|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND tỷ lệ phân chia khoản thu ngân sách cấp huyện xã Khánh Hòa
Số hiệu:
|
29/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Mạnh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2022/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm
2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2023-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm
2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định
chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 111/2021/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế
nội địa;
Xét Tờ trình số 11991/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 203/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2022 của Ban Kinh tế- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương trong giai đoạn 2023-2025 như sau:
1. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh
với ngân sách cấp huyện và
ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Nha Trang (Phụ lục I đính kèm).
2. Tỷ lệ phần trăm phân chia các
khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn
thành phố Cam Ranh (Phụ lục II đính kèm).
3. Tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh
với ngân sách cấp huyện và
ngân sách cấp xã trên địa bàn thị xã Ninh Hòa (Phụ lục
III đính kèm).
4. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Vạn
Ninh (Phụ lục IV đính kèm).
5. Tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện
Diên Khánh (Phụ lục V đính kèm).
6. Tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện
và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Cam Lâm (Phụ lục VI đính kèm).
7. Tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh
với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh (Phụ
lục VII đính kèm).
8. Tỷ lệ phần trăm phân chia các
khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã
trên địa bàn huyện Khánh Sơn (Phụ lục VIII đính kèm).
9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền
chậm nộp giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương (Phụ lục IX đính kèm).
10. Khoản
thu tiền sử dụng đất thực hiện theo nguyên tắc: phân chia số thu tiền sử dụng đất
của các dự án phát sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố để phục vụ
cho công tác quy hoạch, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bồi thường giải phóng mặt
bằng và tăng cường nguồn lực để đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn, cụ thể:
a) Các đối tượng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất do Cục Thuế tỉnh
thu:
- Trích 30% để thực hiện các nhiệm
vụ sau:
+ Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển
đất tỉnh sử dụng để ứng vốn cho Tổ chức phát triển quỹ đất và các tổ chức khác để thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt.
+ Trích 10% để thực hiện công tác
đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy
chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và vận hành
hệ thống thông tin đất đai. Trường hợp trong năm sau khi hoàn thành các nhiệm vụ đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký đất đai, cấp
Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống thông tin đất đai thì được sử dụng để bố trí kinh phí quy hoạch theo phân cấp nhiệm vụ chi ngân
sách cấp tỉnh.
+ Trích 10% cho ngân sách cấp huyện
nơi có phát sinh nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách
tỉnh hoàn trả cho ngân sách các huyện, thị xã, thành
phố thông qua hình thức bổ sung có mục tiêu dựa trên số
thu thực tế phát sinh).
- Số còn lại 70% phân chia cho ngân sách cấp tỉnh để thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư phát triển.
b) Các đối tượng Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất do Chi cục Thuế thu:
- Trích 20% để thực hiện các nhiệm vụ sau:
+ Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển
đất tỉnh sử dụng để ứng vốn cho Tổ chức phát triển quỹ
đất và các tổ chức khác để thực hiện việc bồi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
+ Trích 10% để thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng
nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống thông tin đất đai. Trường hợp trong năm sau khi
hoàn thành các nhiệm vụ đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống
thông tin đất đai thì được sử dụng để bố trí kinh phí quy hoạch theo phân cấp
nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện.
- Số còn lại (được xem là 100%)
phân chia cho ngân sách huyện và ngân sách xã để thực
hiện nhiệm vụ chi đầu tư như sau:
+ Phân chia 85% cho ngân sách cấp
huyện (tương đương 68% nguồn thu tiền sử dụng đất do Chi cục Thuế thu);
+ Phân chia 15% cho ngân sách cấp
xã nơi có phát sinh nguồn thu tiền sử dụng đất (tương
đương 12% nguồn thu tiền sử dụng đất do Chi cục Thuế thu). Trường hợp số thu tiền sử
dụng đất được phân chia không đủ so với nhu cầu đầu tư
của các xã, phường, thị trấn, căn cứ tình hình thu tiền sử dụng đất và nhu cầu
đầu tư thực tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bổ sung có mục tiêu cho
các xã, phường, thị trấn để thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư trên địa bàn.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026,
kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2023.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4.2
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
13
|
77
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
13
|
77
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
13
|
77
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
13
|
51
|
26
|
|
Trong đó: số thu trên địa bàn phường Vĩnh
Nguyên
|
100
|
10
|
90
|
13
|
67
|
10
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
13
|
51
|
26
|
|
Trong đó: số thu trên địa bàn phường Vĩnh
Nguyên
|
100
|
10
|
90
|
13
|
67
|
10
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ
|
100
|
|
100
|
|
67
|
33
|
|
+ Nhóm 2: các xã, phường
còn lại
|
100
|
|
100
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4.2
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
+ Trong đó: số thu trên địa bàn phường Cam
Nghĩa
|
100
|
10
|
90
|
|
27
|
63
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
+ Trong đó: số thu trên địa bàn phường Cam
Nghĩa
|
100
|
10
|
90
|
|
27
|
63
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC III
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4.2
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4.2
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC V
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4.2
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4.2
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC VII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4.2
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC VIII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN
SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Nội dung nguồn
thu
|
Tổng số NSNN
|
% NSTW
|
% NSĐP
|
Trong đó
|
% NST
|
% NSH
|
% NSX
|
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
4.2
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh
hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng
các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
22
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên gọi
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS xã
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
2
|
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không
bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai
thác dầu khí)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
3
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
4
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
6
|
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Chi cục Thuế thu
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
8
|
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng
hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số thu trên địa bàn phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha
Trang
|
100
|
10
|
90
|
13
|
67
|
10
|
|
+ Số thu trên địa bàn phường Cam Nghĩa, TP. Cam
Ranh
|
100
|
10
|
90
|
|
27
|
63
|
|
+ Số thu trên địa bàn các xã, phường, thị trấn
còn lại
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
9
|
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
100
|
10
|
90
|
|
90
|
|
|
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng
hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số thu trên địa bàn phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha
Trang
|
100
|
10
|
90
|
13
|
67
|
10
|
|
+ Số thu trên địa bàn phường Cam Nghĩa, TP. Cam
Ranh
|
100
|
10
|
90
|
|
27
|
63
|
|
+ Số thu trên địa bàn các xã, phường, thị trấn
còn lại
|
100
|
10
|
90
|
|
|
90
|
10
|
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
|
100
|
10
|
90
|
90
|
|
|
11
|
Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
12
|
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân
sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định
giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết
định bán do Cục Thuế tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
b
|
Chi cục Thuế thu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất
do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu
nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trên địa bàn TP. Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
++ Phường Lộc Thọ, TP Nha Trang
|
100
|
|
100
|
|
67
|
33
|
|
++ Các xã, phường còn lại trên địa bàn TP. Nha
Trang
|
100
|
|
100
|
|
50
|
50
|
|
+ Trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố còn lại
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12.2
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
12.3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
12.4
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
12.5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
giao đất
|
100
|
|
100
|
|
88
|
12
|
12.6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho
thuê đất
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định
cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
12.7
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
12.8
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách huyện thu
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
12.9
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
13
|
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách
địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
1.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|