|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
328/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 328/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa,
ngày 11 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH
HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 25
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh
Thanh Hóa năm 2021;
Báo cáo thẩm tra số 675/BC-KTNS
ngày 06 tháng 12 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh
Thanh Hóa năm 2021, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng thu
NSNN
|
Trong đó phân chia
các cấp ngân sách
|
NS Trung ương
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Các khoản thu theo dự toán
|
60.017.908
|
16.207.565
|
11.471.605
|
21.748.158
|
10.590.580
|
1
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
40.780.830
|
16.207.565
|
6.791.605
|
11.228.743
|
6.552.917
|
1.1
|
Thu nội địa
|
28.529.370
|
4.176.510
|
6.695.331
|
11.176.864
|
6.480.665
|
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
|
14.796.485
|
-
|
950.121
|
8.159.183
|
5.687.181
|
1.2
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
12.031.055
|
12.031.055
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Các khoản huy động đóng góp
|
198.284
|
-
|
74.153
|
51.879
|
72.252
|
1.4
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
22.121
|
-
|
22.121
|
-
|
-
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
(loại trừ số thu bổ sung giữa các cấp ngân sách)
|
19.237.078
|
-
|
4.680.000
|
10.519.415
|
4.037.663
|
II
|
Vay của ngân sách địa phương
|
118.701
|
-
|
118.701
|
-
|
-
|
III
|
Thu kết dư năm trước
|
226.220
|
-
|
75.184
|
59.848
|
91.188
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
9.021.961
|
-
|
4.887.667
|
3.259.752
|
874.542
|
V
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
1.547.781
|
1.264.260
|
256.674
|
26.847
|
-
|
|
Tổng thu
NSNN
(I+II+III+IV+V)
(Đã loại trừ
thu bổ sung giữa các cấp ngân sách)
|
70.932.571
|
17.471.825
|
16.809.831
|
25.094.605
|
11.556.310
|
2. Chi ngân
sách địa phương
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng chi
NSĐP
|
Trong đó phân chia
các cấp ngân sách
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
51.762.460
|
15.451.181
|
24.819.334
|
11.491.945
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
17.448.308
|
6.129.171
|
5.434.184
|
5.884.953
|
2
|
Chi trả nợ lãi
|
5.297
|
5.297
|
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
20.787.403
|
5.677.420
|
11.913.341
|
3.196.642
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
13.518.222
|
3.636.063
|
7.471.809
|
2.410.350
|
II
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
1.547.781
|
1.264.260
|
256.674
|
26.847
|
|
Tổng chi NSĐP (I+II) (đã loại trừ
chi bổ sung giữa các cấp ngân sách)
|
53.310.241
|
16.715.441
|
25.076.008
|
11.518.792
|
3. Chênh lệch
thu - chi ngân sách địa phương
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó
phân chia các cấp ngân sách
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Tổng thu
NSĐP
|
53.460.746
|
16.809.831
|
25.094.605
|
11.556.310
|
II
|
Tổng chi
NSĐP
|
53.310.241
|
16.715.441
|
25.076.008
|
11.518.792
|
III
|
Chênh lệch
thu - chi I-II)
|
150.505
|
94.390
|
18.597
|
37.518
|
(Có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị
quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
Biểu mẫu số 48-NĐ31
PHỤ
LỤC I
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
32.315.012
|
53.342.046
|
21.027.034
|
165%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
13.181.600
|
24.834.665
|
11.653.065
|
188%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
7.949.000
|
19.324.346
|
11.375.346
|
243%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
5.232.600
|
5.510.319
|
277.719
|
105%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
19.133.412
|
19.237.078
|
103.666
|
101%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
16.334.975
|
16.334.975
|
-
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.798.437
|
2.902.103
|
103.666
|
104%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
-
|
22.121
|
22.121
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
226.219
|
226.219
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
-
|
9.021.961
|
9.021.961
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
32.538.512
|
53.358.422
|
20.819.910
|
164%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
32.328.548
|
39.378.489
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.486.351
|
17.091.175
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
22.102.115
|
22.278.786
|
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
19.900
|
5.297
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
590.332
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
126.620
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
209.964
|
461.712
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
461.712
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
209.964
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
13.518.222
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
223.500
|
118.701
|
(104.799)
|
53%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
48.100
|
32.400
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
48.100
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
32.400
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
271.600
|
118.701
|
(152.899)
|
44%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
223.500
|
118.701
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
48.100
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ
VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
717.799
|
574.494
|
(143.305)
|
80%
|
Biểu mẫu số
50-NĐ31
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN
NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
26.572,100
|
13.181.600
|
50.029.011
|
33.821.447
|
188%
|
257%
|
A
|
TỔNG THU CÂN
ĐỐI NSNN
|
26.572.100
|
13.181.600
|
40.758.709
|
24.551.145
|
153%
|
186%
|
I
|
Thu nội địa
|
16.372.100
|
13.181.600
|
28.529.370
|
24352.861
|
174%
|
185%
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
1.540.000
|
1.540.000
|
1.716.415
|
1.716.415
|
111%
|
111%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
682.000
|
682.000
|
800.195
|
800.195
|
117%
|
117%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
107.000
|
107.000
|
85.891
|
85.891
|
80%
|
80%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
666.000
|
666.000
|
723.736
|
723.736
|
109%
|
109%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
85.000
|
85.000
|
106.594
|
106.594
|
125%
|
125%
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
90.000
|
90.000
|
113313
|
113313
|
126%
|
126%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
56.500
|
56.500
|
68.552
|
68.552
|
121%
|
121%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000
|
26.000
|
33.238
|
33.238
|
128%
|
128%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.500
|
7.500
|
11.523
|
11.523
|
154%
|
154%
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
3.000.000
|
900.000
|
3.877.897
|
936.540
|
129%
|
104%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
321.500
|
321.500
|
341.239
|
341.239
|
106%
|
106%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
575.000
|
575.000
|
592.405
|
592.405
|
103%
|
103%
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.100.000
|
-
|
2.941.357
|
-
|
140%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.500
|
2.897
|
2.897
|
83%
|
83%
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
1.900.000
|
1.900.000
|
2.251.470
|
2.251.442
|
118%
|
118%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.356.500
|
1.356.500
|
1.510.973
|
1.510.973
|
111%
|
111%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
315.000
|
315.000
|
499.793
|
499.793
|
159%
|
159%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10.500
|
10.500
|
10.909
|
10.881
|
104%
|
104%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
218.000
|
218.000
|
229.794
|
229.794
|
105%
|
105%
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
700.000
|
700.000
|
820.601
|
820.601
|
117%
|
117%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.120.000
|
416.600
|
1.274.520
|
475.788
|
114%
|
114%
|
|
Trong đó:- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
416.600
|
416.600
|
2.801
|
2.801
|
0,7%
|
0,7%
|
|
- Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
703.400
|
-
|
248
|
-
|
0,0%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
790.000
|
790.000
|
1.012.004
|
1.012.004
|
128%
|
128%
|
8
|
Phí, lệ phí
|
385.100
|
250.000
|
424.017
|
253.590
|
110%
|
101%
|
-
|
Phí và lệ phí Trung
ương
|
135.100
|
-
|
195.587
|
25.161
|
145%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
250.000
|
250.000
|
150.998
|
150.998
|
91%
|
91%
|
-
|
Phí và lệ phí
huyện
|
64.907
|
64.907
|
-
|
Phí và lệ phí
xã
|
12.525
|
12.525
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
|
163
|
163
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
53.000
|
53.000
|
64.598
|
64.598
|
122%
|
122%
|
11
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
600.000
|
600.000
|
926.850
|
926.850
|
154%
|
154%
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
5.500.000
|
5.500.000
|
14.796.486
|
14.796.486
|
269%
|
269%
|
13
|
Thu tiền cho thuê
và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
5.342
|
5342
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
24.000
|
24.000
|
21.623
|
21.623
|
90%
|
90%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
7.967
|
7.967
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
596
|
596
|
|
|
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
1.583
|
1.583
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
11.453
|
11.453
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
24
|
24
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên
|
120.000
|
78.000
|
164.188
|
107.443
|
137%
|
138%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
440.000
|
230.000
|
895.422
|
686.201
|
204%
|
298%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
100.000
|
100.000
|
145.837
|
145.837
|
146%
|
146%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức
|
10.000
|
10.000
|
18.624
|
18.624
|
186%
|
186%
|
19
|
Lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập
|
-
|
-
|
20
|
Chênh lệch thu chi
Ngân hàng Nhà nước
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
10.200.000
|
-
|
12.031.055
|
-
|
118%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
223.000
|
-
|
278.517
|
-
|
125%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
110.000
|
-
|
153.557
|
-
|
140%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
31
|
-
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
12.000
|
-
|
12.482
|
-
|
104%
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
9.855.000
|
-
|
11.547.677
|
-
|
117%
|
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
38.791
|
-
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ và thu
huy động, đóng góp
|
-
|
-
|
198.284
|
198.284
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
22.121
|
22.121
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
-
|
-
|
226.219
|
226.219
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
9.021.961
|
9.021.961
|
|
|
Biểu mẫu số
51-NĐ31
PHỤ
LỤC III
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
32.538.512
|
53.358.422
|
164%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
32.328.548
|
39.378.489
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.486.351
|
17.091.175
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
9.397.947
|
17.025.275
|
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
2.009.148
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
-
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
5.500.000
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
24.000
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
88.404
|
65.900
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
22.102.115
|
22.278.786
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
9.603.807
|
8.753.699
|
91%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
137.908
|
96.127
|
70%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
19.900
|
5.297
|
27%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
590.332
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
126.620
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
209.964
|
461.712
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
461.712
|
|
1
|
CTMT quốc gia nông thôn mới
|
|
215.267
|
|
2
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
246.445
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
209.964
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
13.518.222
|
|
Biểu mẫu số
52-NĐ31
PHỤ
LỤC IV
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP (A+B+C+D)
|
13.752310
|
31.272.520
|
17.520.210
|
227%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
14.557.078
|
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
13.752.310
|
11.815.119
|
(1.937.191)
|
86%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.486.351
|
6.129.172
|
642.821
|
112%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
6.066.771
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
20.134
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
78.423
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
46.000
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
368.617
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
82.595
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
76
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
98.304
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
5.076.169
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
79.831
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
25.707
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
185.915
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
62.400
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.859.272
|
5.677.421
|
(2.181.851)
|
72%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.187.197
|
1.683.456
|
(503.741)
|
77%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
137.908
|
95.907
|
(42.001)
|
70%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
245.461
|
259.450
|
13.989
|
106%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
77.656
|
123.692
|
46.036
|
159%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.285.803
|
1.102.198
|
(183.605)
|
86%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
459.769
|
273.463
|
(104.677)
|
77%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
34.207
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
47.421
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
152.250
|
111.705
|
(40.545)
|
73%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.138.807
|
1.023.993
|
(1.114.814)
|
48%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
882.531
|
732.189
|
(150.342)
|
83%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
231.890
|
154.969
|
(76.921)
|
67%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
60.000
|
34.770
|
(25.230)
|
58%
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
19.900
|
5.297
|
(14.603)
|
27%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
3.230
|
3.230
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
256.937
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
126.620
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
3.636.063
|
3.636.063
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
1.264.260
|
|
|
Biểu mẫu số
53-NĐ31
PHỤ
LỤC V
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP (A+B+C)
|
32.538.512
|
13.752.310
|
18.786.202
|
53.358.422
|
16.715.442
|
36.642.980
|
164%
|
122%
|
195%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
32.328.548
|
13.542.346
|
18.786.202
|
39.378.489
|
12.862.424
|
26.516.064
|
122%
|
95%
|
141%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.486.351
|
5.486.351
|
4.000.000
|
17.091.175
|
5.912.217
|
11.178.958
|
180%
|
108%
|
279%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
9.397.947
|
|
|
17.025.275
|
5.849.816
|
11.175.458
|
181%
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
-
|
2.009.148
|
20.134
|
1.989.014
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
5.500.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
24.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
88.404
|
|
-
|
65.900
|
62.400
|
3.500
|
75%
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
22.102.115
|
7.649.308
|
14.452.807
|
22.278.786
|
6.941.681
|
15.337.106
|
101%
|
91%
|
106%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo, dạy nghề
|
9.603.807
|
2.187.197
|
7.416.610
|
8.753.699
|
1.683.456
|
7.070.243
|
91%
|
77%
|
95%
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
137.908
|
137.908
|
-
|
96.127
|
95.907
|
220
|
70%
|
70%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
19.900
|
19.900
|
-
|
5.297
|
5.297
|
-
|
27%
|
27%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
3.230
|
3.230
|
-
|
3.230
|
3.230
|
-
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
590.332
|
256.937
|
333.395
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
126.620
|
126.620
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
209.964
|
209.964
|
-
|
461.712
|
216.955
|
244.757
|
|
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
461.712
|
216.955
|
244.757
|
|
|
|
1
|
CTMT quốc gia nông thôn mới
|
|
|
|
215.267
|
97
|
215.170
|
|
|
|
2
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
246.445
|
216.858
|
29.587
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
209.964
|
209.964
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
13.518.222
|
3.636.063
|
9.882.159
|
|
|
|
Nghị quyết 328/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 328/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|