|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước và thu chi ngân sách địa phương Hà Giang
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch
tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê
chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11
năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phần chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NĐ-CP ngày 08
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2020; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2020-2022; Báo cáo thẩm tra
số 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và
thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.500.000
triệu đồng, trong đó:
a) Thu nội địa: 2.212.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 270.000 triệu đồng.
c) Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2020:
a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng:
14.184.307 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:
2.010.481 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 12.112.026
triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 61.800
triệu đồng.
b) Chi ngân sách địa phương: 14.124.307 triệu đồng,
gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 10.119.232 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu: 3.987.075 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 18.000 triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay):
60.000 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện
các dự án ODA năm 2020: 61.800 triệu đồng.
(Chi tiết theo
các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm
2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
|
CHỦ
TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2019
|
Dự toán năm
2020
|
TW giao
|
ĐP giao
|
A
|
B
|
1
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.379.375
|
13.686.926
|
14.184.307
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.792.693
|
1.513.100
|
2.010.481
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
769.393
|
645.000
|
1.124.381
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
968.300
|
868.100
|
868.100
|
3
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
55.000
|
|
18.000
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
10.551.282
|
12.112.026
|
12.112.026
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.660.365
|
8.124.951
|
8.124.951
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.890.917
|
3.987.075
|
3.987.075
|
III
|
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính
phủ thực hiện dự án ODA)
|
35.400
|
61.800
|
61.800
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.195.175
|
13.626.826
|
14.124.307
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
|
9.249.258
|
9.639.751
|
10.119.232
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
986.070
|
893.470
|
1.310.384
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.063.058
|
8.551.117
|
8.551.117
|
3
|
Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay
|
900
|
1.200
|
1.200
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
5
|
Dự phòng, ngân sách
|
184.130
|
192.764
|
192.764
|
6
|
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
13.900
|
|
62.567
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.890.917
|
3.987.075
|
3.987.075
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.146.720
|
1.572.784
|
1.572.784
|
2
|
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.744.197
|
2.414.291
|
2.414.291
|
III
|
Chi viện trợ, huy động, đóng góp
|
55.000
|
|
18.000
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
184.200
|
|
60.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
184.200
|
0
|
60.000
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi
|
184.200
|
0
|
60.000
|
|
- Từ nguồn chi ĐT XDCB
|
90.000
|
|
60.000
|
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên
|
94.200
|
|
|
|
- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
35.400
|
61.800
|
61.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện
dự án ODA)
|
35.400
|
61.800
|
61.800
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
0
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
a
|
b
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.500.000
|
2.010.481
|
I
|
Thu nội địa
|
2.212.000
|
1.992.481
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
144.285
|
144.285
|
|
- Thuế TNDN
|
3.390
|
3.390
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
34.050
|
34.050
|
|
- Thuế GTGT
|
106.845
|
106.845
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
12.050
|
12.050
|
|
- Thuế TNDN
|
3.058
|
3.058
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
221
|
221
|
|
- Thuế GTGT
|
8.760
|
8.760
|
|
- Thu khác
|
11
|
11
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.000
|
1.000
|
|
- Thuế GTGT
|
500
|
500
|
|
- Thuế TNDN
|
500
|
500
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
971.147
|
971.147
|
|
- Thuế TNDN
|
162.603
|
162.603
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
309.597
|
309.597
|
|
- Thuế GTGT
|
484.765
|
484.765
|
|
- Thuế TTĐB
|
2.389
|
2.389
|
|
- Thu khác
|
11.793
|
11.793
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
80.000
|
80.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000
|
91.140
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
153.860
|
|
|
- Thu từ hàng sản xuất trong nước
|
91.140
|
91.140
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
84.050
|
84.050
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
79.000
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản
|
40.861
|
40.861
|
|
- Lệ phí môn bài
|
6.004
|
6.004
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
38.135
|
32.135
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
376
|
376
|
10
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
8.461
|
8.461
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
450.000
|
12
|
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
|
800
|
800
|
13
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
22.000
|
22.000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
56.331
|
23.172
|
|
- TW cấp phép
|
47.370
|
14.211
|
|
- Tỉnh cấp phép
|
8.961
|
8.961
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
51.500
|
25.000
|
|
- Thu phạt vi phạm ATGT
|
10.000
|
|
|
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan Thuế thực hiện
|
4.500
|
|
|
- Thu biện pháp tài chính
|
37.000
|
25.000
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
270.000
|
0
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK
|
242.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
20.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
8.000
|
|
III
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
18.000
|
18.000
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.195.175
|
14.124.307
|
1.929.132
|
115,8%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.249.258
|
10.119.232
|
869.974
|
109,4%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
986.070
|
1.310.384
|
297.914
|
132,9%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
691.770
|
749.770
|
58.000
|
108,4%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
224.000
|
450.000
|
226.000
|
200,9%
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
21.000
|
22.000
|
1.000
|
104,8%
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu
|
13.900
|
26.814
|
12.914
|
192,9%
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay tại Chính phủ
thực hiện các dự án ODA)
|
35.400
|
61.800
|
26.400
|
174,6%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.063.058
|
8.551.117
|
488.059
|
106,1%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.901.630
|
4.035.738
|
134.108
|
103,4%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.060
|
29.961
|
901
|
103,1%
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
105.747
|
133.928
|
28.181
|
126,6%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
900
|
1.200
|
300
|
133,3%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.130
|
192.764
|
8.634
|
104,7%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số
giao tăng nhiệm vụ thu)
|
13.900
|
62.567
|
48.667
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.890.917
|
3.987.075
|
1.096.158
|
137,9%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.146.720
|
1.572.784
|
426.064
|
137,2%
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
736.820
|
723.284
|
-13.536
|
98,2%
|
a
|
Vốn đầu tư
|
583.692
|
557.717
|
-25.975
|
95,5%
|
b
|
Kinh phí sự nghiệp
|
153.128
|
165.567
|
12.439
|
108,1%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
79.993
|
85.853
|
5.860
|
107,3%
|
|
- Chương trình 135
|
61.922
|
66.690
|
4.768
|
107,7%
|
2
|
CTMTQG xây dựng Nông thôn mới
|
409.900
|
849.500
|
439.600
|
207,2%
|
|
Vốn đầu tư
|
298.800
|
657.000
|
358.200
|
219,9%
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
111.100
|
192.500
|
81.400
|
173,3%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.744.197
|
2.414.291
|
670.094
|
138,4%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
925.887
|
1.416.042
|
490.155
|
152,9%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
512.347
|
754.246
|
241.899
|
147,2%
|
b
|
Vốn đầu tư theo các CTMT
|
413.540
|
661.796
|
248.256
|
160,0%
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
818.310
|
998.249
|
179.939
|
122,0%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
82.313
|
60.990
|
-21.323
|
74,1%
|
a1
|
Vốn vay
|
54.388
|
47.680
|
-6.708
|
87,7%
|
|
- Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân lực y tế
phục vụ cải cách hệ thống y tế
|
15.239
|
12.000
|
-3.239
|
78,7%
|
|
- Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở
rộng
|
539
|
4.900
|
4.361
|
909,1%
|
|
- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch
nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả
|
3.200
|
3.800
|
600
|
118,8%
|
|
- Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng
hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang
|
35.410
|
26.980
|
-8.430
|
76,2%
|
a2
|
Vốn viện trợ: Chương trình phát triển các đô thị
loại II (các đô thị xanh)
|
27.925
|
13.310
|
-14.615
|
47,7%
|
b
|
Vốn trong nước
|
735.997
|
937.259
|
201.262
|
127,3%
|
b1
|
Các chương trình mục tiêu
|
138.376
|
161.804
|
23.428
|
116,9%
|
|
- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ
|
6.750
|
8.270
|
1.520
|
122,5%
|
|
- CTMT GD vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn
|
49.000
|
75.000
|
26.000
|
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
14.608
|
4.011
|
-10.597
|
27,5%
|
|
- CTMT Y tế - dân số
|
8.300
|
8.275
|
-25
|
99,7%
|
|
- CTMT phát triển văn hóa
|
1.178
|
1.308
|
130
|
111,0%
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa
cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.140
|
2.640
|
500
|
123,4%
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
52.000
|
58.500
|
6.500
|
112,5%
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
3.000
|
2.000
|
-1.000
|
66,7%
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng
xanh
|
400
|
300
|
-100
|
75,0%
|
|
CTMT công nghệ thông tin
|
1.000
|
1.500
|
500
|
150,0%
|
b2
|
Thực hiện các chế độ, chính sách
|
597.621
|
775.455
|
177.834
|
129,8%
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học
và công nghệ
|
400
|
2.640
|
2.240
|
660,0%
|
|
- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp
các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
|
219
|
219
|
|
|
- Hỗ trợ Hội VHNT
|
485
|
485
|
|
100,0%
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
95
|
95
|
|
100,0%
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo
hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg
|
315
|
315
|
|
100,0%
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
8.148
|
6.766
|
-1.382
|
83,0%
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý
|
950
|
994
|
44
|
104,6%
|
|
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa
giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
900
|
600
|
-300
|
66,7%
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
18.000
|
20.000
|
2.000
|
111,1%
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ
bảo trì đường bộ địa phương
|
41.503
|
48.296
|
6.793
|
116,4%
|
|
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người
|
2.500
|
2.500
|
|
100,0%
|
|
- Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày
31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2017 - 2020
|
2.698
|
2.023
|
-675
|
75,0%
|
|
- Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016
phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội các dân tộc thiểu số rất ít
người giai đoạn 2016 - 2025
|
37.181
|
28.021
|
-9.160
|
75,4%
|
|
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
103.976
|
99.112
|
-4.864
|
95,3%
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
81.312
|
100.501
|
19.189
|
123,6%
|
|
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
31.117
|
33.094
|
1.977
|
106,4%
|
|
- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học
sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
33.350
|
31.599
|
-1.751
|
94,8%
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
|
6.263
|
6.263
|
|
|
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người
khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC
|
4.805
|
6.700
|
1.458
|
130,3%
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc
thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg
|
2.561
|
|
-2.561
|
0,0%
|
|
- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
|
16.783
|
16.250
|
-533
|
96,8%
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết
định số 799/QĐ-TTg
|
1.768
|
1.892
|
124
|
107,0%
|
|
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối
tượng
|
106.039
|
188.468
|
82.429
|
177,7%
|
|
- Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ
rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg
|
178
|
178
|
|
100,0%
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ
28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP
|
36.702
|
45.447
|
8.745
|
123,8%
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
4.233
|
3.859
|
-374
|
91,2%
|
|
- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số
|
|
701
|
701
|
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng
BTXH
|
|
28.327
|
28.327
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng
|
|
14.840
|
14.840
|
|
|
- Hỗ trợ KP sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
1.388
|
|
-1.388
|
0,0%
|
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực
hiện chính sách trợ giúp đối tượng BTXH)
|
60.234
|
85.270
|
25.036
|
141,6%
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
55.000
|
18.000
|
-37.000
|
32,7%
|
PHỤ LỤC 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VÀ TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2019
|
Dự toán năm
2020
|
So sánh
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
12.379.375
|
14.184.307
|
|
B
|
CHI NSĐP
|
12.195.175
|
14.124.307
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
184.200
|
60.000
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
309.179
|
302.620
|
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
197.654
|
124.369
|
-73.285
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
64%
|
41%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
17.654
|
34.369
|
16.715
|
3
|
Vay trong nước khác
|
180.000
|
90.000
|
-90,000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
|
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
184.200
|
60.138
|
-124.062
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Chương
trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang - nguồn trả
nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định)
|
|
138
|
|
-
|
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN
đảm bảo
|
184.200
|
60.000
|
-124.200
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
184.200
|
60.138
|
-124.062
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
184.200
|
60.000
|
-124.200
|
|
+ Trả nợ theo cam kết năm 2019
|
90.000
|
60.000
|
|
|
+ Thu hồi số đã tạm ứng để trả nợ năm trước
|
94.200
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
-
|
DA tự đảm bảo nguồn kinh phí trả nợ từ nguồn vốn
vay thu hồi theo Hiệp định
|
|
138
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
|
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
16.715
|
61.800
|
45.084
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện
các dự án ODA)
|
16.715
|
61.800
|
45.084
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
16.715
|
61.800
|
45.084
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
16.715
|
61.800
|
45.084
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
124.369
|
126.031
|
1.662
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
40%
|
42%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
34.369
|
96.031
|
61.662
|
3
|
Vốn khác (tín dụng ưu đãi)
|
90.000
|
30.000
|
-60.000
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
1.200
|
1.200
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|