|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2019 điều chỉnh Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo Tuyên Quang
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 23/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
01 tháng 8 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng
9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10
tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, điều hành
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt
2);
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng
11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2018 cho các huyện nghèo bổ
sung;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31 tháng
12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng
8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn
2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT ngày 14
tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định và hướng dẫn một số nội
dung tại quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn
2016-2020;
Xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh;
Báo cáo thẩm tra số 80/BC-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban Dân tộc Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020, như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn Trung ương giao:
835.634 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn đầu tư phát triển: 631.192 triệu đồng (trong
đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 18.000 triệu đồng).
b) Vốn sự nghiệp: 204.442 triệu đồng.
2. Kế hoạch vốn phân bổ thực hiện Chương
trình: 785.402 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển: 580.960 triệu đồng (trong
đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 11.262 triệu đồng).
- Vốn sự nghiệp: 204.442 triệu đồng.
3. Dự phòng chưa phân bổ (vốn đầu tư phát
triển): 50.232 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ
biểu số 01, 02, 03 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực
hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang, khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu VT, (TA).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch vốn
ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 đã giao (tại QĐ 1291/QĐ-TTg,
QĐ 1865/QĐ-TTg của TTCP; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2018)
|
Kế hoạch vốn
ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh (theo Quyết định số
1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; Quyết định số 901/QĐ-TTg ngày 25/7/2018; Quyết định
số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018)
|
Điều chỉnh tăng
(+)/giảm (-)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ (*)
|
686.775
|
502.323
|
184.452
|
835.634
|
631.192
|
204.442
|
148.859
|
128.869
|
19.990
|
I
|
PHÂN BỔ
|
636.543
|
452.091
|
184.452
|
785.402
|
580.960
|
204.442
|
148.859
|
128.869
|
19.990
|
1
|
Dự án 1. Chương trình 30a
|
69.659
|
60.639
|
9.020
|
220.478
|
191.468
|
29.010
|
150.819
|
130.829
|
19.990
|
1.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện
nghèo
|
63.104
|
60.639
|
2.465
|
197.345
|
191.468
|
5.877
|
134.241
|
130.829
|
3.412
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
11.262
|
11.262
|
|
11.262
|
11.262
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo
|
5.904
|
|
5.904
|
21.617
|
|
21.617
|
15.713
|
|
15.713
|
1.3
|
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
651
|
|
651
|
1.516
|
|
1.516
|
865
|
|
865
|
2
|
Dự án 2. Chương trình 135
|
548.613
|
391.452
|
157.161
|
546.653
|
389.492
|
157.161
|
-1.960
|
-1.960
|
|
2.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các
xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn
|
419.132
|
391.452
|
27.680
|
417.172
|
389.492
|
27.680
|
-1.960
|
-1.960
|
|
2.2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an
toàn khu, các thôn bản ĐBKK
|
113.893
|
|
113.893
|
113.893
|
|
113.893
|
|
|
|
2.3
|
Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán
bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK
|
15.588
|
|
15.588
|
15.588
|
|
15.588
|
|
|
|
3
|
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương
trình 30a và Chương trình 135
|
7.304
|
|
7.304
|
7.304
|
|
7.304
|
|
|
|
4
|
Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông
tin
|
6.572
|
|
6.572
|
6.572
|
|
6.572
|
|
|
|
5
|
Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh
giá thực hiện chương trình
|
4.395
|
|
4.395
|
4.395
|
|
4.395
|
|
|
|
II
|
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ
|
50.232
|
50.232
|
|
50.232
|
50.232
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1. Chương trình 30a
|
6.738
|
6.738
|
|
6.738
|
6.738
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
6.738
|
6.738
|
|
6.738
|
6.738
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2. Chương trình 135
|
43.494
|
43.494
|
|
43.494
|
43.494
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*): Đã bao gồm vốn NSTW đã
được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016,
năm 2017, năm 2018, năm 2019 và bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW.
PHỤ BIỂU SỐ 02
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch vốn Trung ương giao giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Các Sở, ngành cấp tỉnh
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
TP Tuyên Quang
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
TỔNG SỐ
|
835.634
|
631.192
|
204.442
|
835.634
|
631.192
|
204.442
|
21.395
|
|
21.395
|
195.384
|
161.736
|
33.648
|
153.598
|
120.131
|
33.467
|
108.557
|
77.096
|
31.461
|
84.509
|
61.804
|
22.705
|
130.129
|
95.370
|
34.759
|
90.875
|
64.823
|
26.052
|
955
|
|
955
|
I
|
PHÂN BỔ
|
785.402
|
580.960
|
204.442
|
785.402
|
580.960
|
204.442
|
21.395
|
|
21.395
|
195.384
|
161.736
|
33.648
|
153.598
|
120.131
|
33.467
|
108.557
|
77.096
|
31.461
|
84.509
|
61.804
|
22.705
|
130.129
|
95.370
|
34.759
|
90.875
|
64.823
|
26.052
|
955
|
|
955
|
1
|
Dự án 1. Chương
trình 30a
|
220.478
|
191.468
|
29.010
|
220.478
|
191.468
|
29.010
|
|
|
|
141.150
|
124.625
|
16.525
|
79.328
|
66.843
|
12.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
|
|
|
197.345
|
191.468
|
5.877
|
|
|
|
128.759
|
124.625
|
4.134
|
68.586
|
66.843
|
1.743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi
các khoản ứng trước NSTW
|
|
|
|
11.262
|
11.262
|
|
|
|
|
11.262
|
11.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên
địa bàn huyện nghèo
|
|
|
|
21.617
|
|
21.617
|
|
|
|
11.462
|
|
11.462
|
10.155
|
|
10.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ
cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời
hạn ở nước ngoài
|
|
|
|
1.516
|
|
1.516
|
|
|
|
929
|
|
929
|
587
|
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2. Chương
trình 135
|
546.653
|
389.492
|
157.161
|
546.653
|
389.492
|
157.161
|
15.326
|
|
15.326
|
53.661
|
37.111
|
16.550
|
73.425
|
53.288
|
20.137
|
106.198
|
77.096
|
29.102
|
82.924
|
61.804
|
21.120
|
127.369
|
95.370
|
31.999
|
87.750
|
64.823
|
22.927
|
|
|
|
2.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn
bản đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
417.172
|
389.492
|
27.680
|
|
|
|
42.166
|
37.111
|
5.055
|
57.446
|
53.288
|
4.158
|
82.549
|
77.096
|
5.453
|
65.418
|
61.804
|
3.614
|
100.788
|
95.370
|
5.418
|
68.805
|
64.823
|
3.982
|
|
|
|
2.2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các
xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK
|
|
|
|
113.893
|
|
113.893
|
308
|
|
308
|
11.435
|
|
11.435
|
15.889
|
|
15.889
|
23.499
|
|
23.499
|
17.426
|
|
17.426
|
26.471
|
|
26.471
|
18.866
|
|
18.866
|
|
|
|
2.3
|
Tiểu dự án 3: Nâng
cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn
khu; thôn bản ĐBKK
|
|
|
|
15.588
|
|
15.588
|
15.018
|
|
15.018
|
60
|
|
60
|
90
|
|
90
|
150
|
|
150
|
80
|
|
80
|
110
|
|
110
|
80
|
|
80
|
|
|
|
3
|
Dự án 3. Hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên
địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135
|
7.304
|
|
7.304
|
7.304
|
|
7.304
|
500
|
|
500
|
54
|
|
54
|
199
|
|
199
|
1.350
|
|
1.350
|
824
|
|
824
|
1.693
|
|
1.693
|
2.061
|
|
2.061
|
623
|
|
623
|
4
|
Dự án 4. Truyền
thông và Giảm nghèo về thông tin
|
6.572
|
|
6.572
|
6.572
|
|
6.572
|
3.324
|
|
3.324
|
308
|
|
308
|
387
|
|
387
|
608
|
|
608
|
460
|
|
460
|
643
|
|
643
|
642
|
|
642
|
200
|
|
200
|
5
|
Dự án 5. Nâng cao
năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
4.395
|
|
4.395
|
4.395
|
|
4.395
|
2.245
|
|
2.245
|
211
|
|
211
|
259
|
|
259
|
401
|
|
401
|
301
|
|
301
|
424
|
|
424
|
422
|
|
422
|
132
|
|
132
|
II
|
DỰ PHÒNG CHƯA
PHÂN BỔ
|
50.232
|
50.232
|
|
50.232
|
50.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1. Chương
trình 30a
|
6.738
|
6.738
|
|
6.738
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi
các khoản ứng trước NSTW
|
|
|
|
6.738
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2. Chương
trình 135
|
43.494
|
43.494
|
|
43.494
|
43.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 2.1
KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC
HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2019 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch vốn đã giao thực hiện giai đoạn 2016-2019
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chia ra
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Các Sở, ngành cấp tỉnh
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
TP Tuyên Quang
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
TỔNG SỐ
|
647.564
|
483.549
|
164.015
|
14.855
|
|
14.855
|
160.623
|
130.448
|
30.175
|
115.033
|
86.363
|
28.670
|
94.428
|
70.063
|
24.365
|
72.484
|
54.830
|
17.654
|
110.856
|
83.538
|
27.318
|
78.643
|
58.307
|
20.336
|
642
|
|
642
|
I
|
PHÂN BỔ
|
647.564
|
483.549
|
164.015
|
14.855
|
|
14.855
|
160.623
|
130.448
|
30.175
|
115.033
|
86.363
|
28.670
|
94.428
|
70.063
|
24.365
|
72.484
|
54.830
|
17.654
|
110.856
|
83.538
|
27.318
|
78.643
|
58.307
|
20.336
|
642
|
|
642
|
1
|
Dự án 1. Chương
trình 30a
|
163.452
|
134.442
|
29.010
|
|
|
|
113.260
|
96.735
|
16.525
|
50.192
|
37.707
|
12.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
140.319
|
134.442
|
5.877
|
|
|
|
100.869
|
96.735
|
4.134
|
39.450
|
37.707
|
1.743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi
các khoản ứng trước NSTW
|
11.262
|
11.262
|
|
|
|
|
11.262
|
11.262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên
địa bàn huyện nghèo
|
21.617
|
|
21.617
|
|
|
|
11.462
|
|
11.462
|
10.155
|
|
10.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ
cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời
hạn ở nước ngoài
|
1.516
|
|
1.516
|
|
|
|
929
|
|
929
|
587
|
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2. Chương
trình 135
|
472.129
|
349.107
|
123.022
|
10.989
|
|
10.989
|
46.995
|
33.713
|
13.282
|
64.256
|
48.656
|
15.600
|
92.910
|
70.063
|
22.847
|
71.438
|
54.830
|
16.608
|
109.015
|
83.538
|
25.477
|
76.526
|
58.307
|
18.219
|
|
|
|
2.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn
bản đặc biệt khó khăn
|
370.591
|
349.107
|
21.484
|
|
|
|
38.008
|
33.713
|
4.295
|
51.752
|
48.656
|
3.096
|
74.102
|
70.063
|
4.039
|
57.574
|
54.830
|
2.744
|
87.835
|
83.538
|
4.297
|
61.320
|
58.307
|
3.013
|
|
|
|
2.2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các
xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK
|
90.287
|
|
90.287
|
308
|
|
308
|
8.927
|
|
8.927
|
12.414
|
|
12.414
|
18.658
|
|
18.658
|
13.784
|
|
13.784
|
21.070
|
|
21.070
|
15.127
|
|
15.127
|
|
|
|
2.3
|
Tiểu dự án 3: Nâng cao
năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu;
thôn bản ĐBKK
|
11.251
|
|
11.251
|
10.681
|
|
10.681
|
60
|
|
60
|
90
|
|
90
|
150
|
|
150
|
80
|
|
80
|
110
|
|
110
|
80
|
|
80
|
|
|
|
3
|
Dự án 3. Hỗ trợ phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa
bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135
|
5.420
|
|
5.420
|
500
|
|
500
|
54
|
|
54
|
199
|
|
199
|
923
|
|
923
|
594
|
|
594
|
1.214
|
|
1.214
|
1.493
|
|
1.493
|
443
|
|
443
|
4
|
Dự án 4. Truyền thông
và Giảm nghèo về thông tin
|
3.619
|
|
3.619
|
1.847
|
|
1.847
|
171
|
|
171
|
213
|
|
213
|
330
|
|
330
|
252
|
|
252
|
348
|
|
348
|
347
|
|
347
|
111
|
|
111
|
5
|
Dự án 5. Nâng
cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
2.944
|
|
2.944
|
1.519
|
|
1.519
|
143
|
|
143
|
173
|
|
173
|
265
|
|
265
|
200
|
|
200
|
279
|
|
279
|
277
|
|
277
|
88
|
|
88
|
PHỤ BIỂU 2.2
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chia ra
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Các Sở, ngành cấp tỉnh
|
Huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
Huyện Chiêm Hóa
|
Huyện Hàm Yên
|
Huyện Yên Sơn
|
Huyện Sơn Dương
|
TP Tuyên Quang
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
TỔNG SỐ
|
188.070
|
147.643
|
40.427
|
6.540
|
|
6.540
|
34.761
|
31.288
|
3.473
|
38.565
|
33.768
|
4.797
|
14.129
|
7.033
|
7.096
|
12.025
|
6.974
|
5.051
|
19.273
|
11.832
|
7.441
|
12.232
|
6.516
|
5.716
|
313
|
|
313
|
I
|
PHÂN BỔ
|
137.838
|
97.411
|
40.427
|
6.540
|
|
6.540
|
34.761
|
31.288
|
3.473
|
38.565
|
33.768
|
4.797
|
14.129
|
7.033
|
7.096
|
12.025
|
6.974
|
5.051
|
19.273
|
11.832
|
7.441
|
12.232
|
6.516
|
5.716
|
313
|
|
313
|
1
|
Dự án 1. Chương
trình 30a
|
57.026
|
57.026
|
|
|
|
|
27.890
|
27.890
|
|
29.136
|
29.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
57.026
|
57.026
|
|
|
|
|
27.890
|
27.890
|
|
29.136
|
29.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên
địa bàn huyện nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ
cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời
hạn ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2. Chương
trình 135
|
74.524
|
40.385
|
34.139
|
4.337
|
|
4.337
|
6.666
|
3.398
|
3.268
|
9.169
|
4.632
|
4.537
|
13.288
|
7.033
|
6.255
|
11.486
|
6.974
|
4.512
|
18.354
|
11.832
|
6.522
|
11.224
|
6.516
|
4.708
|
|
|
|
2.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn
bản đặc biệt khó khăn
|
46.581
|
40.385
|
6.196
|
|
|
|
4.158
|
3.398
|
760
|
5.694
|
4.632
|
1.062
|
8.447
|
7.033
|
1.414
|
7.844
|
6.974
|
870
|
12.953
|
11.832
|
1.121
|
7.485
|
6.516
|
969
|
|
|
|
2.2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các
xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK
|
23.606
|
|
23.606
|
|
|
|
2.508
|
|
2.508
|
3.475
|
|
3.475
|
4.841
|
|
4.841
|
3.642
|
|
3.642
|
5.401
|
|
5.401
|
3.739
|
|
3.739
|
|
|
|
2.3
|
Tiểu dự án 3: Nâng cao
năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu;
thôn bản ĐBKK
|
4.337
|
|
4.337
|
4.337
|
|
4.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án 3. Hỗ trợ phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa
bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135
|
1.884
|
|
1.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
|
427
|
230
|
|
230
|
479
|
|
479
|
568
|
|
568
|
180
|
|
180
|
4
|
Dự án 4. Truyền thông
và Giảm nghèo về thông tin
|
2.953
|
|
2.953
|
1.477
|
|
1.477
|
137
|
|
137
|
174
|
|
174
|
278
|
|
278
|
208
|
|
208
|
295
|
|
295
|
295
|
|
295
|
89
|
|
89
|
5
|
Dự án 5. Nâng
cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
1.451
|
|
1.451
|
726
|
|
726
|
68
|
|
68
|
86
|
|
86
|
136
|
|
136
|
101
|
|
101
|
145
|
|
145
|
145
|
|
145
|
44
|
|
44
|
II
|
DỰ PHÒNG CHƯA
PHÂN BỔ
|
50.232
|
50.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1. Chương
trình 30a
|
6.738
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi
các khoản ứng trước NSTW
|
6.738
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án 2. Chương
trình 135
|
43.494
|
43.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Chia ra
|
Kế hoạch đầu tư 2016-2019 (đã được cấp thẩm quyền
giao)
|
Kế hoạch đầu tư 2020
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
631.192
|
18.000
|
483.549
|
11.262
|
108.600
|
|
106.537
|
|
106.593
|
11.008
|
161.819
|
254
|
147.643
|
6.738
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án 1. Chương
trình 30a
|
198.206
|
18.000
|
134.442
|
11.262
|
21.000
|
|
18.937
|
|
20.448
|
11.008
|
74.057
|
254
|
63.764
|
6.738
|
|
- Dự án 2. Chương
trình 135
|
432.986
|
|
349.107
|
|
87.600
|
|
87.600
|
|
86.145
|
|
87.762
|
|
83.879
|
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
580.960
|
11.262
|
483.549
|
11.262
|
108.600
|
|
106.537
|
|
106.593
|
11.008
|
161.819
|
254
|
97.411
|
|
I
|
Dự án 1. Chương
trình 30a
|
191.468
|
11.262
|
134.442
|
11.262
|
21.000
|
|
18.937
|
|
20.448
|
11.008
|
74.057
|
254
|
57.026
|
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
124.625
|
11.262
|
96.735
|
11.262
|
21.000
|
|
18.937
|
|
20.448
|
11.008
|
36.350
|
254
|
27.890
|
|
2
|
Huyện Na Hang
|
66.843
|
|
37.707
|
|
|
|
|
|
|
|
37.707
|
|
29.136
|
|
II
|
Dự án 2. Chương
trình 135
|
389.492
|
|
349.107
|
|
87.600
|
|
87.600
|
|
86.145
|
|
87.762
|
|
40.385
|
|
II.1
|
Huyện Lâm
Bình
|
37.111
|
|
33.713
|
|
7.599
|
|
7.414
|
|
9.558
|
|
9.142
|
|
3.398
|
|
1
|
Công trình do
huyện làm chủ đầu tư
|
4.707
|
|
4.707
|
|
1.080
|
|
1.127
|
|
1.500
|
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Công trình do xã
làm chủ đầu tư
|
32.404
|
|
29.006
|
|
6.519
|
|
6.287
|
|
8.058
|
|
8.142
|
|
3.398
|
|
2.1
|
Xã Lăng Can
|
3.682
|
|
3.337
|
|
674
|
|
646
|
|
1.043
|
|
974
|
|
345
|
|
2.2
|
Xã Khuôn Hà
|
3.701
|
|
3.356
|
|
731
|
|
700
|
|
951
|
|
974
|
|
345
|
|
2.3
|
Xã Thổ Bình
|
3.969
|
|
3.624
|
|
720
|
|
979
|
|
951
|
|
974
|
|
345
|
|
2.4
|
Xã Hồng Quang
|
4.330
|
|
3.935
|
|
870
|
|
858
|
|
1.090
|
|
1.117
|
|
395
|
|
2.5
|
Xã Thượng Lâm
|
3.920
|
|
3.120
|
|
720
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.6
|
Xã Phúc Yên
|
4.294
|
|
3.899
|
|
842
|
|
850
|
|
1.090
|
|
1.117
|
|
395
|
|
2.7
|
Xã Xuân Lập
|
4.337
|
|
3.942
|
|
1.000
|
|
735
|
|
1.090
|
|
1.117
|
|
395
|
|
2.8
|
Xã Bình An
|
4.171
|
|
3.793
|
|
962
|
|
719
|
|
1.043
|
|
1.069
|
|
378
|
|
II.2
|
Huyện Na Hang
|
53.288
|
|
48.656
|
|
11.090
|
|
12.877
|
|
12.423
|
|
12.266
|
|
4.632
|
|
1
|
Công trình do huyện
làm chủ đầu tư
|
7.008
|
|
7.008
|
|
1.620
|
|
2.888
|
|
1.500
|
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Công trình do xã
làm chủ đầu tư
|
46.280
|
|
41.648
|
|
9.470
|
|
9.989
|
|
10.923
|
|
11.266
|
|
4.632
|
|
2.1
|
Thị trấn Na Hang
|
980
|
|
780
|
|
180
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.2
|
Xã Thanh Tương
|
3.685
|
|
3.340
|
|
720
|
|
883
|
|
858
|
|
879
|
|
345
|
|
2.3
|
Xã Năng Khả
|
3.920
|
|
3.120
|
|
720
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.4
|
Xã Sơn Phú
|
3.913
|
|
3.552
|
|
755
|
|
778
|
|
997
|
|
1.022
|
|
361
|
|
2.5
|
Xã Đà Vị
|
3.931
|
|
3.586
|
|
821
|
|
840
|
|
951
|
|
974
|
|
345
|
|
2.6
|
Xã Hồng Thái
|
3.910
|
|
3.565
|
|
775
|
|
769
|
|
951
|
|
1.069
|
|
345
|
|
2.7
|
Xã Yên Hoa
|
4.405
|
|
4.018
|
|
915
|
|
944
|
|
1.066
|
|
1.093
|
|
387
|
|
2.8
|
Xã Khâu Tinh
|
4.278
|
|
3.908
|
|
908
|
|
934
|
|
1.020
|
|
1.046
|
|
370
|
|
2.9
|
Xã Côn Lôn
|
4.044
|
|
3.708
|
|
876
|
|
954
|
|
927
|
|
951
|
|
336
|
|
2.10
|
Xã Sinh Long
|
4.540
|
|
4.145
|
|
950
|
|
988
|
|
1.090
|
|
1.117
|
|
395
|
|
2.11
|
Xã Thượng Nông
|
4.471
|
|
4.084
|
|
947
|
|
978
|
|
1.066
|
|
1.093
|
|
387
|
|
2.12
|
Xã Thượng Giáp
|
4.204
|
|
3.843
|
|
904
|
|
920
|
|
997
|
|
1.022
|
|
361
|
|
II.3
|
Huyện Chiêm
Hóa
|
77.096
|
|
70.063
|
|
18.735
|
|
17.121
|
|
16.938
|
|
17.269
|
|
7.033
|
|
1
|
Công trình do
huyện làm chủ đầu tư
|
9.926
|
|
9.926
|
|
3.701
|
|
3.226
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Công trình do xã
làm chủ đầu tư
|
67.170
|
|
60.137
|
|
15.034
|
|
13.895
|
|
15.438
|
|
15.769
|
|
7.033
|
|
2.1
|
Xã Linh Phú
|
3.980
|
|
3.619
|
|
790
|
|
811
|
|
997
|
|
1.022
|
|
361
|
|
2.2
|
Xã Tri Phú
|
3.855
|
|
3.510
|
|
824
|
|
761
|
|
951
|
|
974
|
|
345
|
|
2.3
|
Xã Minh Quang
|
4.173
|
|
3.812
|
|
888
|
|
905
|
|
997
|
|
1.022
|
|
361
|
|
2.4
|
Xã Phúc Sơn
|
3.945
|
|
3.609
|
|
879
|
|
852
|
|
927
|
|
951
|
|
336
|
|
2.5
|
Xã Trung Hà
|
3.981
|
|
3.653
|
|
938
|
|
884
|
|
904
|
|
927
|
|
328
|
|
2.6
|
Xã Hà Lang
|
3.741
|
|
3.396
|
|
742
|
|
729
|
|
951
|
|
974
|
|
345
|
|
2.7
|
Xã Tân Mỹ
|
4.020
|
|
3.675
|
|
901
|
|
849
|
|
951
|
|
974
|
|
345
|
|
2.8
|
Xã Hùng Mỹ
|
3.889
|
|
3.553
|
|
720
|
|
955
|
|
927
|
|
951
|
|
336
|
|
2.9
|
Xã Tân An
|
1.452
|
|
1.252
|
|
652
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.10
|
Xã Xuân Quang
|
3.194
|
|
2.891
|
|
625
|
|
764
|
|
742
|
|
760
|
|
303
|
|
2.11
|
Xã Tân Thịnh
|
1.520
|
|
1.320
|
|
720
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.12
|
Xã Hòa An
|
3.924
|
|
3.546
|
|
360
|
|
1.074
|
|
1.043
|
|
1.069
|
|
378
|
|
2.13
|
Xã Nhân Lý
|
3.120
|
|
2.520
|
|
720
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
2.14
|
Xã Yên Lập
|
3.825
|
|
3.489
|
|
803
|
|
808
|
|
927
|
|
951
|
|
336
|
|
2.15
|
Xã Bình Phú
|
3.996
|
|
3.618
|
|
737
|
|
769
|
|
1.043
|
|
1.069
|
|
378
|
|
2.16
|
Xã Kiên Đài
|
4.102
|
|
3.732
|
|
837
|
|
829
|
|
1.020
|
|
1.046
|
|
370
|
|
2.17
|
Xã Phú Bình
|
3.496
|
|
3.185
|
|
742
|
|
706
|
|
858
|
|
879
|
|
311
|
|
2.18
|
Xã Ngọc Hội
|
3.120
|
|
2.520
|
|
720
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
2.19
|
Xã Bình Nhân
|
1.422
|
|
1.222
|
|
622
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.20
|
Xã Kim Bình
|
1.780
|
|
1.380
|
|
180
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
2.21
|
Xã Vinh Quang
|
635
|
|
635
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4
|
Huyện Hàm Yên
|
61.804
|
|
54.830
|
|
12.376
|
|
15.161
|
|
13.207
|
|
14.086
|
|
6.974
|
|
1
|
Công trình do
huyện làm chủ đầu tư
|
8.538
|
|
8.538
|
|
2.158
|
|
3.707
|
|
1.000
|
|
1.673
|
|
|
|
2
|
Công trình do xã
làm chủ đầu tư
|
53.266
|
|
46.292
|
|
10.218
|
|
11.454
|
|
12.207
|
|
12.413
|
|
6.974
|
|
2.1
|
Xã Yên Thuận
|
3.794
|
|
3.475
|
|
823
|
|
868
|
|
881
|
|
903
|
|
319
|
|
2.2
|
Xã Bạch Xa
|
3.469
|
|
3.158
|
|
700
|
|
721
|
|
858
|
|
879
|
|
311
|
|
2.3
|
Xã Minh Khương
|
3.415
|
|
3.104
|
|
681
|
|
686
|
|
858
|
|
879
|
|
311
|
|
2.4
|
Xã Tân Thành
|
3.653
|
|
3.325
|
|
715
|
|
779
|
|
904
|
|
927
|
|
328
|
|
2.5
|
Xã Minh Hương
|
4.316
|
|
3.955
|
|
958
|
|
978
|
|
997
|
|
1.022
|
|
361
|
|
2.6
|
Xã Yên Lâm
|
3.724
|
|
3.396
|
|
802
|
|
764
|
|
904
|
|
927
|
|
328
|
|
2.7
|
Xã Bằng Cốc
|
4.086
|
|
3.725
|
|
680
|
|
1.026
|
|
997
|
|
1.022
|
|
361
|
|
2.8
|
Xã Thành Long
|
3.722
|
|
3.386
|
|
735
|
|
773
|
|
927
|
|
951
|
|
336
|
|
2.9
|
Xã Hùng Đức
|
3.744
|
|
3.425
|
|
781
|
|
860
|
|
881
|
|
903
|
|
319
|
|
2.10
|
Xã Minh Dân
|
3.983
|
|
3.183
|
|
783
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.11
|
Xã Phù Lưu
|
3.914
|
|
3.114
|
|
714
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.12
|
Xã Yên Phú
|
3.941
|
|
3.141
|
|
741
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.13
|
Xã Nhân Mục
|
1.811
|
|
1.411
|
|
211
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
2.14
|
Xã Thái Sơn
|
1.959
|
|
1.559
|
|
359
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
2.15
|
Xã Thái Hòa
|
979
|
|
779
|
|
179
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.16
|
Xã Bình Xa
|
1.155
|
|
955
|
|
355
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.17
|
Xã Đức Ninh
|
1.600
|
|
1.200
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
II.5
|
Huyện Yên Sơn
|
95.370
|
|
83.538
|
|
20.710
|
|
21.806
|
|
20.185
|
|
20.837
|
|
11.832
|
|
1
|
Công trình do
huyện làm chủ đầu tư
|
7.930
|
|
7.930
|
|
3.416
|
|
900
|
|
1.615
|
|
1.999
|
|
|
|
2
|
Công trình do xã
làm chủ đầu tư
|
87.440
|
|
75.608
|
|
17.294
|
|
20.906
|
|
18.570
|
|
18.838
|
|
11.832
|
|
2.1
|
Xã Chân Sơn
|
1.581
|
|
1.381
|
|
781
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.2
|
Xã Chiêu Yên
|
3.881
|
|
3.081
|
|
681
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.3
|
Xã Công Đa
|
3.855
|
|
3.536
|
|
963
|
|
789
|
|
881
|
|
903
|
|
319
|
|
2.4
|
Xã Đạo Viện
|
3.213
|
|
2.919
|
|
517
|
|
759
|
|
811
|
|
832
|
|
294
|
|
2.5
|
Xã Đội Bình
|
357
|
|
357
|
|
357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xã Hoàng Khai
|
1.157
|
|
957
|
|
357
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.7
|
Xã Hùng Lợi
|
4.836
|
|
4.466
|
|
896
|
|
1.505
|
|
1.020
|
|
1.046
|
|
370
|
|
2.8
|
Xã Kiến Thiết
|
4.754
|
|
4.401
|
|
853
|
|
1.576
|
|
974
|
|
998
|
|
353
|
|
2.9
|
Xã Kim Phú
|
180
|
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Xã Kim Quan
|
3.431
|
|
3.145
|
|
774
|
|
775
|
|
788
|
|
808
|
|
286
|
|
2.11
|
Xã Lang Quán
|
3.843
|
|
3.043
|
|
643
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.12
|
Xã Lực Hành
|
4.029
|
|
3.693
|
|
860
|
|
955
|
|
927
|
|
951
|
|
336
|
|
2.13
|
Xã Mỹ Bằng
|
868
|
|
668
|
|
68
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.14
|
Xã Nhữ Hán
|
3.553
|
|
2.753
|
|
353
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.15
|
Xã Nhữ Khê
|
3.894
|
|
3.094
|
|
694
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.16
|
Xã Phú Lâm
|
2.532
|
|
2.132
|
|
932
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
2.17
|
Xã Phú Thịnh
|
3.185
|
|
2.899
|
|
643
|
|
660
|
|
788
|
|
808
|
|
286
|
|
2.18
|
Xã Phúc Ninh
|
1.780
|
|
1.380
|
|
180
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
2.19
|
Xã Quý Quân
|
3.305
|
|
2.994
|
|
590
|
|
667
|
|
858
|
|
879
|
|
311
|
|
2.20
|
Xã Tân Long
|
3.783
|
|
2.983
|
|
583
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.21
|
Xã Tân Tiến
|
3.477
|
|
3.183
|
|
704
|
|
835
|
|
811
|
|
832
|
|
294
|
|
2.22
|
Xã Thắng Quân
|
3.910
|
|
3.110
|
|
710
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.23
|
Xã Tiến Bộ
|
2.106
|
|
1.706
|
|
506
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
2.24
|
Xã Trung Minh
|
4.918
|
|
4.557
|
|
792
|
|
1.745
|
|
997
|
|
1.022
|
|
361
|
|
2.25
|
Xã Trung Sơn
|
4.663
|
|
4.335
|
|
603
|
|
1.901
|
|
904
|
|
927
|
|
328
|
|
2.26
|
Xã Trung Trực
|
3.385
|
|
3.091
|
|
709
|
|
739
|
|
811
|
|
832
|
|
294
|
|
2.27
|
Xã Tứ Quận
|
3.074
|
|
2.474
|
|
674
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
2.28
|
Xã Xuân Vân
|
3.892
|
|
3.092
|
|
692
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
II.6
|
Huyện Sơn
Dương
|
64.823
|
|
58.307
|
|
17.090
|
|
13.221
|
|
13.834
|
|
14.162
|
|
6.516
|
|
1
|
Công trình do huyện
làm chủ đầu tư
|
4.540
|
|
4.540
|
|
1.440
|
|
|
|
1.500
|
|
1.600
|
|
|
|
2
|
Công trình do xã
làm chủ đầu tư
|
60.283
|
|
53.767
|
|
15.650
|
|
13.221
|
|
12.334
|
|
12.562
|
|
6.516
|
|
2.1
|
Xã Trung Yên
|
3.609
|
|
3.264
|
|
645
|
|
695
|
|
951
|
|
974
|
|
345
|
|
2.2
|
Xã Lương Thiện
|
3.640
|
|
3.295
|
|
667
|
|
703
|
|
951
|
|
974
|
|
345
|
|
2.3
|
Xã Hợp Thành
|
2.463
|
|
2.258
|
|
559
|
|
573
|
|
555
|
|
571
|
|
205
|
|
2.4
|
Xã Bình Yên
|
3.386
|
|
3.058
|
|
595
|
|
633
|
|
904
|
|
927
|
|
328
|
|
2.5
|
Xã Đồng Quý
|
4.056
|
|
3.695
|
|
820
|
|
857
|
|
997
|
|
1.022
|
|
361
|
|
2.6
|
Xã Minh Thanh
|
3.445
|
|
3.126
|
|
651
|
|
691
|
|
881
|
|
903
|
|
319
|
|
2.7
|
Xã Đông Lợi
|
3.334
|
|
3.057
|
|
720
|
|
788
|
|
765
|
|
784
|
|
277
|
|
2.8
|
Xã Hợp Hòa
|
3.734
|
|
3.457
|
|
1.120
|
|
788
|
|
765
|
|
784
|
|
277
|
|
2.9
|
Xã Quyết Thắng
|
2.716
|
|
2.446
|
|
180
|
|
764
|
|
742
|
|
760
|
|
270
|
|
2.10
|
Xã Chi Thiết
|
2.896
|
|
2.626
|
|
360
|
|
764
|
|
742
|
|
760
|
|
270
|
|
2.11
|
Xã Thanh Phát
|
3.721
|
|
3.402
|
|
999
|
|
619
|
|
881
|
|
903
|
|
319
|
|
2.12
|
Xã Đại Phú
|
4.169
|
|
3.569
|
|
720
|
|
1.649
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
2.13
|
Xã Đông Thọ
|
4.220
|
|
3.620
|
|
720
|
|
1.700
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
2.14
|
Xã Sơn Nam
|
2.140
|
|
1.740
|
|
540
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
400
|
|
2.15
|
Xã Tuân Lộ
|
2.580
|
|
1.980
|
|
180
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
2.16
|
Xã Văn Phú
|
3.740
|
|
2.940
|
|
540
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
800
|
|
2.17
|
Xã Vân Sơn
|
1.666
|
|
1.466
|
|
866
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
200
|
|
2.18
|
Xã Lâm Xuyên
|
1.309
|
|
1.309
|
|
1.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Xã Kháng Nhật
|
360
|
|
360
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Xã Phúc Ứng
|
1.120
|
|
1.120
|
|
1.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Xã Tam Đa
|
720
|
|
720
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Xã Thiện Kế
|
720
|
|
720
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Xã Vĩnh Lợi
|
540
|
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ PHÒNG CHƯA
PHÂN BỔ
|
50.232
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.232
|
6.738
|
1
|
Dự án 1. Chương
trình 30a
|
6.738
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.738
|
6.738
|
2
|
Dự án 2. Chương
trình 135
|
43.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.494
|
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 01/08/2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020
737
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|