|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND nội dung mức chi tổ chức kỳ thi lĩnh vực giáo dục Quảng Bình
Số hiệu:
|
32/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2022/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 09 tháng 9 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của
Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 1593/TTr-UBND ngày
31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua Nghị quyết quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc
thi, hội trong vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của
Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định về nội
dung, mức chi thực hiện các nhiệm vụ thi của các kỳ thi tại tỉnh Quảng Bình:
tuyển sinh đầu cấp; tốt nghiệp trung học phổ thông; chọn học sinh giỏi cấp huyện,
cấp tỉnh các môn văn hóa; chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
b) Quy định nội dung, mức chi để tổ
chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh
Quảng Bình.
c) Các nội dung, mức chi không quy định
tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông và các quy định
hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ
quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh và cấp huyện, các cơ sở
giáo dục và đào tạo, cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên quan được cơ quan có
thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Quy định
nội dung, mức chi
1. Nội dung, mức chi để thực hiện các
nhiệm vụ thi của các kỳ thi tại điểm a khoản 1 Điều 1.
a) Nội dung, mức chi để thực hiện các
nhiệm vụ thi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
b) Nội dung, mức chi để thực hiện các
nhiệm vụ thi do cấp huyện chủ trì thực hiện bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ
trì thực hiện; riêng tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi
cấp tỉnh thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
c) Nội dung, mức chi để thực hiện các
nhiệm vụ thi do các cơ sở giáo dục chủ trì thực hiện: theo dự toán được phê duyệt
nhưng không vượt quá mức tiền công quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị quyết
này.
2. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi tại điểm b Khoản 1 Điều 1.
a) Nội dung chi, mức chi để tổ chức kỳ
thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện theo
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này; riêng tiền công ra đề thi, tiền
công chấm thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện
theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này. Đối với cấp huyện bằng 70% mức
chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục thực hiện theo dự
toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực
hiện.
b) Nội dung chi, mức chi để tổ chức
thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông, thi nghề phổ thông, kiểm tra cuối kỳ,
đánh giá chất lượng, kỳ thi cấp chứng chỉ do cấp tỉnh chủ trì thực hiện bằng
70% nội dung, mức chi để tổ chức kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; đối với cấp huyện bằng
70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục thực hiện
theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức chi do cấp tỉnh chủ
trì thực hiện.
c) Nội dung chi, mức chi để tổ chức
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác do cấp tỉnh chủ trì tổ chức được quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này; đối với cấp huyện chủ trì tổ chức
bằng 70% mức chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện; đối với các cơ sở giáo dục chủ
trì tổ chức thực hiện theo dự toán được phê duyệt nhưng không vượt quá 70% mức
chi do cấp tỉnh chủ trì thực hiện.
3. Mức chi tiền công quy định tại Nghị
quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính
thức tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi được quy định tại Khoản 1, Khoản 2
Điều này (bao gồm những ngày nghỉ lễ, nghỉ tết, ngày nghỉ
làm việc hưởng nguyên lương theo quy định của Bộ luật Lao động). Trường hợp một
người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức tiền
công cao nhất.
Điều 3. Nguồn
kinh phí
1. Nguồn ngân sách
nhà nước chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề theo phân cấp quản lý ngân
sách nhà nước.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hoá, nguồn vốn huy động
hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 9 tháng 9 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 9 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục - Đào tạo;
- Bộ Tư pháp - Cục Kiểm tra văn bản QPPL;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo QB, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC I:
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI TẠI TỈNH QUẢNG
BÌNH
(kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện,
cấp tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia)
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
ĐVT:
1.000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức chi
|
Ghi
chú
|
I
|
Các nội
dung chi áp dụng theo Khoản 13 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC
|
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh
|
|
|
|
1.1
|
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề
thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
420
|
|
d
|
Công an, bảo vệ làm việc cách ly
(24 giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
350
|
|
e
|
Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
|
f
|
Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế)
|
Người/ngày
|
180
|
|
1.2
|
Thành viên Hội đồng/Ban in
sao đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
550
|
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
480
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
420
|
|
d
|
Công an, bảo vệ làm việc cách ly
(24 giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
350
|
|
e
|
Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
|
f
|
Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế)
|
Người/ngày
|
180
|
|
1.3
|
Thành viên Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
|
b
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
Người/ngày
|
550
|
|
c
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
|
d
|
Ủy viên (thực hiện chỉ đạo thi theo
lĩnh vực phụ trách), Thư ký
|
Người/ngày
|
420
|
|
e
|
Ủy viên (Tổ trưởng/Tổ phó Tổ giúp
việc Ban Chỉ đạo)
|
Người/ngày
|
300
|
|
f
|
Ủy viên (Thành viên Tổ giúp việc
Ban Chỉ đạo)
|
Người/ngày
|
180
|
|
g
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
180
|
|
1.4
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
600
|
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
500
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
420
|
|
1.5
|
Thành viên các Ban coi thi,
Ban Thư ký Hội đồng thi, Ban Vận chuyển đề
thi, Hội đồng/Ban chấm thi (Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban Chấm
thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo trắc
nghiệm; Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi)
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
550
|
|
b
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường trực
|
Người/ngày
|
520
|
|
c
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
480
|
|
d
|
Thư ký, ủy viên, kỹ thuật viên, tổ
trưởng
|
Người/ngày
|
420
|
|
e
|
Công an bảo vệ
|
Người/ngày
|
250
|
|
f
|
Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế)
|
Người/ngày
|
180
|
|
1.6
|
Thành viên Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
550
|
|
b
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/ngày
|
480
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
420
|
|
d
|
Công an, bảo vệ làm việc cách ly
(24 giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
350
|
|
e
|
Công an, bảo vệ vòng ngoài (24 giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
|
f
|
Phục vụ (gồm cả nhân viên y tế)
|
Người/ngày
|
180
|
|
1.7
|
Thành viên Hội đồng coi
thi/Điểm thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Điểm thi
|
Người/ngày
|
420
|
|
b
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng
|
Người/ngày
|
400
|
|
c
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng điểm
thi
|
Người/ngày
|
380
|
|
d
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
350
|
|
e
|
Ủy viên (giám thị/cán bộ coi
thi/cán bộ giám sát)
|
Người/ngày
|
320
|
|
f
|
Công an bảo vệ (24 giờ/ngày)
|
Người/ngày
|
250
|
|
g
|
Ủy viên (bảo vệ, phục vụ)
|
Người/ngày
|
180
|
|
2
|
Tiền
công ra đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận để thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
450
|
|
b
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
2.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề tự luận
|
|
|
|
a
|
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
Đồng/đề
|
300
|
|
b
|
Thi chọn học sinh giỏi các môn văn
hóa; môn chuyên thi vào trường chuyên
|
Đồng/đề
theo phân môn
|
500
|
|
2.3
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm đáp
án, biểu điểm
|
|
|
|
a
|
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
Người/ngày
|
650
|
|
b
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
chuyên (các môn chuyên); Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa (Đề tự luận,
đề trắc nghiệm, đề thực hành, đề thi nói)
|
Người/ngày
|
700
|
|
3
|
Tiền
công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi (kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi chọn học
sinh giỏi)
|
|
|
|
3.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
450
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
3.2
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Đồng/câu
|
35
|
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Đồng/câu
|
30
|
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Đồng/câu
|
25
|
|
d
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Đồng/câu
|
18
|
|
e
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Đồng/câu
|
8
|
|
3.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
450
|
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
4
|
Tiền
công chấm thi (Chấm
bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi
trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực
hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm thẩm định bài thi tự luận,
bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm)
|
|
|
|
4.1
|
Thi tuyển sinh
vào các lớp đầu cấp phổ thông, giáo dục thường xuyên
(môn chung); Thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
600
|
|
4.2
|
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp
phổ thông (môn chuyên); Thi chọn học sinh giỏi các môn văn
hóa
|
Người/ngày
|
650
|
|
5
|
Tiền công
tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi
|
|
|
|
5.1
|
Tiền công tập huấn các đội
tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
|
|
|
a
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/ngày
|
150
|
|
b
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)
|
Người/ngày
|
500
|
|
c
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)
|
Người/ngày
|
500
|
|
d
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Người/ngày
|
150
|
|
5.2
|
Tiền công tập huấn các đội
tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
|
|
|
a
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/ngày
|
300
|
|
b
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)
|
Người/ngày
|
1,000
|
|
c
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)
|
Người/ngày
|
1,000
|
|
d
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Người/ngày
|
300
|
|
II
|
Các nội dung chi áp dụng theo
Khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC
|
|
|
|
6
|
Chi cho
công tác thanh tra thi
|
|
|
|
6.1
|
Thanh tra ra đề thi/In
sao đề thi/Làm phách bài thi
|
Người/ngày
|
350
|
|
6.2
|
Thanh tra coi thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
400
|
|
b
|
Phó Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
350
|
|
c
|
Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
|
d
|
Thanh tra viên độc lập/ Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
350
|
|
6.3
|
Thanh tra chấm thi/phúc khảo/thẩm định
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
450
|
|
b
|
Phó Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
400
|
|
c
|
Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
350
|
|
d
|
Thanh tra viên độc lập/ Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
400
|
|
6.4
|
Thanh tra xét tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
250
|
|
b
|
Phó Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
230
|
|
c
|
Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
200
|
|
d
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
230
|
|
7
|
Chi tiền
công xét tốt nghiệp trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên trung học phổ
thông; xét tuyển sinh đầu cấp lớp 10 trung học phổ thông, lớp 10 giáo dục thường
xuyên trung học phổ thông
|
|
|
|
7.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
|
7.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
270
|
|
7.3
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
200
|
|
8
|
Chi tiền
ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên tham gia công tác coi thi, chấm
thi trong điều kiện tập trung cách ly hoặc làm đêm
|
|
|
|
8.1
|
Chi tiền ăn cho công an trực đêm, thành
viên coi thi trực đêm, chấm thi ban đêm
|
Người/ngày
|
150
|
|
8.2
|
Chi tiền ăn cho thành viên tham gia
công tác chấm thi trong điều kiện tập
trung cách ly
|
Người/ngày
|
225
|
|
8.3
|
Chi tiền giải khát giữa giờ (trong
điều kiện tập trung cách ly)
|
Người/buổi
|
30
|
|
8.4
|
Chi tiền giải khát giữa giờ (làm
đêm)
|
Người/buổi
|
20
|
|
9
|
Chi tiền
giải khát giữa giờ cho giáo viên các đội tuyển trong quá trình tập huấn để
tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Người/buổi
|
10
|
|
10
|
Tiền giải
khát giữa giờ cho các thành viên Hội đồng/Ban (xét tốt nghiệp trung học phổ
thông, xét tốt nghiệp giáo dục thường xuyên trung học phổ thông, xét tuyển
sinh lớp 10 trung học phổ thông, xét tuyển sinh lớp 10 giáo dục thường xuyên
trung học phổ thông)
|
Người/buổi
|
10
|
|
11
|
Tiền công
(ngoài tiền công chấm thi) cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (bao gồm các
tổ trong Ban/Hội đồng chấm thi trắc nghiệm) tuyển sinh đầu cấp
|
Người/đợt
|
300
|
|
12
|
Các khoản
chi khác để chuẩn bị, tổ chức thi
|
Thực hiện theo quy định hiện hành (theo
thực tế trên cơ sở dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
Ghi chú:
Tiền công làm thêm giờ vào ban đêm cho các thành viên Hội đồng/Ban được tính bằng
1,5 lần mức tiền công làm ban ngày (trừ các nhiệm vụ trực đêm theo quy định).
PHỤ LỤC II:
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI,
CUỘC THI, HỘI THI KHÁC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 32/2022/NQ-HĐND ngày 09/9/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
ĐVT:
1.000 đồng
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
1.1
|
Tiền công ra đề để xuất đối với đề
tự luận chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc
gia
|
Đồng/đề
theo phân môn
|
700
|
|
1.2
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự
bị kèm đáp án, biểu điểm thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc
gia
|
Người/ngày
|
750
|
|
2
|
Tiền công chấm thi chọn đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia (Chấm bài thi
tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi
trắc nghiệm; Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm; Chấm thẩm định
bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực
hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm)
|
Người/ngày
|
700
|
|
3
|
Tiền công cho Ban tổ chức, Ban
giám khảo các kỳ thi, cuộc thi, hội thi(2)
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
420
|
|
3.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
380
|
|
3.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
300
|
|
3.4
|
Bảo vệ, phục vụ
|
Người/ngày
|
180
|
|
4
|
Tiền giải khát giữa giờ cho Ban tổ
chức, Ban giám khảo các kỳ thi, cuộc thi, hội thi(2)
|
Người/buổi
|
20
|
|
5
|
Tiền công (ngoài tiền công chấm
thi) cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi (bao gồm các tổ trong Ban/Hội đồng
chấm thi trắc nghiệm)
|
Người/đợt
|
300
|
|
6
|
Các khoản chi khác để chuẩn bị,
tổ chức thi
|
Thực hiện theo quy định hiện hành
(theo thực tế trên cơ sở dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
Ghi chú:
(1) Tiền công làm thêm giờ vào ban
đêm cho các thành viên Hội đồng/Ban được tính bằng 1,5 lần
mức tiền công làm ban ngày (trừ các nhiệm vụ trực đêm theo quy định).
(2) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
khác gồm: Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; Hội thi về
công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non, trường
mầm non lấy trẻ làm trung tâm; Hội thi về làm và sử dụng đồ
dùng, đồ chơi, học liệu số/thiết kế video; Cuộc thi thiết
kế bài giảng điện tử; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật; Cuộc thi học sinh, sinh viên
với ý tưởng khởi nghiệp; Hội thi các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể
thao thuộc lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường
xuyên; Hội thi giáo viên làm cán bộ đoàn, tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền
phong Hồ Chí Minh giỏi.
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 09/09/2022 về quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại tỉnh Quảng Bình
2.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|