|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2018 dự toán ngân sách địa phương phân bổ ngân sách Yên Bái
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài
chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế
hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày
24 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm
2019;
Căn cứ Thông tư số 54/2018/TT-BTC
ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2019 - 2021;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019, Kế hoạch tài chính -
ngân sách địa phương 3 năm 2019 - 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án khoán chi, đấu thầu, đặt
hàng, giao nhiệm vụ đối với một số nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương năm
2019 như sau:
1. Giao khoán chi quản lý hành chính đối với các cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể cấp tỉnh,
cấp huyện (kể cả các cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể thực hiện thí điểm sắp
xếp tổ chức bộ máy được giao khoán chi hoạt động thường xuyên theo Nghị quyết số
09/2018/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
như sau:
a) Giao khoán quỹ tiền lương cho các
cơ quan, đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ, vị trí việc làm và chế độ tiền lương
do Nhà nước quy định. Kinh phí giao khoán chỉ được điều chỉnh khi Nhà nước thay
đổi chính sách tiền lương.
b) Giao khoán chi hoạt động thường
xuyên (ngoài tiền lương) theo chức năng, nhiệm vụ, vị trí việc làm của từng loại hình cơ quan, đơn vị như sau:
- Các cơ quan thí điểm sắp xếp tổ chức
bộ máy theo quyết định của cấp có thẩm quyền mức khoán chi thực hiện theo Nghị
quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái;
- Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh còn lại: mức
khoán chi bằng 120% mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (sau đây gọi là
Nghị quyết số 48);
- Cơ quan, đơn vị cấp huyện còn lại:
mức khoán chi bằng 125% mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết số 48 đối với huyện
Trạm Tấu, Mù Cang Chải; bằng 120% mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết số 48 đối
với thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại.
c) Giao khoán chi mua sắm, sửa chữa
thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (không kể sửa chữa lớn; mua sắm máy
móc, thiết bị chuyên dùng; mua xe ô tô): bằng 10% mức khoán chi hoạt động thường
xuyên (ngoài tiền lương);
d) Giao khoán chi sửa chữa thường
xuyên xe ô tô (trừ sửa chữa lớn, đại tu): bằng 40 triệu đồng/01 xe có niên hạn
sử dụng từ 10 năm trở lên; bằng 20 triệu đồng/01 xe có
niên hạn sử dụng dưới 10 năm. Số lượng xe ô tô được khoán chi của từng cơ quan, đơn vị được xác định theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô theo quy định của cấp có thẩm quyền. Trường hợp đơn vị thực hiện khoán kinh phí sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, thì được
sử dụng số kinh phí giao khoán này để chi trả cho các chức danh có tiêu chuẩn sử
dụng xe đã tự nguyện đăng ký thực hiện khoán.
Mức kinh phí
giao khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương), khoán chi mua sắm, sửa
chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc và khoán chi sửa chữa thường xuyên
xe ô tô không thay đổi trong thời kỳ ổn định ngân sách. Các cơ quan, đơn vị được
tự chủ sử dụng số kinh phí giao khoán này để chi tiêu theo
Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị và các quy định hiện hành.
2. Đặt hàng đối với một số dịch vụ sự
nghiệp công và một số nhiệm vụ chi đã xác định được số lượng, khối lượng, tiêu
chuẩn, giá, đơn giá, thời gian thực hiện. Kinh phí đặt hàng được thanh toán
theo số lượng, khối lượng, chất lượng công việc, dịch vụ sự nghiệp công hoàn
thành được nghiệm thu thực tế. Kinh phí thực hiện không
đúng theo chỉ tiêu được đặt hàng, thì phải nộp trả lại ngân sách.
3. Giao nhiệm vụ và hỗ trợ kinh phí gắn
với nhiệm vụ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đối với các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy
định tại khoản 8 Điều 8 Luật ngân sách nhà nước. Dự toán kinh phí hỗ trợ cho
các tổ chức này được quyết toán trên cơ sở phải bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ được
giao.
4. Đấu thầu, đặt hàng đối với sản phẩm,
dịch vụ công ích gồm: thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt; dịch vụ quản
lý công viên, trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh; dịch vụ cấp điện,
chiếu sáng đô thị và các sản phẩm, dịch vụ công ích khác sử
dụng ngân sách địa phương. Từ năm 2019 chấm dứt việc giao dự toán chi ngân sách
trực tiếp cho các đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp làm nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.
Điều 2. Quyết định dự toán ngân
sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn:
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn giao chỉ tiêu Pháp lệnh cho các địa phương, đơn vị là 3.000.000 triệu đồng;
trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách 1.706.000
triệu đồng;
b) Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
150.000 triệu đồng;
c) Thu tiền sử dụng đất 900.000 triệu
đồng;
d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
24.000 triệu đồng;
đ) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
220.000 triệu đồng;
Trong quá trình điều hành sẽ phấn đấu
tăng thu ngân sách lên mức 3.150.000 triệu đồng, trong đó: thu cân đối ngân
sách là 1.706.000 triệu đồng; thu tiền thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê là 150.000 triệu đồng; thu tiền sử dụng đất là
1.050.000 triệu đồng; thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 24.000 triệu đồng; thu
từ hoạt động xuất nhập khẩu 220.000 triệu đồng.
Năm 2019 tạm dừng không thực hiện
trích bổ sung vào Quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân
sách các cấp. Số thu tiền sử dụng đất dành ra do không
trích bổ sung vào Quỹ phát triển đất được sử dụng để chi đầu
tư xây dựng nông thôn mới, phát triển đường giao thông nông thôn, tăng cường cơ
sở vật chất trường lớp học và thực hiện các dự án quan trọng khác.
Điều tiết cho ngân sách cấp tỉnh hưởng
100% khoản thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước phần ngân sách địa phương được hưởng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương:
10.014.745 triệu đồng, gồm:
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp 2.608.924 triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương 7.405.821 triệu đồng, bao gồm:
- Thu bổ sung cân đối 4.979.309 triệu
đồng;
- Thu bổ sung tiền lương cơ sở
367.771 triệu đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách trung ương 2.058.741 triệu đồng, bao gồm: bổ sung vốn đầu tư các dự án từ
nguồn vốn trong nước 345.180 triệu đồng; bổ sung vốn đầu tư các dự án từ nguồn
vốn ngoài nước 477.655 triệu đồng; bổ sung đầu tư các dự án từ nguồn vốn Trái
phiếu Chính phủ 69.000 triệu đồng; bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia
592.683 triệu đồng; bổ sung vốn sự nghiệp các Chương trình mục tiêu 101.709 triệu
đồng; bổ sung các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định 472.514 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương:
9.980.745 triệu đồng, bao gồm:
a) Dự toán chi đầu tư phát triển
trong cân đối ngân sách địa phương là 1.494.540 triệu đồng,
bao gồm:
- Chi đầu tư xây
dựng cơ bản 1.356.540 triệu đồng, trong đó: vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước
495.540 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 837.000 triệu đồng;
vốn đầu tư từ thu xổ số kiến thiết 24.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê 75.000
triệu đồng (được phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình, các cấp ngân sách
khi có số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước).
- Chi công tác
đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ 10% tiền sử
dụng đất 63.000 triệu đồng.
b) Dự toán chi thường xuyên (bao gồm
cả chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được ngân
sách trung ương bổ sung có mục tiêu 472.514 triệu đồng) là 6.625.206 triệu đồng,
trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề là 2.716.707 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường là
79.991 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình là 786.094 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ là
20.132 triệu đồng;
- Các lĩnh vực chi thường xuyên khác
là 3.022.282 triệu đồng.
Thực hiện điều hòa chung nguồn thu
phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản giữa các huyện, thị
xã, thành phố để chi cho công tác bảo vệ môi trường, trong
đó ưu tiên bố trí một phần số thu này cho công tác bảo vệ, khôi phục môi trường
tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày
24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ.
c) Dự toán chi trả lãi, phí các khoản
vay ODA, vay ưu đãi là: 3.000 triệu đồng. Số lãi, phí vay phải trả chính thức
được xác định theo tiến độ giải ngân thực tế của các dự án
sử dụng nguồn vốn vay.
d) Dự toán chi dự phòng ngân sách địa
phương là 143.947 triệu đồng;
đ) Dự toán chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính 1.200 triệu đồng;
e) Dự toán chi từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương là 1.586.227 triệu đồng, trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia
592.683 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu (kinh phí sự
nghiệp) 101.709 triệu đồng;
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước 345.180 triệu đồng;
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài
nước 477.655 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn
vốn Trái phiếu Chính phủ 69.000 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (bội
thu ngân sách địa phương cấp tỉnh, từ nguồn giảm chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn
trong nước) năm 2018 là 34.000 triệu đồng. Số bội thu ngân sách được sử dụng để
trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương.
5. Tổng số vay tối đa để trả nợ gốc
trong năm 2019 của ngân sách địa phương là 56.100 triệu đồng (vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước).
6. Số trả nợ gốc các khoản vay của
ngân sách địa phương là 102.200 triệu đồng, gồm trả nợ Ngân hàng phát triển vay
vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước 101.350 triệu đồng; trả nợ Bộ Tài
chính vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước 850
triệu đồng, trong đó theo các nguồn trả nợ như sau:
a) Nguồn bội thu ngân sách địa phương
cấp tỉnh là 34.000 triệu đồng;
b) Nguồn vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước 56.100 triệu đồng;
c) Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2017 là 12.100 triệu đồng.
Điều 3. Phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm
2019 như sau:
Tổng dự toán chi
của ngân sách cấp tỉnh năm 2019 là 8.586.395 triệu đồng, được phân bổ cho các
lĩnh vực, nhiệm vụ chi cụ thể như sau:
1. Dự toán chi các nhiệm vụ do ngân
sách cấp tỉnh đảm nhiệm theo phân cấp là 4.078.738 triệu đồng, trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển 984.580 triệu
đồng;
b) Chi thường xuyên 2.883.467 triệu đồng;
trong đó đã bao gồm kinh phí thực hiện thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
5.000 triệu đồng.
c) Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay
3.000 triệu đồng;
d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.200 triệu đồng;
đ) Chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh
80.970 triệu đồng;
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính
sách tiền lương 125.522 triệu đồng.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ quyết
định của cấp có thẩm quyền thực hiện điều chỉnh, giao dự toán chi ngân sách nhà
nước năm 2019 đối với cơ quan Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái theo quy định.
2. Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương là 1.586.227 triệu đồng;
3. Dự toán chi bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố 2.921.430 triệu đồng, gồm:
a) Bổ sung cân đối 2.266.660 triệu đồng;
b) Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế
độ, chính sách 203.030 triệu đồng;
c) Bổ sung có mục tiêu 451.740 triệu
đồng.
Trong số bổ sung cân đối từ ngân sách
cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2019 thực hiện giảm trừ thu hồi về ngân sách cấp
tỉnh số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 22.311
triệu đồng để tập trung nguồn chi hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng
chính sách theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và thực hiện các nhiệm vụ,
chính sách khác của ngành y tế theo quy định.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
có trách nhiệm quyết định, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy
định của pháp luật.
Điều 5. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018
và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu
Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã,
thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.014.745
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.608.924
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
2.608.924
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
7.405.821
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.979.309
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.426.512
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.980.745
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.394.518
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.494.540
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.625.206
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
3.000
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
5
|
Chi tạo nguồn để cải cách tiền
lương
|
126.625
|
6
|
Chi từ nguồn dự phòng ngân sách
|
143.947
|
II
|
Chi các Chương trình mục tiêu
|
1.586.227
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
592.683
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
924.544
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu
Chính phủ
|
69.000
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
34.000
|
1
|
Từ nguồn vốn XDCB trong nước
|
34.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
90.100
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
56.100
|
2
|
Từ nguồn bội thu ngân sách địa
phương
|
34.000
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
56.100
|
1
|
Vay để trả nợ gốc (1)
|
56.100
|
Ghi chú:
(1) Tính cả nguồn bội thu, kết dư thì
tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2019 là 102.200 triệu đồng
PHỤ LỤC SỐ 02
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh
Yên Bái)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
8.620.395
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo
phân cấp
|
1.214.574
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách trung ương
|
7.405.821
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.979.309
|
|
- Thu bổ sung tiền lương cơ sở
|
367.771
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.058.741
|
II
|
Chi ngân
sách cấp tỉnh (1)
|
8.586.395
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp
|
4.078.738
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
1.586.227
|
3
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
2.921.430
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
2.266.660
|
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các
chế độ, chính sách
|
203.030
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
451.740
|
III
|
Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh
|
34.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện
|
4.315.780
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân
cấp
|
1.394.350
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.921.430
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.266.660
|
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các
chế độ, chính sách
|
203.030
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
451.740
|
II
|
Chi ngân sách huyện
|
4.315.780
|
1
|
Chi trong cân đối ngân sách huyện
|
3.864.040
|
2
|
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu
|
451.740
|
III
|
Cân đối thu, chi ngân sách huyện
|
0
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)
|
34.000
|
1
|
Bội thu ngân sách cấp tỉnh để trả nợ
gốc các khoản vay
|
34.000
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã
giảm trừ bội thu ngân sách cấp tỉnh 34.000 triệu đồng.
(2) Số bội thu của NSĐP năm 2019 được
sử dụng để trả nợ Ngân hàng phát triển và Bộ Tài chính
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung các khoản thu
|
Dự
toán trung ương giao
|
Dự
toán tỉnh giao
|
Trong
đó
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
|
A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.240.000
|
3.000.000
|
1.372.800
|
1.627.200
|
I
|
Thu cân đối
|
1.597.000
|
1.706.000
|
508.800
|
1.197.200
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý
|
185.000
|
190.000
|
181.300
|
8.700
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng, thu nhập doanh nghiệp
|
146.000
|
151.000
|
146.300
|
4.700
|
|
- Thuế tài nguyên
|
39.000
|
39.000
|
35.000
|
4.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp địa phương quản
lý
|
205.000
|
225.000
|
50.800
|
174.200
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng, thu nhập doanh nghiệp
|
140.000
|
77.500
|
11.300
|
66.200
|
|
- Thuế tài nguyên
|
65.000
|
65.000
|
39.500
|
25.500
|
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên
|
|
74.000
|
|
74.000
|
|
- Thu từ hoạt động thủy điện dưới
10 MW
|
|
8.500
|
|
8.500
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
60.000
|
65.000
|
23.000
|
42.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
37.000
|
42.000
|
|
42.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
545.000
|
600.000
|
4.000
|
596.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt
|
|
502.900
|
4.000
|
498.900
|
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên
|
|
97.100
|
|
97.100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
110.000
|
119.000
|
|
119.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân
thu từ các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế
|
|
14.000
|
|
14.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
160.000
|
160.000
|
153.000
|
7.000
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
100.500
|
100.500
|
100.500
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
59.500
|
59.500
|
52.500
|
7.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
88.000
|
90.000
|
|
90.000
|
a
|
Phí, lệ phí trung ương
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
b
|
Phí, lệ phí địa phương
|
80.000
|
82.000
|
|
82.000
|
|
- Phí lệ phí tỉnh
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
7.270
|
|
7.270
|
|
- Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
44.000
|
|
44.000
|
|
- Phí lệ phí khác
|
|
25.230
|
|
25.230
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
11
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
55.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp
|
43.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp
|
12.000
|
15.000
|
15.000
|
|
12
|
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã)
|
67.000
|
75.000
|
36.700
|
38.300
|
|
- Thu phạt vi phạm hành chính trật
tự ATGT
|
|
19.000
|
9.850
|
9.150
|
|
- Thu phạt vi phạm hành chính do
ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW
|
|
12.076
|
9.956
|
2.120
|
|
- Thu tại xã (thu từ quỹ đất công
ích, thu hoa lợi công sản...)
|
3.600
|
7.950
|
|
7.950
|
|
- Thu các khoản khác
|
|
35.974
|
16.894
|
19.080
|
II
|
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
|
|
150.000
|
150.000
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.000
|
24.000
|
24.000
|
|
IV
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
900.000
|
470.000
|
430.000
|
1
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
470.000
|
470.000
|
|
2
|
Ngân sách huyện
|
|
430.000
|
|
430.000
|
V
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
175.000
|
175.000
|
175.000
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.256.145
|
10.014.745
|
8.620.395
|
4.315.780
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp
|
1.850.324
|
2.608.924
|
1.214.574
|
1.394.350
|
|
- Thu cân đối
ngân sách
|
1.427.324
|
1.534.924
|
570.574
|
964.350
|
|
- Thu tiền thuê đất trả tiền một lần
|
0
|
150.000
|
150.000
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
900.000
|
470.000
|
430.000
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.000
|
24.000
|
24.000
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
7.405.821
|
7.405.821
|
7.405.821
|
2.921.430
|
a
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.979.309
|
4.979.309
|
4.979.309
|
2.266.660
|
b
|
Thu bổ sung tiền lương cơ sở, bổ sung các chính sách, chế độ
|
367.771
|
367.771
|
367.771
|
203.030
|
c
|
Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
472.514
|
472.514
|
472.514
|
451.740
|
d
|
Thu bổ sung Chương trình mục tiêu
|
924.544
|
924.544
|
924.544
|
|
|
- Đầu tư các dự
án từ nguồn vốn trong nước
|
345.180
|
345.180
|
345.180
|
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
ngoài nước
|
477.655
|
477.655
|
477.655
|
|
|
- Vốn sự nghiệp các Chương trình mục
tiêu
|
101.709
|
101.709
|
101.709
|
|
đ
|
Thu bổ sung vốn đầu tư các dự án từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ
|
69.000
|
69.000
|
69.000
|
|
e
|
Thu bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia
|
592.683
|
592.683
|
592.683
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Dự
toán trung ương giao
|
Dự
toán tỉnh giao
|
Trong
đó
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.222.145
|
9.980.745
|
5.664.965
|
4.315.780
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)
|
7.635.918
|
8.394.518
|
4.078.738
|
4.315.780
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
918.540
|
1.494.540
|
984.580
|
509.960
|
1
|
Chi đầu tư xây
dựng cơ bản (2)
|
918.540
|
1.356.540
|
876.680
|
479.860
|
|
- Vốn trong nước (3)
|
495.540
|
495.540
|
415.580
|
79.960
|
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
837.000
|
437.100
|
399.900
|
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
24.000
|
24.000
|
|
2
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê (4)
|
|
75.000
|
75.000
|
|
3
|
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất
|
|
63.000
|
32.900
|
30.100
|
II
|
Chi thường xuyên (5)
|
6.569.231
|
6.625.206
|
2.883.467
|
3.741.739
|
1
|
Sự nghiệp kinh
tế
|
|
581.928
|
385.297
|
196.631
|
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp
|
|
3.463
|
1.964
|
1.499
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp
|
|
151.374
|
119.413
|
31.961
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
|
123.447
|
106.372
|
17.075
|
|
- Sự nghiệp thủy lợi
|
|
64.469
|
63.242
|
1.227
|
|
- Sự nghiệp
tài nguyên, thị chính và kinh tế khác
|
|
239.175
|
94.307
|
144.869
|
2
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
79.991
|
11.855
|
68.136
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.640.707
|
2.716.707
|
594.146
|
2.122.561
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
|
2.491.789
|
378.902
|
2.112.886
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
224.918
|
215.244
|
9.675
|
4
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
20.132
|
20.132
|
20.132
|
|
5
|
Sự nghiệp y tế
dân số và gia đình
|
|
786.094
|
584.326
|
201.769
|
6
|
Sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
|
98.232
|
68.972
|
29.260
|
|
- Sự nghiệp văn hóa
|
|
76.910
|
47.650
|
29.260
|
|
- Sự nghiệp
công nghệ thông tin
|
|
21.322
|
21.322
|
|
7
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
21.792
|
17.002
|
4.790
|
8
|
Sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
|
59.053
|
41.695
|
17.358
|
9
|
Sự nghiệp đảm
bảo xã hội
|
|
220.619
|
59.290
|
161.328
|
10
|
Quản lý hành chính
|
|
1.780.096
|
906.204
|
873.892
|
|
- Quản lý nhà nước
|
|
1.410.372
|
698.702
|
711.670
|
|
- Đảng
|
|
288.867
|
162.991
|
125.876
|
|
- Đoàn thể
|
|
80.858
|
44.511
|
36.347
|
11
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
115.054
|
62.809
|
52.245
|
|
- Quốc phòng
|
|
82.813
|
38.607
|
44.206
|
|
- An ninh
|
|
32.241
|
24.202
|
8.039
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
|
25.814
|
12.045
|
13.769
|
13
|
Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ
|
|
119.693
|
119.693
|
|
|
- Đề án, chính sách của tỉnh giai
đoạn 2016-2020 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định
|
|
44.407
|
44.407
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo
nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
ngoài nước (NSTW)
|
|
35.286
|
35.286
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ
máy của hệ thống chính trị (6)
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
- Kinh phí mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc
|
|
20.000
|
20.000
|
|
III
|
Trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao
cao hơn dự toán trung ương
|
|
126.625
|
125.522
|
1.103
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
143.947
|
143.947
|
80.970
|
62.977
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
1.586.227
|
1.586.227
|
1.586.227
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
592.683
|
592.683
|
592.683
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu
|
924.544
|
924.544
|
924.544
|
|
|
- Vốn đầu tư
trong nước
|
345.180
|
345.180
|
345.180
|
|
|
- Vốn đầu tư
nước ngoài
|
477.655
|
477.655
|
477.655
|
|
|
- Kinh phí sự
nghiệp
|
101.709
|
101.709
|
101.709
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu
Chính phủ
|
69.000
|
69.000
|
69.000
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2019 chưa bao gồm số bổ
sung cho ngân sách huyện 2.921.430 triệu đồng.
(2) Chưa bao gồm phần bố trí trả nợ gốc
các khoản vay 34.000 triệu đồng, được tính vào bội thu ngân sách địa phương.
(3) Đã bao gồm 56.100 triệu đồng từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước về cho tỉnh vay lại để thực
hiện các dự án.
(4) Tổng nguồn
là 150.000 triệu đồng, trong đó bố trí 50% để tạo nguồn điều
chỉnh chính sách tiền lương là 75.000 triệu đồng; số còn lại
để bố trí chi đầu tư phát triển là 75 tỷ đồng, được thực
hiện chi theo số thu thực tế nộp vào
ngân sách nhà nước.
(5) Đã bao gồm kinh phí thực hiện các
chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 472.514 triệu đồng.
(6) Đã bao gồm kinh phí thực hiện thí
điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội, Văn phòng HĐND và Văn phòng UBND tỉnh 5.000 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
Số
TT
|
TÊN
CHƯƠNG TRÌNH
|
Dự
toán năm 2019
|
|
Tổng cộng
|
729.678
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
592.683
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
289.700
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
218.100
|
|
- Chi thường xuyên
|
71.600
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
302.983
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
233.559
|
|
- Chi thường xuyên
|
69.424
|
II
|
Chương trình mục tiêu (kinh phí
sự nghiệp)
|
101.709
|
1
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp việc làm và an toàn lao động
|
18.990
|
2
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
32.400
|
3
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
15.722
|
4
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
7.425
|
5
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
3.012
|
6
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.060
|
7
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
17.700
|
8
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
9
|
Chương trình mục tiêu phát triển
công nghệ thông tin
|
2.000
|
10
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
III
|
Vốn ngoài nước (kinh phí sự nghiệp)
|
35.286
|
1
|
Vốn vay (thực hiện ghi thu, ghi chi
theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao)
|
17.526
|
|
- Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực
y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế
|
6.546
|
|
- Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng
|
280
|
|
- Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Sông Hồng
|
7.500
|
|
- Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả
|
3.200
|
2
|
Vốn viện trợ
|
17.760
|
|
- Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực
y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế (Thực hiện ghi thu, ghi chi theo tiến độ giải
ngân và trong phạm vi dự toán giao)
|
2.760
|
|
- Chương trình hỗ trợ chính sách
ngành y tế giai đoạn II (thực rút dự toán trong phạm vi dự toán giao và cơ chế
tài chính trong nước)
|
15.000
|
PHỤ LỤC SỐ 06
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh
Yên Bái)
Đơn
vị triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quản lý hành chính
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
SN giáo dục và đào tạo dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp
khoa học
|
SN văn hóa thông tin
|
SN thể dục thể thao
|
SN phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp xã hội
|
Quốc phòng an ninh
|
Chi khác ngân sách
|
Nhiệm vụ chi khác
|
|
TỔNG SỐ
|
2.883.467
|
906.204
|
385.297
|
11.855
|
594.146
|
584.326
|
20.132
|
68.972
|
17.002
|
41.695
|
59.290
|
62.809
|
12.045
|
119.693
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị
trực thuộc
|
284.025
|
71.167
|
211.769
|
450
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm
khuyến nông
|
3.243
|
|
3.103
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục thủy
sản
|
1.882
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm
giống cây trồng, vật nuôi
|
3.435
|
|
3.335
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi cục trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
2.597
|
2.497
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi cục chăn nuôi
thú y
|
3.074
|
2.974
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Trạm Tấu
|
2.763
|
|
2.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mù Cang Chải
|
2.579
|
|
2.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Văn phòng
Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn
|
6.925
|
6.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
2.171
|
2.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản
|
2.741
|
2.641
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Chi cục kiểm
lâm
|
50.560
|
49.160
|
850
|
450
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Ban chỉ đạo
xây dựng nông thôn mới
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Chi thực hiện
công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Kinh phí bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa
|
24.650
|
|
24.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Khen thưởng cho
các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Các chính
sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với
tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
96.490
|
|
96.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Chi cấp bù
do miễn thu thủy lợi phí
|
53.242
|
|
53.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Hỗ trợ tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
542
|
|
542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Chi thực hiện
Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có
mục tiêu)
|
1.114
|
|
1.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Chi công
tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Chi cục thủy
lợi
|
13.416
|
2.916
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
chi cục
|
3.416
|
2.916
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa
công trình thuỷ lợi đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở
Tài nguyên Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
25.747
|
8.529
|
6.163
|
11.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm
công nghệ tài nguyên và môi trường
|
1.804
|
|
1.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
1.332
|
1.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi cục quản
lý đất đai
|
1.798
|
1.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trung tâm
quan trắc tài nguyên và môi trường
|
555
|
|
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Văn phòng
đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất
|
4.358
|
|
4.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
|
2.6
|
Bổ sung vốn Quỹ bảo
vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
8.800
|
|
|
8.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
7.099
|
5.399
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.399
|
5.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo
ứng phó với biến đổi khí hậu
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội. HĐND và UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc
|
410.969
|
400.472
|
|
|
|
|
|
5.496
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
- VP Đoàn đại
biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh
|
42.741
|
37.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
- Cổng
thông tin điện tử tỉnh Yên Bái
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
4.827
|
2.731
|
|
|
|
|
|
2.096
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây
dựng mô hình đô thị thông minh
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính
sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành
chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc
|
15.150
|
7.259
|
7.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
khuyến công và xúc tiến thương mại
|
2.391
|
|
2.391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khuyến công địa
phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác xúc
tiến thương mại trong lĩnh vực công thương của tỉnh
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Công
thương
|
7.259
|
7.259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp và
các đơn vị trực thuộc
|
12.759
|
8.756
|
3.902
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
688
|
|
688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm trợ
giúp Pháp lý nhà nước (1)
|
3.214
|
|
3.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật của tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, giai đoạn 2018-2021
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở tư pháp
|
5.356
|
5.256
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở xây dựng
và các đơn vị trực thuộc
|
28.793
|
28.663
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra xây dựng
|
2.247
|
2.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư xây
dựng công trình Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã theo Quyết
định số 2177/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Xây
dựng
|
6.546
|
6.416
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học
Công nghệ và các đơn vị trực thuộc
|
25.819
|
5.687
|
|
|
|
|
20.132
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm ứng dụng
kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ
|
2.916
|
|
|
|
|
|
2.916
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi thực hiện Đề án
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Sở khoa học và Công
nghệ
|
21.853
|
4.637
|
|
|
|
|
17.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa
học và Công nghệ
|
4.637
|
4.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện
một số Đề án khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
590
|
|
|
|
|
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp khoa
học và công nghệ
|
16.626
|
|
|
|
|
|
16.626
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL khu công
nghiệp và các đơn vị trực thuộc
|
3.852
|
2.661
|
1.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm phát
triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp
|
1.191
|
|
1.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Ban quản
lý các khu công nghiệp
|
2.661
|
2.661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa
TT&DL và các đơn vị trực thuộc
|
68.068
|
6.416
|
|
|
|
|
|
44.650
|
17.002
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thư viện tỉnh
|
5.123
|
|
|
|
|
|
|
5.123
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Trung tâm văn hóa
nghệ thuật tỉnh
|
12.226
|
|
|
|
|
|
|
12.226
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
3.655
|
|
|
|
|
|
|
3.655
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung tâm quản lý
di tích và phát triển du lịch
|
2.754
|
|
|
|
|
|
|
2.754
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Trung tâm huấn luyện
và thi đấu thể dục thể thao
|
14.952
|
|
|
|
|
|
|
|
14.952
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Chi kỷ niệm các
ngày lễ lớn của tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Chi hoạt động xúc
tiến, phát triển du lịch của tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Chi hỗ trợ tổ chức
các lễ hội du lịch
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
Sở Văn hóa thể thao
và du lịch
|
15.358
|
6.416
|
|
|
|
|
|
6.892
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
6.416
|
6.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp
thể dục thể thao
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ phát
triển các đội bóng của tỉnh
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên
đoàn thể thao
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng
đối với VĐV, HLV thể thao
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp
văn hóa
|
550
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp
phát triển gia đình
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản
lý du lịch
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng
đời sống văn hóa
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn
hóa phục vụ du lịch
|
550
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng
thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm
2025
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng hồ sơ quốc
gia "Nghệ thuật xòe Thái" trình UNECO vinh danh
|
892
|
|
|
|
|
|
|
892
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia
Ngày hội văn hóa thể thao du lịch các dân tộc vùng Tây Bắc, lần thứ XIV
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài phát
thanh truyền hình
|
39.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.695
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường
xuyên
|
23.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.765
|
|
|
|
|
|
- Dự án cải tạo,
nâng cấp xe truyền hình lưu động theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày
12/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
|
4.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.930
|
|
|
|
|
|
- Dự án đầu
tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu
chuẩn HD
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Chi sửa
chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc
|
504.792
|
7.956
|
|
|
496.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú THPT Miền Tây
|
13.657
|
|
|
|
13.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
TT hỗ trợ
phát triển giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
|
4.003
|
|
|
|
4.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Trường phổ
thông dân tộc nội trú THPT tỉnh
|
13.662
|
|
|
|
13.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Trường THPT
Chuyên Nguyễn Tất Thành
|
13.222
|
|
|
|
13.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Trường THPT
Lý Thường Kiệt
|
8.454
|
|
|
|
8.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Trường THPT
Nguyễn Huệ
|
9.960
|
|
|
|
9.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Trường PTTH
Hoàng Quốc Việt
|
5.723
|
|
|
|
5.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Trường cao
đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch
|
12.122
|
|
|
|
12.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Trường cao
đẳng nghề
|
30.158
|
|
|
|
30.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10
|
Trường cao
đẳng y tế
|
6.016
|
|
|
|
6.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11
|
Trường cao
đẳng sư phạm
|
12.024
|
|
|
|
12.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12
|
Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
9.213
|
|
|
|
9.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13
|
Trường mầm non
thực hành
|
3.388
|
|
|
|
3.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14
|
Trường tiểu
học Nguyễn Trãi
|
7.164
|
|
|
|
7.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15
|
Trường THCS
Quang Trung
|
6.061
|
|
|
|
6.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16
|
Chi các nhiệm
vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề khác theo chế độ quy định
|
44.610
|
|
|
|
44.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.17
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
305.356
|
7.956
|
|
|
297.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở giáo dục và Đào tạo
|
7.956
|
7.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung
sự nghiệp ngành
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sách,
thiết bị trường học
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công
tác phổ cập giáo dục
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực
hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy
và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư
thiết bị mầm non cho các trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái theo Quyết định số
2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái
|
53.000
|
|
|
|
53.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án thí
điểm triển khai mô hình trường học thông minh cho 3 cấp học (tiểu học,
THCS, THPT) theo Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Yên
Bái
|
76.000
|
|
|
|
76.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kỳ
thi tốt nghiệp THPT quốc gia
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư
tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hợp đồng giáo
viên
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
bảo trì thiết bị các dự án giáo dục
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị
triển khai đổi mới chương trình, sách giáo khoa
giáo dục phổ thông
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
bồi dưỡng tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh
tiểu học vùng dân tộc thiểu số
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tập huấn sử dụng
thiết bị các Dự án giáo dục; mua sắm phần
mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
nâng cao chất lượng, hiệu quả trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường mầm
non ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
|
5.400
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y
tế và các đơn vị trực thuộc
|
588.700
|
9.374
|
|
|
|
579.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật
|
19.857
|
|
|
|
|
19.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Trung tâm
kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
4.113
|
|
|
|
|
4.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Trung tâm
Pháp y
|
1.798
|
|
|
|
|
1.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Bệnh viện
đa khoa Tỉnh
|
12.691
|
|
|
|
|
12.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Bệnh viện sản
nhi
|
7.603
|
|
|
|
|
7.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Bệnh viện
tâm thần
|
4.990
|
|
|
|
|
4.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Bệnh viện Nội
tiết
|
743
|
|
|
|
|
743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Bệnh viện
Lao và bệnh phổi
|
4.537
|
|
|
|
|
4.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Chi cục dân
số kế hoạch hoá gia đình
|
10.846
|
1.954
|
|
|
|
8.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt
động thường xuyên
|
1.954
|
1.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ cộng
tác viên y tế, dân số theo Quyết định số 1125/QĐ-TTg ngày
31/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
4.859
|
|
|
|
|
4.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
công tác dân số kế hoạch hóa gia đình tại các xã đặc biệt khó khăn, giai
đoạn 2016-2020
|
4.032
|
|
|
|
|
4.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Chi cục vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
1.709
|
1.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Chi hoạt động
hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.12
|
Chi từ nguồn
giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa, bệnh và các nhiệm
vụ, chính sách khác của ngành y tế
|
46.167
|
|
|
|
|
46.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.13
|
Đóng BHYT
cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số
đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống
tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn
|
319.513
|
|
|
|
|
319.513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.14
|
Đóng BHYT
cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
2.340
|
|
|
|
|
2.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.15
|
Đóng BHYT
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
75.326
|
|
|
|
|
75.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.16
|
Hỗ trợ đóng
BHYT cho học sinh, sinh viên
|
8.271
|
|
|
|
|
8.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.17
|
Sở Y tế
|
66.696
|
5.712
|
|
|
|
60.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở Y tế
|
5.712
|
5.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung
sự nghiệp y tế
|
2.270
|
|
|
|
|
2.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng
cấp trang thiết bị y tế
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án chuẩn quốc
gia về y tế xã của tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng
thực hiện Chương trình mục tiêu y tế, dân số
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp các cơ sở y tế
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng dự
án hỗ trợ các tỉnh đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng theo Quyết định
số 4552/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của Bộ
Y tế
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng
quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua thẻ
BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV
|
1.077
|
|
|
|
|
1.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực
hiện dự án "An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng" do Ngân hàng Phát
triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ
Y tế
|
137
|
|
|
|
|
137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí
hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc
|
69.549
|
8.074
|
|
|
33.518
|
|
|
|
|
|
27.957
|
|
|
|
13.1
|
Trung tâm
công tác xã hội và bảo trợ xã hội
|
5.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.014
|
|
|
|
13.2
|
Cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh Yên Bái
|
13.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.115
|
|
|
|
13.3
|
Trường
Trung cấp nghề dân tộc nội trú Nghĩa Lộ
|
12.866
|
|
|
|
12.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Trường Trung cấp nghề
Lục Yên
|
8.090
|
|
|
|
8.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
1.572
|
|
|
|
1.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Trung tâm
điều dưỡng tỉnh
|
2.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.126
|
|
|
|
13.7
|
Đề án đẩy mạnh
chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp
đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.8
|
Sở Lao động
thương binh & Xã hội
|
16.767
|
8.074
|
|
|
990
|
|
|
|
|
|
7.703
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở
lao động Thương binh và Xã hội
|
8.074
|
8.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh
an toàn lao động
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Chi các
hoạt động phục vụ người có công
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
- Chi các
hoạt động bảo trợ xã hội
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo
xóa đói, giảm nghèo của tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
- Chi phục
vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
- Chi công
tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
- Chương
trình quốc gia bình đẳng giới
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
- Đề án
phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
- Chi chúc
thọ, mừng thọ người cao tuổi ở
tuổi 90, 100
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
|
|
|
|
- Chương
trình quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo
nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phẫu thuật
tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
- Chi công
tác thăm hỏi trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
- Dự án ứng dụng
công nghệ thông tin trong công tác quản lý hồ sơ người có công với cách mạng
theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
- Kinh phí rà
soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
- Chế độ,
chính sách đối với cựu chiến binh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
39.506
|
13.134
|
5.588
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
10.000
|
14.1
|
Sở Nội vụ
|
11.532
|
7.747
|
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nội vụ
|
7.747
|
7.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
|
- Chi đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ công chức
|
3.785
|
|
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
Ban thi đua khen thưởng
|
8.890
|
1.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
14.3
|
Ban Tôn
giáo
|
1.997
|
1.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Trung tâm
lưu trữ lịch sử
|
2.088
|
|
2.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Chính sách hỗ trợ
thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của HĐND tỉnh
Yên Bái
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
14.7
|
Kinh phí chỉnh lý,
xử lý tài liệu lưu trữ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
15
|
Sở Ngoại vụ và các đơn vị trực thuộc
|
4.423
|
3.467
|
957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở Ngoại vụ
|
3.467
|
3.467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung
tâm dịch vụ đối ngoại
|
957
|
|
957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc
|
22.614
|
4.788
|
|
|
|
|
|
15.826
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
công nghệ thông tin truyền thông
|
2.231
|
|
|
|
|
|
|
2.231
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Thông tin và truyền
thông
|
4.788
|
4.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sửa
chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Chi thực
hiện dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng
chính quyền điện tử
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí
thuê dịch vụ công nghệ thông tin
|
1.595
|
|
|
|
|
|
|
1.595
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
105.980
|
14.608
|
91.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra
giao thông
|
4.219
|
4.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
-
|
- Văn phòng Sở giao thông Vận tải
|
4.755
|
4.755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
trang trải cho việc thu phí, lệ phí (được chi theo số thu
thực nộp vào NSNN)
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa
giao thông đường bộ (2)
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý, bảo trì
đường bộ địa phương quản lý (NSTW bổ sung có mục
tiêu)
|
40.372
|
|
40.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án lắp đặt
trang thiết bị an toàn giao thông các tuyến đường
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
2.834
|
2.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc
|
23.747
|
9.781
|
13.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.781
|
9.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT
|
966
|
|
966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực
hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của
tỉnh
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt
động xúc tiến đầu tư của tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc
|
7.698
|
6.067
|
1.531
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
họat động thanh thiếu nhi
|
1.531
|
|
1.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án hỗ trợ
phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Tỉnh đoàn thanh niên
|
5.167
|
5.067
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên
minh HTX và các đơn vị trực thuộc
|
3.679
|
3.048
|
632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Liên minh các HTX
|
1.973
|
1.973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án củng
cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác giai đoạn
2017-2020
|
1.075
|
1.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
tư vấn hỗ trợ thành viên
|
632
|
|
632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc
|
40.286
|
|
|
|
1.679
|
|
|
|
|
|
|
38.607
|
|
|
|
- Chi công
tác quốc phòng thường xuyên
|
6.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.889
|
|
|
|
- Chi công
tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Kinh phí
Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên (3)
|
13.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.741
|
|
|
|
- Chi công
tác giáo dục quốc phòng
|
2.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162
|
|
|
|
- Đề án tổ
chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát
|
1.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240
|
|
|
|
- Hội thao
quốc phòng lực lượng vũ trang
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
- Thực hiện
các nhiệm vụ quốc phòng địa phương
|
3.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.580
|
|
|
|
- Đào tạo
cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã
|
1.679
|
|
|
|
1.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
của Đảng ủy quân sự tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
- Chi mua
trang phục cho dân quân tự vệ
|
9.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.340
|
|
|
|
- Chi thực
hiện Luật dân quân tự vệ
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855
|
|
|
22
|
Ban dân
tộc
|
13.905
|
7.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.317
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Ban dân tộc
|
7.588
|
7.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Quyết định số
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (NSTW)
|
6.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.037
|
|
|
|
|
- Đề án giảm
thiểu hôn nhân cận huyết thống (NSTW bổ sung có mục tiêu)
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
|
23
|
Thanh
tra Tỉnh
|
9.620
|
9.520
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt
động thường xuyên
|
8.420
|
8.320
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn kinh phí được
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được
chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN)
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Tài
chính
|
22.384
|
15.884
|
6.000
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính
|
10.884
|
10.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo,
tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ
sung Qũy phát triển đất từ thu tiền thuê đất
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng
cường cơ sở vật chất ngành tài chính
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
817
|
817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.482
|
7.282
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội liên
hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.784
|
5.248
|
337
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.448
|
5.248
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
hỗ trợ phụ nữ tỉnh
|
337
|
|
337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội người
cao tuổi tỉnh
|
1.116
|
1.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội nông
dân tỉnh
|
4.729
|
4.529
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu
chiến binh tỉnh
|
2.043
|
1.943
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội chữ
Thập đỏ
|
2.499
|
2.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Liên
hiệp Văn học nghệ thuật (4)
|
4.027
|
4.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội đông
Y
|
1.263
|
1.263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Nhà
báo (5)
|
2.189
|
2.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
1.854
|
1.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội khuyến
học
|
1.217
|
1.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội người
mù
|
613
|
613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
|
333
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội khác
hoạt động trong phạm vi địa phương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Luật
gia
|
385
|
385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Đề án,
nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn
2016-2020
|
68.500
|
|
|
|
43.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
43
|
Tòa án
nhân dân tỉnh
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt
động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội
thẩm tòa án nhân dân
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
- Hỗ trợ
xét xử lưu động gắn với tuyên truyền giáo dục pháp luật; hỗ trợ mua
sắm thiết bị phòng xử án
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
44
|
Cục Thi
hành án dân sự tỉnh (Kinh
phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC
ngày 11/7/2011)
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
45
|
Văn
phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Công an
tỉnh
|
18.570
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
18.220
|
|
|
|
- Chi hoạt
động an ninh thường xuyên
|
6.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.318
|
|
|
|
- Kinh phí
mua trang phục, thiết bị cho công an xã
|
5.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.826
|
|
|
|
- Kinh phí
mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố
|
1.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.174
|
|
|
|
- Chi hoạt
động cảnh sát môi trường
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án
tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
- Kinh phí
chi khen thưởng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
|
262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
|
|
|
- Mua xe máy trang
bị cho lực lượng công an của xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
- Kinh phí
bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt
động của Đảng ủy công an tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
47
|
Dự toán
chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh
|
175.550
|
162.991
|
|
|
12.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phần ngân sách nhà nước cấp)
|
162.991
|
162.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường
Chính trị tỉnh
|
12.559
|
|
|
|
12.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi thực
hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp
tỉnh
|
210.236
|
53.300
|
34.000
|
|
|
5.000
|
|
3.000
|
|
|
18.016
|
5.982
|
11.245
|
79.693
|
|
- Chi thực
hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 97/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực
hiện Pháp lệnh công an xã
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
- Hoạt động
của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (6)
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây
dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường
vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng
kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duy
tu, sửa chữa giao thông miền núi
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự
nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung)
|
35.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.286
|
|
- Chi đảm bảo
xã hội, kinh phí tiết kiệm chi tăng thêm được trung ương giao và các chính
sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh (7)
|
82.905
|
21.500
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
3.000
|
|
|
18.016
|
982
|
|
19.407
|
|
- Chi đối ứng
và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi
nước ngoài
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng
giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa
ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
- Chi khác
của ngân sách cấp tỉnh
|
11.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.245
|
|
|
- Chi các
hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và chỉ số cải
cách hành chính (PARINDEX)
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đặt
hàng thuê chuyên gia cao cấp nghiên cứu, tư vấn về
các kế hoạch, đề án, chính sách
phát triển kinh tế của địa phương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xử lý
vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn
kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được
chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước)
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 475 triệu đồng, trung ương bổ sung có mục tiêu
thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg
(2) Đã bao gồm Dự án cải tạo, sửa chữa
đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Mỵ -
Đại Lịch - Việt Hồng; đoạn Minh An - Đại lịch) 10.000 triệu đồng
(3) Đã bao gồm 3.000 triệu đồng vốn
chuẩn bị động viên kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu
(4) Đã bao gồm 485 triệu đồng kinh
phí trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí.
(5) Đã bao gồm 100 triệu đồng kinh
phí trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí.
(6) Kinh phí được cấp về cơ quan được
giao nhiệm vụ Thường trực Ban chỉ đạo.
(7) Trong lĩnh vực sự nghiệp xã hội
đã bao gồm 900 triệu đồng kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ chúc thọ, mừng thọ
người cao tuổi theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.
(8) Dự toán kinh phí xúc tiến thương
mại trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh giao cho Sở Công thương chủ
trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn và các
đơn vị liên quan thực hiện.
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh
Yên Bái)
Đơn
vị: Triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện năm 2019
|
Gồm
|
Thu doanh nghiệp trung ương
|
Thu doanh nghiệp địa phương
|
Thu doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Thu ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu tiền thuê đất trả tiền hàng năm
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
Thu khác ngân sách
|
Trong đó
|
Thu phí, lệ phí
|
Trong đó
|
Phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông
|
Thu cố định tại xã
|
Phí, Lệ phí tỉnh
|
Phí trung ương
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Tổng cộng
|
1.627.200
|
8.700
|
174.200
|
42.000
|
596.000
|
119.000
|
430.000
|
2.000
|
20.000
|
100.000
|
7.000
|
38.300
|
9.150
|
7.950
|
90.000
|
5.500
|
8.000
|
44.000
|
1. TP. Yên Bái
|
467.000
|
7.000
|
66.000
|
|
155.000
|
55.000
|
75.000
|
1.700
|
11.400
|
55.400
|
7.000
|
6.500
|
1.300
|
1.500
|
27.000
|
5.500
|
8.000
|
1.000
|
2. TX.
Nghĩa Lộ
|
77.000
|
|
|
|
15.000
|
6.700
|
44.000
|
300
|
800
|
5.000
|
|
3.000
|
1.200
|
350
|
2.200
|
|
|
|
3. Trấn Yên
|
116.000
|
|
300
|
|
37.000
|
7.000
|
46.000
|
|
800
|
7.400
|
|
4.000
|
700
|
500
|
13.500
|
|
|
10.000
|
4. Yên Bình
|
201.000
|
700
|
18.500
|
9.000
|
65.000
|
25.300
|
55.000
|
|
2.500
|
8.000
|
|
5.000
|
1.000
|
500
|
12.000
|
|
|
9.000
|
5. Văn Yên
|
158.400
|
300
|
8.700
|
|
47.000
|
9.500
|
70.000
|
|
1.900
|
7.000
|
|
7.000
|
1.800
|
1.500
|
7.000
|
|
|
4.000
|
6. Lục Yên
|
208.600
|
|
6.200
|
33.000
|
91.000
|
7.000
|
45.000
|
|
1.300
|
9.000
|
|
3.500
|
900
|
1.000
|
12.600
|
|
|
9.800
|
7. Văn Chấn
|
209.000
|
700
|
47.500
|
|
90.000
|
6.000
|
45.000
|
|
1.000
|
5.300
|
|
4.500
|
1.000
|
1.300
|
9.000
|
|
|
5.500
|
8. Trạm Tấu
|
66.000
|
|
11.000
|
|
42.000
|
800
|
8.000
|
|
100
|
1.100
|
|
1.300
|
350
|
100
|
1.700
|
|
|
1.200
|
9. Mù Cang
Chải
|
124.200
|
|
16.000
|
|
54.000
|
1.700
|
42.000
|
|
200
|
1.800
|
|
3.500
|
900
|
1.200
|
5.000
|
|
|
3.500
|
Ghi chú:
(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành
phố Yên Bái đã bao gồm số thuế thu nhập cá nhân thu từ các
tổ chức, cá nhân do Cục Thuế tỉnh quản
lý thuế 14.000 triệu đồng
(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn
giao thông do lực lượng công an thực hiện (trừ công an xã) điều tiết cho ngân sách trung ương hưởng
100%
(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các cơ
quan trung ương thực hiện và điều tiết 100% cho ngân sách
trung ương là 2.120 triệu đồng, trong đó: thành phố Yên Bái 1.000 triệu đồng; thị xã Nghĩa Lộ 100 triệu đồng; huyện
Trấn Yên 130 triệu đồng; huyện Yên Bình
200 triệu đồng; huyện Văn Yên 150 triệu đồng; huyện Lục
Yên 250 triệu đồng; huyện Văn Chấn 130 triệu đồng; huyện Trạm Tấu 100 triệu đồng;
huyện Mù Cang Chải 60 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng chi ngân sách huyện năm 2019
|
Chi trong cân đối ngân sách huyện
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng chi trong cân đối
ngân sách huyện
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
Trong đó
|
Chi thường xuyên
|
Trong đó
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Dự phòng ngân sách huyện
|
Chi đầu tư XDCB vốn
trong nước
|
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD đất
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
Các lĩnh vực chi còn lại
|
A
|
1=2+14
|
2=3+7+12+
13
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng cộng
|
4.315.780
|
3.864.040
|
509.960
|
79.960
|
30.100
|
399.900
|
3.290.000
|
1.856.935
|
201.769
|
51.692
|
1.179.604
|
1.103
|
62.977
|
451.740
|
1. TP Yên
Bái
|
453.326
|
404.507
|
83.669
|
8.669
|
5.250
|
69.750
|
313.300
|
114.898
|
20.512
|
31.114
|
146.776
|
1.103
|
6.435
|
48.819
|
2. TX Nghĩa
Lộ
|
216.563
|
195.874
|
49.710
|
5.710
|
3.080
|
40.920
|
143.087
|
64.802
|
8.552
|
5.349
|
64.385
|
|
3.077
|
20.689
|
3. Trấn Yên
|
440.702
|
416.545
|
52.228
|
6.228
|
3.220
|
42.780
|
357.557
|
192.775
|
24.695
|
2.541
|
137.545
|
|
6.760
|
24.157
|
4. Yên Bình
|
564.935
|
521.966
|
64.969
|
9.969
|
3.850
|
51.150
|
448.580
|
260.820
|
28.137
|
3.356
|
156.267
|
|
8.417
|
42.969
|
5. Văn Yên
|
634.356
|
573.296
|
79.833
|
9.833
|
4.900
|
65.100
|
484.127
|
294.423
|
22.879
|
3.240
|
163.586
|
|
9.335
|
61.060
|
6. Lục Yên
|
555.365
|
508.331
|
54.054
|
9.054
|
3.150
|
41.850
|
445.906
|
265.779
|
25.115
|
2.854
|
152.158
|
|
8.371
|
47.033
|
7. Văn Chấn
|
682.691
|
628.220
|
59.308
|
14.308
|
3.150
|
41.850
|
558.145
|
336.745
|
35.436
|
1.525
|
184.439
|
|
10.767
|
54.471
|
8. Trạm Tấu
|
304.807
|
249.028
|
14.507
|
6.507
|
560
|
7.440
|
230.303
|
132.600
|
17.626
|
789
|
79.287
|
|
4.218
|
55.780
|
9. Mù Cang
Chải
|
463.035
|
366.274
|
51.682
|
9.682
|
2.940
|
39.060
|
308.995
|
194.093
|
18.817
|
924
|
95.161
|
|
5.598
|
96.761
|
Ghi chú:
(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử
dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách
huyện
(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước
đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã
nơi có hoạt động khai thác khoáng sản và chưa bao gồm số
trả nợ Ngân hàng phát triển được giữ lại ở
ngân sách cấp tỉnh để trả thay cho ngân sách huyện.
(3) Chi sự nghiệp y tế đã bao gồm số kinh phí giảm
cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 22.311 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 09
DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: Triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2019
|
Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số
bổ sung cân đối từ
ngân sách cấp tỉnh
cho ngân sách huyện năm 2019
|
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2019
|
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng
100%
|
Trong đó
|
Tiền thuê đất trả tiền hàng năm
|
Thuế tài nguyên thu từ doanh
nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
Thuế GTGT, TNDN, tài
nguyên của thủy điện công suất từ 10MW trở lên
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách huyện được
hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân
sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
|
Tổng cộng
|
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=17-2
|
17
|
Tổng cộng
|
1.627.200
|
1.394.350
|
1.203.930
|
20.000
|
|
14.000
|
71.500
|
|
21.450
|
44.000
|
|
35.200
|
171.100
|
|
119.770
|
2.469.690
|
3.864.040
|
1. TP Yên
Bái
|
467.000
|
354.570
|
344.800
|
11.400
|
70%
|
7.980
|
3.300
|
30%
|
990
|
1.000
|
80%
|
800
|
|
70%
|
|
49.937
|
404.507
|
2. TX.
Nghĩa Lộ
|
77.000
|
75.460
|
74.900
|
800
|
70%
|
560
|
|
30%
|
|
|
80%
|
|
|
70%
|
|
120.414
|
195.874
|
3. Trấn Yên
|
116.000
|
112.720
|
104.070
|
800
|
70%
|
560
|
300
|
30%
|
90
|
10.000
|
80%
|
8.000
|
|
70%
|
|
303.825
|
416.545
|
4. Yên
Bình
|
201.000
|
177.510
|
160.100
|
2.500
|
70%
|
1.750
|
28.200
|
30%
|
8.460
|
9.000
|
80%
|
7.200
|
|
70%
|
|
344.456
|
521.966
|
5. Văn Yên
|
158.400
|
152.480
|
142.550
|
1.900
|
70%
|
1.330
|
500
|
30%
|
150
|
4.000
|
80%
|
3.200
|
7.500
|
70%
|
5.250
|
420.816
|
573.296
|
6. Lục Yên
|
208.600
|
177.660
|
157.150
|
1.300
|
70%
|
910
|
39.200
|
30%
|
11.760
|
9.800
|
80%
|
7.840
|
|
70%
|
|
330.671
|
508.331
|
7. Văn Chấn
|
209.000
|
183.790
|
128.570
|
1.000
|
70%
|
700
|
|
30%
|
|
5.500
|
80%
|
4.400
|
71.600
|
70%
|
50.120
|
444.430
|
628.220
|
8. Trạm Tấu
|
66.000
|
54.780
|
29.250
|
100
|
70%
|
70
|
|
30%
|
|
1.200
|
80%
|
960
|
35.000
|
70%
|
24.500
|
194.248
|
249.028
|
9. Mù Cang
Chải
|
124.200
|
105.380
|
62.540
|
200
|
70%
|
140
|
|
30%
|
|
3.500
|
80%
|
2.800
|
57.000
|
70%
|
39.900
|
260.894
|
366.274
|
Ghi chú:
(1) Khi rút dự
toán bổ sung cân đối sẽ giảm trừ số
kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh của các cơ sở y tế 22.311 triệu đồng để tập trung nguồn tại tỉnh chi
đóng BHYT cho các đối tượng và thực hiện các chính sách, chế độ của ngành y tế theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 10
SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh
Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng số bổ
sung có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách
huyện năm 2019
|
Trong đó
|
Hỗ trợ
tiền điện cho hộ nghèo, hộ
gia đình chính sách (1)
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ
em mẫu giáo theo Nghị định 06
|
Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông
|
Chế độ học sinh bán trú theo Nghị định
116
|
Chi đào tạo nghề cho lao
động nông thôn
|
Cấp
bù học phí, hỗ trợ chi phí học
tập theo Nghị định 86, Nghị định 145
|
Kiến thiết thị chính
và chỉnh trang đô
thị
|
Đại hội MTTQ, khuyến học, dân tộc thiểu số
Liên hiệp thanh niên cấp huyện (2)
|
Diễn tập khu vực phòng thủ,
ứng phó cháy rừng TKCN
|
Mua sắm bàn ghế học sinh, trang thiết bị dạy học
|
Tổ chức các lễ hội phục
vụ du lịch
|
Thu gom, vận chuyển, xử lý
rác thải
|
Hoạt động của Cấp ủy, HĐND, UBND
cấp huyện (3)
|
Các chính sách, nhiệm vụ
khác (4)
|
Tổng cộng
|
451.740
|
36.864
|
33.747
|
5.237
|
166.283
|
4.010
|
48.371
|
95.000
|
2.700
|
5.400
|
13.215
|
2.500
|
16.443
|
7.500
|
14.470
|
1. Thành phố Yên
Bái
|
48.819
|
675
|
120
|
761
|
|
700
|
|
25.000
|
300
|
1.500
|
1.201
|
|
16.443
|
500
|
1.620
|
2. Thị xã
Nghĩa Lộ
|
20.689
|
930
|
642
|
585
|
591
|
880
|
0
|
11.000
|
300
|
|
462
|
500
|
|
1.500
|
3.300
|
3. Huyện Trấn
Yên
|
24.157
|
2.409
|
2.218
|
585
|
3.041
|
380
|
0
|
12.000
|
300
|
|
1.274
|
|
|
500
|
1.450
|
4. Huyện
Yên Bình
|
42.969
|
3.310
|
3.968
|
585
|
10.292
|
380
|
7.128
|
12.000
|
300
|
900
|
1.756
|
500
|
|
500
|
1.350
|
5. Huyện
Văn Yên
|
61.060
|
6.199
|
5.926
|
761
|
23.662
|
380
|
10.037
|
7.000
|
300
|
1.500
|
2.246
|
500
|
|
900
|
1.650
|
6. Huyện Lục
Yên
|
47.033
|
9.555
|
5.555
|
585
|
15.857
|
380
|
3.602
|
7.000
|
300
|
|
1.749
|
300
|
|
900
|
1.250
|
7. Huyện Văn Chấn
|
54.471
|
6.673
|
6.519
|
585
|
21.188
|
410
|
5.579
|
7.000
|
300
|
1.500
|
2.466
|
|
|
900
|
1.350
|
8. Huyện Trạm
Tấu
|
55.780
|
2.568
|
3.142
|
322
|
31.508
|
250
|
7.733
|
7.000
|
300
|
|
807
|
|
|
900
|
1.250
|
9. H. Mù
Cang Chải
|
96.761
|
4.545
|
5.658
|
468
|
60.145
|
250
|
14.291
|
7.000
|
300
|
|
1.254
|
700
|
|
900
|
1.250
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm
18.511 triệu đồng sử dụng từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết
định số 102/2009/QĐ-TTg này 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
(2) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí
trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để
bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau:
thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn
Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục
Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.
(3) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội đoàn thể theo từng huyện, thị xã, thành phố
như sau: Đại hội MTTQ Việt Nam cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị; Đại hội khuyến
học cấp huyện 50 triệu đồng/đơn vị; Đại hội Hội liên hiệp thanh niên cấp huyện
50 triệu đồng/đơn vị; Đại hội dân tộc
thiểu số cấp huyện 100 triệu đồng/đơn vị.
(4) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã
bao gồm chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã
văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013-2020 là 700 triệu đồng; chi hỗ trợ quảng bá du lịch của thị xã Nghĩa Lộ 1.000 triệu đồng; chi triển khai thực
hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán NSNN hàng năm 250 triệu
đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng); hỗ trợ mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị
làm việc các đơn vị chưa được giao khoán; chi bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; chi tổ chức đại hội các đoàn thể cấp xã...
PHỤ LỤC SỐ 11
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN
VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh
Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Mức kinh phí phân bổ theo
Nghị quyết 48
|
Tổng kinh phí khoán năm 2019 (1)
|
Trong đó
|
Chi hoạt động thường
xuyên (ngoài tiền lương)
|
Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết
bị làm việc (2)
|
Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3)
|
Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị
quyết 48
|
Kinh phí khoán
|
Tỷ lệ khoán trên tổng chi thường xuyên
|
Kinh phí khoán
|
Số lượng
xe theo niên hạn sử dụng
|
Mức khoán/01 đầu xe
|
Kinh phí khoán
|
Từ 10 năm trở lên
|
Dưới 10 năm
|
Từ 10 năm trở lên
|
Dưới 10 năm
|
A
|
B
|
1
|
2=4+6+11
|
3
|
4=1x3
|
5
|
6=4x5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng cộng
|
27.852
|
39.584,1
|
|
33.421,9
|
|
3.342,2
|
50
|
11
|
1.520
|
760
|
2.820
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
24.088
|
34.016,2
|
|
28.905,6
|
|
2.890,6
|
50
|
11
|
1.520
|
760
|
2.220
|
1
|
Chi cục thủy
lợi
|
403
|
571,4
|
120%
|
483,1
|
10%
|
48,3
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
2
|
Văn phòng
HĐND tỉnh (4)
|
605
|
878,3
|
120%
|
725,8
|
10%
|
72,6
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
3
|
Văn phòng
UBND tỉnh (4)
|
1.010
|
1.412,9
|
120%
|
1.211,8
|
10%
|
121,2
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
4
|
Sở Công
thương
|
719
|
1.029,2
|
120%
|
862,9
|
10%
|
86,3
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
5
|
Sở Tư pháp
|
538
|
769,6
|
120%
|
645,1
|
10%
|
64,5
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
6
|
Sở Xây dựng
|
538
|
749,6
|
120%
|
645,1
|
10%
|
64,5
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
7
|
Ban Dân tộc
|
458
|
663,9
|
120%
|
549,0
|
10%
|
54,9
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
8
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
765
|
1.089,8
|
120%
|
918,0
|
10%
|
91,8
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
9
|
Sở khoa học
công nghệ
|
588
|
856,2
|
120%
|
705,6
|
10%
|
70,6
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
10
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
512
|
756,4
|
120%
|
614,9
|
10%
|
61,5
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
11
|
Ban Thi đua
khen thưởng
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
12
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
857
|
1.191,0
|
120%
|
1.028,2
|
10%
|
102,8
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
13
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
638
|
922,7
|
120%
|
766,1
|
10%
|
76,6
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
14
|
Sở Y tế
|
638
|
922,7
|
120%
|
766,1
|
10%
|
76,6
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
796
|
1.130,2
|
120%
|
954,7
|
10%
|
95,5
|
1
|
2
|
40
|
20
|
80
|
16
|
Sở Nội vụ
|
842
|
1.190,8
|
120%
|
1.009,8
|
10%
|
101,0
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
17
|
Ban Tôn
giáo
|
228
|
341,0
|
120%
|
273,6
|
10%
|
27,4
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
18
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.025
|
1.433,1
|
120%
|
1.230,1
|
10%
|
123,0
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
19
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
605
|
858,3
|
120%
|
725,8
|
10%
|
72,6
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
20
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
722
|
1.033,6
|
120%
|
866,9
|
10%
|
86,7
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
21
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
323
|
466,4
|
120%
|
387,6
|
10%
|
38,8
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
22
|
Thanh tra
giao thông
|
439
|
699,7
|
120%
|
527,0
|
10%
|
52,7
|
3
|
|
40
|
20
|
120
|
23
|
Thanh tra
xây dựng
|
304
|
401,3
|
120%
|
364,8
|
10%
|
36,5
|
|
|
40
|
20
|
0
|
24
|
Ban quản lý
các khu công nghiệp
|
380
|
541,6
|
120%
|
456,0
|
10%
|
45,6
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
25
|
Sở Tài
chính
|
949
|
1.332,2
|
120%
|
1.138,3
|
10%
|
113,8
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
26
|
Chi cục dân
số KHGĐ
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
27
|
Chi cục an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
228
|
341,0
|
120%
|
273,6
|
10%
|
27,4
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
28
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
228
|
301,0
|
120%
|
273,6
|
10%
|
27,4
|
|
|
40
|
20
|
0
|
29
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
857
|
1.211,0
|
120%
|
1.028,2
|
10%
|
102,8
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
30
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
59
|
78,4
|
120%
|
71,3
|
10%
|
7,1
|
|
|
40
|
20
|
0
|
31
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
342
|
491,4
|
120%
|
410,4
|
10%
|
41,0
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
32
|
Chi cục thủy
sản
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
33
|
Chi cục trồng
trọt bảo vệ thực vật
|
342
|
491,4
|
120%
|
410,4
|
10%
|
41,0
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
34
|
Chi cục
chăn nuôi thú y
|
384
|
547,3
|
120%
|
461,2
|
10%
|
46,1
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
35
|
Chi cục quản
lý đất đai
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
36
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
5.110
|
6.905,2
|
120%
|
6.132,0
|
10%
|
613,2
|
2
|
4
|
40
|
20
|
160
|
37
|
Sở Ngoại vụ
|
384
|
567,3
|
120%
|
461,2
|
10%
|
46,1
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
38
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
209
|
275,9
|
120%
|
250,8
|
10%
|
25,1
|
|
|
40
|
20
|
0
|
II
|
ĐOÀN THỂ TỈNH
|
3.764
|
5.568,0
|
120%
|
4.516,3
|
|
451,6
|
|
|
|
|
600
|
1
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
323
|
506,4
|
120%
|
387,6
|
10%
|
38,8
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
2
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
538
|
789,6
|
120%
|
645,1
|
10%
|
64,5
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
3
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh
|
442
|
642,9
|
120%
|
529,9
|
10%
|
53,0
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
4
|
Hội liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
499
|
738,9
|
120%
|
599,0
|
10%
|
59,9
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
5
|
Ban đại diện
Hội người cao tuổi
|
59
|
78,4
|
120%
|
71,3
|
10%
|
7,1
|
|
|
40
|
20
|
0
|
6
|
Hội nông
dân tỉnh
|
400
|
608,0
|
120%
|
480,0
|
10%
|
48,0
|
2
|
|
40
|
20
|
80
|
7
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
220
|
330,4
|
120%
|
264,0
|
10%
|
26,4
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
8
|
Hội chữ thập
đỏ tỉnh
|
304
|
461,3
|
120%
|
364,8
|
10%
|
36,5
|
1
|
1
|
40
|
20
|
60
|
9
|
Hội Liên hiệp
văn học nghệ thuật
|
266
|
391,1
|
120%
|
319,2
|
10%
|
31,9
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
10
|
Hội Đông y
|
158
|
249,1
|
120%
|
190,1
|
10%
|
19,0
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
11
|
Hội nhà báo
|
139
|
183,0
|
120%
|
166,3
|
10%
|
16,6
|
|
|
40
|
20
|
0
|
12
|
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật
|
178
|
275,2
|
120%
|
213,8
|
10%
|
21,4
|
1
|
|
40
|
20
|
40
|
13
|
Hội khuyến
học tỉnh
|
59
|
78,4
|
120%
|
71,3
|
10%
|
7,1
|
|
|
40
|
20
|
0
|
14
|
Hội cựu
thanh niên xung phong tỉnh
|
40
|
52,3
|
120%
|
47,5
|
10%
|
4,8
|
|
|
40
|
20
|
0
|
15
|
Hội luật
gia
|
40
|
52,3
|
120%
|
47,5
|
10%
|
4,8
|
|
|
40
|
20
|
0
|
16
|
Hội người
mù
|
79
|
104,5
|
120%
|
95,0
|
10%
|
9,5
|
|
|
40
|
20
|
0
|
17
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
20
|
26,1
|
120%
|
23,8
|
10%
|
2,4
|
|
|
40
|
20
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp
vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo
chế độ quy định
(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa
chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên
dùng.
(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn
(đại tu) xe ô tô
(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của
Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của
Thường trực HĐND và Thường trực UBND tỉnh
(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng
theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy
định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và
xe ô tô chở người (xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm) Số
lượng xe ô tô được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy định của Thủ
tướng Chính phủ
PHỤ LỤC SỐ 12
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN
VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn
vị: triệu đồng/đơn vị/năm
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Kinh phí chi hoạt động
thường xuyên phân bổ theo Nghị quyết 48
|
Tổng mức kinh phí giao khoán năm 2019 (2)
|
Trong đó
|
Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền
lương)
|
Chì mua sắm, sửa chữa thường
xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3)
|
Tỷ lệ khoán trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48
|
Kinh phí khoán
|
Tỷ lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên
|
Kinh phí khoán
|
A
|
B
|
1
|
2=4+6
|
3
|
4=1x3
|
5
|
6=4x5
|
|
Tổng cộng
|
20.115
|
27.646,4
|
|
25.133
|
|
2.513,3
|
I
|
CÁC
CƠ QUAN THÍ ĐIỂM HỢP NHẮT CẤP HUYỆN (1)
|
10.785
|
15.052,4
|
|
13.684
|
|
1.368,4
|
1
|
Văn phòng cấp ủy và chính quyền cấp huyện
|
4.090
|
6.122,6
|
|
5.566
|
|
556,6
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
463
|
712,8
|
140%
|
648
|
10%
|
64,8
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
452
|
671,0
|
135%
|
610
|
10%
|
61,0
|
2
|
Cơ quan
Kiểm tra - thanh tra
|
1.568
|
2.091,1
|
|
1.901
|
|
190,1
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
175
|
240,9
|
125%
|
219
|
10%
|
21,9
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
174
|
229,9
|
120%
|
209
|
10%
|
20,9
|
3
|
Cơ quan
Tổ chức - Nội vụ
|
2.222
|
2.962,3
|
|
2.693
|
|
269,3
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
257
|
353,1
|
125%
|
321
|
10%
|
32,1
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
244
|
322,3
|
120%
|
293
|
10%
|
29,3
|
4
|
Cơ quan
khối MTTQ và các đoàn thể chính
trị - xã hội
|
2.905
|
3.876,4
|
|
3.524
|
|
352,4
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
357
|
490,6
|
125%
|
446
|
10%
|
44,6
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
313
|
413,6
|
120%
|
376
|
10%
|
37,6
|
II
|
CÁC PHÒNG
CHUYÊN MÔN
|
9.330
|
12.594,0
|
|
11.449
|
|
1.144,9
|
1
|
Phòng
Tài chính Kế hoạch
|
1.648
|
2.195,5
|
|
1.996
|
|
199,6
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
188
|
258,4
|
125%
|
235
|
10%
|
23,5
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
182
|
239,8
|
120%
|
218
|
10%
|
21,8
|
2
|
Phòng
Kinh tế và hạ tầng
|
1.173
|
1.559,5
|
|
1.418
|
|
141,8
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
107
|
147,7
|
125%
|
134
|
10%
|
13,4
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
137
|
180,6
|
120%
|
164
|
10%
|
16,4
|
3
|
Phòng
Lao động
|
1.114
|
1.484,4
|
|
1.349
|
|
134,9
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
125
|
172,3
|
125%
|
157
|
10%
|
15,7
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
123
|
162,8
|
120%
|
148
|
10%
|
14,8
|
4
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
980
|
1.303,0
|
|
1.185
|
|
118,5
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
90
|
123,1
|
125%
|
112
|
10%
|
11,2
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
114
|
151,0
|
120%
|
137
|
10%
|
13,7
|
5
|
Phòng quản
lý đô thị
|
188
|
248,7
|
|
226
|
|
22,6
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
0
|
0,0
|
125%
|
0
|
10%
|
0,0
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ
|
94
|
124,3
|
120%
|
113
|
10%
|
11,3
|
6
|
Phòng
Văn hóa thông tin
|
664
|
884,7
|
|
804
|
|
80,4
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
81
|
110,8
|
125%
|
101
|
10%
|
10,1
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
72
|
94,7
|
120%
|
86
|
10%
|
8,6
|
7
|
Phòng Y
tế
|
471
|
628,2
|
|
571
|
|
57,1
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
63
|
86,1
|
125%
|
78
|
10%
|
7,8
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
49
|
65,1
|
120%
|
59
|
10%
|
5,9
|
8
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
1.031
|
1.373,0
|
|
1.248
|
|
124,8
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
107
|
147,7
|
125%
|
134
|
10%
|
13,4
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
117
|
153,9
|
120%
|
140
|
10%
|
14,0
|
9
|
Phòng
nông nghiệp
|
1.174
|
1.569,9
|
|
1.427
|
|
142,7
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
179
|
246,1
|
125%
|
224
|
10%
|
22,4
|
|
- Các huyện
còn lại
|
163
|
215,5
|
120%
|
196
|
10%
|
19,6
|
10
|
Phòng
dân tộc
|
442
|
590,7
|
|
537
|
|
53,7
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
72
|
98,5
|
125%
|
90
|
10%
|
9,0
|
|
- Các huyện
còn lại
|
60
|
78,8
|
120%
|
72
|
10%
|
7,2
|
11
|
Phòng Tư
pháp
|
446
|
756,4
|
|
688
|
|
68,8
|
|
- Huyện Trạm
Tấu, Mù Cang Chải
|
72
|
98,5
|
125%
|
90
|
10%
|
9,0
|
|
- Thành phố
Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại
|
61
|
79,9
|
120%
|
73
|
10%
|
7,3
|
Ghi chú:
(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền
lương) của các cơ quan thí điểm thực hiện theo Quyết định số 09/2018/NQ-HĐND
(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù
thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh phí khoán
chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe
có niên hạn sử dụng dưới 10 năm; số lượng
xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 do tỉnh Yên Bái ban hành
1.579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|