Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 32/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 7.500.000 triệu đồng

Trong đó:

a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 700.000 triệu đồng.

b) Thu nội địa: 6.800.000 triệu đồng.

- Thu ngân sách Trung ương hưởng: 431.800 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng: 6.368.200 triệu đồng.

2. Về dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2024

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.409.239 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 12.406.639 triệu đồng.

3. Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương năm 2024: 2.600 triệu đồng.

a) Bội thu 12.000 triệu đồng.

b) Bội chi 9.400 triệu đồng.

(Đính kèm các Biểu mẫu)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 18 thông qua và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KX.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1*100

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.872.377

14.290.560

12.409.239

(1.463.138)

89,45

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.274.200

5.369.600

6.368.200

1.094.000

120,74

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.263.600

2.873.600

3.772.200

1.508.600

166,65

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.010.600

2.496.000

2.596.000

(414.600)

86,23

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.738.508

5.008.508

5.953.589

1.215.081

125,64

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.779.655

1.779.655

1.815.255

35.600

102,00

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

-

-

364.514

364.514

3

Thu bổ sung có mục tiêu

2.958.853

3.228.853

3.773 820

814.967

127,54

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

26.000

26.000

(26.000)

-

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (thu chuyển nguồn 87.450 triệu đồng để đảm bảo thực hiện cải cách tiền lương 1,8 triệu đồng/tháng)

3.795.599

3.795.599

87.450

(3.708.149)

2,30

V

Thu kết dư

38.070

38.070

(38.070)

-

VI

Thu huy động đóng góp

48.246

-

B

TỔNG CHI NSĐP

13.950.677

14.368.860

12.406.639

(1.544.038)

88,93

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.921.224

11.139.407

8.632.819

(2.288.405)

79,05

1

Chi đầu tư phát triển

4.743.499

4.969.499

3.505.924

(1.237.575)

73,91

2

Chi thường xuyên

5.947.178

5.886.578

4.800.716

(1.146.462)

80,72

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

7.400

7.400

6.700

(700)

90,54

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

-

100,00

5

Dự phòng ngân sách

149.077

149.077

163.079

14.002

109,39

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

35.000

35.000

155.400

120.400

444,00

7

Chi từ thu kết dư

38.070

38.070

(38.070)

-

8

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

4.537

-

-

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

48.246

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.029.453

3.029.453

3.773.820

744.368

124,57

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG)

190.785

190.785

191.496

711

100,37

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

110.849

110.849

106.339

(4.510)

95,93

Trong đó: Vốn đầu tư

87.010

87.010

82.910

(4.100)

95,29

Vốn sự nghiệp

23.839

23.839

23.429

(410)

98,28

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

53.572

53.572

58.548

4.976

109,29

Trong đó: Vốn đầu tư

2.970

2.970

3.569

599

120,17

Vốn sự nghiệp

50.602

50.602

54.979

4.377

108,65

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

26.364

26.364

26.609

245

100,93

Trong đó: Vốn đầu tư

12.355

12.355

13.763

1.408

111,40

Vốn sự nghiệp

14.009

14.009

12.846

(1.163)

91,70

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.838.668

2.838.668

3.582.324

743.657

126,20

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.723.074

2.723.074

3.260.940

537.866

119,75

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi

70.600

70.600

-

(70.600)

-

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

44.994

44.994

321.384

276.391

714,29

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

200.000

-

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-

I

Bội thu

12.300

12.300

12.000

(300)

97,56

II

Bội chi

90.600

90.600

9.400

(81.200)

10,38

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

12.300

12.300

12.000

(300)

97,56

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

12.300

12.300

12.000

(300)

97,56

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

102.900

90.600

21.400

(81.500)

20,80

I

Vay để bù đắp bội chi

90.600

90.600

9.400

(81.200)

10,38

II

Vay để trả nợ gốc

12.300

-

12.000

(300)

97,56


Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NSNN

6.529.000

5.369.600

7.500.000

6.368.200

114,87

118,60

I

Thu nội địa

5.861.000

5.369.600

6.800.000

6.368.200

116,02

118,60

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

330.000

330.000

458.000

458.000

138,79

138,79

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

134.700

134.700

252.700

252.700

187,60

187,60

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

300

300

300

100,00

100,00

- Thuế tài nguyên

195.000

195.000

205.000

205.000

105,13

105,13

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

22.000

22.000

23.000

23.000

104,55

104,55

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

12.500

12.500

13.000

13.000

104,00

104,00

- Thuế tiêu đặc biệt

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.500

8.500

9.000

9.000

105,88

105,88

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

105.000

105.000

115.000

115.000

109,52

109,52

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

27.000

27.000

13.000

13.000

48,15

48,15

- Thuế tiêu đặc biệt

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

77.000

77.000

101.000

101.000

131,17

131,17

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.200.000

1.200.000

1.326.000

1.326.000

110,50

110,50

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

609.000

609.000

677.000

677.000

111,17

111,17

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

468.000

468.000

515.500

515.500

110,15

110,15

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

130.500

130.500

108,75

108,75

- Thuế tài nguyên

3.000

3.000

3.000

3.000

100,00

100,00

5

Thuế thu nhập cá nhân

439.000

439.000

410.000

410.000

93,39

93,39

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.000.000

600.000

790.000

474.000

79,00

79,00

- Số thu NSTW hưởng 100%

400.000

-

316.000

-

79,00

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

600.000

600.000

474.000

474.000

79,00

79,00

7

Lệ phí trước bạ

125.000

125.000

125.000

125.000

100,00

100,00

8

Thu phí, lệ phí

68.900

44.000

62.000

39.000

89,99

88,64

- Số thu NSTW hưởng 100%

24.900

-

23.000

-

92,37

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

44.000

44.000

39.000

39.000

88,64

88,64

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.600

1.600

500

500

31,25

31,25

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

300.000

300.000

700.000

700.000

233,33

233,33

Trong đó: ghi thu-ghi chi đồng thời

37.400

37.400

278.000

278.000

743,32

743,32

12

Thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

1.000.000

1.000.000

142,86

142,86

Trong đó: ghi thu-ghi chi đồng thời

150.000

150.000

300.000

300.000

200,00

200,00

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.450.000

1.450.000

1.649.000

1.649.000

113,72

113,72

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

13.000

6.500

35.500

15.200

273,08

233,85

- Cơ quan Trung ương cấp phép

9.286

2.786

29.000

8.700

- Cơ quan địa phương cấp phép

3.714

3.714

6.500

6.500

16

Thu khác ngân sách

105.000

45.000

105.000

32.500

100,00

72,22

- Thu khác ngân sách địa phương hưởng

45.000

45.000

32.500

32.500

72,22

72,22

- Thu khác ngân sách trung ương hưởng

60.000

-

72.500

-

120,83

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

-

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%

1.500

1.500

1.000

1.000

66,67

66,67

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

668.000

-

700.000

104,79

IV

Thu viện trợ


Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

13.950.677

12.406.639

(1.544.038)

88,93

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.921.224

8.632.819

(2.288.405)

79,05

I

Chi đầu tư phát triển

4.743.499

3.505.924

(1.237.575)

73,91

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.743.499

3.505.924

(1.237.575)

73,91

*

Chia theo nguồn vốn

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

550.000

1.000.000

450.000

181,82

+

Trong đó: - Thực hiện ghi thu - chi chi đồng thời cho các dự án trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

150.000

300.000

150.000

200,00

+

- Trích 10% số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

40.000

70.000

30.000

175,00

-

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thực hiện ghi thu - ghi chi đồng thời tiền cho thuế đất

-

278.000

278.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.200.000

1.649.000

449.000

137,42

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

5.947.178

4.800.716

(1.146.462)

80,72

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.719.355

1.868.255

148.900

108,66

2

Chi khoa học và công nghệ

30.581

19.285

(11.296)

63,06

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

7.400

6.700

(700)

90,54

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,00

V

Dự phòng ngân sách

149.077

163.079

14.002

109,39

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

35.000

155.400

120.400

444,00

VII

Chi từ thu kết dư

38.070

VIII

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

-

IX

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.029.453

3.773.820

744.368

124,57

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

190.785

191.496

711

100,37

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

110.849

106.339

(4.510)

95,93

Trong đó: - Vốn đầu tư

87.010

82.910

(4.100)

95,29

- Vốn sự nghiệp

23.839

23.429

(410)

98,28

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

53.572

58.548

4.976

109,29

Trong đó: - Vốn đầu tư

2.970

3.569

599

120,17

- Vốn sự nghiệp

50.602

54.979

4.377

108,65

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

26.364

26.609

245

100,93

Trong đó: Vốn đầu tư

12.355

13.763

1.408

111,40

Vốn sự nghiệp

14.009

12.846

(1.163)

91,70

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.838.668

3.582.324

743.657

126,20

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.723.074

3.260.940

537.866

119,75

2

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi

70.600

-

(70.600)

-

3

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

44.994

321.384

276.391

714,29

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP HƯỞNG

5.369.600

6.368.200

998.600

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.139.407

8.632.819

(2.506.588)

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.073.920

1.273.640

199.720

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

-

I

Tổng dư nợ đầu năm

135.886

214.187

78.301

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

12,65

16,82

4,16

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

132.771

214.187

81.416

3

Vay trong nước khác

3.115

-

(3.115)

II

Trả nợ gốc vay trong năm

12.300

12.000

(300)

1

Theo nguồn vốn vay

12.299

12.000

(299)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

9.184

12.000

2.816

-

Vốn khác

3.115

(3.115)

2

Theo nguồn trả nợ

12.300

12.000

(300)

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

Bội thu NSĐP

12.300

12.000

(300)

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

-

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

III

Tổng mức vay trong năm

90.600

9.400

(81.200)

1

Theo mục đích vay

102.900

21.400

(81.500)

-

Vay để bù đắp bội chi

90.600

9.400

(81.200)

-

Vay để trả nợ gốc

12.300

12.000

(300)

2

Theo nguồn vay

90.600

9.400

(81.200)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

90.600

9.400

(81.200)

-

Vốn trong nước khác

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

214.187

211.587

(2.600)

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

19,94

16,61

(3,33)

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

214.187

211.587

(2.600)

3

Vốn khác

-

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

7.400

6.700

(700)


Biểu mẫu số 18a

DANH MỤC DỰ KIẾN CHI TIẾT BỐ TRÍ CHI BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG THỰC HIỆN GHI THU, GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số: 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên công trình, dự án

Tên Nhà đầu tư ứng tiền giải phóng mặt bằng

Số tiền dự kiến Ghi thu, ghi chi

Ghi chú

a

b

1

2

3

TỔNG CỘNG

578.000

I

TIỀN THUÊ ĐẤT

278.000

1

Khu Công nghiệp Sông Hậu - Giai đoạn 1 (khu 46ha)

Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan

250.000

2

Trường phổ thông liên cấp (Tiểu học - Trung học cơ sở - Phổ thông trung học)

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Giáo dục FPT

28.000

II

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

300.000

1

Khu nhà ở xã hội tại ấp Mái Dầm, xã Đại Thành, thành phố Ngã Bảy

Công ty cổ phần Tập đoàn Bất động sản Lan Hương

100.000

2

Khu đô thị mới số 4, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Pearl Land Hậu Giang

50.000

3

Khu đô thị mới thị xã Long Mỹ 1

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang

70.000

4

Khu đô thị mới Nam Sông Hậu

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tân Năm Châu

30.000

5

Khu dân cư thương mại Vị Thanh, thành phố Vị Thanh

Tổng Công ty cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng (DIC Group)

50.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Hậu Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


142

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.200.165
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!