nghệ
|
15.000
|
15.000
|
|
14.567
|
14.530
|
37
|
97,1%
|
96,9%
|
|
1
|
Chi đầu tư
XDCB
|
810.900
|
621.900
|
189.000
|
1.027.050
|
471.659
|
555.391
|
126,7%
|
75,8%
|
293,9%
|
|
- Chi từ
nguồn NSĐP + nguồn thu phí sử dụng công trình KCHT
|
493.200
|
353.200
|
140.000
|
576.144
|
259.668
|
316.476
|
116,8%
|
73,5%
|
226,1%
|
|
- Chi từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
63.000
|
14.000
|
49.000
|
76.462
|
6.190
|
70.272
|
121,4%
|
44,2%
|
143,4%
|
|
- Chi
từ nguồn TW bổ sung cho các DA quan trọng
|
214.700
|
214.700
|
|
235.241
|
205.777
|
29.464
|
109,6%
|
95,8%
|
|
|
- Chi từ
nguồn vốn ngoài nước
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
- Chi từ
nguồn vốn vay ĐTCSHT
|
|
|
|
139.203
|
24
|
139.179
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
tạo lập quỹ Phát triển đất
|
18.000
|
4.000
|
14.000
|
30.923
|
10.548
|
20.375
|
171,8%
|
263,7%
|
145,5%
|
|
Chi đầu tư
Phát triển khác (Chi bổ sung vốn cho Quỹ)
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
3
|
Bảo vệ Môi
trường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
5
|
Chi trả nợ
gốc và lãi vay đầu tư CSHT
|
|
|
|
165.644
|
165.644
|
|
|
|
|
|
Chi trả
nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC
|
|
|
|
102.150
|
102.150
|
|
|
|
|
|
Chi trả
nợ gốc vốn vay ODA để đầu tư hiện đại hóa thủy lợi Dầu
Tiếng
|
|
|
|
63.494
|
63.494
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
3.920.775
|
1.632.031
|
2.288.744
|
4.273.116
|
1.766.180
|
2.506.936
|
109,0%
|
108,2%
|
109,5%
|
1
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
422.552
|
254.602
|
167.950
|
426.626
|
263.890
|
162.736
|
101,0%
|
103,6%
|
96,9%
|
a
|
Sự nghiệp
nông nghiệp
|
66.947
|
25.037
|
41.910
|
37.234
|
18.377
|
18.857
|
55,6%
|
73,4%
|
45,0%
|
b
|
Sự nghiệp
lâm nghiệp
|
34.685
|
31.985
|
2.700
|
31.772
|
30.266
|
1.506
|
91,6%
|
94,6%
|
55,8%
|
c
|
Sự nghiệp
thủy lợi
|
65.770
|
65.770
|
|
90.699
|
75.741
|
14.958
|
137,9%
|
115,2%
|
|
d
|
Sự nghiệp
Giao thông
|
133.180
|
69.360
|
63.820
|
103.239
|
70.260
|
32.979
|
77,5%
|
101,3%
|
51,7%
|
e
|
Sự nghiệp
Kiến thiết thị chính
|
55.800
|
7.500
|
48.300
|
50.993
|
3.013
|
47.980
|
91,4%
|
40,2%
|
99,3%
|
f
|
Sự nghiệp
Kinh tế khác
|
66.170
|
54.950
|
11.220
|
112.689
|
66.233
|
46.456
|
170,3%
|
120,5%
|
414,0%
|
2
|
Sự nghiệp
môi trường
|
52.700
|
21.200
|
31.500
|
71.580
|
27.495
|
44.085
|
135,8%
|
129,7%
|
140,0%
|
3
|
Chi SN Giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.683.100
|
428.250
|
1.254.850
|
1.683.961
|
403.347
|
1.280.614
|
100,1%
|
94,2%
|
102,1%
|
a
|
Sự nghiệp
Giáo dục
|
1.534.625
|
294.275
|
1.240.350
|
1.568.076
|
301.897
|
1.266.179
|
102,2%
|
102,6%
|
102,1%
|
b
|
Sự nghiệp
Đào tạo và dạy nghề
|
148.475
|
133.975
|
14.500
|
115.885
|
101.450
|
14.435
|
78,1%
|
75,7%
|
99,6%
|
4
|
Chi sự nghiệp
Y tế
|
422.300
|
422.300
|
|
460.915
|
460.869
|
46
|
109,1%
|
109,1%
|
|
|
Trong
đó: - KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng
|
109.000
|
109.000
|
|
114.159
|
114.159
|
|
104,7%
|
104,7%
|
|
|
- Chi bổ
sung Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo
|
2.400
|
2.400
|
|
2.240
|
2.240
|
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp
Văn hóa thông tin
|
38.615
|
27.075
|
11.540
|
50.759
|
35.405
|
15.354
|
131,4%
|
130,8%
|
133,1%
|
6
|
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
22.260
|
15.000
|
7.260
|
20.942
|
15.016
|
5.926
|
94,1%
|
100,1%
|
81,6%
|
7
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
27.020
|
18.800
|
8.220
|
22.440
|
16.046
|
6.394
|
83,0%
|
85,4%
|
77,8%
|
8
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
22.500
|
21.300
|
1.200
|
22.896
|
21.627
|
1.269
|
101,8%
|
101,5%
|
105,8%
|
9
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
217.600
|
89.200
|
128.400
|
230.218
|
80.907
|
149.311
|
105,8%
|
90,7%
|
116,3%
|
|
- Chi bổ
sung vốn cho Quỹ Giải quyết việc làm địa phương
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
10
|
Chi quản lý
hành chính
|
746.840
|
245.750
|
501.090
|
854.089
|
265.599
|
588.490
|
114,4%
|
108,1%
|
117,4%
|
a
|
Quản lý
nhà nước
|
515.450
|
167.830
|
347.620
|
530.336
|
182.478
|
347.858
|
102,9%
|
108,7%
|
100,1%
|
b
|
Đảng
|
131.430
|
50.670
|
80.760
|
189.670
|
55.986
|
133.684
|
144,3%
|
110,5%
|
165,5%
|
c
|
Đoàn thể
|
76.965
|
17.035
|
59.930
|
110.665
|
21.819
|
88.846
|
143,8%
|
128,1%
|
148,2%
|
d
|
Hội quần
chúng
|
22.995
|
10.215
|
12.780
|
23.418
|
5.316
|
18.102
|
101,8%
|
52,0%
|
141,6%
|
11
|
Chi An ninh
quốc phòng
|
219.800
|
74.960
|
144.840
|
315.162
|
91.531
|
223.631
|
143,4%
|
122,1%
|
154,4%
|
a
|
An ninh
|
79.000
|
19.050
|
59.950
|
117.002
|
19.262
|
97.740
|
148,1%
|
101,1%
|
163,0%
|
b
|
Quốc
phòng
|
140.800
|
55.910
|
84.890
|
198.160
|
72.269
|
125.891
|
140,7%
|
129,3%
|
148,3%
|
12
|
Chi trợ
giá, trợ cước các mặt hàng chính sách
|
5.484
|
4.930
|
554
|
5.333
|
4.650
|
683
|
97,2%
|
94,3%
|
|
13
|
Chi khác
ngân sách
|
40.004
|
8.664
|
31.340
|
108.195
|
79.798
|
28.397
|
270,5%
|
921,0%
|
90,6%
|
13.1
|
Báo Tây
Ninh
|
5.141
|
5.141
|
|
5.108
|
5.108
|
|
|
|
|
13.2
|
BHTN
|
|
|
|
2.018
|
33
|
1.985
|
|
|
|
13.3
|
Hỗ trợ
khác
|
34.863
|
3.523
|
31.340
|
24.644
|
1.361
|
23.283
|
|
|
|
13.4
|
Hoàn trả
các khoản thu năm trước
|
|
|
|
75.631
|
73.296
|
2.335
|
|
|
|
13.5
|
Khen thưởng
|
|
|
|
794
|
|
794
|
|
|
|
III
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
IV
|
Dự phòng
|
97.300
|
46.120
|
51.180
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
V
|
Nguồn cải
cách tiền lương
|
16.011
|
|
16.011
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN
|
1.270.000
|
596.070
|
673.930
|
1.308.675
|
645.587
|
663.088
|
103,0%
|
108,3%
|
98,4%
|
I
|
Chi từ
NSĐP
|
20.000
|
11.500
|
8.500
|
38.072
|
12.430
|
25.642
|
190,4%
|
108,1%
|
301,7%
|
1
|
Chi đầu tư
XDCB
|
|
|
|
10.137
|
|
10.137
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
|
|
|
346
|
|
346
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục và đào tạo
|
20.000
|
11.500
|
8.500
|
27.589
|
12.430
|
15.159
|
137,9%
|
108,1%
|
178,3%
|
II
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.250.000
|
584.570
|
665.430
|
1.270.603
|
633.157
|
637.446
|
101,6%
|
108,3%
|
95,8%
|
1
|
Chi ĐT các
công trình phúc lợi XH
|
1.236.250
|
570.820
|
665.430
|
1.211.553
|
574.107
|
637.446
|
98,0%
|
100,6%
|
95,8%
|
2
|
Chi th.toán
lại nguồn vốn đã đtư các c.trình DA phúc
lợi XH quan trọng của
ĐP t/hiện năm trước
|
13.750
|
13.750
|
|
59.050
|
59.050
|
|
429,5%
|
429,5%
|
|
2.1
|
Chi
trả nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC
|
13.750
|
13.750
|
|
40.764
|
40.764
|
|
296,5%
|
296,5%
|
|
2.2
|
Chi
trả nợ gốc và lãi vay AFD
|
|
|
|
18.286
|
18.286
|
|
|
|
|
|
- Chi trả
nợ gốc AFD
|
|
|
|
16.815
|
16.815
|
|
|
|
|
|
- Chi trả
lãi vay AFD
|
|
|
|
1.471
|
1.471
|
|
|
|
|
C
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135
|
69.672
|
36.172
|
33.500
|
69.281
|
34.927
|
34.354
|
99,4%
|
96,6%
|
102,5%
|
I
|
Các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
69.672
|
36.172
|
33.500
|
66.025
|
34.927
|
31.098
|
94,8%
|
96,6%
|
92,8%
|
1
|
CTMTQG Xóa
đói giảm nghèo
|
27.520
|
1.520
|
26.000
|
25.138
|
1.173
|
23.965
|
91,3%
|
77,2%
|
92,2%
|
2
|
Chương
trình dân số và KHHGĐ
|
3.616
|
3.616
|
|
3.534
|
3.534
|
|
97,7%
|
97,7%
|
|
3
|
Chương
trình nước sạch và VSMTNT
|
8.760
|
8.760
|
|
8.550
|
8.480
|
70
|
97,6%
|
96,8%
|
|
4
|
Chương
trình văn hóa
|
3.973
|
2.473
|
1.500
|
3.740
|
2.240
|
1.500
|
94,1%
|
90,6%
|
100,0%
|
5
|
Chương trình
giáo dục - đào tạo
|
9.640
|
9.640
|
|
9.640
|
9.640
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
6
|
Chương
trình phòng chống tội phạm
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
7
|
Chương
trình phòng chống ma túy
|
2.070
|
2.070
|
|
2.070
|
2.070
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
8
|
Chương
trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
689
|
689
|
|
689
|
689
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
9
|
CTMTQG Việc
làm
|
4.790
|
1.490
|
3.300
|
4.402
|
1.408
|
2.994
|
91,9%
|
94,5%
|
90,7%
|
10
|
CTMTQG Y tế
|
3.619
|
3.619
|
|
3.511
|
3.511
|
|
97,0%
|
97,0%
|
|
11
|
CTMTQG Xây
dựng nông thôn mới
|
4.000
|
1.300
|
2.700
|
3.756
|
1.187
|
2.569
|
93,9%
|
91,3%
|
95,1%
|
12
|
CTMTQG
Phòng, chống HIV/AIDS
|
695
|
695
|
|
695
|
695
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
II
|
Chương
trình 135
|
|
|
|
3.256
|
|
3.256
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
119.708
|
109.919
|
9.789
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn
cân đối
|
|
|
|
115.777
|
109.325
|
6.452
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn
quản lý qua NS
|
|
|
|
3.931
|
594
|
3.337
|
|
|
|
E
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
|
770.198
|
429.133
|
341.065
|
|
|
|
1
|
Chi chuyển nguồn
cân đối
|
|
|
|
643.307
|
375.633
|
267.674
|
|
|
|
2
|
Chi chuyển
nguồn QL qua NS
|
|
|
|
126.891
|
53.500
|
73.391
|
|
|
|
|
Trong đó:
Nguồn XSKT
|
|
|
|
126.878
|
53.500
|
73.378
|
|
|
|
F
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.162.531
|
1.162.531
|
|
2.550.296
|
2.550.296
|
|
219,4%
|
219,4%
|
|
1
|
Bổ sung cân
đối
|
566.820
|
566.820
|
|
566.820
|
566.820
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
595.711
|
595.711
|
|
1.983.476
|
1.983.476
|
|
333,0%
|
333,0%
|
|
G
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
79.994
|
|
79.994
|
418.192
|
|
418.192
|
522,8%
|
|
522,8%
|
1
|
Bổ sung
cân đối
|
79.994
|
|
79.994
|
97.194
|
|
97.194
|
121,5%
|
|
121,5%
|
2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
|
|
|
320.998
|
|
320.998
|
|
|
|
|
TỔNG CHI
(A+B+C+D+E+F+G)
|
7.447.183
|
4.100.824
|
3.346.359
|
10.740.083
|
6.190.893
|
4.549.190
|
144,2%
|
151,0%
|
135,9%
|
PHỤ LỤC VI
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT:
Triệu đồng
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp Huyện
|
Thu NS Xã
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS Xã
|
1
|
2=3+4+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG SỐ THU
|
11.297.431
|
6.192.964
|
4.316.358
|
788.109
|
TỔNG SỐ CHI
|
10.740.083
|
6.190.893
|
3.828.838
|
720.352
|
A. TỔNG
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
9.124.364
|
4.801.445
|
3.566.095
|
756.824
|
A. TỔNG
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
8.579.378
|
4.799.374
|
3.089.835
|
690.169
|
1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.595.620
|
2.140.631
|
1.221.045
|
233.944
|
I. Chi đầu tư
phát triển
|
1.063.973
|
488.207
|
537.720
|
38.040
|
1 - Các
khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
978.313
|
751.867
|
195.299
|
31.147
|
1 - Chi đầu
tư XDCB
|
1.027.050
|
471.659
|
517.345
|
38.040
|
2 - Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
2.617.307
|
1.388.764
|
1.025.746
|
202.797
|
tr.đó:
Chi từ nguồn vốn vay BTC
|
139.203
|
24
|
128.453
|
10.726
|
II. Thu tiền huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật
NSNN
|
151.000
|
151.000
|
|
|
2 - Chi đầu
tư tạo lập quỹ Phát triển đất
|
30.923
|
10.548
|
20.375
|
|
III. Thu
từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
|
|
|
3 - Chi hỗ trợ
doanh nghiệp
|
0
|
|
|
|
IV. Thu
kết dư năm trước
|
370.906
|
46
|
301.089
|
69.771
|
4 - Chi đầu
tư phát triển khác (Chi bổ sung vốn cho Quỹ Bảo vệ
Môi trường tỉnh)
|
6.000
|
6.000
|
|
|
V. Thu
chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
357.107
|
107.659
|
185.161
|
64.287
|
II. Chi
trả nợ gốc, lãi tiền huy động theo K3Đ8 Luật NSNN
|
165.644
|
165.644
|
|
|
VI. Thu viện trợ
|
0
|
|
|
|
III. Chi
thường xuyên
|
4.273.116
|
1.766.180
|
1.928.823
|
578.113
|
VII. Thu
từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
6.452
|
6.110
|
342
|
|
IV. Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
VIII.
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.643.279
|
2.395.999
|
1.858.458
|
388.822
|
V. Chi
Chương trình MTQG, Chương trình 135
|
69.281
|
34.927
|
27.760
|
6.594
|
1 - Bổ sung cân đối
ngân sách
|
1.510.949
|
846.935
|
566.820
|
97.194
|
VI. Chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.247.280
|
1.858.458
|
388.822
|
0
|
2 - Bổ sung
có mục tiêu
|
3.132.330
|
1.549.064
|
1.291.638
|
291.628
|
1 - Bổ sung
cân đối ngân sách
|
664.014
|
566.820
|
97.194
|
|
|
|
|
|
|
2 - Bổ sung
có mục tiêu
|
1.583.266
|
1.291.638
|
291.628
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi
nộp ngân sách cấp trên nguồn cân đối
|
115.777
|
109.325
|
6.110
|
342
|
|
|
|
|
|
VIII.
Chi chuyển nguồn cân đối
|
643.307
|
375.633
|
200.600
|
67.074
|
Kết
dư ngân sách năm quyết toán (phần A: thu-chi)
|
544.986
|
2.071
|
476.260
|
66.655
|
|
|
|
|
|
B. CÁC
KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN
|
2.173.067
|
1.391.519
|
750.263
|
31.285
|
B. CHI BẰNG
NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN
|
2.160.705
|
1.391.519
|
739.003
|
30.183
|
I. Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
779.828
|
58.620
|
691.838
|
29.370
|
1. Chi
XDCB
|
1.221.690
|
574.107
|
617.863
|
29.720
|
- Nguồn
XSKT
|
705.748
|
|
682.308
|
23.440
|
1 - Chi từ
nguồn XSKT
|
1.211.553
|
574.107
|
614.276
|
23.170
|
- Nguồn
TP.HCM hỗ trợ
|
15.460
|
|
9.530
|
5.930
|
2 - Chi từ
nguồn TP.HCM hỗ trợ
|
9.517
|
|
3.587
|
5.930
|
- Nguồn
NSTW bổ sung các nhiệm vụ đã được NSĐP đảm bảo
thực hiện các năm trước, nay địa phương bố trí trả nguồn
XSKT đã tạm mượn năm 2014
|
58.620
|
58.620
|
|
|
3 - Chi từ
nguồn thu đóng góp
|
620
|
|
|
620
|
I. Thu học
phí
|
27.589
|
12.430
|
15.159
|
|
II. Chi
thường xuyên
|
27.935
|
12.430
|
15.159
|
346
|
II. Thu
vận động, đóng góp
|
10.503
|
9.530
|
|
973
|
1 - Chi từ
nguồn học phí
|
27.589
|
12.430
|
15.159
|
|
V. Thu xổ
số kiến thiết
|
1.255.997
|
1.255.997
|
|
|
2 - Chi từ
nguồn thu đóng góp
|
346
|
|
|
346
|
V. Thu chuyển nguồn (XSKT)
|
78.198
|
37.145
|
40.861
|
192
|
III. Chi
trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT (XSKT)
|
59.050
|
59.050
|
|
|
VI. Thu kết dư
|
3.155
|
0
|
2.405
|
750
|
IV. Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
126.891
|
53.500
|
73.274
|
117
|
1 - Nguồn XSKT
|
2.870
|
0
|
2.405
|
465
|
1 - Chi
chuyển nguồn XSKT
|
126.878
|
53.500
|
73.261
|
117
|
2 - Nguồn đóng góp
|
285
|
|
0
|
285
|
2 - Chi
chuyển nguồn TP.HCM hỗ trợ
|
13
|
|
13
|
|
VII. Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp
ngân sách
|
3.337
|
3.337
|
|
|
V. Chi nộp
ngân sách cấp trên (XSKT)
|
3.931
|
594
|
3.337
|
|
VIII. Nguồn XSKT thu hồi của DA đường 782-784
(Thu hồi các khoản chi năm trước)
|
14.460
|
14.460
|
|
|
VI. Chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
721.208
|
691.838
|
29.370
|
0
|
|
|
|
|
|
1 - Chi bổ
sung từ nguồn XSKT
|
705.748
|
682.308
|
23.440
|
|
|
|
|
|
|
2 - Chi bổ
sung từ nguồn TP.HCM hỗ trợ
|
15.460
|
9.530
|
5.930
|
|
Kết
dư ngân sách năm quyết toán (phần B: thu-chi)
|
12.362
|
0
|
11.260
|
1.102
|
|
|
|
|
|
Trong đó: kết
dư nguồn XSKT
|
|
0
|
11.260
|
810
|
|
|
|
|
|
Thu kết
dư NSĐP (phần A và phần B)
|
557.348
|
2.071
|
487.520
|
67.757
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
1.095
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|