|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/NQ-HĐND
|
Lào Cai,
ngày 15 tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH LÀO CAI NĂM 2023
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14
(Kỳ họp
giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình
số 109/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số
172/BC-KTNS ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 như sau:
1. Dự toán
thu ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 9.155 triệu đồng, dự toán sau điều
chỉnh 18.922.336 triệu đồng, gồm:
a) Thu bổ
sung có mục tiêu: Tăng 594 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 3.446.269 triệu
đồng.
b) Thu
viện trợ (ghi thu ghi chi): Tăng 6.561 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là
11.650 triệu đồng.
c) Thu từ
nguồn ủng hộ, đóng góp: Tăng 2.000 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh là 2.000
triệu đồng.
2. Dự toán
chi ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 9.155 triệu đồng, dự toán sau điều
chỉnh 19.001.516 triệu đồng.
3. Điều
chỉnh, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
a) Bổ sung
cho ngân sách cấp dưới: Điều chỉnh giảm 41.935 triệu đồng, dự toán sau điều
chỉnh 6.920.880 triệu đồng.
b) Chi
ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực: Điều chỉnh giảm 3.631 triệu đồng, dự toán sau
điều chỉnh 8.455.082 triệu đồng.
c) Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: Tăng 54.621 triệu đồng, dự toán
sau điều chỉnh 3.590.200 triệu đồng.
d) Chi hỗ
trợ địa phương khác: 100 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06 kèm
theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban
nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 (Kỳ họp giải
quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2023./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu; UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
Biểu
số 01
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
đã giao
|
Dự toán
điều chỉnh
|
Dự toán
sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Kinh phí CCTL
|
Nội dung
khác
|
*
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
TỈNH
|
18.913.181
|
9.155
|
-
|
9.155
|
18.922.336
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
5.962.648
|
|
|
|
5.962.648
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
8.938.514
|
594
|
-
|
594
|
8.939.108
|
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
5.492.839
|
|
|
|
5.492.839
|
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
3.445.675
|
594
|
|
594
|
3.446.269
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
4.006.930
|
|
|
|
4.006.930
|
4
|
Thu viện trợ (Ghi thu
ghi chi)
|
5.089
|
6.561
|
|
6.561
|
11.650
|
5
|
Thu ủng hộ
đóng góp
|
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
**
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
TỈNH
|
18.992.361
|
9.155
|
|
9.155
|
19.001.516
|
A
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
6.962.815
|
-41.935
|
3.164
|
-45.099
|
6.920.880
|
I
|
Chi các chương
trình MTQG
|
1.420.036
|
-54.621
|
|
-54.621
|
1.365.415
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu,
chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
5.542.780
|
12.686
|
3.164
|
9.522
|
5.555.466
|
B
|
Chi ngân sách cấp tỉnh theo
lĩnh vực
|
8
458.713
|
-3.631
|
-3.164
|
-467
|
8.455.082
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
3.742.262
|
8.000
|
|
8.000
|
3.750.262
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
3.719.096
|
8.000
|
|
8.000
|
3.727.096
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn vốn XDCB
tập trung
|
966.324
|
|
|
|
966.324
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng
đất
|
1.479.655
|
|
|
|
1.479.655
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
52.202
|
|
|
|
52.202
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
tiền thuê đất, tăng thu
thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi thường xuyên
|
820.122
|
|
|
|
820.122
|
|
Trong đó: +
Nguồn tiết kiệm chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
250.000
|
|
|
|
250.000
|
|
+ Nguồn tiền thuê
đất, tăng thu thuế, phí, thu khác
|
530.885
|
|
|
|
530.885
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn vay lại
nước ngoài
|
143.316
|
|
|
|
143.316
|
-
|
Chi từ nguồn vốn
vay tín dụng ưu đãi
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chi từ nguồn thu
đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư
hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
226.711
|
|
|
|
226.711
|
-
|
Chi đầu tư từ dự
phòng ngân sách tỉnh
|
30.766
|
8.000
|
|
8.000
|
38.766
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế
|
23.166
|
|
|
|
23.166
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
2.891.886
|
11.613
|
268
|
11.345
|
2.903.499
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
766.056
|
1.989
|
301
|
1.688
|
768.045
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
74.508
|
-119
|
|
-119
|
74.389
|
-
|
Chi quốc phòng
|
59.740
|
296
|
|
296
|
60.036
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
14.339
|
500
|
|
500
|
14.839
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
650.563
|
959
|
|
959
|
651.521
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
80.070
|
|
|
|
80.070
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
102.488
|
|
|
|
102.488
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
10.326
|
|
|
|
10.326
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
23.493
|
-157
|
|
-157
|
23.336
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
265.247
|
-3.999
|
-33
|
-3.966
|
261.248
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
738.581
|
8.929
|
|
8.929
|
747.510
|
-
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
101.477
|
3.215
|
|
3 215
|
104.692
|
-
|
Chi khác ngân sách
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
25.700
|
|
|
|
25.700
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
104.270
|
-19.812
|
|
-19.812
|
84.458
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
1.693.495
|
-3.432
|
-3.432
|
|
1.690.063
|
C
|
Chi các chương
trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
3.535.579
|
54.621
|
|
54.621
|
3.590.200
|
I
|
Chi các chương
trình MTQG
|
349.245
|
54.621
|
|
54.621
|
403.867
|
-
|
Vốn đầu tư
|
63.155
|
|
|
|
63.155
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
286.090
|
54.621
|
|
54.621
|
340.711
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
3.186.333
|
|
|
|
3.186.333
|
-
|
Vốn đầu tư
|
3.025.946
|
|
|
|
3 025
946
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
160.387
|
|
|
|
160.387
|
D
|
Chi từ nguồn ủng hộ đóng góp
|
35.253
|
|
|
|
35.253
|
E
|
Chi hỗ trợ địa
phương khác
|
|
100
|
|
100
|
100
|
***
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
TỈNH
|
79.180
|
|
|
|
79.180
|
Biểu
số 03
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI HỖ TRỢ MỘT SỐ
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHI KHÁC NĂM 2023
(Kèm theo
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
đã giao
|
Dự toán
kỳ này điều chỉnh
|
Dự toán
sau
điều
chỉnh
|
I
|
Nguồn đầu năm
|
5.000
|
|
5.000
|
II
|
Tổng số
|
2.688
|
1.909
|
4.597
|
1
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
600
|
|
600
|
2
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh
|
300
|
|
300
|
3
|
Tòa án nhân dân
tỉnh
|
600
|
|
600
|
4
|
Cục Quản lý thị
trường
|
485
|
|
485
|
5
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
543
|
|
543
|
6
|
Ngân hàng TMCP Sài Gòn-
Hà Nội chi nhánh Lào Cai
|
20
|
|
20
|
7
|
Công ty TNHH Tư vấn
Công nghiệp
|
20
|
|
20
|
8
|
Công ty TNHH MTV Xổ
số kiến thiết tỉnh Lào
Cai
|
20
|
|
20
|
9
|
Cục Thống kê tỉnh
|
20
|
139
|
159
|
10
|
Công ty TNHH Cơ khí
Tổng hợp Huy Long
|
20
|
|
20
|
11
|
Công ty TNHH Xây
dựng tổng hợp Minh Đức
|
20
|
|
20
|
12
|
Công ty Công nghiệp
hóa chất Mỏ Tây Bắc
|
20
|
|
20
|
13
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
20
|
|
20
|
14
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
1.770
|
1.770
|
III
|
Nguồn còn lại
|
2.312
|
-1.909
|
403
|
Biểu
số 04
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15
tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Thành
phố
Lào
Cai
|
Thị xã Sa Pa
|
Huyện
Bảo Thắng
|
Huyện
Bảo Yên
|
Huyện
Bát Xát
|
Huyện
Bắc Hà
|
Huyện Si
Ma Cai
|
Huyện
Văn Bàn
|
Huyện Mường Khương
|
|
Tổng số
|
-41.935
|
119
|
-12.350
|
-1.686
|
2.331
|
4.469
|
-9.175
|
-2.312
|
1.486
|
-24.817
|
A
|
Các khoản chi
theo định mức, chế độ chính sách quy định
|
10.016
|
119
|
1.801
|
255
|
1.089
|
3.818
|
963
|
1.095
|
617
|
259
|
1
|
Kinh phí tiền lương và các
khoản phụ cấp có tính chất lương
|
3.164
|
|
1.771
|
|
127
|
|
452
|
774
|
40
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chế độ trợ cấp một lần theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của
Chính phủ
|
409
|
|
|
|
|
|
409
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chế độ trợ cấp lần đầu theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính
phủ
|
149
|
|
|
|
119
|
|
30
|
|
|
|
-
|
Kinh phí chi trả phụ cấp
cho cán bộ không chuyên trách theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 và Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
1.752
|
|
1.752
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc đối với công chức theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của
Chính phủ
|
80
|
|
19,3
|
|
8
|
|
13
|
|
39,7
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
thường xuyên hàng tháng đối với đội trưởng, đội phó dân phòng theo Nghị
quyết số 21/2022/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh
|
774
|
|
|
|
|
|
|
774
|
|
|
II
|
Chi thực hiện các
chế độ, chính sách khác
|
6.852
|
119
|
30
|
255
|
962
|
3.818
|
511
|
321
|
577
|
259
|
1
|
Chi đảm bảo xã hội
|
4.447
|
119
|
30
|
255
|
602
|
2.589
|
201
|
15
|
517
|
119
|
-
|
Kinh phí trợ cấp
mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống
Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đã từ
trần theo Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.144,4
|
74,5
|
|
44,7
|
366,9
|
14,9
|
186,2
|
14,9
|
427,4
|
14,9
|
-
|
Kinh phí trợ cấp
mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày
30/04/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đã từ trần theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg
ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
432,1
|
|
14,9
|
134,1
|
74,5
|
44,7
|
14,9
|
|
74,5
|
74,5
|
-
|
Kinh phí trợ cấp mai
táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã từ trần
theo Quyết định số
290/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
223,5
|
44,7
|
|
74,5
|
44,7
|
29,8
|
|
|
14,9
|
14,9
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ mai
táng phí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ cho thân nhân cán bộ hưu
xã nghỉ việc
theo Quyết định số 130/CP ngày 30/6/1975 của Hội đồng Chính phủ, Quyết định
số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính
phủ)
|
29,8
|
|
14,9
|
|
|
|
|
|
|
14,9
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chế độ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi, người
khuyết tật theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
2.616
|
|
|
|
116
|
2.500
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí trợ cấp
một lần đối với thân nhân của
người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen
của Chủ tịch
UBND tỉnh theo
Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng
Chính phủ
|
1,21
|
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
312
|
|
|
|
|
6
|
|
306
|
|
|
-
|
Kinh phí cấp bù học
phí, hỗ trợ chi
phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
127
|
|
|
|
|
|
|
127
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20/10/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
179
|
|
|
|
|
|
|
179
|
|
|
-
|
Hỗ trợ một lần cho
học sinh có hoàn cảnh khó
khăn, tinh thần vượt khó trong học tập tham gia kỳ thi tốt nghiệp
THPT theo Nghị quyết số 8/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp
y tế
|
1.423
|
|
|
|
|
1.223
|
|
|
60
|
140
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chính sách khám, chữa bệnh
người nghèo; người dân tộc thiểu số vùng khó khăn; phụ nữ thuộc hộ
nghèo sinh con tại các cơ sở y tế công lập theo Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chính sách
thu hút đối với viên chức sự nghiệp y tế năm 2023 theo Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày
04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
290
|
|
|
|
|
90
|
|
|
60
|
140
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ cán
bộ luân phiên có thời hạn theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND
ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin, truyền thông, thể dục thể thao
|
310
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ các
câu lạc bộ, đội văn
nghệ dân gian tại các điểm du
lịch theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 09/04/2021 của HĐND tỉnh
|
310
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
360
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào
Cai theo Nghị quyết số
26/2020/NQ-HĐND ngày
04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
360
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản chi
đặc thù
|
2.670
|
|
|
|
850
|
|
|
|
500
|
1.320
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.350
|
|
|
|
850
|
|
|
|
500
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí thực hiện công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác
trên địa bàn
huyện Văn Bàn
năm 2023 (Công văn số 2270/UBND-KT ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh)
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
-
|
Hỗ trợ
kinh phí tổ chức ngày hội và hội thảo xúc tiến đầu tư thương mại
ngành hàng quế
tỉnh Lào
Cai năm 2023
|
850
|
|
|
|
850
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hoạt động của
cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam
|
1.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320
|
-
|
Kinh phí mua 01
xe ô tô phục vụ công tác chung cho Huyện ủy Mường Khương (Quyết định số 1960/QĐ-UBND
ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh)
|
1.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320
|
c
|
Chi Chương trình MTQG
|
-54.621
|
|
-14.151
|
-1.941
|
392
|
651
|
-10.138
|
-3.407
|
369
|
-26.396
|
1
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình
giảm nghèo
bền vững
|
-2.802
|
|
|
|
|
95
|
2.325
|
-2.529
|
|
-2.693
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
-2.802
|
|
|
|
|
95
|
2.325
|
-2.529
|
|
-2.693
|
|
Số điều chỉnh lần
này
|
-2.802
|
|
|
|
|
95
|
2.325
|
-2.529
|
|
-2.693
|
2
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-51.446
|
|
-14.151
|
-1.341
|
392
|
556
|
-12.463
|
-1.105
|
369
|
-23.703
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
-51.446
|
|
-14.151
|
-1.341
|
392
|
556
|
-12.463
|
-1.105
|
369
|
-23.703
|
|
Số điều chỉnh lần này
|
-51.446
|
|
-14.151
|
-1.341
|
392
|
556
|
-12.463
|
-1.105
|
369
|
-23.703
|
3
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
-373
|
|
|
-600
|
|
|
|
227
|
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
-373
|
|
|
-600
|
|
|
|
227
|
|
|
|
Số điều chỉnh lần
này
|
-373
|
|
|
-600
|
|
|
|
227
|
|
|
Biểu
số 05
TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn
vị
|
Tổng cộng
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình MTQG
PTKTXH vùng đồng bào DTTS và Miền núi
|
Chương trình
MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
Kinh phí
đi phân bổ
|
Kinh phí điều chỉnh, bổ
sung kỳ này
|
Kinh phí
sau điều chỉnh
|
Kinh phí
đi phân bổ
|
Kinh phí điều chỉnh, bổ
sung kỳ này
|
Kinh phí
sau điều chỉnh
|
Kinh phí
đi phân bổ
|
Kinh phí điều chỉnh, bổ
sung kỳ này
|
Kinh phí
sau điều chỉnh
|
Kinh phí
đi phân bổ
|
Kinh phí điều chỉnh, bổ
sung kỳ này
|
Kinh phí
sau điều
chỉnh
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
|
Tổng cộng
|
169.643
|
828.912
|
-
|
-
|
998.555
|
51,175
|
236.716
|
-
|
-
|
287.891
|
104.190
|
556.936
|
-
|
-
|
661.126
|
14.278
|
35.260
|
-
|
-
|
49.538
|
1
|
Dự toán giao cho các
cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh
|
26.699
|
193.657
|
6.627
|
-2.232
|
224.751
|
7.712
|
39.049
|
-2.715
|
-10.955
|
33.091
|
15.371
|
141.683
|
9.342
|
8.350
|
174.747
|
3.615
|
12.925
|
|
373
|
16.913
|
1
|
Ban Dân tộc
|
2.628
|
13.737
|
-116
|
-72
|
16.177
|
|
|
|
|
|
2.628
|
13.737
|
-116
|
-72
|
16.177
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
250
|
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
25
|
100
|
|
|
125
|
3
|
Sở Tài chính
|
85
|
250
|
|
|
335
|
|
|
|
|
|
28
|
150
|
|
|
178
|
57
|
100
|
|
|
157
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
3.996
|
37 023
|
9.026
|
4.186
|
54.231
|
1.130
|
3.604
|
-1.096
|
-650
|
2 988
|
1.238
|
29.062
|
10.122
|
4.627
|
45.050
|
1.628
|
4.357
|
|
209
|
6.194
|
5
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Dân
vận Tỉnh ủy)
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy)
|
|
295
|
|
|
295
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
95
|
|
|
95
|
7
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
5.690
|
17.463
|
-945
|
-140
|
22.068
|
4.539
|
13.543
|
-945
|
-140
|
16.997
|
1.151
|
3.920
|
|
|
5.071
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng
|
345
|
108
|
|
|
453
|
|
48
|
|
|
48
|
|
60
|
|
|
60
|
345
|
|
|
|
345
|
10
|
Sở Công
Thương
|
|
2.731
|
|
|
2.731
|
|
|
|
|
|
|
2.731
|
|
|
2.731
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
3.503
|
21.285
|
|
4.633
|
29.421
|
|
|
|
|
|
3.503
|
21.285
|
|
4.633
|
29.421
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
1.933
|
7.620
|
|
-2.000
|
7.553
|
|
2.420
|
|
-2.000
|
420
|
1.922
|
5.200
|
|
|
7.122
|
11
|
|
|
|
11
|
13
|
Sở Khoa học
Công nghệ
|
800
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
800
|
14
|
Sở Du lịch
|
13
|
1.400
|
|
|
1.413
|
|
700
|
|
|
700
|
13
|
50
|
|
|
63
|
|
650
|
|
|
650
|
15
|
Sở Thông tin
Truyền thông
|
1.221
|
15.249
|
-170
|
-7.504
|
8.796
|
582
|
12.149
|
-170
|
-7.504
|
5.057
|
109
|
2.600
|
|
|
2.709
|
530
|
500
|
|
|
1.030
|
16
|
Sở Y tế
|
602
|
4.523
|
-509
|
-39
|
4.577
|
|
828
|
|
45
|
873
|
602
|
3.695
|
-509
|
-84
|
3.704
|
|
|
|
|
|
17
|
Công an tỉnh
|
|
970
|
|
-18
|
952
|
|
100
|
|
-6
|
94
|
|
150
|
|
|
150
|
|
720
|
|
-12
|
708
|
18
|
Sở Tài nguyên
Môi trường
|
|
730
|
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
|
700
|
|
|
700
|
19
|
Sở Nội vụ
|
|
2 078
|
365
|
24
|
2.467
|
|
|
|
|
|
|
2.078
|
365
|
24
|
2.467
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban Tôn giáo
|
29
|
400
|
|
|
429
|
|
|
|
|
|
29
|
400
|
|
|
429
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Tư pháp
|
20
|
1300
|
|
|
1.320
|
|
|
|
|
|
20
|
1 300
|
|
|
1.320
|
|
|
|
|
|
22
|
BCH Bộ đội Điên
phòng tỉnh
|
|
1.190
|
131
|
597
|
1.917
|
|
|
|
|
|
|
990
|
131
|
597
|
1.717
|
|
200
|
|
|
200
|
23
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
156
|
645
|
|
|
801
|
6
|
70
|
|
|
76
|
150
|
450
|
|
|
600
|
|
125
|
|
|
125
|
24
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
2.264
|
11.545
|
|
|
13.809
|
|
|
|
|
|
2.264
|
11.045
|
|
|
13.309
|
|
500
|
|
|
500
|
25
|
Tỉnh đoàn Lào Cai
|
41
|
1.385
|
|
|
1426
|
|
|
|
|
|
41
|
700
|
|
|
741
|
|
685
|
|
|
685
|
26
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1.258
|
3.175
|
-1 154
|
-1.702
|
1.577
|
504
|
700
|
-504
|
-700
|
|
754
|
1.475
|
-650
|
-1.375
|
204
|
|
1.000
|
|
373
|
1.373
|
27
|
Trường Cao đẳng Lào
Cai
|
920
|
43.162
|
|
|
44.082
|
1
|
3.387
|
|
|
3.388
|
919
|
39.775
|
|
|
40.694
|
|
|
|
|
|
28
|
Liên Minh HTX
|
950
|
1500
|
|
|
2.450
|
950
|
1.500
|
|
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đảng ủy Khối cơ quan -
Doanh nghiệp tỉnh
|
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
30
|
Văn phòng Điều phối nông thôn
mới tỉnh
|
219
|
3.133
|
|
-197
|
3.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
3.133
|
|
-197
|
3.155
|
II
|
Dự toán giao cho UBND
cấp huyện
|
130.263
|
582.550
|
-17.155
|
-37.466
|
658.192
|
43.463
|
197.667
|
509
|
-3.311
|
238.328
|
76.137
|
362.548
|
-17.664
|
-33.782
|
387.239
|
10.662
|
22.335
|
|
-373
|
32.624
|
1
|
Huyện Bắc Hà
|
26.860
|
89.697
|
-7.174
|
-2.964
|
106.419
|
10.131
|
42.594
|
1097
|
1 228
|
55.050
|
15 734
|
45.453
|
-8.271
|
-4.192
|
48.724
|
995
|
1.650
|
|
|
2 645
|
2
|
Huyện Si Ma Cai
|
7.339
|
45.474
|
-626
|
-2.781
|
49.406
|
4.132
|
21.791
|
|
-2.529
|
23.394
|
2.635
|
22.033
|
-626
|
-479
|
23.563
|
572
|
1 650
|
|
227
|
2.449
|
3
|
Huyện Mường Khương
|
24.336
|
78.487
|
-6.627
|
-19.769
|
76.427
|
10.900
|
32.555
|
-1.003
|
-1690
|
40.762
|
12.673
|
43.782
|
-5.624
|
-18.079
|
32.751
|
763
|
2.150
|
|
|
2.913
|
4
|
Huyện Bát Xát
|
24.154
|
105.244
|
-1.184
|
1.835
|
130.049
|
5.889
|
39.082
|
415
|
-320
|
45.066
|
17.623
|
64.512
|
-1.599
|
2.155
|
82.691
|
642
|
1.650
|
|
|
2.292
|
5
|
Thị xã Sa Pa
|
9.708
|
64.591
|
-1.486
|
-12.665
|
60.148
|
2.044
|
14.961
|
|
|
17.005
|
6.984
|
47.140
|
-1.486
|
-12.665
|
39.973
|
680
|
2.490
|
|
|
3.170
|
6
|
Huyện Văn Bàn
|
16.561
|
88.748
|
|
369
|
105.678
|
4.188
|
15.779
|
|
|
19.967
|
11.172
|
69.919
|
|
369
|
81.460
|
1.201
|
3.050
|
|
|
4.251
|
7
|
Huyện Bảo Yên
|
13.436
|
61.695
|
51
|
341
|
75.523
|
4.164
|
15.016
|
|
|
19.180
|
5.372
|
41.584
|
51
|
341
|
47.347
|
3.900
|
5.095
|
|
|
8.995
|
8
|
Huyện Bảo Thắng
|
5.494
|
30.627
|
-109
|
-1.832
|
34.180
|
1.989
|
9.219
|
|
|
11.208
|
2.196
|
18.658
|
-109
|
-1.232
|
19.513
|
1.309
|
2.750
|
|
-600
|
3.459
|
9
|
Thành phố Lao Cai
|
2.374
|
17.989
|
|
|
20.363
|
26
|
6.670
|
|
|
6.696
|
1.748
|
9.469
|
|
|
11.217
|
600
|
1.850
|
|
|
2.450
|
III
|
Dự toán chưa phân bổ
|
12.681
|
52.705
|
10.527
|
39.698
|
115.611
|
|
|
2.206
|
14.266
|
16.472
|
12.681
|
52.705
|
8.321
|
25.432
|
99.139
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 06
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh
mục, dự án, tiểu dự án,
nội dung
|
Kinh phí
đã phân bổ
|
Kinh phí
điều chỉnh, bổ sung kỳ
này
|
Kinh phí
sau điều chỉnh
|
|
Trong đó:
|
Điều
chỉnh giảm
|
Điều
chỉnh tăng
|
|
Trong
đó:
|
Tổng số
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Tổng số
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Tổng số
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
Tổng số
|
Kinh phí
chuyển nguồn
|
Kinh phí
phân bổ năm 2023
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11=2-5+8
|
12=3-6+9
|
|
TỔNG
CỘNG
|
998.555
|
169.643
|
828.912
|
115.353
|
24.390
|
90.964
|
115.353
|
24.390
|
90.964
|
998.555
|
169.643
|
828.912
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
287.891
|
51.175
|
236.716
|
20.908
|
3.885
|
17.023
|
20.908
|
3.885
|
17.023
|
287.891
|
51.175
|
236.716
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND
cấp huyện
|
241.130
|
43.463
|
197.667
|
7.098
|
1.170
|
5.928
|
4.296
|
1.679
|
2.617
|
238.328
|
43.972
|
194.356
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
52.725
|
10.131
|
42.594
|
1.301
|
-
|
1.301
|
3.626
|
1.097
|
2.529
|
55.050
|
11.228
|
43.822
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
25.923
|
4.132
|
21.791
|
2.529
|
-
|
2.529
|
-
|
-
|
-
|
23.394
|
4.132
|
19.262
|
-
|
Huyện Mường
Khương
|
43.455
|
10.900
|
32.555
|
2.693
|
1.003
|
1.690
|
-
|
-
|
-
|
40.762
|
9.897
|
30.865
|
-
|
Huyện Bát
Xát
|
44.971
|
5.889
|
39.082
|
575
|
167
|
408
|
670
|
582
|
88
|
45.066
|
6.304
|
38.762
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
17.005
|
2.044
|
14.961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.005
|
2.044
|
14.961
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
19.967
|
4.188
|
15.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.967
|
4.188
|
15.779
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
19.180
|
4 164
|
15.016
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.180
|
4.164
|
15.016
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
11.208
|
1.989
|
9.219
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.208
|
1.989
|
9.219
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
6.696
|
26
|
6.670
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.696
|
26
|
6.670
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
46.761
|
7.712
|
39.049
|
13.810
|
2.715
|
11.095
|
140
|
-
|
140
|
33.091
|
4.997
|
28.094
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
18.082
|
4.539
|
13.543
|
1.085
|
945
|
140
|
-
|
-
|
-
|
16.997
|
3.594
|
13.403
|
-
|
Liên Minh HTX
|
2.450
|
950
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.450
|
950
|
1.500
|
-
|
Sở Du lịch
|
700
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
700
|
-
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
2.420
|
-
|
2.420
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
420
|
-
|
420
|
-
|
Hội Nông dân
|
1.204
|
504
|
700
|
1.204
|
504
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
4.734
|
1.130
|
3.604
|
1 746
|
1.096
|
650
|
-
|
-
|
-
|
2.988
|
34
|
2.954
|
-
|
Sở Y tế
|
828
|
-
|
828
|
95
|
-
|
95
|
140
|
-
|
140
|
873
|
-
|
873
|
-
|
Trường Cao Đẳng Lào
Cai
|
3.388
|
1
|
3.387
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.388
|
1
|
3.387
|
-
|
Sở Thông tin -
Truyền thông
|
12.731
|
582
|
12.149
|
7.674
|
170
|
7.504
|
-
|
-
|
-
|
5.057
|
412
|
4.645
|
-
|
Sở Giao thông Vận
tải - Xây dựng
|
48
|
-
|
48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
-
|
48
|
-
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
76
|
6
|
70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
6
|
70
|
-
|
Công an tỉnh Lào
Cai
|
100
|
-
|
100
|
6
|
-
|
6
|
-
|
-
|
-
|
94
|
-
|
94
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.472
|
2.206
|
14.266
|
16.472
|
2.206
|
14.266
|
1
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ
tầng kinh tế - xã hội các
huyện nghèo, xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi
ngang, ven biển và hải đảo
|
30.967
|
6.000
|
24.967
|
2.529
|
-
|
2.529
|
2.529
|
-
|
2.529
|
30.967
|
6.000
|
24.967
|
*
|
Dự toán giao cho
UBND cấp huyện
|
30.967
|
6.000
|
24.967
|
2.529
|
-
|
2.529
|
2.529
|
-
|
2.529
|
30.967
|
6.000
|
24.967
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
13.270
|
2.064
|
11.206
|
|
|
|
2.529
|
|
2.529
|
15.799
|
2.064
|
13.735
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
6.568
|
2.064
|
4.504
|
2.529
|
|
2.529
|
|
|
|
4.039
|
2.064
|
1.975
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
6.455
|
1.852
|
4.603
|
|
|
|
|
|
|
6.455
|
1.852
|
4.603
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
4.674
|
20
|
4.654
|
|
|
|
|
|
|
4.674
|
20
|
4.654
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thành phố
Lào Cai
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Dự án 2: Đa dạng
hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
|
86.967
|
23.540
|
63.427
|
3.301
|
-
|
3.301
|
3.301
|
-
|
3.301
|
86.967
|
23.540
|
63.427
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp huyện
|
77.940
|
20.713
|
57.227
|
1.301
|
-
|
1.301
|
-
|
-
|
-
|
76.639
|
20.713
|
55.926
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
13.511
|
3.631
|
9.880
|
1.301
|
|
1.301
|
|
|
|
12.210
|
3.631
|
8.579
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
5.679
|
1.620
|
4.059
|
|
|
|
|
|
|
5.679
|
1.620
|
4.059
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
12.008
|
3.960
|
8.048
|
|
|
|
|
|
|
12.008
|
3.960
|
8.048
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
13.116
|
3.570
|
9.546
|
|
|
|
|
|
|
13.116
|
3.570
|
9.546
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
8.189
|
1.650
|
6.539
|
|
|
|
|
|
|
8.189
|
1.650
|
6.539
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
9.494
|
2.584
|
6.910
|
|
|
|
|
|
|
9.494
|
2.584
|
6.910
|
-
|
Huyện Bảo
Yên
|
8 875
|
2.416
|
6.459
|
|
|
|
|
|
|
8.875
|
2.416
|
6.459
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
4.709
|
1.282
|
3.427
|
|
|
|
|
|
|
4.709
|
1.282
|
3.427
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
2.359
|
|
2.359
|
|
|
|
|
|
|
2.359
|
-
|
2.359
|
*
|
Dự toán
giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
9.027
|
2.827
|
6.200
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
7.027
|
2.827
|
4.200
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3.877
|
1.877
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
3.877
|
1.877
|
2.000
|
-
|
Liên Minh HTX
|
2.450
|
950
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
2.450
|
950
|
1.500
|
-
|
Sở Du lịch
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
700
|
-
|
700
|
-
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
3.301
|
|
3.301
|
3.301
|
-
|
3.301
|
3
|
Dự án 3: Hỗ trợ
phát triển sản xuất,
cải thiện
dinh dưỡng
|
49.656
|
13.404
|
36.252
|
3.045
|
1.600
|
1.445
|
3.045
|
1.600
|
1.445
|
49.656
|
13.404
|
36.252
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp
huyện
|
42.998
|
11.770
|
31.228
|
-
|
-
|
-
|
1.192
|
1.192
|
-
|
44.190
|
12.962
|
31.228
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
9.015
|
3.796
|
5.219
|
|
|
|
1.097
|
1.097
|
|
10.112
|
4.893
|
5.219
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
2.249
|
|
2.249
|
|
|
|
|
|
|
2.249
|
-
|
2.249
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
7.948
|
3.696
|
4.252
|
|
|
|
|
|
|
7.948
|
3.696
|
4.252
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
6.711
|
1.545
|
5.166
|
|
|
|
95
|
95
|
|
6.806
|
1.640
|
5.166
|
-
|
Thị xã Sa
Pa
|
3.625
|
-
|
3.625
|
|
|
|
|
|
|
3.625
|
-
|
3.625
|
-
|
Huvện Văn Bàn
|
5.028
|
1.118
|
3.910
|
|
|
|
|
|
|
5.028
|
1.118
|
3.910
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
4.562
|
1.045
|
3.517
|
|
|
|
|
|
|
4.562
|
1.045
|
3.517
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
2.333
|
555
|
1.778
|
|
|
|
|
|
|
2.333
|
555
|
1.778
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
1.527
|
15
|
1.512
|
|
|
|
|
|
|
1.527
|
15
|
1.512
|
*
|
Dự toán
giao cho các cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh
|
6.658
|
1.634
|
5.024
|
3.045
|
1.600
|
1.445
|
-
|
-
|
-
|
3.613
|
34
|
3.579
|
-
|
Hội Nông dân
|
1.204
|
504
|
700
|
1.204
|
504
|
700
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
4.626
|
1.130
|
3.496
|
1.746
|
1.096
|
650
|
|
|
|
2.880
|
34
|
2.846
|
-
|
Sở Y tế
|
828
|
-
|
828
|
95
|
|
95
|
-
|
|
|
733
|
-
|
733
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
1.853
|
408
|
1.445
|
1.853
|
408
|
1.445
|
4
|
Dự án 4: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
48.108
|
4.591
|
43.517
|
3.958
|
1.948
|
2.010
|
3.958
|
1.948
|
2.010
|
48.108
|
4.591
|
43.517
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp huyện
|
34.872
|
2.730
|
32.142
|
3.013
|
1.003
|
2.010
|
320
|
320
|
-
|
32.179
|
2.047
|
30.132
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
4.630
|
323
|
4.307
|
|
|
|
|
|
|
4.630
|
323
|
4.307
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
3.192
|
228
|
2.964
|
|
|
|
|
|
|
3.192
|
228
|
2.964
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
5.049
|
1.012
|
4.037
|
2.693
|
1.003
|
1.690
|
-
|
|
|
2.356
|
9
|
2.347
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
4.735
|
355
|
4.380
|
320
|
|
320
|
320
|
320
|
|
4.735
|
675
|
4.060
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
3.636
|
151
|
3.485
|
|
|
|
-
|
|
|
3.636
|
151
|
3.485
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
3.720
|
148
|
3.572
|
|
|
|
|
|
|
3.720
|
148
|
3.572
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
4.095
|
351
|
3.744
|
|
|
|
|
|
|
4.095
|
351
|
3.744
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
3.479
|
152
|
3.327
|
|
|
|
|
|
|
3.479
|
152
|
3.327
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
2.337
|
11
|
2.326
|
|
|
|
|
|
|
2.337
|
11
|
2.326
|
*
|
Dự toán
giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
13.236
|
1.861
|
11.375
|
945
|
945
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.291
|
916
|
11.375
|
-
|
Trường Cao Đẳng Lào Cai
|
3.388
|
1
|
3.387
|
|
|
|
|
|
|
3.388
|
1
|
3.387
|
-
|
Sở Lao đông -
Thương binh và Xã hội
|
9.848
|
1.860
|
7.988
|
945
|
945
|
|
|
|
|
8.903
|
915
|
7.988
|
*
|
Dự toán
chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
3.638
|
1.628
|
2.010
|
3.638
|
1.628
|
2.010
|
5
|
Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
|
40.620
|
-
|
40.620
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.620
|
-
|
40.620
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp huyện
|
40.620
|
-
|
40.620
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.620
|
-
|
40.620
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
7.200
|
-
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
7.200
|
-
|
7.200
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
13.420
|
-
|
13.420
|
|
|
|
|
|
|
13.420
|
-
|
13 420
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Dự án 6: Truyền
thông và giảm nghèo
về thông tin
|
16.332
|
634
|
15.698
|
7.674
|
170
|
7.504
|
7.674
|
170
|
7.504
|
16.332
|
634
|
15.698
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp huyện
|
2.331
|
24
|
2.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.331
|
24
|
2.307
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
398
|
-
|
398
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
166
|
2
|
164
|
|
|
|
|
|
|
166
|
2
|
164
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
330
|
6
|
324
|
|
|
|
|
|
|
330
|
6
|
324
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
386
|
1
|
385
|
|
|
|
|
|
|
386
|
1
|
385
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
264
|
-
|
264
|
|
|
|
|
|
|
264
|
-
|
264
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
294
|
15
|
279
|
|
|
|
|
|
|
294
|
15
|
279
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
260
|
|
260
|
|
|
|
|
|
|
260
|
-
|
260
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
138
|
|
138
|
|
|
|
|
|
|
138
|
-
|
138
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
95
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
95
|
-
|
95
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
14.001
|
610
|
13.391
|
7.674
|
170
|
7.504
|
-
|
-
|
-
|
6.327
|
440
|
5.887
|
-
|
Sở Thông tin -
Truyền thông
|
12.731
|
582
|
12.149
|
7.674
|
170
|
7.504
|
|
|
|
5.057
|
412
|
4.645
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
850
|
28
|
822
|
|
|
|
|
|
|
850
|
28
|
822
|
-
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
420
|
-
|
420
|
*
|
Dự toán
chưa phân bổ
|
|
|
|
-
|
|
|
7.674
|
170
|
7.504
|
7.674
|
170
|
7.504
|
7
|
Dự án 7: Nâng cao
năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình
|
15.240
|
3.005
|
12.235
|
401
|
167
|
234
|
401
|
167
|
234
|
15.240
|
3.005
|
12.235
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp
huyện
|
11.401
|
2.225
|
9.176
|
255
|
167
|
88
|
255
|
167
|
88
|
11.401
|
2.225
|
9.176
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
1.901
|
317
|
1.584
|
|
|
|
|
|
|
1.901
|
317
|
1.584
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
869
|
218
|
651
|
|
|
|
|
|
|
869
|
218
|
651
|
-
|
Huyên Mường Khương
|
1.665
|
374
|
1.291
|
|
|
|
|
|
|
1.665
|
374
|
1.291
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
1.929
|
398
|
1.531
|
255
|
167
|
88
|
255
|
167
|
88
|
1.929
|
398
|
1.531
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
1.291
|
243
|
1.048
|
|
|
|
|
|
|
1.291
|
243
|
1.048
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
1.430
|
322
|
1.108
|
|
|
|
|
|
|
1.430
|
322
|
1.108
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
1.388
|
352
|
1.036
|
|
|
|
|
|
|
1.388
|
352
|
1.036
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
549
|
|
549
|
|
|
|
|
|
|
549
|
-
|
549
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
378
|
|
378
|
|
|
|
|
|
|
378
|
-
|
378
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
3.839
|
780
|
3.059
|
146
|
-
|
146
|
140
|
-
|
140
|
3.833
|
780
|
3.053
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3.507
|
774
|
2.733
|
140
|
|
140
|
|
|
|
3.367
|
774
|
2.593
|
-
|
Sở Y tế
|
-
|
|
|
-
|
|
|
140
|
|
140
|
140
|
-
|
140
|
-
|
Sở Giao
thông Vận tải - Xây
dựng
|
48
|
|
48
|
|
|
|
|
|
|
48
|
-
|
48
|
-
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
108
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
108
|
-
|
108
|
-
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
76
|
6
|
70
|
-
|
|
|
|
|
|
76
|
6
|
70
|
-
|
Công an tỉnh Lào Cai
|
100
|
|
100
|
6
|
|
6
|
|
|
|
94
|
-
|
94
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
|
|
|
-
|
|
|
6
|
|
6
|
6
|
1
|
6
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PTKTXH
VÙNG ĐỒNG BÀO
DTTS&MN
|
661.126
|
104.190
|
556.936
|
93.064
|
19.933
|
73.132
|
93.064
|
19.933
|
73.132
|
661.126
|
104.190
|
556.936
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp
huyện
|
438.685
|
76.137
|
362.548
|
83.240
|
18.514
|
64.726
|
31.794
|
851
|
30.944
|
387.239
|
58.474
|
328.766
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
61.187
|
15.734
|
45.453
|
17.818
|
8.452
|
9.366
|
5.355
|
181
|
5 174
|
48 724
|
7.463
|
41.261
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
24.668
|
2.635
|
22.033
|
4.615
|
747
|
3.868
|
3.510
|
121
|
3.389
|
23.563
|
2.009
|
21.554
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
56.454
|
12.673
|
43.782
|
24.185
|
5.740
|
18.445
|
482
|
116
|
366
|
32.751
|
7.049
|
25.703
|
-
|
Huyện Bát
Xát
|
82.135
|
17.623
|
64.512
|
17.036
|
1.862
|
15.174
|
17.592
|
263
|
17.329
|
82.691
|
16.024
|
66.667
|
-
|
Thị xã Sa
Pa
|
54.124
|
6.984
|
47.140
|
15.298
|
1.545
|
13.753
|
1.147
|
59
|
1.088
|
39.973
|
5.498
|
34.475
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
81.091
|
11.172
|
69.919
|
-
|
-
|
-
|
369
|
-
|
369
|
81.460
|
11.172
|
70.288
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
46.955
|
5.372
|
41.584
|
-
|
-
|
-
|
392
|
51
|
341
|
47.347
|
5.423
|
41.924
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
20.854
|
2.196
|
18.658
|
4.160
|
168
|
3.992
|
2.819
|
59
|
2.760
|
19.513
|
2.087
|
17.426
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
11.217
|
1.748
|
9.469
|
128
|
-
|
128
|
128
|
-
|
128
|
11.217
|
1.748
|
9.469
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh
|
157.054
|
15.371
|
141.683
|
2.806
|
1.275
|
1.531
|
20.499
|
10.618
|
9.881
|
174.747
|
24.714
|
150.033
|
-
|
Ban Dân tộc
|
16.365
|
2.628
|
13.737
|
188
|
116
|
72
|
-
|
-
|
-
|
16.177
|
2.511
|
13.665
|
-
|
Sở Tư pháp
|
1.320
|
20
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.320
|
20
|
1.300
|
-
|
Tỉnh đoàn
Lào Cai
|
741
|
41
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
741
|
41
|
700
|
-
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
600
|
150
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600
|
150
|
450
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban
Dân vận Tỉnh ủy)
|
350
|
-
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
350
|
-
|
350
|
-
|
Văn phòng
Tỉnh ủy (Ban
Tuyên giáo
Tỉnh ủy)
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2.229
|
754
|
1.475
|
2.025
|
650
|
1.375
|
-
|
-
|
-
|
204
|
104
|
100
|
-
|
BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
990
|
-
|
990
|
-
|
-
|
-
|
727
|
131
|
597
|
1.717
|
131
|
1.587
|
-
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
Sở Tài chính
|
178
|
28
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178
|
28
|
150
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục PTNT)
|
30.300
|
1.238
|
29.062
|
-
|
-
|
-
|
14.749
|
10.122
|
4.627
|
45.050
|
1 1.360
|
33.689
|
-
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
5.071
|
1.151
|
3.920
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.071
|
1.151
|
3.920
|
-
|
Sở Giao thông Vận
tải - Xây dựng
|
60
|
-
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
-
|
60
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24.788
|
3.503
|
21.285
|
-
|
-
|
-
|
4.633
|
-
|
4.633
|
29.421
|
3.503
|
25.918
|
.
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
7.122
|
1.922
|
5.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.122
|
1.922
|
5.200
|
-
|
Sở Du lịch
|
63
|
13
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
13
|
50
|
-
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
2.709
|
109
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.709
|
109
|
2.600
|
-
|
Sở Y tế
|
4.297
|
602
|
3.695
|
593
|
509
|
84
|
-
|
-
|
-
|
3.704
|
93
|
3.611
|
-
|
Sở Tài nguyên
Môi trường
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
Sở Nội vụ
|
2.078
|
-
|
2.078
|
-
|
-
|
-
|
389
|
365
|
24
|
2.467
|
365
|
2.102
|
-
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
13.309
|
2.264
|
11.045
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.309
|
2.264
|
11.045
|
-
|
Sở Công Thương
|
2.731
|
-
|
2.731
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.731
|
-
|
2.731
|
-
|
Trường Cao đẳng Lào
Cai
|
40.694
|
919
|
39.775
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.694
|
919
|
39.775
|
-
|
Công an tỉnh
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
150
|
-
|
Ban Tôn giao tỉnh
|
429
|
29
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
429
|
29
|
400
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
65.386
|
12.681
|
52.705
|
7.018
|
143
|
6.875
|
40.772
|
8.464
|
32.307
|
99.139
|
21.002
|
78.137
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt
|
18.199
|
1.758
|
16.441
|
781
|
59
|
722
|
781
|
59
|
722
|
18.199
|
1.758
|
16.441
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp
huyện
|
18.199
|
1.758
|
16.441
|
781
|
59
|
722
|
781
|
59
|
722
|
18.199
|
1.758
|
16.441
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
4.453
|
436
|
4.017
|
721
|
|
721
|
|
|
|
3.732
|
436
|
3.296
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
1.722
|
-
|
1 722
|
|
|
|
|
|
|
1.722
|
-
|
1.722
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
667
|
|
667
|
1
|
|
1
|
|
|
|
666
|
-
|
666
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
4.366
|
1.208
|
3.158
|
|
|
|
|
|
|
4.366
|
1.208
|
3.158
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
770
|
4
|
766
|
|
|
|
781
|
59
|
722
|
1.551
|
63
|
1.488
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
412
|
2
|
410
|
|
|
|
|
|
|
412
|
2
|
410
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
2.580
|
1
|
2.579
|
|
|
|
|
|
|
2.580
|
1
|
2.579
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
3.165
|
107
|
3.058
|
59
|
59
|
|
|
|
|
3.106
|
48
|
3.058
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
64
|
-
|
64
|
|
|
|
|
|
|
64
|
-
|
64
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Dự án 2: Quy hoạch
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở
những nơi cần
thiết
|
62.789
|
17.005
|
45.784
|
25.942
|
5.642
|
20.300
|
25.942
|
5.642
|
20.300
|
62.789
|
17.005
|
45.784
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp
huyện
|
62.789
|
17.005
|
45.784
|
25.942
|
5.642
|
20.300
|
-
|
-
|
-
|
36.847
|
11.363
|
25.484
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
6.670
|
2.833
|
3.837
|
6.150
|
2.833
|
3.317
|
|
|
|
520
|
-
|
520
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
3.448
|
581
|
2.867
|
1.408
|
41
|
1.367
|
|
|
|
2.040
|
540
|
1.500
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
7.675
|
1.223
|
6.452
|
7.675
|
1.223
|
6.452
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
11.415
|
4.314
|
7.101
|
|
|
|
|
|
|
11.415
|
4.314
|
7.101
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
8.234
|
1.545
|
6.689
|
7.552
|
1.545
|
6.007
|
|
|
|
682
|
-
|
682
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
9.875
|
2.130
|
7.745
|
|
|
|
|
|
|
9.875
|
2.130
|
7.745
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
8.079
|
2.125
|
5.954
|
|
|
|
|
|
|
8.079
|
2.125
|
5.954
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
4.357
|
515
|
3 842
|
3.157
|
|
3.157
|
|
|
|
1.200
|
515
|
685
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
3.036
|
1.739
|
1.297
|
|
|
|
|
|
|
3.036
|
1.739
|
1.297
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
25.942
|
5.642
|
20.300
|
25.942
|
5.642
|
20.300
|
3
|
Dự án 3: Phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của
các vùng miền để sản xuất hàng
hóa theo chuỗi giá trị
|
258.408
|
46.409
|
211.998
|
52.224
|
10.122
|
42.102
|
52.224
|
10.122
|
42.102
|
258.408
|
46.409
|
211.999
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp
huyện
|
226.062
|
44.511
|
181.551
|
50.199
|
9.472
|
40.727
|
27.801
|
-
|
27.801
|
203.664
|
35.039
|
168.625
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
33.606
|
11.530
|
22.076
|
10.947
|
5.619
|
5.328
|
4.770
|
-
|
4.770
|
27.429
|
5.911
|
21.518
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
9.542
|
1.022
|
8.520
|
3.207
|
706
|
2.501
|
3.207
|
-
|
3.207
|
9.542
|
316
|
9.226
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
21.990
|
4.000
|
17.990
|
10.285
|
1.176
|
9.109
|
-
|
-
|
-
|
11.705
|
2.824
|
8.881
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
48.580
|
11.575
|
37.005
|
17.036
|
1.862
|
15.174
|
17.036
|
-
|
17.036
|
48.580
|
9.713
|
38.867
|
-
|
Thị xã Sa
Pa
|
30.553
|
5.370
|
25.183
|
7.652
|
-
|
7.652
|
-
|
-
|
-
|
22.901
|
5.370
|
17.531
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
53.123
|
7.047
|
46.076
|
-
|
|
|
-
|
|
|
53.123
|
7.047
|
46.076
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
22.850
|
2.631
|
20.219
|
-
|
|
|
-
|
|
|
22.850
|
2.631
|
20.219
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
5.098
|
1.335
|
3.763
|
944
|
109
|
835
|
2.660
|
-
|
2.660
|
6.814
|
1.226
|
5.588
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
719
|
-
|
719
|
128
|
-
|
128
|
128
|
-
|
128
|
719
|
-
|
719
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
32.306
|
1.859
|
30.447
|
2.025
|
650
|
1.375
|
14.749
|
10.122
|
4.627
|
45.030
|
11.331
|
33.699
|
-
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
27.550
|
1.209
|
26.341
|
-
|
-
|
-
|
14.749
|
10.122
|
4.627
|
42.299
|
11.331
|
30.968
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
2.025
|
650
|
1.375
|
2.025
|
650
|
1.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sở Công
Thương
|
2.731
|
|
2.731
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.731
|
-
|
2.731
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
40
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.674
|
-
|
9.674
|
9.714
|
40
|
9.674
|
4
|
Dự án 4: Đầu tư cơ
sở hạ tầng
thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào
DTTS và MN
và các đơn vị sự
nghiệp công của lĩnh vực
|
29.477
|
3.033
|
26.444
|
159
|
59
|
100
|
159
|
59
|
100
|
29.477
|
3.033
|
26.444
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp huyện
|
29.477
|
3.033
|
26.444
|
159
|
59
|
100
|
159
|
59
|
100
|
29.477
|
3.033
|
26.444
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
4.305
|
147
|
4.158
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4.305
|
147
|
4.158
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
2.509
|
679
|
1.830
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.509
|
679
|
1.830
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
4.924
|
1.175
|
3.749
|
159
|
59
|
100
|
-
|
|
|
4.765
|
1.116
|
3.649
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
4.332
|
82
|
4.250
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4.332
|
82
|
4.250
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
3.577
|
3
|
3.574
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3.577
|
3
|
3.574
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
4.662
|
760
|
3.902
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4 662
|
760
|
3.902
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
3.053
|
-
|
3.053
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3.053
|
-
|
3.053
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
1.779
|
188
|
1.591
|
-
|
|
|
159
|
59
|
100
|
1.938
|
247
|
1.691
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
337
|
-
|
337
|
-
|
|
|
-
|
|
|
337
|
-
|
337
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Dự án 5: Phát triển
giáo dục đào tạo
nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực
|
134.554
|
9.433
|
125.121
|
5.608
|
365
|
5.243
|
5.608
|
365
|
5.243
|
134.554
|
9.433
|
125.121
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp
huyện
|
49.446
|
2.406
|
47.040
|
975
|
365
|
610
|
-
|
-
|
-
|
48.471
|
2.041
|
46.430
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
5.606
|
71
|
5.535
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.606
|
71
|
5.535
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
3.613
|
205
|
3.408
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3.613
|
205
|
3.408
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
5.547
|
759
|
4.788
|
881
|
365
|
516
|
-
|
-
|
|
4.666
|
394
|
4.272
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
7.075
|
108
|
6.967
|
-
|
|
|
-
|
|
|
7.075
|
108
|
6.967
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
5.399
|
62
|
5.337
|
94
|
|
94
|
-
|
|
|
5.305
|
62
|
5.243
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
6.716
|
583
|
6.134
|
-
|
|
|
-
|
|
|
6.716
|
583
|
6.134
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
5.701
|
558
|
5.143
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.701
|
558
|
5.143
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
4.165
|
51
|
4.114
|
-
|
|
|
-
|
|
|
4.165
|
51
|
4.114
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
5.625
|
9
|
5.616
|
-
|
|
|
-
|
|
|
5.625
|
9
|
5.616
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
80.475
|
7.027
|
73.448
|
-
|
-
|
-
|
5.022
|
365
|
4.657
|
85.497
|
7.392
|
78.105
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
24.482
|
3.497
|
20.985
|
-
|
|
|
4.633
|
|
4.633
|
29.115
|
3.497
|
25.618
|
-
|
Ban Dân tộc
|
7.136
|
1.536
|
5.600
|
-
|
|
|
-
|
|
|
7.136
|
1.536
|
5.600
|
-
|
Sở Nội vụ
|
2.028
|
|
2.028
|
-
|
|
|
389
|
365
|
24
|
2.417
|
365
|
2.052
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3.566
|
1.066
|
2.500
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3.566
|
1.066
|
2.500
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục PTNT)
|
2.569
|
9
|
2.560
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.569
|
9
|
2.560
|
-
|
Trường Cao đẳng Lào
Cai
|
40.694
|
919
|
39.775
|
-
|
|
|
-
|
|
|
40.694
|
919
|
39.775
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
4.633
|
|
4.633
|
4.633
|
|
4.633
|
586
|
-
|
586
|
586
|
-
|
586
|
6
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của
các DTTS gắn với
phát triển du lịch
|
17.518
|
2.763
|
14.755
|
14
|
14
|
-
|
14
|
14
|
-
|
17.518
|
2.763
|
14.755
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp
huyện
|
9.670
|
735
|
8.935
|
14
|
14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.656
|
721
|
8.935
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
1.345
|
350
|
995
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.345
|
350
|
995
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
912
|
-
|
912
|
-
|
|
|
-
|
|
|
912
|
-
|
912
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
1.245
|
14
|
1.231
|
14
|
14
|
|
-
|
|
|
1.231
|
0
|
1.231
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
1.308
|
244
|
1.064
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.308
|
244
|
1.064
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
1.444
|
|
1.444
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.444
|
-
|
1.444
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
1.129
|
126
|
1.003
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.129
|
126
|
1.003
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
1.048
|
|
1.048
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.048
|
-
|
1.048
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
463
|
|
463
|
-
|
|
|
-
|
|
|
463
|
-
|
463
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
775
|
|
775
|
-
|
|
|
-
|
|
|
775
|
-
|
775
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
7.848
|
2.028
|
5.820
|
-
|
|
|
-
|
|
|
7.848
|
2.028
|
5.820
|
-
|
Sở Văn hóa vá
Thể thao
|
6.840
|
1.920
|
4.920
|
-
|
|
|
-
|
|
|
6.840
|
1.920
|
4.920
|
-
|
Sở Du lịch
|
983
|
83
|
900
|
-
|
|
|
-
|
|
|
983
|
83
|
900
|
-
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
25
|
|
*
|
Dự toán chưa phân
bổ
|
|
|
|
-
|
|
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
-
|
7
|
Dự án 7: Chăm sóc
sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
11.601
|
817
|
10.784
|
598
|
514
|
84
|
598
|
514
|
84
|
11.601
|
817
|
10.784
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp huyện
|
7.574
|
235
|
7.339
|
5
|
5
|
-
|
593
|
514
|
79
|
8.161
|
744
|
7.418
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
1.139
|
32
|
1.107
|
-
|
|
|
106
|
106
|
|
1.245
|
138
|
1.107
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
598
|
60
|
537
|
-
|
|
|
121
|
121
|
|
719
|
181
|
537
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
999
|
24
|
975
|
5
|
5
|
|
116
|
116
|
|
1.110
|
135
|
975
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
1.271
|
56
|
1.215
|
-
|
|
|
120
|
120
|
|
1.391
|
176
|
1.215
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
975
|
-
|
975
|
-
|
|
|
-
|
|
|
975
|
-
|
975
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
1.154
|
5
|
1.149
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.154
|
5
|
1.149
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
932
|
56
|
876
|
-
|
|
|
130
|
51
|
79
|
1.062
|
108
|
955
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
355
|
|
355
|
-
|
|
|
-
|
|
|
355
|
-
|
355
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
150
|
|
150
|
-
|
|
|
-
|
|
|
150
|
-
|
150
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
4.027
|
582
|
3.445
|
593
|
509
|
84
|
-
|
-
|
-
|
3.434
|
73
|
3.361
|
-
|
Sở Y tế
|
4.027
|
582
|
3.445
|
593
|
509
|
84
|
-
|
|
|
3.434
|
73
|
3.361
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
-
|
5
|
5
|
-
|
5
|
8
|
Dự án 8: Thực hiện
bình đẳng giới
và giải quyết
những vấn đề cấp
thiết đối với
phụ nữ và trẻ em
|
29.626
|
3.056
|
26.570
|
269
|
69
|
200
|
269
|
69
|
200
|
29.626
|
3.056
|
26.570
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp huyện
|
13.921
|
636
|
13.285
|
269
|
69
|
200
|
-
|
-
|
-
|
13.651
|
566
|
13.085
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
2.286
|
198
|
2.088
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2.286
|
198
|
2.088
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
943
|
42
|
901
|
-
|
|
|
-
|
|
|
943
|
42
|
901
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
1.942
|
69
|
1.873
|
269
|
69
|
200
|
-
|
|
|
1.673
|
0
|
1.673
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
2.131
|
-
|
2.131
|
|
|
|
-
|
|
|
2.131
|
-
|
2.131
|
-
|
Thị xã Sa
Pa
|
1.802
|
|
1.802
|
|
|
|
-
|
|
|
1.802
|
-
|
1.802
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
2.299
|
326
|
1.973
|
|
|
|
-
|
|
|
2.299
|
326
|
1.973
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
1.544
|
|
1.544
|
|
|
|
-
|
|
|
1.544
|
-
|
1.544
|
-
|
Huyện Bảo
Thắng
|
801
|
0
|
801
|
|
|
|
-
|
|
|
801
|
0
|
801
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
172
|
|
172
|
|
|
|
-
|
|
|
172
|
-
|
172
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
15.706
|
2.421
|
13.285
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.706
|
2.421
|
13.285
|
-
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
13.042
|
2.227
|
10.815
|
|
|
|
-
|
|
|
13.042
|
2.227
|
10.815
|
-
|
Ban Dân tộc
|
1.209
|
109
|
1 100
|
|
|
|
-
|
|
|
1.209
|
109
|
1.100
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1.455
|
85
|
1.370
|
|
|
|
-
|
|
|
1.455
|
85
|
1.370
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
269
|
69
|
200
|
269
|
69
|
200
|
9
|
Dự án 9: Đầu tư
phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
77.510
|
18.736
|
58.774
|
4.356
|
2.814
|
1.542
|
4.356
|
2.814
|
1.542
|
77.510
|
18.736
|
58.774
|
*
|
Dự toán
giao cho UBND cấp huyện
|
13.302
|
5.395
|
7.907
|
4.356
|
2.814
|
1.542
|
75
|
75
|
-
|
9.021
|
2.656
|
6.365
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
529
|
|
529
|
|
|
|
75
|
75
|
|
604
|
75
|
529
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
774
|
7
|
767
|
|
|
|
|
|
|
774
|
7
|
767
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
10.454
|
5.346
|
5.108
|
4.356
|
2.814
|
1.542
|
|
|
|
6.098
|
2.532
|
3.566
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
397
|
-
|
397
|
|
|
|
|
|
|
397
|
-
|
397
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
463
|
|
463
|
|
|
|
|
|
|
463
|
-
|
463
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
330
|
42
|
288
|
|
|
|
|
|
|
330
|
42
|
288
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
219
|
|
219
|
|
|
|
|
|
|
219
|
-
|
219
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
82
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
82
|
-
|
82
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
54
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
54
|
-
|
54
|
*
|
Dự toán
giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
5.881
|
844
|
5.037
|
|
|
|
|
|
|
5.881
|
844
|
5.037
|
-
|
Ban Dân tộc
|
4.016
|
769
|
3.247
|
|
|
|
|
|
|
4.016
|
769
|
3.247
|
-
|
Sở Giáo dục và Dào
tạo
|
207
|
7
|
200
|
|
|
|
|
|
|
207
|
7
|
200
|
-
|
Tỉnh đoàn
Lào Cai
|
224
|
24
|
200
|
|
|
|
|
|
|
224
|
24
|
200
|
-
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
182
|
2
|
180
|
|
|
|
|
|
|
182
|
2
|
180
|
-
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
172
|
22
|
150
|
|
|
|
|
|
|
172
|
22
|
150
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Dân vận Tỉnh ủy)
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
50
|
-
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
50
|
-
|
Sở Y tế
|
170
|
20
|
150
|
|
|
|
|
|
|
170
|
20
|
150
|
-
|
Sở Tư pháp
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
-
|
300
|
-
|
BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
360
|
-
|
360
|
-
|
Công an tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
58.328
|
12.498
|
45.830
|
|
|
|
4.281
|
2.739
|
1.542
|
62.609
|
15.237
|
47.372
|
10
|
Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào
DTTS và MN. Kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực
hiện chương trình
|
21.444
|
1.179
|
20.265
|
3.112
|
274
|
2.839
|
3.112
|
274
|
2.839
|
21.444
|
1.179
|
20.265
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp
huyện
|
8.247
|
425
|
7.822
|
539
|
14
|
525
|
2.385
|
143
|
2.242
|
10.092
|
553
|
9.539
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
1.248
|
137
|
1.111
|
|
|
|
404
|
|
404
|
1.652
|
137
|
1.515
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
608
|
39
|
569
|
|
|
|
182
|
|
182
|
790
|
39
|
751
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
1.011
|
62
|
949
|
539
|
14
|
525
|
366
|
|
366
|
838
|
48
|
790
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
1.259
|
35
|
1.224
|
|
|
|
436
|
143
|
293
|
1.695
|
178
|
1.517
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
907
|
|
907
|
|
|
|
366
|
|
366
|
1.273
|
-
|
1.273
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
1.390
|
151
|
1.239
|
|
|
|
369
|
|
369
|
1.759
|
151
|
1.608
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
949
|
|
949
|
|
|
|
262
|
|
262
|
1.211
|
-
|
1.211
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
589
|
|
589
|
|
|
|
|
|
|
589
|
-
|
589
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
285
|
|
285
|
|
|
|
|
|
|
285
|
-
|
285
|
*
|
Dự toán
giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
10.812
|
611
|
10.201
|
188
|
116
|
72
|
727
|
131
|
597
|
11.352
|
626
|
10.726
|
-
|
Ban Dân tộc
|
4.004
|
214
|
3.790
|
188
|
116
|
72
|
|
|
|
3.816
|
98
|
3.718
|
-
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1.650
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
1.650
|
-
|
1.650
|
-
|
Sở Tư pháp
|
1.020
|
20
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.020
|
20
|
1.000
|
-
|
Tỉnh đoàn Lào
Cai
|
517
|
17
|
500
|
|
|
|
|
|
|
517
|
17
|
500
|
-
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
550
|
150
|
400
|
|
|
|
|
|
|
550
|
150
|
400
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban
Dân vận Tỉnh ủy)
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
-
|
300
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy
(Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy)
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
204
|
104
|
100
|
|
|
|
|
|
|
204
|
104
|
100
|
-
|
BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
630
|
|
630
|
|
|
|
727
|
131
|
597
|
1.357
|
131
|
1.227
|
-
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
-
|
Sở Tài Chính
|
178
|
28
|
150
|
|
|
|
|
|
|
178
|
28
|
150
|
-
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
(Chi cục PTNT)
|
181
|
20
|
161
|
|
|
|
|
|
|
181
|
20
|
161
|
-
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
-
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
50
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải - Xây
dựng
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
60
|
-
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
-
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
-
|
Sở Du lịch
|
63
|
13
|
50
|
|
|
|
|
|
|
63
|
13
|
50
|
-
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
51
|
1
|
50
|
|
|
|
|
|
|
51
|
1
|
50
|
-
|
Sở Y tế
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
-
|
Sở Tài
nguyên Môi trường
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
30
|
-
|
30
|
-
|
Sở Nội vụ
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
-
|
50
|
-
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
96
|
16
|
80
|
|
|
|
|
|
|
96
|
16
|
80
|
-
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
429
|
29
|
400
|
|
|
|
|
|
|
429
|
29
|
400
|
*
|
Dự toán chưa phân bổ
|
2.385
|
143
|
2.242
|
2.385
|
143
|
2.242
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY
DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
49.538
|
14.278
|
35.260
|
1.381
|
572
|
809
|
1.381
|
572
|
809
|
49.538
|
14.278
|
35.260
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp
huyện
|
32.997
|
10.662
|
22.335
|
1.172
|
572
|
600
|
799
|
572
|
227
|
32.624
|
10.662
|
21.962
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
2.645
|
995
|
1.650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.645
|
995
|
1.650
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
2.222
|
572
|
1.650
|
572
|
572
|
-
|
799
|
572
|
227
|
2.449
|
572
|
1.877
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
2.913
|
763
|
2.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.913
|
763
|
2.150
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
2292
|
642
|
1.650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.292
|
642
|
1.650
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
3.170
|
680
|
2.490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.170
|
680
|
2.490
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
4.251
|
1.201
|
3.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.251
|
1.201
|
3.050
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
8.995
|
3.900
|
5.095
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.995
|
3.900
|
5.095
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
4.059
|
1.309
|
2.750
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
3.459
|
1.309
|
2.150
|
-
|
Thành phố
Lào Cai
|
2.450
|
600
|
1.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.450
|
600
|
1.850
|
*
|
Dự toán giao cho các cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
16.540
|
3.615
|
12.925
|
209
|
-
|
209
|
582
|
-
|
582
|
16.913
|
3.615
|
13.298
|
-
|
Văn phòng Điều phối
Nông thôn mới tỉnh
|
3.352
|
219
|
3 133
|
197
|
-
|
197
|
-
|
-
|
-
|
3.155
|
219
|
2.936
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
373
|
-
|
373
|
1.373
|
-
|
1.373
|
-
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
125
|
25
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
125
|
25
|
100
|
-
|
Sở Tài chính
|
157
|
57
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157
|
57
|
100
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5.985
|
1.628
|
4.357
|
-
|
-
|
-
|
209
|
-
|
209
|
6.194
|
1.628
|
4.566
|
-
|
Công an tỉnh
|
720
|
-
|
720
|
12
|
-
|
12
|
-
|
-
|
-
|
708
|
-
|
708
|
-
|
Sở Du lịch
|
650
|
-
|
650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
650
|
-
|
650
|
-
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
700
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
700
|
-
|
Sở Giao
thông Vận tải - Xây dựng
|
345
|
345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
345
|
345
|
-
|
-
|
Tỉnh đoàn Lào
Cai
|
685
|
-
|
685
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
685
|
-
|
685
|
-
|
Đảng ủy Khối cơ quan -
Doanh nghiệp tỉnh
|
60
|
-
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
-
|
60
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy)
|
95
|
-
|
95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95
|
-
|
95
|
-
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
1.030
|
530
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.030
|
530
|
500
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể
thao (Trung tâm Văn hóa điện
ảnh Lào Cai)
|
11
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
11
|
-
|
-
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
800
|
800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
800
|
-
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
UB Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
125
|
-
|
125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
125
|
-
|
125
|
1
|
Nội dung thành phần
số 02: Phát
triển hạ tầng kinh
tế - xã hội, cơ
bản đồng bộ, hiện
đại, đảm
bảo kết
nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền.
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
-
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
500
|
-
|
-
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
-
|
2
|
Nội dung thành phần
số 03:
Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển
kinh tế nông thôn; triển khai mạnh mẽ Chương trình mỗi xã một sản phẩm
(OCOP) nhằm nâng
cao giá trị gia tăng, phù hợp với quá trình chuyển đổi số,
thích ứng với biến đổi khí hậu;
phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn; nâng cao
hiệu quả hoạt động của
các hợp tác xã; hỗ trợ các
doanh nghiệp khởi nghiệp ở nông thôn; nâng cao chất lượng đào tạo
nghề cho lao động nông
thôn... góp phần nâng cao thu nhập người dân theo hướng bền vững.
|
31.126
|
12.834
|
18.292
|
1.172
|
572
|
600
|
-
|
-
|
-
|
29.954
|
12.262
|
17.692
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp huyện
|
24.049
|
10.414
|
15.655
|
1.172
|
572
|
600
|
-
|
-
|
-
|
22.877
|
9.842
|
15.035
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
1.845
|
895
|
950
|
|
|
|
|
|
|
1.845
|
895
|
950
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
1.522
|
572
|
950
|
572
|
572
|
|
|
|
|
950
|
-
|
950
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
2.213
|
763
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
2.213
|
763
|
1.450
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
1.446
|
496
|
950
|
|
|
|
|
|
|
1.446
|
496
|
950
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
1.970
|
680
|
1.290
|
|
|
|
|
|
|
1.970
|
680
|
1.290
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
3.050
|
1.200
|
1.850
|
|
|
|
|
|
|
3.050
|
1.200
|
1.850
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
7.795
|
3.900
|
3.895
|
|
|
|
|
|
|
7.795
|
3.900
|
3.895
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
2.859
|
1.309
|
1.550
|
600
|
|
600
|
|
|
|
2.259
|
1.309
|
950
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
1.350
|
600
|
750
|
|
|
|
|
|
|
1.350
|
600
|
750
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
7.076
|
2.419
|
4.657
|
|
|
|
|
|
|
7.076
|
2.419
|
4.657
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5.276
|
1.619
|
3.657
|
|
|
|
|
|
|
5.276
|
1.619
|
3.657
|
-
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
-
|
-
|
Sở Du lịch
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Văn phòng Điều phối
Nông thôn mới tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
3
|
Nội dung thành phần
số 07:
Nâng cao
chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch
- đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan
truyền thống của nông thôn Việt Nam.
|
7.400
|
-
|
7.400
|
-
|
-
|
-
|
476
|
476
|
-
|
7.876
|
476
|
7.400
|
*
|
Dự toán giao cho
UBND cấp huyện
|
4.500
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
476
|
476
|
-
|
4.976
|
476
|
4.500
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
500
|
|
500
|
|
|
|
476
|
476
|
|
976
|
476
|
500
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
500
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Thị xã Sa
Pa
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
500
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
500
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
★
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
-
|
2.900
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
400
|
-
|
400
|
-
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Văn phòng Điều
phối Nông thôn mới tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
4
|
Nội dung thành phần
số 08: Đẩy mạnh
và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công, nâng cao chất lượng hoạt động của
chính quyền
cơ sở; thúc đẩy quá
trình
chuyển đổi số
trong NTM, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, xây
dựng NTM thông minh; bảo đảm và tăng
cường khả năng
tiếp cận pháp luật cho người dân; tăng cường giải pháp
nhằm đảm bảo bình đẳng giới
và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
60
|
60
|
-
|
3.060
|
60
|
3.000
|
*
|
Dự toán giao cho UBND cấp huyện
|
2.500
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
60
|
60
|
-
|
2.560
|
60
|
2.500
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
-
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
60
|
60
|
-
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
500
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
-
|
500
|
5
|
Nội dung thành phần
số 09:
Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các
tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM
|
725
|
-
|
725
|
|
|
|
|
|
|
725
|
-
|
725
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
725
|
-
|
725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
725
|
-
|
725
|
-
|
UB Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
125
|
-
|
125
|
-
|
Tỉnh đoàn Lào Cai
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
600
|
-
|
600
|
6
|
Nội dung thành phần
số 10:
Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
|
260
|
-
|
260
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
250
|
-
|
250
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
260
|
-
|
260
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
250
|
-
|
250
|
-
|
Công an tỉnh
|
260
|
|
260
|
10
|
|
10
|
|
|
|
250
|
-
|
250
|
7
|
Nội dung thành phần
số 11:
Tăng cường công tác giám sát,
đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông
về xây dựng NTM; thực hiện Phong trào thi đua cả nước chung sức xây
dựng NTM
|
6.527
|
944
|
5.583
|
199
|
-
|
199
|
845
|
36
|
809
|
7.173
|
980
|
6.193
|
*
|
Dự toán giao cho
UBND cấp huyện
|
1.948
|
248
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
263
|
36
|
227
|
2.211
|
284
|
1.927
|
-
|
Huyện Bắc Hà
|
300
|
100
|
200
|
|
|
|
|
|
|
300
|
100
|
200
|
-
|
Huyện Si Ma Cai
|
200
|
-
|
200
|
|
|
|
263
|
36
|
227
|
463
|
36
|
427
|
-
|
Huyện Mường Khương
|
201
|
1
|
200
|
|
|
|
|
|
|
201
|
1
|
200
|
-
|
Huyện Bát Xát
|
346
|
146
|
200
|
|
|
|
|
|
|
346
|
146
|
200
|
-
|
Thị xã Sa Pa
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Huyện Văn Bàn
|
201
|
1
|
200
|
|
|
|
|
|
|
201
|
1
|
200
|
-
|
Huyện Bảo Yên
|
200
|
-
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
200
|
-
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Thành phố Lào Cai
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
*
|
Dự toán giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
|
4.579
|
696
|
3.883
|
199
|
-
|
199
|
582
|
-
|
582
|
4.962
|
696
|
4.266
|
-
|
Văn phòng Điều phối
Nông thôn mới tỉnh
|
2.352
|
219
|
2.133
|
197
|
|
197
|
|
|
|
2.155
|
219
|
1.936
|
-
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
373
|
|
373
|
373
|
-
|
373
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
125
|
25
|
100
|
|
|
|
|
|
|
125
|
25
|
100
|
-
|
Sở Tài chính
|
157
|
57
|
100
|
|
|
|
|
|
|
157
|
57
|
100
|
-
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
308
|
8
|
300
|
|
|
|
209
|
|
209
|
517
|
8
|
509
|
-
|
Công an tỉnh
|
460
|
|
460
|
2
|
|
2
|
|
|
|
458
|
-
|
458
|
-
|
Sở Du lịch
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
-
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
200
|
-
|
Sở Giao thông Vận
tải - Xây dựng
|
345
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
345
|
345
|
-
|
-
|
Tỉnh đoàn
Lào Cai
|
85
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
85
|
-
|
85
|
-
|
Đảng ủy Khối cơ
quan - Doanh nghiệp tỉnh
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
60
|
-
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Ban
Tuyên giáo Tỉnh
ủy)
|
95
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
95
|
-
|
95
|
-
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
-
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể
thao (Trung tâm Văn hóa điện ảnh Lào Cai)
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
11
|
-
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh Lào Cai năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 15/09/2023 về điều chỉnh, phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh Lào Cai năm 2023
460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|