|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
329/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 329/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
11 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023, TỈNH THANH
HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 08 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán năm 2021 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu
Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí
sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng
7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước năm 2023; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 07 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn Dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo
thẩm tra số 730/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa, với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước:
|
|
a) Tổng dự toán thu NSNN:
|
35.340.000 triệu đồng
|
- Thu nội địa:
|
21.840.000 triệu đồng
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
13.500.000 triệu đồng
|
b) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:
|
40.454.235 triệu đồng
|
- Thu cân đối ngân sách địa phương:
|
34.938.315 triệu đồng
|
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW:
|
4.959.638 triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang:
|
362.682 triệu đồng
|
- Bội chi ngân sách địa phương:
|
193.600 triệu đồng
|
(Chi tiết có
Phụ lục I, II kèm theo)
|
2. Dự toán chi ngân sách địa phương:
|
40.454.235 triệu đồng
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
12.505.572 triệu đồng
|
- Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:
|
8.612.057 triệu đồng
|
- Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung:
|
3.699.915 triệu đồng
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP:
|
193.600 triệu đồng
|
b) Chi thường xuyên:
|
25.474.962 triệu đồng
|
c) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
|
3.230 triệu đồng
|
d) Chi Dự phòng ngân sách:
|
848.766 triệu đồng
|
e) Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp:
|
1.259.023 triệu đồng
|
f) Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển
sang:
|
362.682 triệu đồng
|
(Chi tiết có
Phụ lục III kèm theo)
|
3. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã:
|
|
a) Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã:
|
11.139.136 triệu đồng
|
b) Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:
|
21.579.241 triệu đồng
|
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:
|
8.192.939 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
13.386.302 triệu đồng
|
c) Chi ngân sách cấp huyện, xã:
|
21.579.241 triệu đồng
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
|
4.500.000 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
16.733.689 triệu đồng
|
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để CCTL:
|
236.125 triệu đồng
|
- Dự phòng ngân sách cấp huyện, xã:
|
345.552 triệu đồng
|
(Chi tiết có
Phụ lục IV, V, VI, VII kèm theo)
|
4. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương
|
|
a) Dư nợ đến 31/12/2022:
|
734.430 triệu đồng
|
b) Kế hoạch vay năm 2023:
|
193.600 triệu đồng
|
c) Kế hoạch trả nợ năm 2023:
|
65.738 triệu đồng
|
d) Dư nợ đến 31/12/2023:
|
862.292 triệu đồng
|
(Chi tiết có
Phụ lục VIII kèm theo)
|
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp
luật, quyết định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi
ngân sách địa phương năm 2023; đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả, đảm
bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2023 so với dự toán Chính phủ
và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư phát triển
kết cấu hạ tầng, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực
hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; công khai dự toán đúng quy
định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
B
|
1
|
I
|
TỔNG THU NSĐP
|
40.454.235
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
20.691.300
|
1.1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
10.002.600
|
1.2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
10.688.700
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
19.206.653
|
2.1
|
Thu bổ sung cân đối
|
14.247.015
|
2.2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.959.638
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
188.288
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
2.402.066
|
-
|
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG
|
2.369.284
|
3
|
Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang
|
362.682
|
4
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
193.600
|
II
|
TỔNG CHI NSĐP
|
40.454.235
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.505.572
|
2
|
Chi thường xuyên
|
25.474.962
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
848.766
|
5
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp
|
1.259.023
|
6
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang
|
362.682
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Tổng thu NSNN
|
Tr.đó: Thu điều
tiết NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG THU NSNN
(A+B):
|
35.340.000
|
20.691.300
|
A
|
TỔNG THU NỘI ĐỊA
|
21.840.000
|
20.691.300
|
I
|
Tiền sử dụng đất
|
7.100.000
|
7.100.000
|
TĐ
|
Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí
GPMB, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý
|
800.000
|
800.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.000
|
23.000
|
III
|
Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng
đất, XSKT)
|
14.717.000
|
13.568.300
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung
ương quản lý
|
1.680.000
|
1.680.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
714.000
|
714.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
109.000
|
109.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
752.000
|
752.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
105.000
|
105.000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
133.000
|
133.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
82.000
|
82.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
38.500
|
38.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.500
|
12.500
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4.350.000
|
4.350.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
250.000
|
250.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
427.000
|
427.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.670.000
|
3.670.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
2.620.000
|
2.620.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.813.000
|
1.813.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
550.000
|
550.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
12.000
|
12.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
245.000
|
245.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
980.000
|
980.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
58.000
|
58.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.100.000
|
1.100.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.950.000
|
1.171.200
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
778.800
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
1.171.200
|
1.171.200
|
9
|
Phí, lệ phí
|
400.000
|
288.000
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
112.000
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
288.000
|
288.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
127.000
|
127.000
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
42.000
|
42.000
|
10
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
550.000
|
550.000
|
|
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà
đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB
|
300.000
|
300.000
|
11
|
Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
3.000
|
3.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
600.000
|
410.000
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương
|
190.000
|
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
410.000
|
410.000
|
|
Trong đó: Thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng
lúa.
|
50.000
|
50.000
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
|
170.000
|
102.100
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp
|
97.000
|
29.100
|
|
- Cơ quan địa phương cấp
|
73.000
|
73.000
|
14
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại
xã
|
105.000
|
105.000
|
15
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng
100%
|
18.000
|
18.000
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
13.500.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
12.950.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
208.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
321.800
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
20.000
|
|
5
|
Lệ phí
|
200
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
40.454.235
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.505.572
|
1
|
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh
|
8.612.057
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.489.057
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
7.100.000
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trung ương bổ sung
|
3.699.915
|
2.1
|
Vốn trong nước
|
1.971.000
|
-
|
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã
hội
|
937.000
|
-
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.034.000
|
2.2
|
Vốn ngoài nước (ODA)
|
431.066
|
2.3
|
Các Chương trình MTQG (vốn đầu tư)
|
1.297.849
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
193.600
|
II
|
Chi thường xuyên
|
25.474.962
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.385.628
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
11.079.868
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
2.498.793
|
4
|
Chi quản lý hành chính
|
4.074.959
|
5
|
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH
|
456.937
|
6
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
2.082.344
|
7
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
115.424
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
690.712
|
9
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
497.443
|
10
|
Chi khác ngân sách
|
210.500
|
11
|
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương
|
182.354
|
12
|
Kinh phí xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi
số
|
200.000
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
848.766
|
V
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp
|
1.259.023
|
1
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
187.588
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình
MTQG
|
1.071.435
|
VI
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển
sang
|
362.682
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm
chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI
THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Huyện, Thị xã,
Thành phố
|
Thu NSNN năm
2023
|
Tổng chi ngân
sách cấp huyện, xã
|
Bổ sung từ ngân
sách tỉnh
|
Trong đó:
|
Tổng thu NSNN
|
Tr.đó: Thu điều
tiết ngân sách cấp huyện, xã
|
Tiết kiệm để
thực hiện cải cách tiền lương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
|
Tổng số:
|
11.139.136
|
8.192.939
|
21.579.241
|
13.386.302
|
236.125
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
2.351.535
|
1.818.344
|
2.060.585
|
242.241
|
31.642
|
2
|
TP Sầm Sơn
|
756.444
|
465.641
|
758.517
|
292.876
|
11.602
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
249.255
|
192.479
|
341.796
|
149.317
|
5.804
|
4
|
TX Nghi Sơn
|
880.289
|
692.106
|
1.295.591
|
603.485
|
22.718
|
5
|
Hà Trung
|
538.299
|
441.117
|
873.309
|
432.192
|
6.923
|
6
|
Nga Sơn
|
365.652
|
243.780
|
761.557
|
517.777
|
8.051
|
7
|
Hậu Lộc
|
306.999
|
243.330
|
865.702
|
622.372
|
9.610
|
8
|
Hoằng Hoá
|
870.675
|
545.971
|
1.305.232
|
759.261
|
13.658
|
9
|
Quảng Xương
|
856.232
|
551.585
|
1.082.070
|
530.485
|
11.941
|
10
|
Nông Cống
|
339.311
|
241.051
|
891.512
|
650.461
|
9.805
|
11
|
Đông Sơn
|
977.296
|
656.752
|
867.858
|
211.106
|
5.517
|
12
|
Triệu Sơn
|
381.354
|
280.266
|
962.174
|
681.908
|
11.359
|
13
|
Thọ Xuân
|
456.035
|
346.715
|
1.148.492
|
801.777
|
11.682
|
14
|
Yên Định
|
380.929
|
270.442
|
812.491
|
542.049
|
9.476
|
15
|
Thiệu Hoá
|
414.794
|
309.251
|
818.488
|
509.237
|
8.400
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
169.258
|
132.218
|
464.296
|
332.078
|
5.417
|
17
|
Thạch Thành
|
136.752
|
122.707
|
719.171
|
596.464
|
7.465
|
18
|
Cẩm Thủy
|
83.959
|
77.770
|
532.386
|
454.616
|
5.488
|
19
|
Ngọc Lặc
|
84.443
|
77.218
|
660.585
|
583.367
|
6.677
|
20
|
Như Thanh
|
158.222
|
141.029
|
645.276
|
504.247
|
4.887
|
21
|
Lang Chánh
|
19.437
|
18.715
|
418.927
|
400.212
|
3.042
|
22
|
Bá Thước
|
66.846
|
61.215
|
715.619
|
654.404
|
5.735
|
23
|
Quan Hoá
|
88.459
|
73.517
|
457.526
|
384.009
|
3.334
|
24
|
Thường Xuân
|
105.483
|
99.042
|
680.786
|
581.744
|
5.227
|
25
|
Như Xuân
|
67.677
|
66.911
|
555.899
|
488.988
|
4.476
|
26
|
Mường Lát
|
15.656
|
6.701
|
436.286
|
429.585
|
3.075
|
27
|
Quan Sơn
|
17.845
|
17.066
|
447.110
|
430.044
|
3.114
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Huyện, Thị xã, Thành phố
|
Tổng thu NSNN năm 2023
|
Trong đó
|
Cục thuế thu
|
Gồm
|
Huyện, TX,TP thu
|
Gồm
|
Thuế môn bài
|
Thuế tài nguyên
|
Tiền thuê đất
|
Thu Cấp quyền KTKS
|
Phí BV, MT KTKS
|
Phí nước thải SH
|
Thu từ khối DNNN
|
Thuế CTN NQD
|
Thuế thu nhập CN
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thu tiền thuê đất
|
Lệ phí trước bạ
|
Phí và lệ phí
|
Phí BVMT KTKS
|
Thu Cấp quyền KTKS
|
Thu tại xã
|
Thu khác NS
|
Phạt VPHC
|
Chậm nộp
|
Thu khác cấp huyện
|
|
Tổng số:
|
11.139.136
|
630.814
|
6.326
|
244.773
|
151.795
|
116.838
|
83.852
|
27.230
|
10.508.322
|
25.112
|
1.153.800
|
517.250
|
7.100.000
|
58.000
|
193.520
|
1.000.000
|
83.990
|
31.510
|
47.480
|
105.000
|
35.185
|
31.975
|
125.500
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
2.351.535
|
125.485
|
3.253
|
5.700
|
95.418
|
2.073
|
2.241
|
16.800
|
2.226.050
|
4.120
|
425.000
|
144.000
|
1.200.000
|
20.500
|
49.200
|
310.000
|
19.000
|
8.000
|
9.000
|
4.200
|
11.500
|
6.530
|
15.000
|
2
|
TP Sầm Sơn
|
756.444
|
6.441
|
204
|
88
|
1.949
|
|
|
4.200
|
750.003
|
2443
|
38.900
|
47.500
|
556.000
|
4940
|
21.500
|
58.000
|
3.500
|
|
200
|
1.800
|
1.820
|
3.400
|
10.000
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
249.255
|
78.302
|
221
|
21.693
|
17.635
|
18.927
|
17.656
|
2.170
|
170.953
|
833
|
47.000
|
6.700
|
60.000
|
3.000
|
16.000
|
24.200
|
3.600
|
1.200
|
1.100
|
2.000
|
1.320
|
500
|
3.500
|
4
|
TX Nghi Sơn
|
880.289
|
43.359
|
450
|
10.738
|
9.063
|
16.583
|
5.427
|
1.098
|
836.930
|
13.090
|
90.000
|
26.000
|
580.000
|
3.800
|
11.000
|
58.800
|
7.000
|
13.000
|
9.240
|
5.500
|
4.500
|
5.000
|
10.000
|
5
|
Hà Trung
|
538.299
|
115.689
|
122
|
51.706
|
2.235
|
18.128
|
43.248
|
250
|
422.610
|
570
|
29.000
|
9.700
|
320.000
|
1.600
|
18.000
|
23.500
|
1.540
|
3.900
|
4.500
|
6.000
|
800
|
400
|
3.100
|
6
|
Nga Sơn
|
365.652
|
822
|
82
|
45
|
521
|
174
|
|
|
364.830
|
550
|
27.300
|
12.800
|
280.000
|
1.300
|
1 130
|
28.000
|
2.200
|
800
|
1.100
|
6.200
|
1.350
|
100
|
2.000
|
7
|
Hậu Lộc
|
306.999
|
5.899
|
100
|
1.852
|
1.923
|
1.124
|
900
|
|
301.100
|
200
|
16.000
|
10.200
|
230.000
|
1.450
|
2.500
|
23.000
|
3.900
|
|
|
2.600
|
1.150
|
100
|
10.000
|
8
|
Hoằng Hoá
|
870.675
|
2.205
|
193
|
75
|
1.406
|
125
|
|
406
|
868.470
|
750
|
40.800
|
33.100
|
700.000
|
3.200
|
11.000
|
50.200
|
4.250
|
150
|
520
|
10.000
|
2.000
|
2.500
|
10.000
|
9
|
Quảng Xương
|
856.232
|
2.652
|
150
|
38
|
1.645
|
42
|
|
777
|
853.580
|
100
|
33.800
|
55.000
|
670.000
|
3.300
|
3.930
|
69.000
|
2.500
|
|
|
7.450
|
1.300
|
2.200
|
5.000
|
10
|
Nông Cống
|
339.311
|
11.424
|
143
|
3.929
|
2.269
|
2.333
|
2.261
|
489
|
327.887
|
1.487
|
26.900
|
16.100
|
230.000
|
600
|
3.750
|
36.300
|
2.150
|
500
|
900
|
5.600
|
700
|
900
|
2.000
|
11
|
Đông Sơn
|
977.296
|
1.926
|
82
|
200
|
685
|
900
|
59
|
|
975.370
|
120
|
63.000
|
36.800
|
800.000
|
1.500
|
7.500
|
47.000
|
1.800
|
1.300
|
1.700
|
1.950
|
2.200
|
5.500
|
5.000
|
12
|
Triệu Sơn
|
381.354
|
4.230
|
166
|
609
|
1.937
|
718
|
550
|
250
|
377.124
|
394
|
41.000
|
19.800
|
240.000
|
1.750
|
9.500
|
39.500
|
2.500
|
700
|
400
|
4.400
|
880
|
1.300
|
15.000
|
13
|
Thọ Xuân
|
456.035
|
5.255
|
152
|
115
|
4.927
|
61
|
|
|
450.780
|
300
|
48.000
|
23.300
|
300.000
|
3.800
|
8.000
|
45.000
|
4.100
|
|
|
12.000
|
830
|
450
|
5.000
|
14
|
Yên Định
|
380.929
|
11.129
|
139
|
4.113
|
1.860
|
3.495
|
1.522
|
|
369.800
|
|
39.000
|
22.200
|
230.000
|
3.300
|
8.000
|
34.000
|
6.300
|
|
7.600
|
10.000
|
1.150
|
250
|
8.000
|
15
|
Thiệu Hoá
|
414.794
|
1.894
|
81
|
117
|
1.591
|
80
|
25
|
|
412.900
|
|
29.000
|
10.700
|
320.000
|
1.850
|
4.300
|
26.000
|
4.100
|
|
4.200
|
6.200
|
1.000
|
550
|
5.000
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
169.258
|
4.348
|
78
|
1.667
|
775
|
1.626
|
202
|
|
164.910
|
|
22.000
|
5.300
|
110.000
|
750
|
700
|
17.000
|
1.800
|
|
1.800
|
3.200
|
200
|
160
|
2.000
|
17
|
Thạch Thành
|
136.752
|
1.392
|
67
|
76
|
332
|
746
|
25
|
146
|
135.360
|
|
23.800
|
5.200
|
70.000
|
400
|
4.610
|
17.700
|
3.900
|
1.100
|
1.000
|
5.500
|
250
|
400
|
1.500
|
18
|
Cẩm Thủy
|
83.959
|
13.554
|
93
|
9.696
|
574
|
2.827
|
145
|
219
|
70.405
|
|
11.800
|
7.000
|
24.000
|
175
|
1.220
|
15.000
|
1.200
|
250
|
600
|
4.000
|
280
|
380
|
4.500
|
19
|
Ngọc Lặc
|
84.443
|
9.653
|
154
|
1.824
|
3.819
|
2.774
|
657
|
425
|
74.790
|
110
|
13.500
|
6.400
|
25.000
|
260
|
370
|
20.500
|
1.340
|
210
|
1.200
|
2.700
|
300
|
400
|
2.500
|
20
|
Như Thanh
|
158.222
|
25.277
|
60
|
5.928
|
498
|
10.203
|
8.588
|
|
132.945
|
25
|
25.600
|
6.800
|
80.000
|
170
|
710
|
14.900
|
1.680
|
|
500
|
600
|
410
|
550
|
1.000
|
21
|
Lang Chánh
|
19.437
|
3.157
|
42
|
1.950
|
88
|
907
|
170
|
|
16.280
|
|
8.300
|
1.400
|
500
|
40
|
10
|
4.700
|
600
|
|
|
100
|
60
|
70
|
500
|
22
|
Bá Thước
|
66.846
|
36.731
|
66
|
30.000
|
145
|
6.520
|
|
|
30.115
|
|
9.500
|
2.700
|
5.000
|
5
|
380
|
9.500
|
1.060
|
400
|
400
|
400
|
220
|
50
|
500
|
23
|
Quan Hoá
|
88.459
|
68.644
|
48
|
50.731
|
43
|
17.822
|
|
|
19.815
|
|
8.800
|
600
|
3.700
|
35
|
700
|
4.600
|
440
|
|
150
|
100
|
155
|
35
|
500
|
24
|
Thường Xuân
|
105.483
|
47.753
|
57
|
40.240
|
137
|
7.293
|
26
|
|
57.730
|
|
10.500
|
3.250
|
30.000
|
100
|
410
|
9.800
|
1.400
|
|
260
|
600
|
310
|
100
|
1.000
|
25
|
Như Xuân
|
67.677
|
1.247
|
68
|
243
|
249
|
537
|
150
|
|
66.430
|
20
|
14.600
|
3.400
|
35.000
|
160
|
160
|
8.200
|
1.300
|
|
770
|
800
|
200
|
120
|
1.700
|
26
|
Mường Lát
|
15.656
|
31
|
18
|
|
13
|
|
|
|
15.625
|
|
3.200
|
400
|
300
|
|
8.870
|
1.800
|
310
|
|
180
|
100
|
150
|
15
|
300
|
27
|
Quan Sơn
|
17.845
|
2.315
|
37
|
1.400
|
58
|
820
|
|
|
15.530
|
|
7.500
|
900
|
500
|
15
|
70
|
3.800
|
520
|
|
160
|
1.000
|
150.
|
15
|
900
|
PHỤ LỤC VI
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN, XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Huyện, Thị xã,
Thành phố
|
THU NSNN huyện
xã năm 2023
|
Trong đó
|
Tổng thu NSNN
năm 2023
|
Điều tiết
|
Cục thuế thu
|
Huyện, TX, TP
thu
|
NS Trung ương
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Thu tiền thuê đất một
lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB
|
Tổng cộng
|
Điều tiết
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
NS Trung ương
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Thu tiền thuê đất
một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB
|
|
Tổng số:
|
11.139.136
|
61.677
|
2.774.520
|
8.192.939
|
110.000
|
630.814
|
61.677
|
81.019
|
488.118
|
10.508.322
|
2.693.501
|
7.704.821
|
110.000
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
2.351.535
|
53
|
510.638
|
1.818.344
|
22.500
|
125.485
|
53
|
38.973
|
86.459
|
2.226.050
|
471.665
|
1.731.885
|
22.500
|
2
|
TP Sầm Sơn
|
756.444
|
|
278.803
|
465.641
|
12.000
|
6.441
|
|
780
|
5.661
|
750.003
|
278.023
|
459.980
|
12.000
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
249.255
|
12.473
|
40.803
|
192.479
|
3.500
|
78.302
|
12.473
|
9.280
|
56.549
|
170.953
|
31.523
|
135.930
|
3.500
|
4
|
TX Nghi Sơn
|
880.289
|
5.318
|
180.865
|
692.106
|
2.000
|
43.359
|
5.318
|
7.979
|
30.062
|
836.930
|
172.886
|
662.044
|
2.000
|
5
|
Hà Trung
|
538.299
|
11.842
|
72.840
|
441.117
|
12.500
|
115.689
|
11.842
|
3.070
|
100.777
|
422.610
|
69.770
|
340.340
|
12.500
|
6
|
Nga Sơn
|
365.652
|
|
121.702
|
243.780
|
170
|
822
|
|
278
|
544
|
364.830
|
121.424
|
243.236
|
170
|
7
|
Hậu Lộc
|
306.999
|
|
61.669
|
243.330
|
2.000
|
5.899
|
|
1.219
|
4.680
|
301.100
|
60.450
|
238.650
|
2.000
|
8
|
Hoằng Hoá
|
870.675
|
|
315.564
|
545.971
|
9.140
|
2.205
|
|
612
|
1.593
|
868.470
|
314.952
|
544.378
|
9.140
|
9
|
Quảng Xương
|
856.232
|
|
302.647
|
551.585
|
2.000
|
2.652
|
|
675
|
1.977
|
853.580
|
301.972
|
549.608
|
2.000
|
10
|
Nông Cống
|
339.311
|
1.512
|
93.818
|
241.051
|
2.930
|
11.424
|
1.512
|
1.193
|
8.719
|
327.887
|
92.625
|
232.332
|
2.930
|
11
|
Đông Sơn
|
977.296
|
|
314.944
|
656.752
|
5.600
|
1.926
|
|
634
|
1.292
|
975.370
|
314.310
|
655.460
|
5.600
|
12
|
Triệu Sơn
|
381.354
|
|
92.718
|
280.266
|
8.370
|
4.230
|
|
1.062
|
3.168
|
377.124
|
91.656
|
277.098
|
8.370
|
13
|
Thọ Xuân
|
456.035
|
|
103.320
|
346.715
|
6.000
|
5.255
|
|
1.995
|
3.260
|
450.780
|
101.325
|
343.455
|
6.000
|
14
|
Yên Định
|
380.929
|
|
107.187
|
270.442
|
3.300
|
11.129
|
|
2.142
|
8.987
|
369.800
|
105.045
|
261.455
|
3.300
|
15
|
Thiệu Hoá
|
414.794
|
|
103.543
|
309.251
|
2.000
|
1.894
|
|
668
|
1.226
|
412.900
|
102.875
|
308.025
|
2.000
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
169.258
|
|
37.040
|
132.218
|
|
4.348
|
|
960
|
3.388
|
164.910
|
36.080
|
128.830
|
|
17
|
Thạch Thành
|
136.752
|
|
9.595
|
122.707
|
4.450
|
1.392
|
|
431
|
961
|
135.360
|
9.164
|
121.746
|
4.450
|
18
|
Cẩm Thủy
|
83.959
|
1.163
|
4.616
|
77.770
|
410
|
13.554
|
1.163
|
862
|
11.529
|
70.405
|
3.754
|
66.241
|
410
|
19
|
Ngọc Lặc
|
84.443
|
|
6.975
|
77.218
|
250
|
9.653
|
|
2.637
|
7.016
|
74.790
|
4.338
|
70.202
|
250
|
20
|
Như Thanh
|
158.222
|
6.531
|
10.002
|
141.029
|
660
|
25.277
|
6.531
|
1.482
|
17.264
|
132.945
|
8.520
|
123.765
|
660
|
21
|
Lang Chánh
|
19.437
|
498
|
224
|
18.715
|
|
3.157
|
498
|
185
|
2.474
|
16.280
|
39
|
16.241
|
|
22
|
Bá Thước
|
66.846
|
4.285
|
1.046
|
61.215
|
300
|
36.731
|
4.285
|
829
|
31.617
|
30.115
|
217
|
29.598
|
300
|
23
|
Quan Hoá
|
88.459
|
12.323
|
1.959
|
73.517
|
660
|
68.644
|
12.323
|
1.865
|
54.456
|
19.815
|
94
|
19.061
|
660
|
24
|
Thường Xuân
|
105.483
|
5.105
|
946
|
99.042
|
390
|
47.753
|
5.105
|
784
|
41.864
|
57.730
|
162
|
57.178
|
390
|
25
|
Như Xuân
|
67.677
|
|
766
|
66.911
|
|
1.247
|
|
314
|
933
|
66.430
|
452
|
65.978
|
|
26
|
Mường Lát
|
15.656
|
|
85
|
6.701
|
8.870
|
31
|
|
5
|
26
|
15.625
|
80
|
6.675
|
8.870
|
27
|
Quan Sơn
|
17.845
|
574
|
205
|
17.066
|
|
2.315
|
574
|
105
|
1.636
|
15.530
|
100
|
15.430
|
|
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI
NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Huyện, Thị xã,
Thành phố
|
Dự toán năm
2023
|
Trong đó
|
Chi đầu tư
XDCB (từ nguồn thu tiền SDĐ)
|
Chi thường
xuyên
|
Gồm
|
Dự phòng
ngân sách
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN VHTT, TDTT,
PTTH
|
SN Y tế, dân số và
gia đình
|
SN Giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
SN Đảm bảo xã hội
|
Chi Quản lý hành
chính
|
Chi Quốc Phòng
|
Chi An ninh
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số:
|
21.579.241
|
4.500.000
|
16.733.689
|
1.110.537
|
486.561
|
126.006
|
1.186.590
|
8.514.786
|
1.821.222
|
3.148.615
|
178.202
|
35.670
|
125.500
|
345.552
|
1
|
TP Thanh Hoá
|
2.060.585
|
750.000
|
1.273.332
|
153.072
|
146.820
|
10.986
|
71.195
|
571.520
|
101.719
|
189.208
|
12.092
|
1.720
|
15.000
|
37.253
|
2
|
TP Sầm Sơn
|
758.517
|
286.000
|
459.072
|
36.967
|
66.975
|
3.705
|
27.824
|
204.118
|
38.079
|
66.446
|
3.928
|
1.030
|
10.000
|
13.445
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
341.796
|
35.000
|
301.105
|
40.211
|
41.335
|
2.584
|
12.058
|
130.054
|
17.339
|
50.206
|
2.908
|
910
|
3.500
|
5.691
|
4
|
TX Nghi Sơn
|
1.295.591
|
430.000
|
843.875
|
50.753
|
40.032
|
5.691
|
74.111
|
407.279
|
88.639
|
155.986
|
9.754
|
1.630
|
10.000
|
21.716
|
5
|
Hà Trung
|
873.309
|
255.000
|
603.483
|
36.443
|
49.324
|
5.436
|
39.760
|
286.631
|
60.392
|
115.457
|
5.640
|
1.300
|
3.100
|
14.826
|
6
|
Nga Sơn
|
761.557
|
160.000
|
589.435
|
32.216
|
2.791
|
4.427
|
35.818
|
293.277
|
85.429
|
125.036
|
7.021
|
1.420
|
2.000
|
12.122
|
7
|
Hậu Lộc
|
865.702
|
170.000
|
682.758
|
38.210
|
2.839
|
4.971
|
59.594
|
312.399
|
124.038
|
122.637
|
6.680
|
1.390
|
10.000
|
12.944
|
8
|
Hoằng Hoá
|
1.305.232
|
388.000
|
896.003
|
27.162
|
3.223
|
6.095
|
61.398
|
464.685
|
132.100
|
179.550
|
9.980
|
1.810
|
10.000
|
21.229
|
9
|
Quảng Xương
|
1.082.070
|
370.000
|
694.163
|
30.632
|
16.109
|
4.914
|
67.645
|
341.767
|
87.480
|
131.668
|
7.468
|
1.480
|
5.000
|
17907
|
10
|
Nông Cống
|
891.512
|
140.000
|
737.657
|
40.601
|
12.151
|
6.373
|
47.712
|
387.945
|
90.592
|
140.544
|
8.169
|
1.570
|
2.000
|
13.855
|
11
|
Đông Sơn
|
867.858
|
490.000
|
362.153
|
12.112
|
32.689
|
2.903
|
21.684
|
164.574
|
42.726
|
75.106
|
4.239
|
1.120
|
5.000
|
15.705
|
12
|
Triệu Sơn
|
962.174
|
150.000
|
796.915
|
41.119
|
12.395
|
5.202
|
59.290
|
381.431
|
111.352
|
159.977
|
9.429
|
1.720
|
15.000
|
15.259
|
13
|
Thọ Xuân
|
1.148.492
|
200.000
|
931.023
|
37.135
|
12.820
|
7.229
|
70.359
|
472.244
|
146.653
|
168.234
|
9.749
|
1.600
|
5.000
|
17.469
|
14
|
Yên Định
|
812.491
|
130.000
|
669.849
|
37.170
|
4.332
|
6.376
|
41.696
|
325.437
|
107.579
|
130.925
|
6.854
|
1.480
|
8.000
|
12.642
|
15
|
Thiệu Hoá
|
818.488
|
220.000
|
585.543
|
33.436
|
11.178
|
3.986
|
36.998
|
274.032
|
90.826
|
121.816
|
6.821
|
1.450
|
5.000
|
12.945
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
464.296
|
75.000
|
382.071
|
22.099
|
1.621
|
4.060
|
21.374
|
196.426
|
53.067
|
76.287
|
4.047
|
1.090
|
2.000
|
7.225
|
17
|
Thạch Thành
|
719.171
|
61.500
|
646.186
|
17.831
|
3.457
|
4.817
|
49.474
|
366.875
|
61.824
|
131.542
|
7.416
|
1.450
|
1.500
|
11.485
|
18
|
Cẩm Thủy
|
532.386
|
21.000
|
503.509
|
56.058
|
2.241
|
3.490
|
29.471
|
254.939
|
46.916
|
99.871
|
4.813
|
1.210
|
4.500
|
7.877
|
19
|
Ngọc Lặc
|
660.585
|
21.500
|
628.972
|
37.778
|
3.127
|
3.639
|
46.480
|
357.663
|
52.716
|
117.027
|
6.712
|
1.330
|
2.500
|
10.113
|
20
|
Như Thanh
|
645.276
|
72.000
|
563.431
|
48.792
|
10.059
|
3.708
|
36.756
|
324.615
|
41.020
|
91.363
|
4.998
|
1.120
|
1.000
|
9.845
|
21
|
Lang Chánh
|
418.927
|
500
|
412.409
|
45.267
|
1.433
|
2.727
|
30.617
|
226.537
|
26.047
|
74.887
|
3.394
|
1.000
|
500
|
6.018
|
22
|
Bá Thước
|
715.619
|
5.000
|
700.433
|
66.538
|
2.235
|
4.096
|
59.667
|
366.896
|
56.211
|
136.254
|
6.706
|
1.330
|
500
|
10.186
|
23
|
Quan Hoá
|
457.526
|
3.700
|
447.039
|
31.953
|
1.523
|
3.075
|
36.318
|
234.280
|
30.433
|
103.076
|
4.731
|
1.150
|
500
|
6.787
|
24
|
Thường Xuân
|
680.786
|
30.000
|
641.153
|
38.637
|
1.601
|
5.337
|
52.422
|
384.317
|
49.286
|
102.488
|
4.885
|
1.180
|
1.000
|
9.633
|
25
|
Như Xuân
|
555.899
|
35.000
|
512.234
|
32.715
|
1.725
|
3.563
|
41.824
|
287.800
|
25.507
|
111.382
|
4.838
|
1.180
|
1.700
|
8.665
|
26
|
Mường Lát
|
436.286
|
300
|
430.145
|
22.701
|
1.159
|
3.345
|
32.849
|
248.851
|
27.210
|
85.350
|
7.440
|
940
|
300
|
5.841
|
27
|
Quan Sơn
|
447.110
|
500
|
439.741
|
42.929
|
1.367
|
3.271
|
22.196
|
248.194
|
26.042
|
86.292
|
7.490
|
1.060
|
900
|
6.869
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
A
|
Kế hoạch vay, trả nợ gốc
|
|
I
|
Số dư đầu kỳ
|
734.430
|
1
|
Vốn ODA
|
725.327
|
2
|
Vốn khác
|
9.103
|
II
|
Kế hoạch vay trong năm 2023
|
193.600
|
III
|
Kế hoạch trả nợ năm 2023
|
65.738
|
1
|
Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
43.668
|
-
|
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
|
3.904
|
-
|
Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng,
huyện Thọ Xuân
|
22.561
|
-
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
4.934
|
-
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản
đường địa phương
|
3.539
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường
tính chống chịu vùng ven biển
|
3.251
|
-
|
Trả nợ dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống
cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu)
|
479
|
-
|
Dự phòng (chênh lệch tỷ giá, phát sinh mới...)
|
5.000
|
2
|
Trả từ nguồn thu của dự án
|
22.070
|
-
|
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
|
15.947
|
-
|
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả
tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR)
|
6.123
|
IV
|
Số dư cuối kỳ
|
862.292
|
B
|
Kế hoạch trả nợ lãi, phí
|
31.617
|
I
|
Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
27.484
|
-
|
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
|
227
|
-
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
1.050
|
-
|
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản
đường địa phương
|
831
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường
tính chống chịu vùng ven biển
|
645
|
-
|
Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực
Tĩnh Gia vay vốn WB
|
17.141
|
-
|
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm
thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu
dự án Đô thị Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
|
2.302
|
-
|
Tăng cường hệ thống y tế tỉnh, huyện - tỉnh Thanh
Hóa chu kỳ V
|
44
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp
nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu)
|
244
|
-
|
Dự phòng (chênh lệch tỷ giá, phát sinh mới...)
|
5.000
|
II
|
Trả từ nguồn thu của dự án
|
4.133
|
-
|
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
|
1.039
|
-
|
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả
tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR)
|
3.094
|
Nghị quyết 329/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 329/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|