|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
312/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 312/NQ-HĐND
|
Sơn La,
ngày 17 tháng 04 năm 2024
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định
số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ
ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Thông tư
số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính, quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 249/KTNN-TH ngày
14/12/2023 của Kiểm toán nhà nước về báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân
sách địa phương năm 2022 của tỉnh Sơn La; Công văn số 92/KV VII-ĐKT ngày 07
tháng 03 năm 2024 của của Kiểm toán nhà nước khu
vực VII;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 29 tháng
03 năm 2024, Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2024 của
UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 742/BC-KTNS ngày 15 tháng
04 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2022, như sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước sau điều chỉnh: 19.959.187.914.419 đồng, trong đó:
- Thu viện trợ, ủng hộ: 78.154.736.784
đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
13.213.057.615.369 đồng.
2. Tổng chi ngân sách
địa phương sau điều chỉnh: 19.643.916.618.273 đồng, trong đó:
- Chi chuyển nguồn ngân sách:
4.640.686.042.194 đồng;
- Chi nộp trả ngân sách trung ương:
333.202.558.668 đồng.
3. Kết dư ngân sách địa
phương sau điều chỉnh: 40.359.166.917 đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 1.969.720.293
đồng
- Kết dư ngân sách huyện, thành phố:
24.126.285.217 đồng
- Kết dư ngân sách xã, phường, thị
trấn: 14.263.161.407 đồng
4. Xử lý kết dư ngân
sách địa phương sau điều chỉnh:
- Bổ sung vào Quỹ dự trữ tài chính:
935.510.000 đồng
- Chuyển vào thu NSĐP năm 2023:
39.423.656.917 đồng
+ Thu ngân sách tỉnh: 1.034.210.293
đồng
+ Thu ngân sách huyện, thành phố:
24.126.285.217 đồng
+ Thu ngân sách xã, phường, thị trấn:
14.263.161.407 đồng
(Có 07 phụ lục chi
tiết kèm theo)
5. Các nội dung khác
không điều chỉnh, thực hiện theo Nghị quyết số 258/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của
HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2022.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. UBND tỉnh tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND
tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát
việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp
chuyên đề thứ mười chín thông qua ngày 17 tháng 04 năm 2024 và có hiệu lực thi
hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính,Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu mẫu số 48-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ
LỤC SỐ 01
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022 HĐND tỉnh giao
|
Số liệu
quyết toán
năm 2022 đã phê chuẩn
|
Điều chỉnh
|
Số liệu
quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
A
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.917.226.000.000
|
19.843.153.832.749
|
-
|
158.878.047.559
|
19.684.275.785.190
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
4.229.929.000.000
|
4.370.455.535.226
|
-
|
-
|
4.370.455.535.226
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.559.199.000.000
|
2.803.532.461.387
|
|
|
2.803.532.461.387
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ
lệ %
|
1.670.730.000.000
|
1.566.923.073.839
|
|
|
1.566.923.073.839
|
II
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
10.687.297.000.000
|
13.371.935.662.928
|
-
|
158.878.047.559
|
13.213.057.615.369
|
|
- Bổ sung cân đối
|
8.790.811.000.000
|
8.790.811.000.000
|
|
|
8.790.811.000.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.896.486.000.000
|
4.581.124.662.928
|
|
158.878.047.559
|
4.422.246.615.369
|
III
|
Thu chuyển nguồn
năm 2021 sang năm 2022
|
|
1.990.449.437.714
|
|
|
1.990.449.437.714
|
IV
|
Thu kết dư ngân sách
năm 2021
|
|
34.911.028.163
|
|
|
34.911.028.163
|
V
|
Thu viện trợ, ủng
hộ, đóng góp
|
|
64.493.505.358
|
|
|
64.493.505.358
|
VI
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
|
VII
|
Ghi thu vốn vay lại
từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
10.908.663.360
|
|
|
10.908.663.360
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.005.126.000.000
|
19.811.523.422.782
|
202.719.274.668
|
370.326.079.177
|
19.643.916.618.273
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
13.176.469.000.000
|
12.635.710.681.110
|
-
|
-
|
12.635.710.681.110
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.017.720.000.000
|
1.886.140.046.594
|
|
|
1.886.140.046.594
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.667.347.000.000
|
10.728.746.799.796
|
|
|
10.728.746.799.796
|
3
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
2.500.000.000
|
823.834.720
|
|
|
823.834.720
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
|
20.000.000.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
269.288.000.000
|
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
199.614.000.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi CTMT và hỗ trợ
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
1.823.367.000.000
|
2.034.317.336.301
|
-
|
-
|
2.034.317.336.301
|
1
|
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn
trong nước)
|
1.710.267.000.000
|
1.986.406.419.201
|
|
|
1.986.406.419.201
|
2
|
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài
|
113.100.000.000
|
47.910.917.100
|
|
|
47.910.917.100
|
III
|
Chi nộp ngân sách
Trung ương
|
5.290.000.000
|
130.483.284.000
|
202.719.274.668
|
|
333.202.558.668
|
IV
|
Chi chuyển nguồn
sang năm 2023
|
|
5.011.012.121.371
|
|
370.326.079.177
|
4.640.686.042.194
|
C
|
BỘI CHI /BỘI THU
/KẾT DƯ NSĐP
|
87.900.000.000
|
31.630.409.967
|
8.728.756.950
|
|
40.359.166.917
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
3.000.000.000
|
2.866.696.396
|
|
|
2.866.696.396
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
III
|
Từ nguồn vốn chi đầu tư phát triển
|
3.000.000.000
|
2.866.696.396
|
|
|
2.866.696.396
|
E
|
MỨC VAY TRONG NĂM
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
90.900.000.000
|
10.908.663.360
|
|
|
10.908.663.360
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
129.586.000.000
|
46.420.257.946
|
|
|
46.420.257.946
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số
50-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ
LỤC SỐ 02
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022 HĐND tỉnh giao
|
Số liệu
quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn
|
Điều chỉnh
|
Số liệu
quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
4.580.000.000.000
|
4.229.929.000.000
|
6.735.232.280.207
|
6.460.309.506.461
|
-
|
10.644.517
|
6.735.221.635.690
|
6.460.309.506.461
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
4.580.000.000.000
|
4.229.929.000.000
|
4.709.871.814.330
|
4.434.949.040.584
|
-
|
10.644.517
|
4.709.861.169.813
|
4.434.949.040.584
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
4.550.000.000.000
|
4.229.929.000.000
|
4.630.996.052.491
|
4.370.455.535.226
|
-
|
-
|
4.630.996.052.491
|
4.370.455.535.226
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
1.449.000.000.000
|
1.449.000.000.000
|
1.458.290.883.634
|
1.458.290.883.634
|
|
|
1.458.290.883.634
|
1.458.290.883.634
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
557.000.000.000
|
557.000.000.000
|
512.678.109.950
|
512.678.109.950
|
|
|
512.678.109.950
|
512.678.109.950
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
1.364.564.958
|
1.364.564.958
|
|
|
1.364.564.958
|
1.364.564.958
|
|
- Thuế tài nguyên
|
886.000.000.000
|
886.000.000.000
|
944.248.208.726
|
944.248.208.726
|
|
|
944.248.208.726
|
944.248.208.726
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản lý
|
65.000.000.000
|
65.000.000.000
|
69.266.869.927
|
69.266.869.927
|
|
|
69.266.869.927
|
69.266.869.927
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.400.000.000
|
37.400.000.000
|
31.255.313.630
|
31.255.313.630
|
|
|
31.255.313.630
|
31.255.313.630
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.600.000.000
|
7.600.000.000
|
7.104.912.993
|
7.104.912.993
|
|
|
7.104.912.993
|
7.104.912.993
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
30.906.643.304
|
30.906.643.304
|
|
|
30.906.643.304
|
30.906.643.304
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
4.395.447.304
|
4.395.447.304
|
|
|
4.395.447.304
|
4.395.447.304
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
2.508.597.151
|
2.508.597.151
|
|
|
2.508.597.151
|
2.508.597.151
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
1.886.850.153
|
1.886.850.153
|
|
|
1.886.850.153
|
1.886.850.153
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
983.610.000.000
|
983.610.000.000
|
1.104.928.719.950
|
1.104.928.719.950
|
|
|
1.104.928.719.950
|
1.104.928.719.950
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
702.340.000.000
|
702.340.000.000
|
666.379.126.251
|
666.379.126.251
|
|
|
666.379.126.251
|
666.379.126.251
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
56.735.000.000
|
56.735.000.000
|
118.295.275.206
|
118.295.275.206
|
|
|
118.295.275.206
|
118.295.275.206
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
635.000.000
|
635.000.000
|
120.222.533
|
120.222.533
|
|
|
120.222.533
|
120.222.533
|
|
- Thuế tài nguyên
|
223.900.000.000
|
223.900.000.000
|
320.134.095.960
|
320.134.095.960
|
|
|
320.134.095.960
|
320.134.095.960
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
161.000.000.000
|
161.000.000.000
|
160.673.856.784
|
160.673.856.784
|
|
|
160.673.856.784
|
160.673.856.784
|
6
|
Các khoản thu về nhà đất
|
1.026.090.000.000
|
1.026.090.000.000
|
1.060.641.429.575
|
1.060.641.429.575
|
|
|
1.060.641.429.575
|
1.060.641.429.575
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
730.000.000
|
730.000.000
|
1.575.874.574
|
1.575.874.574
|
|
|
1.575.874.574
|
1.575.874.574
|
|
- Tiền sử dụng đất
|
950.000.000.000
|
950.000.000.000
|
918.308.913.425
|
918.308.913.425
|
|
|
918.308.913.425
|
918.308.913.425
|
|
- Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
75.360.000.000
|
75.360.000.000
|
140.756.641.576
|
140.756.641.576
|
|
|
140.756.641.576
|
140.756.641.576
|
|
- Thu tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
0
|
0
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
180.000.000.000
|
180.000.000.000
|
144.020.689.074
|
144.020.689.074
|
|
|
144.020.689.074
|
144.020.689.074
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000.000.000
|
117.600.000.000
|
169.394.608.187
|
81.309.411.940
|
|
|
169.394.608.187
|
81.309.411.940
|
9
|
Phí, lệ phí
|
46.000.000.000
|
37.000.000.000
|
45.122.829.027
|
34.890.994.393
|
|
|
45.122.829.027
|
34.890.994.393
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
160.000.000.000
|
87.693.000.000
|
178.027.808.930
|
126.898.642.231
|
|
|
178.027.808.930
|
126.898.642.231
|
11
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
|
166.300.000.000
|
54.936.000.000
|
175.178.089.581
|
64.083.769.896
|
|
|
175.178.089.581
|
64.083.769.896
|
12
|
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi
công sản
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
2.171.916.420
|
2.171.916.420
|
|
|
2.171.916.420
|
2.171.916.420
|
13
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
3.675.281.034
|
3.675.281.034
|
|
|
3.675.281.034
|
3.675.281.034
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
60.000.000.000
|
60.000.000.000
|
55.207.623.064
|
55.207.623.064
|
|
|
55.207.623.064
|
55.207.623.064
|
II
|
Thu Hải quan
|
30.000.000.000
|
|
710.380.538
|
-
|
|
|
710.380.538
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.200.000.000
|
|
121.171.844
|
|
|
|
121.171.844
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
28.800.000.000
|
|
486.958.694
|
|
|
|
486.958.694
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
102.250.000
|
|
|
|
102.250.000
|
|
III
|
Thu viện trợ, đóng
góp
|
|
|
78.165.381.301
|
64.493.505.358
|
|
10.644.517
|
78.154.736.784
|
64.493.505.358
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
34.911.028.163
|
34.911.028.163
|
|
|
34.911.028.163
|
34.911.028.163
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
1.990.449.437.714
|
1.990.449.437.714
|
|
|
1.990.449.437.714
|
1.990.449.437.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số
51-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ
LỤC SỐ 03
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
2022 HĐND Tỉnh giao
|
Số liệu
quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn
|
Điều chỉnh
|
Số liệu
quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
13.176.469.000.000
|
12.635.710.681.110
|
-
|
-
|
12.635.710.681.110
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.017.720.000.000
|
1.886.140.046.594
|
|
|
1.886.140.046.594
|
|
Trong đó: - Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
950.000.000.000
|
859.762.237.098
|
|
|
859.762.237.098
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn XDCB tập trung
|
919.820.000.000
|
824.675.294.456
|
|
|
824.675.294.456
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
60.000.000.000
|
86.035.579.000
|
|
|
86.035.579.000
|
|
- Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
87.900.000.000
|
1.803.237.900
|
|
|
1.803.237.900
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án
|
2.014.720.000.000
|
1.686.485.558.147
|
|
|
1.686.485.558.147
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Chi lĩnh vực an ninh, quốc phòng
|
54.927.000.000
|
81.460.444.700
|
|
|
81.460.444.700
|
|
- Chi lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
49.498.283.000
|
173.554.971.400
|
|
|
173.554.971.400
|
|
- Chi lĩnh vực y tế
|
62.799.717.000
|
79.987.476.730
|
|
|
79.987.476.730
|
|
- Chi lĩnh vực VH, TDTT, PTTH
|
11.120.000.000
|
58.838.096.000
|
|
|
58.838.096.000
|
|
- Chi lĩnh vực kinh tế, môi trường
|
679.581.000.000
|
1.097.998.007.553
|
|
|
1.097.998.007.553
|
|
- Chi lĩnh vực QLNN, Đảng, Đoàn thể
|
109.123.000.000
|
192.595.230.864
|
|
|
192.595.230.864
|
|
- Chi lĩnh vực Đảm bảo xã hội
|
340.000.000
|
248.093.000
|
|
|
248.093.000
|
2
|
Chi trả nợ gốc vay
|
3.000.000.000
|
2.866.696.396
|
|
|
2.866.696.396
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
5.124.826.000
|
|
|
5.124.826.000
|
4
|
Ghi thu, ghi chi để khấu trừ tiền bồi
thường, GPMB nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước thực hiện các dự án vào tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp Ghi thu, ghi chi giá trị tài sản công
thanh toán cho nhà đầu tư thực hiện dự án BT
|
|
191.662.966.051
|
|
|
191.662.966.051
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.667.347.000.000
|
10.728.746.799.796
|
|
|
10.728.746.799.796
|
2.1
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
323.787.000.000
|
447.298.654.404
|
|
|
447.298.654.404
|
2.2
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
5.362.149.000.000
|
5.226.181.345.043
|
|
|
5.226.181.345.043
|
2.3
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
22.616.000.000
|
24.545.774.079
|
|
|
24.545.774.079
|
2.4
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.217.640.000.000
|
1.232.525.761.141
|
|
|
1.232.525.761.141
|
2.5
|
Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể
thao, Phát thanh truyền hình
|
217.986.000.000
|
212.963.034.787
|
|
|
212.963.034.787
|
2.6
|
Chi kinh tế, môi trường
|
975.443.000.000
|
976.563.033.101
|
|
|
976.563.033.101
|
2.7
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.966.896.000.000
|
2.029.516.239.672
|
|
|
2.029.516.239.672
|
2.8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
548.669.000.000
|
555.440.687.809
|
|
|
555.440.687.809
|
2.9
|
Chi khác
|
37.451.000.000
|
23.712.269.760
|
|
|
23.712.269.760
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí
tiền vay theo quy định
|
2.500.000.000
|
823.834.720
|
|
|
823.834.720
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
|
20.000.000.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
269.288.000.000
|
|
|
|
|
VI
|
Nguồn thực hiện
chính sách tiền lương
|
199.614.000.000
|
|
|
|
|
VII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, HỖ TRỢ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.823.367.000.000
|
2.034.317.336.301
|
|
|
2.034.317.336.301
|
1
|
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn
trong nước)
|
1.710.267.000.000
|
1.986.406.419.201
|
|
|
1.986.406.419.201
|
2
|
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài
|
113.100.000.000
|
47.910.917.100
|
|
|
47.910.917.100
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
5.011.012.121.371
|
|
370.326.079.177
|
4.640.686.042.194
|
D
|
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
5.290.000.000
|
130.483.284.000
|
202.719.274.668
|
|
333.202.558.668
|
|
TỔNG SỐ
|
15.005.126.000.000
|
19.811.523.422.782
|
202.719.274.668
|
370.326.079.177
|
19.643.916.618.273
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số
52-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ
LỤC SỐ 04
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
2022 HĐND Tỉnh giao
|
Số liệu
quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn
|
Điều chỉnh
|
Số liệu
quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH
|
13.718.848.000.000
|
17.596.447.956.739
|
202.719.274.668
|
355.832.844.627
|
17.443.334.386.780
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
6.333.149.000.000
|
7.742.487.370.768
|
|
6.403.618.987
|
7.736.083.751.781
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.557.042.000.000
|
4.705.292.818.211
|
-
|
-
|
4.705.292.818.211
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.389.760.000.000
|
1.142.505.015.507
|
|
|
1.142.505.015.507
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án theo lĩnh
vực
|
1.386.760.000.000
|
944.865.027.060
|
|
|
944.865.027.060
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Chi an ninh, quốc phòng
|
54.927.000.000
|
67.639.148.700
|
|
|
67.639.148.700
|
|
- Chi lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
49.498.283.000
|
60.632.744.000
|
|
|
60.632.744.000
|
|
- Chi lĩnh vực y tế
|
62.799.717.000
|
77.481.051.730
|
|
|
77.481.051.730
|
|
- Chi lĩnh vực VH, TDTT, PTTH
|
11.120.000.000
|
14.652.871.000
|
|
|
14.652.871.000
|
|
- Chi lĩnh vực kinh tế, môi trường
|
679.581.000.000
|
583.903.690.720
|
|
|
583.903.690.720
|
|
- Chi lĩnh vực QLNN, Đảng, Đoàn thể
|
109.123.000.000
|
138.580.190.010
|
|
|
138.580.190.010
|
|
- Chi lĩnh vực Đảm bảo xã hội
|
340.000.000
|
172.093.000
|
|
|
172.093.000
|
2
|
Chi trả nợ gốc vay
|
3.000.000.000
|
2.866.696.396
|
|
|
2.866.696.396
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
5.124.826.000
|
|
|
5.124.826.000
|
4
|
Ghi thu, ghi chi để khấu trừ tiền bồi
thường, GPMB nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước thực hiện các dự án vào tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp Ghi thu, ghi chi giá trị tài sản công thanh
toán cho nhà đầu tư thực hiện dự án BT
|
|
189.648.466.051
|
|
|
189.648.466.051
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.828.271.000.000
|
3.541.963.967.984
|
|
|
3.541.963.967.984
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
218.174.000.000
|
207.356.790.700
|
|
|
207.356.790.700
|
2
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
966.087.000.000
|
874.317.674.985
|
|
|
874.317.674.985
|
3
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
22.616.000.000
|
24.545.774.079
|
|
|
24.545.774.079
|
4
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.217.640.000.000
|
1.223.014.216.312
|
|
|
1.223.014.216.312
|
5
|
Chi Văn hóa thông tin, thể thao, Phát
thanh truyền hình
|
139.606.000.000
|
108.694.226.910
|
|
|
108.694.226.910
|
6
|
Chi kinh tế, môi trường
|
495.932.000.000
|
447.922.473.905
|
|
|
447.922.473.905
|
7
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
592.312.000.000
|
517.068.541.770
|
|
|
517.068.541.770
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
150.904.000.000
|
126.253.370.323
|
|
|
126.253.370.323
|
9
|
Chi nhiệm vụ khác
|
25.000.000.000
|
12.790.899.000
|
|
|
12.790.899.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí
tiền vay theo quy định
|
2.500.000.000
|
823.834.720
|
|
|
823.834.720
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
|
20.000.000.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
116.897.000.000
|
|
|
|
|
VI
|
Nguồn thực hiện
chính sách tiền lương
|
199.614.000.000
|
|
|
|
|
VII
|
Các nhiệm vụ chi
khác
|
-
|
-
|
|
|
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, HỖ TRỢ MỤC
TIÊU
|
1.823.367.000.000
|
1.769.668.940.884
|
|
|
1.769.668.940.884
|
1
|
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn
trong nước)
|
1.710.267.000.000
|
1.721.758.023.784
|
|
|
1.721.758.023.784
|
2
|
Chi từ vốn vay nước ngoài
|
113.100.000.000
|
47.910.917.100
|
|
|
47.910.917.100
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
|
3.248.515.542.876
|
|
349.429.225.640
|
2.899.086.317.236
|
E
|
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
5.290.000.000
|
130.483.284.000
|
202.719.274.668
|
|
333.202.558.668
|
Nghị quyết 312/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 312/NQ-HĐND ngày 17/04/2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|