|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
326/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Thào Xuân Sùng
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
326/2010/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 08 tháng 7 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM
(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH SƠN LA THỜI KỲ 2011-
2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 16 tháng 6
năm 2010 của UBND tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La
thời kỳ 2011 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 574/BC-KTNS ngày 02 tháng 7 năm 2010 của
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến
thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ
2011 - 2015 với các nội dung như sau:
Số TT
|
Nội dung các
khoản thu
|
Tỷ lệ phân
chia (%)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách
huyện, thành phố
|
Ngân sách
xã, phường, thị trấn
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên nước Thuỷ điện Hoà
Bình, Thuỷ điện Sơn La và các Thuỷ điện có công suất từ 100 MW trở lên
|
100
|
|
|
|
+ Thuế tài nguyên nước các Thuỷ điện có công
suất dưới 100 MW
|
|
100
|
|
|
+ Thuế tài nguyên từ khai thác khoáng sản
|
|
70
|
30
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý,
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty cổ phần và chi nhánh các doanh
nghiệp tỉnh khác đóng trên địa bàn tỉnh do Cục thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên nước thuỷ điện (Nhà
máy có công suất từ 100MW trở lên)
|
100
|
|
|
|
+ Thuế tài nguyên nước các Thuỷ điện có công
suất dưới 100 MW
|
|
100
|
|
|
+ Thuế tài nguyên từ khai thác khoáng sản
|
|
70
|
30
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
|
|
- Thu hoàn vốn (DN có vốn tham gia của Nhà nước)
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệp tư nhân, doanh nghiệp tỉnh khác kinh doanh trên địa bàn huyện, thành
phố do Chi cục thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng (Bao gồm cả Nhà máy
thuỷ điện có công suất dưới 100 MW)
|
|
100
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (Bao gồm cả Nhà
máy thuỷ điện có công suất dưới 100 MW)
|
|
100
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên nước thuỷ điện (Nhà
máy có công suất dưới 100MW)
|
|
100
|
|
|
+ Thuế tài nguyên từ khai thác khoáng sản
|
|
70
|
30
|
|
- Thuế môn bài
|
|
100
|
|
4
|
Thu hoạt động kinh doanh của cá nhân, hộ
kinh doanh (không kể hoạt động kinh doanh vận tải)
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
+ Trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
100
|
|
+ Trên địa bàn phường
|
|
70
|
30
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
Tr.đó: Thuế tài nguyên từ khai thác khoáng sản
|
|
70
|
30
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
100
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
+ Trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
100
|
|
+ Trên địa bàn phường
|
|
50
|
50
|
5
|
Thuế thu từ hoạt động kinh doanh vận tải của
các cá nhân, hộ tư nhân
|
|
|
100
|
6
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
- Các tổ chức kinh tế do Cục thuế quản lý thu
|
100
|
|
|
|
- Các tổ chức kinh tế do Chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
- Người lao động tại các doanh nghiệp, tổ chức
kinh tế do Cục thuế quản lý thu thuế; cán bộ, công chức,
viên chức tại các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
100
|
|
|
|
- Người lao động tại các doanh nghiệp, tổ chức
kinh tế do Chi cục thuế quản lý thu thuế; cán bộ, công chức, viên chức tại
các cơ quan, đơn vị cấp huyện
|
|
100
|
|
|
- Cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
|
|
100
|
|
- Thu nhập cá nhân từ quà tặng và thừa kế
|
|
100
|
|
|
- Thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
+ Trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
30
|
70
|
|
+ Trên địa bàn phường
|
|
50
|
50
|
|
- Thuế thu nhập các nhân do các cơ quan, tổ chức
khấu trừ tại nguồn để nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
+ Do các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế do Cục
thuế tỉnh quản lý thu thuế và các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện khấu trừ
của người nộp thuế để nộp ngân sách nhà nước
|
100
|
|
|
|
+ Do các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế do Chi
cục thuế quản lý thu thuế và các cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện khấu trừ
của người nộp thuế để nộp ngân sách nhà nước
|
|
100
|
|
|
+ Do UBND xã, phường, thị trấn thực hiện khấu
trừ của người nộp thuế để nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
100
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân từ các khoản thu nhập
khác
|
|
|
|
|
+ Do Cục thuế tỉnh quản lý thu thuế
|
100
|
|
|
|
+ Do Chi cục thuế huyện, thành phố quản lý thu
thuế
|
|
100
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
|
|
|
|
- Các tổ chức do Cục thuế quản lý thu thuế
|
100
|
|
|
|
Riêng thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước đối
với hoạt động khoáng sản
|
|
70
|
30
|
|
- Các tổ chức do Chi cục thuế
quản lý thu thuế
|
|
100
|
|
|
Riêng thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước đối
với hoạt động khoáng sản
|
|
70
|
30
|
9
|
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
- Thu của các tổ chức, hộ
gia đình do Chi cục thuế quản lý thu
|
|
|
|
|
+ Trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
90
|
10
|
|
+ Trên địa bàn phường
|
|
100
|
|
|
- Thu của các tổ chức kinh tế do Cục thuế quản
lý thu
|
100
|
|
|
10
|
Thuế thu nhập chuyển quyền sử dụng đất do
các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế nộp
|
100
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
- Các tổ chức kinh tế nộp
|
100
|
|
|
|
- Các hộ gia đình nộp
|
|
|
100
|
12
|
Lệ phí trước bạ (trừ
trước bạ nhà, đất)
|
|
100
|
|
13
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
20
|
80
|
|
- Trên địa bàn phường
|
|
70
|
30
|
14
|
Thuế nhà, đất
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn xã, thị trấn
|
|
20
|
80
|
|
- Trên địa bàn phường
|
|
50
|
50
|
15
|
Thu tiền cho thuê đất, bán nhà thuộc sở hữu
nhà nước (kể cả tiền sử dụng đất theo nhà)
|
100
|
|
|
16
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
100
|
|
|
17
|
Thu phí xăng dầu
|
|
|
|
|
- Do Cục thuế tỉnh quản lý
thu
|
100
|
|
|
|
- Do Chi cục thuế quản lý
thu
|
|
100
|
|
18
|
Các khoản phí, lệ phí theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
- Nộp ngân sách tỉnh
|
100
|
|
|
|
- Nộp ngân sách huyện, thành phố
|
|
100
|
|
|
- Nộp ngân sách xã, phường, thị trấn
|
|
|
100
|
19
|
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản và phí
bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
70
|
30
|
20
|
Tiền thu hồi vốn, thu hồi tiền vay, thu nhập
từ vốn góp của ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
|
21
|
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông
|
|
|
|
|
- Tỉnh thu
|
100
|
|
|
|
- Huyện, thành phố thu
|
90
|
10
|
|
22
|
Thu phạt vi phạm Luật Bảo
vệ và Phát triển rừng
|
|
|
|
|
- Chi cục kiểm lâm thu
|
100
|
|
|
|
- Huyện, thành phố thu
|
|
100
|
|
|
- Xã, phường, thị trấn thu
|
|
|
100
|
23
|
Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân ở
trong và ngoài nước (theo quy định của pháp luật)
|
|
|
|
|
- Cho tỉnh
|
100
|
|
|
|
- Cho huyện, thành phố
|
|
100
|
|
|
- Cho xã, phường, thị trấn
|
|
|
100
|
24
|
Viện trợ không hoàn lại của tổ chức, cá nhân
ở nước ngoài theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
- Cho tỉnh
|
100
|
|
|
|
- Cho huyện, thành phố
|
|
100
|
|
|
- Cho xã, phường, thị trấn
|
|
|
100
|
25
|
Thu hoạt động sự nghiệp theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
|
- Nộp ngân sách tỉnh
|
100
|
|
|
|
- Nộp ngân sách huyện, thành phố
|
|
100
|
|
|
- Nộp ngân sách xã, phường, thị trấn
|
|
|
100
|
26
|
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản
|
|
|
|
|
- Của huyện, thành phố
|
|
100
|
|
|
- Của xã, thị trấn
|
|
|
100
|
|
- Của phường
|
|
|
100
|
27
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
100
|
|
|
28
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
|
|
|
- Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
|
|
- Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
|
|
100
|
|
|
- Chuyển nguồn ngân sách cấp xã
|
|
|
100
|
29
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương bổ
sung cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung
cho ngân sách cấp huyện
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách Huyện bổ sung
cho ngân sách cấp xã
|
|
|
100
|
30
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh (không
bao gồm bổ sung quỹ dự trữ tài chính)
|
100
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện
|
|
100
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp xã
|
|
|
100
|
31
|
Thu khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
- Đơn vị Trung ương nộp
|
100
|
|
|
|
- Đơn vị tỉnh nộp
|
100
|
|
|
|
- Đơn vị huyện, thành phố nộp
|
|
100
|
|
|
- Xã, phường, thị trấn nộp
|
|
|
100
|
32
|
Thu phạt vi phạm hành chính đối với các hoạt
động khoáng sản
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các vị đại
biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH,
VPCP;
- UB TC - NS của Quốc hội;
- Bộ Tư pháp, Bộ
Tài chính;
- Ban công tác đại biểu của
UBTVQH;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ
Tư pháp;
- Ban TV Tỉnh uỷ; TTHĐND;
TTUBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Khóa XII;
- Đại biểu HĐND tỉnh khoá XII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện uỷ, Thành uỷ; HĐND;
UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh uỷ; Văn phòng
UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT Đảng uỷ, HĐND, UBND các xã,
phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Trung
tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 450b.
|
CHỦ TỊCH
Thào Xuân Sùng
|
Nghị quyết 326/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011- 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 326/2010/NQ-HĐND ngày 08/07/2010 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011- 2015
4.306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|