|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Nên
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2007/NQ-HĐND
|
Đông
Hà, ngày 15 tháng 12 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số
3658/QĐ-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008;
Sau khi xem xét Tờ trình số
2938/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 về Phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; Báo cáo số 108/BC-UBND ngày 22
tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh về Tình hình thực hiện nhiệm vụ thu - chi ngân
sách năm 2007 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách và ý kiến của đại
biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 637.760 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 437.760 triệu
đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 200.000 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa
phương: 1.842.464 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp: 405.260 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ
ngân sách Trung ương: 599.716 triệu đồng
- Thu bổ sung TW thực hiện
chương trình mục tiêu, dự án: 469.654 triệu đồng
- Thu bổ sung TW thực hiện một
số chính sách mới: 26.950 triệu đồng
- Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương: 57.669 triệu đồng
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn
ngoài nước: 183.000 triệu đồng
- Thu bổ chuyển nhiệm vụ và
bổ sung từ kết dư: 20.000 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn năm trước
để làm lương: 10.215 triệu đồng
- Thu vay để đầu tư kiên cố
hóa kênh mương, giao thông nông thôn: 20.000 triệu đồng
- Các khoản thu để lại chi
quản lý qua ngân sách nhà nước: 50.000 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa
phương năm 2008: 1.842.464 triệu đồng
- Chi ngân sách tỉnh:
1.197.387 triệu đồng
- Chi ngân sách các huyện,
thị xã: 535.722 triệu đồng
- Chi ngân sách xã: 109.355
triệu đồng
Điều 2.
Phân bổ ngân sách địa phương năm 2008 cho từng cơ
quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh
cho ngân sách huyện, thị xã (Kèm theo phụ lục);
Đối với phần thu vượt dự
toán ngân sách năm 2008, UBND tỉnh xây dựng phương án sử dụng thống nhất ý kiến
với Thường trực HĐND trước khi thực hiện. Báo cáo HĐND tỉnh kết quả thực hiện tại
phiên họp gần nhất.
Điều 3.
HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh:
Quyết định nhiệm vụ thu, chi
ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ
thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng
huyện, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; quyết định phân bổ dự toán ngân sách
các huyện, thị xã năm 2008 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của
Luật Ngân sách nhà nước;
Chỉ đạo và thường xuyên tổ
chức, kiểm tra việc sử dụng ngân sách đối với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo
chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng
thời tổ chức xử lý kịp thời, đầy đủ những tồn tại, sai phạm được phát hiện qua
công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ
trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với
thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý điều hành ngân sách
khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách.
Điều 4.
HĐND tỉnh giao trách nhiệm cho Thường trực HĐND tỉnh,
các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện
Nghị quyết về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương năm 2008 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được HĐND
tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2007 và có
hiệu lực từ ngày ký./.
PHỤ LỤC SỐ 1:
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Thực hiện năm 2006
|
Dự toán năm 2007
|
Ước TH năm 2007
|
Dự toán năm 2008
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
509.410
|
500.000
|
555.531
|
637.760
|
1
|
Thu nội địa
|
370.598
|
356.000
|
398.931
|
437.760
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
138.812
|
144.000
|
156.600
|
200.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
1.787.003
|
1.611.678
|
2.226.104
|
1.842.464
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
348.023
|
339.070
|
396.431
|
405.260
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
1.078.285
|
1.227.108
|
1.422.997
|
1.336.989
|
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối
|
369.677
|
599.716
|
599.716
|
599.716
|
|
- Bổ sung thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia, CT 135, 5 triệu ha
|
120.080
|
116.154
|
118.203
|
119.644
|
|
- Bổ sung vốn đầu tư một số
chương trình, nhiệm vụ
|
272.558
|
359.875
|
359.875
|
350.010
|
|
- Bổ sung vốn sự nghiệp thực
hiện chính sách theo quy định
|
43.650
|
16.363
|
16.363
|
26.950
|
|
- Bổ sung ngoài kế hoạch
|
74.235
|
|
93.088
|
|
|
- Bổ sung vốn đầu tư từ
nguồn vốn ngoài nước
|
65.804
|
135.000
|
135.000
|
183.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu thực
hiện cải cách tiền lương
|
132.281
|
|
100.752
|
57.669
|
3
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
128.275
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
|
|
49.607
|
10.215
|
5
|
Thu chuyển nhiệm vụ
|
|
|
164.124
|
10.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn năm trước
sang năm sau
|
140.763
|
|
107.945
|
|
7
|
Thu vay kiên cố hóa kênh
mương cấp 2 và giao thông nông thôn
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
8
|
Thu viện trợ
|
16.981
|
|
|
|
9
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
217
|
|
|
|
10
|
Các khoản thu để lại chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
54.459
|
10.500
|
50.000
|
50.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
1.558.272
|
1.611.678
|
2.055.842
|
1.842.464
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
264.574
|
316.090
|
351.258
|
374.535
|
2
|
Chi thường xuyên
|
710.786
|
735.629
|
872.405
|
882.812
|
3
|
Chi dự phòng
|
|
36.653
|
36.653
|
34.743
|
4
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
|
|
4.485
|
|
|
5
|
Chi chương trình mục tiêu
chuyển nhiệm vụ chi thường xuyên các ngành
|
2.513
|
|
|
|
6
|
Chi chương trình kiên cố hóa
kênh mương, kiên cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay
|
19.986
|
20.000
|
20.439
|
20.000
|
7
|
Chi thực hiện chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
380.129
|
487.321
|
616.142
|
479.374
|
8
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
900
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
9
|
Chi bằng nguồn thu để lại
đơn vị chi quản lý qua ngân sách
|
54.459
|
10.500
|
50.000
|
50.000
|
10
|
Chi viện trợ
|
16.981
|
|
|
|
11
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
107.945
|
|
107.945
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán TW năm 2008
|
Dự toán địa phương năm 2008
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
1.954.885
|
2.074.965
|
1.887.855
|
187.110
|
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN
|
607.680
|
637.760
|
450.650
|
187.110
|
I. THU NỘI ĐỊA
|
407.680
|
437.760
|
250.650
|
187.110
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà
nước Trung ương
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà
nước địa phương
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
250
|
250
|
250
|
|
4. Thu từ khu vực công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
117.000
|
117.000
|
48.300
|
68.700
|
5. Lệ phí trước bạ
|
18.000
|
18.000
|
|
18.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
800
|
650
|
|
650
|
7. Thuế nhà đất
|
9.000
|
9.100
|
|
9.100
|
8. Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
9. Thu phí xăng dầu
|
23.130
|
23.500
|
23.500
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
15.000
|
15.000
|
6.000
|
9.000
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
- Phí và lệ phí huyện, xã
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
11. Thuế chuyển quyền sử dụng
đất
|
4.000
|
4.160
|
|
4.160
|
12. Thu tiền sử dụng đất
|
87.000
|
87.000
|
22.000
|
65.000
|
13. Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
7.000
|
6.600
|
|
6.600
|
14. Thu tiền thuê nhà, bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
0
|
|
|
15. Thu tại xã
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
16. Thu khác
|
12.000
|
12.000
|
10.600
|
1.400
|
17. Các khoản thu khác có
địa chỉ chi
|
|
30.000
|
30.000
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT
NHẬP KHẨU
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
0
|
Trong đó: - Thuế xuất khẩu,
nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
|
- Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
158.000
|
158.000
|
158.000
|
|
B. THU VAY CHƯƠNG TRÌNH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG CẤP 2 VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN
|
|
20.000
|
20.000
|
|
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
50.000
|
50.000
|
|
D. THU CHUYỂN NGUỒN LÀM
LƯƠNG
|
10.215
|
10.215
|
10.215
|
|
Đ. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
626.666
|
626.666
|
626.666
|
0
|
- Thu bổ sung trong cân đối
|
599.716
|
599.716
|
599.716
|
|
- Bổ sung thực hiện một số
chính sách mới
|
26.950
|
26.950
|
26.950
|
|
E. THU CHUYỂN NHIỆM VỤ
VÀ BỔ SUNG TỪ KẾT DƯ
|
|
20.000
|
20.000
|
|
F. THU VỐN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CT, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
|
469.655
|
469.655
|
469.655
|
|
G. THU VỐN DỰ ÁN NƯỚC
NGOÀI
|
183.000
|
183.000
|
183.000
|
|
H. BỔ SUNG TRUNG ƯƠNG
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
57.669
|
57.669
|
57.669
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Nội dung chi
|
Dự toán Trung ương giao năm 2008
|
Dự toán chi địa phương năm 2008
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG QUẢN LÝ
|
1.752.384
|
1.842.464
|
1.197.387
|
535.722
|
109.355
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.255.780
|
1.293.090
|
648.013
|
535.722
|
109.355
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
369.980
|
374.535
|
274.115
|
100.420
|
0
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ
bản
|
185.500
|
188.500
|
88.080
|
100.420
|
0
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập
trung
|
77.660
|
80.660
|
46.240
|
34.420
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
87.000
|
87.000
|
22.000
|
65.000
|
|
- Chi trả nợ vay ngân hàng
phát triển (Chương trình Kiên cố hóa kênh mương và Giao thông nông thôn)
|
19.840
|
19.840
|
19.840
|
|
|
- Chi xây dựng nhà ở giáo
viên vùng khó
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn
ngoài nước
|
183.000
|
183.000
|
183.000
|
|
|
3. Chi vốn đối ứng các dự
án ODA hành chính sự nghiệp
|
|
2.250
|
2.250
|
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp (Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng)
|
1.480
|
785
|
785
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
845.920
|
882.812
|
355.033
|
421.533
|
106.246
|
1. Chi trợ giá (Có cả mặt
hàng cho không)
|
|
4.032
|
4.032
|
|
|
2. Chi sự nghiệp Kinh tế
và Môi trường
|
|
77.584
|
42.449
|
32.535
|
2.600
|
3. Chi sự nghiệp Giáo dục-
Đào tạo và Dạy nghề
|
404.168
|
410.896
|
106.796
|
302.710
|
1.390
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục
|
|
384.694
|
84.396
|
298.908
|
1.390
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo và
Dạy nghề
|
|
26.202
|
22.400
|
3.802
|
|
4. Chi sự nghiệp Y tế
|
|
104.847
|
87.934
|
13.712
|
3.201
|
5. Chi sự nghiệp Khoa học
và Công nghệ
|
8.143
|
9.022
|
9.022
|
|
|
6. Chi sự nghiệp Công nghệ-
Thông tin và Bưu chính- Viễn thông
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
7. Chi sự nghiệp Văn hóa-
Thông tin
|
|
10.955
|
5.889
|
3.223
|
1.843
|
8. Chi sự nghiệp Phát
thanh- Truyền hình
|
|
5.533
|
2.600
|
2.933
|
|
9. Chi sự nghiệp Thể dục-
Thể thao
|
|
3.549
|
1.256
|
1.715
|
578
|
10. Cho bảo đảm xã hội
|
|
24.804
|
7.582
|
10.183
|
7.039
|
11. Chi quản lý hành chính
|
|
205.058
|
72.764
|
48.809
|
83.485
|
12. Cho Quốc phòng- An
ninh
|
|
20.057
|
9.625
|
4.570
|
5.862
|
13. Chi khác ngân sách
|
|
5.475
|
4.084
|
1.143
|
248
|
III. CHI TẠO NGUỒN TH CẢI
CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
0
|
|
|
|
IV. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
38.880
|
34.743
|
17.865
|
13.769
|
3.109
|
B. CHI CHƯƠNG TRÌNH KIÊN
CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG CẤP 2
VÀ BTH GIAO THÔNG NÔNG
THÔN TỪ NGUỒN VỐN VAY
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
C. CHI THỰC HIỆN CT
MTQG VÀ MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC
|
496.604
|
479.374
|
479.374
|
|
|
D. CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI
QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4:
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM
2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Biên chế
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi con người
|
Chi công việc
|
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
1.513
|
70.764
|
38.580
|
32.184
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
45
|
1.618
|
1.267
|
351
|
2
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
15
|
523
|
391
|
132
|
3
|
Sở Lao động- Thương binh
và xã hội
|
34
|
1.148
|
869
|
279
|
4
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
43
|
1.633
|
1.002
|
631
|
5
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
22
|
763
|
628
|
135
|
6
|
Sở Tài chính
|
45
|
1.703
|
1.027
|
676
|
7
|
Sở Thủy sản
|
18
|
619
|
413
|
206
|
8
|
Sở Xây dựng
|
32
|
1.068
|
668
|
400
|
9
|
Sở Tư pháp
|
18
|
803
|
422
|
381
|
10
|
Sở Thương mại - Du lịch
|
21
|
883
|
622
|
261
|
11
|
Sở Công nghiệp
|
23
|
907
|
542
|
365
|
12
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
33
|
1.168
|
822
|
346
|
13
|
Sở Y tế
|
31
|
1.049
|
697
|
352
|
14
|
Sở Khoa học
|
28
|
975
|
730
|
245
|
15
|
Sở Văn hóa - Thông tin
|
24
|
950
|
641
|
309
|
16
|
Sở Bưu chính - Viễn thông
|
20
|
852
|
407
|
445
|
17
|
Sở Nội vụ
|
30
|
1.357
|
710
|
647
|
18
|
Sở Ngoại vụ (Hội LHHNNN 70
triệu)
|
19
|
1.160
|
446
|
714
|
19
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
54
|
2.030
|
1.654
|
376
|
20
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19
|
2.523
|
514
|
2.009
|
21
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
49
|
2.993
|
1.357
|
1.636
|
22
|
Ban Thi đua- Khen thưởng tỉnh
|
9
|
1.599
|
210
|
1.389
|
23
|
Ban Dân tộc
|
31
|
1.226
|
727
|
499
|
24
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
53
|
2.019
|
1.583
|
436
|
25
|
Thanh tra tỉnh
|
27
|
1.019
|
720
|
299
|
26
|
Phòng Công chứng
|
6
|
203
|
135
|
68
|
27
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
6
|
272
|
121
|
151
|
28
|
Chi cục Di dân kinh tế mới
|
13
|
604
|
379
|
225
|
29
|
Ủy ban Dân số gia đình và
trẻ em (Huyện 44)
|
67
|
2.089
|
1.528
|
561
|
30
|
Ban Quản lý Khu Thương mại
Lao Bảo
|
25
|
1.075
|
562
|
513
|
31
|
Ban Thanh tra giao thông
|
7
|
256
|
197
|
59
|
32
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
10
|
420
|
201
|
219
|
33
|
Ban Quản lý các Cụm Công
nghiệp
|
13
|
651
|
306
|
345
|
34
|
Trung tâm Thương mại Lao Bảo
|
31
|
685
|
489
|
196
|
35
|
Ban Quản lý xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
5
|
203
|
161
|
42
|
36
|
Ban Quản lý các Khu Du lịch
|
10
|
337
|
223
|
114
|
37
|
Tỉnh ủy
|
163
|
14.049
|
4.546
|
9.503
|
38
|
Báo Quảng Trị
|
32
|
1.048
|
709
|
339
|
39
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam
|
24
|
1.274
|
632
|
642
|
40
|
Tỉnh Đoàn
|
27
|
1.109
|
478
|
631
|
41
|
Hội Nông dân
|
21
|
904
|
555
|
349
|
42
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
20
|
832
|
515
|
317
|
43
|
Hội Cựu chiến binh
|
11
|
615
|
249
|
366
|
44
|
Đoàn Dân Chính Đảng
|
4
|
197
|
87
|
110
|
45
|
Tổng đội Thanh niên xung
phong
|
4
|
177
|
116
|
61
|
46
|
Hội Nhà báo
|
3
|
196
|
98
|
98
|
47
|
Liên minh Hợp tác xã và
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
14
|
561
|
340
|
221
|
48
|
Hội Y học Dân tộc cổ truyền
|
3
|
124
|
102
|
22
|
49
|
Hội Chữ thập đỏ
|
9
|
360
|
205
|
155
|
50
|
Hội Người mù
|
8
|
286
|
128
|
158
|
51
|
Liên hiệp các Hội khoa học
kỹ thuật
|
3
|
136
|
85
|
51
|
52
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá tài sản
|
8
|
261
|
149
|
112
|
53
|
Chi cục Kiểm lâm
|
169
|
6.924
|
5.205
|
1.719
|
54
|
Trung tâm Tin học
|
9
|
298
|
181
|
117
|
55
|
Trung tâm Lưu trữ
|
9
|
291
|
157
|
134
|
56
|
Trung tâm Công báo
|
7
|
292
|
94
|
198
|
57
|
Trung tâm Dịch vụ- Hội nghị
tỉnh
|
8
|
261
|
149
|
112
|
58
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
9
|
372
|
251
|
121
|
59
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư
xây dựng các Khu Công nghiệp
|
7
|
246
|
128
|
118
|
60
|
Trạm kiểm soát Liên hợp
Tân Hợp
|
|
303
|
|
303
|
61
|
Hỗ trợ hoạt động các hội
|
|
265
|
50
|
215
|
1
|
- Hội Bảo trợ người tàn tật
và trẻ mồ côi
|
1
|
100
|
50
|
50
|
2
|
- Hội Người cao tuổi
|
2
|
75
|
|
75
|
3
|
- Hội Khuyến học
|
2
|
90
|
|
90
|
Ghi chú:
- Đối với các Ban Quản lý dự
án, nếu được sử dụng kinh phí Ban Quản lý dự án Đầu tư- Xây dựng cơ bản thì không
được hưởng hỗ trợ từ ngân sách.
PHỤ LỤC SỐ 5:
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM
2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Đơn vị
|
Dự toán 2008
|
Ghi chú
|
TỔNG SỐ
|
223.511
|
|
I. CHI TRỢ GIÁ BÁO QUẢNG
TRỊ
|
1.432
|
Có thuế VAT, tăng nhuận
bút
|
II. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA-
THÔNG TIN
|
5.889
|
|
- Hội Văn học - Nghệ thuật
|
878
|
Có 135 triệu hỗ trợ hoạt động
sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật.
|
- Tạp chí Cửa Việt
|
622
|
|
- Sở Văn hóa - Thông tin
|
4.279
|
Có bổ sung cho Ban Quản lý
danh thắng: 300 triệu
|
- Hội Nhà báo
|
110
|
Sáng tạo tác phẩm
|
III. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
84.396
|
Thay sách: 2tỷ, dự phòng
tăng biên chế toàn ngành: 5tỷ
|
IV. SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
22.400
|
|
- Trường Cao đẳng sư phạm
|
6.421
|
Bao gồm kinh phí hợp tác
đào tạo quốc tế
|
- Trường Chính trị Lê Duẩn
|
2.827
|
|
- Trường Trung học nông
nghiệp
|
1.428
|
|
- Trung tâm Hoạt động
Thanh- Thiếu niên Cửa Việt
|
453
|
|
- Trường đào tạo Công nghệ
kỹ thuật và Nghiệp vụ giao thông vận tải
|
648
|
|
- Trường Trung học Y tế
|
1.477
|
Có kinh phí đào tạo cán bộ
y tế theo đề án
|
- Trung tâm Thể dục - Thể
thao
|
1.623
|
Có kinh phí đào tạo vận động
viên tài năng: 340 triệu
|
- Nhà Thiếu nhi
|
886
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
191
|
|
- Trường Dạy nghề
|
2.429
|
|
- Sở Văn hóa - Thông tin
|
50
|
|
- Liên minh Hợp tác xã và
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
482
|
Đào tạo doanh nghiệp vừa
và nhỏ và hợp tác xã
|
- Sở Y tế
|
302
|
|
- Đào tạo cán bộ Lào
|
1.500
|
Chuyên môn nghiệp vụ +
Trung cấp chính trị
|
- Đào tạo lại
|
1.683
|
|
V. SỰ NGHIỆP THỂ DỤC-
THỂ THAO
|
1.256
|
Bao gồm cả tiền thưởng
theo TTLT số 34
|
VI. SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
87.934
|
|
1. Sở Y tế
|
87.334
|
|
- Khám chữa bệnh khối trực
thuộc
|
68.334
|
Bao gồm trả Bảo hiểm xã hội,
Bảo hiểm y tế cho cán bộ xã nghỉ hưu
|
- Chi bổ sung quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
12.000
|
|
- Chi bổ sung quỹ khám chữa
bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
6.000
|
|
- Trang thiết bị y tế
|
1.000
|
|
2. Ủy ban Dân số- Gia
đình và trẻ em
|
600
|
|
- Hỗ trợ công tác Kế hoạch
hóa gia đình
|
100
|
|
- Bảo vệ và chăm sóc trẻ
em
|
500
|
|
VII. SỰ NGHIỆP KHOA HỌC-
CÔNG NGHỆ
|
9.022
|
Bao gồm cả nghiên cứu khoa
học
|
Trong đó: - Thực hiện ISO
9001 năm 2008
|
940
|
|
VIII. CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
1.000
|
Bao gồm kinh phí ứng dụng
công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước 500tr
|
IX. SỰ NGHIỆP PHÁT
THANH- TRUYỀN HÌNH
|
2.600
|
|
X. SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ
HỘI
|
7.582
|
|
- Chi bộ máy sự nghiệp và
kinh phí đảm bảo xã hội
|
4.232
|
Chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt: 40 triệu và trợ cấp cán bộ lão thành cách mạng: 350 triệu
|
- Chương trình mục tiêu việc
làm
|
2.800
|
Có kinh phí quản lý Ban Chỉ
đạo 120
|
- Lương cán bộ làm công
tác giảm nghèo
|
550
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6:
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ CHI TRỢ GIÁ
KHỐI TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi bộ máy
|
Chi sự nghiệp KT
|
Tổng số
|
45.049
|
8.718
|
36.331
|
I. SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
17.365
|
6.567
|
10.798
|
1. Thủy lợi
|
720
|
|
720
|
2. Lâm nghiệp
|
1.080
|
|
1.080
|
3. Sự nghiệp Kiểm lâm
|
2.970
|
|
2.970
|
4. Trung tâm Khuyến nông-
Khuyến lâm
|
2.195
|
1.295
|
900
|
5. Trung tâm Nước sạch và
Vệ sinh môi trường
|
447
|
249
|
198
|
6. Chi cục Bảo vệ thực vật
|
1.765
|
1.252
|
513
|
7. Chi cục Thú y
|
3.223
|
1.443
|
1.780
|
8. Trung tâm Điều tra quy
hoạch nông- lâm
|
560
|
560
|
|
9. Chi cục Quản lý đê điều
và phòng, chống bão lụt
|
720
|
275
|
445
|
10. Trung tâm Giống cây trồng,
vật nuôi
|
2.402
|
242
|
2.160
|
11. BQL RPH Hướng Hóa -
Đakrông
|
540
|
540
|
|
12. BQL RPH lưu vực sông Bến
Hải
|
449
|
433
|
16
|
13. BQL RPH lưu vực sông
Thạch Hãn
|
294
|
278
|
16
|
II. SỰ NGHIỆP THỦY SẢN
|
3.388
|
1.398
|
1.990
|
1. Trung tâm Khuyến ngư
|
1.216
|
522
|
694
|
2. Chi cục Bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
1.490
|
635
|
855
|
3. Trung tâm Giống thủy sản
|
497
|
137
|
360
|
4. Ban Quản lý cảng cá Cửa
Việt
|
185
|
104
|
81
|
III. SỰ NGHIỆP CÔNG
NGHIỆP
|
1.096
|
286
|
810
|
1. Trung tâm Khuyến công
và Tư vấn PTCN
|
1.096
|
286
|
810
|
IV. SỰ NGHIỆP GIAO
THÔNG
|
6.000
|
-
|
6.000
|
1. Sửa chữa thường xuyên
|
3.200
|
|
3.200
|
2. Sửa chữa vừa và lớn
|
2.800
|
|
2.800
|
V. SỰ NGHIỆP TÀI
NGUYÊN- MÔI TRƯỜNG
|
12.320
|
467
|
11.853
|
1. Trung tâm Lưu trữ địa chính
|
159
|
159
|
|
2. Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
796
|
166
|
630
|
3. Trung tâm Quan trắc và
KTMT
|
605
|
142
|
463
|
4. Sự nghiệp Tài nguyên và
Môi trường
|
10.760
|
|
10.760
|
VI. HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI- DU LỊCH VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ
|
180
|
-
|
180
|
VII. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
ĐIỆN TỬ
|
135
|
|
135
|
VIII. XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
|
630
|
-
|
630
|
1. Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
135
|
|
135
|
2. BQL Khu Thương mại Lao
Bảo
|
225
|
|
225
|
3. BQL các Khu Du lịch
|
135
|
|
135
|
4. BQL các Khu Công nghiệp
|
135
|
|
135
|
IX. PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH
|
700
|
|
700
|
X. KINH PHÍ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC THỐNG KÊ, ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT GIÁ ĐẤT THEO LUẬT MỚI (CẤP TỈNH)
|
135
|
|
135
|
XI. TRỢ GIÁ HÀNG MIỀN
NÚI
|
2.600
|
|
2.600
|
XII. CHO KHÔNG CÁC MẶT
HÀNG CHÍNH SÁCH
|
200
|
|
200
|
XIII. CHI KHÁC
|
300
|
|
300
|
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15 tháng 12 năm 2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Đơn vị
|
DT năm 2008
|
Tổng số
|
4.084
|
Trong đó:
|
|
- Chương trình Phòng, chống
mại dâm ( Sở Lao động)
|
80
|
- Kinh phí thực hiện công tác
Quan hệ biên giới Việt Lào
|
2.500
|
- Kinh phí mua xe (Xe huyện
đảo Cồn Cỏ và huyện Đakrông)
|
1.200
|
- Các nhiệm vụ khác (Chi hỗ
trợ hoạt động các hội):
|
304
|
+ Hội Nạn nhân chất độc
màu da cam
|
50
|
+ Hội Từ thiện
|
74
|
+ Hội Làm vườn
|
25
|
+ Câu lạc bộ Đường 9
|
30
|
+ Ban Liên lạc tù chính trị
|
40
|
+ Hội Cựu Thanh niên xung
phong
|
40
|
+ Hội Di sản văn hóa
|
30
|
+ Hội Châm cứu
|
15
|
PHỤ LỤC SỐ 8:
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG- AN NINH KHỐI TỈNH NĂM
2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Đơn vị
|
DT năm 2008
|
Tổng số
|
9.625
|
1. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5.475
|
Trong đó: Có kinh phí
trang cấp dân quân tự vệ toàn tỉnh
|
775
|
2. Bộ chỉ huy Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
1.200
|
3. Công an tỉnh
|
1.500
|
4. Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn
giáo đặc thù của địa phương
|
1.450
|
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ Quốc phòng gồm:
Chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên
theo Pháp lệnh và quy định của Chính phủ; chi đào Xã Đội trưởng theo Quyết định
85/QĐ-TTg; kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo hậu cần địa phương; chi công tác
Quy tập mộ liệt sỹ; chi diễn tập Khu vực phòng thủ của tỉnh và huyện; đã bao
gồm bổ sung thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Thông tư liên tịch số
162/2004/TTLT/BQP- BTC ngày 06 tháng 12 năm 2004...
- Công an tỉnh có kinh phí
mua trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
|
PHỤ LỤC SỐ 9
DỰ TOÁN CHO VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2008
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
DT năm 2008
|
|
Tổng số
|
2.250
|
1
|
Dự án Trồng rừng JIPIC
|
500
|
2
|
Dự án Trồng rừng Đức
|
400
|
3
|
Dự án Cải cách hành chính
công
|
550
|
4
|
Chương trình Cải cách hành
chính tỉnh, huyện
|
700
|
5
|
Dự án JBIC
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 10
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2008
(Bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Đơn vị
|
Thu ngân sách huyện, thị xã được hưởng theo phân cấp
|
Nguồn địa phương tự đảm bảo thực hiện cải cách làm lương
|
Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tiết kiệm
|
Tăng thu thực hiện năm 2007
|
1. Thị xã Đông Hà
|
78.570
|
1.387
|
900
|
86.484
|
5.627
|
2. Thị xã Quảng Trị
|
13.670
|
505
|
100
|
30.155
|
15.880
|
3. Huyện Hải Lăng
|
13.480
|
1.070
|
|
80.145
|
65.595
|
4. Huyện Triệu Phong
|
14.370
|
1.154
|
70
|
83.646
|
68.052
|
5. Huyện Gio Linh
|
13.540
|
887
|
300
|
75.031
|
60.304
|
6. Huyện Vĩnh Linh
|
24.000
|
1.028
|
280
|
91.731
|
66.423
|
7. Huyện Cam Lộ
|
10.410
|
676
|
|
53.387
|
42.301
|
8. Huyện Đakrông
|
2.080
|
670
|
|
51.342
|
48.592
|
9. Huyện Hướng Hóa
|
16.990
|
921
|
850
|
87.706
|
68.945
|
10. Huyện đảo Cồn Cỏ
|
|
149
|
|
4.450
|
4.301
|
Tổng cộng
|
187.110
|
8.447
|
2.500
|
644.077
|
446.020
|
Ghi chú:
- Số tăng thu 2007 tạm
tính, khi có số liệu chính thức sẽ điều chỉnh.
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2008
KHỐI HUYỆN - THỊ XÃ VÀ KHỐI XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Chi tiêu
|
Tổng số
|
TX Đông Hà
|
TX Quảng Trị
|
Vĩnh Linh
|
Gio Linh
|
Cam Lộ
|
Hải Lăng
|
Triệu Phong
|
Hướng Hóa
|
Đakrông
|
|
Tổng cộng
|
628.829
|
84.197
|
29.550
|
90.423
|
73.844
|
52.711
|
79.075
|
82.422
|
85.935
|
50.672
|
I
|
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA
BÀN
|
187.110
|
78.570
|
13.670
|
24.000
|
13.540
|
10.410
|
13.480
|
14.370
|
16.990
|
2.080
|
|
Trong đó: Địa phương hưởng
|
187.110
|
78.570
|
13.670
|
24.000
|
13.540
|
10.410
|
13.480
|
14.370
|
16.990
|
2.080
|
1
|
Thu ngoài quốc doanh
|
68.700
|
33.760
|
4.250
|
10.500
|
3.170
|
2.040
|
3.710
|
4.670
|
5.800
|
800
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
18.000
|
8.000
|
850
|
1.900
|
1.100
|
850
|
1.100
|
1.100
|
2.800
|
300
|
3
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
650
|
130
|
10
|
110
|
30
|
20
|
190
|
120
|
40
|
0
|
4
|
Thuế nhà đất
|
9.100
|
6.350
|
740
|
740
|
170
|
190
|
310
|
280
|
310
|
10
|
5
|
Thu phí và lệ phí
|
9.000
|
2.500
|
600
|
1.300
|
900
|
650
|
950
|
1.000
|
800
|
300
|
6
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
65.000
|
19.000
|
6.500
|
8.000
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
500
|
7
|
Thuế chuyển quyền sử dụng
đất
|
4.160
|
3.000
|
250
|
200
|
70
|
100
|
70
|
70
|
350
|
50
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
6.600
|
4.200
|
300
|
500
|
1.200
|
160
|
100
|
80
|
40
|
20
|
9
|
Thu khác
|
1.400
|
800
|
50
|
100
|
100
|
50
|
50
|
50
|
150
|
50
|
10
|
Thi tại xã
|
4.500
|
830
|
120
|
650
|
600
|
150
|
800
|
800
|
500
|
50
|
II
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
441.719
|
5.627
|
15.880
|
66.423
|
60.304
|
42.301
|
65.595
|
68.052
|
68.945
|
48.592
|
Ghi chú: Số bổ sung
từ ngân sách cấp trên cộng thêm 4.301 triệu đồng của huyện đảo Cồn Cỏ thì tổng
là: 446.020 triệu đồng
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008 KHỐI
HUYỆN, THỊ XÃ
(Bao gồm cả chi ngân sách xã, phường)
|(Kèm theo Nghị quyết số 31/2007/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2007)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
TX Đông Hà
|
TX Quảng Trị
|
Hải Lăng
|
Triệu Phong
|
Gio Linh
|
Vĩnh Linh
|
Cam Lộ
|
Đakrông
|
Hướng Hóa
|
Cồn Cỏ
|
Tổng số
|
645.077
|
86.484
|
30.155
|
80.145
|
83.646
|
75.031
|
91.731
|
53.387
|
51.342
|
87.706
|
4.450
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
100.420
|
25.220
|
8.800
|
10.300
|
10.300
|
9.900
|
12.100
|
9.700
|
3.700
|
9.400
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập
trung
|
34.420
|
6.220
|
2.300
|
4.100
|
4.100
|
3.700
|
4.100
|
3.500
|
3.200
|
3.200
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
đấu giá đất
|
65.000
|
19.000
|
6.500
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
8.000
|
6.200
|
500
|
6.200
|
|
- Chi xây dựng nhà ở giáo
viên vùng khó
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
527.779
|
58.892
|
20.577
|
67.771
|
71.197
|
63.213
|
77.232
|
42.331
|
46.246
|
76.020
|
4.300
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp Môi trường
|
5.000
|
2.800
|
600
|
240
|
200
|
200
|
300
|
200
|
150
|
300
|
10
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục-
Đào tạo và Dạy nghề
|
304.100
|
32.425
|
10.948
|
40.609
|
44.377
|
36.025
|
44.313
|
25.429
|
25.538
|
44.236
|
200
|
Trong đó: - Giáo dục
|
300.298
|
31.994
|
10.654
|
40.190
|
43.977
|
35.643
|
43.866
|
25.060
|
25.111
|
43.803
|
0
|
- Đào tạo và dạy nghề
|
3.802
|
431
|
294
|
419
|
400
|
382
|
447
|
369
|
427
|
433
|
200
|
- Bổ sung trang thiết bị
cho phòng tổ chức
|
500
|
70
|
50
|
50
|
50
|
70
|
50
|
50
|
50
|
50
|
10
|
III. DỰ PHÒNG
|
16.878
|
2.372
|
778
|
2.074
|
2.149
|
1.918
|
2.399
|
1.356
|
1.396
|
2.286
|
150
|
Ghi chú:
- Tổng chi trên bao gồm:
Chi ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn;
- Tổng chi trên đã bố trí
tiền lương và các khoản có tính chất lương, phụ cấp (Nếu có) theo mức lương tối
thiểu 450.000đồng/tháng; trong đó có phần tiết kiệm để cải cách tiền lương mới;
- Các lĩnh vực chi: Giáo dục-
Đào tạo và Dạy nghề, Môi trường và chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu;
các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn, các huyện, thị xã căn cứ yêu cầu
địa phương trình HĐND cùng cấp quyết định phù hợp với tình hình thực tế của địa
phương;
- Ngoài những chế độ đã bố
trí trong ngân sách năm 2007, dự toán năm 2008 có bố trí tăng thêm những khoản
sau:
+ Đã có kinh phí giám sát
đầu tư của cộng đồng theo Thông tư liên tịch số
04/2006/TTLT/KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04/12/2006 của Liên Bộ KH&ĐT,
UBMT TQ Việt Nam, Bộ Tài chính;
+ Kinh phí thực hiện Đề án
tổ chức và chính sách hệ thống khuyến nông, khuyến ngư và khuyến công cơ sở;
+ Nghị định 67/2007/NĐ-CP
ngày 13/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách trợ giúp cho các đối tượng
bảo trợ xã hội;
+ Kinh phí thực hiện Quyết
định 1054/2007/QĐ-UBND ngày 18/5/2007 của UBND tỉnh về Mức phụ cấp đối với
cán bộ không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và cán bộ thôn, bản, khu phố;
+ Kinh phí thực hiện Quyết
định 1292/2007/QĐ-UBND ngày 18/6/2007 của UBND tỉnh về Phụ cấp cho cán bộ làm
công tác Xóa đói giảm nghèo.
|
Nghị quyết 31/2007/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2008 do tỉnh Quảng Trị ban hành
739
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|