|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND Hậu Giang
Số hiệu:
|
31/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2022/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 29/2021/NQ-HĐND NGÀY 09
THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn
vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang
1. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này ban hành danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành, lĩnh vực: Tài chính, Y tế,
Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Trường Cao đẳng
cộng đồng Hậu Giang, Tư pháp, Nội vụ, Giao thông vận tải, Báo Hậu Giang, Trường
Chính trị, Ban quản lý các khu công nghiệp.”
2. Bổ sung khoản
10, 11, 12, 13, 14, 15 vào sau khoản 9 Điều 2 như sau:
“10. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước ngành Tư pháp (theo Phụ lục X).
11. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước ngành Nội vụ (theo Phụ lục XI).
12. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong ngành Giao thông vận tải (theo Phụ lục XII).
13. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Báo Hậu Giang (theo Phụ lục XIII).
14. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Trường Chính trị (theo Phụ lục XIV).
15. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước Ban quản lý các khu công nghiệp (theo Phụ lục XV).”
Điều 2. Thay thế một số quy định
tại Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND .
1. Thay thế cụm từ “cụ thể 9 đơn vị”
bằng cụm từ “cụ thể 15 đơn vị” tại Điều 2.
2. Thay thế Phụ lục I, Phụ lục VII và
Phụ lục VIII.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực thông tin và ứng dụng
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1
|
Công bố, xuất bản, truyền thông,
khai thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) và phát triển
công nghệ
|
x
|
|
|
a
|
Công bố, xuất bản, phát hành ấn phẩm
khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản
tin, tạp chí)
|
x
|
|
|
b
|
Thông tin, phổ biến kiến thức về
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
c
|
Dịch vụ Thông tin, truyền thông (sản
xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công
nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
d
|
Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu
liên quan đến đánh giá khoa học công nghệ
|
x
|
|
|
đ
|
Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị trường
khoa học công nghệ
|
x
|
|
|
e
|
Duy trì và phát triển hệ thống dịch
vụ điện tử trong lĩnh vực KH&CN
|
x
|
|
|
g
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin
KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu về KHCN
|
x
|
|
|
h
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin KH&CN
|
x
|
|
|
i
|
Xây dựng và phát triển cổng thông
tin KH&CN
|
x
|
|
|
k
|
Hoạt động thống kê KH&CN (Điều
tra thống kê KH&CN; Hoạt động nghiệp vụ thống kê KH&CN)
|
x
|
|
|
l
|
Xây dựng cơ sở
dữ liệu về KH&CN
|
x
|
|
|
m
|
Hoạt động thư viện KH&CN (Tra cứu
và cung cấp thông tin; Xử lý thông tin, cập nhập mục lục tài liệu; Lưu trữ bảo
quản và phục chế tài liệu; phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến)
|
x
|
|
|
3
|
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết
bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch
công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu
tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
a
|
Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối
cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, tổ chức các sự kiện,
hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khỏi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
b
|
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch
thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến
|
|
x
|
|
c
|
Tổ chức hoạt động giao dịch Thông
tin công nghệ và thiết bị
|
|
x
|
|
d
|
Tổ chức triển lãm KH&CN
|
|
x
|
|
đ
|
Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu
mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ
|
|
x
|
|
4
|
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ
chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ
|
x
|
|
|
5
|
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ
|
|
x
|
|
6
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông
tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN
|
x
|
|
|
a
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng Thông
tin KH&CN
|
x
|
|
|
b
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng công
nghệ thông tin KH&CN
|
x
|
|
|
c
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu Thông tin và
Truyền thông khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
d
|
Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác
cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ,
nhiệm vụ KH&CN, công bố KH&CN Hậu Giang, tổ chức KH&CN, nhân lực
nghiên cứu và phát triển KH&CN Hậu Giang
|
x
|
|
|
7
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh
vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
x
|
|
|
8
|
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
a
|
Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc
tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
b
|
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin
công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và các dịch vụ khác)
|
|
x
|
|
c
|
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ
trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn
thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
d
|
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ
đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
x
|
|
đ
|
Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động
của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp
|
|
x
|
|
9
|
Sưu tập, đánh giá và bảo tồn các
nguồn gen quý, đặc trưng,... về giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, nấm ăn,
nấm dược liệu,...; Phát triển các nguồn quý, đặc trưng,...
|
x
|
|
|
10
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử
|
|
x
|
|
11
|
Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh
vực KH&CN
|
|
x
|
|
12
|
Hoạt động tư vấn đánh giá năng lực
công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế
|
|
x
|
|
13
|
Hoạt động tư vấn hỗ trợ xây dựng lộ
trình đổi mới công nghệ
|
|
x
|
|
14
|
Hoạt động hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ
chức cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ
|
|
x
|
|
15
|
Bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo
|
|
x
|
|
16
|
Sản xuất thử nghiệm khoa học và công
nghệ
|
|
x
|
|
17
|
Xây dựng và nhân rộng mô hình ứng dụng
KH&CN
|
|
x
|
|
18
|
Kiểm nghiệm, kiểm định và phân tích
mẫu sản phẩm
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực kỹ thuật Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
|
1
|
Thu phí mã số, mã vạch.
|
|
x
|
|
2
|
Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
|
x
|
|
3
|
Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
|
x
|
|
4
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử
dụng hệ thống chuẩn.
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo
|
|
|
|
1
|
Đào tạo, tập huấn nâng cao trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ, phương pháp, kỹ năng khuyến nông, bồi dưỡng kiến thức
về chính sách, pháp luật cho các đối tượng chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
|
2
|
Tập huấn về kỹ thuật sản xuất, tổ
chức quản lý sản xuất kinh doanh nông nghiệp, bồi dưỡng kiến thức về chính
sách, pháp luật, thị trường, phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai,
dịch hại cho các đối tượng nhận chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
|
3
|
Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động
nông thôn
|
x
|
|
|
4
|
Thực hiện công tác đào tạo, tập huấn
theo yêu cầu của các chương trình, dự án và kế hoạch
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng, biên soạn tài liệu đào tạo,
tập huấn về nghiệp vụ khuyến nông, kỹ thuật về trồng trọt, chăn nuôi và thủy
sản
|
x
|
|
|
II
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
1
|
Các hoạt động tuyên truyền Khuyến
nông thông qua các ấn phẩm, phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin
điện tử
|
x
|
|
|
2
|
Tổ chức và tham gia các hội thi, hội
thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về
khuyến nông
|
x
|
|
|
3
|
Thực hiện các hoạt động xúc tiến
thương mại, quảng bá, giới thiệu sản phẩm nông nghiệp
|
x
|
|
|
4
|
Tuyên truyền, tư vấn những tiến bộ
khoa học kỹ thuật mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất,
tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong nông nghiệp; chuyển giao các tiến
bộ khoa học kỹ thuật về sản xuất thuộc các lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
x
|
|
|
5
|
Thông tin thị trường, giá cả nông sản,
vật tư nông nghiệp, lịch nông vụ, phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại do thiên
tai, dịch hại
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng mạng lưới thông tin truyền
thông khuyến nông để tư vấn. chuyển giao công nghệ và tiếp nhận thông tin phản
hồi từ thực tế sản xuất.
|
x
|
|
|
III
|
Xây dựng và nhân rộng mô hình
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mô hình thử nghiệm, trình diễn
các giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có năng suất, chất lượng phù hợp với
điều kiện sản xuất của địa phương
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng mô hình thực hành sản xuất
tốt, mô hình sản xuất có chứng nhận; mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ; mô hình
liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm; mô hình sản
xuất nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái
|
x
|
|
|
3
|
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ
thuật mới; mô hình ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp
|
x
|
|
|
4
|
Xây dựng mô hình tổ chức quản lý sản
xuất kinh doanh nông nghiệp hiệu quả và bền vững
|
x
|
|
|
5
|
Xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp
thích ứng với biến đổi chí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại do thiên
tai, dịch hại, bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng mô hình phát triển sản xuất
để giảm nghèo bền vững cho các đối tượng yếu thế ở địa bàn khó khăn, đặc biệt
khó khăn
|
x
|
|
|
7
|
Xây dựng các mô hình theo nhu cầu sản
xuất, thị trường và định hướng của ngành, tỉnh, huyện
|
x
|
|
|
IV
|
Tư vấn và dịch vụ khuyến nông
|
|
|
|
1
|
Tư vấn chính sách và pháp luật liên
quan đến phát triển nông nghiệp, nông thôn. Liên kết sản xuất theo chuỗi giá
trị sản phẩm. Khởi nghiệp, lập dự án đầu tư, huy động vốn, tuyển dụng và đào
tạo lao động, xúc tiến thị trường, xây dựng thương hiệu, quảng bá, tiêu thụ sản
phẩm, bảo hiểm sản xuất, kinh doanh nông nghiệp
|
x
|
|
|
2
|
Tư vấn và hỗ trợ các tổ, nhóm nông
dân trong việc thiết kế, in ogo, bao bì, tem, mã QR-CODE nhãn hiệu nông sản,
hàng hóa
|
x
|
|
|
3
|
Tư vấn và giới thiệu các sản phẩm,
thiết bị ứng dụng công nghệ mới và an toàn sinh học đến người dân trên địa
bàn tỉnh
|
x
|
|
|
4
|
Dịch vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật
và công nghệ, tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh trong nông nghiệp
|
x
|
|
|
5
|
Dịch vụ cung ứng giống, vật tư và
thiết bị nông nghiệp
|
|
x
|
|
6
|
Dịch vụ thúc đẩy ứng dụng cơ giới
hóa và công nghệ thông minh trong sản xuất nông nghiệp: ứng dụng năng lượng mặt
trời, tưới tiết kiệm, máy cấy lúa, máy gieo hạt, máy gặt đập liên hợp, máy bay
phun thuốc bảo vệ thực vật không người lái,...
|
|
x
|
|
7
|
Dịch vụ sơ chế, chế biến và mua bán
nông sản gắn với truy xuất nguồn gốc
|
|
x
|
|
8
|
Dịch vụ cho thuê hội trường, trại
chăn nuôi, máy móc, trang thiết bị phục vụ trong sản xuất nông nghiệp
|
|
x
|
|
V
|
Kiểm nghiệm, kiểm định và phân
tích mẫu
|
|
|
|
1
|
Phân tích mẫu đất (tính chất vật
lý, thành phần hóa học đất)
|
|
x
|
|
2
|
Phân tích mẫu phân bón (thành phần
và hàm lượng dinh dưỡng)
|
|
x
|
|
3
|
Phân tích mẫu nước (tính chất vật
lý, thành phần khác trong nước)
|
|
x
|
|
4
|
Phân tích mẫu sản phẩm cây trồng, vật
nuôi, thủy sản (dư lượng hoá chất trong sản phẩm)
|
|
x
|
|
5
|
Phân tích các chỉ tiêu vi sinh vật
|
|
x
|
|
6
|
Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng,
vật nuôi
|
|
x
|
|
VI
|
Quản lý và khai thác công trình
thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa
các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai.
|
x
|
|
|
2
|
Thực hiện các hoạt động ngăn lũ,
ngăn triều cường, ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa phèn, trữ ngọt
|
x
|
|
|
3
|
Tịch vụ bơm cấp nước trong chăn
nuôi
|
|
x
|
|
4
|
Dịch vụ bơm cấp nước để nuôi trồng
thủy sản
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm một phần chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ghi
chú
|
1
|
Quản lý, sử dụng, vận hành và khai
thác tài sản công
|
|
|
|
a
|
Tổ chức bảo quản tài sản là trụ sở làm
việc, các công trình gắn liền với đất (trụ sở, công trình cũ)
|
x
|
|
|
b
|
Tổ chức quản lý, sử dụng tài sản
công do cơ quan có thẩm quyền giao:
|
|
|
|
|
Tổ chức bảo quản xe mô tô
|
x
|
|
|
|
Tổ chức bảo quản xe ô tô
|
x
|
|
|
|
Tổ chức bảo quản tài sản khác của cấp
có thẩm quyền giao quản lý
|
x
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng và vận hành trụ sở
làm việc các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô
công loại 04 - 05 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh
|
x
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô
tô công loại từ 07 chỗ đến dưới 10 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội
của tỉnh
|
x
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô
tô công loại từ 10 chỗ đến 16 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của
tỉnh
|
x
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô
tô công loại 29 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh
|
x
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô tô
công loại 34 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh
|
x
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng và vận hành xe ô
tô công loại 45 chỗ ngồi phục vụ nhiệm vụ chính trị - xã hội của tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Mua sắm tài sản theo phương thức tập
trung
|
|
|
|
|
Tổ chức mua sắm xe ô tô phục vụ
công tác các chức danh và xe ô tô chuyên dùng
|
x
|
|
|
3
|
Hoạt động dịch vụ tài chính
|
|
|
|
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cập
nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả và
các lĩnh vực khác theo quy định khi cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ:
|
|
|
|
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cập
nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả và
các lĩnh vực khác theo quy định khi cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ (lớp 03
ngày)
|
x
|
|
|
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cập
nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả và
các lĩnh vực khác theo quy định khi cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ (lớp 05
ngày)
|
x
|
|
|
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cập
nhật kiến thức về lĩnh vực tài chính kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả và
các lĩnh vực khác theo quy định khi cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ (lớp trên
15 ngày)
|
x
|
|
|
4
|
Dịch vụ xây dựng đề án sử dụng tài sản
công vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh liên kết cho các cơ quan,
tổ chức, đơn vị có nhu cầu
|
|
|
|
|
Dịch vụ xây dựng đề án sử dụng tài
sản công vào mục đích kinh doanh cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được nhà nước
giao
|
|
x
|
|
|
Dịch vụ xây dựng đề án sử dụng tài
sản công vào mục đích cho thuê cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được nhà nước
giao
|
|
x
|
|
|
Dịch vụ xây dựng đề án sử dụng tài
sản công vào mục đích liên doanh liên kết cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được
nhà nước giao
|
|
x
|
|
5
|
Dịch vụ xây dựng phương án giá sản
phẩm, dịch vụ
|
|
x
|
|
6
|
Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ phục vụ hoạt
động quản lý về tài chính, kế toán, ngân sách, tài sản, giá cả, đầu tư tài
chính, tài chính doanh nghiệp, kiểm toán độc lập và các hoạt động dịch vụ tài
chính khác theo yêu cầu
|
|
x
|
|
7
|
Dịch vụ xây dựng Định mức kinh tế kỹ
thuật
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC X
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công
thiết yếu
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ hỗ trợ thông tin, thực hiện
trợ giúp pháp lý theo Luật Trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
|
II
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công
cơ bản
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ đấu giá tài sản
|
|
x
|
|
2
|
Dịch vụ công chứng
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀNH NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
I
|
DỊCH VỤ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ: sắp xếp,
vệ sinh kho, trang thiết bị và vệ sinh tài liệu lưu trữ
|
x
|
|
|
2
|
Khử trùng, khử axit tài liệu lưu trữ
|
x
|
|
|
3
|
Tu bổ, phục chế
|
x
|
|
|
4
|
Lập bản sao bảo hiểm đối với tài liệu
lưu trữ quý hiếm
|
x
|
|
|
5
|
Bốc dỡ, vận chuyển tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
II
|
DỊCH VỤ THU THẬP TÀI LIỆU LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Thu thập hồ sơ, tài liệu lưu trữ
|
x
|
|
|
2
|
Phân loại, chỉnh lý, xác định giá
trị tài liệu lưu trữ
|
x
|
|
|
3
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
|
x
|
|
|
4
|
Giải mật tài liệu lưu trữ lịch sử
|
x
|
|
|
5
|
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng
|
x
|
|
|
6
|
Sưu tầm tài liệu quý hiếm
|
x
|
|
|
III
|
DỊCH VỤ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc
giả tại phòng đọc
|
x
|
|
|
2
|
Phục vụ cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
x
|
|
|
3
|
Tổ chức trưng bày, triển lãm tài liệu
lưu trữ, giới thiệu tài liệu lưu trữ
|
x
|
|
|
4
|
Số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu lưu
trữ
|
x
|
|
|
5
|
Công bố giới thiệu tài liệu trên
các phương tiện thông tin đại chúng
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NƯỚC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
1
|
Thực hiện công tác phát quang, duy
tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao
thông
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BÁO HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ.
|
|
|
|
I
|
Thể loại tin
|
|
|
|
1
|
Thể loại tin vắn
|
|
x
|
|
2
|
Thể loại tin ngắn
|
|
x
|
|
3
|
Thể loại tin sâu
|
|
x
|
|
II
|
Thể loại bài
|
|
|
|
1
|
Thể loại bài phản ánh
|
|
x
|
|
2
|
Thể loại bài chính luận
|
|
x
|
|
3
|
Thể loại bài ký sự/bài phóng sự
|
|
x
|
|
4
|
Thể loại bài điều tra
|
|
x
|
|
5
|
Thể loại bài phỏng vấn
|
|
x
|
|
6
|
Thể loại bài nghiên cứu trao đổi
|
|
x
|
|
III
|
Thể loại ảnh báo chí
|
|
|
|
1
|
Thể loại bức ảnh (tin ảnh)
|
|
x
|
|
2
|
Thể loại ảnh minh họa
|
|
x
|
|
3
|
Thể loại tranh minh họa
|
|
x
|
|
4
|
Thể loại tranh biếm họa
|
|
x
|
|
IV
|
Thể loại trả lời bạn đọc
|
|
|
|
1
|
Thể loại tin/bài trả lời bạn đọc
|
|
x
|
|
V
|
Thể loại tác phẩm báo chí của
tác giả gửi đăng
|
|
|
|
1
|
Thể loại tin vắn
|
|
x
|
|
2
|
Thể loại tin ngắn
|
|
x
|
|
3
|
Thể loại tin sâu
|
|
x
|
|
4
|
Thể loại bài phản ánh
|
|
x
|
|
5
|
Thể loại bài chính luận
|
|
x
|
|
6
|
Thể loại bài ký sự/phóng sự
|
|
x
|
|
7
|
Thể loại bài phóng sự điều tra
|
|
x
|
|
8
|
Thể loại bài phỏng vấn
|
|
x
|
|
9
|
Thể loại văn xuôi
|
|
x
|
|
10
|
Thể loại thơ
|
|
x
|
|
11
|
Thể loại bài nghiên cứu trao đổi
|
|
x
|
|
12
|
Thể loại bài báo khoa học
|
|
x
|
|
VI
|
Thể loại ảnh báo chí được sưu tầm
hoặc của tác giả chụp gửi đăng
|
|
|
|
1
|
Thể loại tin ảnh của tác giả chụp gửi
đăng
|
|
x
|
|
2
|
Thể loại ảnh minh họa sưu tầm
|
|
x
|
|
3
|
Thể loại ảnh minh họa của tác giả
chụp gửi đăng
|
|
x
|
|
VII
|
Thể loại tranh báo chí được sưu
tầm hoặc của tác giả vẽ gửi đăng
|
|
|
|
1
|
Thể loại tranh minh họa sưu tầm
|
|
x
|
|
2
|
Thể loại tranh minh họa tác giả vẽ
gửi đăng
|
|
x
|
|
3
|
Thể loại tranh biếm họa sưu tầm
|
|
x
|
|
4
|
Thể loại tranh biếm họa tác giả vẽ
gửi đăng
|
|
x
|
|
VII
|
Thiết kế, chế bản báo in
|
|
|
|
1
|
Thiết kế layout
trang báo in khổ A3
|
|
x
|
|
2
|
Thiết kế trình
bày trang nhất tờ báo in khổ A3
|
|
x
|
|
3
|
Thiết kế trình bày chữ trong báo in
|
|
x
|
|
4
|
Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong
báo in
|
|
x
|
|
5
|
Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ
trong báo in
|
|
x
|
|
VIII
|
Thiết kế, chế bản, đăng tải báo
điện tử
|
|
|
|
1
|
Thiết kế layout trang báo điện tử
|
|
x
|
|
2
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) báo điện tử
|
|
x
|
|
a
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có chữ cho báo điện tử
|
|
x
|
|
b
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử
|
|
x
|
|
c
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử
|
|
x
|
|
d
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ video cho báo điện tử
|
|
x
|
|
e
|
Thiết kế trình bày trang trượt (slide)
hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hợp chữ, tranh, ảnh, video cho báo điện tử
|
|
x
|
|
3
|
Thiết kế trình bày chữ trong báo điện
tử
|
|
x
|
|
4
|
Thiết kế trình bày tranh, ảnh trong
báo điện tử
|
|
x
|
|
5
|
Thiết kế trình bày bảng, hộp chữ
trong báo điện tử
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC DỊCH VỤ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
*
|
Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
I
|
Hệ đào tạo cao cấp lý luận chính trị
|
|
|
Liên
kết với Học viện Chính trị khu vực IV
|
1
|
Cao cấp Lý luận chính trị (hệ tại
chức)
|
X
|
|
Liên
kết với Học viện Chính trị khu vực IV
|
2
|
Hoàn chỉnh chương trình Cao cấp lý
luận chính trị
|
X
|
|
|
II
|
Hệ đào tạo Trung cấp lý luận chính
trị
|
|
|
|
|
Trung cấp Lý luận Chính trị
|
X
|
|
|
III
|
Hệ bồi dưỡng
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên
|
|
X
|
|
2
|
Bồi dưỡng lãnh đạo quản lý cấp
phòng
|
|
X
|
|
3
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính
|
|
X
|
|
4
|
Bồi dưỡng ngắn hạn khác
|
X
|
|
|
PHỤ LỤC XV
DANH DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
1
|
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp
luật về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung
|
x
|
|
|
2
|
Kiểm tra, giám sát về bảo vệ môi
trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung
|
x
|
|
|
3
|
Lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
hàng năm các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung
|
x
|
|
|
4
|
Lập Báo cáo quan trắc, giám sát môi
trường định kỳ hàng năm các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
1
|
Lập đồ án quy hoạch phân khu xây dựng
các khu công nghiệp
|
x
|
|
|
2
|
Lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng
các khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp
|
x
|
|
|
Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
796
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|