|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Mí Vàng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2011/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND,
UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIII tỉnh Hà
Giang;
- Các Ban và Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Chuyên viên HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Mí Vàng
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN
TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Mục thu theo
MLNS
|
Tiểu mục thu
theo MLNS
|
NỘI DUNG KHOẢN
THU
|
Tỷ lệ phân
chia thu NSNN (%)
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1000
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
100
|
|
|
1050
|
Từ 1052 đến
1099
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
1051
|
Thuế TNDN của các đơn vị TW hạch toán toàn
ngành
|
100
|
|
|
|
|
1052 đến 1099
|
- Thuế TNDN từ các hoạt động SXKD không hạch
toán tập trung toàn ngành của các đơn vị TW
|
|
100
|
|
|
|
|
- DNNN địa phương, Công ty TNHH một thành viên
bao gồm hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
100
|
|
|
|
|
- Tổ chức, cá nhân SXKD khác
|
|
|
100
|
|
1100
|
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập
|
|
|
|
|
|
1101
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư
nước ngoài ở Việt Nam về nước
|
100
|
|
|
|
|
1102
|
Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư
trong các DN
|
|
100
|
|
|
|
1103
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư
Việt Nam ở nước ngoài về nước
|
|
100
|
|
|
|
1149
|
Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác
|
|
100
|
|
|
1150
|
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
- Từ các hoạt động SXKD hạch toán tập trung toàn
ngành của các đơn vị Trung ương
|
100
|
|
|
|
|
|
- Từ các hoạt động SXKD không hạch toán tập
trung toàn ngành của các đơn vị Trung ương hạch toán toàn ngành
|
|
100
|
|
|
|
|
- DNNN địa phương, Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên bao gồm hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
100
|
|
|
|
|
- Tổ chức, cá nhân SXKD khác
|
|
|
100
|
|
1300
|
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
100
|
1400
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn khu kinh tế cửa khẩu Thanh
Thủy - Huyện Vị Xuyên (để đầu tư trở lại Cửa khẩu quốc gia Thanh Thủy)
|
|
100
|
|
|
|
|
- Các địa bàn còn lại
|
|
30
|
70
|
|
1450
|
|
Thu giao đất trồng rừng
|
|
|
100
|
|
1600
|
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
|
- Địa bàn phường
|
|
|
50
|
50
|
1550
|
Từ 1552 đến
1599
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
1552 đến 1556
|
Nước thủy điện; khoáng sản kim loại; khoáng sản
quý hiếm; khoáng sản phi kim loại; thuỷ sản
|
|
|
100
|
|
|
1557
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
100
|
|
1599
|
Tài nguyên khoáng sản khác
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ các tổ chức SXKD
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu từ cá nhân SXKD
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
|
+ Địa bàn phường
|
|
|
70
|
30
|
1700
|
1701, 1749
|
Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT hàng nhập
khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu (trừ thuế GTGT hàng
nhập khẩu qua biên giới đất liền)
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu qua biên giới đất
liền
|
100
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp Trung ương
|
|
100
|
|
|
|
|
- Tổ chức SX kinh doanh thuỷ điện (trừ DNNNTW
hạch toán toàn ngành)
|
|
50
|
50
|
|
|
|
- Thuế GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết
trên địa bàn thành phố Hà Giang
|
|
70
|
30
|
|
|
|
- Thuế GTGT từ hoạt động xổ số kiến thiết trên
địa bàn các huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Từ các tổ chức SXKD khác
|
|
|
100
|
|
|
|
- Từ cá nhân SXKD
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa bàn xã
|
|
|
|
100
|
|
|
+ Địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
70
|
30
|
1750
|
Từ 1751 đến
1799
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
1751
|
Hàng nhập khẩu (trừ thuế TTDB hàng nhập khẩu
qua biên giới đất liền)
|
100
|
|
|
|
|
1752
|
Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
|
100
|
|
|
|
|
1753 đến 1799
|
Hoạt động XSKT trên địa bàn thành phố
|
|
100
|
|
|
|
Hoạt động XSKT trên địa bàn huyện
|
|
|
100
|
|
|
Các hoạt động SXKD khác
|
|
|
100
|
|
1800
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
- Từ các tổ chức SXKD ở xã, thị trấn
|
|
|
100
|
|
|
|
- Từ cá nhân, hộ SXKD ở xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tổ chức, cá nhân KD ở phường
|
|
|
100
|
|
1850
|
|
Thuế xuất khẩu
|
100
|
|
|
|
1900
|
|
Thuế nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
2000
|
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
100
|
|
|
Từ mục 2150
đến 3050
|
|
Phí, lệ phí (trừ lệ phí trước bạ)
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị thuộc TW thu, nộp NSTW
|
100
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh thu, nộp NS cấp tỉnh (trừ
phí vệ sinh, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt, nước thải
công nghiệp, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản)
|
|
100
|
|
|
|
2603, 2618
|
Phí vệ sinh; phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn huyện, thành phố
|
|
|
100
|
|
|
2621 đến 2625
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
công nghiệp, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản thu trên địa bàn huyện,
thành phố
|
|
100
|
|
|
|
2801
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn phường
|
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
100
|
|
2802 đến 2804
|
Lệ phí trước bạ các loại tài sản khác
|
|
|
100
|
|
3300
|
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Tài sản của cấp huyện, cấp xã
|
|
|
100
|
|
3350
|
|
Thu từ tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Tài sản của cấp huyện, cấp xã
|
|
|
100
|
|
3400
|
|
Thu tiền bán tài sản vô hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Tài sản của cấp huyện, cấp xã
|
|
|
100
|
|
3450
|
|
Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu Nhà
nước
|
|
100
|
|
|
3600
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
100
|
|
|
3650
|
|
Thu từ tài sản Nhà nước giao cho Doanh nghiệp
và các tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
- Từ doanh nghiệp, tổ chức của TW
|
100
|
|
|
|
|
|
- Từ DN, tổ chức của địa phương
|
|
100
|
|
|
3700
|
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu
và các khoản phụ thu
|
|
|
|
|
|
3701
|
Chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu
|
100
|
|
|
|
|
Từ 3702 đến
3749
|
Các khoản phụ thu
|
|
100
|
|
|
3850
|
|
Thu tiền cho thuê tài sản Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
- Tài sản của tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Tài sản của cấp huyện, cấp xã
|
|
|
100
|
|
3900
|
|
Thu khác từ quỹ đất
|
|
|
|
|
|
3901, 3902
|
Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và quỹ
đất công
|
|
|
|
100
|
|
3903
|
Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo chế độ
quy định
|
|
|
100
|
|
|
3949
|
Khác
|
|
|
100
|
|
4250
|
|
Thu tiền phạt
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp huyện thu
|
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp xã thu
|
|
|
|
100
|
4300
|
|
Thu tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh thu
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp huyện thu
|
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp xã thu
|
|
|
|
100
|
4450
|
|
Các khoản huy động theo quyết định của Nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định huy động cho cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Quyết định huy động cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Quyết định huy động cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
4500
|
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
100
|
4650
|
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
100
|
4700
|
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
100
|
4750
|
|
Thu huy động Quỹ Dự trữ tài chính
|
|
100
|
|
|
4800
|
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Cấp xã
|
|
|
|
100
|
4900
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh thu, nộp NS cấp tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Đơn vị cấp huyện thu, nộp NS cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Đơn vị cấp xã thu, nộp NS cấp xã
|
|
|
|
100
|
5050
|
|
Viện trợ không hoàn lại cho đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
5100
|
|
Viện trợ không hoàn lại cho chi thường
xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
5150
|
|
Viện trợ không hoàn lại cho vay lại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
5200
|
|
Viện trợ không hoàn lại cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho tỉnh
|
|
100
|
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp huyện
|
|
|
100
|
|
|
|
- Trực tiếp cho cấp xã
|
|
|
|
100
|
5350
|
|
Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển
|
|
100
|
|
|
5550
|
|
Thu bán cổ phần của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
- DN của Trung ương
|
100
|
|
|
|
|
|
- DN của địa phương
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND sửa đổi phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn kèm theo Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 sửa đổi phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn kèm theo Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hà Giang ban hành
5.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|