|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2016 2017
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày 09
tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 45/BCTT-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2016
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Nhất trí thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2017
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn : 6.128.600 triệu đồng
Trong đó:
a. Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu : 471.000 triệu đồng
b. Thu từ nội địa : 5.574.000
triệu đồng
Trong đó: Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết : 100.000 triệu đồng
c. Thu vay bù đắp bội
chi : 83.600 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa
phương : 8.711.298 triệu đồng
Bao gồm:
a. Chi đầu tư phát triển
: 1.659.710 triệu đồng
b. Chi thường xuyên : 5.911.735
triệu đồng
c. Chi bổ sung Quỹ Dự
trữ tài chính : 1.360 triệu đồng
d. Dự phòng chi : 154.620
triệu đồng
đ. Chi trả nợ lãi, phí
vay : 3.750 triệu đồng
e. Chi theo mục tiêu : 980.123
triệu đồng
3. Kế hoạch chi trả nợ
vay : 292.050 triệu đồng
Dự toán ngân sách nhà
nước năm 2017 (Có Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 kèm theo).
Điều
2.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất các nhiệm vụ và giải
pháp thực hiện nêu trong Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 và Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời nhấn mạnh một số
nhiệm vụ, biện pháp sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
giao và chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm
2017 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật.
2. Quản lý chặt chẽ các
nguồn thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các
khoản thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; đồng thời, tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các hành vi buôn lậu,
trốn thuế, nợ đọng thuế; chống thất thu ngân sách nhà nước.
3. Thực hiện tiết kiệm
triệt để các khoản chi thường xuyên; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội
thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát trong và
ngoài nước; hạn chế mua sắm ô tô và trang thiết bị đắt tiền; từng bước thực
hiện khoán xe công đối với một số chức danh; đẩy mạnh cải cách hành chính trong
quản lý chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ việc ứng trước dự toán ngân
sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, rà soát lại các dự án đầu tư; nếu không đủ thủ tục thì đình chỉ để bố
trí vốn cho các công trình khác có đủ thủ tục và có khả năng thi công nhanh,
bảo đảm chất lượng công trình, sớm đưa vào sử dụng để phát huy hiệu quả.
5. Việc sử dụng dự phòng
ngân sách tỉnh thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
6. Căn cứ nhu cầu vốn
cần thiết cho các công trình quan trọng của tỉnh và hạn mức vay được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện theo quy định.
7. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh chỉ đạo, thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực hiện
chế độ công khai ngân sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ
Tài chính.
Điều
3.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết.
Điều
4.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2016; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Hội
đồng nhân dân tỉnh giao
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
6.128.600
|
1
|
Thu nội địa
|
5.574.000
|
2
|
Thu từ hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu
|
471.000
|
3
|
Thu vay bù đắp bội
chi
|
83.600
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.983.698
|
I
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.900.098
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp
|
5.116.950
|
a
|
Các khoản thu ngân
sách địa phương hưởng 100%
|
1.946.370
|
b
|
Các khoản thu phân
chia, phần ngân sách địa phương được hưởng
|
3.070.580
|
c
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
100.000
|
2
|
Ngân sách Trung
ương bổ sung
|
3.630.573
|
a
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
3.013.820
|
b
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
616.753
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
152.575
|
II
|
THU VAY BÙ ĐẮP BỘI
CHI
|
83.600
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.711.298
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.659.710
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.911.735
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí
vay
|
3.750
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.360
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
154.620
|
6
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu
|
980.123
|
a
|
Chi chương trình
mục tiêu quốc gia
|
287.429
|
b
|
Chi từ nguồn bổ
sung mục tiêu
|
692.694
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
83.600
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
415.650
|
1
|
Vay trong nước
|
401.990
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
13.660
|
F
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
292.050
|
1
|
Bội thu ngân sách
địa phương
|
279.900
|
a
|
Đầu tư tập trung
ngân sách tỉnh
|
72.400
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
200.000
|
c
|
Ngân sách huyện,
thị xã hoàn trả
|
7.500
|
2
|
Khấu hao tài sản
hình thành từ nguồn vốn vay
|
12.150
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
NỘI
DUNG THU
|
Dự
toán năm 2017
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngân
sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
A. TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
6.128.600
|
5.200.550
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT, NHẬP KHẨU
|
471.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập
khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK
|
256.000
|
|
2. Thuế giá trị gia
tăng hàng hóa nhập khẩu
|
215.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
5.574.000
|
5.116.950
|
Thu nội địa trừ
tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số
kiến thiết
|
4.370.000
|
3.912.950
|
1. Thu từ DNNN
Trung ương
|
500.000
|
499.900
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
367.200
|
367.200
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
125.000
|
125.000
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
30
|
30
|
- Thuế tài nguyên
|
7.500
|
7.500
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
270
|
170
|
2. Thu từ DNNN địa
phương
|
272.000
|
271.700
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
128.500
|
128.500
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
122.000
|
122.000
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
50
|
50
|
- Thuế tài nguyên
|
20.800
|
20.800
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
650
|
350
|
3. Thu từ DN có vốn
ĐT nước ngoài
|
197.500
|
196.700
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
41.000
|
41.000
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
154.000
|
154.000
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
200
|
200
|
- Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
- Tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
650
|
650
|
- Các khoản thu
khác
|
1.500
|
700
|
4. Thu từ khu vực
công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
1.783.000
|
1.772.800
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
1.293.000
|
1.293.000
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
180.000
|
180.000
|
- Thuế TTĐB hàng
hóa, dịch vụ trong nước
|
220.000
|
220.000
|
- Thuế tài nguyên
|
65.000
|
65.000
|
- Thu khác ngoài
quốc doanh
|
25.000
|
14.800
|
5. Lệ phí trước bạ
|
245.500
|
245.500
|
6. Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
10.500
|
10.500
|
7. Thuế thu nhập cá
nhân
|
235.000
|
235.000
|
8. Thuế bảo vệ môi
trường
|
550.000
|
204.600
|
- Số thu NSTW hưởng
100%
|
345.400
|
|
- Số thu phân chia
NSTW và NSĐP
|
204.600
|
204.600
|
9. Thu phí và lệ
phí tính cân đối ngân sách
|
166.000
|
121.000
|
- Phí, lệ phí trung
ương
|
45.000
|
|
- Phí, lệ phí địa
phương
|
121.000
|
121.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT
khai thác khoáng sản
|
20.000
|
20.000
|
+ Lệ phí môn bài
|
24.000
|
24.000
|
+ Các loại phí, lệ
phí còn lại
|
77.000
|
77.000
|
10.Tiền sử dụng đất
|
1.100.000
|
1.100.000
|
11. Tiền cho thuê
mặt đất, mặt nước
|
180.000
|
180.000
|
12. Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
45.500
|
40.250
|
- Trung ương cấp
phép
|
7.500
|
2.250
|
- Địa phương cấp
phép
|
38.000
|
38.000
|
13. Thu tại xã
|
75.000
|
75.000
|
14. Thu khác ngân
sách tính cân đối
|
110.000
|
60.000
|
- Thu phạt vi phạm
an toàn giao thông
|
50.000
|
|
- Thu khác còn lại địa
phương hưởng 100%
|
60.000
|
60.000
|
15. Thu cổ tức, lợi
nhuận được chia và lợi nhuận còn lại
|
4.000
|
4.000
|
16. Thu xổ số kiến
thiết
|
100.000
|
100.000
|
III. THU VAY BÙ ĐẮP
BỘI CHI
|
83.600
|
83.600
|
B. THU CHUYỂN NGUỒN
|
152.575
|
152.575
|
C. THU BỔ SUNG CÂN
ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
3.630.573
|
3.630.573
|
1. Bổ sung cân đối
ổn định
|
3.013.820
|
3.013.820
|
2. Bổ sung có mục
tiêu
|
616.753
|
616.753
|
D. TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
8.983.698
|
I. CÁC KHOẢN THU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
5.269.525
|
1. Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
|
1.946.370
|
2. Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ
|
|
3.070.580
|
3. Thu xổ số kiến
thiết
|
|
100.000
|
4.Thu chuyển nguồn
|
|
152.575
|
II. THU VAY BÙ ĐẮP
BỘI CHI
|
|
83.600
|
III. NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG
|
|
3.630.573
|
1. Bổ sung cân đối
ổn định
|
|
3.013.820
|
2. Bổ sung có mục
tiêu
|
|
616.753
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
NỘI
DUNG
|
Dự
toán 2017
|
Địa
phương giao
|
Trong
đó:
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
QUẢN
LÝ (I ->VI)
|
8.711.298
|
4.310.213
|
4.401.085
|
I. Chi đầu tư phát
triển:
|
1.659.710
|
1.105.960
|
553.750
|
1. Chi đầu tư xây
dựng vốn trong nước
|
481.110
|
327.360
|
153.750
|
2. Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
900.000
|
500.000
|
400.000
|
Trong đó: Trích lập
Quỹ Phát triển đất
|
35.000
|
35.000
|
|
3. Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
100.000
|
100.000
|
|
4. Chi từ nguồn thu
vay để bù đắp bội chi
|
83.600
|
83.600
|
|
5. Chi từ nguồn
khác
|
95.000
|
95.000
|
|
II. Chi thường
xuyên:
|
5.911.735
|
2.528.614
|
3.383.121
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
522.410
|
312.422
|
209.988
|
2. Sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
34.416
|
8.309
|
26.107
|
3. Chi sự nghiệp
giáo dục
|
2.640.989
|
423.337
|
2.217.652
|
4. Chi sự nghiệp đào
tạo và dạy nghề
|
90.389
|
79.004
|
11.385
|
5. Chi sự nghiệp y
tế
|
854.886
|
854.886
|
|
6. Chi sự nghiệp
khoa học - công nghệ
|
56.702
|
53.662
|
3.040
|
7. Chi sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
97.334
|
72.746
|
24.588
|
8. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
27.009
|
13.595
|
13.414
|
9. Chi sự nghiệp
thể dục - thể thao
|
45.316
|
37.135
|
8.181
|
10. Chi đảm bảo xã
hội
|
227.269
|
177.899
|
49.370
|
11. Chi quản lý
hành chính
|
1.083.433
|
370.402
|
713.031
|
12. Chi an ninh
|
34.643
|
13.610
|
21.033
|
13. Chi quốc phòng
|
138.668
|
69.687
|
68.981
|
14. Chi khác ngân
sách
|
58.271
|
41.920
|
16.351
|
III. Chi bổ sung
Quỹ Dự trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
IV. Dự phòng
|
154.620
|
75.500
|
79.120
|
V. Chi trả nợ lãi,
phí vay
|
3.750
|
3.750
|
|
VI. Chi theo mục
tiêu
|
980.123
|
595.029
|
385.094
|
1. Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
287.429
|
287.429
|
|
2. Chi từ nguồn bổ
sung mục tiêu
|
692.694
|
307.600
|
385.094
|
a. Bổ sung thực
hiện các dự án, công trình vốn đầu tư
|
293.000
|
293.000
|
|
b. Bổ sung thực
hiện các chế độ chính sách và các mục tiêu vốn sự nghiệp
|
399.694
|
14.600
|
385.094
|
PHỤ LỤC SỐ 4
PHƯƠNG ÁN BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY -
TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch năm
2017
|
1
|
2
|
3
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA
CỦA NSĐP
|
943.390
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
83.600
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ
NỢ
|
|
I
|
TỔNG DƯ NỢ ĐẦU NĂM
|
618.310
|
1
|
Vay trong nước
|
537.250
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
81.060
|
II
|
TỔNG MỨC VAY TRONG
NĂM
|
415.650
|
1
|
Vay trong nước
|
401.990
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
13.660
|
III
|
TRẢ NỢ GỐC VAY
TRONG NĂM
|
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
292.050
|
a
|
Vay trong nước
|
278.750
|
b
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
13.300
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
292.050
|
a
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
279.900
|
b
|
Khấu hao tài sản
hình thành từ vốn vay
|
12.150
|
IV
|
TỔNG DƯ NỢ CUỐI NĂM
|
741.910
|
1
|
Vay trong nước
|
660.490
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
81.420
|
D
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ VAY
TRONG NĂM
|
3.750
|
1
|
Vay trong nước
|
2.700
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
1.050
|
PHỤ LỤC SỐ 5
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THEO MỤC
TIÊU NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Địa
phương giao
|
|
TỔNG
CỘNG
|
595.029
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
287.429
|
II
|
CHI THEO CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
307.600
|
1
|
Bổ sung thực hiện
các dự án, công trình vốn đầu tư
|
293.000
|
a
|
Bổ sung từ nguồn
vốn nước ngoài (ODA)
|
40.270
|
b
|
Bổ sung từ nguồn
vốn trong nước
|
252.730
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
(chi thường xuyên) vốn ngoài nước (1)
|
14.600
|
Ghi chú:
(1): Vốn vay của Dự
án Hỗ trợ nông nghiệp Carbon thấp, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ
giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
PHỤ LỤC SỐ 6
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán năm
2017
|
Bao
gồm:
|
Chi
sự nghiệp kinh tế
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
Chi
sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
Chi
sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
Chi
sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
Chi
sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
Chi
sự nghiệp thể
dục - thể thao
|
Chi
sự nghiệp y tế
|
Chi
sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình
|
Chi
đảm bảo xã hội
|
Chi
hành chính
|
Chi
an ninh
|
Chi
quốc phòng
|
Chi
khác
|
Cộng
|
Chi
sự nghiệp giáo dục
|
Chi
đào tạo
|
|
TỔNG
CỘNG
|
2.528.614
|
312.422
|
8.309
|
502.341
|
423.337
|
79.004
|
53.662
|
72.746
|
13.595
|
37.135
|
846.804
|
8.082
|
177.899
|
370.402
|
13.610
|
69.687
|
41.920
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
89.472
|
|
|
700
|
|
700
|
|
13.228
|
|
|
2.750
|
|
|
72.794
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội
|
1.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.104
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
10.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.805
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
30.636
|
|
|
|
|
|
|
4.582
|
|
|
|
|
|
26.054
|
|
|
|
5
|
Sở Du lịch
|
3.972
|
3.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
6.801
|
|
|
326
|
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
6.475
|
|
|
|
7
|
Công an tỉnh
|
10.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
9.780
|
|
|
8
|
Cảnh sát phòng cháy
chữa cháy tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
9
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
53.181
|
|
|
3.144
|
|
3.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.037
|
|
10
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
6.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.050
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
130.530
|
71.081
|
|
5.153
|
|
5.153
|
|
|
|
|
|
|
|
54.296
|
|
|
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
9.462
|
3.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.465
|
|
|
|
13
|
Sở Tư pháp
|
14.245
|
6.634
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
7.521
|
|
|
|
14
|
Sở Công Thương
|
29.970
|
10.878
|
80
|
332
|
|
332
|
|
697
|
|
|
|
|
|
17.983
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
43.202
|
|
|
|
|
|
37.557
|
|
|
|
|
|
|
5.645
|
|
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
12.843
|
|
|
196
|
|
196
|
3.480
|
|
|
|
|
|
|
9.167
|
|
|
|
17
|
Sở Xây dựng
|
10.857
|
4.257
|
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
6.575
|
|
|
|
18
|
Sở Giao thông vận
tải
|
10.030
|
3.000
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
6.930
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
406.250
|
|
|
398.856
|
397.413
|
1.443
|
|
|
|
|
|
|
|
7.394
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
484.688
|
|
|
516
|
|
516
|
|
|
|
|
466.777
|
7.232
|
|
10.163
|
|
|
|
21
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
59.338
|
|
|
6.369
|
|
6.369
|
|
|
|
|
|
|
46.048
|
6.921
|
|
|
|
22
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
88.982
|
|
|
12.233
|
|
12.233
|
|
40.564
|
|
28.135
|
|
850
|
|
7.200
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
36.835
|
17.907
|
5.532
|
85
|
|
85
|
|
1.884
|
|
|
|
|
|
11.427
|
|
|
|
24
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
10.938
|
|
|
142
|
|
142
|
|
7.331
|
|
|
|
|
|
3.465
|
|
|
|
25
|
Sở Nội vụ
|
30.185
|
2.093
|
|
8.024
|
|
8.024
|
|
|
|
|
|
|
|
20.068
|
|
|
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
3.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.811
|
|
|
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
9.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.245
|
|
|
|
28
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
5.362
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
1.550
|
3.762
|
|
|
|
29
|
Ban Quản lý khu kinh
tế tỉnh
|
19.365
|
10.270
|
820
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
7.575
|
|
|
|
30
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam tỉnh
|
4.180
|
|
|
337
|
|
337
|
|
|
|
|
|
|
|
3.843
|
|
|
|
31
|
Đoàn Thanh niên Cộng
sản Hồ Chí
Minh tỉnh
|
11.329
|
2.371
|
|
694
|
|
694
|
|
|
|
|
|
|
|
8.264
|
|
|
|
32
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.821
|
|
|
533
|
|
533
|
|
|
|
|
|
|
|
4.288
|
|
|
|
33
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
3.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.130
|
|
|
|
34
|
Trường Cao đẳng Bình
Định
|
13.131
|
|
|
13.131
|
|
13.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Cao đẳng Y tế
Bình Định
|
9.791
|
|
|
9.791
|
|
9.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Cao đẳng nghề
Quy Nhơn
|
76
|
|
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
3.009
|
|
|
3.009
|
|
3.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban Giải phóng mặt
bằng tỉnh
|
3.477
|
3.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Đài Phát thanh
Truyền hình
|
13.095
|
|
|
|
|
|
|
|
13.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Văn phòng điều phối
về biến đổi khí hậu
|
877
|
|
877
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Viện Nghiên cứu phát
triển kinh tế xã hội
|
3.793
|
3.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ban Quản lý Dự án đầu
tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
|
278
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Ban An toàn giao
thông tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Liên minh các Hợp
tác xã
|
2.381
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
2.161
|
|
|
|
45
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học kỹ thuật tỉnh
|
1.886
|
|
|
|
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
1.166
|
|
|
|
46
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị Việt
Nam tỉnh
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518
|
|
|
|
47
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
2.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.905
|
|
|
|
48
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.293
|
|
|
|
49
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
1.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.845
|
|
|
|
50
|
Hội Luật gia tỉnh
|
368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
|
|
|
51
|
Hội Người mù tỉnh
|
404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
|
|
|
52
|
Hội Đông y tỉnh
|
416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
|
|
|
53
|
Hội Nạn nhân chất độc
màu da cam tỉnh
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
|
|
|
54
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong tỉnh
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252
|
|
|
|
55
|
Hội Người tàn tật và
trẻ em mồ côi tỉnh
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252
|
|
|
|
56
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
427
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
|
|
|
57
|
Hội Cựu tù chính trị
cách mạng tỉnh
|
312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
|
|
|
58
|
Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
|
|
|
59
|
Hội Bảo trợ bệnh
nhân nghèo tỉnh
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597
|
|
|
|
60
|
Ủy ban Đoàn kết công
giáo tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
61
|
Ban Vì sự tiến bộ
phụ nữ tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
62
|
Hội Làm vườn (Hiệp
hội VAC)
|
267
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
|
63
|
Chi thực hiện các
chính sách bảo hiểm y tế
|
367.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367.277
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Chi cấp bù thủy lợi
phí
|
53.364
|
53.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi thực hiện các
chính sách bảo trợ xã hội
|
119.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.351
|
|
|
|
|
66
|
Chi hỗ trợ để bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa
|
11.460
|
11.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Quỹ Phát triển khoa
học và công nghệ tỉnh
|
7.405
|
|
|
|
|
|
7.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi trích các Quỹ:
|
33.500
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
- Trích hỗ trợ Quỹ
Bảo trì đường bộ tỉnh
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết
việc làm vì người tàn tật
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân
hàng chính sách xã hội Bình Định
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
69
|
Chi thực hiện Chương
trình mục tiêu
Quốc
gia Xây dựng nông thôn mới (1)
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Chi khác ngân sách
|
41.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.920
|
|
- Mua dịch vụ xe
buýt
|
10.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.457
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống
kê
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
- Hỗ trợ Trung đoàn
925
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
- Hỗ trợ giá nước
máy vùng khó khăn
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
- Chi lại từ nguồn
thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng
nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… (2)
|
28.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.303
|
71
|
Các khoản chi chờ
phân bổ:
|
132.849
|
34.000
|
1.000
|
37.459
|
25.924
|
11.535
|
4.500
|
4.460
|
500
|
9.000
|
10.000
|
|
2.000
|
14.500
|
1.830
|
13.600
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh
tế
|
34.000
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo
dục
|
25.924
|
|
|
25.924
|
25.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào
tạo
|
11.535
|
|
|
11.535
|
|
11.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa
học và công nghệ
|
4.500
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
4.460
|
|
|
|
|
|
|
4.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh
truyền hình
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi
trường
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
|
|
|
|
- Chi an ninh
|
1.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.830
|
|
|
|
- Chi quốc phòng
|
13.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.600
|
|
*
|
Bao gồm: Tiết kiệm
10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế
độ cải cách tiền
lương năm 2017
|
55.182
|
7.325
|
540
|
11.308
|
8.725
|
2.583
|
1.192
|
3.427
|
650
|
1.116
|
10.332
|
320
|
2.732
|
14.629
|
600
|
1.011
|
|
Ghi chú:
(1): Giao Sở Tài
chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch
và Đầu tư tham mưu phân bổ nguồn kinh phí.
(2): Thực tế phát
sinh, UBND tỉnh quyết định cụ thể nhưng không vượt tổng mức dự toán nêu trên.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số
thứ tự
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng
thu NSNN phát sinh
|
Bao
gồm:
|
Thuế
ngoài quốc doanh (1)
|
|
Lệ
phí trước bạ
|
Thuế
nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước
|
Tiền
sử dụng đất
|
Phí
và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2)
|
Trong
đó
|
Thu
khác huyện, thị xã, thành phố
|
Trong
đó
|
Thu
khác xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế
tài nguyên
|
Thu
khác
|
Phí
BVMT khai thác khoáng sản
|
Lệ
phí môn bài
|
Phí,
lệ phí còn lại
|
Thu
từ xử
phạt vi phạm hành chính
|
Các
khoản thu khác còn lại
|
Thu NSNN
|
Trong
đó: ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng
|
|
Tổng
số
|
2.934.570
|
1.783.000
|
1.293.000
|
180.000
|
220.000
|
65.000
|
25.000
|
13.730
|
245.500
|
10.500
|
117.500
|
180.000
|
400.000
|
70.070
|
20.000
|
20.720
|
29.350
|
53.000
|
33.900
|
19.100
|
75.000
|
1
|
Quy Nhơn
|
1.670.320
|
1.128.180
|
751.600
|
117.900
|
217.890
|
29.300
|
11.490
|
6.310
|
153.600
|
8.900
|
63.000
|
131.940
|
150.000
|
28.000
|
9.900
|
8.600
|
9.500
|
5.400
|
4.000
|
1.400
|
1.300
|
2
|
An Nhơn
|
292.180
|
141.890
|
115.100
|
16.200
|
410
|
4.140
|
6.040
|
3.317
|
34.000
|
600
|
8.800
|
24.000
|
55.000
|
9.190
|
1.740
|
2.480
|
4.970
|
3.200
|
1.800
|
1.400
|
15.500
|
3
|
Tuy Phước
|
204.440
|
86.620
|
71.050
|
9.400
|
300
|
4.400
|
1.470
|
807
|
12.200
|
150
|
8.000
|
7.500
|
50.000
|
6.670
|
2.770
|
1.500
|
2.400
|
17.300
|
16.000
|
1.300
|
16.000
|
4
|
Tây Sơn
|
135.020
|
79.950
|
72.200
|
2.000
|
400
|
4.330
|
1.020
|
560
|
5.900
|
50
|
6.500
|
1.700
|
20.000
|
5.320
|
1.320
|
1.300
|
2.700
|
6.000
|
3.200
|
2.800
|
9.600
|
5
|
Phù Cát
|
124.710
|
58.020
|
50.100
|
5.700
|
200
|
620
|
1.400
|
769
|
6.500
|
250
|
5.200
|
4.000
|
30.000
|
4.740
|
1.030
|
1.060
|
2.650
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
10.000
|
6
|
Phù Mỹ
|
109.730
|
43.070
|
36.800
|
3.770
|
200
|
1.500
|
800
|
439
|
6.700
|
50
|
4.700
|
3.500
|
35.000
|
5.110
|
710
|
1.420
|
2.980
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
9.000
|
7
|
Hoài Ân
|
34.550
|
18.000
|
15.290
|
1.950
|
30
|
550
|
180
|
99
|
1.650
|
|
1.500
|
1.000
|
5.000
|
1.800
|
350
|
600
|
850
|
1.600
|
1.000
|
600
|
4.000
|
8
|
Hoài Nhơn
|
257.220
|
143.720
|
113.400
|
21.790
|
500
|
6.500
|
1.530
|
840
|
21.000
|
500
|
17.610
|
4.200
|
50.000
|
7.540
|
2.120
|
3.070
|
2.350
|
4.500
|
2.300
|
2.200
|
8.150
|
9
|
Vân Canh
|
44.860
|
39.020
|
37.600
|
1.070
|
30
|
30
|
290
|
159
|
530
|
|
780
|
1.500
|
1.000
|
430
|
|
130
|
300
|
1.300
|
600
|
700
|
300
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
46.230
|
37.730
|
24.030
|
70
|
20
|
13.060
|
550
|
302
|
420
|
|
710
|
400
|
2.000
|
670
|
60
|
350
|
260
|
3.600
|
500
|
3.100
|
700
|
11
|
An Lão
|
15.310
|
6.800
|
5.830
|
150
|
20
|
570
|
230
|
126
|
3.000
|
|
700
|
260
|
2.000
|
600
|
|
210
|
390
|
1.500
|
400
|
1.100
|
450
|
Ghi chú:
(1): Số thu trên bao
gồm các khoản thu do Cục Thuế và Chi Cục Thuế thực hiện. Việc phân công cơ
quan thuế quản lý đối tượng nộp thuế theo quy định.
(2): Số thu phí này
là phần cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách
xã, phường, thị trấn)
PHỤ LỤC SỐ 8
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số
thứ tự
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng
số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Bao
gồm
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng chi
|
Chi
từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Nguồn
vốn trong nước
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
Chi
sự nghiệp giáo dục
|
Chi
sự nghiệp đào tạo
|
Chi
sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
Tổng
số
|
4.401.085
|
553.750
|
153.750
|
400.000
|
3.383.121
|
2.217.652
|
11.385
|
3.040
|
79.120
|
385.094
|
1
|
Quy Nhơn
|
785.543
|
189.290
|
39.290
|
150.000
|
549.785
|
287.403
|
1.737
|
800
|
14.880
|
31.588
|
2
|
An Nhơn
|
468.371
|
67.240
|
12.240
|
55.000
|
341.771
|
228.232
|
1.094
|
280
|
8.180
|
51.180
|
3
|
Tuy Phước
|
439.780
|
61.770
|
11.770
|
50.000
|
323.933
|
234.949
|
1.158
|
240
|
7.720
|
46.357
|
4
|
Tây Sơn
|
350.648
|
30.590
|
10.590
|
20.000
|
277.696
|
185.437
|
889
|
240
|
6.220
|
36.142
|
5
|
Phù Cát
|
495.831
|
42.420
|
12.420
|
30.000
|
399.365
|
299.871
|
1.229
|
240
|
8.840
|
45.206
|
6
|
Phù Mỹ
|
490.300
|
47.240
|
12.240
|
35.000
|
384.122
|
275.872
|
1.090
|
240
|
8.630
|
50.308
|
7
|
Hoài Ân
|
288.062
|
15.130
|
10.130
|
5.000
|
232.026
|
150.484
|
990
|
240
|
4.950
|
35.956
|
8
|
Hoài Nhơn
|
519.904
|
63.440
|
13.440
|
50.000
|
394.036
|
273.907
|
1.328
|
280
|
9.200
|
53.228
|
9
|
Vân Canh
|
167.490
|
11.250
|
10.250
|
1.000
|
142.844
|
84.488
|
600
|
160
|
3.130
|
10.266
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
197.131
|
12.570
|
10.570
|
2.000
|
169.642
|
101.610
|
640
|
160
|
3.700
|
11.219
|
11
|
An Lão
|
198.025
|
12.810
|
10.810
|
2.000
|
167.901
|
95.399
|
630
|
160
|
3.670
|
13.644
|
PHỤ LỤC SỐ 9
CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số
thứ tự
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
Thu NSNN huyện, thị
xã, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Tổng
chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Số
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung mục tiêu
|
|
Tổng
số
|
2.934.570
|
1.965.103
|
4.401.085
|
2.435.982
|
1.954.088
|
481.894
|
1
|
Quy Nhơn
|
1.670.320
|
738.955
|
785.543
|
46.588
|
0
|
46.588
|
2
|
An Nhơn
|
292.180
|
287.247
|
468.371
|
181.124
|
116.944
|
64.180
|
3
|
Tuy Phước
|
204.440
|
187.477
|
439.780
|
252.303
|
194.946
|
57.357
|
4
|
Tây Sơn
|
135.020
|
130.960
|
350.648
|
219.688
|
175.546
|
44.142
|
5
|
Phù Cát
|
124.710
|
121.379
|
495.831
|
374.452
|
318.246
|
56.206
|
6
|
Phù Mỹ
|
109.730
|
107.569
|
490.300
|
382.731
|
321.423
|
61.308
|
7
|
Hoài Ân
|
34.550
|
33.439
|
288.062
|
254.623
|
208.667
|
45.956
|
8
|
Hoài Nhơn
|
257.220
|
253.730
|
519.904
|
266.174
|
202.946
|
63.228
|
9
|
Vân Canh
|
44.860
|
44.099
|
167.490
|
123.391
|
110.625
|
12.766
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
46.230
|
45.462
|
197.131
|
151.669
|
137.850
|
13.819
|
11
|
An Lão
|
15.310
|
14.786
|
198.025
|
183.239
|
166.895
|
16.344
|
PHỤ LỤC SỐ 10
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Stt
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Thực
hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí
|
Hỗ
trợ
thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã
hội
|
Hỗ
trợ bảo vệ và
phát triển đất lúa
|
Mua
dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy
|
Lễ
hội văn hóa miền núi
|
Chi
công tác đảm bảo an toàn giao thông
|
Chi
tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
Chi sửa chữa trường
lớp học; mua sắm trang thiết bị dạy học
|
Chi
cho các
nhiệm vụ khác
|
Tổng
cộng
|
|
Tổng
số
|
67.075
|
201.878
|
40.400
|
374
|
1.470
|
5.000
|
876
|
96.800
|
68.021
|
481.894
|
1
|
Quy Nhơn
|
2.080
|
27.670
|
814
|
|
60
|
850
|
114
|
15.000
|
|
46.588
|
2
|
An Nhơn
|
5.710
|
23.854
|
6.026
|
|
|
500
|
90
|
13.000
|
15.000
|
64.180
|
3
|
Tuy Phước
|
4.490
|
28.625
|
6.640
|
|
30
|
500
|
72
|
11.000
|
6.000
|
57.357
|
4
|
Tây Sơn
|
8.300
|
17.175
|
4.207
|
|
180
|
500
|
80
|
8.000
|
5.700
|
44.142
|
5
|
Phù Cát
|
9.450
|
23.854
|
6.220
|
|
120
|
500
|
102
|
11.000
|
4.960
|
56.206
|
6
|
Phù Mỹ
|
12.255
|
26.717
|
6.520
|
|
60
|
500
|
106
|
11.000
|
4.150
|
61.308
|
7
|
Hoài Ân
|
9.430
|
10.496
|
3.210
|
|
240
|
400
|
80
|
10.000
|
12.100
|
45.956
|
8
|
Hoài Nhơn
|
10.710
|
32.990
|
4.800
|
|
30
|
500
|
98
|
10.000
|
4.100
|
63.228
|
9
|
Vân Canh
|
720
|
3.817
|
486
|
240
|
210
|
250
|
38
|
2.500
|
4.505
|
12.766
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
1.480
|
3.817
|
720
|
36
|
270
|
250
|
46
|
2.600
|
4.600
|
13.819
|
11
|
An Lão
|
2.450
|
2.863
|
757
|
98
|
270
|
250
|
50
|
2.700
|
6.906
|
16.344
|
PHỤ LỤC SỐ 11
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số
thứ tự
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Thuế
giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế
thu thu
nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế
thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý
|
1
|
Quy Nhơn
|
19
|
19
|
100
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
PHỤ LỤC SỐ 12
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC
KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm
theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: phần trăm (%)
Số
thứ tự
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Thuế
giá
trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do
Cục Thuế quản lý)
|
Thuế
thu
nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh
nghiệp do Cục Thuế quản lý)
|
Thuế
nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
Lệ
phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh
|
Lệ
phí trước bạ nhà, đất
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần Quang
Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
8
|
Phường Nguyễn Văn
Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường Lý Thường
Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
Phường Hải Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Xã Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
21
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Đập Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Nhơn Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Diêu Trì
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Phước Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Phước Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Phước Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Phước Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Phước Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Phước An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Phước Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IV
|
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phú Phong
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Bình Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Tây Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Bình Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Tây Giang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Bình Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tây An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Bình Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Tây Vinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Tây Bình
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Tây Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Tây Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Bình Nghi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
V
|
Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Ngô Mây
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Cát Minh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Cát Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Cát Hanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Cát Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Cát Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Cát Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Cát Nhơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Cát Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Cát Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Cát Tiến
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Mỹ An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Mỹ Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Mỹ Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Mỹ Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Ân Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VIII
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IX
|
Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
X
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
1.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|