|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2024/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
26 tháng 9 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI HOẠT ĐỘNG HỘI GIẢNG NHÀ GIÁO
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, HỘI THI THIẾT BỊ ĐÀO TẠO TỰ LÀM VÀ THI TAY NGHỀ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02
năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề
nghiệp;
Căn cứ các Thông tư liên tịch
của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số
79/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2012 quy định nội dung và mức chi
các hoạt động Hội giảng giáo viên dạy nghề và Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm;
số 43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 14 tháng 3 năm 2012 quy định nội dung và mức
chi hoạt động thi tay nghề các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 22/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng
10 năm 2022 quy định về Hội thi thiết bị đào tạo tự làm; số 19/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30 tháng 12 năm 2020 quy định về Hội giảng Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;
Xét Tờ trình số
7029/TTr-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban
hành Nghị quyết quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng Nhà giáo giáo
dục nghề nghiệp, Hội thi thiết bị đào tạo tự làm và Thi tay nghề trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh số
161/BC-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh.
Quy định nội dung và mức chi
cho các hoạt động Hội giảng Nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (sau đây viết tắt là
Hội giảng), Hội thi thiết bị đào tạo tự làm (sau đây viết tắt là Hội thi thiết
bị) và Thi tay nghề (kỹ năng nghề) trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng.
a) Hội giảng, Hội thi thiết bị,
Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp cơ sở do trường cao đẳng, trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và các cơ sở khác có đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp (gọi chung là cơ sở giáo dục nghề nghiệp) tổ chức.
b) Hội giảng, Hội thi thiết bị,
Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp tỉnh do UBND tỉnh Quảng Nam tổ chức.
c) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân
liên quan đến tổ chức các hoạt động Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề
(kỹ năng nghề) cấp cơ sở, cấp tỉnh và tham dự Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi
tay nghề (kỹ năng nghề) cấp quốc gia.
Điều 2. Nội
dung và mức chi
1. Nội dung và mức chi cho các
hoạt động Hội giảng, Hội thi thiết bị và Thi Tay nghề (kỹ năng nghề) cấp tỉnh:
Chi tiết theo Phụ lục I, II.
2. Trên cơ sở các nội dung và mức
chi đối với Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề cấp tỉnh quy định tại Nghị
quyết này, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập quy định nội dung
và mức chi cụ thể cho tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề (kỹ
năng nghề) cấp cơ sở và tham gia Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề (kỹ
năng nghề) cấp tỉnh theo quy mô cuộc thi và khả năng nguồn kinh phí của đơn vị,
nhưng không vượt quá các mức quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
Kinh phí tổ chức các hoạt động
Hội giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp tỉnh và tham gia Hội
giảng, Hội thi thiết bị, Thi tay nghề (kỹ năng nghề) toàn quốc: nguồn ngân sách
tỉnh khoảng 700 triệu đồng/năm.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Những nội dung khác liên
quan đến nội dung và mức chi các hoạt động Hội giảng, Hội thi thiết bị và Thi
tay nghề (kỹ năng nghề) các cấp trên địa bàn tỉnh không quy định tại Nghị quyết
này, thực hiện theo Thông tư liên tịch số 79/2012/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 21
tháng 5 năm 2012 và Thông tư liên tịch số 43/2012/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 14
tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
3. Khi các văn bản quy định về
chế độ, định mức chi dẫn chiếu được áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
4. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ hai mươi sáu thông qua ngày 26 tháng
9 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày 07 tháng 10 năm 2024./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở: Lao động, Thương binh và Xã hội, Tài chính;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (2).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Dũng
|
PHỤ LỤC 1
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG HỘI GIẢNG, HỘI
THI THIẾT BỊ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2024/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
|
1
|
Chi cho công tác chuẩn bị
|
|
|
|
a)
|
Chi cho công tác xây dựng kế
hoạch tổng thể, quy chế và các quy định cần thiết khác.
|
|
|
|
-
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể,
quy chế Hội giảng, Hội thi.
|
đồng/kế hoạch, quy chế
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng đề thi và đáp án kiểm
tra chuyên đề về chuyên môn nghiệp vụ trong Hội giảng, Hội thi.
|
đồng/đề thi và đáp án (không quá 04 đề thi và đáp án để lựa
chọn)
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng ngân hàng bài giảng
cho Hội giảng.
|
đồng/bài giảng trong ngân hàng bài giảng
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng phiếu đánh giá, xếp
loại cho mỗi loại bài giảng tại Hội giảng.
|
đồng/phiếu
|
500.000
|
|
-
|
Xây dựng tiêu chí chung đánh
giá và khung điểm cho từng tiêu chí trong Hội thi, Hội giảng.
|
đồng/Hội giảng, Hội thi thiết bị
|
1.000.000
|
|
-
|
Xây dựng thang điểm chi tiết
theo từng nghề trong Hội thi.
|
đồng/nghề
|
500.000
|
|
-
|
Phân loại thiết bị tham dự Hội
thi theo nghề, nhóm nghề.
|
đồng/thiết bị dự thi
|
100.000
|
|
-
|
Lấy ý kiến chuyên gia về xây
dựng kế hoạch tổng thể, quy chế Hội giảng, Hội thi; đề thi và đáp án; ngân
hàng bài giảng; phiếu đánh giá và xếp loại bài giảng; tiêu chí chung đánh giá
và khung điểm.
|
đồng/ý kiến bằng văn bản (không quá 03 ý kiến bằng văn bản
cho mỗi nội dung)
|
500.000
|
|
b)
|
Chi tổ chức hội thảo phục vụ
cho Hội giảng, Hội thi.
|
|
|
|
-
|
Chi thuê địa điểm (trường hợp
đơn vị không có địa điểm), trang trí, thuê phương tiện, máy móc, thiết bị (nếu
có), tài liệu, nước uống.
|
|
Căn cứ vào dự toán được cấp
có thẩm quyền phê duyệt, hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
-
|
Chi cho người chủ trì, báo
cáo tham luận và thành viên tham dự hội thảo.
|
|
|
|
|
Người chủ trì hội thảo
|
đồng/người/buổi
|
300.000
|
|
|
Thư ký
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
|
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
|
|
Báo cáo tham luận
|
đồng/bài viết
|
500.000
|
|
c)
|
Chi làm thêm giờ của các
thành viên Ban Tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị.
|
|
Theo quy định tại Nghị định số
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ
lao động.
|
|
d)
|
Chi họp Ban tổ chức, Hội đồng
giám khảo, họp báo công bố Hội giảng, Hội thi, góp ý các nội dung của công
tác chuẩn bị Hội giảng, Hội thi: Số lần họp thực hiện theo yêu cầu thực tế
công việc do Trưởng ban tổ chức Hội giảng, Hội thi quyết định.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
|
đ)
|
Chi văn phòng phẩm và tài liệu
gồm: Giấy in, mực in, bút viết, nhân bản các tài liệu, bài thi, biểu mẫu; phù
hiệu, biển hiệu, hoa cài; bằng khen, giấy khen, giấy chứng nhận (cả khung
kính), cờ lưu niệm; in, gửi giấy mời.
|
|
Theo thực tế do Trưởng Ban tổ
chức Hội giảng, Hội thi quyết định trong dự toán được giao.
|
|
e)
|
Chi công tác kiểm tra, chỉ đạo
tình hình thực hiện Hội giảng, Hội thi thiết bị cấp cơ sở và công tác chuẩn bị
Hội giảng, Hội thi thiết bị cấp tỉnh tại địa bàn tổ chức Hội giảng, Hội thi
thiết bị cấp tỉnh.
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 và
Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm b,
khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công
tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
|
2
|
Chi cho hoạt động tổ chức
Hội giảng, Hội thi thiết bị
|
|
|
|
a)
|
Chi thuê địa điểm (trường hợp
đơn vị không có địa điểm), hội trường, phương tiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ;
mua nguyên vật liệu phù hợp với yêu cầu chuyên môn của từng nghề (nếu có); chi
thuê vận chuyển thiết bị, bốc dỡ, lắp đặt giới thiệu thiết bị dạy nghề tự làm
đạt giải phục vụ trực tiếp cho công tác tổ chức tại nơi bế mạc Hội giảng, Hội
thi thiết bị (nếu có).
|
|
Theo thực tế do Trưởng Ban tổ
chức Hội giảng, Hội thi thiết bị quyết định trên cơ sở hợp đồng, hóa đơn và
các chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
b)
|
Chi nước uống phục vụ Hội giảng,
Hội thi thiết bị.
|
|
Thực hiện theo quy định tại
khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công
tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
|
c)
|
Chi khai mạc, bế mạc Hội giảng,
Hội thi thiết bị.
|
|
Nội dung và mức chi thực hiện
theoquyđịnhvềchếđộhộinghịtại Điều 3 và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số
20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công tác phí,chếđộchihộinghịápdụngđối
vớicáccơquan,đơnvịthuộctỉnh.
|
|
d)
|
Chi hoạt động thông tin,
tuyên truyền về Hội giảng, Hội thi thiết bị như: chụp ảnh, quay phim, làm tư
liệu tuyên truyền, truyền hình, phát thanh, viết bài cho báo đài, làm kỷ yếu
Hội giảng, Hội thi thiết bị, băng rôn, khẩu hiệu, pa-nô, áp phích (nếu có)
theo dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
đ)
|
Chi thù lao bồi dưỡng
|
|
|
|
-
|
Trưởng Ban Tổ chức, Chủ tịch,
Phó Chủ tịch Hội đồng Hội giảng, Hội thi thiết bị, Trưởng Tiểu ban thư ký tổng
hợp, Trưởng ban giám khảo.
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
-
|
Thành viên Ban tổ chức, Thành
viên Ban giám khảo và các Tiểu ban giúp việc cho Ban Tổ chức, thành viên Tiểu
ban thư ký.
|
đồng/ngày/người
|
150.000
|
|
-
|
Chi cho giáo viên, chuyên
gia, người làm công tác giám thị, thanh tra, kiểm tra trong quá trình diễn ra
Hội giảng, Hội thi thiết bị.
|
đồng/ngày/người
|
120.000
|
|
-
|
Chi cho nhân viên y tế, kỹ
thuật viên, nhân viên phục vụ, lái xe, bảo vệ và những người khác trực tiếp
tham gia công tác tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị (số lượng người tham
gia do Trưởng ban tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị quyết định).
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
|
e)
|
Chi thuê phòng nghỉ, phương
tiện đi lại (gồm đi, về và đi lại phục vụ trong thời gian Hội giảng, Hội thi
thiết bị), công tác phí cho thành viên Ban Tổ chức, Chủ tịch, Phó Chủ tịch,
thư ký Hội đồng giám khảo, giám khảo (Những người đã hưởng khoản
chi này của cơ quan tổ chức Hội giảng, Hội thi thì không
được thanh toán chế độ công tác phí ở cơ quan, đơn vị cử đi).
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam sửa đổi điểm b, khoản
2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
|
f)
|
Chi thù lao giảng viên giảng
thử (đã bao gồm cả thù lao soạn giáo án bài giảng).
|
đồng/người/buổi (tối đa 2 buổi)
|
300.000
|
|
g)
|
Hỗ trợ tiền ăn cho người dự
thi trong những ngày tham gia Hội giảng, Hội thi thiết bị cấp quốc gia.
|
đồng/ngày/người (không quá 7 ngày)
|
150.000
|
|
h)
|
Chấm thi, xét kết quả thi và
tổng hợp báo cáo.
|
|
|
|
-
|
Chi đánh giá và chấm thử bài
thi, thiết bị trong Hội giảng, Hội thi thiết bị.
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
|
-
|
Chấm bài kiểm tra nhận thức
trong Hội giảng.
|
đồng/bài thi/người chấm thi
|
20.000
|
|
-
|
Chấm giáo án Hội giảng.
|
đồng/giáo án hoặc hồ sơ/người chấm thi
|
30.000
|
|
-
|
Chấm bài trình giảng tại Hội
giảng.
|
đồng/bài/người chấm thi
|
150.000
|
|
-
|
Chấm hồ sơ thiết bị Hội thi
thiết bị.
|
đồng/hồ sơ/người chấm thi
|
50.000
|
|
-
|
Chấm thiết bị dự Hội thi thiết
bị.
|
đồng/thiết bị/người chấm thi
|
100.000
|
|
-
|
Họp xét kết quả thi và xét
thưởng.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
|
-
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả thi
của các tiểu ban trong Hội giảng, Hội thi thiết bị.
|
đồng/tiểu ban
|
400.000
|
|
-
|
Tổng hợp báo cáo kết quả Hội
giảng, Hội thi thiết bị.
|
đồng/Hội giảng, Hội thi thiết bị
|
1.000.000
|
|
Số lượng người chấm thi, xét
kết quả thi do Trưởng Ban tổ chức Hội giảng, Hội thi thiết bị quy định phù hợp
với quy mô từng cuộc thi.
|
|
|
3
|
Chi khen thưởng đối với tập
thể và cá nhân đoạt giải trong Hội giảng, Hội thi thiết bị cấp tỉnh
|
|
|
|
a)
|
Đối với cá nhân:
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng
|
2.000.000
|
|
|
Giải nhì
|
đồng
|
1.500.000
|
|
|
Giải ba
|
đồng
|
1.000.000
|
|
|
Giải khuyến khích
|
đồng
|
300.000
|
|
b)
|
Đối với tập thể:
|
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng
|
4.000.000
|
|
|
Giải nhì
|
đồng
|
3.000.000
|
|
|
Giải ba
|
đồng
|
2.000.000
|
|
|
Giải khuyến khích
|
đồng
|
500.000
|
|
4
|
Tham dự Hội giảng, Hội thi
thiết bị toàn quốc
|
|
|
|
a)
|
Tổ chức bồi dưỡng đội tuyển của
tỉnh để tham dự Hội giảng, Hội thi thiết bị toàn quốc.
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn cho giáo viên
trong quá trình luyện thi tham gia Hội giảng, Hội thi; chi tiền ăn cho giảng
viên, chuyên gia trực tiếp hướng dẫn luyện thi.
|
|
Thực hiện theo quy định về chếđộ
công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam sửa đổi điểm b, khoản
2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quyđịnh mức chi chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơquan,đơnvịthuộctỉnh.
|
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên,
chuyên gia trực tiếp hướng dẫn luyện thi.
|
|
Thực hiện theo quy định tại
khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Nam về quy định hỗ trợ và mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh.
|
|
-
|
Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu,
hàng hóa dịch vụ phục vụ huấn luyện đội tuyển của tỉnh, gia cố thiết bị đoạt
giải tham dự Hội giảng, Hội thi thiết bị toàn quốc.
|
|
Trưởng Ban tổ chức Hội giảng,
Hội thi quyết định và giá mua theo chứng từ, hóa đơn hợp pháp.
|
|
b)
|
Tham gia Hội giảng, Hội thi
thiết bị toàn quốc
|
|
|
|
-
|
Các khoản chi phí cho Đoàn
trong quá trình tham gia Hội giảng, Hội thi thiết bị toàn quốc.
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam sửa đổi điểm b, khoản
2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
|
-
|
Chi vận chuyển thiết bị tham
dự Hội giảng, Hội thi thiết bị toàn quốc.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG HỘI THI TAY NGHỀ
(KỸ NĂNG NGHỀ) CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2024/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng, biên soạn đề
thi được tính theo mô đun, bao gồm cả hướng dẫn đánh giá, chấm điểm và biểu
điểm.
|
đồng/mô đun/đề thi/nghề (không quá 5 mô đun/đề thi/nghề)
|
1.000.000
|
2
|
Chi lấy ý kiến góp ý của các
chuyên gia độc lập bằng văn bản cho một đề thi.
|
đồng/một văn bản góp ý kiến/đề thi (không quá 03 lần tham gia ý kiến
cho mỗi đề thi)
|
500.000
|
3
|
Chi cho thành viên Hội đồng
duyệt đề thi.
|
đồng/người/buổi (không quá 3 lần/đề thi)
|
150.000
|
4
|
Chi thuê vẽ bản vẽ (AutoCAD)
minh họa cho các đề thi.
|
đồng/đề thi
|
Thanh toán theo thực tế do
Trưởng Ban tổ chức Thi tay nghề (kỹ năng nghề) quyết định nhưng tối đa không
quá 1.000.000 đồng/đề thi.
|
5
|
Sao in, đóng gói, niêm phong
đề thi theo số lượng đề sử dụng.
|
đồng/một đề thi
|
30.000
|
6
|
Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu,
hàng hoá, dịch vụ liên quan phục vụ thi thực hiện theo tiêu chuẩn kinh tế kỹ
thuật của từng nghề.
|
|
Trưởng Ban tổ chức Thi tay
nghề (kỹ năng nghề) quyết định và giá mua theo chứng từ, hóa đơn hợp pháp.
|
7
|
Chi mua trang thiết bị, máy
móc, dụng cụ trong trường hợp cần thiết do Trưởng Ban tổ chức Thi tay nghề (kỹ
năng nghề) quyết định.
|
|
Thực hiện theo quy định hiện
hành về đấu thầu mua sắm tài sản của cơ quan nhà nước bằng vốn ngân sách nhà
nước.
|
8
|
In ấn, nhân bản tài liệu, biểu
mẫu; mua sắm văn phòng phẩm, phù hiệu, biển hiệu, hoa cài, bằng khen, giấy
khen, giấy chứng nhận, khung kính, cờ lưu niệm, in giấy mời, chuyển phát
nhanh và các nội dung liên quan khác (nếu có).
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn
và chứng từ hợp pháp.
|
9
|
Chi làm thêm giờ phục vụ
trong những ngày diễn ra các hoạt động thi tay nghề (nếu có).
|
|
Thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động
và quan hệ lao động.
|
10
|
Chi xây dựng kế hoạch tổ chức,
giám sát, quy chế thi, lập đề cương, chương trình.
|
đồng/báo cáo được duyệt
|
1.000.000
|
11
|
Chi lấy ý kiến góp ý quy chế,
kế hoạch tổ chức.
|
đồng/ý kiến bằng văn bản (tối đa 03 ý kiến/quy chế, kế hoạch)
|
500.000
|
12
|
Chi phiên dịch, biên dịch tài
liệu, đề thi tay nghề ASEAN và thế giới phục vụ Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp
tỉnh.
|
|
Theo mức chi tại khoản 6 Điều
2 Nghịquyết số07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về quy định chế độ
tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh.
|
13
|
Các nội dung phát sinh theo
yêu cầu thực tế khác phục vụ công tác tổ chức hoặc chuẩn bị (nếu có) do Trưởng
Ban tổ chức Thi tay nghề (kỹ năng nghề) quyết định.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
|
14
|
Thuê địa điểm, mặt bằng tổ chức
các hoạt động của Thi tay nghề (kỹ năng nghề); thuê máy móc, trang thiết bị,
dụng cụ và dịch vụ liên quan khác như vận chuyển, tháo dỡ, bốc dỡ, lắp đặt,
khắc phục sự cố, đóng gói, địa điểm tập kết hàng hóa, kiểm định an toàn phục
vụ thi tay nghề (nếu có).
|
|
Căn cứ vào dự toán được cấp
có thẩm quyền duyệt, hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ hợp pháp. Trưởng Ban tổ
chức Thi tay nghề (kỹ năng nghề) quyết định các nội dung thuê phù hợp với quy
mô, tính chất của cuộc thi bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
|
15
|
Chi tổ chức hội nghị tổng kết
Thi tay nghề (kỹ năng nghề), khai mạc, bế mạc, hội thảo, phiên họp nhóm, họp
báo triển khai các hoạt động phục vụ tổ chức thi tay nghề.
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ hội nghị tại Điều 3 và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 về quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng
đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
16
|
Chi hoạt động thông tin,
tuyên truyền về thi tay nghề như: chụp ảnh, quay phim, làm tư liệu tuyên truyền,
truyền hình, phát thanh, viết bài cho báo đài, làm kỷ yếu thi tay nghề, băng
rôn, khẩu hiệu, pa-nô, áp phích (nếu có) theo dự toán được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
17
|
Chi thù lao bồi dưỡng
|
|
|
a)
|
Trưởng Ban tổ chức hội thi,
Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng thi, Trưởng Tiểu ban thư ký tổng hợp, Trưởng
Ban giám khảo từng nghề.
|
đồng/ngày/người
|
200.000
|
b)
|
Thành viên Ban tổ chức và các
tiểu ban giúp việc cho Ban tổ chức Thi tay nghề (kỹ năng nghề) và Hội đồng
Thi tay nghề (kỹ năng nghề), thành viên Tiểu ban thư ký.
|
đồng/ngày/người
|
150.000
|
c)
|
Chi cho giáo viên, chuyên
gia; người làm công tác giám thị; thanh tra, kiểm tra trong quá trình luyện
thi và diễn ra các hoạt động Thi tay nghề (kỹ năng nghề).
|
đồng/ngày/người
|
120.000
|
d)
|
Chi cho nhân viên y tế, kỹ
thuật viên, nhân viên phục vụ, lái xe, bảo vệ và những người khác trực tiếp
tham gia công tác tổ chức thi.
|
đồng/ngày/người (số lượng người tham gia do Trưởng Ban tổ chức Thi
tay nghề (kỹ năng nghề) quyết định)
|
100.000
|
18
|
Chi chấm thi, xét kết quả thi
và tổng hợp báo cáo.
|
|
|
a)
|
Chi chấm thi đối với từng nghề.
|
đồng/mô đun/thí sinh/người chấm thi, (không quá 7 người/Ban
giám khảo)
|
35.000
|
b)
|
Chi thành viên tham gia xét kết
quả thi và xét khen thưởng.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
c)
|
Chi công tác tổng hợp, báo
cáo kết quả kỳ thi.
|
đồng/nghề
|
400.000
|
19
|
Chi khen thưởng đối với tập
thể và cá nhân đoạt giải Thi tay nghề (kỹ năng nghề) cấp tỉnh.
|
|
|
a)
|
Mức chi đối với cá nhân đoạt
giải cấp tỉnh như sau:
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng
|
2.000.000
|
|
Giải nhì
|
đồng
|
1.500.000
|
|
Giải ba
|
đồng
|
1.000.000
|
b)
|
Mức chi đối với giáo viên,
chuyên gia hoặc nhóm chuyên gia trực tiếp bồi dưỡng thí sinh đoạt giải như
sau:
|
|
Trường hợp giáo viên, giảng
viên, chuyên gia hoặc nhóm chuyên gia bồi dưỡng nhiều thí sinh cùng đoạt giải
thì chỉ được hưởng theo mức giải thưởng cao nhất.
|
|
Giải nhất
|
đồng
|
1.500.000
|
|
Giải nhì
|
đồng
|
1.000.000
|
|
Giải ba
|
đồng
|
700.000
|
|
Giải khuyến khích
|
đồng
|
300.000
|
20
|
Tham dự Thi tay nghề (kỹ năng
nghề) toàn quốc
|
|
|
a)
|
Chế độ công tác phí.
|
|
Thực hiện theo quy định về chế
độ công tác phí tại Điều 2 Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND và Nghịquyết số10/2024/NQ-HĐND
ngày 23/4/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam sửa đổi điểm b, khoản 2 Điều 2 Nghị
quyết số 20/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi
hội nghị áp dụng đối với cáccơquan,đơnvị thuộctỉnh.
|
b)
|
Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu,
hàng hóa, dịch vụ liên quan phục vụ huấn luyện đội tuyển của tỉnh thực hiện
theo tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật của từng nghề.
|
|
Trưởng Ban tổ chức Thi tay
nghề (kỹ năng nghề) quyết định và giá mua theo chứng từ, hóa đơn hợp pháp.
|
c)
|
Chi vận chuyển thiết bị tham
dự Thi tay nghề (kỹ năng nghề) toàn quốc.
|
|
Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi hoạt động hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, hội thi thiết bị đào tạo tự làm và thi tay nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 26/09/2024 quy định nội dung và mức chi hoạt động hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, hội thi thiết bị đào tạo tự làm và thi tay nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|