|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách Cần Giờ Hồ Chí Minh 2019
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Cần Giờ
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Cần Giờ,
ngày 21 tháng 12
năm 2020
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ
HỌP THỨ 13
(Ngày 17, 18 tháng 12
năm 2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6
năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn quyết toán thu -
chi ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ kết dư năm
2019;
Xét Tờ trình số 6842/TTr-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về điều chỉnh số liệu quyết toán
ngân sách năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 279/BC-HĐND ngày 15
tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã hội và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2019 như sau:
1. Về thu ngân sách: (không thay
đổi so với Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020).
2. Về chi ngân sách địa
phương:
Tổng chi ngân sách địa phương là 1.923.439.917.356
đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
748.318.431.002 đồng (tăng 500 triệu đồng so với Nghị quyết số 06/NQ-HĐND).
- Chi thường xuyên: 749.248.806.006 đồng
(giảm 500 triệu đồng so với Nghị quyết số 06/NQ-HĐND),
- Chi chuyển nguồn: 229.978.680.348 đồng
(giảm 2.731.513 đồng so với Nghị quyết số 06/NQ-HĐND).
- Chi hoàn trả ngân sách cấp trên:
195.894.000.000 đồng.
…
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
(1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
1.668.292.000.000
|
2.279.194.707.704
|
610.902.707.704
|
136,62
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
19.477.000.000
|
36.062.104.717
|
16.585.104.717
|
185,15
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.823.000.000
|
16.497.349.157
|
10.674.349.157
|
283,31
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
13.654.000.000
|
19.564.755.560
|
5.910.755.560
|
143,29
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
1.648.815.000.000
|
1.681.085.805.835
|
32.270.805.835
|
101,96
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
673.833.000.000
|
673.833.000.000
|
-
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
974.982.000.000
|
1.007.252.805.835
|
32.270.805.835
|
103,31
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
498.338.363.641
|
498.338.363.641
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
63.172.419.541
|
63.172.419.541
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
536.013.970
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.668.292.000.000
|
1.923.439.917.356
|
255.147.917.356
|
115,29
|
1
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
1.665.513.000.000
|
1.690.679.901.846
|
25.166.901.846
|
101,51
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.879.000.000
|
748.318.431.002
|
(225.560.568.998)
|
76,84
|
2
|
Chi thường xuyên
|
673.882.000.000
|
734.087.297.689
|
60.205.297.689
|
108,93
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa
phương vay
|
|
|
-
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
17.752.000.000
|
7.603.325.189
|
(10.148.674.811)
|
42,83
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
4.776.847.966
|
4.776.847.966
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
195.894.000.000
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
2.779.000.000
|
2.781.335.162
|
2.335.162
|
100,08
|
1
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia về dân số
KHHGĐ
|
2.779.000.000
|
2.308.010.862
|
(470.989.138)
|
83,05
|
2
|
Đào tạo nghề lao động
nông thôn
|
|
473.324.300
|
473.324.300
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
229.978.680.348
|
229.978.680.348
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
200.000.000.000
|
19.477.000.000
|
272.449.574.418
|
598.108.901.869
|
136,22
|
3.070,85
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
200.000.000.000
|
19.477.000.000
|
272.449.574.418
|
36.598.118.687
|
136,22
|
187,90
|
I
|
Thu nội địa
|
200.000.000.000
|
19.477.000.000
|
271.913.560.448
|
36.062.104.717
|
135,96
|
185,15
|
1
|
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước
|
1.500.000.000
|
|
1.482.501.430
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
32.500.000.000
|
6.014.000.000
|
41.575.890.802
|
7.546.281.787
|
127,93
|
125,48
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
28.100.000.000
|
5.058.000.000
|
37.619.740.890
|
6.771.553.802
|
133,88
|
133,88
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
4.200.000.000
|
756.000.000
|
3.879.783.006
|
698.361.079
|
92,38
|
92,38
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
200.000.000
|
200.000.000
|
76.366.906
|
76.366.906
|
38,18
|
38,18
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
53.700.000.000
|
|
47.847.548.799
|
|
89,10
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
30.000.000.000
|
6.240.000.000
|
32.097.038.369
|
10.596.449.197
|
106,99
|
169,81
|
|
Trong đó trước bạ nhà, đất
|
6.240.000.000
|
6.240.000.000
|
10.596.449.197
|
10.596.449.197
|
169,81
|
169,81
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
10.900.000.000
|
2.681.000.000
|
10.843.044.672
|
2.266.930.750
|
99,48
|
84,56
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
2.116.000.000
|
2.116.000.000
|
1.602.568.750
|
1.602.568.750
|
75,74
|
75,74
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
565.000.000
|
565.000.000
|
664.362.000
|
664.362.000
|
117,59
|
117,59
|
9
|
Lệ phí môn bài
|
1.100.000.000
|
1.100.000.000
|
1.144.579.237
|
1.144.579.237
|
104,05
|
104,05
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
300.000.000
|
300.000.000
|
277.445.339
|
277.445.339
|
92,48
|
92,48
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
2.000.000.000
|
|
3.939.514.374
|
|
196,98
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
60.000.000.000
|
|
114.653.196.396
|
|
191,09
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
8.000.000.000
|
3.142.000.000
|
18.052.801.030
|
14.230.418.407
|
225,66
|
452,91
|
IV
|
Ghi thu (không cộng tổng
số)
|
|
|
|
.
|
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
536.013.970
|
536.013.970
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
498.338.363.641
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
63.172.419.541
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
1.668.292.000.000
|
1.923.439.917.356
|
115,29
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.665.513.000.000
|
1.690.679.901.846
|
101,51
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.879.000.000
|
748.318.431.002
|
76,84
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
950.879.000.000
|
742.806.743.258
|
78,12
|
|
Trong đó, Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
|
731.279.108.130
|
|
|
Chi giao thông vận tải
|
|
|
|
|
Chi nông, lâm ngư
nghiệp và thủy lợi, thủy sản
|
|
|
|
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
8.216.913.566
|
|
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
2.970.000.000
|
|
|
Công nghiệp khác
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng
các công trình
|
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
340.721.562
|
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
|
|
|
|
Trong đó, Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
23.000.000.000
|
5.511.687.744
|
23,96
|
II
|
Chi thường xuyên
|
673.882.000.000
|
929.981.297.689
|
138,00
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
267.535.000.000
|
266.088.787.365
|
99,46
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ
tài
chính
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
17.752.000.000
|
7.603.325.189
|
42,83
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
4.776.847.966
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.779.000.000
|
2.781.335.162
|
100,08
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
2.779.000.000
|
2.781.335.162
|
|
|
Đề án kiểm soát các vùng biển, đảo và ven
biển giai đoạn 2009-2020
|
|
417.982.000
|
|
|
Chương trình Y tế - DSKHHGĐ
(0649)
|
2.779.000.000
|
1.890.028.862
|
68,01
|
|
Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
|
473.324.300
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ)
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
229.978.680.348
|
|
Biểu
mẫu số 52a
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng cho ngân
sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị Quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
1.668.292.000.000
|
1.923.439.917.356
|
255.147.917.356
|
115,29
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
88.507.000.000
|
95.099.842.354
|
6.592.842.354
|
107,45
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
|
1.668.292.000.000
|
1.693.461.237.008
|
25.169.237.008
|
101,51
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.879.000.000
|
748.318.431.002
|
225.560.568.998
|
76,84
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
950.879.000.000
|
742.806.743.258
|
(208.072.256.742)
|
78,12
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
|
731.279.108.130
|
|
|
-
|
Chi giao thông vận tải
|
|
|
|
|
-
|
Chi nông, lâm ngư
nghiệp và thủy lợi, thủy sản
|
|
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
8.216.913.566
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
2.970.000.000
|
|
|
-
|
Công nghiệp khác
|
|
-
|
|
|
-
|
Chi xây dựng
các công trình
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
340.721.562
|
|
|
-
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài
chính của
địa
phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
23.000.000.000
|
5.511.687.744
|
(17.488.312.256)
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
676.661.000.000
|
749.248.806.006
|
72.587.806.006
|
110,73
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
267.535.000.000
|
266.088.787.365
|
(1.446.212.635)
|
99,46
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
16.920.000.000
|
16.382.580.470
|
(537.419.530)
|
96,82
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
11.626.000.000
|
9.992.219.242
|
(1.633.780.758)
|
85,95
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
63.751.000.000
|
72.177.453.876
|
8.426.453.876
|
113,22
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số
|
2.779.000.000
|
2.308.010.862
|
(470.989.138)
|
83,05
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
8.793.000.000
|
9.719.269.604
|
926.269.604
|
110,53
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
2.346.000.000
|
2.204.257.792
|
(141.742.208)
|
93,96
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
2.990.000.000
|
3.362.550.464
|
372.550.464
|
112,46
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
17.701.000.000
|
13.877.996.466
|
(3.823.003.534)
|
78,40
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
110.851.000.000
|
134.215.103.142
|
23.364.103.142
|
121,08
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
137.999.000.000
|
147.228.803.248
|
9.229.803.248
|
106,69
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
28.900.000.000
|
27.106.361.331
|
(1.793.638.669)
|
93,79
|
|
Chi thường xuyên khác
|
4.470.000.000
|
44.585.412.144
|
40.115.412.144
|
997,44
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
(2)
|
|
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính (2)
|
|
|
-
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
17.752.000.000
|
|
|
-
|
VI
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
195.894.000.000
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
229.978.680.348
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 21/12/2020 về điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|