Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 328/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 11/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 328/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021; Báo cáo thẩm tra s 675/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021, cụ thể như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS Trung  ương

NS tỉnh

NS huyện

NS

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

I

Các khoản thu theo dự toán

60.017.908

16.207.565

11.471.605

21.748.158

10.590.580

1

Thu NSNN trên địa bàn

40.780.830

16.207.565

6.791.605

11.228.743

6.552.917

1.1

Thu nội địa

28.529.370

4.176.510

6.695.331

11.176.864

6.480.665

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

14.796.485

-

950.121

8.159.183

5.687.181

1.2

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

12.031.055

12.031.055

-

-

-

1.3

Các khoản huy động đóng góp

198.284

-

74.153

51.879

72.252

1.4

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

22.121

-

22.121

-

-

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên (loại trừ số thu bổ sung giữa các cấp ngân sách)

19.237.078

-

4.680.000

10.519.415

4.037.663

II

Vay của ngân sách địa phương

118.701

-

118.701

-

-

III

Thu kết dư năm trước

226.220

-

75.184

59.848

91.188

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

9.021.961

-

4.887.667

3.259.752

874.542

V

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

1.547.781

1.264.260

256.674

26.847

-

Tổng thu NSNN (I+II+III+IV+V)

(Đã loại trừ thu bổ sung giữa các cấp ngân sách)

70.932.571

17.471.825

16.809.831

25.094.605

11.556.310

2. Chi ngân sách địa phương

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng chi NSĐP

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS tnh

NS huyện

NS

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Chi cân đối NSĐP

51.762.460

15.451.181

24.819.334

11.491.945

1

Chi đầu tư phát triển

17.448.308

6.129.171

5.434.184

5.884.953

2

Chi trả nợ lãi

5.297

5.297

3

Chi thường xuyên

20.787.403

5.677.420

11.913.341

3.196.642

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

13.518.222

3.636.063

7.471.809

2.410.350

II

Chi nộp ngân sách cấp trên

1.547.781

1.264.260

256.674

26.847

Tổng chi NSĐP (I+II) (đã loại trừ chi bổ sung giữa các cấp ngân sách)

53.310.241

16.715.441

25.076.008

11.518.792

3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Tổng thu NSĐP

53.460.746

16.809.831

25.094.605

11.556.310

II

Tổng chi NSĐP

53.310.241

16.715.441

25.076.008

11.518.792

III

Chênh lệch thu - chi I-II)

150.505

94.390

18.597

37.518

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp t
nh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp t
nh;
- TTr HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

Biểu mẫu s 48-NĐ31

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đi

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

32.315.012

53.342.046

21.027.034

165%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.181.600

24.834.665

11.653.065

188%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

7.949.000

19.324.346

11.375.346

243%

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

5.232.600

5.510.319

277.719

105%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

19.133.412

19.237.078

103.666

101%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

16.334.975

16.334.975

-

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.798.437

2.902.103

103.666

104%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

22.121

22.121

IV

Thu kết dư

-

226.219

226.219

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

9.021.961

9.021.961

B

TỔNG CHI NSĐP

32.538.512

53.358.422

20.819.910

164%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

32.328.548

39.378.489

1

Chi đầu tư phát triển

9.486.351

17.091.175

2

Chi thường xuyên

22.102.115

22.278.786

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

19.900

5.297

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

5

Dự phòng ngân sách

590.332

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

126.620

II

Chi các chương trình mục tiêu

209.964

461.712

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

461.712

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

209.964

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

13.518.222

C

BỘI CHI NSĐP

223.500

118.701

(104.799)

53%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

48.100

32.400

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

48.100

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

32.400

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

271.600

118.701

(152.899)

44%

I

Vay để bù đắp bội chi

223.500

118.701

II

Vay để trả nợ gốc

48.100

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

717.799

574.494

(143.305)

80%

Biểu mẫu số 50-NĐ31

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

26.572,100

13.181.600

50.029.011

33.821.447

188%

257%

A

TNG THU CÂN ĐI NSNN

26.572.100

13.181.600

40.758.709

24.551.145

153%

186%

I

Thu nội địa

16.372.100

13.181.600

28.529.370

24352.861

174%

185%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương qun lý

1.540.000

1.540.000

1.716.415

1.716.415

111%

111%

- Thuế giá trị gia tăng

682.000

682.000

800.195

800.195

117%

117%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

107.000

107.000

85.891

85.891

80%

80%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

666.000

666.000

723.736

723.736

109%

109%

- Thuế tài nguyên

85.000

85.000

106.594

106.594

125%

125%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

90.000

90.000

113313

113313

126%

126%

- Thuế giá trị gia tăng

56.500

56.500

68.552

68.552

121%

121%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000

26.000

33.238

33.238

128%

128%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

- Thuế tài nguyên

7.500

7.500

11.523

11.523

154%

154%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.000.000

900.000

3.877.897

936.540

129%

104%

- Thuế giá trị gia tăng

321.500

321.500

341.239

341.239

106%

106%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

575.000

575.000

592.405

592.405

103%

103%

- Thu từ khí thiên nhiên

-

-

-

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.100.000

-

2.941.357

-

140%

- Thuế tài nguyên

3.500

3.500

2.897

2.897

83%

83%

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.900.000

1.900.000

2.251.470

2.251.442

118%

118%

- Thuế giá trị gia tăng

1.356.500

1.356.500

1.510.973

1.510.973

111%

111%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

315.000

315.000

499.793

499.793

159%

159%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.500

10.500

10.909

10.881

104%

104%

- Thuế tài nguyên

218.000

218.000

229.794

229.794

105%

105%

5

Thuế thu nhập cá nhân

700.000

700.000

820.601

820.601

117%

117%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.120.000

416.600

1.274.520

475.788

114%

114%

Trong đó:- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

416.600

416.600

2.801

2.801

0,7%

0,7%

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

703.400

-

248

-

0,0%

7

Lệ phí trước bạ

790.000

790.000

1.012.004

1.012.004

128%

128%

8

Phí, lệ phí

385.100

250.000

424.017

253.590

110%

101%

-

Phí và lệ phí Trung ương

135.100

-

195.587

25.161

145%

-

Phí và lệ phí tnh

250.000

250.000

150.998

150.998

91%

91%

-

Phí và lệ phí huyện

64.907

64.907

-

Phí và lệ phí xã

12.525

12.525

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

163

163

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

53.000

53.000

64.598

64.598

122%

122%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

600.000

600.000

926.850

926.850

154%

154%

12

Tiền sử dụng đất

5.500.000

5.500.000

14.796.486

14.796.486

269%

269%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

5.342

5342

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả x số điện toán)

24.000

24.000

21.623

21.623

90%

90%

Thuế giá trị gia tăng

7.967

7.967

Thuế thu nhập doanh nghiệp

596

596

Thu từ thu nhập sau thuế

1.583

1.583

Thuế tiêu thụ đặc biệt

11.453

11.453

Thu khác

24

24

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên

120.000

78.000

164.188

107.443

137%

138%

16

Thu khác ngân sách

440.000

230.000

895.422

686.201

204%

298%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

100.000

100.000

145.837

145.837

146%

146%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

10.000

10.000

18.624

18.624

186%

186%

19

Li nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập

-

-

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

10.200.000

-

12.031.055

-

118%

1

Thuế xuất khẩu

223.000

-

278.517

-

125%

2

Thuế nhập khẩu

110.000

-

153.557

-

140%

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

31

-

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

12.000

-

12.482

-

104%

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

9.855.000

-

11.547.677

-

117%

6

Thu khác

-

-

38.791

-

IV

Thu viện trợ và thu huy động, đóng góp

-

-

198.284

198.284

B

THU TỪ QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

-

-

22.121

22.121

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

226.219

226.219

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

-

9.021.961

9.021.961

Biểu mẫu số 51-NĐ31

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

32.538.512

53.358.422

164%

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

32.328.548

39.378.489

I

Chi đầu tư phát triển

9.486.351

17.091.175

1

Chi đầu tư cho các dự án

9.397.947

17.025.275

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.009.148

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.500.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

24.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

88.404

65.900

II

Chi thường xuyên

22.102.115

22.278.786

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9.603.807

8.753.699

91%

2

Chi khoa học và công nghệ

137.908

96.127

70%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

19.900

5.297

27%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

100%

V

Dự phòng ngân sách

590.332

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

126.620

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

209.964

461.712

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

461.712

1

CTMT quốc gia nông thôn mới

215.267

2

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững

246.445

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

209.964

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

13.518.222

Biểu mẫu số 52-NĐ31

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đi (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D)

13.752310

31.272.520

17.520.210

227%

A

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

14.557.078

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

13.752.310

11.815.119

(1.937.191)

86%

I

Chi đầu tư phát triển

5.486.351

6.129.172

642.821

112%

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.066.771

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

20.134

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Chi quốc phòng

78.423

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

46.000

-

Chi y tế, dân số và gia đình

368.617

-

Chi văn hóa thông tin

82.595

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.000

-

Chi thể dục thể thao

76

-

Chi bảo vệ môi trường

98.304

-

Chi các hoạt động kinh tế

5.076.169

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

79.831

-

Chi bảo đảm xã hội

25.707

-

Chi đầu tư khác

185.915

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

62.400

II

Chi thường xuyên

7.859.272

5.677.421

(2.181.851)

72%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.187.197

1.683.456

(503.741)

77%

-

Chi khoa học và công nghệ

137.908

95.907

(42.001)

70%

-

Chi quốc phòng

245.461

259.450

13.989

106%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

77.656

123.692

46.036

159%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1.285.803

1.102.198

(183.605)

86%

-

Chi văn hóa thông tin

459.769

273.463

(104.677)

77%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

34.207

-

Chi thể dục thể thao

47.421

-

Chi bảo vệ môi trường

152.250

111.705

(40.545)

73%

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.138.807

1.023.993

(1.114.814)

48%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

882.531

732.189

(150.342)

83%

-

Chi bảo đảm xã hội

231.890

154.969

(76.921)

67%

-

Chi thường xuyên khác

60.000

34.770

(25.230)

58%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

19.900

5.297

(14.603)

27%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

256.937

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

126.620

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.636.063

3.636.063

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

1.264.260


Biểu mẫu số 53-NĐ31

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

32.538.512

13.752.310

18.786.202

53.358.422

16.715.442

36.642.980

164%

122%

195%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

32.328.548

13.542.346

18.786.202

39.378.489

12.862.424

26.516.064

122%

95%

141%

I

Chi đầu tư phát triển

9.486.351

5.486.351

4.000.000

17.091.175

5.912.217

11.178.958

180%

108%

279%

1

Chi đầu tư cho các dự án

9.397.947

17.025.275

5.849.816

11.175.458

181%

Trong đó:

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

2.009.148

20.134

1.989.014

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.500.000

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

24.000

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

88.404

-

65.900

62.400

3.500

75%

II

Chi thường xuyên

22.102.115

7.649.308

14.452.807

22.278.786

6.941.681

15.337.106

101%

91%

106%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

9.603.807

2.187.197

7.416.610

8.753.699

1.683.456

7.070.243

91%

77%

95%

2

Chi khoa học và công nghệ

137.908

137.908

-

96.127

95.907

220

70%

70%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

19.900

19.900

-

5.297

5.297

-

27%

27%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

-

3.230

3.230

-

100%

100%

V

Dự phòng ngân sách

590.332

256.937

333.395

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

126.620

126.620

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

209.964

209.964

-

461.712

216.955

244.757

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

461.712

216.955

244.757

1

CTMT quốc gia nông thôn mới

215.267

97

215.170

2

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững

246.445

216.858

29.587

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

209.964

209.964

-

-

-

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

13.518.222

3.636.063

9.882.159

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 328/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 40.77.167.27
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!