HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 308/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
TỈNH BẮC NINH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn
cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017, ban hành Quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn
cứ Báo cáo Kiểm toán số 199/KTNN-TH ngày 11/8/2020 của Kiểm toán Nhà nước, về
việc gửi Báo cáo kiểm toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Ninh năm 2019;
Xét
Tờ trình số 522/TTr-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh, về việc quyết
toán ngân sách năm 2019; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến
thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2019 như
sau:
1. Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 30.389.905.469.345 đồng, trong đó:
- Thu
nội địa: 24.346.393.756.527 đồng;
- Thu
từ hoạt động xuất nhập khẩu: 6.026.037.520.473 đồng;
- Thu
khoản huy động, đóng góp: 17.438.192.345 đồng.
2.
Chi ngân sách địa phương:
Tổng
chi ngân sách địa phương: 27.655.936.089.740 đồng, trong đó:
- Chi
đầu tư phát triển: 9.694.076.744.251 đồng;
- Chi
thường xuyên: 8.601.253.926.681 đồng;
- Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000.000.000 đồng;
- Chi
chuyển nguồn sang năm sau: 9.321.580.165.808 đồng.
- Chi
trả lãi vay: 38.025.253.000 đồng.
Điều 2. Thông qua nội dung thực hiện kết luận kiểm toán Nhà nước
liên quan đến quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Điều
chỉnh sổ sách kế toán, báo cáo quyết toán thu chi ngân sách 261.002.015.049 đồng
theo đúng kiến nghị của Kiểm toán nhà nước:
- Điều
chỉnh giảm kết dư, tăng chi chuyển nguồn sang năm sau 260.649.456.211 đồng;
- Điều
chỉnh chi chuyển, tăng kết dư: 352.558.838 đồng.
2. Đối
với nội dung chi quản lý hành chính của Văn phòng UBND tỉnh:
-
Kinh phí chi đặc thù giao dự toán đầu năm 2019 là: 5.000.000.000 đồng, để đảm bảo
các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật như: chi tiền điện, tiền nước, xăng
xe, vệ sinh môi trường, công cụ dụng cụ, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc,
công tác phí, chi đoàn vào, mua sắm sửa chữa thường xuyên, các khoản chi khác
phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh, ngoài định mức chi thường xuyên phân bổ
theo số biên chế được cấp thẩm quyền giao.
-
Kinh phí không tự chủ bổ sung trong năm để thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được
giao, là: 2.509.000.000 đồng để phục vụ đón tiếp các đoàn công tác của Trung
ương Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, ngành, cơ quan trung ương về
thăm và làm việc với tỉnh Bắc Ninh trên các lĩnh vực An ninh - Quốc phòng, phát
triển kinh tế xã hội của địa phương.
Điều 3. Kết dư ngân sách:
1.
Chênh lệch thu - chi ngân sách: 191.642.946.487 đồng, gồm:
-
Ngân sách cấp tỉnh: 47.230.005.001 đồng;
-
Ngân sách cấp huyện: 61.581.376.714 đồng;
-
Ngân sách cấp xã: 10.831.564.772 đồng.
2. Xử
lý kết dư:
-
Ngân sách cấp tỉnh:
+ Bổ
sung quỹ Dự trữ tài chính: 23.600.000.000 đồng;
+ Ghi
thu kết dư ngân sách năm 2020: 23.630.005.001 đồng.
- Kết
dư ngân sách huyện, xã: 72.412.941.486 đồng.
Kết
dư ngân sách cấp nào ghi thu ngân sách cấp đó.
Nghị
quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua
ngày 11/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
Biểu mẫu số 48-NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
17.934.148
|
28.138.131
|
10.203.983
|
157%
|
I
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
17.486.573
|
20.767.127
|
3.280.554
|
119%
|
-
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
|
6.839.453
|
6.839.453
|
|
-
|
Thu
NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
|
13.927.674
|
13.927.674
|
|
II
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
447.575
|
524.205
|
76.630
|
117%
|
1
|
Thu
bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Thu
bổ sung có mục tiêu
|
447.575
|
524.205
|
76.630
|
117%
|
III
|
Thu
từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
-
|
-
|
|
IV
|
Thu
kết dư
|
|
1.563.514
|
|
|
V
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
5.283.285
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
17.720.186
|
27.655.935
|
9.935.749
|
156%
|
I
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
17.486.573
|
17.872.463
|
385.890
|
102%
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
5.609.869
|
9.505.158
|
3.895.289
|
169%
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
9.356.255
|
8.328.282
|
- 1.027.973
|
89%
|
3
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
41.800
|
38.023
|
- 3.777
|
91%
|
4
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự
phòng ngân sách
|
437.160
|
|
|
|
6
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.040.489
|
|
|
|
II
|
Chi
các chương trình mục tiêu
|
233.613
|
461.892
|
228.279
|
198%
|
1
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
130.270
|
154.818
|
24.548
|
119%
|
3
|
Chi
từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách
|
103.343
|
307.074
|
|
|
III
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
|
9.321.580
|
|
|
IV
|
Chi
nộp NS cấp trên
|
|
-
|
|
|
C
|
BỘI
THU NSĐP
|
|
482.196
|
|
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
362.553
|
362.553
|
|
I
|
Từ
nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Từ
nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
362.553
|
362.553
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
355.000
|
-
|
- 355.000
|
|
I
|
Vay
để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay
để trả nợ gốc
|
355.000
|
|
|
|
G
|
KẾT
DƯ
|
|
119.643
|
|
|
H
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
376.406
|
|
|
Biểu số 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN ĐP giao
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)
|
27.397.000
|
17.486.573
|
46.262.703
|
36.639.926
|
168,9
|
209,5
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
27.397.000
|
17.486.573
|
30.389.904
|
20.767.127
|
110,9
|
118,8
|
I
|
Thu
nội địa
|
21.147.000
|
17.486.573
|
24.346.392
|
20.749.689
|
115,1
|
118,7
|
1
|
Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
1.400.000
|
1.162.085
|
1.408.363
|
1.169.062
|
100,6
|
100,6
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
540.000
|
448.200
|
539.404
|
447.705
|
99,9
|
99,9
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
389.500
|
323.285
|
420.403
|
348.934
|
107,9
|
107,9
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
470.000
|
390.100
|
447.847
|
371.713
|
95,3
|
95,3
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
710
|
710
|
142,0
|
142,0
|
2
|
Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
55.000
|
46.024
|
77.602
|
64.436
|
141,1
|
140,0
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
37.700
|
31.495
|
55.588
|
46.138
|
147,4
|
146,5
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.100
|
12.533
|
21.861
|
18.145
|
144,8
|
144,8
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
1.200
|
996
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
153
|
153
|
|
|
3
|
Thu
từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8.800.000
|
7.304.425
|
8.935.761
|
7.416.912
|
101,5
|
101,5
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
1.400.000
|
1.162.000
|
1.407.492
|
1.168.213
|
100,5
|
100,5
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.391.000
|
6.134.530
|
7.517.176
|
6.239.140
|
101,7
|
101,7
|
|
-
Thu từ khí thiên nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6.500
|
5.395
|
9.014
|
7.482
|
138,7
|
138,7
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
2.078
|
2.078
|
|
|
|
-
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu
từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
2.600.000
|
2.158.646
|
2.742.456
|
2.276.995
|
105,5
|
105,5
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
1.739.790
|
1.444.026
|
1.715.166
|
1.423.568
|
98,6
|
98,6
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
712.800
|
591.624
|
909.421
|
754.818
|
127,6
|
127,6
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
143.610
|
119.196
|
113.259
|
93.999
|
78,9
|
78,9
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
3.800
|
3.800
|
4.610
|
4.610
|
121,3
|
121,3
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
3.320.000
|
2.755.600
|
3.275.620
|
2.718.742
|
98,7
|
98,7
|
6
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
1.148.000
|
354.493
|
934.586
|
289.078
|
81,4
|
81,5
|
7
|
Lệ
phí trước bạ
|
570.000
|
570.000
|
629.098
|
629.098
|
110,4
|
110,4
|
8
|
Phí,
lệ phí
|
110.000
|
80.000
|
103.169
|
70.085
|
93,8
|
87,6
|
9
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
51.705
|
51.705
|
129,3
|
129,3
|
11
|
Thu
tiền thuê đất, mặt nước
|
100.000
|
100.000
|
189.362
|
189.362
|
189,4
|
189,4
|
12
|
Tiền
sử dụng đất
|
2.700.000
|
2.700.000
|
5.595.366
|
5.595.366
|
207,2
|
207,2
|
13
|
Tiền
cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu
từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
14.000
|
14.000
|
15.629
|
15.629
|
111,6
|
111,6
|
15
|
Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
0
|
0
|
2.040
|
1.438
|
|
|
16
|
Thu
từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
16.726
|
15.588
|
|
|
17
|
Thu
từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
0
|
0
|
1.949
|
1.538
|
|
|
18
|
Thu
khác ngân sách
|
260.000
|
171.300
|
307.073
|
184.768
|
118,1
|
107,9
|
19
|
Thu
từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
30.000
|
30.000
|
46.644
|
46.644
|
155,5
|
155,5
|
20
|
Thu
hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN
|
0
|
0
|
13.243
|
13.243
|
|
|
II
|
Thu
từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu
từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
6.250.000
|
0
|
6.026.074
|
0
|
96,4
|
|
1
|
-
Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
35.814
|
0
|
|
|
2
|
-
Thuế nhập khẩu
|
0
|
0
|
620.067
|
0
|
|
|
3
|
-
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
0
|
89
|
0
|
|
|
4
|
-
Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện
|
0
|
0
|
7.474
|
0
|
|
|
5
|
-
Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
0
|
0
|
5.334.915
|
0
|
|
|
6
|
- Thuế
bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
|
0
|
0
|
9.182
|
0
|
|
|
7
|
-
Thuế khác
|
0
|
0
|
18.532
|
0
|
|
|
IV
|
Thu
Viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
V
|
Các
khoản huy động đóng góp
|
0
|
0
|
17.438
|
17.438
|
|
|
VI
|
Thu
khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
VAY
CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
0
|
0
|
|
|
C
|
THU
CHUYỂN GIAO CÁC CẤP NS
|
|
|
9.025.999
|
9.025.999
|
|
|
D
|
THU
TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
E
|
THU
KẾT DƯNĂMTRƯỚC
|
0
|
0
|
1.563.514
|
1.563.514
|
|
|
F
|
THU
CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
5.283.286
|
5.283.286
|
|
|
Biểu mẫu số 51-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.720.186
|
27.655.935
|
156%
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.486.573
|
17.872.463
|
102%
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
5.609.869
|
9.505.158
|
169%
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
|
9.408.470
|
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.514.047
|
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
|
217.033
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
5.740.139
|
9.408.470
|
164%
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
1.547.252
|
57%
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
14.000
|
4.654
|
33%
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
|
-
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
|
96.688
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
9.356.255
|
8.328.282
|
89%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
1
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.304.307
|
3.237.908
|
98%
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
52.495
|
37.581
|
72%
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
41.800
|
38.023
|
91%
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100%
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
437.160
|
|
|
VI
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.040.489
|
|
|
VII
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
B
|
CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
233.613
|
461.892
|
198%
|
I
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
-
|
|
II
|
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
130.270
|
154.818
|
119%
|
III
|
Chi
từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách theo quy định
|
103.343
|
307.074
|
297%
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
9.321.580
|
|
Biểu mẫu số 52-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
13.515.419
|
17.071.496
|
3.556.077
|
126%
|
A
|
CHI
BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.189.985
|
3.977.420
|
1.787.435
|
182%
|
B
|
CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
11.325.434
|
8.340.601
|
- 2.984.833
|
74%
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
3.881.150
|
4.664.780
|
783.630
|
120%
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
|
4.568.092
|
|
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
321.386
|
|
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
|
217.033
|
|
|
-
|
Chi
quốc phòng
|
|
92.574
|
|
|
-
|
Chi
an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
55.986
|
|
|
-
|
Chi
y tế, dân số và gia đình
|
|
139.397
|
|
|
-
|
Chi
văn hóa thông tin
|
|
260.697
|
|
|
-
|
Chi
phát thanh - truyền hình, thông tấn
|
|
6.249
|
|
|
-
|
Chi
thể dục thể thao
|
|
22.835
|
|
|
-
|
Chi
bảo vệ môi trường
|
|
9.075
|
|
|
-
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
|
3.144.197
|
|
|
-
|
Chi
hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
291.522
|
|
|
-
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
|
7.143
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư khác
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
|
-
|
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
|
96.688
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
5.235.599
|
3.636.798
|
- 1.598.801
|
69%
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.286.401
|
1.109.000
|
- 177.401
|
86%
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ (2)
|
52.495
|
37.581
|
- 14.914
|
72%
|
-
|
Chi
quốc phòng
|
94.501
|
74.453
|
- 20.048
|
79%
|
-
|
Chi
an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
108.345
|
87.588
|
- 20.757
|
81%
|
-
|
Chi
y tế, dân số và gia đình
|
526.548
|
468.346
|
- 58.202
|
89%
|
-
|
Chi
văn hóa thông tin
|
217.147
|
188.585
|
- 28.562
|
87%
|
-
|
Chi
phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
100.987
|
76.280
|
- 24.707
|
76%
|
-
|
Chi
thể dục thể thao
|
73.937
|
37.027
|
- 36.910
|
50%
|
-
|
Chi
bảo vệ môi trường
|
361.740
|
79.209
|
- 282.531
|
22%
|
-
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
1.500.079
|
830.480
|
- 669.599
|
55%
|
-
|
Chi
hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
361.449
|
333.625
|
- 27.824
|
92%
|
-
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
84.487
|
88.189
|
3.702
|
104%
|
-
|
Chi
thường xuyên khác
|
467.483
|
226.435
|
- 241.048
|
48%
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
41.800
|
38.023
|
- 3.777
|
91%
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
357.372
|
-
|
|
|
VI
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.808.513
|
-
|
|
|
C
|
CHI
NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
-
|
|
|
D
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
4.753.475
|
4.753.475
|
|
Biểu mẫu số 53-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán Năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
17.720.186
|
11.455.704
|
6.394.752
|
27.655.935
|
13.094.077
|
14.561.858
|
156%
|
114%
|
228%
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NSĐP
|
17.486.573
|
11.222.091
|
6.394.752
|
17.872.463
|
7.878.710
|
9.993.753
|
102%
|
70%
|
156%
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển
|
5.609.869
|
3.881.150
|
1.858.989
|
9.505.158
|
4.475.862
|
5.029.296
|
169%
|
115%
|
271%
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
5.609.869
|
3.881.150
|
1.858.989
|
9.408.470
|
4.379.174
|
5.029.296
|
168%
|
113%
|
271%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
1.514.047
|
321.386
|
1.192.661
|
|
|
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
217.033
|
217.033
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
5.609.869
|
3.881.150
|
1.858.989
|
9.408.470
|
4.379.174
|
5.029.296
|
168%
|
113%
|
271%
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.700.000
|
1.136.880
|
1.563.120
|
1.547.252
|
1.179.229
|
368.023
|
57%
|
104%
|
24%
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
14.000
|
14.000
|
|
4.654
|
4.654
|
|
33%
|
33%
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
96.688
|
96.688
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
9.356.255
|
5.132.256
|
4.223.999
|
8.328.282
|
3.363.825
|
4.964.457
|
89%
|
66%
|
118%
|
|
Trong
đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.304.307
|
1.277.081
|
2.027.226
|
3.237.908
|
1.100.680
|
2.137.228
|
98%
|
86%
|
105%
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
52.495
|
52.495
|
|
37.581
|
37.581
|
|
72%
|
72%
|
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
41.800
|
41.800
|
|
38.023
|
38.023
|
|
91%
|
91%
|
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
437.160
|
357.372
|
79.788
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
2.040.489
|
1.808.513
|
231.976
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
233.613
|
233.613
|
-
|
461.892
|
461.892
|
-
|
198%
|
198%
|
|
I
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
130.270
|
130.270
|
|
154.818
|
154.818
|
|
119%
|
119%
|
|
II.1
|
Đầu
tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Dự
án đầu tư công trình nước sạch tập trung
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
II.2
|
Đầu
tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
|
|
|
|
154.818
|
|
|
|
|
1
|
DA
XD cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 đến 38) thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
20.940
|
|
|
|
|
2
|
DA
XD cải tạo nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình
Km9+00 đến KM13+273)
|
|
|
|
|
18.980
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư XD đường tỉnh 276 đoạn Thị trấn Chờ đến thị trấn Lim tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
19.990
|
|
|
|
|
4
|
DA
đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Yên Giả, huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
12.951
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án xây dựng kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
19.241
|
|
|
|
|
6
|
Công
trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
18.699
|
|
|
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp kênh tiêu Nam Trịnh Xá đoạn từ K26+550 đến K29+620
|
|
|
|
|
8.982
|
|
|
|
|
8
|
DA xử
lý khẩn cấp kè hữu Cầu đoạn từ K53+570 đến K54+860, TP BN
|
|
|
|
|
1.403
|
|
|
|
|
9
|
Nâng
cấp tuyến đê Hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Nạo
vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
11
|
Khoa
truyền nhiễm bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
415
|
|
|
|
|
12
|
Trung
tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án tu bổ tôn tạo di tích chùa Phật Tích thuộc chương trình các dự án, công trình
kỷ niệm 1000 năm Thăng Long
|
|
|
|
|
32.294
|
|
|
|
|
14
|
Hạ
tầng khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình; giai đoạn 1 - xây
dựng hạ tầng giao thông
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
15
|
Trại
tạm giam thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Chi
từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục
tiêu từ NSTW)
|
103.343
|
103.343
|
|
307.074
|
307.074
|
|
|
|
|
III.1
|
Bổ
sung thưởng vượt thu (Chi đầu tư)
|
|
|
|
|
34.100
|
|
|
|
|
III.2
|
Chi
thường xuyên
|
|
|
|
|
272.974
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
ngoài nước (Trung tâm nước sạch và VSMTNT và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh)
|
15.400
|
15.400
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ
trợ các hội Văn học nghệ thuật
|
460
|
460
|
|
|
460
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ các hội Nhà báo
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Vốn
chuẩn bị động viên
|
9.000
|
9.000
|
|
|
8.994
|
|
|
|
|
5
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
14.452
|
14.452
|
|
|
14.452
|
|
|
|
|
6
|
Kinh
phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý
|
33.293
|
33.293
|
|
|
33.293
|
|
|
|
|
7
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
11.853
|
11.853
|
|
|
1.803
|
|
|
|
|
8
|
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
|
5.625
|
5.625
|
|
|
5.487
|
|
|
|
|
9
|
Chương
trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng
chống tội phạm, ma túy
|
1.940
|
1.940
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
10
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
9.320
|
9.320
|
|
|
8.320
|
|
|
|
|
11
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
12
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
13
|
Bổ
sung kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi
|
|
|
|
|
156.535
|
|
|
|
|
14
|
BSMT
kinh phí hỗ trợ đất lúa
|
|
|
|
|
19.769
|
|
|
|
|
15
|
BSMT
kinh phí miễn thu thủy lợi phí
|
|
|
|
|
18.961
|
|
|
|
|
D
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
9.321.580
|
4.753.475
|
4.568.105
|
|
|
|
Biểu số 54-NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
11.014.374
|
5.056.325
|
3.749.364
|
17.032.476
|
4.664.780
|
3.636.800
|
38.023
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
4.753.475
|
155%
|
92%
|
97%
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
8.805.689
|
5.056.325
|
3.749.364
|
8.301.581
|
4.664.780
|
3.636.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94%
|
92%
|
97%
|
1
|
Văn phòng HĐND
|
16.837
|
|
16.837
|
16.837
|
|
16.837
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
2
|
Văn phòng UBND
|
95.720
|
30.781
|
64.939
|
67.798
|
29.461
|
38.337
|
|
|
|
|
|
|
71%
|
96%
|
59%
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
939.989
|
752.823
|
187.166
|
680.888
|
493.771
|
187.118
|
|
|
|
|
|
|
72%
|
66%
|
100%
|
4
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
22.131
|
231
|
21.900
|
22.110
|
231
|
21.880
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Sở Tư pháp
|
14.719
|
3.027
|
11.692
|
14.580
|
2.962
|
11.617
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
98%
|
99%
|
6
|
Sở Công Thương
|
29.573
|
13.811
|
15.762
|
27.391
|
11.628
|
15.762
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
84%
|
100%
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
84.630
|
244
|
84.386
|
34.731
|
244
|
34.487
|
|
|
|
|
|
|
41%
|
100%
|
41%
|
8
|
Sở Tài chính
|
14.303
|
|
14.303
|
14.303
|
|
14.303
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
9
|
Sở Xây dựng
|
403.999
|
393.172
|
10.827
|
303.075
|
292.248
|
10.827
|
|
|
|
|
|
|
75%
|
74%
|
100%
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1.195.624
|
1.176.403
|
19.221
|
725.802
|
706.580
|
19.221
|
|
|
|
|
|
|
61%
|
60%
|
100%
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.044.870
|
10.000
|
1.034.870
|
1.044.068
|
10.000
|
1.034.068
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
12
|
Sở Y tế
|
284.846
|
97
|
284.749
|
284.017
|
15
|
284.003
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
15%
|
100%
|
13
|
Sở Lao động TBXH
|
127.453
|
21.485
|
105.968
|
124.066
|
18.174
|
105.892
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
85%
|
100%
|
14
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
301.431
|
121.345
|
180.086
|
273.144
|
93.140
|
180.004
|
|
|
|
|
|
|
91%
|
77%
|
100%
|
15
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
233.639
|
47.018
|
186.621
|
218.872
|
38.244
|
180.628
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
81%
|
97%
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
288.601
|
220.963
|
67.638
|
260.702
|
216.790
|
43.912
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
98%
|
65%
|
17
|
Sở Nội vụ
|
82.528
|
52.757
|
29.771
|
76.946
|
47.175
|
29.771
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
89%
|
100%
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
12.316
|
927
|
11.389
|
11.091
|
927
|
10.164
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
100%
|
89%
|
19
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
104.424
|
12.513
|
91.911
|
80.001
|
8.762
|
71.240
|
|
|
|
|
|
|
77%
|
70%
|
78%
|
20
|
Liên minh HTX
|
3.347
|
|
3.347
|
3.347
|
|
3.347
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
21
|
Ban QL khu CN
|
17.220
|
8.348
|
8.872
|
16.507
|
7.635
|
8.872
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
91%
|
100%
|
22
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
|
9.982
|
2.000
|
7.982
|
9.980
|
1.998
|
7.982
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
23
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
23.785
|
2.700
|
21.085
|
23.635
|
2.500
|
21.135
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
93%
|
100%
|
24
|
Hội Phụ nữ tỉnh
|
11.643
|
|
11.643
|
11.202
|
|
11.202
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
25
|
Hội Nông dân
|
6.606
|
|
6.606
|
6.604
|
|
6.604
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
26
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.696
|
|
3.696
|
3.696
|
|
3.696
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
27
|
Liên hiệp các hội khoa học KT
|
905
|
|
905
|
905
|
|
905
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
28
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
504
|
|
504
|
504
|
|
504
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
29
|
Hội Văn học NT
|
3.918
|
|
3.918
|
3.918
|
|
3.918
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
30
|
Hội Nhà báo
|
1.722
|
|
1.722
|
1.722
|
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
31
|
Hội Luật gia
|
703
|
|
703
|
703
|
|
703
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
32
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.004
|
|
2.004
|
2.004
|
|
2.004
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
33
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
|
4.675
|
3.000
|
1.675
|
4.675
|
3.000
|
1.675
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
34
|
Hội Người mù
|
952
|
|
952
|
952
|
|
952
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
35
|
Hội Đông y
|
736
|
|
736
|
736
|
|
736
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
36
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
626
|
|
626
|
626
|
|
626
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
37
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
614
|
|
614
|
614
|
|
614
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
38
|
Hội Bảo trợ người tàn tật
|
491
|
|
491
|
491
|
|
491
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
39
|
Hội Khuyến học
|
689
|
|
689
|
689
|
|
689
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
40
|
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
64.752
|
55.000
|
9.752
|
64.752
|
55.000
|
9.752
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
41
|
Hội Nông nghiệp PTNT
|
906
|
|
906
|
906
|
|
906
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
42
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
902
|
|
902
|
902
|
|
902
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
43
|
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.146
|
|
1.146
|
1.146
|
|
1.146
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
44
|
Hội Cựu giáo chức
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
45
|
Hội Sinh vật cảnh
|
584
|
|
584
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
46
|
Văn phòng Ban An toàn GT
|
10.693
|
|
10.693
|
10.693
|
|
10.693
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
47
|
Viện nghiên cứu PT kinh tế
|
8.606
|
|
8.606
|
8.606
|
|
8.606
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
48
|
Trung tâm HCC
|
7.890
|
|
7.890
|
7.890
|
|
7.890
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
49
|
Trường CĐ Y tế
|
6.651
|
|
6.651
|
6.651
|
|
6.651
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
50
|
Ban Quản lí ATTP tỉnh
|
15.746
|
|
15.746
|
15.746
|
|
15.746
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
51
|
Ban QLKVPTĐT Bắc Ninh
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tỉnh uỷ
|
141.001
|
20.541
|
120.460
|
141.001
|
20.541
|
120.460
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
53
|
Công an tỉnh
|
151.772
|
56.433
|
95.339
|
151.324
|
55.986
|
95.339
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
99%
|
100%
|
54
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
178.716
|
97.671
|
81.045
|
173.619
|
92.574
|
81.045
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
95%
|
100%
|
55
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
|
|
135
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trung tâm nước sạch và vs MTNT
|
-
|
|
|
865
|
|
865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công ty CP DABACO
|
9.294
|
|
9.294
|
9.294
|
|
9.294
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
58
|
Trợ giá xe buýt
|
27.416
|
|
27.416
|
27.416
|
|
27.416
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
59
|
Công ty KTCTTL Bắc Đuống
|
|
|
190.133
|
190.133
|
|
190.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
60
|
Công ty KTCTTL Nam Đuống
|
|
|
117.110
|
117.110
|
|
117.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
61
|
Quỹ tài năng trẻ
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Quỹ bảo trì đường bộ
|
100.991
|
|
100.991
|
100.991
|
|
100.991
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
63
|
Quỹ hội nông dân
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
64
|
Quỹ vì người nghèo
|
|
|
21.141
|
21.141
|
|
21.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
65
|
Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh
|
14.304
|
10.000
|
4.304
|
13.771
|
10.000
|
3.771
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
100%
|
88%
|
66
|
Hỗ trợ Viện Kiểm sát
|
56.722
|
55.000
|
1.722
|
7.136
|
5.414
|
1.722
|
|
|
|