|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/NQ-HĐND 2019 điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương Nghệ An
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 12 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán thu
ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ
ngân sách địa phương năm 2018;
Xét tờ trình số 8459/TTr-UBND ngày
28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018:
Phê chuẩn điều chỉnh giảm dự toán chi
ngân sách địa phương (cấp tỉnh) năm 2018, số tiền: 63.010.000.000 đồng. Trong
đó:
1. Điều chỉnh giảm chi sự nghiệp y tế,
số tiền: 21.004.000.000 đồng;
2. Điều chỉnh giảm chi kinh phí trang
bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin, số
tiền: 10.000.000.000 đồng.
3. Điều chỉnh giảm chi dự phòng, số
tiền: 32.006.000.000 đồng.
Điều 2. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2018 của tỉnh Nghệ An như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
|
31.593.926.732.279 đồng
|
Trong đó:
|
|
1.1. Thu ngân sách Trung ương:
|
2.636.119.549.231 đồng
|
1.2. Tổng thu ngân sách địa
phương:
|
28.957.807.183.048 đồng
|
Bao gồm:
|
|
1.2.1. Thu ngân sách tỉnh
|
24.314.479.584.755 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW
|
14.443.586.347.851 đồng
|
1.2.2. Thu ngân sách huyện:
|
17.208.804.870.545 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
14.210.568.360.440 đồng
|
1.2.3. Thu ngân sách xã:
|
5.399.468.343.240 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
3.754.377.255.052 đồng
|
2. Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
28.591.689.538.974 đồng
|
Bao gồm:
|
|
2.1. Ngân sách tỉnh:
|
24.314.479.584.755 đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
14.210.568.360.440 đồng
|
2.2. Ngân sách huyện:
|
17.046.314.307.761 đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
3.754.377.255.052 đồng
|
2.3. Ngân sách xã:
|
5.195.841.261.950 đồng
|
3. Kết dư ngân sách địa phương:
|
366.117.644.074 đồng
|
Bao gồm:
|
|
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh:
|
0 đồng
|
3.2. Kết dư ngân sách huyện:
|
162.490.562.784 đồng
|
3.3. Kết dư ngân sách xã:
|
203.627.081.290 đồng
|
(Chi
tiết tại các biểu số 01,02,03,04 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An khoá XVII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2019 và có hiệu
lực thi hành kể từ được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để báo cáo);
- TT.Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Xuân Sơn
|
BIỂU SỐ 1: ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán:
|
Điều
chỉnh giảm NS cấp tỉnh
|
Dự
toán sau điều chỉnh:
|
Tổng
|
Trong
đó: NS cấp tỉnh
|
Tổng
|
Trong
đó: NS cấp tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
3.1
|
4
|
5=3-4
|
5.1=3.1-4
|
|
Tổng
chi NSĐP (A+B)
|
24.145.400
|
11.997.815
|
63.010
|
24.082.390
|
11.934.805
|
A
|
Chi cân đối trong dự toán theo
Nghị quyết HĐND tỉnh giao
|
23.779.800
|
11.632.215
|
63.010
|
23.716.790
|
11.569.205
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.853.184
|
4.554.334
|
0
|
5.853.184
|
4.554.334
|
II
|
Chi thường xuyên
|
17.521.106
|
6.875.084
|
31.004
|
17.490.102
|
6.844.080
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp y tế
|
1.949.448
|
1.949.448
|
21.004
|
1.928.444
|
1.928.444
|
2
|
Chi kinh phí trang bị phương tiện
làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin (chi mua ô tô và lệ phí trước bạ xe ô
tô)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
III
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
13.100
|
13.100
|
|
13.100
|
13.100
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
2.890
|
0
|
2.890
|
2.890
|
V
|
Dự phòng
|
389.520
|
186.808
|
32.006
|
357.514
|
154.802
|
B
|
Bội thu NSĐP (Chi trả nợ gốc)
|
365.600
|
365.600
|
0
|
365.600
|
365.600
|
BIỂU SỐ 2: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2018
|
TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
A
|
QUYẾT
TOÁN NSNN (KỂ CẢ TRỢ CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu
ngân sách nhà nước
|
49.558.872.347.771
|
2.636.119.549.231
|
46.922.752.798.540
|
24.314.479.584.755
|
17.208.804.870.545
|
5.399.468.343.240
|
1
|
Thu ngân
sách không kể trợ cấp
|
17.150.340.384.428
|
2.636.119.549.231
|
14.514.220.835.197
|
9.870.893.236.904
|
2.998.236.510.105
|
1.645.091.088.188
|
2
|
Thu trợ cấp
|
32.408.531.963.343
|
0
|
32.408.531.963.343
|
14.443.586.347.851
|
14.210.568.360.440
|
3.754.377.255.052
|
II
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
46.556.635.154.466
|
0
|
46.556.635.154.466
|
24.314.479.584.755
|
17.046.314.307.761
|
5.195.841.261.950
|
1
|
Chi NSNN
(không kể trợ cấp NS cấp dưới)
|
25.856.521.433.951
|
|
25.856.521.433.951
|
8.588.650.287.729
|
12.357.103.905.019
|
4.910.767.241.203
|
2
|
Trợ cấp cho
ngân sách cấp dưới
|
17.964.945.615.492
|
|
17.964.945.615.492
|
14.210.568.360.440
|
3.754.377.255.052
|
|
3
|
Chi chuyển
nguồn ngân sách năm sau
|
2.735.168.105.023
|
|
2.735.168.105.023
|
1.515.260.936.586
|
934.833.147.690
|
285.074.020.747
|
III
|
Kết dư
ngân sách địa phương
|
366.117.644.074
|
0
|
366.117.644.074
|
0
|
162.490.562.784
|
203.627.081.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
QUYẾT
TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ TRỢ CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu
ngân sách nhà nước
|
31.593.926.732.279
|
2.636.119.549.231
|
28.957.807.183.048
|
24.314.479.584.755
|
2.998.236.510.105
|
1.645.091.088.188
|
II
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
28.591.689.538.974
|
|
28.591.689.538.974
|
10.103.911.224.315
|
13.291.937.052.709
|
5.195.841.261.950
|
III
|
Kết dư
ngân sách địa phương
|
366.117.644.074
|
|
366.117.644.074
|
0
|
162.490.562.784
|
203.627.081.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 3: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2018
|
Quyết
toán năm 2018
|
Trong
đó, các cấp ngân sách
|
So
sánh QT/DT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
4
|
5
|
5.1
|
5.2
|
5.3
|
5.4
|
6=5/4
|
|
Tổng thu NSNN (A-H)
|
12.691.000
|
49.558.872
|
2.636.119
|
24.314.480
|
17.208.805
|
5.399.468
|
|
A
|
Tổng thu cân đối HĐND tỉnh giao
(I+II)
|
12.691.000
|
13.998.171
|
2.619.549
|
8.234.547
|
2.096.293
|
1.047.782
|
110,3%
|
I
|
Thu nội địa
|
11.431.000
|
12.427.499
|
1.048.877
|
8.234.547
|
2.096.293
|
1.047.782
|
108,7%
|
|
Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất,
thu xổ số kiến thiết
|
9.406.000
|
8.913.426
|
1.048.877
|
6.141.323
|
1.404.854
|
318.372
|
94,8%
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Trung ương
|
890.000
|
748.818
|
|
748.818
|
|
|
84,1%
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp địa phương
|
140.000
|
114.823
|
|
112.982
|
|
1.841
|
82,0%
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
365.000
|
233.745
|
|
233.745
|
|
|
64,0%
|
4
|
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD
|
4.853.000
|
4.261.642
|
460
|
3.590.583
|
576.932
|
93.667
|
87,8%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
685.000
|
782.540
|
|
155.261
|
598.132
|
29.147
|
114,2%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
30.000
|
40.786
|
|
|
7.392
|
33.394
|
136,0%
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
490.000
|
516.199
|
|
333.572
|
122.479
|
60.148
|
105,3%
|
8
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
1.100.000
|
1.158.859
|
727.670
|
431.189
|
|
|
105,4%
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
210.000
|
248.384
|
63.358
|
115.624
|
41.878
|
27.524
|
118,3%
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.000.000
|
3.488.184
|
|
2.067.335
|
691.439
|
729.410
|
174,4%
|
11
|
Tiền thuê đất mặt đất, mặt nước
|
240.000
|
287.762
|
|
287.762
|
|
|
119,9%
|
12
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
77.000
|
172.803
|
88.236
|
67.222
|
13.876
|
3.469
|
224,4%
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
265.000
|
304.401
|
169.153
|
63.077
|
44.165
|
28.006
|
114,9%
|
14
|
Thu ngân sách xã
|
55.000
|
41.176
|
|
|
|
41.176
|
74,9%
|
15
|
Thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
25.889
|
|
25.889
|
|
|
103,6%
|
16
|
Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
6.000
|
1.488
|
|
1.488
|
|
|
24,8%
|
II
|
Thu từ hoạt động thuế XNK
|
1.260.000
|
1.570.672
|
1.570.672
|
|
0
|
0
|
124,7%
|
B
|
Các khoản không cân đối, khác
|
0
|
267.349
|
6.770
|
32.378
|
50.710
|
177.491
|
|
1
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
45.676
|
6.770
|
29.118
|
8.181
|
1.607
|
|
2
|
Thu huy động đóng góp XD CSHT
|
|
158.686
|
|
|
18.910
|
139.776
|
|
3
|
Thu huy động đóng góp khác
|
|
36.651
|
|
3.260
|
23.619
|
9.772
|
|
4
|
Thu đền bù thiệt
hại khi NN thu hồi đất
|
|
26.336
|
|
|
|
26.336
|
|
C
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
288.781
|
|
|
81.218
|
207.563
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn năm trước
|
|
2.516.752
|
|
1.539.367
|
765.130
|
212.255
|
|
E
|
Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
|
32.408.532
|
|
14.443.587
|
14.210.568
|
3.754.377
|
|
G
|
Thu vay đầu tư phát triển và trả
nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề,
nuôi trồng thủy sản,...)
|
|
17.559
|
|
17.559
|
|
|
|
H
|
Thu NS cấp dưới nộp lên trả nợ (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,...)
|
|
61.728
|
9.800
|
47.042
|
4.886
|
|
|
BIỂU SỐ 4: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2018
|
Quyết
toán năm 2018
|
Trong
đó, các cấp NS
|
So
sánh %
(QT/DT)
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5=4/3
|
|
Tổng chi NSĐP (A+B+C+D+E)
|
24.082.390
|
46.556.635
|
24.314.480
|
17.046.314
|
5.195.841
|
|
A
|
Chi cân đối trong dự toán theo
Nghị quyết HĐND tỉnh giao
|
23.716.790
|
25.524.094
|
8.308.151
|
12.310.062
|
4.905.881
|
108%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.853.184
|
7.950.566
|
4.688.731
|
1.933.368
|
1.328.467
|
136%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
17.490.102
|
17.558.445
|
3.604.337
|
10.376.694
|
3.577.414
|
100%
|
1
|
Chi quốc phòng, Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
377.226
|
512.655
|
290.238
|
119.246
|
103.171
|
|
2
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
7.637.075
|
7.274.109
|
673.602
|
6.586.776
|
13.731
|
|
3
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.031
|
41.435
|
41.435
|
0
|
0
|
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.928.444
|
1.742.696
|
516.068
|
1.224.067
|
2.561
|
|
5
|
Chi văn hóa thông tin, chi thể dục
thể thao
|
264.548
|
251.662
|
142.623
|
68.063
|
40.976
|
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
43.113
|
86.662
|
49.697
|
31.118
|
5.847
|
|
7
|
Chi các hoạt động kinh tế, môi trường
|
1.805.385
|
1.835.717
|
976.794
|
493.616
|
365.307
|
|
8
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
3.275.544
|
3.932.089
|
762.376
|
802.293
|
2.367.420
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.188.911
|
1.647.480
|
118.610
|
921.625
|
607.245
|
|
10
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
184.378
|
233.940
|
32.894
|
129.890
|
71.156
|
|
11
|
Vốn sự nghiệp nước ngoài, Trung
ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác
|
335.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)
|
382.970
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguồn cải cách
tiền lương theo quy định
|
22.477
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
13.100
|
12.193
|
12.193
|
0
|
0
|
93%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
0
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng
|
357.514
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển nguồn
|
|
2.735.168
|
1.515.261
|
934.833
|
285.074
|
|
C
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
17.964.945
|
14.210.568
|
3.754.377
|
0
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
11.180.216
|
9.150.000
|
2.030.216
|
0
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
6.784.729
|
5.060.568
|
1.724.161
|
0
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
61.728
|
9.800
|
47.042
|
4.886
|
|
E
|
Bội thu NSĐP (Chi trả nợ gốc)
|
365.600
|
270.700
|
270.700
|
|
|
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018
441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|