HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2015/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét Tờ trình số
4687/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 và số 4812/TTr- UBND ngày 09 tháng 12
năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 2.752.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.852.000 triệu
đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
900.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương:
6.126.367 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp đưa vào cân đối: 1.817.625 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách Trung ương: 1.598.430 triệu đồng;
- Thu vốn thực hiện chương
trình mục tiêu, dự án: 672.811 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương thực hiện một số chính sách mới: 496.559 triệu đồng;
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn
ngoài nước: 522.458 triệu đồng;
- Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương: 566.391 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ kết dư: 60.000
triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn làm lương:
53.602 triệu đồng;
- Thu vay đầu tư Chương trình
kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: 30.000 triệu đồng;
- Các khoản thu để lại chi quản
lý qua ngân sách nhà nước: 308.491 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 6.126.367 triệu đồng
Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 3.641.192
triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện,
thành phố, thị xã: 1.932.315 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 552.860 triệu
đồng.
Điều 2.
Phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 cho từng cơ
quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh
cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (kèm theo Phụ lục).
Đối với dự phòng ngân sách tỉnh,
UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo
cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh. Cân đối bảo đảm chi triển khai
thực hiện Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và
đại biểu HĐND các cấp; các hoạt động của HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021.
Đối với nguồn thu tiền sử dụng
đất được sử dụng để đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng cho đầu tư phát triển,
đo đạc, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
theo quy định.
Phấn đấu tăng thu ngân sách để
thực hiện các chính sách địa phương và trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương, giao
thông nông thôn của năm 2015 phải trả trong năm 2016.
Điều 3.
Giao UBND tỉnh
Triển khai giao nhiệm vụ thu,
chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm
vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách
từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện,
thành phố, thị xã năm 2016 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của
Luật Ngân sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng
ngân sách đối với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ,
đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời tổ chức xử lý kịp
thời những thiếu sót, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm
toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân
và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà
nước trong quản lý, điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử
dụng ngân sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với
những nhiệm vụ chi đã được bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép
theo quy định).
Ngoài tiết kiệm chi thường
xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 theo quy định, các cơ quan, đơn
vị cấp tỉnh và các huyện, thành phố, thị xã thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi
thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho
con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp
ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách
tiền lương.
Triển khai cơ chế hoạt động tự
chủ của đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình từng bước tính đúng, tính đủ
các chi phí vào giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra tại Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ và chuyển đơn vị sự nghiệp
công lập thành công ty cổ phần theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng
6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. Các Sở, Ban ngành, địa phương tích cực chuẩn
bị các điều kiện để thực hiện giá dịch vụ công theo lộ trình. Trên cơ sở đó,
phân loại các đơn vị sự nghiệp công thực hiện theo mức giá phù hợp, để chuyển đổi
phương thức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị, phù hợp với thời kỳ
ổn định ngân sách tiếp theo.
Tổ chức rà soát, tái cấu trúc lại
nhiệm vụ chi và chuẩn bị xây dựng phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định
mức chi trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020, trình HĐND tỉnh quyết định
tại kỳ họp cuối năm 2016.
Điều 4.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, đại biểu
HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm
đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khóa VI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể từ
ngày thông qua.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2015
|
Ước TH năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.450.000
|
2.298.690
|
2.752.000
|
1
|
Thu nội địa
|
1.350.000
|
1.459.690
|
1.852.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1.100.000
|
839.000
|
900.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.450.547
|
6.263.067
|
6.126.367
|
I
|
Thu cân đối ngân sách địa
phương
|
5.147.281
|
5.959.801
|
5.817.876
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
1.314.200
|
1.414.718
|
1.817.625
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3.782.081
|
4.100.048
|
3.856.649
|
|
- Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
317.967
|
|
|
- BS thực hiện CS mới
|
470.735
|
470.735
|
496.559
|
|
- Thu vốn CTMTQG và CT, DA,
nhiệm vụ
|
771.926
|
771.926
|
672.811
|
|
- Thu vốn dự án nước ngoài
|
119.600
|
119.600
|
522.458
|
|
- Bổ sung TW thực hiện cải
cách tiền lương
|
821.390
|
821.390
|
566.391
|
3
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
21.000
|
21.000
|
60.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
|
|
53.602
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước
sang năm sau
|
|
390.018
|
|
6
|
Thu vay Chương trình KCHKM cấp
2 và GTNT
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
4.017
|
|
II
|
Thu để lại chi quản lý qua
NSNN
|
303.266
|
303.266
|
308.491
|
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết
|
33.000
|
33.000
|
30.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.450.547
|
6.155.431
|
6.126.367
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
5.147.281
|
5.852.165
|
5.817.876
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
546.854
|
591.595
|
1.249.623
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.571.044
|
4.095.264
|
3.587.221
|
3
|
Chi dự phòng
|
87.220
|
0
|
88.480
|
4
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương, chính sách chế độ
|
59.098
|
0
|
93.368
|
5
|
Chi Chương trình KCHKM, KCH
GTNT từ nguồn vay
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
6
|
Chi thực hiện chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
852.065
|
1.129.462
|
768.184
|
7
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.827
|
1.000
|
8
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
4.017
|
|
II
|
Chi sự nghiệp để lại QL
qua NS
|
303.266
|
303.266
|
308.491
|
|
Trong đó: chi từ nguồn thu xổ
số
|
33.000
|
33.000
|
30.000
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Ước TH năm 2015
|
D/toán TW năm 2016
|
DT ĐP năm 2016
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
7.147.039
|
6.480.251
|
7.060.742
|
A
|
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.298.690
|
2.570.000
|
2.752.000
|
I
|
Thu nội địa
|
1.459.690
|
1.670.000
|
1.852.000
|
1
|
Thu XNQD Trung ương
|
145.000
|
170.000
|
175.000
|
2
|
Thu XNQD địa phương
|
70.000
|
80.000
|
85.000
|
3
|
Thu ngoài quốc doanh
|
505.630
|
637.300
|
667.380
|
4
|
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN
|
9.000
|
7.000
|
10.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
92.550
|
108.000
|
101.720
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.050
|
700
|
1.050
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.930
|
3.000
|
2.870
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
45.280
|
53.000
|
54.060
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
124.000
|
205.000
|
207.000
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
86.670
|
38.000
|
67.980
|
|
Trong đó: - Phí Trung ương
|
14.000
|
9.000
|
9.000
|
|
- Phí tỉnh (*)
|
61.000
|
29.000
|
47.710
|
|
- Phí huyện, xã
|
11.670
|
10.830
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất
|
23.540
|
16.000
|
17.940
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
6.100
|
3.000
|
14.000
|
14
|
Thu vãng lãi XDCB và khác
|
|
|
49.000
|
15
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
740
|
0
|
0
|
16
|
Thu khác
|
72.000
|
90.000
|
90.000
|
17
|
Các khoản thu tại xã
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
18
|
Các khoản thu khác có địa chỉ
chi
|
17.200
|
0
|
0
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
839.000
|
900.000
|
900.000
|
1
|
Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng
NK
|
0
|
140.000
|
140.000
|
2
|
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
0
|
760.000
|
760.000
|
B
|
Thu vay Công trình KCHKM cấp
2 và GTNT
|
30.000
|
|
30.000
|
C
|
Các khoản thu để lại quản
lý chi qua NSNN
|
303.266
|
|
308.491
|
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết
|
33.000
|
|
30.000
|
D
|
Thu bổ sung cân đối từ
NSTW
|
4.100.048
|
3.856.649
|
3.856.649
|
|
- Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
317.967
|
|
|
|
- Bổ sung thực hiện CS mới
|
470.735
|
496.559
|
496.559
|
|
- Thu vốn Chương trình MTQG
và CT, DA, nhiệm vụ
|
771.926
|
672.811
|
672.811
|
|
- Thu vốn dự án nước ngoài
|
119.600
|
522.458
|
522.458
|
|
- Bổ sung TW thực hiện cải
cách tiền lương
|
821.390
|
566.391
|
566.391
|
E
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
21.000
|
|
60.000
|
F
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
|
53.602
|
53.602
|
G
|
Thu chuyển nguồn năm trước
sang năm sau
|
390.018
|
|
|
H
|
Thu bổ sung cấp dưới nộp
lên
|
4.017
|
|
|
Ghi chú: (*): Bao gồm
phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa
khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Ước TH năm 2015
|
Dự toán TW năm 2016
|
Dự toán địa phương năm 2016
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
7.147.039
|
6.480.251
|
7.060.742
|
6.546.242
|
514.500
|
A
|
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.298.690
|
2.570.000
|
2.752.000
|
2.237.500
|
514.500
|
I
|
Thu nội địa
|
1.459.690
|
1.670.000
|
1.852.000
|
1.337.500
|
514.500
|
1
|
Thu XNQD Trung ương
|
145.000
|
170.000
|
175.000
|
175.000
|
|
2
|
Thu XNQD địa phương
|
70.000
|
80.000
|
85.000
|
85.000
|
|
3
|
Thu ngoài quốc doanh
|
505.630
|
637.300
|
667.380
|
430.000
|
237.380
|
4
|
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN
|
9.000
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
92.550
|
108.000
|
101.720
|
0
|
101.720
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.050
|
700
|
0
|
|
1.050
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
2.930
|
3.000
|
2.870
|
|
2.870
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
45.280
|
53.000
|
54.060
|
26.000
|
28.060
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
124.000
|
205.000
|
207.000
|
204.000
|
3.000
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
86.670
|
38.000
|
67.980
|
54.000
|
13.980
|
|
Trong đó: - Phí Trung ương
|
14.000
|
9.000
|
9.000
|
6.290
|
2.710
|
|
- Phí tỉnh (*)
|
61.000
|
29.000
|
47.710
|
47.270
|
440
|
|
- Phí huyện, xã
|
11.670
|
10.830
|
|
10.830
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
205.000
|
95.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất
|
23.540
|
16.000
|
17.940
|
0
|
17.940
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
6.100
|
3.000
|
15.050
|
14.000
|
0
|
14
|
Thu vãng lãi XDCB và khác
|
|
|
49.000
|
49.000
|
|
15
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
740
|
0
|
0
|
|
|
16
|
Thu khác
|
72.000
|
90.000
|
90.000
|
85.500
|
4.500
|
17
|
Các khoản thu tại xã
|
8.000
|
9.000
|
9.000
|
0
|
9.000
|
18
|
Các khoản thu khác có địa chỉ
chi
|
17.200
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
839.000
|
900.000
|
900.000
|
900.000
|
|
1
|
1. Thu thuế XNK, thuế TTĐB
hàng NK
|
0
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
2
|
2. Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
0
|
760.000
|
760.000
|
760.000
|
|
B
|
Thu vay Chương trình KCHKM
cấp 2 và GTNT
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
C
|
Các khoản thu để lại q.lý
chi qua NSNN
|
303.266
|
|
308.491
|
308.491
|
|
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết
|
33.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
D
|
Thu bổ sung cân đối từ
NSTW
|
4.100.048
|
3.856.649
|
3.856.649
|
3.856.649
|
0
|
-
|
Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
|
-
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
317.967
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện chính sách
mới
|
470.735
|
496.559
|
496.559
|
496.559
|
|
-
|
Thu vốn Chương trình MTQG và
CT, DA, nhiệm vụ
|
771.926
|
672.811
|
672.811
|
672.811
|
|
-
|
Thu vốn dự án nước ngoài
|
119.600
|
522.458
|
522.458
|
522.458
|
|
-
|
Bổ sung TW thực hiện cải cách
tiền lương
|
821.390
|
566.391
|
566.391
|
566.391
|
|
E
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
21.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
F
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
|
53.602
|
53.602
|
53.602
|
|
G
|
Thu chuyển nguồn năm trước
sang năm sau
|
390.018
|
|
|
|
|
H
|
Thu bổ sung cấp dưới nộp
lên
|
4.017
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*): Bao gồm
phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa
khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán TW giao năm 2016
|
Dự toán chi địa phương năm 2016
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
Tổng chi ngân sách địa
phương quản lý
|
5.545.876
|
6.126.367
|
3.641.192
|
1.932.315
|
552.860
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
3.854.048
|
5.019.692
|
2.534.517
|
1.932.315
|
552.860
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
610.100
|
1.249.623
|
1.092.297
|
157.326
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
610.100
|
706.600
|
549.274
|
157.326
|
0
|
|
Trong đó: - Chi XDCB tập
trung
|
360.100
|
360.100
|
332.774
|
27.326
|
|
|
Trong đó: + Vốn XDCB tập
trung phân bổ
|
|
197.380
|
170.054
|
27.326
|
|
|
+ Chi trả nợ vay ngân hàng
phát triển (*)
|
|
62.000
|
62.000
|
0
|
|
|
+ Chi hoàn trả tạm ứng vốn
nhàn rỗi KBNN
|
|
100.720
|
100.720
|
|
|
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ
|
|
67.000
|
32.000
|
35.000
|
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất (**)
|
250.000
|
279.500
|
184.500
|
95.000
|
|
2
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông
thôn mới)
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài
nước
|
|
522.458
|
522.458
|
0
|
|
4
|
Chi vốn đối ứng các dự án ODA
hành chính sự nghiệp
|
|
565
|
565
|
0
|
|
5
|
Chi đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.165.868
|
3.587.221
|
1.308.125
|
1.737.232
|
541.864
|
1
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
|
8.336
|
8.336
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
294.343
|
199.127
|
76.097
|
19.119
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
50.426
|
6.961
|
43.465
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1.474.420
|
1.573.389
|
321.120
|
1.245.754
|
6.515
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
1.504.297
|
262.726
|
1.235.056
|
6.515
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy
nghề
|
|
69.092
|
58.394
|
10.698
|
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế và dân số
|
|
378.756
|
373.941
|
4.815
|
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp công nghệ thông
tin và bưu chính viễn thông
|
|
2.773
|
2.773
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
|
31.896
|
19.377
|
7.175
|
5.344
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
|
23.039
|
14.973
|
8.066
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
|
7.778
|
1.377
|
4.977
|
1.424
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
148.943
|
18.623
|
111.380
|
18.940
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
|
927.041
|
263.980
|
218.976
|
444.085
|
13
|
Chi quốc phòng
|
|
67.181
|
20.701
|
9.058
|
37.422
|
14
|
Chi an ninh
|
|
23.021
|
11.136
|
4.108
|
7.777
|
15
|
Chi khác ngân sách
|
|
36.799
|
32.200
|
3.361
|
1.238
|
III
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương và chính sách an sinh xã hội (***)
|
|
93.368
|
93.368
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
77.080
|
88.480
|
39.727
|
37.757
|
10.996
|
B
|
Chi Chương trình KCHKM cấp
2 và BTH GTNT từ nguồn vốn vay
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
C
|
Chi thực hiện Chương trình
MTQG và một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
1.691.828
|
768.184
|
768.184
|
|
|
D
|
Chi sự nghiệp để lại quản
lý qua NSNN
|
|
308.491
|
308.491
|
|
|
|
Trong đó: chi từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Ghi chú:
- (*): Trả nợ vay Ngân hàng
Phát triển theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-CP: 30 tỷ đồng (chưa bố trí 30 tỷ đồng
trả nợ KH năm 2015 đã cam kết ký với NHPT); trả nợ vay KCHKM-GTNT: 32 tỷ đồng;
- (**): Không bao gồm 20,5 tỷ đồng
kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số
thu cấp tỉnh);
- (***) Đã thực hiện tiết kiệm
thêm 10% theo hướng dẫn TW.
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
ĐƠN VỊ
|
Biên chế được giao
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Chi con người (*)
|
Chi công việc (**)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
Tổng số
|
1.711
|
263.980
|
161.605
|
102.375
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
46
|
4.518
|
3.827
|
691
|
|
2
|
Sở Lao động -Thương binh và
Xã hội
|
43
|
4.552
|
4.099
|
453
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
5.820
|
4.320
|
1.500
|
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
24
|
2.478
|
2.213
|
265
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
50
|
5.706
|
4.380
|
1.326
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
33
|
3.423
|
2.761
|
662
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
28
|
3.029
|
2.143
|
886
|
|
8
|
Sở Công thương
|
37
|
4.573
|
3.257
|
1.316
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
3.197
|
2.610
|
587
|
|
10
|
Sở Y tế
|
34
|
3.799
|
3.167
|
632
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
23
|
2.905
|
2.426
|
479
|
|
12
|
Chi cục Đo lường chất lượng
|
12
|
1.258
|
1.152
|
106
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
42
|
4.433
|
3.836
|
597
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27
|
2.871
|
2.295
|
576
|
|
15
|
Sở Nội vụ
|
35
|
4.854
|
3.095
|
1.759
|
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
22
|
3.207
|
1.800
|
1.407
|
|
17
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
tỉnh
|
3
|
685
|
278
|
407
|
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
54
|
6.765
|
5.914
|
851
|
|
19
|
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và
HĐND tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn ĐB Quốc hội 200 triệu)
|
36
|
8.754
|
3.128
|
5.626
|
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
57
|
13.022
|
5.070
|
7.952
|
|
21
|
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
11
|
11.082
|
900
|
10.182
|
|
22
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
29
|
3.469
|
2.490
|
979
|
|
23
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
64
|
7.463
|
6.253
|
1.210
|
|
24
|
Thanh tra tỉnh
|
31
|
5.843
|
3.938
|
1.905
|
|
25
|
Phòng Công chứng số 2
|
3
|
162
|
25
|
137
|
|
26
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
17
|
1.739
|
958
|
781
|
|
27
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
20
|
1.794
|
1.490
|
304
|
|
28
|
Chi cục Dân số KHH gia đình
|
17
|
1.492
|
1.214
|
278
|
|
29
|
BQL Khu kinh tế
|
39
|
4.109
|
3.019
|
1.090
|
|
30
|
Ban Thanh tra Giao thông
|
11
|
1.280
|
1.048
|
232
|
|
31
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
11
|
1.331
|
864
|
467
|
32
|
BQL DA ĐTXD các Khu kinh tế
|
15
|
959
|
761
|
198
|
33
|
VP Ban an toàn giao thông tỉnh
|
3
|
372
|
209
|
163
|
34
|
Trung tâm Quản lý cửa khẩu
|
8
|
825
|
542
|
283
|
35
|
Tỉnh ủy
|
227
|
67.791
|
28.586
|
39.205
|
36
|
Báo Quảng Trị
|
45
|
3.322
|
2.849
|
473
|
37
|
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh
|
25
|
5.582
|
3.172
|
2.410
|
38
|
Tỉnh Đoàn
|
29
|
3.517
|
2.448
|
1.069
|
39
|
Hội Nông dân tỉnh
|
27
|
3.421
|
2.892
|
529
|
40
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
23
|
2.979
|
2.323
|
656
|
41
|
Hội cựu Chiến binh tỉnh
|
14
|
1.921
|
1.340
|
581
|
42
|
Đoàn khối các cơ quan tỉnh
|
4
|
421
|
244
|
177
|
43
|
Đoàn khối các doanh nghiệp tỉnh
|
3
|
309
|
188
|
121
|
44
|
Tổng đội Thanh niên xung
phong
|
7
|
671
|
505
|
166
|
45
|
Hội Nhà báo
|
4
|
622
|
225
|
397
|
46
|
Liên minh HTX và DNNQD Tỉnh
|
18
|
1.244
|
826
|
418
|
47
|
Hội Chữ thập đỏ
|
14
|
1.190
|
883
|
307
|
48
|
Hội Người mù
|
3
|
462
|
285
|
177
|
49
|
Liên hiệp các Hội khoa học và
kỹ thuật
|
6
|
1.408
|
537
|
871
|
50
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
tài sản
|
9
|
481
|
396
|
85
|
51
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
195
|
23.519
|
21.102
|
2.417
|
52
|
Trung tâm Tin học tỉnh
|
14
|
1.911
|
947
|
964
|
53
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh
|
17
|
1.382
|
987
|
395
|
54
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
12
|
1.221
|
1.085
|
136
|
55
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
15
|
1.295
|
940
|
355
|
56
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
13
|
1.137
|
961
|
176
|
57
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
8
|
664
|
570
|
94
|
58
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định
xây dựng
|
3
|
98
|
69
|
29
|
59
|
Trạm Kiểm soát Liên Hợp - Tân
Hợp
|
|
648
|
0
|
648
|
60
|
Hỗ trợ hoạt động các Hội
|
11
|
4.995
|
1.763
|
3.232
|
-
|
Hội Đông y
|
3
|
387
|
228
|
159
|
-
|
Hội Bảo trợ Người khuyết tật
và Trẻ mồ côi tỉnh
|
1
|
385
|
245
|
140
|
-
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
1
|
277
|
142
|
135
|
-
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1
|
942
|
187
|
755
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc Da cam
|
1
|
272
|
132
|
140
|
-
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
350
|
0
|
350
|
-
|
Hội Từ thiện
|
|
236
|
126
|
110
|
-
|
Hội Làm vườn
|
2
|
304
|
125
|
179
|
-
|
Câu lạc bộ Đường 9
|
|
196
|
126
|
70
|
-
|
Hội Tù chính trị yêu nước
|
|
238
|
118
|
120
|
-
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
1
|
327
|
199
|
128
|
-
|
Hội Y học
|
|
168
|
48
|
120
|
-
|
Hội Luật gia
|
|
217
|
87
|
130
|
-
|
Hội Di sản Văn hóa
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Châm cứu
|
|
50
|
0
|
50
|
-
|
Hội Yựu giáo chức tỉnh
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Đoàn Luật sư
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Khoa học kinh tế
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Người khuyết tật
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Khoa học lịch sử
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Câu lạc bộ TT Người cao tuổi
|
|
86
|
0
|
86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí
theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi
thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn
TW.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2016
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
774.020
|
|
I
|
Chi trợ giá Báo Quảng Trị
|
8.336
|
|
II
|
Sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
17.099
|
|
1
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
974
|
|
2
|
Tạp chí Cửa Việt
|
1.513
|
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa
|
14.612
|
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục
|
262.726
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh
|
248.434
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện chế độ
theo NĐ số 116/2010/NĐ- CP; NĐ số 19/2013/NĐ-CP cho các cơ sở giáo dục cấp tỉnh
quản lý
|
5.178
|
|
3
|
Chính sách hỗ trợ học sinh
PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK (QĐ 12/2013/QĐ-TTg)
|
4.331
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện chính sách
học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT-BGDDT-
BLDTBXH-BTC
|
2.490
|
Phân bổ cho Sở GD và ĐT và các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán
năm 2015
|
5
|
Chính sách đối với học sinh
dân tộc bán trú
|
2.293
|
Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015(Bố trí
trước 85% KP cho các huyện)
|
IV
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
58.394
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
16.532
|
|
2
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
6.370
|
|
3
|
Trường Trung học Nông nghiệp
|
3.641
|
|
4
|
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu
niên
|
1.045
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
3.691
|
|
6
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
TDTT
|
7.206
|
|
7
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.270
|
|
8
|
Trường Trung cấp nghề
|
3.566
|
|
9
|
Liên minh hợp tác xã và DN
NQD
|
173
|
|
10
|
Sở Lao động TB và XH
|
200
|
|
-
|
Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy
nghề
|
200
|
|
11
|
Đào tạo Lào
|
5.000
|
Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo
cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN-QP
|
12
|
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)
|
4.000
|
|
13
|
Đào tạo khác
|
700
|
Đào tạo bồi dưỡng CBCC cấp xã người dân tộc thiểu số theo NQ
06/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/4/2008
|
14
|
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn
nhân lực theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ-UBND
|
5.000
|
Bao gồm HĐ tạo nguồn nhân lực
|
V
|
Sự nghiệp y tế
|
373.941
|
|
1
|
Kinh phí sự nghiệp ngành y tế
|
259.280
|
Đã bố trí KP trực phẫu thuật theo QĐ 73/CP (12 tỷ); Lương cho BC chưa
tuyển (6,006 tỷ)
|
2
|
KP thực hiện chế độ theo NĐ
64 và NĐ 116/2010/NĐ- CP
|
8.244
|
|
3
|
Chi đối ứng các dự án ngành y
tế
|
1.100
|
|
4
|
Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch
hóa gia đình
|
9.795
|
Bao gồm thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính
sách dân số
|
5
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người
nghèo
|
51.451
|
Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc thiểu số
|
6
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
26.190
|
|
7
|
Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối
tượng bảo trợ XH
|
7.881
|
|
8
|
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh
cho người nghèo
|
10.000
|
Quyết đinh 14/2012/QĐ- TTg
|
VI
|
Sự nghiệp khoa học - công
nghệ
|
13.500
|
|
VII
|
Sự nghiệp CNTT và truyền
thông
|
2.773
|
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
567
|
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.044
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
162
|
|
4
|
Kinh phí Đề án 06
|
0
|
|
VIII
|
Sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
14.973
|
|
IX
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.377
|
|
1
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
525
|
|
2
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
TDTT
|
852
|
|
X
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
18.623
|
|
1
|
Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH
|
11.396
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện mua BHYT
và mai táng phí cho đối tượng theo QĐ 290, NĐ 150, QĐ 62/2011
|
5.135
|
|
3
|
Chương trình giải quyết việc
làm
|
100
|
|
4
|
Chương trình thúc đẩy tham
gia quyền TE
|
250
|
QĐ số 1235/QĐ-TTg ngày 03/8/2015
|
5
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
530
|
|
|
Sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ trẻ
em
|
530
|
|
6
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng
Trị
|
250
|
|
7
|
Chương trình bình đẳng giới
|
130
|
|
-
|
Kinh phí hoạt động
|
130
|
Vốn NSĐP
|
8
|
KP Ban chỉ đạo ĐA đào tạo nghề
1956
|
97
|
|
9
|
KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền
vững tỉnh
|
50
|
|
10
|
Kinh phí chúc thọ, mừng thọ
người cao tuổi
|
450
|
Các cụ 90, 100 tuổi
|
11
|
KP điện, bảo vệ Trung tâm Chữa
bệnh GD-LĐTBXH
|
200
|
|
12
|
KP Hội đồng trọng tài LĐ
|
35
|
|
XI
|
Sự nghiệp chiếu bóng
|
2.278
|
|
1
|
Trung tâm Phát hành phim và
Chiếu bóng
|
2.278
|
|
|
Trong đó: theo đơn đặt hàng của
Nhà nước
|
486
|
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí
theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi
thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn
TW.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi bộ máy
|
Chi SN
|
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
206.088
|
26.347
|
179.741
|
A
|
Sự nghiệp kinh tế
|
199.127
|
26.347
|
172.780
|
I
|
Sự nghiệp nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
50.006
|
24.283
|
25.723
|
1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
796
|
|
796
|
2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
5.285
|
|
5.285
|
3
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến
ngư
|
7.996
|
4.505
|
3.491
|
4
|
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ
sinh môi trường
|
1.218
|
644
|
574
|
5
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
4.437
|
3.174
|
1.263
|
6
|
Chi cục Thú y
|
5.509
|
3.910
|
1.599
|
7
|
Trung tâm Điều tra quy hoạch
thiết kế nông lâm
|
1.452
|
1.355
|
97
|
8
|
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống
bão, lụt
|
5.186
|
1.289
|
3.897
|
9
|
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông
|
3.853
|
2.085
|
1.768
|
10
|
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải
|
3.547
|
1.842
|
1.705
|
11
|
BQL RPH lưu vực sông Thạch
Hãn
|
1.726
|
795
|
931
|
12
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
2.730
|
1.719
|
1.011
|
13
|
BQL Bảo tồn thiên nhiên biển
đảo Cồn Cỏ
|
847
|
412
|
435
|
14
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
1.461
|
693
|
768
|
15
|
BQL Cảng cá Quảng Trị
|
2.133
|
842
|
1.291
|
16
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông sản và Thủy sản
|
1.830
|
1.018
|
812
|
II
|
Sự nghiệp công nghiệp và
xúc tiến thương mại
|
2.441
|
826
|
1.615
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến thương mại
|
2.441
|
826
|
1.615
|
III
|
Sự nghiệp giao thông
|
18.618
|
0
|
18.618
|
1
|
Sửa chữa thường xuyên
|
7.823
|
0
|
7.823
|
2
|
Sửa chữa lớn
|
10.795
|
0
|
10.795
|
IV
|
Sự nghiệp tài nguyên
|
20.679
|
1.238
|
19.441
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
TNMT
|
3.162
|
694
|
2.468
|
2
|
Văn phòng Đăng ký QSD đất
|
3.632
|
544
|
3.088
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.150
|
0
|
7.150
|
4
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh
|
162
|
0
|
162
|
5
|
Sở Nội vụ (DA 513)
|
810
|
0
|
810
|
6
|
Công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
5.763
|
0
|
5.763
|
V
|
Kinh phí phục vụ công tác
thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá
quyền sử dụng đất
|
181
|
0
|
181
|
1
|
Sở Tài chính:
|
181
|
0
|
181
|
|
Trong đó: + Kinh phí thẩm định
giá trị quyền sử dụng đất
|
100
|
0
|
100
|
|
+ Thẩm định miễn thu thủy lợi
phí
|
81
|
0
|
81
|
VI
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa
hạ tầng KCN, khu kinh tế, khu du lịch
|
4.714
|
-
|
4.714
|
1
|
BQL Khu kinh tế
|
4.330
|
-
|
4.330
|
|
Trong đó: + KP duy tu sửa chữa
hạ tầng
|
3.930
|
0
|
3.930
|
|
+ KP giám sát chất lượng MT
khu công nghiệp
|
400
|
0
|
400
|
2
|
Trung tâm thông tin xúc tiến
du lịch
|
384
|
0
|
384
|
VII
|
Hoạt động xúc tiến du lịch
|
664
|
0
|
664
|
1
|
Sở Văn hóa - thể thao - du lịch
|
267
|
0
|
267
|
2
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến
du lịch
|
397
|
0
|
397
|
VIII
|
Xúc tiến đầu tư
|
1.500
|
0
|
1.500
|
IX
|
Quy hoạch kinh tế xã hội
và đô thị, đất đai cấp tỉnh
|
10.000
|
0
|
10.000
|
X
|
Kinh phí thực hiện miễn
thu thủy lợi phí
|
51.869
|
0
|
51.869
|
XI
|
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
|
20.500
|
0
|
20.500
|
XII
|
Kinh phí Văn phòng Điều phối
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
281
|
0
|
281
|
XIII
|
Kinh phí hỗ trợ HTX phần mềm
kế toán
|
500
|
0
|
500
|
XIV
|
Kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết
định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 08/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
4.174
|
|
4.174
|
XV
|
Kinh phí phục vụ công tác
xử phạt vi phạm hành chính
|
13.000
|
|
13.000
|
B
|
Sự nghiệp môi trường
|
6.961
|
-
|
6.961
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.640
|
0
|
2.640
|
2
|
Trung tâm Quan trắc và KTMT
|
3.365
|
0
|
3.365
|
3
|
Chi cục Biển, hải đảo và Khí
tượng thủy văn
|
551
|
0
|
551
|
4
|
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho
các đơn vị
|
405
|
0
|
405
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí
theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi
thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn
TW.
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Đơn vị
|
DT năm 2016
|
Tổng số
|
32.200
|
Trong đó:
|
|
- Kinh phí thực hiện công tác
quan hệ biên giới Việt Lào
|
8.000
|
- Kinh phí mua xe ô tô theo
chế độ
|
6.000
|
- Phục vụ hoạt động HĐND các
cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
|
10.000
|
- Chi khác
|
8.000
|
- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện
các nhiệm vụ của tỉnh
|
200
|
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
DT năm 2016
|
|
Tổng số
|
31.837
|
1
|
Chi quốc phòng
|
20.701
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
10.661
|
-
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
tỉnh
|
2.770
|
|
Trong đó: Kinh phí mua xe bán
tải trang bị cho các đồn Biên phòng (đồng thời thu hồi kinh phí đã tạm ứng tại
Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh)
|
720
|
-
|
Kinh phí thực hiện Luật Dân
quân tự vệ
|
7.270
|
2
|
Chi an ninh
|
6.562
|
-
|
Công an tỉnh
|
4.262
|
|
Trong đó: có kinh phí trang cấp
BVDP toàn tỉnh
|
692
|
-
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh
Công an xã
|
2.300
|
3
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn
giáo đặc thù của địa phương
|
4.574
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ quốc phòng, gồm:
chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo
Pháp lệnh và Quy định của Chính phủ; chi đào tạo xã đội trưởng;
- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo
hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập
mộ liệt sỹ; kinh phí mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày
23/5/2011;
- Công an tỉnh có kinh phí mua
TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định số
38/NĐ-CP; kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động
của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền; KP phục vụ công
tác phát huy vai trò người có uy tín trong ĐBDTTS trong sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc theo CT số 06/2008/CT-TTg…
DỰ TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
DT năm 2016
|
|
Tổng số
|
565
|
1
|
Dự án VNEN (Sở Giáo dục và
Đào tạo)
|
65
|
2
|
Dự án WB-FCPF (Chi cục Kiểm
lâm)
|
500
|
DỰ TOÁN THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM
2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
ĐƠN VỊ
|
DT thu năm 2016
|
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN năm 2016
|
Tổng số
|
Chi phí (nếu có)
|
40% để CCTL
|
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại
|
Chênh lệch thu chi thực hiện cân đối ngân sách (**)
|
Tổng số
|
Thực hiện CCTL từ 730.000đ- 1.150.000đ (*)
|
Để lại đơn vị thực hiện CCTL năm 2016 (nếu có)
|
|
1
|
2
|
3=4+5+8
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
278.491
|
278.491
|
147.142
|
38.254
|
30.290
|
7.964
|
72.293
|
20.802
|
I
|
Quản lý hành chính
|
11.378
|
11.378
|
3.685
|
2.253
|
798
|
1.455
|
4.503
|
937
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
180
|
180
|
|
72
|
72
|
|
108
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
3.300
|
3.300
|
3.100
|
0
|
|
|
|
200
|
3
|
Sở Xây dựng
|
468
|
468
|
|
187
|
187
|
|
251
|
30
|
4
|
Sở Tư pháp
|
165
|
165
|
|
66
|
66
|
|
99
|
|
5
|
Sở Công Thương
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
163
|
163
|
|
65
|
65
|
|
98
|
|
7
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
30
|
30
|
15
|
8
|
8
|
|
7
|
|
8
|
Sở Y tế
|
240
|
240
|
|
96
|
96
|
|
144
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Chi cục Đo lường chất lượng
|
200
|
200
|
170
|
0
|
|
|
|
30
|
11
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
8
|
8
|
|
3
|
|
3
|
5
|
|
12
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
180
|
180
|
|
72
|
72
|
|
108
|
|
13
|
Phòng Công chứng số 2
|
450
|
450
|
|
180
|
180
|
|
270
|
|
14
|
Báo Quảng Trị
|
2.664
|
2.664
|
|
452
|
|
452
|
1.535
|
677
|
15
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
TS
|
530
|
530
|
400
|
52
|
52
|
|
78
|
|
16
|
Trung tâm Quản lý cửa khẩu
|
2.800
|
2.800
|
|
1.000
|
|
1.000
|
1.800
|
|
II
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
4.307
|
4.307
|
4.149
|
158
|
0
|
158
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
650
|
650
|
630
|
20
|
|
20
|
|
|
2
|
Trung tâm Bảo tồn di tích và
DT
|
3.307
|
3.307
|
3.187
|
120
|
|
120
|
|
|
3
|
ĐoànN thuật tổng hợp tỉnh
|
350
|
350
|
332
|
18
|
|
18
|
|
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục
|
15.539
|
15.539
|
|
6.216
|
6.216
|
0
|
6.194
|
3.129
|
IV
|
Sự nghiệp đào tạo
|
7.236
|
7.236
|
0
|
2.493
|
2.102
|
391
|
4.446
|
297
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
900
|
900
|
0
|
360
|
0
|
360
|
290
|
250
|
2
|
Trường Trung học Nông nghiệp
và PTNT
|
185
|
185
|
|
74
|
74
|
|
111
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
4.950
|
4.950
|
|
1.908
|
1.908
|
|
3.042
|
|
4
|
Nhà Thiếu nhi
|
251
|
251
|
|
15
|
|
15
|
213
|
23
|
5
|
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu
niên
|
650
|
650
|
|
16
|
|
16
|
610
|
24
|
6
|
Trường Trung cấp nghề
|
300
|
300
|
|
120
|
120
|
|
180
|
|
V
|
Sự nghiệp y tế
|
222.807
|
222.807
|
136.076
|
26.960
|
21.000
|
5.960
|
46.771
|
13.000
|
VI
|
Sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.684
|
3.316
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh
|
13.000
|
13.000
|
|
0
|
|
|
9.684
|
3.316
|
VII
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
900
|
900
|
0
|
82
|
82
|
0
|
695
|
123
|
1
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
900
|
900
|
|
82
|
82
|
|
695
|
123
|
VIII
|
Sự nghiệp kinh tế
|
3.324
|
3.324
|
3.232
|
92
|
92
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
12
|
12
|
7
|
5
|
5
|
|
0
|
|
2
|
Chi cục Thú y
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
0
|
0
|
|
|
|
3
|
Chi cục KT và BVNL Thủy sản
|
90
|
90
|
54
|
36
|
36
|
|
0
|
|
4
|
Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị
|
487
|
487
|
487
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Chi cục QLCL nông sản và thủy
sản
|
107
|
107
|
64
|
43
|
43
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
TNMT
|
7
|
7
|
7
|
0
|
0
|
|
0
|
|
7
|
Văn phòng Đăng ký QSD Đất
|
21
|
21
|
13
|
8
|
8
|
|
0
|
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị sử dụng để thực hiện
cải cách tiền lương từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng (ngân sách đã khấu trừ khi
giao dự toán cho đơn vị). (**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2016
(Bao
gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Thu NS huyện, thị xã được hưởng theo phân cấp năm 2016
|
Tăng thu thực hiện năm 2015 để tạo nguồn thực hiện cải cách
tiền lương (*)
|
Dự toán chi Ngân sách huyện, thị xã, xã, phường năm 2016
|
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
230.800
|
|
296.875
|
66.075
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
33.510
|
|
125.874
|
92.364
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
39.430
|
|
283.601
|
244.171
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
42.550
|
|
329.786
|
287.236
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
31.280
|
|
272.821
|
241.541
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
52.480
|
|
315.316
|
262.836
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
30.800
|
|
181.259
|
150.459
|
8
|
Huyện Đakrông
|
11.500
|
|
265.781
|
254.281
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
36.000
|
|
396.759
|
360.759
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
0
|
|
17.103
|
17.103
|
|
Tổng cộng
|
508.350
|
|
2.485.175
|
1.976.825
|
Ghi chú:
- Số tăng thu 2015 (*) sẽ xác định
chính thức trong kỳ báo cáo cải cách tiền lương tiếp theo trong năm 2016;
- Đã sử dụng 50% tăng thu ngân
sách địa phương dự toán năm 2016 so với dự toán năm 2015 để thực hiện cải cách
tiền lương đến tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng.
GIAO THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
TP Đông Hà
|
TX Quảng Trị
|
Vĩnh Linh
|
Gio Linh
|
Cam Lộ
|
Hải Lăng
|
Triệu Phong
|
Hướng Hóa
|
Đakrông
|
Cồn Cỏ
|
|
Tổng cộng
|
2.491.325
|
297.775
|
125.964
|
315.536
|
272.941
|
181.459
|
286.821
|
329.886
|
397.959
|
265.881
|
17.103
|
I
|
Thu NS trên địa bàn
|
514.500
|
231.700
|
33.600
|
52.700
|
31.400
|
31.000
|
42.650
|
42.650
|
37.200
|
11.600
|
0
|
|
Trong đó: địa phương hưởng
|
508.350
|
230.800
|
33.510
|
52.480
|
31.280
|
30.800
|
39.430
|
42.550
|
36.000
|
11.500
|
0
|
1
|
Thu ngoài quốc doanh
|
237.380
|
102.500
|
19.500
|
26.400
|
16.450
|
13.570
|
19.100
|
20.900
|
13.500
|
5.460
|
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
101.720
|
53.600
|
4.960
|
9.000
|
5.000
|
5.760
|
5.200
|
5.700
|
10.800
|
1.700
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất NN
|
1.050
|
400
|
40
|
0
|
10
|
480
|
0
|
60
|
60
|
0
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
2.870
|
2.500
|
100
|
20
|
40
|
50
|
100
|
40
|
20
|
0
|
|
6
|
Thu phí và lệ phí
|
13.980
|
2.500
|
1.300
|
1.380
|
1.500
|
1.800
|
2.000
|
800
|
2.000
|
700
|
|
|
Trong đó:
- Phí Trung ương
|
2.710
|
900
|
90
|
220
|
120
|
200
|
220
|
100
|
760
|
100
|
|
|
- Phí tỉnh
|
440
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
440
|
0
|
|
|
- Phí huyện, xã
|
10.830
|
1.600
|
1.210
|
1.160
|
1.380
|
1.600
|
1.780
|
700
|
800
|
600
|
|
7
|
Thu cấp quyền SDĐ
|
95.000
|
40.000
|
5.000
|
11.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
11.000
|
7.000
|
3.000
|
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
17.940
|
12.500
|
600
|
1.200
|
1.500
|
780
|
600
|
600
|
120
|
40
|
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
28.060
|
15.000
|
1.500
|
2.000
|
1.500
|
1.560
|
2.000
|
900
|
3.000
|
600
|
|
10
|
Thu khác
|
4.500
|
1.500
|
300
|
600
|
400
|
200
|
400
|
400
|
600
|
100
|
|
11
|
Thu tại xã
|
9.000
|
1.200
|
300
|
1.100
|
1.000
|
800
|
2.250
|
2.250
|
100
|
0
|
|
II
|
Thu BS từ NS cấp trên
|
1.976.825
|
66.075
|
92.364
|
262.836
|
241.541
|
150.459
|
244.171
|
287.236
|
360.759
|
254.281
|
17.103
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
TP Đông Hà
|
TX Quảng Trị
|
Hải Lăng
|
Triệu Phong
|
Gio Linh
|
Vĩnh Linh
|
Cam Lộ
|
Đakrông
|
Hướng Hóa
|
Cồn Cỏ
|
|
Tổng số
|
1.932.315
|
261.164
|
110.045
|
218.584
|
260.158
|
199.902
|
226.842
|
145.732
|
192.477
|
300.308
|
17.103
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
157.326
|
44.535
|
16.909
|
15.880
|
18.920
|
8.485
|
16.318
|
12.724
|
7.487
|
16.068
|
0
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung PB theo
tiêu chí
|
27.326
|
4.535
|
1.909
|
2.880
|
2.920
|
2.985
|
3.318
|
1.724
|
2.987
|
4.068
|
|
|
+ Chi XDCB tập trung phân bổ
|
27.326
|
4.535
|
1.909
|
2.880
|
2.920
|
2.985
|
3.318
|
1.724
|
2.987
|
4.068
|
|
|
+ Thu hồi trả nợ vay KCHKM và
GTNT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- TW hỗ trợ có địa chỉ
|
35.000
|
0
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
1.500
|
2.000
|
5.000
|
1.500
|
5.000
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu
giá đất
|
95.000
|
40.000
|
5.000
|
8.000
|
11.000
|
4.000
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
7.000
|
|
|
- Chi đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.737.232
|
211.429
|
91.144
|
198.451
|
236.170
|
187.470
|
206.053
|
130.210
|
181.190
|
278.379
|
16.736
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
76.097
|
36.228
|
7.700
|
3.574
|
3.623
|
3.636
|
4.614
|
3.786
|
2.385
|
5.896
|
4.655
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
43.465
|
20.055
|
7.070
|
2.700
|
2.000
|
2.000
|
3.750
|
2.140
|
550
|
3.100
|
100
|
3
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
7.175
|
957
|
1.061
|
528
|
1.061
|
607
|
450
|
929
|
635
|
731
|
216
|
4
|
Chi sự nghiệp truyền thanh
|
8.066
|
883
|
491
|
673
|
498
|
586
|
861
|
373
|
1.970
|
1.555
|
176
|
5
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
4.977
|
787
|
270
|
545
|
608
|
508
|
514
|
346
|
596
|
668
|
135
|
6
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào
tạo và dạy nghề
|
1.245.754
|
115.432
|
50.783
|
142.203
|
178.536
|
139.650
|
155.082
|
90.868
|
144.735
|
227.710
|
755
|
|
Trong đó: - Giáo dục
|
1.235.056
|
114.568
|
49.575
|
141.312
|
177.407
|
138.423
|
153.838
|
89.405
|
143.619
|
226.514
|
395
|
|
- Đào tạo và Dạy nghề
|
10.698
|
864
|
1.208
|
891
|
1.129
|
1.227
|
1.244
|
1.463
|
1.116
|
1.196
|
360
|
7
|
Chi dân số
|
4.815
|
472
|
499
|
498
|
606
|
492
|
592
|
629
|
494
|
493
|
40
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
111.380
|
7.373
|
3.061
|
21.269
|
22.588
|
16.060
|
14.826
|
10.229
|
5.326
|
10.348
|
300
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
218.976
|
26.628
|
18.917
|
25.012
|
25.285
|
22.536
|
23.600
|
19.786
|
22.567
|
25.927
|
8.718
|
|
Trong đó: KP phục vụ cho vận hành
hệ thống TABMIS và PM quản lý vốn đầu tư XDCB
|
2.250
|
225
|
225
|
225
|
225
|
225
|
225
|
225
|
225
|
225
|
225
|
10
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
13.166
|
2.024
|
1.072
|
1.071
|
978
|
1.052
|
1.389
|
858
|
1.595
|
1.527
|
1.600
|
|
- Chi quốc phòng
|
9.058
|
1.154
|
772
|
712
|
650
|
700
|
975
|
495
|
1.302
|
1.098
|
1.200
|
|
- Chi an ninh
|
4.108
|
870
|
300
|
359
|
328
|
352
|
414
|
363
|
293
|
429
|
400
|
11
|
Chi khác
|
3.361
|
590
|
220
|
378
|
387
|
343
|
375
|
266
|
337
|
424
|
41
|
III
|
Dự phòng
|
37.757
|
5.200
|
1.992
|
4.253
|
5.068
|
3.947
|
4.471
|
2.798
|
3.800
|
5.861
|
367
|
Ghi chú: - Chi thường
xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.150.000đồng;
- Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường
xuyên để thực hiện CCTL từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; riêng số thu học phí,
tăng thu sẽ xác định trong kỳ làm lương năm 2016;
- Các lĩnh vực chi: GD-ĐT và dạy
nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu; các lĩnh vực chi
khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết định
phù hợp;
- Chi sự nghiệp SN môi trường
đã bao gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và
hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung;
- SN Giáo dục đã bố trí kinh phí
thực hiện chuyển đổi loại hình trường bán công sang công lập theo Nghị quyết số
16/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; giáo viên mầm non theo Quyết định số
60/2011/QĐ-TTg.
Đã bố trí kinh phí thực hiện
chính sách TW và địa phương:
+ Chế độ phụ cấp: Thâm niên nhà
giáo theo Nghị định 54/2011/NĐ-CP (bao gồm 02% kinh phí công đoàn); phụ cấp
công vụ; phụ cấp theo Hướng dẫn 05; phụ cấp theo Nghị định số 116/2010/NĐ-CP;
phụ cấp ưu đãi nghề y tế theo NĐ 56/2011/NĐ-CP; phụ cấp báo cáo viên các;
+ Chi dân số: cán bộ khuyến
công; chụ cấp cấp ủy theo Quyết định số 169/QĐ-TW; PC nghề kiểm tra; PC cựu chiến
binh cơ quan; KP thực hiện một số chế độ theo Quy định số 13/QĐ-TU của Tỉnh uỷ
Quảng Trị; KP giám sát đầu tư cộng đồng (5tr/huyện);
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực
theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ học sinh bán trú theo Quyết định 85/2010/QĐ-TTg;
+ Chi đảm bảo xã hội đã bố trí
mức chi theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP;
+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác
đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương; trang cấp cho cấp
ủy viên nhiệm kỳ 2016 - 2020;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực
hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND; bồi
dưỡng tiếp công dân theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND;
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ
người cao tuổi theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012;
+ Thù lao chức danh lãnh đạo
chuyên trách hội đặc thù theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012;
+ Kinh phí thực hiện chính sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số
18/2011/QĐ-TTg;
+ Kinh phí chi trả lương, phụ cấp
cho cán bộ tăng cường xóa đói, giảm nghèo;
+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ
chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;
+ Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách;
+ Chế độ sinh hoạt phí đối với ủy
viên BCH Mặt trận Tổ quốc cấp huyện theo Quyết định số số 33/2014/QĐ-TTg ngày
28/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
- Hỗ trợ hoạt động của Liên hiệp
hội KHKT;
- Thực hiện tiết kiệm thêm 10%
chi thường xuyên (trừ lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người
theo chế độ), ngoài phần 10% tiết kiệm làm lương theo quy định ngay từ khâu dự
toán, giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự;
- Các huyện, thành phố, thị xã
chủ động bố trí kinh phí thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
TP Đông Hà
|
TX Quảng Trị
|
Hải Lăng
|
Triệu Phong
|
Gio Linh
|
Vĩnh Linh
|
Cam Lộ
|
Đakrông
|
Hướng Hóa
|
|
Tổng Số
|
552.860
|
35.711
|
15.829
|
65.017
|
69.628
|
72.919
|
88.474
|
35.527
|
73.304
|
96.451
|
I
|
Chi thường xuyên
|
541.864
|
34.997
|
15.513
|
63.723
|
68.243
|
71.468
|
86.715
|
34.818
|
71.851
|
94.536
|
1
|
Chi bảo đảm xã hội
|
18.940
|
1.032
|
225
|
1.254
|
2.027
|
2.348
|
6.644
|
859
|
1.627
|
2.924
|
|
+ Trợ cấp hưu xã
|
12.713
|
614
|
73
|
343
|
639
|
1.499
|
5.540
|
375
|
1.291
|
2.339
|
|
+ Sự nghiệp xã hội khác
|
6.227
|
418
|
152
|
911
|
1.388
|
849
|
1.104
|
484
|
336
|
585
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
6.515
|
495
|
225
|
900
|
825
|
945
|
1.100
|
405
|
630
|
990
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
5.344
|
537
|
142
|
516
|
657
|
642
|
908
|
540
|
511
|
891
|
|
Trong đó: kinh phí cuộc VĐ toàn
dân đoàn kết XD đời sống VH ở khu DC
|
3.608
|
249
|
84
|
316
|
467
|
412
|
688
|
350
|
371
|
671
|
4
|
Sự nghiệp thể dục - thể thao
|
1.424
|
360
|
48
|
160
|
152
|
168
|
176
|
72
|
112
|
176
|
5
|
Sự nghiệp quốc phòng - an
ninh
|
45.199
|
5.623
|
1.879
|
4.661
|
4.624
|
5.723
|
6.825
|
3.077
|
4.592
|
8.195
|
|
- Quốc phòng
|
37.422
|
3.353
|
1.292
|
4.265
|
4.093
|
4.953
|
5.646
|
2.629
|
4.126
|
7.065
|
|
- An ninh
|
7.777
|
2.270
|
587
|
396
|
531
|
770
|
1.179
|
448
|
466
|
1.130
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
19.119
|
1.609
|
561
|
1.988
|
2.352
|
2.916
|
3.030
|
1.544
|
1.884
|
3.235
|
7
|
Chi Quản lý hành chính
|
444.085
|
25.026
|
12.413
|
54.113
|
57.473
|
58.586
|
67.871
|
28.238
|
62.398
|
77.967
|
8
|
Chi khác
|
1.238
|
315
|
20
|
131
|
133
|
140
|
161
|
83
|
97
|
158
|
II
|
Chi dự phòng
|
10.996
|
714
|
316
|
1.294
|
1.385
|
1.451
|
1.759
|
709
|
1.453
|
1.915
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu
hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa
phương;
- Chi XDCB được bố trí trong tổng
nguồn vốn XDCB tập trung của huyện;
- Chi SN giáo dục có bố trí
kinh phí đào tạo cho cán bộ xã;
- Đã bố trí các khoản chi theo
chế độ, chính sách của TW và tỉnh:
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định
số 169/QĐ-TW; chế độ PC cán bộ thú y xã và thú y thôn bản;
+ Chế độ PC đối với lực lượng bảo
vệ dân phố theo Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của HĐND tỉnh và
Quyết định số 1515/QĐ- UBND ngày 26 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh;
+ Chế độ đối với cán bộ khuyến
nông, lâm, ngư; phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;
+ Kinh phí giám sát đầu tư của
cộng đồng theo TTLT số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm
2006 của Liên Bộ KH&ĐT, UBMT tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính (4 triệu đồng/xã);
+ Kinh phí hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân cấp xã: 04 triệu đồng/xã, phường, thị trấn/năm;
+ Chế độ chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động của HĐND theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND;
+ KP thực hiện cuộc VĐ
"Toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư" theo Thông tư số
160/2010/TT-BTC ngày 19/10/2010: 03 triệu đồng/KDC; 5 triệu đồng/xã vùng khó;
+ Kinh phí hỗ trợ Trung tâm Học
tập cộng đồng; kinh phí diễn tập theo cơ chế 02;
+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch
sử Đảng bộ xã cho huyện Gio Linh (02 xã);
+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác
Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương;
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực
theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Tạo nguồn cán bộ, công chức ở
cấp xã theo Quyết định số 1618/QĐ-TU ngày 27/02/2015 của Tỉnh ủy;
+ 14% BHXH cho cán bộ không
chuyên trách theo Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH 13;
+ KP thực hiện ISO theo Quyết định
số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh;
+ Chính sách cho đội viên Đề án
500 về xã công tác theo Quyết định số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng
Chính phủ;
+ KP thực hiện một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009, Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013; cán bộ
không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức CT-XH ở xã;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ
chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã;
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ
người cao tuổi theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012.