|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước Bình Phước 2021
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Báo cáo số 305/BC-UBND ngày 30
tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND-KTNS
ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh
Bình Phước năm 2021 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 13.672.780.076.932 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
19.773.084.547.674 đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
18.964.088.827.768 đồng (bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2021 sang năm
2022).
c) Kết dư ngân sách địa phương:
808.995.719.906 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp
tỉnh:
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
13.811.081.468.683 đồng.
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
13.288.161.468.683 đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
522.920.000.000đồng.
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai
quyết toán ngân sách theo quy định.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XIII;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN
tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
A
|
Tổng
thu cân đối ngân sách
|
26.116.015
|
13.811.081
|
9.562.241
|
2.742.693
|
A
|
Tổng
số chi cân đối ngân sách
|
25.307.020
|
13.288.161
|
9.475.300
|
2.543.559
|
1
|
Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
|
7.699.000
|
4.707.924
|
1.984.509
|
1 006.567
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
5.581.419
|
3.005.098
|
1.691.028
|
885.293
|
2
|
Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ %
|
4.406.550
|
3.387.914
|
958.150
|
60.486
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
7.964.602
|
2.125.435
|
4.788.626
|
1.050.541
|
3
|
Thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
4
|
Thu kết dư năm trước
|
442.744
|
50.456
|
223.055
|
169.233
|
4
|
Chi chuyển nguồn
|
5.249.082
|
3.084.586
|
1.740.175
|
424.321
|
5
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang
|
3.079.558
|
1.519.555
|
1.307.168
|
252.835
|
5
|
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
|
17.782
|
9.700
|
1.899
|
6.183
|
6
|
Thu từ cấp dưới
nộp lên
|
177.221
|
-
|
177.221
|
-
|
6
|
Chi chuyển giao
giữa các cấp ngân sách
|
6.342.931
|
4.912.138
|
1.253.572
|
177.221
|
7
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
10.211.800
|
4.046.090
|
4.912.138
|
1.253.572
|
7
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
150.204
|
150.204
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân
sách
|
5.792.060
|
2.699.915
|
2.596.281
|
495.864
|
8
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
4.419.740
|
1.346.175
|
2.315.857
|
757.708
|
9
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu vay của ngân
sách địa phương
|
99.142
|
99.142
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Kết dư ngân sách
năm quyết toán = (thu -
chi)
|
808.995
|
522.920
|
86.941
|
199.134
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU, VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Quyết toán năm
|
Phân chia theo từng cấp ngân sách
|
So sánh QT/DT (%)
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NS TW
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS xã
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)+(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(3):(1)
|
(9)=(3):(2)
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
11.515.029
|
17.146.311
|
27.833.448
|
1.717.433
|
13.811.081
|
9.562.241
|
2.742.693
|
242
|
162
|
A
|
THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH
|
7.602.700
|
13.000.000
|
13.672.779
|
1.567.229
|
8.095.838
|
2.942.659
|
1.067.053
|
180
|
105
|
I
|
Thu nội địa
ngân sách
|
6.432.700
|
11.830.000
|
12.370.120
|
282.352
|
8.086.138
|
2.940.760
|
1.060.870
|
192
|
105
|
1
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương
quản lý
|
480.000
|
480.000
|
659.137
|
-
|
659.137
|
-
|
-
|
137
|
137
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
270.000
|
260.000
|
297.852
|
-
|
297.852
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
178.000
|
188.000
|
323.685
|
-
|
323.685
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu từ
thu nhập sau thuế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
32.000
|
32.000
|
37.600
|
-
|
37.600
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương
quản lý
|
450.000
|
399.500
|
531.942
|
-
|
531.414
|
528
|
-
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
165.000
|
227.650
|
240.877
|
-
|
240.396
|
481
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
205.000
|
111.850
|
204.051
|
-
|
204.004
|
47
|
-
|
|
|
|
- Thu từ
thu nhập sau thuế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
80.000
|
60.000
|
87.014
|
-
|
87.014
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
450.000
|
730.000
|
1.086.470
|
-
|
1.086.470
|
-
|
-
|
241
|
149
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
225.000
|
185.000
|
304.519
|
-
|
304.519
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
224.000
|
544.900
|
781.847
|
-
|
781.847
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.000
|
100
|
104
|
-
|
104
|
-
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.240.000
|
1.370.500
|
1.745.746
|
6
|
678.562
|
1.006.692
|
60.486
|
141
|
127
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
980.000
|
1.067.900
|
1.414.079
|
-
|
535.621
|
817.972
|
60.486
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
175.000
|
235.100
|
261.060
|
-
|
120.882
|
140.178
|
-
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
5.000
|
2.100
|
700
|
6
|
694
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
80.000
|
65.400
|
69.907
|
-
|
21.365
|
48.542
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
350.000
|
460.000
|
610.293
|
-
|
-
|
442.123
|
168.170
|
174
|
133
|
6
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
276
|
-
|
-
|
-
|
276
|
|
|
7
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
6.200
|
7.124
|
-
|
-
|
-
|
7.124
|
142
|
115
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
520.000
|
630.000
|
949.949
|
-
|
949.949
|
-
|
-
|
183
|
151
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
200.000
|
200.000
|
195.856
|
122.991
|
72.865
|
-
|
-
|
98
|
98
|
|
Trong đó:
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
122.991
|
122.991
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
-
|
-
|
72.865
|
-
|
72.865
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Phí, lệ
phí
|
130.700
|
120.000
|
128.700
|
36.344
|
56.845
|
26.002
|
9.509
|
98
|
107
|
|
Bao gồm:
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
-
|
-
|
36.344
|
36.344
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Phí,
lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
-
|
-
|
92.356
|
-
|
56.845
|
26.002
|
9.509
|
|
|
|
Trong
đó: phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
-
|
-
|
25.620
|
-
|
25.620
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Tiền
sử dụng đất
|
1.200.000
|
5.708.700
|
4.727.441
|
-
|
2.692.090
|
1.243.734
|
791.617
|
394
|
83
|
|
Trong
đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản
lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
1.200.000
|
5.708.700
|
4.727.441
|
-
|
2.692.090
|
1.243.734
|
791.617
|
|
|
12
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
450.000
|
580.000
|
620.011
|
-
|
444.674
|
175.337
|
-
|
138
|
107
|
13
|
Thu khác
ngân sách
|
200.000
|
210.000
|
231.330
|
88.912
|
72.622
|
46.344
|
23.452
|
116
|
110
|
|
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương (2)
|
84.000
|
-
|
88.912
|
88.912
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
55.000
|
74.700
|
88.158
|
34.099
|
54.059
|
-
|
-
|
160
|
118
|
15
|
Thu từ
quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản
khác
|
300
|
400
|
236
|
-
|
-
|
-
|
236
|
79
|
59
|
16
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
1.700
|
10.000
|
30.945
|
-
|
30.945
|
-
|
-
|
|
|
17
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết (kể
cả xổ số điện toán)
|
700.000
|
850.000
|
756.506
|
-
|
756.506
|
-
|
-
|
108
|
89
|
III
|
Thu Hải
quan
|
1.170.000
|
1.170.000
|
1.284.877
|
1.284.877
|
-
|
-
|
-
|
110
|
110
|
1
|
Thuế xuất
khẩu
|
22.000
|
22.000
|
119.058
|
119.058
|
|
|
|
541
|
541
|
2
|
Thuế nhập
khẩu
|
98.000
|
98.000
|
149.236
|
149.236
|
|
|
|
152
|
152
|
3
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
1.050.000
|
1.050.000
|
1.010.277
|
1.010.277
|
|
|
|
96
|
96
|
4
|
Thuế bảo vệ
môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
-
|
-
|
205
|
205
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
629
|
629
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với
hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
-
|
-
|
1.717
|
1.717
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
3.755
|
3.755
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện
trợ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các
khoản huy động, đóng góp
|
|
-
|
17.782
|
-
|
9.700
|
1.899
|
6.183
|
|
-
|
1
|
Các khoản
huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
-
|
3.401
|
-
|
-
|
1.080
|
2.321
|
|
-
|
2
|
Các khoản
huy động, đóng góp khác
|
|
|
14.381
|
|
9.700
|
819
|
3.862
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
23.700
|
|
99.142
|
-
|
99.142
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Vay bồi đắp
bội chi ngân sách nhà nước
|
-
|
-
|
99.142
|
-
|
99.142
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Vay trong
nước
|
-
|
|
99.142
|
|
99.142
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài
nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả
nợ gốc vay
|
23.700
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
23.700
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài
nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN
GIAO NGÂN SÁCH
|
3.888.629
|
3.897.674
|
10.539.225
|
150.204
|
4.046.090
|
5.089.359
|
1.253.572
|
271
|
270
|
1
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
3.888.629
|
3.897.674
|
10.211.800
|
-
|
4.046.090
|
4.912.138
|
1.253.572
|
263
|
262
|
1.
|
Bổ sung
cân đối
|
2.699.915
|
2.699.915
|
5.792.060
|
|
2.699.915
|
2.596.281
|
495.864
|
215
|
215
|
2.
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
1.188.714
|
1.197.759
|
4.419.740
|
-
|
1.346.175
|
2.315.857
|
757.708
|
372
|
369
|
II
|
Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
327.425
|
150.204
|
|
177.221
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
|
182.837
|
3.079.558
|
|
1.519.555
|
1.307.168
|
252.835
|
|
1.684
|
E
|
THU KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
|
65.800
|
442.744
|
|
50.456
|
223.055
|
169.233
|
|
673
|
G
|
THU ỦNG
HỘ TỪ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
QUYẾT TOÁN THU, VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Quyết toán năm
|
Phân chia theo từng cấp ngân
sách
|
So sánh QT/DT (%)
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NS TW
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS cấp xã
|
Cấp
trên giao
|
HĐND
quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)+(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(3):(1)
|
(9)=(3):(2)
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
7.602.700
|
13.000.000
|
13.672.779
|
1.567.229
|
8.095.838
|
2.942.659
|
1.067.053
|
180
|
105
|
A
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
7.602.700
|
13.000.000
|
13.672.779
|
1.567.229
|
8.095.838
|
2.942.659
|
1.067.053
|
180
|
105
|
I
|
Thu nội địa
|
6.432.700
|
11.830.000
|
12.370.120
|
282.352
|
8.086.138
|
2.940.760
|
1.060.870
|
192
|
105
|
1
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản
lý
|
480.000
|
480.000
|
659.137
|
-
|
659.137
|
-
|
-
|
137
|
137
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
270.000
|
260.000
|
297.852
|
|
297.852
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
178.000
|
188.000
|
323.685
|
|
323.685
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
thu nhập sau thuế
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
32.000
|
32.000
|
37.600
|
|
37.600
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
450.000
|
399.500
|
531.942
|
-
|
531.414
|
528
|
-
|
118
|
133
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
165.000
|
227.650
|
240.877
|
|
240.396
|
481
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
205.000
|
111.850
|
204.051
|
-
|
204.004
|
47
|
-
|
|
|
|
- Thu từ
thu nhập sau thuế
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
80.000
|
60.000
|
87.014
|
|
87.014
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
450.000
|
730.000
|
1.086.470
|
-
|
1.086.470
|
-
|
-
|
241
|
149
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
225.000
|
185.000
|
304.519
|
|
304.519
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
224.000
|
544.900
|
781.847
|
|
781.847
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.000
|
100
|
104
|
|
104
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu
từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.240.000
|
1.370.500
|
1.745.746
|
6
|
678.562
|
1.006.692
|
60.486
|
141
|
127
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
980.000
|
1.067.900
|
1.414.079
|
|
535.621
|
817.972
|
60.486
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
175.000
|
235.100
|
261.060
|
|
120.882
|
140.178
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
5.000
|
2.100
|
700
|
6
|
694
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
80.000
|
65.400
|
69.907
|
-
|
21.365
|
48.542
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
350.000
|
460.000
|
610.293
|
|
|
442.123
|
168.170
|
174
|
133
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
-
|
276
|
|
|
|
276
|
|
|
7
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
6.200
|
7.124
|
|
|
|
7.124
|
142
|
115
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
520.000
|
630.000
|
949.949
|
|
949.949
|
|
|
183
|
151
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
200.000
|
200.000
|
195.856
|
122.991
|
72.865
|
|
|
98
|
98
|
|
Trong
đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
122.991
|
122.991
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
|
|
72.865
|
|
72.865
|
|
|
|
|
10
|
Phí,
lệ phí
|
130.700
|
120.000
|
128.700
|
36.344
|
56.845
|
26.002
|
9.509
|
98
|
107
|
|
Bao gồm:
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
|
|
36.344
|
36.344
|
|
|
|
|
|
|
- Phí,
lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
|
|
92.356
|
|
56.845
|
26.002
|
9.509
|
|
|
|
Trong
đó: phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
|
|
25.620
|
|
25.620
|
|
|
|
|
11
|
Tiền
sử dụng đất
|
1.200.000
|
5.708.700
|
4.727.441
|
|
2.692.090
|
1.243.734
|
791.617
|
394
|
83
|
|
Trong đó: -
Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
1.200.000
|
5.708.700
|
4.727.441
|
|
2.692.090
|
1.243.734
|
791.617
|
|
|
12
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
450.000
|
580.000
|
620.011
|
|
444.674
|
175.337
|
-
|
138
|
107
|
13
|
Thu khác
ngân sách
|
200.000
|
210.000
|
231.330
|
88.912
|
72.622
|
46.344
|
23.452
|
116
|
110
|
|
Trong
đó: Thu khác ngân sách trung ương
|
84.000
|
|
88.912
|
88.912
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
55.000
|
74.700
|
88.158
|
34.099
|
54.059
|
-
|
|
160
|
118
|
15
|
Thu từ
quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
300
|
400
|
236
|
|
|
|
236
|
79
|
59
|
16
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
1.700
|
10.000
|
30.945
|
|
30.945
|
|
|
1.820
|
309
|
17
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết (kể cả xổ
số điện toán)
|
700.000
|
850.000
|
756.506
|
|
756.506
|
|
|
108
|
89
|
II
|
Thu Hải
quan
|
1.170.000
|
1.170.000
|
1.284.877
|
1.284.877
|
-
|
-
|
-
|
110
|
110
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
22.000
|
22.000
|
119.058
|
119.058
|
|
|
|
541
|
541
|
2
|
Thuế nhập
khẩu
|
98.000
|
98.000
|
149.236
|
149.236
|
|
|
|
152
|
152
|
3
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
1.050.000
|
1.050.000
|
1.010.277
|
1.010.277
|
|
|
|
96
|
96
|
4
|
Thuế bảo vệ
môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
205
|
205
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
629
|
629
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với
hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
1.717
|
1.717
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
3.755
|
3.755
|
|
|
|
|
|
III
|
Các khoản huy
động, đóng góp
|
|
-
|
17.782
|
-
|
9.700
|
1.899
|
6.183
|
|
-
|
1
|
Các khoản huy động
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
-
|
3.401
|
|
|
1.080
|
2.321
|
|
|
2
|
Các khoản
huy động, đóng góp khác
|
|
|
14.381
|
|
9.700
|
819
|
3.862
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
|
Quyết toán năm
|
So sánh QT/DT (%)
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
Tổng số Chi NSĐP
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(3):(1)
|
(8)=(3):(2)
|
A
|
Chi cân
đối ngân sách
|
10.153.674
|
15.750.000
|
18.964.089
|
8.376.023
|
8.221.728
|
2.366.338
|
187
|
120
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.489.940
|
6.958.755
|
5.581.419
|
3.005.098
|
1.691.028
|
885.293
|
224
|
80
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.489.940
|
6.958.755
|
5.581.419
|
3.005.098
|
1.691.028
|
885.293
|
224
|
80
|
2
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ
gốc vay theo quy định
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường
xuyên
|
6.286.399
|
7.692.256
|
7.964.602
|
2.125.435
|
4.788.626
|
1.050.541
|
127
|
104
|
1
|
Chi quốc
phòng
|
|
205.472
|
361.318
|
101.195
|
135.024
|
125.099
|
|
176
|
2
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
|
80.127
|
196.966
|
109.670
|
40.120
|
47.176
|
|
246
|
3
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
2.713.657
|
2.704.465
|
563.321
|
2.139.116
|
2.028
|
|
100
|
4
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
24.284
|
15.714
|
15.714
|
-
|
-
|
|
65
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
672.201
|
774.761
|
208.498
|
566.049
|
214
|
|
115
|
6
|
Chi văn hóa
thông tin, thể dục thể thao
|
|
145.203
|
122.192
|
81.522
|
34.953
|
5.717
|
|
84
|
7
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
144.262
|
133.619
|
120.513
|
12.619
|
487
|
|
93
|
8
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
|
2.220.459
|
1.611.082
|
499.097
|
1.008.863
|
103.122
|
|
73
|
9
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.169.701
|
1.597.759
|
337.031
|
544.575
|
716.153
|
|
137
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
279.196
|
361.413
|
75.956
|
246.551
|
38.906
|
|
129
|
11
|
Chi khác
|
|
37.694
|
85.313
|
12.918
|
60.756
|
11.639
|
|
226
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
100
|
100
|
V
|
Chi chuyển
nguồn
|
-
|
-
|
5.249.082
|
3.084.586
|
1.740.175
|
424.321
|
|
-
|
VI
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
176.876
|
326.597
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương
|
-
|
412.378
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
VIII
|
Chi trích
lập Quỹ phát triển đất
|
-
|
37.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
IX
|
Chi từ
nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
-
|
155.602
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
X
|
Chi
chương trình mục tiêu từ vốn sự nghiệp
|
1.197.759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
XI
|
Chi thực
hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
-
|
39.912
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
XII
|
Chi hoàn
trả tạm ứng bù hụt thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
XIII
|
Chi đầu
tư các dự án công nghệ thông
tin
|
-
|
126.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
XIV
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
150.204
|
150.204
|
-
|
-
|
|
|
XV
|
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
|
-
|
-
|
17.782
|
9.700
|
1.899
|
6.183
|
|
-
|
B
|
Chi chuyển
giao giữa các cấp ngân sách
|
6.588.544
|
6.597.589
|
6.342.931
|
4.912.138
|
1.253.572
|
177.221
|
|
|
1
|
Bổ sung cân
đối
|
2.699.915
|
2.699.915
|
3.092.145
|
2.596.281
|
495.864
|
|
|
|
2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
2.699.915
|
2.699.915
|
3.073.565
|
2.315.857
|
757.708
|
-
|
|
|
3
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
1.188.714
|
1.197.759
|
177.221
|
-
|
|
177.221
|
|
|
Tổng số (A+B)
|
16.742.218
|
22.347.589
|
25.307.020
|
13.288.161
|
9.475.300
|
2.543.559
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
|
Quyết toán năm
|
So sánh QT/DT (%)
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
Tổng số Chi NSĐP
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(3):(1)
|
(8)=(3):(2)
|
A
|
Chi cân
đối ngân sách
|
10.153.674
|
15.750.000
|
18.964.089
|
8.376.023
|
8.221.728
|
2.366.338
|
187
|
120
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.489.940
|
6.958.755
|
5.581.419
|
3.005.098
|
1.691.028
|
885.293
|
224
|
80
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.489.940
|
6.958.755
|
5.581.419
|
3.005.098
|
1.691.028
|
885.293
|
224
|
80
|
2
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả
nợ gốc, lãi vay theo quy định
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường
xuyên
|
6.286.399
|
7.692.256
|
7.964.602
|
2.125.435
|
4.788.626
|
1.050.541
|
127
|
104
|
1
|
Chi quốc
phòng
|
|
205.472
|
361.318
|
101.195
|
135.024
|
125.099
|
|
176
|
2
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
|
80.127
|
196.966
|
109.670
|
40.120
|
47.176
|
|
246
|
3
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.716.731
|
2.713.657
|
2.704.465
|
563.321
|
2.139.116
|
2.028
|
100
|
100
|
4
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
24.284
|
24.284
|
15.714
|
15.714
|
-
|
-
|
65
|
65
|
5
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
|
672.201
|
774.761
|
208.498
|
566.049
|
214
|
|
115
|
6
|
Chi văn hóa
thông tin, thể dục thể thao
|
|
145.203
|
122.192
|
81.522
|
34.953
|
5.717
|
|
84
|
7
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
144.262
|
133.619
|
120.513
|
12.619
|
487
|
|
93
|
8
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
|
2.220.459
|
1.611.082
|
499.097
|
1.008.863
|
103.122
|
|
73
|
9
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà
nước, đảng,
đoàn thể
|
|
1.169.701
|
1.597.759
|
337.031
|
544.575
|
716.153
|
|
137
|
10
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
|
279.196
|
361.413
|
75.956
|
246.551
|
38.906
|
|
129
|
11
|
Chi khác
|
|
37.694
|
85.313
|
12.918
|
60.756
|
11.639
|
|
226
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
100
|
100
|
V
|
Chi chuyển
nguồn
|
-
|
-
|
5.249.082
|
3.084.586
|
1.740.175
|
424.321
|
|
-
|
VI
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
176.876
|
326.597
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
VII
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương
|
-
|
412.378
|
-
|
|
|
|
|
-
|
VIII
|
Chi
trích lập Quỹ phát triển đất
|
-
|
37.500
|
-
|
|
|
|
|
-
|
IX
|
Chi từ
nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
-
|
155.602
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
X
|
Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách cấp trên
|
1.197.759
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
XI
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
150.204
|
150.204
|
-
|
-
|
|
|
XII
|
Chi thực
hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
|
39.912
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
XIII
|
Chi hoàn trả tạm
ứng bù hụt thu cho ngân sách trung ương
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
XIV
|
Chi đầu
tư các Dự án công nghệ thông tin
|
|
126.000
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
XV
|
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
|
|
-
|
17.782
|
9.700
|
1.899
|
6.183
|
|
-
|
1
|
Các khoản
huy động đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản
huy động, đóng góp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 48
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
15.750.000
|
19.950.305
|
4.200.305
|
127
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
11.328.770
|
12.105.550
|
776.780
|
107
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
6.771.700
|
7.699.000
|
927.300
|
114
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
4.557.070
|
4.406.550
|
(150.520)
|
97
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.124.148
|
4.046.090
|
(78.058)
|
98
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.699.915
|
2.699.915
|
-
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.424.233
|
1.346.175
|
(78.058)
|
95
|
III
|
Thu ủng hộ từ thành phố Hồ Chí Minh
|
20.000
|
|
(20.000)
|
0
|
IV
|
Thu kết dư
|
170.126
|
442.744
|
272.618
|
260
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
106.956
|
3.079.558
|
2.972.602
|
2.879
|
VI
|
Thu vay của chính quyền
địa phương
|
|
99.142
|
99.142
|
|
VI
|
Thu từ cấp dưới nộp lên
|
|
177.221
|
177.221
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.750.000
|
18.964.089
|
3.214.089
|
120
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
15.750.000
|
18.964.089
|
3.214.089
|
120
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
6.958.755
|
5.581.419
|
(1.377.336)
|
80
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.692.256
|
7.964.602
|
272.346
|
104
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
4
|
Chi chuyển nguồn
|
-
|
5.249.082
|
5.249.082
|
-
|
5
|
Chi dự phòng ngân sách
|
326.597
|
-
|
(326.597)
|
-
|
6
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
412.378
|
-
|
(412.378)
|
-
|
7
|
Chi trích lập
Quỹ phát triển đất
|
37.500
|
-
|
(37.500)
|
-
|
8
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
155.602
|
-
|
(155.602)
|
|
9
|
Chi chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Chi thực hiện chính sách tinh giảm
biên chế
|
39.912
|
-
|
(39.912)
|
-
|
11
|
Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu ngân sách trung ương
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Chi đầu tư các dự án công nghệ
thông tin
|
126.000
|
-
|
(126.000)
|
-
|
13
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
150.204
|
150.204
|
-
|
14
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
-
|
17.782
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
|
|
-
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
31.000
|
31.000
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
|
31.000
|
31.000
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
-
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
|
|
-
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.234.754
|
2.390.110
|
155.356
|
107
|
|
Biểu mẫu số 50
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Bộ Tài chính giao
|
HĐND tỉnh điều
chỉnh
|
Bộ Tài chính giao
|
HĐND tỉnh điều
chỉnh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/1
|
8=6/2
|
9=5/3
|
10=6/4
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
11.515.029
|
10.026.709
|
17.146.311
|
16.812.541
|
27.833.448
|
26.266.225
|
242
|
262
|
162
|
156
|
A
|
THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
7.602.700
|
6.138.080
|
13.000.000
|
12.666.230
|
13.672.779
|
12.105.556
|
180
|
197
|
105
|
96
|
I
|
Thu nội địa ngân
sách
|
6.432.700
|
6.138.080
|
11.830.000
|
11.496.230
|
12.370.120
|
12.087.774
|
192
|
197
|
105
|
105
|
1
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung
ương quản lý
|
480.000
|
480.000
|
480.000
|
480.000
|
659.137
|
659.137
|
137
|
137
|
137
|
137
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
270.000
|
270.000
|
260.000
|
260.000
|
297.852
|
297.852
|
110
|
110
|
115
|
115
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
178.000
|
178.000
|
188.000
|
188.000
|
323.685
|
323.685
|
182
|
182
|
172
|
172
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
37.600
|
37.600
|
118
|
118
|
118
|
118
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu
vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương
quản lý
|
450.000
|
450.000
|
399.500
|
399.500
|
531.942
|
531.942
|
118
|
118
|
133
|
133
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
165.000
|
165.000
|
227.650
|
227.650
|
240.877
|
240.877
|
146
|
146
|
106
|
106
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
205.000
|
205.000
|
111.850
|
111.850
|
204.051
|
204.051
|
100
|
100
|
182
|
182
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
80.000
|
80.000
|
60.000
|
60.000
|
87.014
|
87.014
|
109
|
109
|
145
|
145
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
450.000
|
450.000
|
730.000
|
730.000
|
1.086.470
|
1.086.470
|
241
|
241
|
149
|
149
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
225.000
|
225.000
|
185.000
|
185.000
|
304.519
|
304.519
|
135
|
135
|
165
|
165
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
224.000
|
224.000
|
544.900
|
544.900
|
781.847
|
781.847
|
349
|
349
|
143
|
143
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.000
|
1.000
|
100
|
100
|
104
|
104
|
10
|
10
|
104
|
104
|
|
- Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.240.000
|
1.240.000
|
1.370.500
|
1.370.500
|
1.745.746
|
1.745.746
|
141
|
141
|
127
|
127
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
980.000
|
980.000
|
1.067.900
|
1.067.900
|
1.414.079
|
1.414.079
|
144
|
144
|
132
|
132
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
175.000
|
175.000
|
235.100
|
235.100
|
261.060
|
261.060
|
149
|
149
|
111
|
111
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
5.000
|
5.000
|
2.100
|
2.100
|
700
|
700
|
14
|
14
|
33
|
33
|
|
- Thuế môn
bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
80.000
|
80.000
|
65.400
|
65.400
|
69.907
|
69.907
|
87
|
87
|
107
|
107
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
350.000
|
350.000
|
460.000
|
460.000
|
610.293
|
610.293
|
174
|
174
|
133
|
133
|
6
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
|
276
|
276
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
6.200
|
6.200
|
7.124
|
7.124
|
142
|
142
|
115
|
115
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
520.000
|
520.000
|
630.000
|
630.000
|
949.949
|
949.949
|
183
|
183
|
151
|
151
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
200.000
|
74.400
|
200.000
|
65.400
|
195.856
|
72.865
|
98
|
98
|
98
|
111
|
|
Trong đó:
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
74.400
|
0
|
|
122.991
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
0
|
|
0
|
65.400
|
72.865
|
|
|
|
|
0
|
10
|
Phí, lệ phí
|
130.700
|
92.000
|
120.000
|
94.000
|
128.700
|
92.356
|
98
|
100
|
107
|
98
|
|
Bao gồm:
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
0
|
|
0
|
|
36.344
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do
cơ quan nhà nước địa phương thu
|
0
|
92.000
|
0
|
94.000
|
92.356
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Trong
đó: phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
0
|
|
0
|
|
25.620
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
1.200.000
|
1.200.000
|
5.708.700
|
5.708.700
|
4.727.441
|
4.727.441
|
394
|
394
|
83
|
83
|
|
Trong đó: - Thu
do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
1.200.000
|
1.200.000
|
5.708.700
|
5.708.700
|
4.727.441
|
|
394
|
0
|
83
|
0
|
12
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
450.000
|
450.000
|
580.000
|
580.000
|
620.011
|
620.011
|
138
|
138
|
107
|
107
|
13
|
Thu khác
ngân sách
|
200.000
|
108.000
|
210.000
|
90.850
|
231.330
|
142.418
|
116
|
132
|
110
|
157
|
|
Trong đó:
- Thu khác ngân sách trung ương (2)
|
92.000
|
|
0
|
|
88.912
|
|
97
|
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
55.000
|
16.680
|
74.700
|
20.680
|
88.158
|
54.059
|
160
|
324
|
118
|
261
|
15
|
Thu từ
quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
300
|
300
|
400
|
400
|
236
|
236
|
79
|
79
|
59
|
59
|
16
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
1.700
|
1.700
|
10.000
|
10.000
|
30.945
|
30.945
|
1.820
|
1.820
|
309
|
309
|
17
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
700.000
|
700.000
|
850.000
|
850.000
|
756.506
|
756.506
|
108
|
108
|
89
|
89
|
III
|
Thu Hải quan
|
1.170.000
|
0
|
1.170.000
|
1.170.000
|
1.284.877
|
|
110
|
|
110
|
|
1
|
Thuế xuất
khẩu
|
22.000
|
|
22.000
|
22.000
|
119.058
|
|
541
|
|
541
|
|
2
|
Thuế nhập
khẩu
|
98.000
|
|
98.000
|
98.000
|
149.236
|
|
152
|
|
152
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
1.050.000
|
|
1.050.000
|
1.050.000
|
1.010.277
|
|
96
|
|
96
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
0
|
|
0
|
0
|
205
|
|
|
|
|
|
5
|
Phí, lệ phí hải
quan
|
0
|
|
0
|
0
|
629
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
0
|
|
0
|
0
|
1.717
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện
trợ
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
V
|
Các
khoản huy động, đóng góp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.782
|
17.782
|
|
|
|
|
1
|
Các khoản
huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
0
|
|
0
|
0
|
3.401
|
3.401
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản huy động,
đóng góp khác
|
0
|
|
0
|
|
14.381
|
14.381
|
|
|
|
|
B
|
VAY CỦA
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
23.700
|
0
|
0
|
|
99.142
|
99.142
|
|
|
|
|
I
|
Vay bồi đắp
bội chi ngân sách Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
|
99.142
|
99.142
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong
nước
|
0
|
|
0
|
|
99.142
|
99.142
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay để
trả nợ gốc vay
|
23.700
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong
nước
|
23.700
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay ngoài nước
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN
GIAO NGÂN SÁCH
|
3.888.629
|
3.888.629
|
3.897.674
|
3.897.674
|
10.539.225
|
10.539.225
|
271
|
271
|
270
|
270
|
I
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
3.888.629
|
3.888.629
|
3.897.674
|
3.897.674
|
10.211.800
|
10.211.800
|
263
|
263
|
262
|
262
|
1.
|
Bổ sung
cân đối
|
2.699.915
|
2.699.915
|
2.699.915
|
2.699.915
|
5.792.060
|
5.792.060
|
215
|
215
|
215
|
215
|
2.
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
1.188.714
|
1.188.714
|
1.197.759
|
1.197.759
|
4.419.740
|
4.419.740
|
372
|
372
|
369
|
369
|
II
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
0
|
|
0
|
|
327.425
|
327.425
|
|
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
0
|
|
182.837
|
182.837
|
3.079.558
|
3.079.558
|
|
|
1.684
|
1.684
|
E
|
THU KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
0
|
|
65.800
|
65.800
|
442.744
|
442.744
|
|
|
673
|
673
|
C
|
THU HỖ
TRỢ TỪ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 51
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.750.000
|
18.964.089
|
120
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.750.000
|
18.946.307
|
120
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.958.755
|
5.581.419
|
80
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.692.256
|
7.964.602
|
104
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2713657
|
2.704.465
|
100
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
24284
|
15.714
|
65
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
IV
|
Chi chuyển nguồn
|
0
|
5.249.082
|
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
326.597
|
-
|
0
|
VI
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
412.378
|
-
|
0
|
VII
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
37.500
|
-
|
0
|
VIII
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối
dự toán điều chỉnh
|
155.602
|
-
|
|
IX
|
Chi chương trình mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
0
|
-
|
0
|
X
|
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
39.912
|
-
|
0
|
XI
|
Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu
ngân sách trung ương
|
0
|
-
|
0
|
XII
|
Chi đầu tư các dự án công nghệ
thông tin
|
126.000
|
-
|
0
|
XIII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
150.204
|
0
|
B
|
Các khoản chi quản lý qua ngân
sách
|
0
|
17.782
|
|
|
Biểu mẫu số 52
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (5)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
19.804.773
|
23.876.227
|
4.071.454
|
121
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.054.773
|
4.912.138
|
857.365
|
121
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
15.750.000
|
13.715.007
|
(2.034.993)
|
87
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.958.755
|
5.581.419
|
(1.377.336)
|
80
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.692.256
|
7.964.602
|
272.346
|
104
|
2.1
|
Chi quốc phòng
|
205.472
|
361.318
|
155.846
|
176
|
2.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
80.127
|
196.966
|
116.839
|
246
|
2.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.713.657
|
2.704.465
|
(9.192)
|
100
|
2.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
24.284
|
15.714
|
(8.570)
|
65
|
2.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
672.201
|
774.761
|
102.560
|
115
|
2.6
|
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao
|
145.203
|
122.192
|
(23.011)
|
84
|
2.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
144.262
|
133.619
|
(10.643)
|
93
|
2.8
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
2.220.459
|
1.611.082
|
(609.377)
|
73
|
2.9
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.169.701
|
1.597.759
|
428.058
|
137
|
2.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
279.196
|
361.413
|
82.217
|
129
|
2.10
|
Chi khác
|
37.694
|
85.313
|
47.619
|
226
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
4
|
Chi dự phòng ngân sách
|
326.597
|
-
|
|
-
|
5
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương
|
412.378
|
-
|
|
-
|
6
|
Chi trích lập Quỹ phát triển đất
|
37.500
|
-
|
|
-
|
7
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
155.602
|
-
|
|
-
|
8
|
Chi
chi mục tiêu vốn sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế
|
39.912
|
-
|
|
-
|
10
|
Chi hoàn trả tạm ứng bù hụt thu ngân sách trung ương
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Chi đầu tư các dự án công nghệ thông tin
|
126.000
|
-
|
|
-
|
12
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
150.204
|
150.204
|
-
|
13
|
Các
khoản chi quản lý qua ngân sách
|
-
|
17.782
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
5.249.082
|
5.249.082
|
|
|
Biểu mẫu số 53
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Quyết toán
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.750.000
|
8.924.827
|
6.825.173
|
18.964.089
|
8.376.023
|
10.588.066
|
126
|
94
|
155
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.750.000
|
5.924.827
|
6.825.173
|
18.964.089
|
8.376.023
|
10.588.066
|
120
|
94
|
155
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
6.958.755
|
5.545.129
|
1.413.626
|
5.581.419
|
3.005.098
|
2.576.321
|
80
|
54
|
182
|
II
|
Chi trả nợ gốc
vay theo quy định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
7.692.256
|
2.927.499
|
4.764.757
|
7.964.602
|
2.125.435
|
5.839.167
|
104
|
73
|
123
|
|
Trong
đó:
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.713.657
|
710.361
|
2.003.296
|
2.704.465
|
563.321
|
2.141.144
|
100
|
79
|
107
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
24.284
|
24.284
|
|
15.714
|
15.714
|
|
65
|
65
|
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự
trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
100
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
0
|
|
|
5.249.082
|
3.084.586
|
2.164.496
|
|
|
|
VI
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
326.597
|
200.769
|
125.828
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
412.378
|
76.930
|
335.448
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Chi trích Lập
Quỹ phát triển đất
|
37.500
|
37.500
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IX
|
Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh
|
155.602
|
|
155.602
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
X
|
Chi chương trình
mục tiêu vốn sự nghiệp
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
XI
|
Chi thực
hiện chính sách tinh giảm biên
chế
|
39912
|
10.000
|
29912
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
XII
|
Chi hoàn
trả tạm ứng bù hụt thu ngân
sách trung ương
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
XIII
|
Chi đầu tư các dự
án công nghệ thông tin
|
126.000
|
126.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
XIV
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
0
|
0
|
|
150.204
|
150.204
|
0
|
|
|
|
XV
|
Các khoản chi quản
lý qua ngân sách
|
0
|
|
0
|
17.782
|
9.700
|
8.082
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi đầu tư phát triển (Chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
...
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13= 4/1
|
14= 5/2
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
3.802.962
|
3.802.962
|
0
|
2.980.266
|
2.989.768
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78
|
79
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
94
|
94
|
0
|
4.104
|
4.104
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4.366
|
4.366
|
|
2
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
47.945
|
47.945
|
0
|
49.183
|
49.183
|
|
|
|
0
|
|
|
|
103
|
103
|
|
3
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
2.163.339
|
2.163.339
|
0
|
1.661.810
|
1.661.810
|
|
|
|
0
|
|
|
|
77
|
77
|
|
4
|
Vườn Quốc
gia Bù Gia Mập
|
361
|
361
|
0
|
361
|
361
|
|
|
|
0
|
|
|
|
100
|
100
|
|
5
|
Công an tỉnh
|
22.897
|
22.897
|
0
|
43.014
|
43.014
|
|
|
|
0
|
|
|
|
188
|
188
|
|
6
|
Văn phòng điều phối
Chương trình NTM
|
151.089
|
151.089
|
0
|
149.006
|
149.006
|
|
|
|
0
|
|
|
|
99
|
99
|
|
7
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
26.303
|
26.303
|
0
|
15.408
|
15.408
|
|
|
|
0
|
|
|
|
59
|
59
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
74.400
|
74.400
|
0
|
74.400
|
74.400
|
|
|
|
0
|
|
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
36.038
|
36.038
|
0
|
36.179
|
36.179
|
|
|
|
0
|
|
|
|
100
|
100
|
|
10
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
233
|
233
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
11
|
Sở Y tế
|
1.772
|
1.772
|
0
|
1.605
|
1.605
|
|
|
|
0
|
|
|
|
91
|
91
|
|
12
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
1.198
|
1.198
|
|
|
286
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
24
|
|
13
|
Sở Thông
tin và Truyền Thông
|
2.217
|
2.217
|
|
|
2.216
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
100
|
|
14
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình và Báo Bình
Phước
|
10.842
|
10.842
|
0
|
1.370
|
1.370
|
|
|
|
0
|
|
|
|
13
|
13
|
|
15
|
Liên minh
hợp tác xã
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
100
|
|
16
|
UBND thành phố Đồng
Xoài
|
195.594
|
195.594
|
0
|
141.066
|
141.066
|
|
|
|
0
|
|
|
|
72
|
72
|
|
17
|
UBND thị xã Bình Long
|
68.912
|
68.912
|
0
|
34.571
|
34.571
|
|
|
|
0
|
|
|
|
50
|
50
|
|
18
|
UBND thị xã Phước
Long
|
80.640
|
80.640
|
0
|
77.380
|
77.380
|
|
|
|
0
|
|
|
|
96
|
96
|
|
19
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
128.794
|
128.794
|
0
|
91.397
|
91.397
|
|
|
|
0
|
|
|
|
71
|
71
|
|
20
|
UBND huyện
Lộc Ninh
|
140.017
|
140.017
|
0
|
139.362
|
139.362
|
|
|
|
0
|
|
|
|
100
|
100
|
|
21
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
114.791
|
114.791
|
0
|
103.296
|
103.296
|
|
|
|
0
|
|
|
|
90
|
90
|
|
22
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
86.813
|
86.813
|
0
|
40.442
|
40.442
|
|
|
|
0
|
|
|
|
47
|
47
|
|
23
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
112.875
|
112.875
|
0
|
69.012
|
69.012
|
|
|
|
0
|
|
|
|
61
|
61
|
|
24
|
UBND huyện Hớn Quản
|
79.283
|
79.283
|
0
|
37.311
|
37.311
|
|
|
|
0
|
|
|
|
47
|
47
|
|
25
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
87.800
|
87.800
|
0
|
64.880
|
64.880
|
|
|
|
0
|
|
|
|
74
|
74
|
|
26
|
UBND huyện
Phú Riềng
|
161.715
|
161.715
|
0
|
145.109
|
145.109
|
|
|
|
0
|
|
|
|
90
|
90
|
|
Biểu mẫu số 54-01
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
So sánh (%)
|
Số chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
|
Dự toán giao trong năm
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình
MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1 = 2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16 = 7/1
|
17 = 8/4
|
18 = (9+15) /(2+5)
|
19 = 12/6
|
TỔNG SỐ
|
2.151.862
|
147.553
|
2.004.308
|
0
|
1.998.795
|
5.513
|
1.703.707
|
0
|
1.700.627
|
0
|
0
|
3.080
|
0
|
3.080
|
137.309
|
79,17
|
0
|
86
|
56
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
441.900
|
2.574
|
439.326
|
0
|
438.063
|
1.263
|
358.191
|
0
|
356.997
|
0
|
0
|
1.194
|
0
|
1.194
|
3.504
|
81,06
|
|
82
|
|
I.1
|
Sự nghiệp lâm
nghiệp
|
9.825
|
426
|
9.399
|
0
|
9.399
|
0
|
9.103
|
0
|
9.103
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
519
|
92,65
|
|
98
|
|
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
9.825
|
426
|
9.399
|
|
9.399
|
|
9.103
|
|
9.103
|
|
|
0
|
|
|
519
|
92,65
|
|
98
|
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông
nghiệp-Thủy lợi
|
47.614
|
1.259
|
46.355
|
0
|
45.092
|
1.263
|
41.316
|
0
|
40.122
|
0
|
0
|
1.194
|
0
|
1.194
|
896
|
86,77
|
|
88
|
95
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
20.057
|
|
20.057
|
|
20.057
|
|
15.378
|
|
15.378
|
|
|
0
|
|
|
|
76,67
|
|
77
|
|
2
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp
|
5.671
|
216
|
5.455
|
|
5.455
|
|
5.419
|
|
5.419
|
|
|
0
|
|
|
68
|
95,56
|
|
97
|
|
3
|
Chi cục Thủy lợi
|
7.820
|
24
|
7.796
|
|
6.896
|
900
|
7.540
|
|
6.689
|
|
|
851
|
|
851
|
31
|
96,42
|
|
97
|
95
|
4
|
BQL Rừng phòng hộ
Đăk Mai
|
5.121
|
578
|
4.513
|
|
4.513
|
|
4.487
|
|
4.487
|
|
|
0
|
|
|
600
|
87,62
|
|
99
|
|
5
|
BQL Rừng phòng hộ Bù Đốp
|
1.873
|
370
|
1.503
|
|
1.503
|
|
1.747
|
|
1.747
|
|
|
0
|
|
|
76
|
93,27
|
|
97
|
|
6
|
Chi cục Chăn nuôi
Thú y
|
5.736
|
|
5.736
|
|
5.736
|
|
5.498
|
|
5.498
|
|
|
|
|
|
66
|
95,85
|
|
97
|
|
7
|
Văn phòng điều phối
CTMT xây dựng nông thôn mới
|
1.336
|
71
|
1.265
|
|
902
|
363
|
1.247
|
|
904
|
|
|
343
|
|
343
|
55
|
93,34
|
|
99
|
94
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
207.290
|
25
|
207.265
|
0
|
207.265
|
0
|
204.762
|
0
|
204.762
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
130
|
98,78
|
|
99
|
|
1
|
Khu quản lý bảo trì đường bộ
|
1.834
|
25
|
1.809
|
|
1.809
|
|
1.689
|
|
1.689
|
|
|
0
|
|
|
130
|
99
|
|
99
|
|
2
|
Sự nghiệp giao
thông, quỹ bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)
|
205.456
|
|
205.456
|
|
205.456
|
|
203.073
|
|
203.073
|
|
|
0
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
I.4
|
Chi sự nghiệp
tài nguyên
|
119.178
|
0
|
119.178
|
0
|
119.178
|
0
|
53.118
|
0
|
53.118
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
44,57
|
|
45
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường (sự nghiệp tài nguyên)
|
119.178
|
|
119.178
|
|
119.178
|
|
53.118
|
|
53.118
|
|
|
0
|
|
|
|
44,57
|
|
45
|
|
I.5
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
57.993
|
864
|
57.129
|
0
|
57.129
|
0
|
49.892
|
0
|
49.892
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.959
|
86,03
|
|
89
|
|
1
|
Trung tâm công nghệ
thông tin và truyền thông
|
3.526
|
318
|
3.208
|
|
3.208
|
|
3.460
|
|
3.460
|
|
|
|
|
|
35
|
98,13
|
|
99
|
|
2
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
2.918
|
70
|
2.848
|
|
2.848
|
|
2.706
|
|
2.706
|
|
|
0
|
|
|
29
|
92,77
|
|
94
|
|
3
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư thương mại du lịch
|
3.771
|
42
|
3.729
|
|
3.729
|
|
3.050
|
|
3.050
|
|
|
0
|
|
|
159
|
85
|
|
85
|
|
4
|
Trung tâm khuyến
công và tư vấn phát triển công nghiệp
|
4.197
|
78
|
4.118
|
|
4.118
|
|
4.054
|
|
4.054
|
|
|
0
|
|
|
68
|
96,60
|
|
98
|
|
5
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước
|
2.984
|
190
|
2.794
|
|
2.794
|
|
2.776
|
|
2.776
|
|
|
0
|
|
|
193
|
93,03
|
|
99
|
|
6
|
Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
792
|
0
|
792
|
|
792
|
|
743
|
|
743
|
|
|
0
|
|
|
49
|
93,81
|
|
100
|
|
7
|
Trung tâm khai thác
hạ tầng khu công nghiệp
|
2.888
|
0
|
2.888
|
|
2.888
|
|
2.103
|
|
2.103
|
|
|
0
|
|
|
0
|
72,82
|
|
73
|
|
8
|
Vườn Quốc gia Bù Gia
Mập
|
23.827
|
116
|
23.711
|
|
23.711
|
|
20.379
|
|
20.379
|
|
|
0
|
|
|
1.281
|
85,53
|
|
91
|
|
9
|
Chi cục giám định
xây dựng
|
2.067
|
24
|
2.043
|
|
2.043
|
|
1.989
|
|
1.989
|
|
|
0
|
|
|
25
|
96,25
|
|
97
|
|
10
|
Trung tâm hành
chính công
|
4.041
|
26
|
4.015
|
|
4.015
|
|
3.693
|
|
3.639
|
|
|
0
|
|
|
114
|
91,39
|
|
94
|
|
11
|
Ban quản lý cửa khẩu
Hoàng Diệu
|
95
|
|
95
|
|
95
|
|
95
|
|
95
|
|
|
0
|
|
|
0
|
100,00
|
|
100
|
|
12
|
Ban quản lý cửa khẩu
Lộc Ninh
|
95
|
|
95
|
|
95
|
|
95
|
|
95
|
|
|
0
|
|
|
0
|
100,00
|
|
100
|
|
13
|
Ban quản lý cửa khẩu
quốc tế Hoa Lư
|
1.113
|
|
1.113
|
|
1.113
|
|
1.112
|
|
1.112
|
|
|
|
|
|
0
|
99,91
|
|
100
|
|
14
|
Ban Chỉ đạo phân giới
cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia
|
2.361
|
|
2.361
|
|
2.361
|
|
626
|
|
626
|
|
|
|
|
|
0
|
27
|
|
27
|
|
15
|
Trạm kiểm tra tải
trọng xe lưu động
|
3.319
|
|
3.319
|
|
3.319
|
|
3.011
|
|
3.011
|
|
|
0
|
|
|
6
|
91
|
|
91
|
|
II
|
Sự nghiệp môi
trường
|
11.338
|
|
11.338
|
|
11.338
|
|
11.263
|
|
11.263
|
|
|
0
|
|
|
|
99,34
|
|
99
|
|
III
|
Chi sự nghiệp
Giáo dục và Đào tạo
|
681.431
|
72.767
|
608.664
|
0
|
608.664
|
0
|
561.156
|
0
|
561.156
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.825
|
82,35
|
|
85
|
|
III.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
636.877
|
72.655
|
564.222
|
0
|
564.222
|
0
|
528.010
|
0
|
528.010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.707
|
82,91
|
|
86
|
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
và 37 đơn vị trực thuộc
|
636.877
|
72.655
|
564.222
|
0
|
564.222
|
|
528.010
|
0
|
528.010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.707
|
82,91
|
|
86
|
|
III.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
44.554
|
112
|
44.442
|
0
|
44.442
|
0
|
33.146
|
0
|
33.146
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
118
|
74,40
|
|
75
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Bình Phước
|
21.503
|
37
|
21.466
|
|
21.466
|
|
21.442
|
|
21.442
|
|
|
0
|
|
|
60
|
99,72
|
|
100
|
|
2
|
Trương Chính trị
|
23.051
|
75
|
22.976
|
|
22.976
|
|
11.704
|
|
11.704
|
|
|
0
|
|
|
58
|
50,77
|
|
51
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
274.359
|
3.409
|
270.949
|
0
|
270.949
|
0
|
149.056
|
0
|
149.056
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.808
|
54,33
|
|
76
|
|
1
|
Sở Y tế (mua sắm
trang thiết bị)
|
17.493
|
0
|
17.493
|
|
17.493
|
|
17.428
|
|
17.428
|
|
|
0
|
|
|
0
|
99,63
|
|
100
|
|
2
|
Chi Cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
3.691
|
189
|
3.502
|
|
3.502
|
|
2.088
|
|
2.088
|
|
|
0
|
|
|
86
|
56,58
|
|
59
|
|
3
|
Chi Cục Dân số kế
hoạch hóa gia đình
|
12.133
|
229
|
11.904
|
|
11.904
|
|
4.894
|
|
4.894
|
|
|
0
|
|
|
184
|
40,34
|
|
42
|
|
4
|
Trung tâm kiểm soát
bệnh tật
|
132.709
|
2.344
|
130.365
|
|
130.365
|
|
43.540
|
|
43.540
|
|
|
0
|
|
|
37.931
|
32,81
|
|
61
|
|
5
|
Trung tâm kiểm nghiệm
dược phẩm mỹ phẩm
|
3.592
|
237
|
3.355
|
|
3.335
|
|
3.397
|
|
3.397
|
|
|
0
|
|
|
171
|
94,56
|
|
99
|
|
6
|
Trung tâm Pháp y
|
2.596
|
411
|
2.185
|
|
2.185
|
|
2.279
|
|
2.279
|
|
|
0
|
|
|
265
|
87,79
|
|
98
|
|
7
|
Ban Bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh
|
10.226
|
|
10.226
|
|
10.266
|
|
10.222
|
|
10.222
|
|
|
0
|
|
|
0
|
99,96
|
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
11.128
|
|
11.128
|
|
11.128
|
|
10.292
|
|
10.292
|
|
|
0
|
|
|
0
|
92,49
|
|
92
|
|
9
|
Bệnh viện tỉnh
|
80.751
|
|
80.751
|
|
80.751
|
|
54.916
|
|
54.916
|
|
|
0
|
|
|
22.171
|
68,01
|
|
95
|
|
V
|
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
51.116
|
26.832
|
24.284
|
0
|
24.284
|
0
|
15.714
|
0
|
15.714
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.862
|
30,74
|
|
87
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
49.450
|
26.832
|
22.618
|
|
22.618
|
|
14.452
|
|
14.452
|
|
|
0
|
|
|
28.862
|
29,23
|
|
88
|
|
2
|
Liên hiệp các Hội
KH&KT
|
1.666
|
|
1.666
|
|
1.666
|
|
1.262
|
|
1.262
|
|
|
0
|
|
|
0
|
75,75
|
|
76
|
|
VI
|
Sự nghiệp văn
hóa du lịch thể thao
|
102.429
|
176
|
102.253
|
0
|
102.253
|
0
|
78.873
|
0
|
78.873
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.490
|
77,00
|
|
83
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
9.819
|
|
9.819
|
|
9.819
|
|
4.449
|
|
4.449
|
|
|
|
|
|
|
45,31
|
|
45
|
|
2
|
Thư viện tỉnh
|
3.124
|
22
|
3.102
|
|
3.102
|
|
3.104
|
|
3.104
|
|
|
|
|
|
19
|
99,36
|
|
100
|
|
3
|
Bảo tàng tỉnh
|
7.612
|
53
|
7.559
|
|
7.559
|
|
6.992
|
|
6.992
|
|
|
|
|
|
299
|
91,85
|
|
96
|
|
4
|
Trung tâm văn hóa
|
13.237
|
48
|
13.189
|
|
13.189
|
|
9.166
|
|
9.166
|
|
|
|
|
|
48
|
69,25
|
|
70
|
|
5
|
Đoàn Ca múa nhạc
dân tộc
|
6.592
|
11
|
6.581
|
|
6.581
|
|
6.434
|
|
6.434
|
|
|
|
|
|
35
|
97,60
|
|
98
|
|
6
|
Trung tâm Huấn luyện
và thi đấu TDTT
|
62.045
|
42
|
62.003
|
|
62.003
|
|
48.728
|
|
48.728
|
|
|
|
|
|
6.089
|
78,54
|
|
88
|
|
VII
|
Sự nghiệp Phát
thanh và Truyền hình
|
139.436
|
3.201
|
136.235
|
0
|
136.235
|
0
|
123.319
|
0
|
123.319
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.960
|
88,44
|
0
|
93
|
0
|
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình và Báo Bình Phước
|
139.436
|
3.201
|
136.235
|
|
136.235
|
|
123.319
|
|
123.319
|
|
|
|
|
|
6.960
|
88,44
|
|
93
|
|
VIII
|
Đảm bảo
xã hội
|
50.706
|
106
|
50.601
|
0
|
50.601
|
0
|
45.956
|
0
|
45.956
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
128
|
90,63
|
|
91
|
|
1
|
Sở LĐTB&XH (đảm
bảo xã hội)
|
28.715
|
|
28.715
|
|
28.715
|
|
24.439
|
|
24.439
|
|
|
0
|
|
|
|
85,11
|
|
85
|
|
2
|
Cơ sở cai nghiện ma
túy
|
16.193
|
56,7
|
16.136
|
|
16.136
|
|
15.789
|
|
15.789
|
|
|
|
|
|
71
|
97,51
|
|
98
|
|
3
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội
|
4.412
|
30
|
4.382
|
|
4.382
|
|
4.377
|
|
4.377
|
|
|
|
|
|
35
|
99,21
|
|
100
|
|
4
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm Bình Phước
|
1.387
|
19
|
1.368
|
|
1.368
|
|
1.351
|
|
1.351
|
|
|
|
|
|
22
|
97,40
|
|
99
|
|
IX
|
Quản lý hành
chính
|
399.147
|
38.489
|
360.658
|
0
|
356.408
|
4.250
|
360.179
|
0
|
358.293
|
0
|
0
|
1.886
|
0
|
1.886
|
10.732
|
90,24
|
0
|
93
|
44
|
IX.1
|
Quản lý Nhà nước
|
352.316
|
36.854
|
315.462
|
0
|
311.912
|
3.550
|
317.280
|
0
|
316.069
|
0
|
0
|
1.211
|
0
|
1.211
|
9.486
|
90,06
|
|
93
|
34
|
1
|
Ban Dân tộc
|
4.889
|
276
|
4.613
|
|
4.613
|
0
|
4.430
|
|
4.430
|
|
|
0
|
|
0
|
71
|
90,61
|
|
92
|
|
2
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
47.508
|
29.482
|
18.026
|
|
17.476
|
550
|
46.586
|
|
46.062
|
|
|
524
|
|
524
|
149
|
98,06
|
|
98
|
66
|
3
|
Sở Công thương
|
6.872
|
290
|
6.582
|
|
6.582
|
|
6.563
|
|
6.563
|
|
|
|
|
|
70
|
95,51
|
|
97
|
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
8.262
|
245
|
8.017
|
|
8.017
|
0
|
7.307
|
|
7.307
|
|
|
|
|
|
480
|
88,44
|
|
94
|
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
15.748
|
1.313
|
14.435
|
|
14.435
|
|
12.950
|
|
12.950
|
|
|
0
|
|
|
371
|
85
|
|
85
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
7.959
|
305
|
7.654
|
|
7.654
|
|
6.670
|
|
6.670
|
|
|
0
|
|
|
718
|
91
|
|
91
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
4.833
|
429
|
4.404
|
|
4.404
|
|
4.566
|
|
4.566
|
|
|
0
|
|
|
124
|
94,48
|
|
97
|
|
8
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
11.305
|
137
|
11.168
|
|
11.168
|
0
|
10.205
|
|
10.205
|
|
|
0
|
|
0
|
125
|
90,27
|
|
91
|
|
9
|
Sở Nội vụ
|
50.111
|
999
|
49.112
|
|
48.712
|
400
|
46.959
|
|
46.696
|
|
|
263
|
|
263
|
1.214
|
96
|
|
96
|
66
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
13.786
|
617
|
13.169
|
|
10.669
|
2.500
|
11.096
|
|
10.690
|
|
|
406
|
|
406
|
217
|
80,49
|
|
97
|
16
|
11
|
Sở tài chính
|
13.196
|
111
|
13.085
|
|
13.085
|
|
12.373
|
|
12.373
|
|
|
|
|
|
117
|
95
|
|
95
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
10.191
|
287
|
9.904
|
|
9.804
|
100
|
8.072
|
|
8.054
|
|
|
18
|
|
18
|
207
|
79,21
|
|
81,87
|
18
|
13
|
Sở Xây dựng
|
9.738
|
533
|
9.205
|
|
9.205
|
|
5.964
|
|
5.964
|
|
|
|
|
|
46
|
61,24
|
|
62
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
10.248
|
176
|
10.072
|
|
10.072
|
|
9.039
|
|
9.039
|
|
|
0
|
|
|
270
|
88,20
|
|
91
|
|
15
|
Sở Y tế
|
50.699
|
768
|
49.931
|
|
49.931
|
|
43.274
|
|
43.274
|
|
|
|
|
|
4.705
|
85,36
|
|
95
|
|
16
|
Thanh tra Nhà nước
|
6.311
|
236
|
6.075
|
|
6.075
|
|
5.922
|
|
5.922
|
|
|
|
|
|
58
|
93,84
|
|
95
|
|
17
|
Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
6.389
|
76
|
6.313
|
|
6.313
|
|
5.925
|
|
5.925
|
|
|
|
|
|
211
|
92,74
|
|
96
|
|
18
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân
|
15.470
|
267
|
15.203
|
|
15.203
|
|
14.024
|
|
14.024
|
|
|
0
|
|
|
62
|
90,65
|
|
91
|
|
19
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
|
38.188
|
135
|
38.053
|
|
38.053
|
|
37.925
|
|
37.925
|
|
|
0
|
|
|
110
|
99,31
|
|
100
|
|
20
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
6.834
|
136
|
6.698
|
|
6.698
|
|
5.531
|
|
5.531
|
|
|
0
|
|
|
70
|
80,93
|
|
82
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
13.779
|
36
|
13.743
|
|
13.743
|
|
11.899
|
|
11.899
|
|
|
0
|
|
|
91
|
87
|
|
87
|
|
IX.2
|
Hỗ trợ ngân sách
Đảng
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.3
|
Kinh phí các hội,
đoàn thể
|
30.095
|
292
|
29.803
|
0
|
29.403
|
400
|
28.919
|
0
|
28.519
|
0
|
0
|
400
|
0
|
400
|
247
|
96,09
|
|
97
|
100
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
25.289
|
214
|
25.075
|
|
24.675
|
400
|
24.474
|
|
24.074
|
|
|
400
|
|
400
|
198
|
96,78
|
|
98
|
100
|
2
|
Trung tâm dạy nghề và
hỗ trợ nông dân
|
1.398
|
22
|
1.376
|
|
1.376
|
|
1.370
|
|
1.370
|
|
|
|
|
|
16
|
98,00
|
|
99
|
|
3
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu nhi
|
3.408
|
56
|
3.352
|
|
3.352
|
|
3.075
|
|
3.075
|
|
|
|
|
|
33
|
90,23
|
|
91
|
|
IX.4
|
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
|
16.734
|
1.343
|
15.393
|
0
|
15.093
|
300
|
13.980
|
0
|
13.705
|
0
|
0
|
275
|
0
|
275
|
999
|
83,53
|
|
89
|
92
|
1
|
Hội Nhà báo tỉnh
Bình Phước
|
894
|
117
|
777
|
|
777
|
|
753
|
|
753
|
|
|
0
|
|
|
50
|
84,23
|
|
90
|
|
2
|
Hội Người mù tỉnh
Bình Phước
|
1.057
|
7
|
1.050
|
|
1.050
|
|
863
|
|
863
|
|
|
0
|
|
|
147
|
81,65
|
|
96
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
Bình Phước
|
2.419
|
119
|
2.300
|
|
2.300
|
|
2.153
|
|
2.153
|
|
|
0
|
|
|
147
|
89,00
|
|
95
|
|
4
|
Hội Khuyến học tỉnh
Bình Phước
|
525
|
14
|
511
|
|
511
|
|
517
|
|
517
|
|
|
0
|
|
|
8
|
98,48
|
|
100
|
|
5
|
Hội Luật gia tỉnh
Bình Phước
|
459
|
111
|
348
|
|
348
|
|
445
|
|
445
|
|
|
0
|
|
|
8
|
96,95
|
|
99
|
|
6
|
Hội Người cao tuổi
tỉnh Bình Phước
|
1.008
|
3
|
1.005
|
|
1.005
|
|
784
|
|
784
|
|
|
0
|
|
|
9
|
77,78
|
|
79
|
|
7
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong tỉnh Bình Phước
|
984
|
27
|
957
|
|
957
|
|
971
|
|
971
|
|
|
0
|
|
|
9
|
98,68
|
|
100
|
|
8
|
Hội Đông y tỉnh
Bình Phước
|
540
|
10
|
530
|
|
530
|
|
428
|
|
428
|
|
|
0
|
|
|
25
|
79,26
|
|
84
|
|
9
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam/Dioxin tỉnh
|
591
|
227
|
364
|
|
364
|
|
523
|
|
523
|
|
|
0
|
|
|
53
|
88,49
|
|
97
|
|
10
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo
|
715
|
143
|
572
|
|
572
|
|
674
|
|
674
|
|
|
0
|
|
|
26
|
94,27
|
|
98
|
|
11
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh Bình Phước
|
2.421
|
230
|
2.191
|
|
1.891
|
300
|
2.141
|
|
1.866
|
|
|
275
|
|
275
|
254
|
88,43
|
|
100
|
92
|
12
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh Bình Phước
|
2.331
|
18
|
2.313
|
|
2.313
|
|
1.841
|
|
1.841
|
|
|
0
|
|
|
15
|
78,98
|
|
80
|
|
13
|
Liên hiệp các hội khoa
học và kỹ thuật
|
1.768
|
228
|
1.540
|
|
1.540
|
|
1.349
|
|
1.349
|
|
|
0
|
|
|
155
|
76,30
|
|
85
|
|
14
|
Liên hiệp các hội hữu
nghị tỉnh
|
450
|
0
|
450
|
|
450
|
|
178
|
|
178
|
|
|
0
|
|
|
0
|
39,56
|
|
40
|
|
15
|
Ban Vì sự tiến bộ
phụ nữ
|
107
|
|
107
|
|
107
|
|
3
|
|
3
|
|
|
0
|
|
|
|
3,05
|
|
3
|
|
17
|
Quỹ phòng chống
thiên tai
|
467
|
89
|
378
|
|
378
|
|
357
|
|
357
|
|
|
0
|
|
|
93
|
76,45
|
|
96
|
|
|
Biểu mẫu số 58
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
Chi chuyển nguồn
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
|
Trong đó
|
|
Trong đó
|
|
Trong đó
|
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng
|
Chi giáo dục và đào tạo
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Tổng
|
Chi giáo dục và đào tạo
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19= 7/1
|
20= 8/2
|
21= 14/4
|
22
|
TỔNG SỐ
|
7.171.154
|
1.413.626
|
4.764.758
|
345.980
|
336.000
|
9.980
|
8.423.567
|
2.232.238
|
439.592
|
-
|
5.837.269
|
2.141.574
|
-
|
345.980
|
336.000
|
9.980
|
8.083
|
2.301.308
|
117
|
158
|
123
|
100
|
1
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
704.593
|
189.680
|
422.497
|
6.000
|
6.000
|
|
874.203
|
296.708
|
32.446
|
|
571.495
|
216.699
|
|
6.000
|
6000
|
-
|
|
389.670
|
124
|
156
|
135
|
100
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
428.164
|
65.900
|
333.545
|
2.870
|
2.500
|
370
|
477.116
|
97.116
|
1.313
|
|
377.130
|
120.248
|
|
2.870
|
2.500
|
370
|
|
35.869
|
111
|
147
|
113
|
100
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
384.387
|
116.500
|
231.072
|
3.000
|
3.000
|
|
439.526
|
132.845
|
38.677
|
|
303.163
|
113.598
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
518
|
129.322
|
114
|
114
|
131
|
100
|
4
|
Huyện Đồng
Phú
|
630.186
|
118.000
|
438.165
|
26.557
|
25.937
|
620
|
676.787
|
127.414
|
46.003
|
|
521.816
|
204.074
|
|
26.557
|
25.937
|
620
|
1.000
|
290.996
|
107
|
108
|
119
|
100
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
959.456
|
222.400
|
590.277
|
60.090
|
58.480
|
1.610
|
1.140.311
|
374.008
|
52.972
|
|
706.177
|
264.442
|
|
60.090
|
58.480
|
1.610
|
36
|
284.231
|
119
|
168
|
120
|
100
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
477.440
|
56.300
|
348.921
|
19.976
|
19.386
|
590
|
591.622
|
121.685
|
38.560
|
|
449.894
|
140.692
|
|
19.976
|
19.386
|
590
|
67
|
13.629
|
124
|
216
|
129
|
100
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
875.033
|
102.000
|
639.943
|
73.508
|
73.038
|
1.470
|
1.010.218
|
154.951
|
109.240
|
|
780.761
|
310.393
|
|
74.508
|
73.038
|
1.470
|
|
321.101
|
115
|
152
|
122
|
100
|
8
|
Huyện Chơn
Thành
|
653.818
|
206.446
|
345.795
|
6.090
|
5.500
|
590
|
988.918
|
474.351
|
19.951
|
|
507.659
|
138.381
|
|
6.090
|
5.500
|
590
|
818
|
376.233
|
151
|
230
|
147
|
100
|
9
|
Huyện Hớn
Quản
|
722.175
|
106.600
|
481.858
|
58.088
|
56.648
|
1.440
|
762.135
|
161.003
|
16.192
|
|
542.979
|
188.626
|
|
58.088
|
56.648
|
1.440
|
65
|
153.842
|
106
|
151
|
113
|
100
|
10
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
614.567
|
60.500
|
488.156
|
33.488
|
31.638
|
1.850
|
750.592
|
135.391
|
47.415
|
|
576.135
|
225.603
|
|
33.488
|
31.638
|
1.850
|
5.579
|
58.635
|
122
|
224
|
118
|
100
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
721.335
|
169.300
|
444.529
|
55.313
|
53.873
|
1.440
|
712.139
|
156.766
|
36.823
|
|
500.060
|
218.818
|
|
55.313
|
53.873
|
1.440
|
|
247.780
|
99
|
93
|
112
|
100
|
|
Biểu mẫu số 59
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT
quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3= 4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11= 12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17= 9/1
|
18= 10/2
|
19= 11/3
|
20= 12/4
|
21= 13/5
|
22= 14/6
|
23= 15/7
|
24= 16/8
|
TỔNG SỐ
|
4.356.818
|
2.602.978
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.407.860
|
345.980
|
5.258.116
|
2.596.281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.315.855
|
345.980
|
121
|
100
|
|
|
|
|
164
|
100
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
195.643
|
97.657
|
-
|
|
|
|
91.986
|
6.000
|
276.608
|
97.657
|
|
|
|
|
172.951
|
6.000
|
141
|
100
|
|
|
|
|
188
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
156.389
|
-
|
-
|
|
|
|
153.519
|
2.870
|
201.544
|
-
|
|
|
|
|
198.674
|
2.870
|
129
|
-
|
|
|
|
|
129
|
100
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
183.487
|
124.047
|
-
|
|
|
|
56.440
|
3.000
|
195.235
|
124.047
|
|
|
|
|
68.188
|
3.000
|
106
|
100
|
|
|
|
|
121
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
387.036
|
251.973
|
-
|
|
|
|
108.506
|
26.557
|
454.398
|
251.973
|
|
|
|
|
175.868
|
26.557
|
117
|
100
|
|
|
|
|
162
|
100
|
5
|
Huyện Lộc
Ninh
|
619.006
|
399.710
|
-
|
|
|
|
159.206
|
60.090
|
754.361
|
399.710
|
|
|
|
|
294.561
|
60.090
|
122
|
100
|
|
|
|
|
185
|
100
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
364.934
|
226.860
|
-
|
|
|
|
118.098
|
19.976
|
434.334
|
226.860
|
|
|
|
|
187.498
|
19.976
|
119
|
100
|
|
|
|
|
159
|
100
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
701.258
|
467.104
|
-
|
|
|
|
159.646
|
74.508
|
862.792
|
460.407
|
|
|
|
|
327.877
|
74.508
|
123
|
99
|
|
|
|
|
205
|
100
|
8
|
Huyện Chơn
Thành
|
233.638
|
162.879
|
-
|
|
|
|
64.669
|
6.090
|
239.490
|
162.879
|
|
|
|
|
70.521
|
6.090
|
103
|
100
|
|
|
|
|
109
|
100
|
9
|
Huyện Hớn
Quản
|
513.325
|
301.555
|
-
|
|
|
|
153.682
|
58.088
|
602.789
|
301.555
|
|
|
|
|
243.146
|
58.088
|
117
|
100
|
|
|
|
|
158
|
100
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
511.867
|
320.770
|
-
|
|
|
|
157.609
|
33.488
|
650.526
|
320.770
|
|
|
|
|
296.268
|
33.488
|
127
|
100
|
|
|
|
|
188
|
100
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
490.235
|
250.423
|
-
|
|
|
|
184.499
|
55.313
|
586.039
|
250.423
|
|
|
|
|
280.303
|
55.313
|
120
|
100
|
|
|
|
|
152
|
100
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2021
423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|