Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND tỷ lệ phân chia khoản thu ngân sách cấp huyện xã Khánh Hòa

Số hiệu: 29/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2022/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đi, b sung một sđiều của Luật T chức Chính ph và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sa đi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bn quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn c Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết s 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội v phân b ngân sách trung ương năm 2023;

Căn cNghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 111/2021/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2021 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế nội địa;

Xét Tờ trình số 11991/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của y ban nhân dân tnh; Báo cáo thẩm tra s 203/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế- Ngân sách Hội đồng nhân dân tnh và ý kiến tho luận của đại biểu Hội đồng nhân dân ti kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trong giai đoạn 2023-2025 như sau:

1. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tnh với ngân sách cp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Nha Trang (Phụ lục I đính kèm).

2. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tnh với ngân sách cp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Cam Ranh (Phụ lục II đính kèm).

3. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thị xã Ninh Hòa (Phụ lục III đính kèm).

4. T lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Vạn Ninh (Phụ lục IV đính kèm).

5. T lệ phn trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Diên Khánh (Phụ lục V đính kèm).

6. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Cam Lâm (Phụ lục VI đính kèm).

7. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh (Phụ lục VII đính kèm).

8. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Sơn (Phụ lục VIII đính kèm).

9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền chậm nộp giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương (Phụ lục IX đính kèm).

10. Khoản thu tiền sử dụng đất thực hiện theo nguyên tắc: phân chia số thu tiền sử dụng đất của các dự án phát sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố để phục vụ cho công tác quy hoạch, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bồi thường giải phóng mặt bằng và tăng cường nguồn lực để đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn, cụ thể:

a) Các đối tượng y ban nhân dân tnh ban hành Quyết định giao đất, chuyn mục đích sử dụng đất do Cục Thuế tỉnh thu:

- Trích 30% để thực hiện các nhiệm vụ sau:

+ Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh sử dụng để ng vốn cho T chức phát triển quỹ đất và các t chức khác để thực hiện việc bi thường, giải phóng mặt bằng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch s dụng đất đã được cơ quan có thm quyền phê duyệt.

+ Trích 10% để thực hiện công tác đo đạc lập bn đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ s dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống thông tin đất đai. Trường hợp trong năm sau khi hoàn thành các nhiệm vụ đo đạc lập bn đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chng nhận, xây dựng cơ s dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống thông tin đất đai thì được sử dụng đ bố trí kinh phí quy hoạch theo phân cp nhiệm vụ chi ngân sách cấp tỉnh.

+ Trích 10% cho ngân sách cấp huyện nơi có phát sinh nguồn thu tiền s dụng đất (ngân sách tỉnh hoàn tr cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố thông qua hình thức b sung có mục tiêu dựa trên số thu thực tế phát sinh).

- Số còn lại 70% phân chia cho ngân sách cấp tỉnh để thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư phát triển.

b) Các đối tượng y ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất do Chi cục Thuế thu:

- Trích 20% để thc hiện các nhiệm vụ sau:

+ Trích 10% bổ sung Quỹ phát triển đất tnh sử dụng để ứng vốn cho Tổ chức phát triển quỹ đất và các t chức khác để thực hiện việc bồi thường, gii phóng mặt bng và tạo quỹ đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

+ Trích 10% để thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống thông tin đất đai. Trường hp trong năm sau khi hoàn thành các nhiệm vụ đo đạc lập bn đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dng cơ s dữ liệu đất đai và vận hành hệ thống thông tin đất đai thì được sử dụng đ bố trí kinh phí quy hoạch theo phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện.

- Số còn lại (được xem là 100%) phân chia cho ngân sách huyện và ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư như sau:

+ Phân chia 85% cho ngân sách cấp huyện (tương đương 68% nguồn thu tiền sử dụng đất do Chi cục Thuế thu);

+ Phân chia 15% cho ngân sách cấp xã nơi có phát sinh nguồn thu tiền sử dng đất (tương đương 12% nguồn thu tiền s dụng đất do Chi cục Thuế thu). Trường hợp số thu tiền sử dụng đất được phân chia không đủ so với nhu cầu đầu tư của các xã, phường, thị trấn, căn cứ tình hình thu tiền sử dụng đất và nhu cầu đầu tư thực tế, y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bổ sung có mục tiêu cho các xã, phường, thị trấn để thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư trên địa bàn.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

PHỤ LỤC I

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

4

Thu khác

100

100

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1

Thu từ DNNN Trung ương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

4.1

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4.2

Chi cục Thuế thu

a

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

13

77

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

13

77

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

13

77

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

13

51

26

Trong đó: số thu trên địa bàn phường Vĩnh Nguyên

100

10

90

13

67

10

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

13

51

26

Trong đó: số thu trên địa bàn phường Vĩnh Nguyên

100

10

90

13

67

10

- Thuế tài nguyên

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ

100

100

67

33

+ Nhóm 2: các xã, phường còn lại

100

100

50

50

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

10

90

90

10

Thu phí và lệ phí

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

100

100

14

Thu khác ngân sách

- Ngân sách trung ương

100

100

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

100

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

17

Thu tiền sử dụng khu vực biển

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

100

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

20

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

100

100

21

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

100

100

PHỤ LỤC II

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

4

Thu khác

100

100

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1

Thu từ DNNN Trung ương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

4.1

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4.2

Chi cục Thuế thu

a

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

+ Trong đó: số thu trên địa bàn phường Cam Nghĩa

100

10

90

27

63

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

+ Trong đó: số thu trên địa bàn phường Cam Nghĩa

100

10

90

27

63

- Thuế tài nguyên

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

100

100

100

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

10

90

90

10

Thu phí và lệ phí

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

100

100

14

Thu khác ngân sách

- Ngân sách trung ương

100

100

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

100

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

17

Thu tiền sử dụng khu vực biển

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

100

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

20

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

100

100

21

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

100

100

PHỤ LỤC III

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

4

Thu khác

100

100

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1

Thu từ DNNN Trung ương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

4.1

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4.2

Chi cục Thuế thu

a

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

100

100

100

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

10

90

90

10

Thu phí và lệ phí

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

100

100

14

Thu khác ngân sách

- Ngân sách trung ương

100

100

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

100

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

17

Thu tiền sử dụng khu vực biển

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

100

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

20

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

100

100

21

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

100

100

PHỤ LỤC IV

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

4

Thu khác

100

100

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1

Thu từ DNNN Trung ương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

4.1

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4.2

Chi cục Thuế thu

a

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

100

100

100

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

10

90

90

10

Thu phí và lệ phí

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

100

100

14

Thu khác ngân sách

- Ngân sách trung ương

100

100

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

100

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

17

Thu tiền sử dụng khu vực biển

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

100

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

20

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

100

100

21

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

100

100

PHỤ LỤC V

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

4

Thu khác

100

100

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1

Thu từ DNNN Trung ương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

4.1

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4.2

Chi cục Thuế thu

a

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

100

100

100

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

10

90

90

10

Thu phí và lệ phí

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

100

100

14

Thu khác ngân sách

- Ngân sách trung ương

100

100

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

100

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

17

Thu tiền sử dụng khu vực biển

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

100

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

20

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

100

100

21

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

100

100

PHỤ LỤC VI

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

4

Thu khác

100

100

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1

Thu từ DNNN Trung ương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

4.1

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4.2

Chi cục Thuế thu

a

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

100

100

100

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

10

90

90

10

Thu phí và lệ phí

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

100

100

14

Thu khác ngân sách

- Ngân sách trung ương

100

100

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

100

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

17

Thu tiền sử dụng khu vực biển

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

100

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

20

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

100

100

21

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

100

100

PHỤ LỤC VII

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

4

Thu khác

100

100

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1

Thu từ DNNN Trung ương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

4.1

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4.2

Chi cục Thuế thu

a

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

100

100

100

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

10

90

90

10

Thu phí và lệ phí

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

100

100

14

Thu khác ngân sách

- Ngân sách trung ương

100

100

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

100

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

17

Thu tiền sử dụng khu vực biển

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

100

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

20

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

100

100

21

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

100

100

PHỤ LỤC VIII

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng số NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

4

Thu khác

100

100

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1

Thu từ DNNN Trung ương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

2

Thu từ DNNN địa phương

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

a

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

4.1

Cục Thuế thu

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

4.2

Chi cục Thuế thu

a

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

b

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

- Thuế giá trị gia tăng

100

10

90

90

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

10

90

90

- Thuế tài nguyên

100

100

100

5

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

100

100

100

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu

100

100

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

10

90

90

10

Thu phí và lệ phí

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

11

Tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

100

100

14

Thu khác ngân sách

- Ngân sách trung ương

100

100

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản

100

100

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

17

Thu tiền sử dụng khu vực biển

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

100

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

100

100

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

19

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

20

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

100

100

21

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

100

100

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

100

100

22

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

100

100

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

100

100

PHỤ LỤC IX

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2023-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên gọi

Tổng số

NSTW

NSĐP

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS xã

Tổng số

1

Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

2

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

- Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

- Chi cục Thuế thu

100

10

90

90

3

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

100

70

30

30

4

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

100

100

100

5

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

100

70

30

30

6

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

100

100

100

7

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.

- Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

- Chi cục Thuế thu

100

100

100

8

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

a

Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

b

Chi cục Thuế thu

- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

100

10

90

90

- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

+ Số thu trên địa bàn phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang

100

10

90

13

67

10

+ Số thu trên địa bàn phường Cam Nghĩa, TP. Cam Ranh

100

10

90

27

63

+ Số thu trên địa bàn các xã, phường, thị trấn còn lại

100

10

90

90

9

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

a

Cục Thuế tỉnh thu

100

10

90

90

b

Chi cục Thuế thu

- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

100

10

90

90

- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

+ Số thu trên địa bàn phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang

100

10

90

13

67

10

+ Số thu trên địa bàn phường Cam Nghĩa, TP. Cam Ranh

100

10

90

27

63

+ Số thu trên địa bàn các xã, phường, thị trấn còn lại

100

10

90

90

10

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại

100

10

90

90

11

Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

100

100

12

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

12.1

Lệ phí trước bạ

a

Lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán do Cục Thuế tỉnh thu

100

100

100

b

Chi cục Thuế thu

- Lệ phí trước bạ nhà đất (trừ lệ phí trước bạ đất do UBND tỉnh ban hành quyết định giao đất, lệ phí trước bạ nhà thuộc sở hữu nhà nước do UBND tỉnh ban hành Quyết định bán)

+ Trên địa bàn TP. Nha Trang

++ Phường Lộc Thọ, TP Nha Trang

100

100

67

33

++ Các xã, phường còn lại trên địa bàn TP. Nha Trang

100

100

50

50

+ Trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố còn lại

100

100

100

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

100

12.2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

12.3

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

100

100

12.4

Thu phí, lệ phí

- Phí và lệ phí tỉnh

100

100

100

- Phí và lệ phí huyện

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

- Phí và lệ phí xã

100

100

100

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

100

100

+ Phí và lệ phí khác

100

100

100

12.5

Thu tiền sử dụng đất

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định giao đất

100

100

88

12

12.6

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

- Các đối tượng UBND cấp huyện ban hành Quyết định cho thuê đất

100

100

100

12.7

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

100

100

12.8

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

- Ngân sách cấp tỉnh thu

100

100

100

- Ngân sách huyện thu

100

100

100

12.9

Các khoản thu khác

- Ngân sách cấp tỉnh

100

100

100

- Ngân sách cấp huyện

100

100

100

- Ngân sách cấp xã

100

100

100

13

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

a

Các khoản thu khác

- Cấp tỉnh quản lý

100

100

100

- Cấp huyện quản lý

100

100

100

- Cấp xã quản lý

100

100

100

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.301

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.145.37
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!