Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2022: 6.138.681 triệu đồng, trong đó:

a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 634.034 triệu đồng.

b) Thu nội địa: 5.503.557 triệu đồng.

- Thu ngân sách trung ương hưởng: 508.692 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng: 4.994.865 triệu đồng.

c) Thu viện trợ: 1.090 triệu đồng.

2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2022

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 16.288.846 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 10.468.994 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện: 5.236.564 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp xã: 583.288 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 16.234.040 triệu đồng, trong đó:

- Chi ngân sách cấp tỉnh: 10.451.096 triệu đồng.

- Chi ngân sách cấp huyện: 5.216.754 triệu đồng.

- Chi ngân sách cấp xã: 566.190 triệu đồng.

c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 15.575 triệu đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 39.231 triệu đồng, trong đó:

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.323 triệu đồng.

b) Kết dư ngân sách cấp huyện: 19.810 triệu đồng.

c) Kết dư ngân sách cấp xã: 17.098 triệu đồng.

(Đính kèm các Biu mẫu)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 18 thông qua và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị
tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT
.KX.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết s: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.686.519

12.051.409

1.364.890

112,77

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.711.850

4.994.865

1.283.015

134,57

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.455.900

2.483.693

1.027.793

170,60

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.255.950

2.511.172

255.222

111,31

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.349.761

4.339.712

(10.049)

99,77

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.726.108

2.726.108

100,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.623.653

1.613.604

(10.049)

99,38

3

Thu kết dư

184.041

188.135

4.094

102,22

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.382.867

2.382.869

9

100,00

5

Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp

702

702

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

32.662

32.662

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

58.000

49.139

(8.861)

84,72

8

Vay bù đắp bội chi NSĐP

63.325

B

TỔNG CHI NSĐP

10.726.119

11.996.603

1.270.484

111,84

1

Chi đầu tư phát triển

4.843.865

3.160.976

(1.682.889)

65,26

2

Chi thường xuyên

5.563.955

4.651.960

(911.995)

83,61

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1000

1.000

100,00

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.795.599

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

384.141

6

Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương vay

6.200

2.927

(3.273)

47,21

7

Dự phòng ngân sách

131.099

(131.099)

8

Các nội dung chi khác

9

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

180.000

(180.000)

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

1

Bội chi ngân sách địa phương

64.700

63.325

(1.375)

97,87

2

Bội thu ngân sách địa phương

24.500

(24.500)

3

Kế dư ngân sách địa phương

39.231

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

24.500

15.575

(8.925)

63,57

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

24.500

15.575

(8.925)

63,57

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

89.200

63.325

(25.875)

70,99

I

Vay để bù đắp bội chi

64.700

63.325

(1.375)

97,87

II

Vay để trả nợ gốc

24.500

(24.500)

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

135.885

135.885

100,00

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

7.276.908

6.278.758

9.143.667

7.999.851

125,65

127,41

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

4.710.000

3.711.850

6.523.524

5.379.708

138,50

144,93

I

Thu nội địa

4.300.000

3.711.850

5.503.557

4.994.865

127,99

134,57

-

Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết

3.120.000

2.531.850

3.595.577

3.086.885

115,24

121,92

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

75.000

75.000

383.297

383.297

511,06

511,06

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

72.000

72.000

250.500

250.500

347,92

347,92

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

3.000

625

625

20,83

20,83

-

Thuế tài nguyên

132.172

132.172

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

19.000

19.000

23.683

23.683

124,65

124,65

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

11.000

11.000

15.087

15.087

137,15

137,15

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.200

7.200

7.485

7.485

103,96

103,96

-

Thuế tài nguyên

800

800

1.111

1.111

138,88

138,88

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

130.000

130.000

130.235

130.235

100,18

100,18

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

47.500

47.500

32.021

32.021

67,41

67,41

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

81.500

81.500

97.137

97.137

119,19

119,19

-

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.077

1.077

107,70

107,70

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.227.000

1.227.000

1.254.212

1.254.212

102,22

102,22

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

704.000

704.000

549.565

549.565

78,06

78,06

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

449.400

449.400

582.928

582.928

129,71

129,71

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

71.000

71.000

118.354

118.354

166,70

166,70

-

Thuế tài nguyên

2.600

2.600

3.365

3.365

129,42

129,42

5

Thuế thu nhập cá nhân

328.000

328.000

476.445

476.445

145,26

145,26

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

1.000.000

480.000

793.803

381.025

79,38

79,38

Trong đó: - Thu từ nhập khẩu bán ra trong nước

520.000

412.778

79,38

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

480.000

480.000

381.025

381.025

79,38

79,38

7

Lệ phí trước bạ

100.000

100.000

159.453

159.453

159,45

159,45

8

Phí, lệ phí

52.000

36.000

63.942

42.496

122,97

118,04

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan NNTW hưởng

16.000

21.446

134,04

- Phí, l phí do cơ quan NNĐP hưởng

36.000

36.000

42.496

42.496

118,04

118,04

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1

1

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500

500

1.771

1.771

354,20

354,20

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

100.000

100.000

182.504

182.504

182,50

182,50

Trong đó: Ghi thu - ghi chi đồng thời

42.944

42.944

12

Tiền sử dụng đất

200.000

200.000

731.687

731.687

365,84

365,84

Trong đó: - Thực thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

50.000

50.000

584.047

584.047

1.168,09

1.168,09

- Ghi thu - ghi chi do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương qun lý

150.000

150.000

147.640

147.640

98,43

98,43

13

Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

35

35

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

980.000

980.000

1.133.349

1.133.349

115,65

115,65

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

6.500

3.350

39.864

13.918

613,29

415,46

16

Thu khác ngân sách

80.000

31.000

127.277

78.755

159,10

254,05

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương hưởng

49.000

48.522

99,02

- Thu khác ngân sách địa phương hưởng

31.000

31.000

78.755

78.755

254,05

254,05

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

2.000

2.000

1.999

1.999

99,95

99,95

II

Thu về dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

410.000

634.034

154,64

1

Thuế xuất khẩu

155.249

2

Thuế nhập khẩu

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

410.000

478.485

116,70

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

6

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

10

4

Thu khác

290

IV

Thu viện trợ

1.090

V

Các khoản huy động, đóng góp

702

702

1

Các khoản huy động đóng góp xây dng cơ sở hạ tầng

702

702

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

384.141

384.141

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

49.139

49.139

C

THU CHUYỂN NGUN

2.382.867

2.382.867

2.382.869

2.382.869

100,00

100,00

D

THU KT DƯ NGÂN SÁCH

184.041

184.041

188.135

188.135

102,22

102,22

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.726.719

11.996.603

111,84

I

Chi đầu tư phát triển

4.843.865

3.160.976

65,26

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.418.590

3.019.223

68,33

Trong đó: chi theo lĩnh vực

1.1

Chi quốc phòng

18.063

17.866

98,91

1.2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

18.544

17.608

94,95

1.1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

529.455

495.158

93,52

1.2

Chi Khoa học và công nghệ

11.669

7.678

65,80

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

135.154

107.766

79,74

1.6

Chi Văn hóa thông tin

96.617

87.059

90,11

1.7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

33.341

33.257

99,75

1.8

Chi Thể dục thể thao

13.864

13.019

93,91

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

97.743

89.877

91,95

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

3.207.482

1.912.756

59,63

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

247.212

230.409

93,20

1.12

Chi Bảo đảm xã hội

9.446

6.770

71,67

1.13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư

68.083

68.083

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác (bao gồm chuyển nguồn, kết dư)

357.192

73.670

20,62

II

Chi thường xuyên

5.563.955

4.651.960

83,61

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.708.738

1.636.165

95,75

2

Chi khoa học và công nghệ

28.574

18.689

65,41

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

6.200

2.927

47,21

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

384.141

VII

Dự phòng ngân sách

131.099

VIII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

180.600

IX

Các nội dung chi khác

X

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.795.599

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TNG CHI NSĐP

9.503.858

10.451.096

947.238

109,97

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.798.786

3.832.089

33.303

100,88

1

Bổ sung cân đối

2.882.730

2.855.843

(26.887)

99,07

2

Bổ sung có mục tiêu

916.056

976.246

60.190

106,57

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.705.072

6.619.007

913.935

116,02

I

Chi đầu tư phát triển

3.332.157

1.972.822

(1.359.335)

59,21

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.915.492

1.839.679

(1.075.813)

63,10

-

Chi quốc phòng

16.524

16.327

(197)

98,81

-

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

16.917

15.982

(935)

94,47

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

305.733

294.180

(11.553)

96,22

-

Chi Khoa học và công nghệ

11.669

7.678

(3.991)

65,80

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

134.294

106.909

(27.385)

79,61

-

Chi Văn hóa thông tin

19.572

18.620

(952)

95,14

-

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

33.341

33.257

(84)

99,75

-

Chi Thể dục thể thao

1.940

1.873

(67)

96,55

-

Chi Bảo vệ môi trường

109.640

78.807

(30.833)

71,88

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.223.221

1.224.300

(998.921)

55,07

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

37.710

37.071

(639)

98,31

-

Chi Bảo đảm xã hội

4.931

4.675

(256)

94,81

-

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

68.083

68.083

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác, chuyển nguồn, kết dư

348.582

65.060

(283.522)

18,66

II

Chi thường xuyên

2.120.703

1.461.366

(659.337)

68,91

1

Chi quốc phòng

47.289

55.841

8.552

118,08

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

16.409

16.911

502

103,06

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

348.252

302.545

(45.707)

86,88

4

Chi Khoa học và công nghệ

26.353

17.195

(9.158)

65,25

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

476.976

434.332

(42.644)

91,06

6

Chi Văn hóa thông tin

27.535

25.651

(1.884)

93,16

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.500

10.500

100,00

8

Chi Thể dục thể thao

20.966

23.827

2.861

113,65

9

Chi Bảo vệ môi trường

8.300

4.049

(4.251)

48,78

10

Chi các hoạt động kinh tế

265.811

240.490

(25.321)

90,47

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

316.240

310.163

(6.077)

98,08

12

Chi Bảo đảm xã hội

16.158

16.275

117

100,73

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

102.008

3.587

(98.421)

3,52

14

Chuyển nguồn, kết dư

437.907

(437.907)

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

6.200

2.927

(3.273)

47,21

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

351.479

351.479

VII

Chi dự phòng

64.412

(64.412)

VIII

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

180.600

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.829.413

2.829.413

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN BAO GỒM CẤP XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

10.726.719

5.705.072

5.021.647

11.996.603

6.619.007

5.377.596

111,84

116,02

107,09

I

Chi đầu tư phát triển

4.843.865

3.332.157

1.511.708

3.160.976

1.972.822

1.188.154

65,26

59,21

78,60

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.702.112

3.199.014

1.503.098

3.019.223

1.839.679

1.179.544

64,21

57,51

78,47

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

68.083

68.083

68.083

68.083

100,00

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác

73.670

65.060

8.610

73.670

65.060

8.610

100,00

100,00

100,00

II

Chi thường xuyên

5.563.955

2.120.703

3.443.252

4.651.960

1.461.366

3.190.594

83,61

68,91

92,66

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.522.972

348.252

1.184.720

1.636.165

302.545

1.333.620

106,73

86,88

112,57

2

Chi khoa học và công nghệ

27.092

26.353

739

18.689

17.195

1.494

68,98

65,25

202,17

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.200

2.927

2.927

47,21

47,21

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

V

Chi dự phòng

131.099

64.412

66.687

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

384.141

351.479

32.662

VII

Các nội dung chi khác

VIII

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

180.600

180.600

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.795.599

2.829.413

966.186


Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình MTQG

Chi chuyền nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư

Chi thường xuyên

Tổng s

Chi đầu tư

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9+10+13

8

9

10=11+12

11

12

13

14=7*100/1

15=8*100/2

16=9*100/3

TỔNG SỐ

5.452.860

3.327,012

2.108.300

17.548

5.145

12.403

5.744.447

1.971.141

1.452.619

10.428

1.681

8.748

2.310.259

105,35

59,25

68,90

I

Các cơ quan, tổ chức

5.452.860

3.327.012

2.108.300

17.548

5.145

12.403

3.512.649

1.971.141

1.452.619

10.428

1.681

8.748

78.461

64,42

59,25

68,90

1

Tỉnh Đoàn Hu Giang

4.990

4.977

13

13

4.942

4.931

11

99,03

99,07

2

Hội Nông dân Việt Nam tỉnh Hậu Giang

4.675

4.662

13

13

4.530

4.520

10

10

96,89

96,96

3

Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang

26.449

23.395

3.054

3.054

25.946

22.369

2.799

2.799

778

98,10

95,62

4

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang

38.473

11.669

26.804

34.405

7.678

14.963

11.764

89,43

65,80

55,82

5

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Hậu Giang

1.290

1.290

1.279

1.171

108

99,14

90,79

6

Văn phòng UBND tỉnh Hậu Giang

33.869

9.601

24.268

33.749

9.544

23.191

1.014

99,65

99,41

95,56

7

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang

85.442

52.181

33.261

73.515

41.858

31.306

351

86,04

80,22

94,12

8

Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang

14.741

1.568

13.082

91

91

14.657

1.567

12.342

89

89

659

99,43

99,96

94,34

9

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang

232.066

160.104

71.940

22

22

215.351

159.620

34.356

22

22

21.353

92,80

99,70

47,76

10

Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang

17.411

17.278

133

133

15.216

14.848

369

87,40

85,93

11

Trường THPT Hòa An

9.162

9.162

9.098

8.956

142

99,30

97,76

12

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm - Thiết bị y tế tỉnh Hậu Giang

4.169

4.169

4.162

3.955

207

99,85

94,88

13

Hội cựu chiến binh tỉnh Hậu Giang

3.162

3.162

3.084

3.084

97,53

97,53

14

Ban Qun lý các Khu Công nghiệp tỉnh Hậu Giang

22.866

17.954

4.912

22.756

17.844

4.634

278

99,52

99,39

94,35

15

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang

807

807

807

763

44

100,00

94,55

16

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang

1.794

1.794

1.768

1.397

371

98,52

77,85

17

Trung tâm Y tế thành ph Ngã Bảy

10.613

10.613

10.535

10.392

143

99,26

97,92

18

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh hậu Giang

1.429

1.429

1.429

1.409

20

100,00

98,60

19

Trường THPT Lê Hồng Phong

5.145

5.145

5.137

5.112

25

99,85

99,36

20

Trường Trung học Phổ thông Chiêm Thành Tấn

6.134

6.134

6.124

6.071

53

99,84

98,97

21

Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh Hậu Giang

504

504

503

503

99,89

99,89

22

Công ty Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang

412.793

412.505

288

255.335

255.047

288

61,86

61,83

100,00

23

Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp

35.731

35.731

35.311

32.363

2.948

98,83

90,57

24

Hội Bo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Hậu Giang

604

604

604

604

99,92

99,92

25

Trường THPT Tân Phú

5.681

5.681

5.665

5.635

30

99,73

99,19

26

Trường Trung học Phổ thông Tân Long

5.763

5.763

5.763

5.734

29

99,99

99,49

27

Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh

14.706

14.706

13.740

13.551

189

93,43

92,14

28

Thanh tra Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang

4.911

4.911

4.204

4.139

65

85,59

84,26

29

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A

28.729

28.729

28.163

25.868

2.295

98,03

90,04

30

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

32.312

32.312

31.392

27.957

3.434

97,15

86,52

31

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Hậu Giang

36.573

3.049

33.524

35.890

2.470

28.814

4.606

98,13

81,01

85,95

32

Trung tâm Y tế huyện Vị Thúy

39.901

39.901

36.415

35.292

1.123

91,26

88,45

33

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang

85.760

75.161

7.888

2.711

2.711

73.448

62.985

7.623

969

969

1.871

85,64

83,80

96,64

34

Văn phòng Sở Tư Pháp tỉnh Hậu Giang

10.384

3.000

7.371

13

13

9.836

3.000

6.572

13

13

252

94,73

100,00

89,15

35

Liên minh Hợp Tác Xã tỉnh Hậu Giang

7.199

6.476

723

723

6.383

5.293

723

723

367

88,66

81,73

36

Thanh tra tỉnh Hu Giang

7.276

7.276

6.844

6.738

106

94,06

92,60

37

Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang

8.437

86

8.351

8.385

86

7.963

336

99,38

100,00

95,35

38

Hội Liên hip Phụ nữ tỉnh Hậu Giang

4.472

4.443

29

29

4.356

4.327

29

29

97,42

97,40

39

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

35.117

22.264

12.853

19.669

6.943

11.574

1.153

56,01

31,18

90,05

40

Phòng công chứng tỉnh Hậu Giang

647

647

647

647

0

100,00

99,95

41

Trường THPT Châu Thành A

8.034

8.034

8.008

7.946

62

99,68

98,90

42

Trường THPT Tầm Vu

9.339

9.339

9.339

9.287

52

100,00

99,44

43

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước tỉnh Hậu Giang

3.062

3.062

3.052

2.842

210

99,69

92,84

44

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hậu Giang

27.221

27.221

27.221

27.221

100,00

100,00

45

Trường THPT Cái Tắc

11.966

11.966

11.965

11.909

56

99,99

99,52

46

Bnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang

8.255

8.255

8.025

7.433

591

97,21

90,04

47

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Hậu Giang

6.892

6.892

6.491

6.491

94,18

94,18

48

Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh Hậu Giang

3.618

3.618

3.575

3.571

4

98,81

98,70

49

Văn phòng S Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang

49.216

1.100

48.116

48.606

1.011

47.392

203

98,76

91,91

98,50

50

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang

2.425

2.425

2.425

2.241

184

99,99

92,39

51

Công an tỉnh

34.525

16.917

17.448

160

160

33.449

15.982

17.307

160

160

96,88

94,47

99,19

52

Bộ Chỉ huy quân s tỉnh

73.876

16.524

57.352

73.400

16.327

57.073

99,36

98,81

99,51

53

Bệnh viện Chuyên Khoa Tâm thần và Da liễu tỉnh Hậu Giang

6.467

6.467

6.101

6.022

79

94,33

93,11

54

Chi cục Thủy lợi tỉnh Hậu Giang

6.442

6.442

6.442

6.382

59

100,00

99,08

55

Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hậu Giang

470

470

470

470

99,99

99,99

56

Trường THPT Tây Đô

5.982

5.982

5.972

5.941

31

99,83

99,32

57

Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang

7.486

7.486

7.452

7.424

29

99,55

99,17

58

Ban đi diện Hội người cao tuổi tỉnh Hu Giang

560

560

454

454

-

80,98

80,98

59

Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang

1.538

1.538

1.538

1.524

14

100,00

99,07

60

Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh Hậu Giang

3.501

3.501

3.444

3.397

46

98,36

97,04

61

Trường Trung học phổ thông V Thủy

10.113

10.113

10.112

10.060

52

99,99

99,48

62

Hi Nhà báo tỉnh Hậu Giang

809

809

809

809

-

100,00

100,00

63

Trường Trung học Phổ thông Cây Dương

13.861

13.861

13.859

13.755

104

99,99

99,24

64

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang

2.819

2.819

2.811

2.797

14

99,72

99,22

65

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang

12.329

12.329

11.205

11.113

91

90,88

90,14

66

Trường THPT Long Mỹ

15.667

15.667

15.564

15.442

122

99,34

98,56

67

Báo Hậu Giang

11.007

1.000

10.007

10.103

96

9.890

117

91,79

9,60

98,83

68

Trung tâm dịch vụ việc làm Tỉnh Hậu Giang

6.556

6.556

6.422

6.338

85

97,96

96,67

69

Đoạn Qun lý Giao thông Thủy bộ tỉnh Hậu Giang

3.561

3.561

3.481

3.372

109

97,75

94,69

70

Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang

18.160

18.160

17.791

17.436

356

97,97

96,01

71

Chi cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang

3.139

3.139

3.139

2.283

856

100,00

72,74

72

Chi cục kiểm lâm tỉnh Hậu Giang

3.381

3.381

3.379

3.282

97

99,95

97,08

73

Trường THPT Vị Thanh

11.053

11.053

11.053

10.933

120

100,00

98,91

74

Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

35.340

35.340

35.191

34.830

360

99,58

98,56

75

Trường Trung học Phổ thông Ngã Sáu

7.960

7.960

7.957

7.821

136

99,96

98,25

76

Thư viện tỉnh Hậu Giang

3.777

3.777

3.777

3.536

240

100,00

93,64

77

Văn Phòng Sở Y tế tỉnh Hậu Giang

43.633

25.254

18.315

64

64

32.092

20.002

11.799

18

18

273

73,55

79,20

64,42

78

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang

32.235

21.625

10.521

89

89

31.080

21.612

9.134

89

89

245

96,42

99,94

86,81

79

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Hậu Giang

15.117

15.117

15.096

14.607

489

99,86

96,62

80

Hội Khuyến học tỉnh Hậu Giang

653

653

652

652

-

99,84

99,84

81

Ban An toàn giao thông tỉnh Hậu Giang

6.211

6.211

5.929

5.861

68

95,46

94,37

82

Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Hậu Giang

1.773

1.773

1.773

1.680

93

99,97

94,74

83

Ban dân tộc tỉnh Hậu Giang

4.073

3.896

177

177

4.048

3.728

8

8

312

99,38

95,69

84

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang

389

389

283

283

-

-

72,71

72,71

85

Văn Phòng S Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang

9.109

8.891

218

218

8.846

8.251

218

218

377

97,11

92,80

86

Văn phòng Sở Công thương tỉnh Hậu Giang

7.361

7.348

13

13

7.262

6.891

13

13

357

98,65

93,78

87

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hu Giang

14.223

14.223

14.220

12.918

1.301

99,98

90,83

88

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang

59.276

36.085

22.671

520

300

220

54.777

32.444

21.876

186

186

272

92,41

89,91

96,49

89

Văn phòng Chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang

9.866

9.866

9.786

9.654

132

99,19

97,85

90

Trường THPT chuyên Vị Thanh

15.461

15.461

15.216

15.150

66

98,42

97,99

91

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

7.437

7.437

7.435

7.392

43

99,97

99,39

92

Trường THPT Nguyễn Minh Quang

8.991

8.991

8.990

8.934

56

99,99

99,37

93

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hậu Giang

1.094

1.094

1.094

1.045

49

100,00

95,54

94

Ban Tôn Giáo tỉnh Hậu Giang

1.953

1.953

1.953

1.895

59

100,00

97,00

95

Trường Trung học phổ thông Lương Tâm

4.653

4.653

4.647

4.620

27

99,88

99,30

96

Trường THPT Lương Thế Vinh

7.448

7.448

7.448

7.411

37

100,00

99,50

97

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Hậu Giang

7.230

7.230

7.128

6.771

357

98,58

93,65

98

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông Thủy Bộ Hậu Giang

22

22

22

22

-

99,97

99,97

99

Bảo Tàng tỉnh Hậu Giang

6.778

6.778

6.741

6.392

349

99,47

94,31

100

Trường THPT Phú Hữu

5.356

5.356

5.335

5.305

31

99,62

99,05

101

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hậu Giang

22.846

22.846

22.846

22.739

107

100,00

99,53

102

Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang

6.753

6.753

6.408

6.066

341

94,89

89,84

103

Trường Dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang

3.339

3.339

3.049

3.012

38

91,32

90,20

104

Trường THPT Trường Long Tây

3.561

3.561

3.542

3.521

20

99,47

98,90

105

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang

2.274

2.274

2.230

2.152

78

98,06

94,61

106

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sn tỉnh Hậu Giang

1.409

1.409

1.398

1.309

89

99,25

92,92

107

Chi cục Qun lý Đất đai tỉnh Hậu Giang

2.134

2.134

2.120

2.038

81

99,34

95,54

108

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

129.551

125.437

4.114

100.465

96.400

3.839

226

77,55

76,85

93,33

109

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang

88.194

87.190

1.004

87.378

86.378

1.000

-

99,07

99,07

99,56

110

Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang

1.686

1.686

1.686

1.649

37

99,97

97,79

111

Hội Luật gia tỉnh Hậu Giang

420

420

419

419

-

99,75

99,75

112

Bệnh viện Lao và Phổi tỉnh Hậu Giang

30.774

30.774

28.166

24.271

3.895

91,53

78,87

113

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam

18422

18.422

18.101

17.855

247

98,26

96,92

114

Trung tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang

1.993

1.993

1.990

1.949

41

99,87

97,81

115

Trường trung học phổ thông Vĩnh Tường

9.390

9.390

9.371

9.155

216

99,80

97,50

116

Quỹ thi đua, khen thưởng tỉnh Hậu Giang

13.880

13.880

11.275

11.275

-

81,23

81,23

117

Hội Người mù tỉnh Hậu Giang

442

442

442

442

-

100,00

100,00

118

Trung tâm Dịch vu tài chính tỉnh Hâu Giang

2.318

2.318

2.283

2.227

57

98,51

96,07

119

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang

12.401

12.401

12.168

11.600

569

98,13

93,54

120

Trung Tâm Y tế thị xã Long Mỹ

22.521

22.521

22.479

22.282

197

99,81

98,94

121

Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ

19.239

19.239

18.703

18.332

371

97,21

95,28

122

Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Hậu Giang.

411.520

409.675

1.845

1.845

334.330

333.793

537

537

-

81,24

81,48

123

Ban quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hậu Giang

1.000

1.000

950

950

-

95,00

95,00

124

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang

2.448

2.448

2.448

2.411

37

100,00

98,48

125

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Hậu Giang

5.515

855

4.660

4.660

5.513

821

3.403

3.403

1.289

99,96

96,01

126

Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hậu Giang (Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh)

160

160

154

154

-

95,98

95,98

127

Bnh viện Đa khoa Thành phố Ngã Bảy

5.351

5.351

3.511

3.511

-

65,62

65,62

128

Bệnh viện Sn Nhi tỉnh Hậu Giang

18.743

18.743

17.432

14.158

3.274

93,01

75,54

129

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang

13.155

13.155

12.706

12.110

596

96,58

92,05

130

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang

22.720

22.720

20.553

20.345

208

90,46

89,54

131

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang

1.622

1.622

1.545

1.469

76

95,26

90,57

132

Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tỉnh Hậu Giang

22.250

22.250

21.611

21.392

219

97,13

96,14

133

Ban qun trang tỉnh Hậu Giang

1.435

1.435

1.431

1.431

134

Công ty cổ phần Nông nghiệp mùa xuân Hậu Giang

3.942

3.942

3.942

3.942

135

Ban Quản lý Dự án khu vực "Các trung tâm đổi mới sáng tạo Xanh", tỉnh Hậu Giang

728

728

588

588

80,81

80,81

136

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Hậu Giang

302

302

282

282

93,35

93,35

137

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Hậu Giang

2.583

2.583

2.574

2.388

186

99,64

92,44

138

Văn phòng Tỉnh ủy

78.777

10.008

68.769

75.047

10.008

65.039

95,27

100,00

94,58

139

Cục thuế tỉnh Hậu Giang

336

336

336

336

100,00

100,00

140

Văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang

467

467

467

467

100,00

100,00

141

Bo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang

158.300

158.300

158.300

158.300

100,00

100,00

142

Văn phòng Vin Kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang

429

429

427

427

99,72

99,72

143

Kho bạc nhà nước Hậu Giang

428

428

428

428

100,00

100,00

144

Văn phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang

162

162

162

162

100,00

100,00

145

Trường Trung cấp luật Vị Thanh nay là Trường Cao đẳng Luật Miền Nam

214

214

214

214

100,00

100,00

146

Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang

4

4

4

4

100,00

100,00

147

Văn phòng Cục thống kê tỉnh Hậu Giang

847

847

847

847

100,00

100,00

148

Ngân hàng chính sách xã hội Chi nhánh tnh Hậu Giang

25.000

25.000

25.000

25.000

100,00

100,00

149

Liên đoàn lao động tỉnh Hậu Giang

876

876

876

876

100,00

100,00

150

Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Hậu Giang

2

2

2

2

100,00

100,00

151

Cục Quản lý thị trường

21

21

21

21

100,00

100,00

152

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Hậu Giang

20

20

20

20

100,00

100,00

153

Quỹ hỗ trợ hội nông dân tỉnh

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

154

Công ty TNHH Một thành viên Nông nghiệp Hữu cơ Hải Yến

3.484

3.484

3.483

3.483

99,97

99,97

155

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn chuyển đổi thành Công ty cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hu Giang

123.560

120.560

3.000

3.000

119.366

118.222

1.144

1.144

96,61

98,06

156

Quỹ Phát triển đất tỉnh Hậu Giang

40.000

40.000

40.000

40.000

157

Công ty cổ phần cấp thoát nước - công trình đô thị Hậu Giang

2.500

2.500

1.991

1.991

79,64

79,64

158

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hu Giang

1.192.744

1.192.744

440.504

440.504

36,93

36,93

159

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh

50.000

50.000

50.000

50.000

100,00

100,00

160

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh

8.000

8.000

8.000

8.000

100,00

100,00

161

Homestay Mương Đình

60

60

60

60

100,00

100,00

162

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cát Tường

44.636

44.636

44.636

44.636

100,00

100,00

163

Công ty Cổ phần Năng lượng Sinh khối Hậu Giang

2.728

2.728

2.728

2.728

100,00

100,00

164

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nông nghiệp Công nghiệp cao Hậu Giang

5.600

5.600

5.600

5.600

100,00

100,00

165

Các đơn vị khác ngân sách (bao gồm chuyển nguồn, kết dư giữ lại ngân sách)

802.711

283.522

519.189

66

66

0,01

-

0,01

II

Chi chuyển nguồn, kết dư

2.231.798

2.231.798

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi cho vay

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=4/1*100

15=5/2*100

16=8/3*100

TỔNG SỐ

5.021.647

1.511.708

3.509.939

5.377.596

1.188.154

200.978

-

3.190.594

1.333.620

1.494

-

966.186

32.662

107,09

78,60

90,90

1

Thành phố VThanh

1.030.870

594.906

435.964

1.043.301

377.973

24.507

363.519

147.687

229

301.809

101,21

63,53

83,38

2

Huyện Châu Thành A

516.781

75.459

441.322

567.905

77.274

24.730

426.434

171.732

144

64.197

109,89

102,41

96,63

3

Huyện Châu Thành

469.062

107.752

361.310

502.842

101.673

24.497

334.848

129.772

15

65.899

422

107,20

94,36

92,68

4

Huyện Phụng Hiệp

950.558

189.595

760.963

1.012.881

133.994

17.798

640.963

287.132

269

221.771

16.153

106,56

70,67

84,23

5

Thành phố Ngã Bảy

354.830

65.940

288.890

455.801

115.390

9.929

288.645

108.829

175

51.766

128,46

174,99

99,92

6

Huyện Vị Thủy

539.963

124.839

415.124

576.029

105.150

31.352

397.764

173.790

251

67.568

5.547

106,68

84,23

95,82

7

Huyện Long Mỹ

637.545

203.555

433.990

653.369

169.368

39.225

384.257

177.362

216

89.300

10.444

102,48

83,21

88,54

8

Thị xã Long Mỹ

522.038

149.662

372.376

565.468

107.332

28.940

354.166

137.316

195

103.876

94

108,32

71,72

95,11

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Tổng số

Gồm

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

TỔNG SỐ

3.798.786

2.882.730

916.056

128.495

787.561

3.832.089

2.855.843

976.246

131.329

845.617

100,88

99,07

106,57

102,21

107,37

1

Thành phố Vị Thanh

687.700

351.043

336.657

128.495

208.162

634.007

345.700

288.307

131.329

156.978

92,19

98,48

85,64

102,21

75,41

2

Huyện Châu Thành A

407.769

337.191

70.578

70.578

421.327

335.743

85.585

85.585

103,33

99,57

121,26

121,26

3

Huyện Châu Thành

365.022

302.560

62.462

62.462

373.332

301.325

72.007

72.707

102,28

99,59

115,28

116,40

4

Huyện Phụng Hiệp

713.872

591.909

121.963

121.963

713.290

574.420

138.870

138.870

99,92

97,05

113,86

113,86

5

Thành phố Ngã Bảy

285.581

227.465

58.116

58.116

296.257

226.710

69.547

69.547

103,74

99,67

119,67

119,67

6

Huyện Vị Thủy

444.144

377.024

67.120

67.120

465.010

376.408

88.602

88.602

104,70

99,84

132,01

132,01

7

Huyện Long Mỹ

464.566

360.344

104.222

104.222

478.269

360.344

117.925

117.925

102,95

100,00

113,15

113,15

8

Thị xã Long Mỹ

430.132

335.194

94.938

94.938

450.597

335.194

115.403

115.403

104,76

100,00

121,56

121,56

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hậu Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


150

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.8.79
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!