HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 5154/TTr-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 2.396.000 triệu đồng: Trong đó:
- Thu nội địa:
2.126.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 270.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương:
6.936.867 triệu đồng: Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
1.913.300 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ
NSTW: 3.440.576 triệu đồng;
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác: 704.832 triệu đồng;
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW
thực hiện một số chính sách theo quy định: 87.099 triệu đồng;
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn
ngoài nước: 740.487 triệu đồng;
- Các khoản thu để lại chi
quản lý qua NSNN: 50.573 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 6.891.157 triệu đồng: Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh:
3.916.843 triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện,
thành phố, thị xã: 2.394.591 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 579.723
triệu đồng.
4. Tổng
mức vay NSĐP: 35.290 triệu đồng.
5. Bội
thu ngân sách địa phương 45.710 triệu đồng.
6. Trả
nợ gốc vay của ngân sách địa phương 81.000 triệu đồng:
- Từ nguồn vay trả nợ gốc
35.290 triệu đồng;
- Từ nguồn bội thu ngân sách
địa phương 45.710 triệu đồng.
Điều 2.
Phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 cho từng cơ
quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh
cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh,
UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo
cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh.
Nguồn thu tiền sử dụng đất
được sử dụng đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư phát triển,
đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
và bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định. Việc bố trí thực hiện theo tiến
độ thu.
Phần tăng thu và tiết kiệm
chi trong năm (nếu có) thực hiện theo Khoản 2, Điều 59 của Luật Ngân sách nhà
nước năm 2015.
Điều 3.
1.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
Triển khai giao nhiệm vụ
thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh;
nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho
ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách
các huyện, thành phố, thị xã năm 2017 và công khai dự toán ngân sách theo đúng
quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử
dụng ngân sách, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức,
đúng dự toán được giao. Đồng thời, tổ chức xử lý kịp thời những thiếu sót, sai
phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn
bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm
đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước trong quản lý điều hành
ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ,
chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được
bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép theo quy định).
Tiếp tục triển khai cơ chế
hoạt động tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình từng bước tính
đúng, tính đủ các chi phí vào giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra tại Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. Các Sở, Ban ngành, địa phương
tích cực chuẩn bị các điều kiện để thực hiện lộ trình thực hiện giá dịch vụ
công. Tiến hành phân loại các đơn vị sự nghiệp công thực hiện theo mức giá phù
hợp để chuyển đổi phương thức đầu tư, hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các
đơn vị phù hợp với thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020.
Chỉ đạo xây dựng chính sách
khen thưởng để khuyến khích, động viên doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nộp thuế.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết về
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017
theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực kể từ
ngày thông qua./.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
Ước TH năm 2016
|
Dự toán năm 2017
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
2.752.000
|
2.152.000
|
2.396.000
|
1
|
Thu nội địa
|
1.852.000
|
1.852.000
|
2.126.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
900.000
|
300.000
|
270.000
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
6.126.367
|
7.060.326
|
6.936.867
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
1.817.625
|
1.817.625
|
1.913.300
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3.856.649
|
4.243.980
|
4.972.994
|
-
|
Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
3.440.576
|
-
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
387.331
|
|
-
|
BS có mục tiêu thực hiện
CS theo quy định
|
496.559
|
496.559
|
87.099
|
-
|
Thu vốn CTMTQG và
CT,DA, n/vụ
|
672.811
|
672.811
|
704.832
|
-
|
Thu vốn dự án nước
ngoài
|
522.458
|
522.458
|
740.487
|
-
|
Bổ sung TW thực hiện cải
cách tiền lương
|
566.391
|
566.391
|
|
3
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
60.000
|
60.000
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
53.602
|
53.602
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước
sang năm sau
|
0
|
575.455
|
|
6
|
Thu vay CTKCHKM cấp 2 và
GTNT
|
30.000
|
0
|
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
0
|
1.173
|
|
8
|
Thu để lại chi q.lý qua
NSNN
|
308.491
|
308.491
|
50.573
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
6.126.367
|
7.015.602
|
6.891.157
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
5.049.692
|
5.684.953
|
5.281.076
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.249.623
|
1.495.570
|
726.400
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.587.221
|
4.188.383
|
4.372.898
|
3
|
Chi dự phòng
|
88.480
|
|
117.961
|
4
|
Chi tạo nguồn TH cải cách
tiền lương, chính sách chế độ
|
93.368
|
|
62.817
|
5
|
Chi CT KCHKM, KCH GTNT từ
nguồn vay
|
30.000
|
0
|
0
|
6
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
II
|
Chi từ nguồn NSTW bổ
sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, CTMT nhiệm vụ khác
|
768.184
|
1.020.044
|
1.532.418
|
1
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực
hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
|
|
87.099
|
2
|
Chi Chương trình MTQG,
CTMT nhiệm vụ từ NSTW
|
768.184
|
1.020.044
|
1.445.319
|
III
|
Chi từ nguồn BS có mục
tiêu ngân sách tỉnh cho ngân huyện
|
|
|
27.090
|
IV
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
0
|
1.558
|
0
|
V
|
Chi sự nghiệp để lại QL
qua NS
|
308.491
|
309.047
|
50.573
|
D
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
45.710
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
35.290
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
35.290
|
F
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NSĐP
(*)
|
0
|
0
|
81.000
|
1
|
Từ nguồn vay mới để trả nợ
gốc
|
|
|
35.290
|
2
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
|
|
45.710
|
3
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
4
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
- (*): Trả nợ vay Ngân hàng
phát triển theo Nghị quyết 02/2013/NQ-CP và vay KCHKM-GTNT.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Ước TH năm 2016
|
D/toán TW năm 2017
|
DT ĐP năm 2017
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
7.394.701
|
7.268.994
|
7.419.567
|
A
|
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA
BÀN
|
2.152.000
|
2.296.000
|
2.396.000
|
I
|
Thu nội địa
|
1.852.000
|
2.026.000
|
2.126.000
|
1
|
Thu XNQD Trung ương
|
170.000
|
179.800
|
180.000
|
2
|
Thu XNQD địa phương
|
65.000
|
73.800
|
74.000
|
3
|
Thu ngoài quốc doanh
|
683.500
|
767.500
|
842.000
|
4
|
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN
|
7.600
|
9.000
|
9.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
110.000
|
125.000
|
125.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.050
|
1.000
|
1.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
2.350
|
2.000
|
2.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
55.000
|
65.000
|
65.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
210.000
|
236.000
|
236.000
|
|
Trong đó: Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
148.200
|
148.200
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
38.000
|
67.000
|
67.000
|
|
Trong đó: - Phí Trung
ương
|
9.000
|
15.800
|
15.800
|
|
- Phí tỉnh
|
21.388
|
51.200
|
32.627
|
|
- Phí huyện, xã
|
7.612
|
18.573
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
399.500
|
350.000
|
375.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
14.000
|
6.000
|
6.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+
|
Giấy phép do Trung ương
cấp
|
|
1.000
|
1.000
|
+
|
Giấy phép do địa phương
cấp
|
|
5.000
|
5.000
|
14
|
Thu tiền bán nhà thuộc
SHNN
|
1.000
|
0
|
0
|
15
|
Thu khác
|
70.000
|
84.900
|
85.000
|
|
Trong đó: Thu khác ngân
sách Trung ương
|
|
47.900
|
48.000
|
16
|
Thu từ quỹ đất công và thu
hoa lợi công sản khác
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
0
|
33.000
|
33.000
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
300.000
|
270.000
|
270.000
|
1
|
Thu thuế XNK, thuế TTĐB
hàng NK
|
78.000
|
50.000
|
50.000
|
2
|
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
222.000
|
220.000
|
220.000
|
B
|
Các khoản thu để lại
q.lý chi qua NSNN
|
308.491
|
0
|
50.573
|
|
Trong đó: Thu xổ số kiến
thiết
|
32.914
|
|
|
C
|
Thu bổ sung cân đối từ
NSTW
|
4.243.980
|
4.972.994
|
4.972.994
|
-
|
Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
3.440.576
|
3.440.576
|
-
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
387.331
|
|
|
-
|
BS mục tiêu thực hiện
CS theo quy định
|
496.559
|
87.099
|
87.099
|
-
|
Thu vốn CTMTQG và
CT,DA, nhiệm vụ
|
672.811
|
704.832
|
704.832
|
-
|
Thu vốn dự án nước
ngoài
|
522.458
|
740.487
|
740.487
|
-
|
Bổ sung TW t/hiện cải
cách tiền lương
|
566.391
|
0
|
0
|
D
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
60.000
|
|
0
|
E
|
Thu chuyển nguồn làm
lương (**)
|
53.602
|
0
|
0
|
F
|
Thu chuyển nguồn năm
trước sang năm sau
|
575.455
|
0
|
0
|
G
|
Thu bổ sung cấp dưới nộp
lên
|
1.173
|
0
|
0
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Năm 2016
|
D/toán TW năm 2017
|
Dự toán địa phương năm 2017
|
Dự toán ĐP
|
Ước TH
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
7.060.742
|
7.394.701
|
7.268.994
|
7.419.567
|
6.760.277
|
659.290
|
A
|
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA
BÀN
|
2.752.000
|
2.152.000
|
2.296.000
|
2.396.000
|
1.736.710
|
659.290
|
I
|
Thu nội địa
|
1.852.000
|
1.852.000
|
2.026.000
|
2.126.000
|
1.466.710
|
659.290
|
1
|
Thu XNQD Trung ương
|
175.000
|
170.000
|
179.800
|
180.000
|
180.000
|
0
|
2
|
Thu XNQD địa phương
|
85.000
|
65.000
|
73.800
|
74.000
|
74.000
|
0
|
3
|
Thu ngoài quốc doanh
|
667.380
|
683.500
|
767.500
|
842.000
|
560.724
|
281.276
|
4
|
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN
|
10.000
|
7.600
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
0
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
101.720
|
110.000
|
125.000
|
125.000
|
0
|
125.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.050
|
1.050
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
2.870
|
2.350
|
2.000
|
2.000
|
0
|
2.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
54.060
|
55.000
|
65.000
|
65.000
|
27.346
|
37.654
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
207.000
|
210.000
|
236.000
|
236.000
|
231.184
|
4.816
|
|
Trong đó: Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
148.200
|
148.200
|
148.200
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
67.980
|
38.000
|
67.000
|
67.000
|
44.746
|
22.254
|
|
Trong đó: - Phí Trung
ương
|
9.000
|
9.000
|
15.800
|
15.800
|
12.685
|
3.115
|
|
- Phí tỉnh
|
47.710
|
21.388
|
51.200
|
32.627
|
32.061
|
566
|
|
- Phí huyện, xã
|
10.830
|
7.612
|
18.573
|
|
18.573
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
399.500
|
350.000
|
375.000
|
225.000
|
150.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất
|
17.940
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
0
|
18.000
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
14.000
|
14.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Giấy phép do Trung ương
cấp
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
+
|
Giấy phép do địa phương
cấp
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
14
|
Thu vãng lãi XDCB và khác
|
49.000
|
0
|
|
0
|
|
0
|
15
|
Thu tiền bán nhà thuộc
SHNN
|
0
|
1.000
|
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Thu khác
|
90.000
|
70.000
|
84.900
|
85.000
|
75.710
|
9.290
|
|
Trong đó: Thu khác ngân
sách Trung ương
|
|
|
47.900
|
48.000
|
43.675
|
4.325
|
17
|
Thu từ quỹ đất công và thu
hoa lợi công sản khác
|
9.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
0
|
8.000
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
0
|
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
0
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
900.000
|
300.000
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
0
|
1
|
Thu thuế XNK, thuế TTĐB
hàng NK
|
140.000
|
78.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
760.000
|
222.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
B
|
Các khoản thu để lại quản
lý chi qua NSNN
|
308.491
|
308.491
|
|
50.573
|
50.573
|
0
|
|
Trong đó: Thu xổ số kiến
thiết
|
30.000
|
32.914
|
|
|
|
|
C
|
Thu bổ sung cân đối từ
NSTW
|
3.856.649
|
4.243.980
|
4.972.994
|
4.972.994
|
4.972.994
|
0
|
-
|
Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
3.440.576
|
3.440.576
|
3.440.576
|
|
-
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
0
|
387.331
|
|
0
|
|
|
-
|
BS mục tiêu thực hiện
CS theo quy định
|
496.559
|
496.559
|
87.099
|
87.099
|
87.099
|
|
-
|
Thu vốn CTMTQG và
CT,DA, n/vụ
|
672.811
|
672.811
|
704.832
|
704.832
|
704.832
|
|
-
|
Thu vốn dự án nước
ngoài
|
522.458
|
522.458
|
740.487
|
740.487
|
740.487
|
|
-
|
Bổ sung TW t/hiện cải
cách tiền lương
|
566.391
|
566.391
|
|
|
|
|
D
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
E
|
Thu chuyển nguồn làm
lương
|
53.602
|
53.602
|
|
|
|
|
F
|
Thu chuyển nguồn năm
trước sang năm sau
|
0
|
575.455
|
|
|
|
|
G
|
Thu bổ sung cấp dưới nộp
lên
|
0
|
1.173
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán TW giao năm 2017
|
Dự toán chi địa phương năm 2017
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
Tổng chi ngân sách địa
phương quản lý (A+B+C+D)
|
6.740.684
|
6.891.157
|
3.916.843
|
2.394.591
|
579.723
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân
sách địa phương
|
5.208.266
|
5.281.076
|
2.333.852
|
2.367.501
|
579.723
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
733.400
|
726.400
|
508.122
|
218.278
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
733.400
|
698.400
|
480.122
|
218.278
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB tập trung phân bổ
theo tiêu chí
|
350.400
|
350.400
|
267.122
|
83.278
|
|
-
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
0
|
|
-
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất (*)
|
350.000
|
315.000
|
180.000
|
135.000
|
|
2
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
02/2014/NQ- HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng
nông thôn mới
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
3
|
Chi thực hiện chính sách
ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.369.076
|
4.372.898
|
1.702.897
|
2.101.873
|
568.128
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
427.696
|
328.953
|
93.908
|
4.835
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
61.707
|
8.447
|
53.260
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục và
đào tạo và dạy nghề
|
1.948.079
|
1.948.079
|
425.334
|
1.515.605
|
7.140
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
1.868.042
|
354.476
|
1.506.426
|
7.140
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy
nghề
|
|
80.037
|
70.858
|
9.179
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế và dân
số
|
|
437.902
|
420.824
|
17.078
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
17.020
|
17.020
|
17.020
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
|
49.226
|
34.559
|
8.502
|
6.165
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
|
29.180
|
20.692
|
8.488
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
|
7.035
|
1.794
|
3.712
|
1.529
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
210.138
|
35.548
|
156.628
|
17.962
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
|
970.593
|
285.034
|
215.610
|
469.949
|
11
|
Chi quốc phòng
|
|
85.604
|
24.442
|
12.800
|
48.362
|
12
|
Chi an ninh
|
|
31.185
|
16.000
|
5.826
|
9.359
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
|
97.533
|
84.250
|
10.456
|
2.827
|
III
|
Chi tạo nguồn cải cách
tiền lương và chính sách an sinh xã hội
|
0
|
62.817
|
62.817
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
104.790
|
117.961
|
59.016
|
47.350
|
11.595
|
B
|
Chi từ nguồn NSTW bổ
sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, CTMT nhiệm vụ khác
|
1.532.418
|
1.532.418
|
1.532.418
|
0
|
0
|
I
|
Chi thực hiện chương trình
mục tiêu quốc gia
|
199.378
|
199.378
|
199.378
|
|
|
II
|
Chi đầu tư thực hiện các
CTMT từ nguồn vốn ngoài nước
|
740.487
|
740.487
|
740.487
|
|
|
III
|
Chi đầu tư thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước
|
505.454
|
505.454
|
505.454
|
|
|
IV
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực
hiện các chế độ, chính sách theo quy định
|
87.099
|
87.099
|
87.099
|
|
|
C
|
Chi từ nguồn BS có mục
tiêu ngân sách tỉnh cho NS huyện
|
0
|
27.090
|
0
|
27.090
|
|
D
|
Chi sự nghiệp để lại quản
lý qua NSNN
|
0
|
50.573
|
50.573
|
|
|
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
45.710
|
45.710
|
45.710
|
|
|
Ghi chú:
(*): Không bao gồm:
22,5 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số
20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng
10% số thu cấp tỉnh); 37,5 tỷ đồng bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định
Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 (tương ứng 10% thu tiền sử dụng đất
toàn tỉnh).
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Biên chế được giao
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi con người (*)
|
Chi công việc (**)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
1.549
|
285.034
|
155.999
|
129.035
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
1.109
|
179.649
|
107.593
|
72.056
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
32
|
4.184
|
3.251
|
933
|
2
|
Sở Lao động và TBXH
|
43
|
4.904
|
4.215
|
689
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
6.056
|
4.482
|
1.574
|
4
|
Sở Giao thông vận tải.
|
24
|
8.090
|
2.310
|
5.780
|
5
|
Sở Tài chính
|
48
|
6.589
|
4.493
|
2.096
|
6
|
Sở Xây dựng
|
33
|
3.712
|
2.751
|
961
|
7
|
Sở Tư pháp
|
28
|
3.607
|
2.424
|
1.183
|
8
|
Sở Công Thương
|
36
|
5.087
|
3.458
|
1.629
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
3.946
|
3.013
|
933
|
10
|
Sở Y tế
|
34
|
4.503
|
3.548
|
955
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
25
|
3.243
|
2.691
|
552
|
12
|
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL
|
12
|
1.315
|
1.117
|
198
|
13
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du
lịch
|
42
|
5.227
|
4.093
|
1.134
|
14
|
Sở Thông tin - Truyền
thông.
|
26
|
3.247
|
2.279
|
968
|
15
|
Sở Nội vụ
|
35
|
4.842
|
3.201
|
1.641
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
3.797
|
1.973
|
1.824
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
52
|
6.945
|
5.944
|
1.001
|
19
|
VP HĐND tỉnh
|
30
|
12.951
|
2.846
|
10.105
|
20
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
0
|
200
|
0
|
200
|
21
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
55
|
15.864
|
5.385
|
10.479
|
22
|
Ban Thi đua khen - Thưởng
Tỉnh
|
11
|
13.159
|
915
|
12.244
|
23
|
Ban Dân tộc
|
29
|
3.994
|
2.675
|
1.319
|
24
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
66
|
9.204
|
6.769
|
2.435
|
25
|
Thanh tra tỉnh
|
31
|
5.520
|
3.590
|
1.930
|
26
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
20
|
2.011
|
1.630
|
381
|
27
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
16
|
1.628
|
1.175
|
453
|
28
|
BQL khu Kinh tế
|
34
|
4.774
|
3.167
|
1.607
|
29
|
Thanh tra Giao thông
|
11
|
2.049
|
1.055
|
994
|
30
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
11
|
1.565
|
937
|
628
|
31
|
VP Ban an toàn giao thông
tỉnh
|
3
|
1.053
|
233
|
820
|
32
|
Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị
|
166
|
20.994
|
18.155
|
2.839
|
33
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
16
|
1.670
|
1.055
|
615
|
34
|
Chi Cục vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
15
|
1.623
|
1.140
|
483
|
35
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
13
|
1.314
|
1.025
|
289
|
36
|
Chi cục Biển, Hải đảo và
KTTV
|
8
|
782
|
598
|
184
|
II
|
CƠ QUAN ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
395
|
95.919
|
44.077
|
51.842
|
1
|
Tỉnh ủy
|
227
|
72.339
|
28.536
|
43.803
|
2
|
Báo Quảng Trị
|
41
|
3.449
|
2.815
|
634
|
3
|
UBMT tổ quốc Việt Nam Tỉnh
|
26
|
6.793
|
3.224
|
3.569
|
4
|
Tỉnh Đoàn
|
29
|
3.923
|
2.678
|
1.245
|
5
|
Hội Nông dân Tỉnh
|
27
|
3.551
|
2.826
|
725
|
6
|
Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh
|
24
|
3.172
|
2.367
|
805
|
7
|
Hội Cựu chiến binh Tỉnh
|
14
|
1.850
|
1.163
|
687
|
8
|
Đoàn Khối các cơ quan tỉnh
|
4
|
505
|
264
|
241
|
9
|
Đoàn Khối các Doanh nghiệp
tỉnh
|
3
|
337
|
204
|
133
|
III
|
Hội đặc thù, hỗ trợ các
hội
|
45
|
9.466
|
4.329
|
5.137
|
1
|
Hội Nhà báo Quảng Trị
|
4
|
775
|
295
|
480
|
2
|
Liên minh HTX Tỉnh
|
18
|
1.626
|
1.167
|
459
|
3
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu
nghị
|
3
|
755
|
294
|
461
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh
|
14
|
1.392
|
957
|
435
|
5
|
Hội Người mù Tỉnh
|
0
|
404
|
132
|
272
|
6
|
Liên hiệp các Hội khoa học
kỹ thuật tỉnh
|
6
|
1.127
|
397
|
730
|
7
|
Hội Đông y
|
0
|
132
|
52
|
80
|
8
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật
và Trẻ mồ côi
|
0
|
204
|
124
|
80
|
9
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
0
|
204
|
124
|
80
|
10
|
CLBTT người cao tuổi
|
0
|
80
|
0
|
80
|
11
|
Hội khuyến học tỉnh
|
0
|
721
|
91
|
630
|
12
|
Hội Nạn nhân chất độc Da
cam
|
0
|
171
|
91
|
80
|
13
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
0
|
80
|
0
|
80
|
14
|
Hội Từ thiện
|
0
|
163
|
83
|
80
|
15
|
Hội Làm vườn
|
0
|
80
|
0
|
80
|
16
|
Câu lạc bộ Đường 9
|
0
|
202
|
132
|
70
|
17
|
Hội tù chính trị yêu nước
|
0
|
204
|
124
|
80
|
18
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong
|
0
|
204
|
124
|
80
|
19
|
Hội Y học
|
0
|
131
|
51
|
80
|
20
|
Hội Luật gia
|
0
|
171
|
91
|
80
|
21
|
Hội Di sản Văn hóa
|
0
|
80
|
0
|
80
|
22
|
Hội Châm cứu
|
0
|
80
|
0
|
80
|
23
|
Hội cựu giáo chức
|
0
|
80
|
0
|
80
|
24
|
Đoàn Luật sư
|
0
|
80
|
0
|
80
|
25
|
Hội Khoa học kinh tế
|
0
|
80
|
0
|
80
|
26
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh
|
0
|
80
|
0
|
80
|
27
|
Hội người Khuyết tật
|
0
|
80
|
0
|
80
|
28
|
Hội Khoa học Lịch sử
|
0
|
80
|
0
|
80
|
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức
lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng.
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm
để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2017
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
955.771
|
|
I
|
Báo Quảng Trị
|
9.941
|
Kinh phí nhuận bút, in báo
và phí phát hành
|
II
|
Sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
19.875
|
|
1
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
1.215
|
|
2
|
Tạp chí Cửa Việt
|
1.768
|
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa
|
16.597
|
Giao Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch phân bổ cho các đơn vị trực thuộc
|
4
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển
dụng
|
295
|
Phân bổ khi có quyết định
tuyển dụng
|
III
|
Sự nghiệp chiếu bóng
|
2.296
|
|
1
|
Trung tâm phát hành phim
và chiếu bóng
|
2.170
|
|
2
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển
dụng
|
126
|
Phân bổ khi có quyết định
tuyển dụng
|
IV
|
Sự nghiệp CNTT và truyền
thông
|
2.447
|
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
630
|
|
2
|
Sở Thông tin và truyền
thông
|
1.572
|
|
3
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin - Truyền thông
|
245
|
|
V
|
Sự nghiệp thể dục thể
thao
|
1.794
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
644
|
|
2
|
TT Huấn luyện và thi đấu
TDTT
|
1.150
|
|
VI
|
Sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
20.692
|
|
VII
|
Sự nghiệp khoa học -
công nghệ
|
17.020
|
|
VIII
|
Sự nghiệp giáo dục
|
354.476
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh
|
247.303
|
Chưa bao gồm biên chế chưa
tuyển dụng
|
1.1
|
SN giáo dục khối tỉnh
|
236.734
|
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo
phân bổ cho các đơn vị trực thuộc
|
1.2
|
Kinh phí thực hiện NĐ số
116/2010/NĐ- CP và NĐ số 19/2013/NĐ-CP
|
4.717
|
|
1.3
|
Chính sách hỗ trợ học sinh
PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK
|
5.298
|
|
1.4
|
Chính sách học bổng và hỗ
trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT- BGDDT-BLDTBXH-BTC
|
554
|
|
2
|
Nhiệm vụ, chính sách, chế
độ để lại phân bổ sau
|
107.173
|
Dự phòng bố trí cho biên
chế tuyển dụng trong năm 2017 và các chính sách, chế độ ngành giáo dục trong
khi Trung ương chưa bố trí kinh phí
|
2.1
|
Chính sách đối với học
sinh dân tộc bán trú
|
1.668
|
|
2.2
|
Chính sách hỗ trợ chi phí
học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số
|
617
|
|
2.3
|
Dự phòng bố trí chính
sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí (bao gồm biên chế chưa tuyển
dụng)
|
104.888
|
Trong đó 10% tiết kiệm để
thực hiện cải cách tiền lương: 4.878 triệu đồng
|
IX
|
Sự nghiệp đào tạo
|
70.858
|
0
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
15.737
|
|
2
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
6.662
|
|
3
|
Trường Trung học Mông nghiệp
|
3.653
|
|
4
|
Trung tâm Hoạt động Thanh
Thiếu niên
|
1.205
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
5.270
|
|
6
|
Trung tâm Huấn luyện và
thi đấu TDTT
|
7.815
|
|
7
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.351
|
|
8
|
Trường Trung cấp nghề
|
3.854
|
|
9
|
Liên minh hợp tác xã và DN
NQD
|
173
|
|
10
|
Sở Lao động, TB và XH
|
200
|
|
-
|
Đào tạo bồi dưỡng giáo
viên dạy nghề
|
200
|
|
11
|
Đào tạo Lào
|
5.991
|
Đã bao gồm đào tạo HS Lào
tại Trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo cán bộ Lào tại Trường chính trị
Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN-QP
|
12
|
Đào tạo lại (Sở Nội vụ
phân bổ)
|
5.698
|
|
13
|
Đào tạo khác
|
700
|
|
14
|
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn
nhân lực theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ- UBND
|
10.180
|
Bao gồm tạo nguồn nhân lực
|
15
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển
dụng
|
2.369
|
Phân bổ khi có quyết định
tuyển dụng; 10% tiết kiệm để cải cách tiền
lương: 1.089 triệu đồng
|
X
|
Sự nghiệp y tế
|
420.824
|
0
|
1
|
Kinh phí sự nghiệp ngành y
tế
|
199.850
|
Giao Sở Y tế phân bổ cho
các đơn vị trực thuộc (đã thực hiện giảm tiền lương do thực hiện giá dịch vụ
theo TTLT số 37)
|
2
|
Kinh phí thực hiện chế độ
theo NĐ số 64 và NĐ số 116/2010/NĐ-CP
|
12.728
|
|
3
|
Chi đối ứng các dự án
ngành y tế
|
639
|
|
4
|
Dự phòng bổ sung tiền
lương do thực hiện giá dịch vụ TTLT số 37
|
17.657
|
Phân bổ cho đơn vị trong
trường hợp thu không đủ chi lương
|
5
|
Chi sự nghiệp dân số - kế
hoạch hóa gia đình
|
1.988
|
Thực hiện Nghị quyết
06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số
|
6
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa
bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến
tặng bộ phận cơ thể người
|
84.566
|
|
7
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
46.438
|
|
8
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ
BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên
|
16.616
|
|
9
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho
đối tượng bảo trợ XH
|
14.318
|
|
10
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu
chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào,
Campuchia
|
6.539
|
|
11
|
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh
cho người nghèo
|
10.000
|
Quyết định
số 14/2012/QĐ-TTg
|
12
|
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ
BHYT cho đối tượng cận nghèo
|
3.222
|
Theo QĐ số 1167/QĐ-TTg
ngày 28/6/2016 (NSĐP đảm bảo)
|
13
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển
dụng
|
6.263
|
Phân bổ khi có QĐ tuyển dụng
|
XI
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
35.548
|
|
1
|
Kinh phí giao cho Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội phân bổ
|
16.821
|
|
1.1
|
Chi bộ máy và kinh phí
ĐBXH
|
9.878
|
|
1.2
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
4.023
|
|
1.3
|
Kinh phí mai táng phí cho
đối tượng theo QĐ số 290, NĐ số 150, QĐ số 62/2011
|
500
|
|
1.4
|
Chương trình giải quyết việc
làm
|
150
|
|
1.5
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
980
|
|
1.6
|
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng
Trị
|
375
|
|
1.7
|
Chương trình bình đẳng giới
|
130
|
|
1.8
|
KP Ban chỉ đạo Đề án đào tạo
nghề 1956
|
100
|
|
1.9
|
KP Ban chỉ đạo giảm nghèo
bền vững tỉnh
|
50
|
|
1.10
|
Kinh phí chúc thọ, mừng thọ
người cao tuổi
|
600
|
|
1.11
|
KP Hội đồng trọng tài LĐ
|
35
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ đảm bảo xã hội khác
|
18.727
|
0
|
2.1
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển
dụng
|
1.799
|
Phân bổ khi có QĐ tuyển dụng
|
2.2
|
Chuyển vốn ủy thác qua
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách
khác
|
5.000
|
KH số 299/KH-UBND ngày
23/6/2015 của UBND tỉnh
|
2.3
|
Kinh phí thực hiện chính
sách bảo trợ xã hội theo NĐ số 136/2013/NĐ-CP
|
11.928
|
Phân bổ cho các huyện khi
có số liệu báo cáo quyết toán năm 2016
|
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức
lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm
để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH
NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi bộ máy (*)
|
Chi SN (**)
|
|
1
|
2 = 3+4
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
337.400
|
40.992
|
296.408
|
A
|
Sự nghiệp kinh tế
|
328.953
|
40.992
|
287.961
|
I
|
Sự nghiệp Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
64.776
|
31.509
|
33.267
|
1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
885
|
|
885
|
2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
5.641
|
|
5.641
|
3
|
Trung tâm Khuyến nông
|
8.622
|
4.712
|
3.910
|
4
|
Trung tâm Nước sinh hoạt
và Vệ sinh môi trường
|
1.632
|
658
|
974
|
5
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
5.484
|
3.587
|
1.897
|
6
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
5.395
|
4.420
|
975
|
7
|
Trung tâm Điều tra quy hoạch
thiết kế nông lâm
|
1.409
|
1.308
|
101
|
8
|
Chi cục Thủy lợi
|
6.724
|
1.419
|
5.305
|
9
|
Trung tâm Giống cây trồng,
vật nuôi
|
590
|
0
|
590
|
10
|
BQL RPH Hướng Hóa -
Đakrông
|
4.441
|
2.168
|
2.273
|
11
|
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải
|
3.945
|
1.920
|
2.025
|
12
|
BQL RPH lưu vực sông Thạch
Hãn
|
2.043
|
915
|
1.128
|
13
|
Chi cục Thủy sản
|
3.667
|
2.150
|
1.517
|
14
|
BQL bảo tồn thiên nhiên biển
đảo Cồn Cỏ
|
1.493
|
913
|
580
|
15
|
BQL Bảo tồn thiên nhiên Bắc
Hướng Hóa
|
1.745
|
1.295
|
450
|
16
|
BQL Bảo tồn thiên nhiên
Đakrông
|
4.442
|
3.164
|
1.278
|
17
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
2.575
|
728
|
1.847
|
18
|
BQL Cảng cá Quảng Trị
|
1.615
|
957
|
658
|
19
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông sản và Thủy sản
|
2.428
|
1.195
|
1.233
|
II
|
Sự nghiệp công nghiệp
và xúc tiến thương mại
|
3.005
|
886
|
2.119
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và
Xúc tiến thương mại
|
2.908
|
886
|
2.022
|
2
|
Đề án phát
triển XNK hàng hóa Sở Công Thương
|
97
|
0
|
97
|
III
|
Sự nghiệp giao thông
|
25.020
|
-
|
25.020
|
1
|
Sửa chữa thường xuyên
|
10.620
|
0
|
10.620
|
2
|
Sửa chữa lớn
|
14.400
|
0
|
14.400
|
IV
|
Sự nghiệp tài nguyên
|
29.906
|
3.591
|
26.315
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin TNMT
|
1.701
|
726
|
975
|
2
|
Văn phòng Đăng ký QSD đất
|
3.829
|
2.865
|
964
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.876
|
0
|
1.876
|
4
|
Công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(***)
|
22.500
|
0
|
22.500
|
V
|
Sự nghiệp khác
|
7.213
|
5.006
|
2.207
|
1
|
Trung tâm tin học tỉnh
|
2.354
|
1.181
|
1.173
|
2
|
Tổng đội TNXP
|
670
|
571
|
99
|
3
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước
|
2.073
|
1.260
|
813
|
4
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá tài sản
|
584
|
584
|
0
|
5
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm
định xây dựng
|
245
|
245
|
0
|
6
|
Trung tâm Quản lý cửa khẩu
|
560
|
560
|
0
|
7
|
Trung tâm Quản lý và khai
thác cơ sở hạ tầng KKT, KCN
|
727
|
605
|
122
|
VI
|
Kinh phí phục vụ công
tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu
giá quyền sử dụng đất; hoạt động Quỹ phát triển đất
|
594
|
-
|
594
|
1
|
Sở Tài chính:
|
594
|
-
|
594
|
|
Trong đó: + Kinh phí thẩm
định giá trị quyền sử dụng đất
|
112
|
0
|
112
|
|
+ Thẩm định miễn thu thủy
lợi phí
|
108
|
0
|
108
|
|
+ Hoạt động Quỹ phát triển
đất
|
374
|
0
|
374
|
VII
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa
hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch
|
5.922
|
-
|
5.922
|
1
|
BQL Khu kinh tế
|
5.459
|
0
|
5.459
|
|
Trong đó: + KP duy tu sửa
chữa hạ tầng
|
4.882
|
0
|
4.882
|
|
+ KP giám sát chất lượng
MT khu công nghiệp
|
577
|
0
|
577
|
2
|
Trung tâm thông tin xúc tiến
du lịch
|
463
|
0
|
463
|
VIII
|
Hoạt động xúc tiến du lịch
|
1.031
|
-
|
1.031
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
563
|
0
|
563
|
2
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến
du lịch
|
468
|
0
|
468
|
IX
|
Xúc tiến đầu tư
|
5.000
|
0
|
5.000
|
X
|
Quy hoạch kinh tế xã hội
và đô thị, đất đai cấp tỉnh
|
20.000
|
0
|
20.000
|
XI
|
Kinh phí thực hiện miễn
thu thủy lợi phí
|
60.310
|
0
|
60.310
|
XII
|
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ
và phát triển đất trồng lúa
|
27.045
|
0
|
27.045
|
XIII
|
Kinh phí Văn phòng Điều
phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
355
|
0
|
355
|
XIV
|
Kinh phí hỗ trợ HTX phần
mềm kế toán
|
775
|
0
|
775
|
XV
|
Chi đối ứng các dự án
thuộc nhiệm vụ bố trí vốn đối ứng của địa phương
|
25.116
|
0
|
25.116
|
XVI
|
Chi bổ sung Quỹ phát
triển đất (****)
|
37.500
|
0
|
37.500
|
XVII
|
Kinh phí thực hiện
chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở
|
15.385
|
0
|
15.385
|
B
|
Sự nghiệp môi trường
|
8.447
|
-
|
8.447
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.192
|
0
|
1.192
|
2
|
Trung tâm Quan trắc và
KTMT
|
5.338
|
0
|
5.338
|
3
|
Chi cục Biển, hải đảo và
Khí tượng thủy văn
|
1.827
|
0
|
1.827
|
4
|
Hỗ trợ hoạt động phối hợp
cho các đơn vị (Phòng CS môi trường - Công an tỉnh)
|
90
|
0
|
90
|
Ghi chú:
- (*) Đã bố trí theo mức
lương cơ sở 1.210.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm
để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017;
- (***); (****) Phân bổ theo
tiến độ thu tiền sử dụng đất.
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Đơn vị
|
Dự toán năm 2017
|
Tổng số
|
84.250
|
Trong đó: - Kinh phí thực
hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào
|
15.000
|
- Kinh phí mua xe ô tô
theo chế độ
|
15.000
|
- Phục vụ hoạt động HĐND
các cấp và hoạt động đột xuất của UBND
tỉnh
|
12.000
|
- Hỗ trợ Cục Thống kế thực
hiện các nhiệm vụ của tỉnh
|
250
|
- Chi thực hiện một số nhiệm
vụ có địa chỉ
|
42.000
|
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2017
|
|
Tổng số
|
43.442
|
1
|
Chi quốc phòng
|
27.442
|
-
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
12.700
|
-
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
3.000
|
-
|
Kinh phí thực hiện Luật
dân quân tự vệ
|
11.742
|
2
|
Chi an ninh
|
8.000
|
-
|
Công an tỉnh
|
5.700
|
|
Trong đó: có kinh phí
trang cấp BVDP toàn tỉnh
|
905
|
-
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh
công an xã
|
2.300
|
3
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công
tác tôn giáo đặc thù của địa phương
|
8.000
|
Ghi chú: - Chi nhiệm
vụ Quốc phòng (đã bao gồm vốn chuẩn bị động viên NSTW hỗ trợ) gồm: Chi thường
xuyên thuộc nhiệm vụ ĐP; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định
của Chính Phủ; chi đào tạo xã đội trưởng…;
- Kinh phí hoạt động Ban chỉ
đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy
tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày
23/5/2011;
- Công an tỉnh có kinh phí
mua TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định
38/NĐ-CP; Kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động
của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền; KP phục vụ công
tác phát huy vai trò người có uy tín trong ĐBDTTS trong sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc theo CT 06/2008/CT-TTg…
DỰ TOÁN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI
TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
ĐƠN VỊ
|
Số thu được để lại đơn vị sử dụng
|
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước năm
2017
|
Tổng số
|
Chi phí
(nếu có)
|
Thực hiện CCTL năm 2017 (nếu có) (*)
|
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại
|
Chênh lệch thu, chi thực hiện cân đối ngân sách (**)
|
|
1
|
|
3 = 4+5+8+9
|
4
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
50.573
|
50.573
|
37.766
|
4.592
|
2.442
|
5.773
|
I
|
Quản lý hành chính
|
5.918
|
5.918
|
2.413
|
1.661
|
1.844
|
-
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
270
|
270
|
|
108
|
162
|
0
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
50
|
30
|
20
|
|
0
|
3
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.032
|
2.032
|
1.404
|
251
|
377
|
0
|
4
|
Sở Xây dựng
|
1.735
|
1.735
|
0
|
694
|
1.041
|
0
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
411
|
411
|
|
164
|
247
|
0
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
18
|
18
|
|
7
|
11
|
0
|
7
|
Sở Y tế
|
1.320
|
1.320
|
936
|
384
|
|
0
|
8
|
Chi cục Vệ sinh An toàn thực
phẩm
|
72
|
72
|
43
|
29
|
|
0
|
9
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
11
|
11
|
|
4
|
7
|
0
|
II
|
Cơ quan Đảng, đoàn thể
|
2.684
|
2.684
|
1.891
|
317
|
0
|
476
|
1
|
Báo Quảng Trị
|
2.684
|
2.684
|
1.891
|
317
|
|
476
|
III
|
Sự nghiệp văn hóa - thể
thao
|
6.590
|
6.590
|
5.835
|
302
|
395
|
58
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
650
|
650
|
545
|
42
|
63
|
0
|
2
|
Trung tâm Bảo tồn Di tích
và Danh thắng
|
5.590
|
5.590
|
4.940
|
260
|
332
|
58
|
3
|
Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh
|
350
|
350
|
350
|
|
|
0
|
IV
|
Sự nghiệp đào tạo
|
8.876
|
8.876
|
6.353
|
1.647
|
0
|
876
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
1.946
|
1.946
|
1.053
|
460
|
|
433
|
2
|
Trường Trung học Nông nghiệp
và PTNT
|
1.194
|
1.194
|
887
|
172
|
|
135
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
1.908
|
1.908
|
1.208
|
700
|
|
0
|
4
|
Nhà Thiếu nhi
|
370
|
370
|
197
|
69
|
|
104
|
5
|
Trung tâm Hoạt động Thanh
Thiếu niên
|
400
|
400
|
380
|
20
|
|
0
|
6
|
Trường Trung cấp nghề
|
458
|
458
|
278
|
126
|
|
54
|
7
|
Chính trị Lê Duẩn
|
2.050
|
2.050
|
1.800
|
100
|
|
150
|
8
|
Trung tâm Huấn luyện và
thi đấu
|
550
|
550
|
550
|
|
|
0
|
V
|
Sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
13.755
|
13.755
|
10.070
|
0
|
0
|
3.685
|
1
|
Đài phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
13.755
|
13.755
|
10.070
|
0
|
|
3.685
|
VI
|
Sự nghiệp chiếu bóng
|
140
|
140
|
140
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm Phát hành phim,
Chiếu bóng
|
140
|
140
|
140
|
|
|
0
|
VII
|
Sự nghiệp ĐBXH
|
1.226
|
1.226
|
811
|
166
|
44
|
205
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
tỉnh
|
1.226
|
1.226
|
811
|
166
|
44
|
205
|
VIII
|
Sự nghiệp kinh tế
|
5.191
|
5.191
|
5.104
|
87
|
0
|
0
|
1
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
24
|
24
|
15
|
9
|
|
0
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
2.653
|
2.653
|
2.653
|
|
|
0
|
3
|
Chi cục Thủy sản
|
194
|
194
|
116
|
78
|
|
0
|
4
|
BQL Cảng cá Quảng Trị
|
659
|
659
|
659
|
|
|
0
|
5
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
268
|
268
|
268
|
|
|
0
|
6
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin TNMT
|
7
|
7
|
7
|
|
|
0
|
7
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
1.386
|
1.386
|
1.386
|
|
|
0
|
IX
|
Sự nghiệp khác
|
6.193
|
6.193
|
5.149
|
412
|
159
|
473
|
1
|
Trung tâm Tin học
|
650
|
650
|
509
|
56
|
42
|
43
|
2
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm
định xây dựng
|
2.000
|
2.000
|
1.913
|
35
|
52
|
0
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá tài sản
|
663
|
663
|
482
|
67
|
65
|
49
|
4
|
Trung tâm Quản lý cửa khẩu
|
2.880
|
2.880
|
2.245
|
254
|
|
381
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị sử dụng để
thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017 (**) Ngân sách đã khấu trừ khi
giao dự toán cho đơn vị
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2017
(Bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp năm
2017
|
Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn
năm 2017
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2017
|
Tổng cộng
|
Cân đối
|
Có mục tiêu
|
|
1
|
2
|
4
|
5 = 6+7
|
6 = 4-2
|
7
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
312.850
|
380.538
|
73.672
|
67.688
|
5.984
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
40.570
|
136.233
|
97.477
|
95.663
|
1.814
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
43.026
|
337.289
|
296.587
|
294.263
|
2.324
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
41.947
|
382.482
|
342.571
|
340.535
|
2.036
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
39.875
|
331.584
|
293.713
|
291.709
|
2.004
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
59.541
|
369.328
|
316.627
|
309.787
|
6.840
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
36.814
|
212.732
|
177.566
|
175.918
|
1.648
|
8
|
Huyện Đakrông
|
14.641
|
295.287
|
282.538
|
280.646
|
1.892
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
41.904
|
482.569
|
442.213
|
440.665
|
1.548
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
300
|
19.182
|
19.882
|
18.882
|
1.000
|
|
Tổng cộng
|
631.468
|
2.947.224
|
2.342.846
|
2.315.756
|
27.090
|
Ghi chú:
- Thu ngân sách huyện, thị
xã, thành phố hưởng theo phân cấp chưa tính số thu cấp quyền khai thác khoáng sản
ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ 30% (do Cục Thuế tỉnh quản lý thu);
- Số bổ sung cân đối sẽ điều
chỉnh giảm căn cứ trên kết quả thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản ngân
sách huyện, thành phố, thị xã được hưởng (30%) trong năm 2017.
GIAO THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Đông Hà
|
Quảng Trị
|
Vĩnh Linh
|
Gio Linh
|
Cam Lộ
|
Hải Lăng
|
Triệu Phong
|
Hướng Hóa
|
Đakrông
|
Đảo Cồn Cỏ
|
|
Tổng cộng
|
3.002.136
|
396.272
|
138.927
|
378.147
|
334.963
|
215.866
|
346.407
|
386.821
|
486.713
|
297.638
|
20.382
|
I
|
Thu ngân sách trên địa
bàn
|
659.290
|
322.600
|
41.450
|
61.520
|
41.250
|
38.300
|
49.820
|
44.250
|
44.500
|
15.100
|
500
|
|
Trong đó: Địa phương hưởng
|
631.468
|
312.850
|
40.570
|
59.541
|
39.875
|
36.814
|
43.026
|
41.947
|
41.904
|
14.641
|
300
|
1
|
Thu ngoài quốc doanh
|
281.276
|
130.615
|
24.480
|
25.884
|
17.850
|
18.579
|
17.838
|
18.180
|
19.082
|
8.468
|
300
|
|
Thuế GTGT
|
255.499
|
117.971
|
23.122
|
22.395
|
16.634
|
17.915
|
15.831
|
17.310
|
16.301
|
7.720
|
300
|
|
Thuế TNDN
|
20.652
|
11.166
|
1.229
|
2.825
|
1.216
|
410
|
788
|
744
|
2.125
|
149
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
3.384
|
226
|
100
|
591
|
0
|
197
|
1.023
|
116
|
550
|
581
|
|
|
Thuế TTĐB
|
1.741
|
1.252
|
29
|
73
|
0
|
57
|
196
|
10
|
106
|
18
|
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
125.000
|
69.331
|
5.404
|
12.745
|
8.157
|
5.302
|
6.117
|
6.015
|
10.196
|
1.733
|
0
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
4.816
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.816
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thuế sử dụng đất NN
|
1.000
|
310
|
0
|
233
|
23
|
309
|
16
|
47
|
62
|
0
|
0
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi NN
|
2.000
|
1.894
|
37
|
15
|
15
|
24
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
6
|
Thu phí và lệ phí
|
22.254
|
6.472
|
1.199
|
2.996
|
1.798
|
1.438
|
2.278
|
1.318
|
3.596
|
959
|
200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí Trung ương
|
3.115
|
850
|
70
|
251
|
74
|
265
|
249
|
147
|
887
|
122
|
200
|
|
- Phí tỉnh
|
566
|
|
|
8
|
1
|
21
|
9
|
6
|
509
|
12
|
|
|
- Phí huyện, xã
|
18.573
|
5.622
|
1.129
|
2.737
|
1.723
|
1.152
|
2.020
|
1.165
|
2.200
|
825
|
0
|
7
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
150.000
|
80.000
|
7.000
|
12.000
|
8.000
|
8.000
|
12.000
|
13.000
|
7.000
|
3.000
|
0
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
18.000
|
10.868
|
776
|
1.656
|
1.553
|
1.035
|
621
|
1.283
|
104
|
104
|
0
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
37.654
|
20.510
|
2.104
|
3.471
|
2.104
|
2.313
|
2.314
|
1.157
|
2.945
|
736
|
0
|
10
|
Thu khác
|
9.290
|
1.800
|
300
|
1.220
|
1.000
|
700
|
1.420
|
1.250
|
1.500
|
100
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác ngân sách
Trung ương
|
4.325
|
900
|
110
|
520
|
500
|
400
|
520
|
850
|
500
|
25
|
|
11
|
Thu tại xã
|
8.000
|
800
|
150
|
1.300
|
750
|
600
|
2.400
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
2.342.846
|
73.672
|
97.477
|
316.627
|
293.713
|
177.566
|
296.587
|
342.571
|
442.213
|
282.538
|
19.882
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.315.756
|
67.688
|
95.663
|
309.787
|
291.709
|
175.918
|
294.263
|
340.535
|
440.665
|
280.646
|
18.882
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu,
nhiệm vụ
|
27.090
|
5.984
|
1.814
|
6.840
|
2.004
|
1.648
|
2.324
|
2.036
|
1.548
|
1.892
|
1.000
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Tổng số
|
Đông Hà
|
Quảng Trị
|
Hải Lăng
|
Triệu Phong
|
Gio Linh
|
Vĩnh Linh
|
Cam Lộ
|
Đakrông
|
Hướng Hóa
|
Cồn Cỏ
|
|
Tổng Số
|
2.367.501
|
341.427
|
117.874
|
264.700
|
306.119
|
256.054
|
272.802
|
175.543
|
233.143
|
380.657
|
19.182
|
I
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
218.278
|
88.104
|
13.260
|
18.826
|
19.422
|
14.718
|
19.216
|
11.433
|
14.028
|
17.578
|
1.693
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB tập trung PB theo
tiêu chí
|
83.278
|
16.104
|
6.960
|
8.026
|
7.722
|
7.518
|
8.416
|
4.233
|
11.328
|
11.278
|
1.693
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu đấu
giá đất
|
135.000
|
72.000
|
6.300
|
10.800
|
11.700
|
7.200
|
10.800
|
7.200
|
2.700
|
6.300
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.101.873
|
246.494
|
102.257
|
240.580
|
280.575
|
236.215
|
248.130
|
160.599
|
214.452
|
355.466
|
17.105
|
1
|
Chi Sự nghiệp kinh tế
|
93.908
|
42.535
|
9.355
|
4.812
|
5.141
|
5.088
|
6.588
|
4.158
|
3.514
|
7.484
|
5.233
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
53.260
|
27.090
|
7.070
|
2.900
|
2.500
|
2.500
|
4.000
|
2.500
|
1.000
|
3.600
|
100
|
3
|
Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
8.502
|
1.206
|
1.317
|
646
|
1.006
|
678
|
549
|
1.038
|
840
|
793
|
429
|
4
|
Chi sự nghiệp truyền thanh
|
8.488
|
785
|
531
|
692
|
606
|
618
|
909
|
506
|
1.712
|
1.929
|
200
|
5
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
3.712
|
200
|
200
|
343
|
559
|
456
|
502
|
296
|
544
|
462
|
150
|
6
|
Chi sự nghiệp GD - ĐT và dạy
nghề
|
1.515.605
|
131.330
|
57.540
|
174.862
|
212.877
|
174.309
|
187.527
|
112.554
|
172.056
|
291.676
|
874
|
|
Trong đó: - Giáo dục
|
1.506.426
|
130.359
|
56.752
|
173.794
|
211.987
|
173.297
|
186.404
|
111.522
|
171.196
|
290.771
|
344
|
|
- Đào tạo và dạy nghề
|
9.179
|
971
|
788
|
1.068
|
890
|
1.012
|
1.123
|
1.032
|
860
|
905
|
530
|
7
|
Chi dân số
|
17.078
|
1.804
|
905
|
3.793
|
3.181
|
2.412
|
1.370
|
1.636
|
637
|
1.128
|
212
|
8
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
156.628
|
11.630
|
4.554
|
27.466
|
29.579
|
24.229
|
20.202
|
14.588
|
7.508
|
16.671
|
201
|
9
|
Chi Quản lý hành chính
|
215.610
|
26.578
|
19.042
|
22.389
|
22.324
|
23.096
|
23.621
|
21.458
|
23.298
|
26.383
|
7.421
|
10
|
Chi Quốc phòng - An ninh
|
18.626
|
2.110
|
1.234
|
1.480
|
1.406
|
1.654
|
1.628
|
1.066
|
2.276
|
3.572
|
2.200
|
-
|
Chi quốc phòng
|
12.800
|
1.200
|
750
|
1.000
|
950
|
1.150
|
1.100
|
750
|
1.750
|
2.550
|
1.600
|
-
|
Chi an ninh
|
5.826
|
910
|
484
|
480
|
456
|
504
|
528
|
316
|
526
|
1.022
|
600
|
11
|
Chi khác
|
10.456
|
1.226
|
509
|
1.197
|
1.396
|
1.175
|
1.234
|
799
|
1.067
|
1.768
|
85
|
III
|
Dự phòng
|
47.350
|
6.829
|
2.357
|
5.294
|
6.122
|
5.121
|
5.456
|
3.511
|
4.663
|
7.613
|
384
|
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí
mức lương tối thiểu 1.210.000đồng. Chưa trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để cải
cách tiền lương năm 2017;
- Các lĩnh vực chi: GD - ĐT
và dạy nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu; các lĩnh vực
chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết
định phù hợp;
- Chi sự nghiệp SN môi trường
đã bao gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và
hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung…;
- Đã bố trí kinh phí thực hiện
chính sách TW và địa phương:
+ Chế độ học bổng học sinh
dân tộc nội trú, bán trú; chế độ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo 3 - 5 tuổi; chính
sách giáo dục đối với người khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh
viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học được thực hiện
theo quy định của pháp luật;
+ Chế độ trợ cấp xã hội hàng
tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội; chế độ hỗ trợ trực tiếp cho người dân
thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo quy định của pháp luật;
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực
theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC
thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo QĐ số 1022/QĐ-UBND; Bồi dưỡng
tiếp công dân theo QĐ số 1511/QĐ-UBND;
+ Trang cấp thanh tra;
+ Thù lao chức danh lãnh đạo
chuyên trách hội đặc thù theo Quyết định 202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012;
+ Kinh phí thực hiện chính
sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số
18/2011/QĐ-TTg;
+ Kinh phí chi trả lương, phụ
cấp cho cán bộ tăng cường xóa đói, giảm nghèo;
+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ
trợ chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;
+ Chế độ sinh hoạt phí đối với ủy viên BCH Mặt
trận Tổ quốc cấp huyện theo QĐ số 33/2014/QĐ-TTg ngày 28/5/2014 của Thủ tướng
Chính phủ;
+ Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQVN cấp tỉnh, huyện thực hiện theo NQ
số 01/2010/NQ- HĐND tỉnh ngày 20/4/2010; QĐ số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của
Thủ tướng Chính phủ;
+ Chế độ cộng tác viên dư luận
xã hội theo Hướng dẫn số 167-HD/BTGTW;
- Các huyện, thành phố, thị
xã chủ động bố trí kinh phí thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý
biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị
1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Tổng số
|
TP Đông Hà
|
TX Quảng Trị
|
Hải Lăng
|
Triệu Phong
|
Gio Linh
|
Vĩnh Linh
|
Cam Lộ
|
Đakrông
|
Hướng Hóa
|
|
Tổng Số
|
579.723
|
39.111
|
18.359
|
72.589
|
76.363
|
75.530
|
96.526
|
37.189
|
62.144
|
101.912
|
I
|
Chi thường xuyên
|
568.128
|
38.329
|
17.992
|
71.137
|
74.836
|
74.019
|
94.595
|
36.445
|
60.901
|
99.874
|
1
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
17.962
|
1.259
|
272
|
1.282
|
1.649
|
2.163
|
7.222
|
778
|
1.323
|
2.014
|
+
|
Trợ cấp hưu xã
|
11.367
|
707
|
78
|
298
|
415
|
1.182
|
6.103
|
293
|
903
|
1.388
|
+
|
Sự nghiệp xã hội khác
|
6.595
|
552
|
194
|
984
|
1.234
|
981
|
1.119
|
485
|
420
|
626
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
7.140
|
540
|
250
|
1.000
|
950
|
1.050
|
1.100
|
450
|
700
|
1.100
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
6.165
|
393
|
158
|
614
|
782
|
766
|
1.050
|
483
|
701
|
1.218
|
|
Trong đó: Kinh phí cuộc
VĐ toàn dân đoàn kết XD đời sống VH ở khu DC
|
4.254
|
249
|
81
|
348
|
529
|
487
|
757
|
363
|
515
|
925
|
4
|
Sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
1.529
|
120
|
64
|
212
|
201
|
223
|
233
|
95
|
148
|
233
|
5
|
Sự nghiệp quốc phòng - an
ninh
|
57.721
|
5.854
|
2.289
|
6.564
|
6.434
|
7.444
|
8.637
|
3.754
|
5.847
|
10.898
|
-
|
Quốc phòng
|
48.362
|
3.498
|
1.710
|
5.935
|
5.872
|
6.501
|
7.377
|
3.272
|
5.101
|
9.096
|
-
|
An ninh
|
9.359
|
2.356
|
579
|
629
|
562
|
943
|
1.260
|
482
|
746
|
1.802
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
4.835
|
423
|
221
|
660
|
627
|
693
|
726
|
297
|
462
|
726
|
7
|
Chi Quản lý hành chính
|
469.949
|
29.549
|
14.648
|
60.451
|
63.821
|
61.312
|
75.156
|
30.407
|
51.417
|
83.188
|
8
|
Chi khác
|
2.827
|
191
|
90
|
354
|
372
|
368
|
471
|
181
|
303
|
497
|
II
|
Chi dự phòng
|
11.595
|
782
|
367
|
1.452
|
1.527
|
1.511
|
1.931
|
744
|
1.243
|
2.038
|
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí
mức lương tối thiểu 1.210.000đồng. Chưa trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để cải
cách tiền lương năm 2017;
- Các chỉ tiêu trên là chỉ
tiêu hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa
phương;
- Chi XDCB được bố trí trong
tổng nguồn vốn XDCB tập trung của huyện;
- Chi SN Giáo dục có bố trí
kinh phí đào tạo cho cán bộ xã; Hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng;
- Đã bố trí các khoản chi
theo chế độ, chính sách của TW và tỉnh:
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ
người cao tuổi theo QĐ số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012;
+ Chế độ trợ cấp hàng tháng
đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;
+ PC cấp ủy viên theo QĐ số
169/QĐ-TW;
+ Chế độ phụ cấp đối với lực
lượng bảo vệ dân phố theo Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của HĐND tỉnh
và QĐ số 941/QĐ- UBND ngày 06/05/2016 của UBND tỉnh;
+ Phụ cấp cán bộ xóa đói giảm
nghèo;
+ Kinh phí giám sát đầu tư của
cộng đồng: 05 triệu đồng/xã/năm;
+ Kinh phí hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân cấp xã: 04 triệu đồng/xã, phường, thị trấn/năm;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC
thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo QĐ số 1022/QĐ-UBND; bồi dưỡng
tiếp công dân theo QĐ số 1511/QĐ-UBND;
+ Kinh phí thực hiện cuộc VĐ
“toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư theo Thông tư số 144/2014/TT-BTC
ngày 30/09/2014: 03 triệu đồng/KDC; 5 triệu đồng/KDC xã vùng khó
+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch
sử Đảng bộ xã ;
+ Kinh phí thực hiện chế độ
phụ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Nghị định số 58/2010/NĐ-CP;
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực
theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Tạo nguồn cán bộ, công chức
ở cấp xã theo QĐ số 1618/QĐ-TU ngày 27/02/2015 của Tỉnh ủy;
+ Kinh phí thực hiện ISO
theo QĐ số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh;
+ Chính sách cho đội viên Đề
án 500 về xã công tác theo QĐ số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính
phủ;
+ Kinh phí thực hiện một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định
số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009, NĐ số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013; cán bộ
không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức CT-XH ở xã,
phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố theo NQ số 26/2013/NQ-HĐND ngày
11/12/2013 của HĐND tỉnh và QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ
trợ chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Đông Hà
|
Quảng Trị
|
Vĩnh Linh
|
Gio Linh
|
Triệu Phong
|
Hải Lăng
|
Cam Lộ
|
Đakrông
|
Hướng Hóa
|
Cồn Cỏ
|
|
Tổng cộng
|
27.090
|
5.984
|
1.814
|
6.840
|
2.004
|
2.036
|
2.324
|
1.648
|
1.892
|
1.548
|
1.000
|
1
|
Kinh phí phục vụ cho vận
hành hệ thống TABMIS
|
2.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
2
|
Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị
loại II theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
3
|
Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm
kỳ của các Hội đoàn thể (Đoàn Thanh niên, Cựu Chiến binh, Hội Nông dân)
|
2.700
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
0
|
4
|
Hỗ trợ kỷ niệm 45 năm giải
phóng huyện
|
900
|
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
5
|
Mua sắm trang thiết bị các
cơ quan, đơn vị, xã, phường
|
3.200
|
0
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
0
|
6
|
Hỗ trợ nâng cấp phần mềm kế
toán phù hợp với Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
3.080
|
284
|
164
|
420
|
364
|
436
|
424
|
248
|
292
|
448
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu
tư Khu Kinh tế Đông - Nam
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
200
|
|
|
0
|
|
8
|
Hỗ trợ hoạt động Lễ kỷ niệm
110 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
|
|
|
0
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại
hội thể dục thể thao, tuần văn hóa TDTT
|
1.950
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
150
|
10
|
Hỗ trợ hoạt động Khu di
tích quốc gia Thành Cổ
|
200
|
|
200
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
11
|
Hỗ trợ hoạt động thả hoa
đăng trên sông Thạch Hãn
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ hoạt động xúc tiến
đầu tư phát triển đảo du lịch
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
13
|
Hỗ trợ sửa chữa đường, vỉa
hè, cây xanh phát triển đảo du lịch
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
14
|
Chi hỗ trợ địa phương thực
hiện một số nhiệm vụ có địa chỉ
|
5.600
|
|
|
5.000
|
|
|
600
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ chi phí đền bù giải
phóng mặt bằng công trình cấp điện 15 thôn bản
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
các huyện đồng bằng có đặc thù xã miền núi
|
560
|
|
|
320
|
240
|
|
|
|
|
|
|