|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Thái Bảo
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 17
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM
2024 (ĐỢT 1)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 ngày
12 tháng 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung dự toán
thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2024 (đợt 1); Báo cáo thẩm tra
số 377/BC-BKTNS ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh
Đồng Nai năm 2024 (đợt 1) như sau:
1. Bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
a) Bổ sung nguồn dự toán thu ngân sách địa phương:
4.637.365 triệu đồng.
- Nguồn thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương: 150.000 triệu đồng.
- Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023 (tạm
tính): 4.427.566 triệu đồng.
- Nguồn thu chuyển nguồn lương: 59.143 triệu đồng.
- Nguồn thưởng vượt thu (huyện nộp trả trong năm
2024): 656 triệu đồng.
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương:
4.637.365 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi khối tỉnh: 4.173.369 triệu đồng.
+ Chi đầu tư: 3.715.042 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 350.000 triệu đồng.
+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 108.327 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi khối huyện: 463.996 triệu đồng.
+ Chi đầu tư: 341.815 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 122.181 triệu đồng.
2. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương
a) Điều chỉnh giảm dự toán chi đầu tư phát triển
cấp tỉnh để bổ sung tăng cho khối huyện:
|
200.000 triệu đồng.
|
b) Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh
để phân bổ cho các đơn vị khối tỉnh và khối huyện:
|
449.664 triệu đồng.
|
c) Điều chỉnh dự toán chi thường xuyên giữa các
đơn vị khối tỉnh:
|
26.061 triệu đồng.
|
3. Dự toán thu, chi ngân sách sau điều chỉnh, bổ
sung:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước:
|
56.170.000 triệu đồng.
|
+ Thu nội địa:
|
38.370.000 triệu đồng.
|
+ Thu xuất nhập khẩu:
|
17.800.000 triệu đồng.
|
b) Tổng dự toán thu ngân sách địa phương:
|
35.672.666 triệu đồng.
|
c) Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:
|
35.672.666 triệu đồng.
|
* Dự toán chi trong cân đối ngân sách:
|
30.653.294 triệu đồng.
|
- Dự toán chi đầu tư phát triển:
|
14.241.744 triệu đồng.
|
+ Khối tỉnh:
|
10.215.803 triệu đồng.
|
+ Khối huyện:
|
4.025.941 triệu đồng.
|
- Dự toán chi thường xuyên:
|
15.763.217 triệu đồng.
|
+ Khối tỉnh:
|
5.205.254 triệu đồng.
|
+ Khối huyện:
|
10.557.963 triệu đồng.
|
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
|
111.237 triệu đồng.
|
- Dự phòng ngân sách:
|
537.096 triệu đồng.
|
+ Khối tỉnh:
|
258.496 triệu đồng.
|
+ Khối huyện:
|
278.600 triệu đồng.
|
* Chi bổ sung từ ngân sách Trung ương:
|
5.019.372 triệu đồng.
|
(Chi tiết tại Phụ
lục l, II, III, IV, V, VI, VII và VIII đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực
hiện Nghị quyết này theo quy định; chủ động đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Văn bản số 2932/BTC-NSNN ngày 22
tháng 3 năm 2024 và Văn bản số 6162/BTC-NSNN ngày 14 tháng 6 năm 2024. Ủy ban
nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo
cáo đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng, kiến nghị của
các tổ chức, cá nhân có liên quan và Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền
theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai Khoá X Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày 17 tháng 7 năm 2024 ./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A + B);
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL - Bộ Tư pháp;
- Đồng chí Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các đoàn thể;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực huyện ủy, thành ủy và HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Thái Bảo
|
Biểu mẫu số 15
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 ĐỢT 1
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM
|
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU
CHỈNH
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
31.035.301
|
35.672.666
|
4.637.365
|
115%
|
I
|
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia
|
23.217.300
|
23.217.300
|
-
|
100%
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
9.111.000
|
9.111.000
|
-
|
100%
|
-
|
Các khoản thu theo tỷ lệ
|
14.106.300
|
14.106.300
|
-
|
100%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.670.467
|
4.820.467
|
150.000
|
103%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
-
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.670.467
|
4.820.467
|
150.000
|
103%
|
IV
|
Thu kết dư
|
2.660.714
|
7.088.280
|
4.427.566
|
266%
|
V
|
Thu chuyển nguồn
|
486.820
|
545.963
|
59.143
|
112%
|
VI
|
Nguồn huyện nộp trả
|
0
|
656
|
656
|
|
VII
|
Bội chi
|
|
|
-
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
31.035.301
|
35.672.666
|
4.637.365
|
115%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
28.676.301
|
30.653.294
|
1.976.993
|
107%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.840.605
|
14.241.744
|
1.401.139
|
111%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
15.295.690
|
15.763.217
|
467.527
|
103%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
0
|
0
|
-
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
111.237
|
108.327
|
3823%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
537.096
|
537.096
|
-
|
100%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.359.000
|
5.019.372
|
2.660.372
|
213%
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
0
|
-
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
0
|
|
-
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
-
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
-
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
|
-
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
-
|
|
Biểu mẫu số 16
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Nội dung các
khoản thu
|
Dự toán năm
|
Dự toán sau điều
chỉnh
|
SO SÁNH %
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
56.170.000
|
23.217.300
|
56.170.000
|
23.217.300
|
100%
|
100%
|
I
|
Thu nội địa
|
38.370.000
|
23.217.300
|
38.370.000
|
23.217.300
|
100%
|
100%
|
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số
kiến thiết)
|
32.900.000
|
17.747.300
|
32.900.000
|
17.747.300
|
100%
|
100%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung
ương quản lý
|
1.470.000
|
872.500
|
1.470.000
|
872.500
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
875.000
|
437.500
|
875.000
|
437.500
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
320.000
|
160.000
|
320.000
|
160.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
275.000
|
275.000
|
275.000
|
275.000
|
100%
|
100%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
2.230.000
|
1.209.000
|
2.230.000
|
1.209.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
612.000
|
306.000
|
612.000
|
306.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
1.000.000
|
500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
430.000
|
215.000
|
430.000
|
215.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
188.000
|
188.000
|
188.000
|
188.000
|
100%
|
100%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
12.874.000
|
6.342.500
|
12.874.000
|
6.342.500
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.883.000
|
1.441.500
|
2.883.000
|
1.441.500
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
255.000
|
30.000
|
255.000
|
30.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.730.000
|
4.865.000
|
9.730.000
|
4.865.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
100%
|
100%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5.904.000
|
3.032.000
|
5.904.000
|
3.032.000
|
100%
|
100%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.500.000
|
1.750.000
|
3.500.000
|
1.750.000
|
100%
|
100%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
55.000
|
27.000
|
55.000
|
27.000
|
100%
|
100%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.188.000
|
1.094.000
|
2.188.000
|
1.094.000
|
100%
|
100%
|
|
Thuế tài nguyên
|
161.000
|
161.000
|
161.000
|
161.000
|
100%
|
100%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
6.200.000
|
3.100.000
|
6.200.000
|
3.100.000
|
100%
|
100%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
100%
|
100%
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
550.000
|
165.000
|
550.000
|
165.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
220.000
|
0
|
220.000
|
0
|
100%
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
330.000
|
165.000
|
330.000
|
165.000
|
100%
|
100%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
500.000
|
340.000
|
500.000
|
340.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực
hiện
|
160.000
|
0
|
160.000
|
0
|
100%
|
|
-
|
Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực
hiện
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
100%
|
100%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế nhà đất
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100%
|
100%
|
11
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
100%
|
100%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.600.000
|
3.600.000
|
3.600.000
|
3.600.000
|
100%
|
100%
|
13
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại
xã
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
100%
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
750.000
|
300.000
|
750.000
|
300.000
|
100%
|
100%
|
15
|
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
100%
|
100%
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
100%
|
100%
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
110.000
|
74.300
|
110.000
|
74.300
|
100%
|
100%
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.870.000
|
1.870.000
|
1.870.000
|
1.870.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
550.000
|
550.000
|
550.000
|
550.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
550.000
|
550.000
|
550.000
|
550.000
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
560.000
|
560.000
|
560.000
|
560.000
|
100%
|
100%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
17.800.000
|
0
|
17.800.000
|
0
|
100%
|
|
-
|
Thuế xuất khẩu
|
112.000
|
0
|
112.000
|
0
|
100%
|
|
-
|
Thuế nhập khẩu
|
1.860.000
|
0
|
1.860.000
|
0
|
100%
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100.000
|
0
|
100.000
|
0
|
100%
|
|
-
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
65.000
|
0
|
65.000
|
0
|
100%
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
15.603.000
|
|
15.603.000
|
0
|
100%
|
|
-
|
khác: (Lệ phí,...)
|
60.000
|
0
|
60.000
|
0
|
100%
|
|
Biểu mẫu số 17
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
|
Dự toán đầu năm
|
Dự toán sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
|
31.035.301
|
35.672.666
|
4.637.365
|
115%
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương:
|
28.676.301
|
30.653.294
|
1.976.993
|
107%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
12.840.605
|
14.241.744
|
1.401.139
|
111%
|
-
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
4.533.405
|
5.134.440
|
601.035
|
113%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
5.587.302
|
5.648.790
|
61.488
|
101%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
2.489.898
|
3.177.766
|
687.868
|
128%
|
-
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
230.000
|
280.748
|
50.748
|
122%
|
II
|
Chi thường xuyên(1)
Trong đó:
|
15.295.690
|
15.763.217
|
467.527
|
103%
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
6.354.052
|
6.466.219
|
112.167
|
102%
|
-
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
121.197
|
122.662
|
1.465
|
101%
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
537.096
|
537.096
|
-
|
100%
|
IV
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
111.237
|
108.327
|
3823%
|
B
|
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
2.359.000
|
5.019.372
|
2.660.372
|
213%
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.359.000
|
5.019.372
|
2.660.372
|
213%
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách và một số chương trình mục tiêu
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu mẫu số 30
PHỤ LỤC IV
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
HUYỆN NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán đầu năm
|
Dự toán sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
25.903.581
|
30.540.946
|
4.637.365
|
118%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
18.572.400
|
18.572.400
|
0
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.670.467
|
4.820.467
|
150.000
|
103%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.670.467
|
4.820.467
|
150.000
|
103%
|
3
|
Thu kết dư
|
2.660.714
|
7.088.280
|
4.427.566
|
266%
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
0
|
59.143
|
59.143
|
|
5
|
Nguồn huyện nộp trả
|
0
|
656
|
656
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
25.903.581
|
30.540.946
|
4.637.365
|
118%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
17.132.452
|
20.810.162
|
3.677.710
|
121%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
8.771.129
|
9.730.784
|
959.655
|
111%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
8.002.129
|
8.002.129
|
0
|
100%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
769.000
|
1.728.655
|
959.655
|
225%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
0
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
13.902.849
|
14.862.504
|
959.655
|
107%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
4.644.900
|
4.644.900
|
0
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.771.129
|
9.730.784
|
959.655
|
111%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.002.129
|
8.002.129
|
0
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
769.000
|
1.728.655
|
959.655
|
225%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
0
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
486.820
|
486.820
|
0
|
100%
|
II
|
Chi ngân sách
|
13.902.849
|
14.862.504
|
959.655
|
107%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
13.902.849
|
14.862.504
|
959.655
|
107%
|
Biểu mẫu số 33
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 ĐỢT 1
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC
KHOẢN CHI
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI
|
35.672.666
|
20.810.162
|
14.862.504
|
A
|
Chi cân đối
ngân sách địa phương:
|
30.653.294
|
15.790.790
|
14.862.504
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển:
|
14.241.744
|
10.215.803
|
4.025.941
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung
|
5.134.440
|
3.009.375
|
2.125.065
|
2
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
5.648.790
|
4.743.990
|
904.800
|
3
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
3.177.766
|
2.181.690
|
996.076
|
4
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
280.748
|
280.748
|
-
|
II
|
Chi thường
xuyên. Trong đó
|
15.763.217
|
5.205.254
|
10.557.963
|
1
|
Chi An ninh -
Quốc phòng địa phương
|
887.980
|
302.170
|
585.810
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
6.466.219
|
1.090.639
|
5.375.580
|
3
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số
|
1.620.895
|
1.417.114
|
203.781
|
4
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
122.662
|
122.662
|
-
|
5
|
Chi sự nghiệp
văn hóa
|
152.091
|
92.405
|
59.686
|
6
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
203.295
|
171.644
|
31.651
|
7
|
Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
110.446
|
79.570
|
30.876
|
8
|
Chi đảm bảo xã
hội
|
1.003.353
|
255.155
|
748.198
|
9
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
1.635.837
|
624.040
|
1.011.797
|
10
|
Sự nghiệp quản
lý môi trường
|
760.425
|
82.443
|
677.982
|
11
|
Chi quản lý nhà
nước, Đảng, đoàn thể
|
2.585.055
|
919.818
|
1.665.237
|
12
|
Chi khác ngân
sách
|
214.959
|
47.594
|
167.365
|
III
|
Dự phòng ngân
sách
|
537.096
|
258.496
|
278.600
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
111.237
|
111.237
|
0
|
B
|
Chi bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
5.019.372
|
5.019.372
|
0
|
1
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình nục tiêu, nhiệm vụ
|
5.019.372
|
5.019.372
|
-
|
Biểu mẫu số 36
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
NỘI DUNG
|
Tổng cộng
|
1
|
Ban Liên lạc học sinh miền Nam Trung ương
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng tượng đài tập kết và Bảo
tàng tập kết
|
5.000
|
2
|
Công ty Cổ phần Sonadezi Giang Điền
|
105.204
|
|
|
Hoàn trả kinh phí bồi thường, GPMB dự án đầu tư
xây dựng tuyến đường kết nối KCN Giang Điền vào Quốc lộ 1, đoạn tránh TP.
Biên Hòa
|
105.204
|
3
|
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai
|
40.920
|
|
|
Bổ sung nguồn vốn ủy thác cho vay các đối tượng
mua, thuê mua nhà ở xã hội
|
40.920
|
4
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh
|
8.200
|
|
|
Cấp vốn điều lệ
|
8.200
|
5
|
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh
|
1.628
|
|
|
Hỗ trợ lãi suất cho vay các công trình điện trung
thế nông thôn đợt 2 năm 2023
|
1.609
|
|
|
Hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện vận tải năm
2023
|
19
|
6
|
Trại giam Xuân Lộc
|
14.812
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí nâng cấp tuyến đường giao thông nội
bộ
|
14.812
|
7
|
Xây dựng cơ bản
|
3.540.906
|
|
|
Bổ sung vốn được thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh
|
3.540.906
|
|
Tổng
|
|
3.716.670
|
Biểu mẫu số 37
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
QUỐC PHÒNG
|
AN NINH
|
CHI QUẢN LÝ
HCNN- ĐẢNG- ĐOÀN THỂ
|
SỰ NGHIỆP BẢO ĐẢM
XÃ HỘI
|
SỰ NGHIỆP GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
SỰ NGHIỆP KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
SỰ NGHIỆP KINH
TẾ
|
SỰ NGHIỆP MÔI
TRƯỜNG
|
SỰ NGHIỆP PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC
THỂ THAO
|
SỰ NGHIỆP VĂN
HÓA
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
CHI KHÁC NGÂN
SÁCH
|
QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
Tổng
|
1
|
Ban An toàn giao thông
|
|
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
2
|
Ban Dân tộc
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
3
|
Ban QLDA bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ
tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.253
|
|
1.253
|
4
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai
|
|
|
6.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.235
|
5
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
141.537
|
|
|
|
|
|
|
|
141.537
|
6
|
Ban Quản lý khu công nghệ cao sinh học
|
|
|
591
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607
|
7
|
Bệnh viện Da liễu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
8
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
23.042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.042
|
9
|
Công an tỉnh
|
|
24.983
|
|
|
|
474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.457
|
10
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.217
|
|
|
|
|
|
25.217
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
12
|
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày
|
|
|
385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385
|
13
|
Hội Cựu Chiến binh
|
|
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
14
|
Hội Cựu TNXP
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
15
|
Hội hỗ trợ gia đình liệt sĩ
|
|
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
16
|
Hội Khuyến học
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
17
|
Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
|
|
1.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.070
|
18
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
|
|
658
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
658
|
19
|
Hội Luật gia
|
|
|
824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
824
|
20
|
Hội Người cao tuổi
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
21
|
Hội Người mù
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
22
|
Hội Nhà báo
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
23
|
Hội Nông dân
|
|
|
1.147
|
|
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.205
|
24
|
Hội Sinh viên
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
25
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
|
3.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.158
|
26
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
494
|
1.911
|
|
|
991
|
|
|
|
3.396
|
27
|
Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
923
|
|
|
|
|
|
|
923
|
28
|
Liên đoàn lao động tỉnh ĐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
|
449
|
29
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
30
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
31
|
Nhà Xuất bản Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
|
|
|
195
|
32
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.961
|
|
|
|
|
|
|
1.961
|
33
|
Sở Công thương
|
|
|
482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482
|
34
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
40
|
|
38.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.105
|
35
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
107
|
|
|
|
44.318
|
|
|
|
|
|
|
|
44.425
|
36
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
|
1.439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.439
|
37
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
|
|
1.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.835
|
38
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
282
|
19.055
|
434
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.903
|
39
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
5.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.357
|
40
|
Sở Nội vụ
|
|
|
4.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.034
|
41
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
204
|
|
|
|
3.073
|
|
|
|
|
|
|
|
3.277
|
42
|
Sở Tài chính
|
|
|
1.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.523
|
43
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
|
410
|
|
|
|
4.913
|
|
|
|
|
|
|
|
5.323
|
44
|
Sở Thông tin truyền thông
|
|
|
131
|
|
|
|
16.534
|
|
|
|
|
|
|
|
16.665
|
45
|
Sở Tư pháp
|
|
|
1.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.419
|
46
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
2.447
|
|
7.450
|
|
11
|
|
|
16.696
|
4.915
|
|
|
|
31.519
|
47
|
Sở Xây dựng
|
|
|
15.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.920
|
48
|
Sở Y tế
|
|
|
723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.571
|
|
|
11.294
|
49
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
50
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
211
|
|
|
715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
926
|
51
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
|
205
|
52
|
Trường Cao đẳng Công nghệ cao
|
|
|
|
|
3.737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.737
|
53
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
54
|
Trường Cao đẳng y tế Đồng Nai
|
|
|
|
|
4.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.723
|
55
|
Trường Chính trị
|
|
|
|
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
56
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
|
|
|
|
9.509
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.579
|
57
|
UB MTTQ tỉnh
|
|
|
2.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.234
|
58
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
|
2.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.379
|
59
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
29.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.620
|
60
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
1.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.245
|
61
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.327
|
108.327
|
|
Tổng
|
23.042
|
24.983
|
88.506
|
19.055
|
64.159
|
1.465
|
210.880
|
4.795
|
25.217
|
16.696
|
6.101
|
15.571
|
1.907
|
108.327
|
610.704
|
Biểu mẫu số 42
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2024 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng cộng
|
Bổ sung vốn cho
khối huyện
|
Khác
|
Tổng
|
Bổ sung vốn đầu
tư
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
89.474
|
89.474
|
0
|
89.474
|
0
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
84.815
|
84.815
|
63.608
|
21.207
|
0
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
154.748
|
154.748
|
86.954
|
67.794
|
0
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
63.816
|
63.816
|
56.273
|
7.543
|
0
|
5
|
Huyện Định Quán
|
145.033
|
145.033
|
107.514
|
37.519
|
0
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
123.235
|
123.235
|
95.752
|
27.483
|
0
|
7
|
Thành phố Long Khánh
|
108.632
|
108.632
|
45.711
|
62.921
|
0
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
44.148
|
44.148
|
14.681
|
29.467
|
0
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
44.821
|
44.821
|
13.861
|
30.960
|
0
|
10
|
Huyện Long Thành
|
79.920
|
79.920
|
60.487
|
19.433
|
0
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
21.013
|
21.013
|
0
|
21.013
|
0
|
TỔNG SỐ
|
959.655
|
959.655
|
544.841
|
414.814
|
0
|
Nghị quyết 33/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2024 (đợt 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai ngày 17/07/2024 (đợt 1)
331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|