|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2019 phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Hà Giang năm 2020
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỐ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế
hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hàng năm.
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một
số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Căn cứ Nghị quyết số
56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2017;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phương án
phân bổ ngân sách địa phương năm 2020; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước
3 năm 2020-2022; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm
2020, như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh:
a) Nguồn thu ngân sách 12.905.995 triệu
đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp: 725.169 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 12.112.026 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp:
7.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa
phương: 61.800 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 12.845.995 triệu đồng,
trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh: 7.237.255 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới:
5.601.740 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp:
7.000 triệu đồng.
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 60.000 triệu đồng.
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã):
a) Nguồn thu ngân sách 6.880.052 triệu
đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp: 1.267.312 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
5.601.740 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp:
11.000 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 6.880.052 triệu đồng.
(Chi
tiết theo các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có
hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND(1b).
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.102.057
|
13.888.960
|
12.905.995
|
-982.965
|
93%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
505.375
|
526.125
|
725.169
|
199.044
|
138%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
10.551.282
|
11.288.198
|
12.112.026
|
823.828
|
107%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.660.365
|
7.660.365
|
8.124.951
|
464.586
|
106%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.890.917
|
3.627.833
|
3.987.075
|
359.242
|
110%
|
3
|
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện dự án ODA)
|
35.400
|
16.715
|
61.800
|
45.085
|
370%
|
4
|
Thu kết dư, NS cấp dưới nộp
|
|
25.713
|
|
-25.713
|
0%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
2.022.209
|
|
-2.022.209
|
0%
|
6
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
-3.000
|
70%
|
II
|
Chi
ngân sách
|
10.917.857
|
13.685.622
|
12.845.995
|
1.928.138
|
118%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
5.803.692
|
6.894.095
|
7.237.255
|
1.433.563
|
125%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.104.165
|
6.781.527
|
5.601.740
|
497.575
|
110%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.767.074
|
4.767.074
|
5.168.863
|
401.789
|
108%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
337.091
|
2.014.453
|
432.877
|
95.786
|
128%
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động,
đóng góp
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
-3.000
|
70%
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
184.200
|
184.200
|
60.000
|
-124.200
|
33%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.381.483
|
8.153.655
|
6.880.052
|
-1.273.603
|
84%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.232.318
|
1.201.986
|
1.267.312
|
65.326
|
105%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.104.165
|
6.781.527
|
5.601.740
|
-1.179.786
|
83%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.767.074
|
4.767.074
|
5.168.863
|
401.789
|
108%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
337.091
|
2.014.453
|
432.877
|
-1.581.575
|
21%
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
125.143
|
|
-125.143
|
0%
|
4
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
45.000
|
45.000
|
11.000
|
-34.000
|
24%
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.381.483
|
8.153.655
|
6.880.052
|
498.569
|
108%
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I. Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II. Thu từ hoạt động XNK
|
III. Thu viện trợ, huy động, đóng
góp
|
1. Thu từ DNNN TW quản lý
|
2. Thu từ DNNN địa phương quản lý
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6. Thuế SD đất phi NN
|
7. Thuế Thu nhập cá nhân
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
9. Phí, lệ phí
|
10. Thu tiền sử dụng đất
|
11. Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
12. Thu khác ngân sách
|
13. Thu tiền cấp quyền KTKS
|
14. Thu XSKT
|
15. Thu nhập sau thuế
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
2.500.000
|
2.212.000
|
144.285
|
12.050
|
1.000
|
971.147
|
84.050
|
376
|
80.000
|
245.000
|
85.000
|
450.000
|
8.461
|
51.500
|
56.331
|
22.000
|
800
|
270.000
|
18.000
|
1
|
Huyện Mèo
vạc
|
170.137
|
169.137
|
20.500
|
70
|
|
141.200
|
1.200
|
1
|
1.200
|
|
650
|
500
|
16
|
1.010
|
1.440
|
1.350
|
|
|
1.000
|
2
|
Huyện Đồng
Văn
|
45.455
|
44.455
|
|
400
|
|
7.000
|
1.900
|
2
|
1.300
|
|
1.700
|
30.000
|
3
|
750
|
|
1.400
|
|
|
1.000
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
54.620
|
53.620
|
|
90
|
|
19.900
|
2.650
|
2
|
1.350
|
|
706
|
25.000
|
10
|
1.220
|
192
|
2.500
|
|
|
1.000
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
94.045
|
93.045
|
|
100
|
|
84.800
|
2.200
|
3
|
1.300
|
|
1.000
|
1.000
|
3
|
690
|
99
|
1.850
|
|
|
1.000
|
5
|
Huyện Bắc
Mê
|
152.060
|
151.060
|
23.000
|
80
|
|
80.200
|
1.100
|
2
|
1.100
|
|
36.618
|
2.500
|
40
|
1.170
|
5.000
|
250
|
|
|
1.000
|
6
|
Thành phố
Hà Giang
|
471.050
|
470.050
|
|
3.650
|
|
99.970
|
42.000
|
300
|
14.500
|
|
4.000
|
291.500
|
500
|
5.200
|
180
|
7.450
|
800
|
|
1.000
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
178.850
|
177.850
|
2.200
|
216
|
|
117.800
|
14.000
|
50
|
4.500
|
|
4.400
|
30.000
|
250
|
2.600
|
1.084
|
750
|
|
|
1.000
|
8
|
Huyện Bắc
Quang
|
157.550
|
156.550
|
|
1.500
|
|
87.500
|
12.500
|
15
|
6.000
|
|
2.300
|
37.500
|
325
|
3.660
|
3.000
|
2.250
|
|
|
1.000
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
78.300
|
77.300
|
|
80
|
|
58.600
|
2.200
|
|
1.700
|
|
820
|
10.000
|
|
850
|
2.000
|
1.050
|
|
|
1.000
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
29.770
|
28.770
|
|
150
|
|
18.800
|
2.000
|
|
1.800
|
|
1.127
|
2.000
|
23
|
1.120
|
|
1.750
|
|
|
1.000
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
66.300
|
65.300
|
|
160
|
|
35.550
|
2.300
|
1
|
1.700
|
|
1.400
|
20.000
|
3
|
850
|
2.336
|
1.000
|
|
|
1.000
|
12
|
Văn phòng
Cục Thuế
|
694.663
|
694.663
|
98.585
|
5.554
|
1.000
|
219.827
|
|
|
43.550
|
245.000
|
30.279
|
|
7.288
|
2.180
|
41.000
|
400
|
|
|
|
13
|
Cục Hải
Quan
|
270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270.000
|
|
14
|
Các Sở,
ngành của tỉnh
|
37.200
|
30.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.200
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
a
|
b
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
14.124.307
|
7.244.255
|
6.880.052
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.119.232
|
3.683.057
|
6.436.175
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.310.384
|
1.011.828
|
298.556
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
749.770
|
689.770
|
60.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
230.850
|
219.150
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
22.000
|
2.594
|
19.406
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm
vụ thu
|
26.814
|
26.814
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện các dự án ODA)
|
61.800
|
61.800
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
8.551.117
|
2.539.673
|
6.011.444
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.035.738
|
422.106
|
3.613.632
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.961
|
29.191
|
770
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.200
|
1.200
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.764
|
66.589
|
126.175
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
62.567
|
62.567
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.987.075
|
3.554.198
|
432.877
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.572.784
|
1.572.784
|
0
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
723.284
|
723.284
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư
|
557.717
|
557.717
|
|
|
- Chương trình 30a
|
393.863
|
393.863
|
|
|
- Chương trình 135
|
163.854
|
163.854
|
|
b
|
Kinh phí sự nghiệp
Trong đó:
|
165.567
|
165.567
|
|
|
- Chương trình 30a
|
85.853
|
85.853
|
|
|
- Chương trình 135
|
66.690
|
66.690
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng Nông thôn mới
|
849.500
|
849.500
|
0
|
|
Vốn đầu tư
|
657.000
|
657.000
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
192.500
|
192.500
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
2.414.291
|
1.981.414
|
432.877
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.416.042
|
1.416.042
|
0
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
754.246
|
754.246
|
|
b
|
Vốn đầu tư theo các CTMT
|
661.796
|
661.796
|
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
998.249
|
565.372
|
432.877
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
60.990
|
60.990
|
|
a1
|
Vốn vay
|
47.680
|
47.680
|
|
|
- Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn
nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế
|
12.000
|
12.000
|
|
|
- Dự án An ninh y tế khu vực tiểu
vùng Mê Kông mở rộng
|
4.900
|
4.900
|
|
|
- Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả
|
3.800
|
3.800
|
|
|
- Chương trình giảm nghèo dựa trên
phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang
|
26.980
|
26.980
|
|
a2
|
Vốn viện trợ: Chương trình phát triển
đô thị loại II (các đô thị xanh)
|
13.310
|
13.310
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
937.259
|
504.382
|
432.877
|
b1
|
Các chương trình mục tiêu
|
161.804
|
161.804
|
|
|
- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và
ATLĐ
|
8.270
|
8.270
|
|
|
- CTMT Giáo dục vùng núi, vùng
DTTS, vùng khó khăn
|
75.000
|
75.000
|
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
|
4.011
|
4.011
|
|
|
- CTMT Y tế - dân số
|
8.275
|
8.275
|
|
|
- CTMT phát triển văn hóa
|
1.308
|
1.308
|
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.640
|
2.640
|
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
58.500
|
58.500
|
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
|
CTMT công nghệ thông tin
|
1.500
|
1.500
|
|
b2
|
Thực hiện các chế độ, chính sách
|
775.455
|
342.578
|
432.877
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
2.640
|
2.640
|
|
|
- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức
Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
219
|
219
|
|
|
- Hỗ trợ Hội VHNT
|
485
|
485
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
95
|
95
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu
tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết trong đồng bào
dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg
|
315
|
315
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự ATGT
|
6.766
|
4.060
|
2.706
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý
|
994
|
994
|
|
|
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
600
|
600
|
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
20.000
|
20.000
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
48.296
|
48.296
|
|
|
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc
rất ít người
|
2.500
|
2.500
|
|
|
- Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020
|
2.023
|
2.023
|
|
|
- Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ
trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn
2016 -2025
|
28.021
|
28.021
|
|
|
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
99.112
|
14.483
|
84.629
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
100.501
|
|
100.501
|
|
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
33.094
|
|
33.094
|
|
- Chính sách ưu tiên đối với học
sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
31.599
|
2.164
|
29.435
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
6.263
|
|
6.263
|
|
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học
tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC
|
6.700
|
|
6.700
|
|
- Chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
|
16.250
|
16.250
|
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp
xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg
|
1.892
|
1.892
|
|
|
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT
cho các đối tượng
|
188.468
|
188.468
|
|
|
- Đề án tăng cường công tác quản lý
khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg
|
178
|
178
|
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP
|
45.447
|
|
45.447
|
|
- Chính sách đối
với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3.859
|
2.104
|
1.755
|
|
- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
701
|
701
|
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp đối
với đối tượng BTXH
|
28.327
|
|
28.327
|
|
- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc
phòng
|
14.840
|
6.090
|
8.750
|
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự
toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH)
|
85.270
|
|
85.270
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG,
ĐÓNG GÓP
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
PHỤ LỤC 04
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
a
|
b
|
1
|
|
TỔNG
CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH
|
3.683.057
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
3.683.057
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.011.828
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
689.770
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
230.850
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
2.594
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm
vụ thu
|
26.814
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện các dự án ODA)
|
61.800
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.539.673
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
422.106
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.191
|
3
|
Chi quốc phòng
|
61.118
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
25.805
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
551.797
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
106.410
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
62.035
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
13.710
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
63.245
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
582.800
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
563.947
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
33.174
|
13
|
Chi thường xuyên khác (trợ
giá xuất bản phẩm + chi khác)
|
24.336
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
1.200
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
66.589
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
62.567
|
PHỤ LỤC 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Trong đó
|
Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Chi viện trợ, huy động, đóng góp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.244.255
|
1.011.828
|
2.539.673
|
1.200
|
1.200
|
66.589
|
62.567
|
1.572.784
|
1.214.717
|
358.067
|
1.981.414
|
7.000
|
A
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
|
1.982.306
|
0
|
1.749.233
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
233.072
|
0
|
A1
|
Đơn
vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)
|
876.956
|
0
|
858.787
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.169
|
0
|
1
|
Sở Nông
nghiệp PTNT
|
41.583
|
|
41.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
59.413
|
|
59.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
163.404
|
|
158.019
|
|
|
|
|
|
|
|
5.385
|
|
4
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
68.647
|
|
68.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
9.163
|
|
8.903
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
6
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
8.810
|
|
8.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
11.538
|
|
10.544
|
|
|
|
|
|
|
|
994
|
|
8
|
Sở Công
thương
|
16.167
|
|
16.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
27.464
|
|
24.824
|
|
|
|
|
|
|
|
2.640
|
|
10
|
Sở Tài
chính
|
11.810
|
|
11.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao
thông vận tải
|
63.582
|
|
63.176
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
12
|
Sở Lao động
- TBXH
|
48.027
|
|
39.543
|
|
|
|
|
|
|
|
8.484
|
|
13
|
Sở Văn hóa Thể
thao và du lịch
|
56.862
|
|
56.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
173.434
|
|
173.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
8.470
|
|
8.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
BQL khu
kinh tế
|
12.371
|
|
12.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài PTTH tỉnh
|
32.035
|
|
32.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Liên minh hợp
tác xã
|
2.538
|
|
2.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi cục kiểm
lâm
|
61.638
|
|
61.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Các cơ
quan QLHC còn lại
|
15.949
|
0
|
13.124
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.825
|
0
|
1
|
Sở Xây dựng
|
6.111
|
|
6.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
7.348
|
|
4.929
|
|
|
|
|
|
|
|
2.419
|
|
3
|
Ban Tôn
giáo
|
1.722
|
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban an toàn
giao thông
|
768
|
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
A3
|
Văn
phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)
|
158.811
|
|
158.211
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
A4
|
Tổ chức
chính trị -xã hội
|
25.514
|
0
|
25.295
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
219
|
0
|
1
|
Mặt trận tổ
quốc
|
6.530
|
|
6.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
5.470
|
|
5.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
5.299
|
|
5.080
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
4
|
Hội nông
dân
|
5.583
|
|
5.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.632
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A5
|
Các tổ chức
hội
|
12.538
|
0
|
11.958
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
580
|
0
|
1
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
2.396
|
|
1.911
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
2
|
Hội đông y
|
931
|
|
931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội nhà báo
|
897
|
|
802
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
4
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1.975
|
|
1.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
462
|
|
462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội người cao
tuổi
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội cựu thanh
niên xung phong
|
539
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội người
khuyết tật
|
612
|
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. 1
|
9
|
Hội nạn
nhân chất độc Da cam ĐIOXIN
|
565
|
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học
|
794
|
|
794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp
các hội khoa học và KT
|
2.328
|
|
2.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Luật
gia
|
558
|
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội người
mù
|
102
|
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A6
|
Đơn
vị sự nghiệp
|
98.378
|
0
|
86.731
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.647
|
0
|
I
|
SN đào tạo
và dạy nghề
|
40.976
|
0
|
29.329
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.647
|
0
|
1
|
Trường
Chính trị
|
9.307
|
|
9.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao
đẳng kỹ thuật công nghệ
|
31.668
|
|
20.021
|
|
|
|
|
|
|
|
11.647
|
|
II
|
Sự nghiệp
y tế
|
56.085
|
0
|
56.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa
|
23.424
|
|
23.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y
Dược cổ truyền
|
10.480
|
|
10.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
lao và bệnh phổi
|
11.971
|
|
11.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện
Phục hồi chức năng
|
6.358
|
|
6.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Mắt
|
3.852
|
|
3.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trung
tâm hoạt động Thanh thiếu niên
|
1.317
|
|
1.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A7
|
Quốc
phòng, an ninh
|
135.044
|
0
|
124.480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.564
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
29.647
|
|
25.805
|
|
|
|
|
|
|
|
3.842
|
|
2
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
73.231
|
|
70.339
|
|
|
|
|
|
|
|
2.892
|
|
3
|
Bộ chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh
|
32.166
|
|
28.336
|
|
|
|
|
|
|
|
3.830
|
|
A8
|
Các đơn
vị hỗ trợ khác
|
659.118
|
0
|
470.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
188.468
|
0
|
1
|
Ngân hàng
nhà nước
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cục Thống
kê
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cục Thuế
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cục Hải
quan
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
425
|
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KBNN tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BHXH tỉnh
(BHYT cho đối tượng)
|
611.363
|
|
422.895
|
|
|
|
|
|
|
|
188.468
|
|
8
|
Viện Kiểm
sát nhân dân
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cục thi
hành án dân sự
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quỹ KCB cho
người nghèo
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quỹ Đầu tư
phát triển tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đối ứng kinh phí
sự nghiệp thực hiện các dự án ODA
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
KINH PHÍ
THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH
|
20.500
|
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB
|
778.305
|
|
778.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THỰC HIỆN
CÁC CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
3.642.587
|
1.011.828
|
|
|
|
|
|
1.214.717
|
1.214.717
|
|
1.416.042
|
|
Đ
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
690.367
|
|
|
|
|
|
|
358.067
|
|
358.067
|
332.300
|
|
E
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
CHI KHÁC
NGÂN SÁCH
|
66.589
|
|
|
|
|
66.589
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
12.134
|
|
12.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K
|
CHI VIỆN
TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
62.567
|
|
|
|
|
|
62 T67
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo GDĐT và dạy nghề
|
Chi KHCN
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự ATXH
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi PTTH, thông tin
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế và khác
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan
QLNN, đảng, đoàn thể
|
Trợ giá xuất bản
phẩm
|
Chi BĐXH
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông NLN, thủy lợi,
thủy sản, sự nghiệp khác
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.539.673
|
422.106
|
29.191
|
61.118
|
25.805
|
551.797
|
106.410
|
62.035
|
13.710
|
63.245
|
582.800
|
70.500
|
94.878
|
563.947
|
12.202
|
33.174
|
12.134
|
A
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
|
1.761.368
|
266.042
|
19.191
|
61.118
|
25.805
|
511.797
|
39.410
|
32.035
|
13.710
|
47.245
|
260.859
|
55.500
|
14.878
|
438.447
|
12.202
|
21.374
|
12.134
|
A1
|
Đơn
vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)
|
858.787
|
167.619
|
18.491
|
0
|
0
|
44.363
|
39.410
|
32.035
|
13.710
|
47.245
|
223.042
|
55.500
|
14.878
|
251.499
|
0
|
21.374
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
41.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.878
|
|
14.878
|
26.705
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
59.413
|
4.210
|
|
|
|
44.363
|
|
|
|
|
|
|
|
10.841
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
158.019
|
148.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.834
|
|
|
|
4
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH. HĐND và UBND tỉnh
|
68.647
|
3.000
|
|
|
|
|
5.372
|
|
|
|
1.077
|
|
|
59.199
|
|
|
|
5
|
Sở Ngoại
vụ
|
8.903
|
200
|
|
|
|
|
565
|
|
|
|
|
|
|
8.138
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
8.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.127
|
|
|
7.683
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
10.544
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.785
|
|
|
6.659
|
|
|
|
8
|
Sở Công
thương
|
16.167
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.386
|
|
|
6.681
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
24.824
|
|
18.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.332
|
|
|
|
10
|
Sở Tài
chính
|
11.810
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539
|
|
|
9.471
|
|
|
|
11
|
Sở Giao
thông vận tải
|
63.176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.500
|
55.500
|
|
7.676
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động
- TBXH
|
39.543
|
9.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.045
|
|
21.374
|
|
13
|
Sở Văn hóa Thể
thao và du lịch
|
56.862
|
800
|
|
|
|
|
31.001
|
|
13.710
|
|
4.165
|
|
|
7.186
|
|
|
|
14
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
173.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.535
|
120.406
|
|
|
7.493
|
|
|
|
15
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
8.470
|
100
|
|
|
|
|
2.472
|
|
|
|
|
|
|
5.898
|
|
|
|
16
|
BQL khu
kinh tế
|
12.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.710
|
5.044
|
|
|
5.617
|
|
|
|
17
|
Đài PTTH tỉnh
|
32.035
|
|
|
|
|
|
|
32.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
|
2.053
|
|
|
|
19
|
Chi cục kiểm
lâm
|
61.63S
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.650
|
|
|
54.988
|
|
|
|
A2
|
Các cơ quan QLHC còn lại
|
13.124
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.124
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Xây dựng
|
6.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.111
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
4.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.929
|
|
|
|
3
|
Ban Tôn
giáo
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.722
|
|
|
|
4
|
Ban an toàn
giao thông
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
|
|
|
A3
|
Văn
phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)
|
158.211
|
9.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136.622
|
12.052
|
|
|
A4
|
Tổ chức
chính trị -xã hội
|
25.295
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.095
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Mặt trận tổ
quốc
|
6.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.530
|
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
5.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.470
|
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
5.080
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.880
|
|
|
|
4
|
Hội nông
dân
|
5.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.583
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.632
|
|
|
|
A5
|
Các tổ
chức hội
|
11.958
|
300
|
700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.808
|
150
|
0
|
0
|
1
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
1.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.911
|
|
|
|
2
|
Hội đông y
|
931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
931
|
|
|
|
3
|
Hội nhà báo
|
802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
652
|
150
|
|
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975
|
|
|
|
5
|
Hội làm vườn
|
462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
|
|
|
6
|
Hội người
cao tuổi
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
|
|
|
7
|
Hội cưu
thanh niên xung phong
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539
|
|
|
|
8
|
Hội người
khuyết tật
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
612
|
|
|
|
9
|
Hội nạn nhân chất độc Da
cam ĐIOXIN
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565
|
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học
|
794
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp
các hội khoa học và KT
|
2.328
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.628
|
|
|
|
12
|
Hội Luật
gia
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
558
|
|
|
|
13
|
Hội người mù
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
|
|
|
A6
|
Đơn vị
sự nghiệp
|
86.731
|
29.329
|
0
|
0
|
0
|
56.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.317
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
SN đào tạo
và dạy nghề
|
29.329
|
29.329
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trường Chính trị
|
9.307
|
9.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật
công nghệ
|
20.021
|
20.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
56.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa
|
23.424
|
|
|
|
|
23.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y
Dược cổ truyền
|
10.480
|
|
|
|
|
10.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
lao và bệnh phổi
|
11.971
|
|
|
|
|
11.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện
Phục hồi chức năng
|
6.358
|
|
|
|
|
6.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Mắt
|
3.852
|
|
|
|
|
3.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TT hoạt động
Thanh thiếu niên
|
1.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.317
|
|
|
|
|
|
|
A7
|
Quốc
phòng, an ninh
|
124.480
|
37.557
|
0
|
61.118
|
25.805
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
25.805
|
|
|
|
25.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
70.339
|
37.557
|
|
32.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy
Biên phòng tỉnh
|
28.336
|
|
|
28.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8
|
Các đơn
vị hỗ trợ khác
|
470.650
|
21.500
|
0
|
0
|
0
|
411.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36.500
|
0
|
0
|
1.300
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ngân hàng
nhà nước
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
2
|
Cục Thống kê
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
3
|
Cục Thuế
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
4
|
Cục Hải
quan
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
5
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
|
6
|
KBNN tỉnh
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
7
|
BHXH tỉnh (SN:
kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng)
|
422.895
|
21.500
|
|
|
|
401.350
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
|
|
8
|
Viện Kiểm
sát nhân dân
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
9
|
Cục thi
hành án dân sự
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
10
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
11
|
Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quỹ KCB cho
người nghèo
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quỹ Đầu tư
phát triển tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đối ứng kinh
phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
A9
|
Chi khác
ngân sách
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
B
|
KINH PHÍ
THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ
NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT- XH
|
12.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.134
|
PHỤ LỤC 07
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND tỉnh 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng
chi cân đối NS huyện, xã
|
a
|
b
|
1
|
2
|
|
4=2+3
|
|
TỔNG SỐ
|
1.487.137
|
1.267.312
|
5.168.863
|
6.436.175
|
1
|
Huyện Mèo vạc
|
169.137
|
167.280
|
377.852
|
545.132
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
44.455
|
44.090
|
591.802
|
635.891
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
53.620
|
52.846
|
609.824
|
662.670
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
93.045
|
92.696
|
379.680
|
472.375
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
151.060
|
131.455
|
357.957
|
489.412
|
6
|
Thành phố Hà Giang
|
470.050
|
286.038
|
115.156
|
401.194
|
7
|
Huyện Vị Xuyên
|
177.850
|
174.824
|
628.594
|
803.418
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
156.550
|
151.528
|
639.224
|
790.752
|
9
|
Huyện Quang Bình
|
77.300
|
75.738
|
404.311
|
480.049
|
10
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
28.770
|
28.196
|
552.697
|
580.892
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
65.300
|
62.622
|
511.767
|
574.389
|
Ghi chú:
Không bao gồm chi bổ sung mục tiêu và chi viện trợ, huy động,
đóng góp
PHỤ LỤC 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi NSĐP
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Bổ sung có mục tiêu kinh
phí sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Chi từ nguồn thu viện trợ,
huy động, đóng góp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi GDĐT và dạy nghề
|
Chi KHCN
|
a
|
b
|
1=2+11+12
|
2=3+7+10
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
6.880.052
|
6.436.175
|
298.556
|
60.000
|
19.406
|
219.150
|
6.011.444
|
3.613.632
|
770
|
126.175
|
432.877
|
11.000
|
1
|
Huyện Mèo vạc
|
597.309
|
545.132
|
7.350
|
5.500
|
1.350
|
500
|
527.099
|
327.721
|
70
|
10.683
|
51.177
|
1.000
|
2
|
Huyện Đồng
Văn
|
689.468
|
635.891
|
37.180
|
5.780
|
1.400
|
30.000
|
586.243
|
362.583
|
70
|
12.468
|
52.576
|
1.000
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
717.121
|
662.670
|
32.500
|
5.000
|
2.500
|
25.000
|
617.176
|
392.520
|
70
|
12.994
|
53.451
|
1.000
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
507.913
|
472.375
|
6.910
|
4.060
|
1.850
|
1.000
|
456.203
|
291.846
|
70
|
9.262
|
34.537
|
1.000
|
5
|
Huyện Bắc
Mê
|
523.818
|
489.412
|
8.400
|
5.650
|
250
|
2.500
|
471.421
|
275.369
|
70
|
9.590
|
33.406
|
1.000
|
6
|
Thành phố
Hà Giang
|
410.294
|
401.194
|
71.706
|
5.800
|
5.256
|
60.650
|
321.622
|
155.854
|
70
|
7.867
|
8.101
|
1.000
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
851.304
|
803.418
|
38.250
|
7.500
|
750
|
30.000
|
749.421
|
456.266
|
70
|
15.748
|
46.886
|
1.000
|
8
|
Huyện Bắc
Quang
|
826.657
|
790.752
|
45.080
|
5.330
|
2.250
|
37.500
|
730.174
|
454.919
|
70
|
15.498
|
34.905
|
1.000
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
519.252
|
480.049
|
15.780
|
4.730
|
1.050
|
10.000
|
454.856
|
267.947
|
70
|
9.413
|
38.204
|
1.000
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
623.576
|
580.892
|
9.350
|
5.600
|
1.750
|
2.000
|
560.152
|
316.126
|
70
|
11.390
|
41.684
|
1.000
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
613.339
|
574.389
|
26.050
|
5.050
|
1.000
|
20.000
|
537.077
|
312.479
|
70
|
11.263
|
37.950
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 09
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/20219 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
432.877
|
1
|
Huyện Mèo vạc
|
51.177
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
52.576
|
3
|
Huyện Yên Minh
|
53.451
|
4
|
Huyện Quản Bạ
|
34.537
|
5
|
Huyện Bắc Mê
|
33.406
|
6
|
Thành phố Hà Giang
|
8.101
|
7
|
Huyện Vị Xuyên
|
46.886
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
34.905
|
9
|
Huyện Quang Bình
|
38.204
|
10
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
41.684
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
37.950
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
1.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|