|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2018 dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách Bắc Giang
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo
cáo số 258/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018, Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Dự toán và phân bổ dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh
Bắc Giang năm 2019:
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 8.156.000 triệu đồng.
Trong đó: + Thu nội địa: 6.856.000 triệu đồng.
+ Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
1.300.000 triệu đồng.
- Tổng thu ngân sách địa phương:
14.773.925 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương:
14.776.125 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 2.200
triệu đồng.
- Tổng số vay để trả nợ gốc trong
năm: 69.200 triệu đồng.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2019 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và số bổ sung cân đối, bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2019 (có biểu chi
tiết kèm theo).
Các sở, ban, ngành triển khai giao và
công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc
theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng
cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách cấp mình và
phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố
cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp
tỉnh, bổ sung dự toán cho các địa phương, đơn vị và phân bổ một số mục chi ngân
sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết, UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
UBND các cấp quyết định sử dụng dự
phòng ngân sách cấp mình, định kỳ báo cáo Thường trực HĐND và báo cáo HĐND cùng
cấp tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được HĐND tỉnh Bắc Giang
Khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
Bản điện tử:
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể chính trị-xã hội tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức xã hội, nghề nghiệp tỉnh;
- Cổng thông tin “Đại biểu dân cử tỉnh Bắc Giang”;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải
|
Biểu số: 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2018
|
ƯTH
NĂM 2018
|
DỰ
TOÁN NĂM 2019
|
SS
DT2019/ DT2018(%)
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
6.368.500
|
8.961.350
|
8.156.000
|
128,1
|
1
|
Thu nội địa
|
5.068.500
|
7.861.350
|
6.856.000
|
135,3
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.300.000
|
1.100.000
|
1.300.000
|
100,0
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.669.266
|
19.067.961
|
14.773.925
|
108,1
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
13.669.266
|
19.067.961
|
14.773.925
|
108,1
|
1
|
Thu NS địa phương theo phân cấp
|
4.854.900
|
7.572.028
|
6.511.003
|
134,1
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
8.814.366
|
9.232.935
|
8.262.922
|
93,7
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.282.444
|
6.282.444
|
6.408.444
|
102,0
|
|
- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)
|
1.683.315
|
1.803.315
|
820.267
|
48,7
|
|
- CT mục tiêu quốc gia
|
330.995
|
330.995
|
467.818
|
141,3
|
|
- BS để TH cải cách tiền lương
|
22.177
|
22.177
|
21.079
|
95,0
|
|
- Bổ sung chi TX thực hiện chính sách
|
495.435
|
794.004
|
545.314
|
110,1
|
3
|
Thu kết dư
|
|
149.757
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
2.113.241
|
|
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.552.007
|
18.948.961
|
14.776.125
|
109,0
|
|
Trong đó chi CĐNSĐP tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung CĐNS từ NSTW cho NSĐP
|
13.669.266
|
19.067.961
|
14.773.925
|
108,1
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.349.271
|
7.750.757
|
4.843.047
|
111,4
|
|
Trong đó chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
2.200
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.881.043
|
9.538.974
|
9.552.228
|
107,6
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
221.233
|
|
258.073
|
116,7
|
5
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN
|
99.260
|
121.305
|
121.577
|
122,5
|
6
|
Chi chuyển nguồn
|
|
1.536.725
|
|
|
D
|
BỘI THU NSĐP/BỘI CHI NSĐP
|
117.259
|
119.000
|
2.200
|
|
E
|
TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM
|
137.400
|
|
69.200
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2018
|
ƯTH
NĂM 2018
|
DỰ
TOÁN NĂM 2019
|
SS DT 2019/ DT 2018 (%)
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
11.246.169
|
14.106.255
|
10.981.343
|
97,6
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
2.431.803
|
3.900.456
|
2.718.421
|
111,8
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
8.814.366
|
9.232.935
|
8.262.922
|
93,7
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.282.444
|
6.282.444
|
6.408.444
|
102,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.531.922
|
2.950.491
|
1.854.478
|
73,2
|
3
|
Thu kết dư
|
|
12.198
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
960.666
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
11.128.910
|
13.987.255
|
10.983.543
|
98,7
|
1
|
Chi thuộc nhiệm
vụ của NS cấp tỉnh theo theo phân cấp (không kể bổ sung
cho NS cấp dưới)
|
6.478.845
|
8.430.938
|
6.062.141
|
93,6
|
2
|
Bổ sung cho NS huyện, thành phố
|
4.650.065
|
5.126.317
|
4.921.402
|
105,8
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.229.102
|
4.229.102
|
4.229.102
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
420.963
|
897.215
|
692.300
|
164,5
|
3
|
Chi chuyển nguồn
|
|
430.000
|
|
|
III
|
Bội
thu NSĐP
|
117.259
|
119.000
|
|
|
IV
|
Bội chi
NSĐP
|
|
|
2.200
|
|
B
|
Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành
phố
|
6.675.304
|
9.118.560
|
8.117.710
|
121,6
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
2.025.239
|
3.080.349
|
3.196.308
|
157,8
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
4.650.065
|
5.126.317
|
4.921.402
|
105,8
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.229.102
|
4.229.102
|
4.229.102
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
420.963
|
897.215
|
692.300
|
164,5
|
3
|
Thu kết dư
|
|
110.409
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
801.485
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
6.675.304
|
9.118.560
|
8.117.710
|
121,6
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP
theo
|
5.709.959
|
7.003.243
|
7.075.290
|
123,9
|
|
phân cấp (không
kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
965.345
|
1.352.217
|
1.042.420
|
108,0
|
|
- Bổ sung cân đối
|
887.286
|
887.286
|
887.286
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
78.059
|
464.931
|
155.134
|
198,7
|
3
|
Chi chuyển nguồn
|
|
763.100
|
|
|
C
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã
|
1.363.203
|
2.321.680
|
1.638.694
|
120,2
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
397.858
|
591.223
|
596.274
|
149,9
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
965.345
|
1.352.217
|
1.042.420
|
108,0
|
|
- Bổ sung cân đối
|
887.286
|
887.286
|
887.286
|
100,0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
78.059
|
464.931
|
155.134
|
198,7
|
3
|
Thu kết dư
|
|
27.150
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
351.090
|
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn
|
1.363.203
|
2.321.680
|
1.638.694
|
120,2
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
CHỈ TIÊU
|
ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM 2018
|
DỰ
TOÁN NĂM 2019
|
SO
SÁNH (%)
|
TW
GIAO
|
TỈNH
GIAO
|
DT2019/
ƯTH2018
|
DTỉnh /DT TW
|
A
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
8.961.350
|
7.156.000
|
8.156.000
|
91,0
|
114,0
|
I
|
Thu nội địa
|
7.861.350
|
5.856.000
|
6.856.000
|
87,2
|
117,1
|
1.1
|
Thu nội địa trừ thu tiền SD đất, thu xổ số kiến
thiết, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
3.374.950
|
3.825.000
|
3.825.000
|
113,3
|
100,0
|
1
|
Thu từ DNNN TW
|
380.000
|
400.000
|
400.000
|
105,3
|
100,0
|
2
|
Thu từ DNNN ĐP
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
100,0
|
100,0
|
3
|
Thu từ DN có vốn
đầu tư nước ngoài
|
670.000
|
820.000
|
820.000
|
122,4
|
100,0
|
4
|
Thu NQD
|
657.500
|
780.000
|
780.000
|
118,6
|
100,0
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.200
|
10.000
|
10.000
|
89,3
|
100,0
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
346.000
|
420.000
|
420.000
|
121,4
|
100,0
|
7
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
440.000
|
520.000
|
520.000
|
118,2
|
100,0
|
8
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
135.000
|
80.000
|
80.000
|
59,3
|
100,0
|
9
|
Phí, lệ phí
|
98.000
|
105.000
|
105.000
|
107,1
|
100,0
|
10
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
270.000
|
390.000
|
390.000
|
144,4
|
100,0
|
11
|
Thu tại xã
|
23.250
|
20.000
|
20.000
|
86,0
|
100,0
|
12
|
Thu khác NS
|
224.000
|
160.000
|
160.000
|
71,4
|
100,0
|
13
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
100,0
|
100,0
|
1.2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.454.000
|
2.000.000
|
3.000.000
|
67,4
|
150,0
|
1.3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
27.000
|
28.000
|
28.000
|
103,7
|
100,0
|
|
Trong đó: thu xổ số Vietlot
|
7.500
|
9.000
|
9.000
|
120,0
|
100,0
|
1.4
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (ĐP hưởng 100%)
|
5.400
|
3.000
|
3.000
|
55,6
|
100,0
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.100.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
118,2
|
100,0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
4.018
|
4.000
|
4.000
|
99,6
|
100,0
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
249.528
|
345.000
|
345.000
|
138,3
|
100,0
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
5.500
|
1.000
|
1.000
|
18,2
|
100,0
|
4
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
840.954
|
950.000
|
950.000
|
113,0
|
100,0
|
B
|
Thu NSĐP
|
19.067.961
|
13.780.225
|
14.773.925
|
|
107,2
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
19.067.961
|
13.780.225
|
14.773.925
|
77,5
|
107,2
|
1
|
Thu điều tiết
|
7.572.028
|
5.517.303
|
6.511.003
|
86,0
|
118,0
|
2
|
Thu kết dư NS
|
149.757
|
|
|
-
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
2.113.241
|
|
|
-
|
|
4
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
9.232.935
|
8.262.922
|
8.262.922
|
89,5
|
100,0
|
a
|
Thu bổ sung cân đối
|
6.282.444
|
6.408.444
|
6.408.444
|
102,0
|
100,0
|
b
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.950.491
|
1.854.478
|
1.854.478
|
62,9
|
100,0
|
|
- Chương trình MTQG
|
330.995
|
467.818
|
467.818
|
141,3
|
100,0
|
|
- Bổ sung các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.803.315
|
820.267
|
820.267
|
45,5
|
100,0
|
|
- Bổ sung các chế độ chính sách theo quy định và một số Chương trình mục tiêu
|
794.004
|
545.314
|
545.314
|
68,7
|
100,0
|
|
- BS để thực hiện các chính sách
tiền lương
|
22.177
|
21.079
|
21.079
|
95,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2019 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN NĂM 2018
|
TRONG ĐÓ
|
DỰ TOÁN BTC NĂM 2019
|
DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
|
CÁC CẤP NGÂN SÁCH
|
SO SÁNH TỶ LỆ % DT 2019/DT 2018
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
TỔNG SỐ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 7+8+9
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
A
|
Tổng chi NSĐP
|
13.552.007
|
6.478.845
|
5.709.959
|
1.363.203
|
13.782.425
|
14.776.125
|
6.062.141
|
7.075.290
|
1.638.694
|
109,0
|
93,6
|
123,9
|
120,2
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển (1)
|
4.361.271
|
3.161.771
|
982.095
|
217.405
|
3.843.047
|
4.843.047
|
2.499.547
|
1.962.215
|
381.285
|
111,0
|
79,1
|
199,8
|
175,4
|
1.1
|
Nguồn TW
cân đối
|
504.221
|
504.221
|
|
|
646.339
|
646.339
|
646.339
|
|
|
128,2
|
128,2
|
|
|
1.2
|
Nguồn bổ sung
có MT (Vốn trong nước, vốn nước ngoài và vốn trái phiếu Chính phủ)
|
1.683.315
|
1.683.315
|
|
|
820.267
|
820.267
|
820.267
|
|
|
48,7
|
48,7
|
|
|
1.3
|
Chi BT từ nguồn
thu tiền SD đất
|
1.917.000
|
717.500
|
982.095
|
217.405
|
2.000.000
|
3.000.000
|
656.500
|
1.962.215
|
381.285
|
156,5
|
91,5
|
199,8
|
175,4
|
|
- Chi đầu
tư XDCB, BTGPMB. Trong đó:
|
1.656.000
|
587.000
|
851.595
|
217.405
|
|
2.558.550
|
444.500
|
1.732.765
|
381.285
|
154,5
|
75,7
|
203,5
|
175,4
|
|
+ Chi
BTGPMB
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ
GTNT theo NQ 07/2017/NQ-HĐND
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
257.450
|
257.450
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư các dự án
trọng điểm của tỉnh
|
155.000
|
155.000
|
|
|
|
169.050
|
169.050
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án thực
hiện CS hỗ trợ phát triển cơ sở
hạ tầng và giảm
nghèo bền vững đối với 36 thôn ĐBKK nhất
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
150,0
|
150,0
|
|
|
|
- Đo đạc
bản đồ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
130.500
|
|
|
259.450
|
30.000
|
229.450
|
|
|
|
|
|
|
- Trích
lập quỹ phát
triển đất
|
130.500
|
130.500
|
|
|
|
182.000
|
182.000
|
|
|
139,5
|
139,5
|
|
|
1.4
|
Chương
trình MTQG vốn đầu tư
|
231.735
|
231.735
|
|
|
346.241
|
346.241
|
346.241
|
|
|
149,4
|
149,4
|
|
|
1.5
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu XSKT
|
25.000
|
25.000
|
|
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
|
|
112,0
|
112,0
|
|
|
1.6
|
Chi đầu tư từ
nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường
xuyên:
|
8.869.043
|
3.129.614
|
4.619.988
|
1.119.441
|
9.577.669
|
9.552.228
|
3.343.817
|
4.981.644
|
1.226.767
|
107,7
|
106,8
|
107,8
|
109,6
|
|
Trong
đó: -Lĩnh vực GD-ĐT
|
4.051.011
|
729.187
|
3.321.824
|
-
|
4.355.649
|
4.355.649
|
777.001
|
3.578.648
|
-
|
107,5
|
106,6
|
107,7
|
|
|
-
Lĩnh vực còn lại
|
4.818.032
|
2.400.427
|
1.298.164
|
1.119.441
|
5.222.020
|
5.196.579
|
2.566.816
|
1.402.996
|
1.226.767
|
107,9
|
106,9
|
108,1
|
109,6
|
2.1
|
Chi quản lý
hành chính
|
1.588.682
|
462.224
|
242.918
|
883.540
|
|
1.702.828
|
455.061
|
271.896
|
975.871
|
107,2
|
98,5
|
111,9
|
110,5
|
2.2
|
Chi sự nghiệp
văn hóa
|
106.278
|
62.512
|
23.127
|
20.639
|
|
120.408
|
75.378
|
23.941
|
21.089
|
113,3
|
120,6
|
103,5
|
102,2
|
2.3
|
Chi SN phát
thanh truyền hình
|
59.622
|
29.153
|
16.485
|
13.984
|
|
64.835
|
32.968
|
17.503
|
14.364
|
108,7
|
113,1
|
106,2
|
102,7
|
2.4
|
Chi SN thể dục thể
thao
|
19.346
|
5.800
|
9.096
|
4.450
|
|
18.716
|
4.620
|
9.356
|
4.740
|
96,7
|
79,7
|
102,9
|
106,5
|
2.5
|
Chi quốc phòng
|
169.114
|
78.299
|
20.722
|
70.093
|
|
174.953
|
73.168
|
26.294
|
75.491
|
103,5
|
93,4
|
126,9
|
107,7
|
2.6
|
Chi an ninh
|
30,614
|
16.923
|
6.691
|
7.000
|
|
35.835
|
21.454
|
6.971
|
7.410
|
117,1
|
126,8
|
104,2
|
105,9
|
2.7
|
Chi sự nghiệp GD -ĐT
|
4.051.011
|
729.187
|
3.321.824
|
|
4.355.649
|
4.355.649
|
777.001
|
3.578.648
|
|
107,5
|
106,6
|
107,7
|
|
|
Chi sự
nghiệp giáo dục
|
3.855.520
|
547.147
|
3.308.373
|
|
|
4.156.634
|
592.435
|
3.554.199
|
|
107,8
|
108,3
|
107,7
|
|
|
Chi sự nghiệp
đào tạo
|
195.491
|
182.040
|
13.451
|
|
|
199.015
|
184.566
|
14.449
|
|
101,8
|
101,4
|
107,4
|
|
2.8
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
899.842
|
874.514
|
25.328
|
|
|
1.029.859
|
1.029.859
|
-
|
|
114,4
|
117,8
|
-
|
|
2.9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
538.911
|
115.769
|
342.395
|
80.747
|
|
566.699
|
137.373
|
343.717
|
85.609
|
105,2
|
118,7
|
100,4
|
106,0
|
2.10
|
Chi SN khoa
học và công nghệ
|
24.670
|
24.670
|
-
|
|
29.762
|
29.762
|
29.762
|
|
|
120,6
|
120,6
|
|
|
2.11
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
752.537
|
218.189
|
500.320
|
34.028
|
|
871.013
|
256.945
|
577.157
|
36.911
|
115,7
|
117,8
|
115,4
|
108,5
|
2.12
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
101.874
|
10.000
|
91.874
|
|
|
113.190
|
6.447
|
106.743
|
|
111,1
|
64,5
|
116,2
|
|
2.13
|
Chi khác
ngân sách, trả nợ lãi tiền vay
|
41.173
|
17.005
|
19.208
|
4.960
|
2.600
|
44.786
|
20.086
|
19.418
|
5.282
|
108,8
|
118,1
|
101,1
|
106,5
|
2.14
|
Hỗ trợ nội
đồng, giao thông nông thôn
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
2.15
|
Hỗ trợ dồn điền đổi thửa,
xây dựng cánh đồng mẫu
|
27.333
|
27.333
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
73,2
|
73,2
|
|
|
2.16
|
Hỗ trợ hợp
tác xã thực hiện hạ tầng nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Hỗ trợ cải tạo,
sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi, giao thông nội đồng, kênh mương,
hồ đập
|
5.937
|
5.937
|
|
|
|
39.211
|
39.211
|
|
|
660,5
|
660,5
|
|
|
2.18
|
KP miễn thu
thủy lợi phí
|
180.416
|
180.416
|
|
|
|
184.450
|
184.450
|
|
|
102,2
|
102,2
|
|
|
2.19
|
Giảm chi sự
nghiệp y tế để thực hiện các chế độ chính sách
|
64.441
|
64.441
|
|
|
|
15.607
|
15.607
|
|
|
24,2
|
24,2
|
|
|
2.20
|
BS có mục
tiêu chờ phân bổ
|
122.570
|
122.570
|
|
|
|
66.586
|
66.586
|
|
|
54,3
|
54,3
|
|
|
2.21
|
Kinh phí
quy hoạch, đề án và nhiệm vụ mới
|
34.672
|
34.672
|
|
|
|
41.341
|
41.341
|
|
|
119,2
|
119,2
|
|
|
3
|
Quỹ dự
trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
4
|
Chương
trình MT Q.gia (SN)
|
99.260
|
99.260
|
|
|
121.577
|
121.577
|
121.577
|
|
|
122,5
|
122,5
|
|
|
5
|
Dự phòng
ngân sách
|
221.233
|
87.000
|
107.876
|
26.357
|
238.932
|
258.073
|
96.000
|
131.431
|
30.642
|
116,7
|
110,3
|
121,8
|
116,3
|
B
|
Bội
thu NSĐP/Bội chi NSĐP (2)
|
117.259
|
117.259
|
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1,9
|
1,9
|
|
|
C
|
Tổng
số vay trong năm
|
|
137.000
|
|
|
69.200
|
69.200
|
69.200
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
|
97.000
|
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
40.000
|
|
|
67.000
|
67.000
|
67.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 05
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH
NĂM 2019
KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRỪ 10 % TK GHI TX TẠO NGUỒN
LÀM LƯƠNG
|
ĐV DÀNH 35-40%N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
GIẢM CHI NS
ĐV TỰ Đ.BẢO
MỘT PHẦN CHI T. XUYÊN
|
CÒN ĐƯỢC CHI
|
TRONG ĐÓ
|
SN K.TẾ, MT
|
SN GIÁO DỤC
|
SN ĐÀO TẠO DẠY NGHỀ
|
SN Y TẾ
|
VĂN HÓA XÃ HỘI
|
K.HỌC CN
|
QUẢN LÝ H. CHÍNH
|
CHI KHÁC
|
AN NINH, Q.P
|
A
|
B
|
1 = (2+3+4)
|
2
|
3
|
4
|
5 = (6+..+14)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số
|
3.343.817
|
45.481
|
16.688
|
16.098
|
3.265.550
|
595.776
|
578.258
|
173.868
|
1.011.815
|
241.171
|
29.762
|
437.999
|
20.086
|
94.622
|
1
|
Sở Xây dựng
|
24.597
|
570
|
317
|
96
|
23.614
|
16.945
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.669
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7.205
|
219
|
317
|
|
6.669
|
|
|
|
|
|
|
6.669
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
17.392
|
351
|
|
96
|
16.945
|
16.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công
thương
|
16.465
|
824
|
49
|
175
|
15.417
|
6.576
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
8.841
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
9.202
|
312
|
49
|
-
|
8.841
|
|
|
|
|
|
|
8.841
|
|
|
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
7.263
|
512
|
-
|
175
|
6.576
|
6.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
38.832
|
378
|
-
|
-
|
38.454
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.762
|
8.692
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
9.070
|
378
|
-
|
|
8.692
|
|
|
|
|
|
|
8.692
|
|
|
|
Sự nghiệp
Khoa học
|
27.292
|
-
|
|
|
27.292
|
|
|
|
|
|
27.292
|
|
|
|
|
KP Trung
ương BSMT hỗ trợ thực hiện một số đề tài, dự án KHCN
|
2.470
|
|
|
|
2.470
|
|
|
|
|
|
2.470
|
|
|
|
4
|
Liên hiệp Hội
KHKT
|
3.837
|
150
|
-
|
-
|
3.687
|
|
|
|
|
|
|
3.687
|
|
|
5
|
Sở Giao
thông vận tải
|
105.708
|
324
|
150
|
-
|
105.234
|
94.865
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.369
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
10.788
|
269
|
150
|
-
|
10.369
|
|
|
|
|
|
|
10.369
|
|
|
|
Sự nghiệp
(Tr.đó: Quỹ bảo trì đường bộ
(NST) 40.000 triệu đồng ko TK, TWBSMT 41.091 trđ)
|
93.920
|
55
|
-
|
|
93.865
|
93.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP TW
BSMT thực hiện NV đảm bảo TTATGT)
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
588.096
|
6.786
|
8.061
|
-
|
573.249
|
-
|
541.477
|
23.353
|
-
|
-
|
-
|
8.419
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
8.607
|
788
|
|
|
8.419
|
|
|
|
|
|
|
8.419
|
|
|
|
SN GD
(Trong đó KP miễn giảm học phí & chi phí học
tập 7.266 triệu đồng; DA ngoại ngữ 40.000 trđ; chương trình đổi
mới SGK 14.735 trđ)
|
555.654
|
6.200
|
7.977
|
|
541.477
|
|
541.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
23.835
|
398
|
84
|
|
23.353
|
|
|
23.353
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
472.847
|
9.443
|
5.645
|
2.988
|
454.771
|
-
|
-
|
7.299
|
438.116
|
-
|
-
|
9.356
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
9.943
|
256
|
331
|
-
|
9.356
|
|
|
|
|
|
|
9.356
|
|
|
|
SN Đào tạo
(trong đó Kp miễn giảm
học phí 36 trđ)
|
8.186
|
99
|
|
788
|
7.299
|
|
|
7.299
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế
|
445.813
|
9.088
|
5.314
|
2.200
|
429.211
|
|
|
|
429.211
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình MT y tế- Dân số
|
8.905
|
|
|
|
8.905
|
|
|
|
8.905
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
(trong đó KP TW BSMT thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý 50 triệu đồng)
|
12.240
|
656
|
90
|
|
11.494
|
|
|
|
|
|
|
11.494
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
22.334
|
316
|
|
|
22.018
|
|
|
|
|
|
|
22.018
|
|
|
10
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
37.313
|
2.036
|
-
|
432
|
34.845
|
2.061
|
-
|
-
|
|
|
-
|
32.784
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
34.820
|
2.036
|
|
|
32.784
|
|
|
|
|
|
|
32.784
|
|
|
|
Sự nghiệp
(Nhà khách tỉnh)
|
2.493
|
|
|
432
|
2.061
|
2.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở TN môi
trường
|
35.438
|
1.966
|
536
|
2.676
|
30.260
|
22.339
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.921
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
8.685
|
228
|
536
|
|
7.921
|
|
|
|
|
|
|
7.921
|
|
|
|
SN kinh tế
|
20.306
|
1.155
|
|
2.526
|
16.625
|
16.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trường
(bao gồm CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu & tăng trưởng xanh
400 trđ)
|
6.447
|
583
|
|
150
|
5.714
|
5.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động TB
&XH
|
163.589
|
1.726
|
-
|
2.216
|
159.647
|
-
|
-
|
16.215
|
-
|
134.270
|
-
|
9.162
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
9.470
|
308
|
|
|
9.162
|
|
|
|
|
|
|
9.162
|
|
|
|
SN Đào tạo
- Dạy nghề (Trong đó KP miễn giảm
học phí 4.343 triệu đồng)
|
18.084
|
43
|
|
1.826
|
16.215
|
|
|
16.215
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
ĐBXH
|
90.582
|
1.375
|
|
390
|
88.817
|
|
|
|
|
88.817
|
|
|
|
|
|
KP TW
BSMT mua thẻ BHYT cho các đối
tượng CCB, TNXP (SN ĐBXH)
|
45.453
|
|
|
|
45.453
|
|
|
|
|
45.453
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa
TT và Du lịch
|
106.760
|
4.389
|
233
|
310
|
101.828
|
-
|
-
|
37.899
|
-
|
55.396
|
-
|
8.533
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
8.827
|
250
|
44
|
-
|
8.533
|
|
|
|
|
|
|
8.533
|
|
|
|
SN đào tạo
(Trường TC VHTT và TT huấn luyện TDTT). Trong đó KP
miễn giảm học phí trường TC VHNT 434 triệu đồng
|
39.304
|
1.216
|
189
|
|
37.899
|
|
|
37.899
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn
hóa
|
50.937
|
2.533
|
|
310
|
48.094
|
|
|
|
|
48.094
|
|
|
|
|
|
SN Thể
thao
|
4.620
|
240
|
|
|
4.380
|
|
|
|
|
4.380
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
(SN văn hóa)
|
1.500
|
150
|
|
|
1.350
|
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
|
|
KP
Chương trình mục tiêu văn hóa (SN Văn hóa)
|
1.572
|
|
|
|
1.572
|
|
|
|
|
1.572
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nội Vụ
|
35.825
|
1.458
|
-
|
250
|
34.117
|
-
|
-
|
3.150
|
-
|
-
|
-
|
30.967
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
31.825
|
1.108
|
|
250
|
30.467
|
|
|
|
|
|
|
30.467
|
|
|
|
Đào tạo
|
3.500
|
350
|
|
|
3.150
|
|
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
|
KP TW
BSMT thực hiện dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ
địa giới hành chính và XDCSDL địa giới hành chính
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
15
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
19.435
|
815
|
|
|
18.620
|
|
|
|
|
|
|
18.620
|
|
|
16
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
138.032
|
3.543
|
301
|
-
|
134.188
|
85.633
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.555
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
49.854
|
1.033
|
266
|
|
48.555
|
|
|
|
|
|
|
48.555
|
|
|
|
SN kinh
tế
|
80.578
|
2.410
|
35
|
|
78.133
|
78.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ
giá
|
1.000
|
100
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (vốn
NSTW)
|
5.600
|
|
|
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
8.686
|
263
|
|
|
8.423
|
|
|
|
|
|
|
8.423
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
14.886
|
785
|
-
|
327
|
13.774
|
2.405
|
-
|
648
|
-
|
-
|
-
|
10.721
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
11.243
|
522
|
|
|
10.721
|
|
|
|
|
|
|
10.721
|
|
|
|
SN đào tạo
của Văn phòng Sở
|
720
|
72
|
|
|
648
|
|
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
TT TV
XTĐT PTDN
|
2.923
|
191
|
-
|
327
|
2.405
|
2.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
32.968
|
1.041
|
-
|
1.000
|
30.927
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.927
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp
PTTH
|
32.968
|
1.041
|
-
|
1.000
|
30.927
|
|
|
|
|
30.927
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
27.523
|
2.026
|
-
|
382
|
25.115
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.240
|
-
|
5.875
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.154
|
279
|
|
|
5.875
|
|
|
|
|
|
|
5.875
|
|
|
|
Sự
nghiệp
|
19.869
|
1.747
|
|
382
|
17.740
|
|
|
|
|
17.740
|
|
|
|
|
|
KP CTMT
công nghệ thông tin
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
21
|
Trường chính trị
|
12.525
|
228
|
|
600
|
11.697
|
|
|
11.697
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
5.589
|
196
|
-
|
-
|
5.393
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.393
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.589
|
196
|
|
|
5.393
|
|
|
|
|
|
|
5.393
|
|
|
23
|
Ban Dân tộc
(Trong đó đã bao gồm KP TW BSMT hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.022 triệu đồng)
|
7.951
|
200
|
|
|
7.751
|
|
|
|
|
|
|
7.751
|
|
|
24
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
10.941
|
360
|
-
|
-
|
10.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.581
|
-
|
-
|
|
- Ủy ban
MTTQ
|
10.341
|
300
|
|
|
10.041
|
|
|
|
|
|
|
10.041
|
|
|
|
- UB
đoàn kết C.giáo
|
600
|
60
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
25
|
Sở Ngoại
vụ
|
6.144
|
437
|
-
|
-
|
5.707
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.707
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.144
|
437
|
|
|
5.707
|
|
|
|
|
|
|
5.707
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
14.020
|
750
|
-
|
-
|
13.270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.270
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
9.628
|
550
|
|
|
9.078
|
|
|
|
|
|
|
9.078
|
|
|
|
Nhà văn
hóa thiếu nhi
|
4.392
|
200
|
|
|
4.192
|
|
|
|
|
|
|
4.192
|
|
|
27
|
Hội Nông
dân
|
7.360
|
394
|
-
|
-
|
6.966
|
-
|
-
|
1.833
|
-
|
-
|
-
|
5.133
|
-
|
-
|
|
Hội nông
dân
|
5.398
|
265
|
|
|
5.133
|
|
|
|
|
|
|
5.133
|
|
|
|
SN đào tạo
(VP Sở)
|
330
|
33
|
|
|
297
|
|
|
297
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm dạy nghề nông dân
|
1.632
|
96
|
|
|
1.536
|
|
|
1.536
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
3.351
|
142
|
-
|
-
|
3.209
|
-
|
-
|
420
|
-
|
-
|
-
|
2.789
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2.901
|
112
|
|
|
2.789
|
|
|
|
|
|
|
2.789
|
|
|
|
Đào tạo
|
450
|
30
|
|
|
420
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.811
|
119
|
|
|
2.692
|
|
|
|
|
|
|
2.692
|
|
|
30
|
Hội Văn học
Nghệ thuật (trong đó KP TW BSMT hỗ
trợ hội văn học địa phương 505
triệu đồng)
|
2.695
|
100
|
|
|
2.595
|
|
|
|
|
|
|
2.595
|
|
|
31
|
Hội Người
mù
|
1.060
|
20
|
|
|
1.040
|
|
|
|
|
|
|
1.040
|
|
|
32
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.938
|
50
|
|
|
1.888
|
|
|
|
|
|
|
1.888
|
|
|
33
|
Hội nhà báo
(trong đó: KP TW BSMT hỗ trợ hội nhà báo địa phương 100 triệu đồng)
|
2.219
|
71
|
|
|
2.148
|
|
|
|
|
|
|
2.148
|
|
|
34
|
Hội Luật
gia
|
430
|
10
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
|
35
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
96.785
|
2.550
|
1.306
|
-
|
92.929
|
-
|
-
|
-
|
2.768
|
-
|
-
|
90.161
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
83.354
|
2.330
|
84
|
|
80.940
|
|
|
|
|
|
|
80.940
|
|
|
|
Ban
BVCSSK cán bộ
|
4.210
|
220
|
1.222
|
|
2.768
|
|
|
|
2.768
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
báo Bắc Giang
|
9.221
|
|
|
|
9.221
|
|
|
|
|
|
|
9.221
|
|
|
35
|
Hội làm vườn
|
767
|
15
|
|
|
752
|
|
|
|
|
|
|
752
|
|
|
37
|
Hội Đông y
|
965
|
10
|
|
|
955
|
|
|
|
|
|
|
955
|
|
|
38
|
Hội Liên
hiệp thanh niên
|
2.072
|
45
|
|
|
2.027
|
|
|
|
|
|
|
2.027
|
|
|
39
|
Hội khuyến
học
|
500
|
10
|
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
490
|
|
|
40
|
Ban AT giao
thông
|
5.665
|
10
|
-
|
-
|
5.655
|
5.655
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp
|
665
|
10
|
|
|
655
|
655
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Sự nghiệp
(trong đó KP TW BSMT thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo TTATGT 3.290 triệu đồng).
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Công an tỉnh
|
31.465
|
-
|
-
|
-
|
31.465
|
10.011
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
21.454
|
|
Chi an
ninh
|
21.454
|
|
|
|
21.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.454
|
|
KP TW
BSMT thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
10.011
|
|
|
|
10.011
|
10.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
97.841
|
-
|
-
|
-
|
97.841
|
-
|
-
|
24.673
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73.168
|
|
Chi quốc
phòng
|
73.168
|
|
|
|
73.168
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
73.168
|
|
SN đào tạo
(ĐT cao đẳng, đại học ngành QS; sỹ quan dự bị,...)
|
24.673
|
|
|
|
24.673
|
|
|
24.673
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Ban Quản lý DA
khu CN
|
5.252
|
175
|
-
|
-
|
5.077
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.077
|
-
|
-
|
|
QLHC
|
5.252
|
175
|
|
|
5.077
|
|
|
|
|
|
|
5.077
|
|
|
44
|
Trường Cao
đẳng Việt Hàn (trong đó KP miễn giảm học phí: 4.660 triệu đồng)
|
29.190
|
-
|
|
4.646
|
24.544
|
|
|
24.544
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội cựu TN
xung phong
|
670
|
10
|
|
|
660
|
|
|
|
|
|
|
660
|
|
|
46
|
Đoàn Luật
sư
|
250
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
47
|
Hội sinh vật
cảnh
|
390
|
14
|
|
|
376
|
|
|
|
|
|
|
376
|
|
|
48
|
Hội Nạn
nhân CĐ da cam
|
590
|
20
|
|
|
570
|
|
|
|
|
|
|
570
|
|
|
49
|
Hội Cựu
giáo chức
|
399
|
10
|
|
|
389
|
|
|
|
|
|
|
389
|
|
|
50
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật
|
586
|
10
|
|
|
576
|
|
|
|
|
|
|
576
|
|
|
51
|
Hội nước sạch
vệ sinh MT
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
52
|
Ban ĐD Hội người
cao tuổi và TT CSPH người cao tuổi
|
1.270
|
15
|
|
|
1.255
|
|
|
|
|
|
|
1.255
|
|
|
53
|
Hiệp hội
doanh nghiệp
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
54
|
VP điều phối
xd nông thôn mới
|
794
|
10
|
|
|
784
|
784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.7
|
Hội Bảo vệ
quyền trẻ em
|
372
|
|
|
|
372
|
|
|
|
|
|
|
372
|
|
|
56
|
Hội Doanh
nghiệp trẻ
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
57
|
Hội nữ doanh
nhân
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
58
|
Hội BV quyền
lợi người TD
|
150
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
59
|
Quỹ đầu tư
phát triển
|
487
|
|
|
|
487
|
|
|
487
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Liên hiệp
các TCHN
|
781
|
5
|
|
|
776
|
|
|
|
|
|
|
776
|
|
|
61
|
Cục Thống
kê (in niên giám TK, tính toán các chỉ tiêu GRDP,... và KP điều tra
công nghiệp, thương mại; hỗ trợ Tổng điều tra dân số và nhà ở)
|
1.186
|
|
|
|
1.186
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186
|
|
62
|
Liên đoàn
LĐ tỉnh (KP HN biểu dương CNVC và DN)
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
63
|
KP hoạt động
BCĐ Thi hành án DS tỉnh
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
64
|
Ngân sách tỉnh
|
435.540
|
-
|
-
|
-
|
435.540
|
341.502
|
36.781
|
21.650
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
12.500
|
-
|
-
|
Chi hỗ trợ
các đv
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
-
|
KP Quy hoạch,
đề án và nhiệm vụ mới
|
41.341
|
|
|
|
41.341
|
41.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP hỗ trợ
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
184.450
|
|
|
|
184.450
|
184.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ
bảo vệ và phát triển đất trồng lúa,
trong đó:
|
115.711
|
-
|
-
|
-
|
115.711
|
115.711
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Hỗ trợ
nội đồng GTNT
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ
dồn điền đổi thửa, XD cánh đồng mẫu
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ
HTX thực hiện hạ tầng nông nghiệp NT
|
6.500
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ
cải tạo, SC nâng cấp công trình thủy lợi
|
39.211
|
|
|
|
39.211
|
39.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
NHCS cho
người nghèo vay (Trong đó: CT tín dụng ưu đãi hỗ trợ TN
khởi nghiệp 3.000 trđ)
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
-
|
Quỹ khám
chữa bệnh người nghèo
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên
chế
|
35.907
|
|
|
|
35.907
|
|
14.257
|
21.650
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
trường mầm non
|
22.524
|
|
|
|
22.524
|
|
22.524
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP giảm
chi SN y tế do chuyển sang giá dịch vụ để
thực hiện các chế độ chính sách
|
15.607
|
|
|
|
15.607
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
65
|
Kinh phí
khuyến công
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Kinh phí xúc tiến
thương mại
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Bảo hiểm Xã hội
tỉnh
|
564.769
|
-
|
-
|
-
|
564.769
|
-
|
-
|
-
|
563.431
|
1.338
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
BHYT người
nghèo, người DTTS, người sống ở vùng KTXH ĐBKK
|
146.775
|
|
|
|
146.775
|
|
|
|
146.775
|
|
|
|
|
|
|
BHYT
trẻ em dưới 6 tuổi
|
140.003
|
|
|
|
140.003
|
|
|
|
140.003
|
|
|
|
|
|
|
BHYT học
sinh, sinh viên
|
39.423
|
|
|
|
39.423
|
|
|
|
39.423
|
|
|
|
|
|
|
BHYT hộ cận
nghèo (NS tỉnh hỗ trợ)
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
BHYT hộ
nông, lâm nghiệp (NS tỉnh
hỗ trợ)
|
46.000
|
|
|
|
46.000
|
|
|
|
46.000
|
|
|
|
|
|
|
BHXH tự nguyện
|
1.338
|
|
|
|
1.338
|
|
|
|
|
1.338
|
|
|
|
|
|
KP TW
BSMT mua thẻ BHYT người nghèo, người sống
ở vùng kinh tế XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số ở
vùng KT-XH khó khăn
|
45.393
|
|
|
|
45.393
|
|
|
|
45.393
|
|
|
|
|
|
|
KP TW
BSMT mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
(phần BSMT 2019)
|
32.340
|
|
|
|
32.340
|
|
|
|
32.340
|
|
|
|
|
|
|
KP TW
BSMT mua thẻ BHYT cho hộ cận nghèo 41.683 trđ; hộ nông lâm
ngư nghiệp có mức sống trung bình,
người hiến bộ phận cơ thể người
59.491 trđ.
|
101.174
|
|
|
|
101.174
|
|
|
|
101.174
|
|
|
|
|
|
|
KP TW
BSMT mua thẻ BHYT cho HS, SV
|
9.323
|
|
|
|
9.323
|
|
|
|
9.323
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi khác còn lại
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
69
|
Chi trả nợ
lãi tiền vay
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
|
70
|
Kinh phí
trung ương BSMT chờ phân bổ
|
66.586
|
-
|
-
|
-
|
66.586
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
KP TW
BSMT hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
|
479
|
|
|
|
479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP chính
sách đặc thù hỗ
trợ PTKT-XH vùng DTTS
& miền núi giai đoạn 2017-2020
|
720
|
|
|
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP tăng
cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
429
|
|
|
|
429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP bổ
sung thực hiện một số chương trình mục tiêu (CTMT Giáo
dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động 9.080 trđ;
CTMT GD vùng núi vùng DTTS, vùng KK: 1.330 trđ;
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp XH 16.562
trđ; CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, phòng chống
tội phạm & ma túy 2.380 trđ)
|
29.352
|
|
|
|
29.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn
nước ngoài
|
35.606
|
|
|
|
35.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2019- TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐNĐ tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT
|
HUYỆN, TP
|
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN
|
TỔNG THU THEO CHẾ ĐỘ ĐIỀU TIẾT 2019
|
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI ỔN ĐỊNH
|
BỔ SUNG TIỀN LƯƠNG 1.390.000 Đ VÀ CÁC CĐCS
(SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50% TĂNG THU DT 2019 SO DT 2017;
10% TK CHI TX; THU SỰ NGHIỆP)
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019
|
TỔNG SỐ
|
NS HUYỆN
|
NS XÃ
|
TỔNG SỐ
|
NS HUYỆN
|
NS XÃ
|
TỔNG SỐ
|
NS HUYỆN
|
NS XÃ
|
TỔNG SỐ
|
NS HUYỆN
|
NS XÃ
|
TỔNG SỐ
|
NS HUYỆN
|
NS XÃ
|
|
Tổng cộng
|
4.549.246
|
3.792.582
|
3.196.308
|
596.274
|
4.229.102
|
3.341.816
|
887.286
|
381.251
|
275.846
|
105.405
|
311.049
|
261.320
|
49.729
|
8.713.984
|
7.075.290
|
1.638.694
|
1
|
Bắc Giang
|
2.062.350
|
1.510.857
|
1.443.889
|
66.968
|
75.602
|
37.510
|
38.092
|
2.655
|
-
|
2.655
|
56.051
|
53.185
|
2.866
|
1.645.165
|
1.534.584
|
110.581
|
2
|
Việt Yên
|
617.127
|
569.737
|
455.608
|
114.129
|
237.926
|
181.711
|
56.215
|
18.484
|
16.352
|
2.132
|
20.560
|
15.508
|
5.052
|
846.707
|
669.179
|
177.528
|
3
|
Hiệp Hòa
|
364.600
|
331.615
|
243.125
|
88.490
|
514.276
|
426.086
|
88.190
|
22.510
|
15.644
|
6.866
|
29.348
|
22.627
|
6.721
|
897.749
|
707.482
|
190.267
|
4
|
Yên Dũng
|
364.345
|
332.950
|
241.770
|
91.180
|
373.190
|
289.005
|
84.185
|
18.991
|
15.498
|
3.493
|
19.769
|
15.532
|
4.237
|
744.900
|
561.805
|
183.095
|
5
|
Lang Giang
|
342.050
|
314.431
|
237.469
|
76.962
|
431.509
|
345.447
|
86.062
|
47.682
|
36.498
|
11.184
|
29.959
|
23.530
|
6.429
|
823.581
|
642.944
|
180.637
|
6
|
Tân Yên
|
199.970
|
182.506
|
137.157
|
45.349
|
443.615
|
347.779
|
95.836
|
45.493
|
31.956
|
13.537
|
22.346
|
17.048
|
5.298
|
693.950
|
533.940
|
160.020
|
7
|
Yên Thế
|
125.230
|
115.846
|
92.876
|
22.970
|
370.903
|
289.318
|
81.585
|
53.027
|
40.392
|
12.635
|
19.022
|
14.861
|
4.161
|
558.798
|
437.447
|
121.351
|
8
|
Lục Nam
|
241.330
|
220.288
|
169.666
|
50.622
|
563.251
|
454.334
|
108.917
|
47.622
|
36.181
|
11.441
|
37.724
|
32.596
|
5.128
|
868.885
|
692.777
|
176.108
|
9
|
Lục Ngạn
|
122.730
|
110.387
|
85.774
|
24.613
|
681.650
|
553.675
|
127.975
|
38.413
|
22.023
|
16.390
|
43.455
|
37.711
|
5.744
|
873.905
|
699.183
|
174.722
|
10
|
Sơn Động
|
109.514
|
103.965
|
88.974
|
14.991
|
537.180
|
416.951
|
120.229
|
86.374
|
61.302
|
25.072
|
32.815
|
28.722
|
4.093
|
760.334
|
595.949
|
164.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
SỐ TT
|
HUYỆN, TP
|
TỔNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
BAO GỒM
|
TỔNG SỐ
|
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
CẤP XÃ
|
Diễn tập quân sự cấp huyện
|
Kinh phí sự nghiệp môi trường và kiến thiết thị chính
|
Kinh phí dự bị động viên
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
Hỗ trợ kinh phí chúc thọ mừng thọ (phần tăng so với mức cũ)
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Suối mỡ
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất trường mầm non theo NQ số
28/2014/NQ-HĐND
|
Hỗ trợ các đại hội
|
|
Tổng
chi
|
311.049
|
261.320
|
49.729
|
1.500
|
45.000
|
16.544
|
74.380
|
2.508
|
28.958
|
22.515
|
155
|
31.750
|
2.400
|
1
|
Bắc Giang
|
56.051
|
53.185
|
2.866
|
|
45.000
|
765
|
580
|
337
|
234
|
4.955
|
|
|
200
|
2
|
Việt Yên
|
20.560
|
15.508
|
5.052
|
|
|
600
|
3.726
|
251
|
1.584
|
2.286
|
|
3.250
|
200
|
3
|
Hiệp Hoà
|
29.348
|
22.627
|
6.721
|
|
|
1.134
|
6.492
|
397
|
2.084
|
2.409
|
|
5.500
|
200
|
4
|
Yên Dũng
|
19.769
|
15.532
|
4.237
|
750
|
|
1.831
|
2.608
|
234
|
1.481
|
2.379
|
|
2.250
|
200
|
5
|
Lạng Giang
|
29.959
|
23.530
|
6.429
|
750
|
|
3.147
|
4.913
|
269
|
2.783
|
1.571
|
|
5.500
|
200
|
6
|
Tân Yên
|
22.346
|
17.048
|
5.298
|
|
|
774
|
4.261
|
352
|
2.182
|
1.679
|
|
3.750
|
200
|
7
|
Yên Thế
|
19.022
|
14.861
|
4.161
|
|
|
584
|
5.400
|
131
|
2.783
|
1.222
|
|
2.000
|
300
|
8
|
Lục Nam
|
37.724
|
32.596
|
5.128
|
|
|
3.549
|
13.400
|
266
|
4.687
|
2.582
|
155
|
2.500
|
300
|
9
|
Lục Ngạn
|
43.455
|
37.711
|
5.744
|
|
|
2.235
|
18.000
|
187
|
6.466
|
2.518
|
|
5.500
|
300
|
10
|
Sơn Động
|
32.815
|
28.722
|
4.093
|
|
|
1.925
|
15.000
|
84
|
4.674
|
914
|
-
|
1.500
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ
TT
|
|
HUYỆN,
TP
|
Hỗ trợ
thực hiện thủy lợi, giao thông nội đồng, kênh mương, hồ đập, trạm bơm
|
Kinh
phí thực hiện Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thôn, tổ dân phố
|
Kinh
phí ngày công lao động thực hiện nhiệm vụ huấn luyện DQTV, hoạt động hội thao
|
Kinh
phí hoạt động kiểm tra, giám sát của cấp ủy cấp xã
|
|
Tổng chi
|
29.194
|
6.416
|
48.809
|
920
|
1
|
Bắc Giang
|
1.000
|
114
|
2.802
|
64
|
2
|
Việt Yên
|
3.032
|
579
|
4.976
|
76
|
3
|
Hiệp Hòa
|
3.730
|
681
|
6.617
|
104
|
4
|
Yên Dũng
|
3.200
|
599
|
4.153
|
84
|
5
|
Lạng Giang
|
3.800
|
597
|
6.337
|
92
|
6
|
Tân Yên
|
3.217
|
633
|
5.202
|
96
|
7
|
Yên Thế
|
1.800
|
641
|
4.077
|
84
|
8
|
Lục Nam
|
4.410
|
747
|
5.020
|
108
|
9
|
Lục Ngạn
|
1.750
|
755
|
5.624
|
120
|
10
|
Sơn Động
|
3.255
|
1.070
|
4.001
|
92
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
HUYỆN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NQD
|
THU PHÍ, LỆ PHÍ
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/1
|
6=3/2
|
9
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
15
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
3.219.245
|
5.836.931
|
4.549.246
|
181,3
|
141,3
|
77,9
|
725.000
|
657.500
|
780.000
|
90,7
|
107,6
|
118,6
|
73.500
|
60.000
|
63.400
|
81,6
|
86,3
|
105,7
|
1
|
Bắc Giang
|
1.495.350
|
2.432.218
|
2.062.350
|
162,7
|
137,9
|
84,8
|
225.350
|
211.900
|
249.400
|
94,0
|
110,7
|
117,7
|
15.300
|
12.400
|
13.500
|
81,0
|
88,2
|
108,9
|
2
|
Việt Yên
|
536.900
|
893.650
|
617.127
|
166,4
|
114,9
|
69,1
|
176.000
|
151.200
|
178.400
|
85,9
|
101,4
|
118,0
|
5.500
|
4.700
|
5.000
|
85,5
|
90,9
|
106,4
|
3
|
Hiệp Hoà
|
161.340
|
293.873
|
364.600
|
182,1
|
226,0
|
124,1
|
45.500
|
46.500
|
59.500
|
102,2
|
130,8
|
128,0
|
6.100
|
5.050
|
6.100
|
82,8
|
100,0
|
120,8
|
4
|
Yên Dũng
|
185.985
|
605.675
|
364.345
|
325,7
|
195,9
|
60,2
|
36.800
|
34.800
|
42.800
|
94,6
|
116,3
|
123,0
|
5.500
|
4.500
|
5.000
|
81,8
|
90,9
|
111,1
|
5
|
Lạng Giang
|
162.970
|
561.510
|
342.050
|
344,5
|
209,9
|
60,9
|
44.800
|
41.500
|
58.500
|
92,6
|
130,6
|
141,0
|
5.000
|
4.600
|
5.200
|
92,0
|
104,0
|
113,0
|
6
|
Tân Yên
|
174.780
|
368.860
|
199.970
|
211,0
|
114,4
|
54,2
|
24.260
|
18.600
|
22.670
|
76,7
|
93,4
|
121,9
|
3.650
|
3.650
|
3.800
|
100,0
|
104,1
|
104,1
|
7
|
Yên Thế
|
84.820
|
120.781
|
125.230
|
142,4
|
147,6
|
103,7
|
33.890
|
33.700
|
36.230
|
99,4
|
106,9
|
107,5
|
3.900
|
3.000
|
3.200
|
76,9
|
82,1
|
106,7
|
8
|
Lục Nam
|
193.900
|
320.258
|
241.330
|
165,2
|
124,5
|
75,4
|
52.600
|
37.900
|
43.000
|
72,1
|
81,7
|
113,5
|
13.000
|
6.600
|
7.000
|
50,8
|
53,8
|
106,1
|
9
|
Lục Ngạn
|
122.340
|
118.091
|
122.730
|
96,5
|
100,3
|
103,9
|
35.000
|
29.700
|
34.100
|
84,9
|
97,4
|
114,8
|
4.100
|
3.500
|
3.600
|
85,4
|
87,8
|
102,9
|
10
|
Sơn Động
|
100.860
|
122.015
|
109.514
|
121,0
|
108,6
|
89,8
|
50.800
|
51.700
|
55.400
|
101,8
|
109,1
|
107,2.
|
11.450
|
12.000
|
11.000
|
104,8
|
96,1
|
91,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
HUYỆN
|
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC
|
THU CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
|
|
21
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
27
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
33
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
|
TỔNG SỐ
|
10.000
|
11.200
|
10.000
|
112,0
|
100,0
|
89,3
|
16.025
|
69.827
|
19.666
|
435,7
|
122,7
|
28,2
|
10.000
|
7.494
|
5.000
|
74,9
|
50,0
|
66,7
|
1
|
Bắc Giang
|
4.250
|
4.383
|
4.150
|
103,1
|
97,6
|
94,7
|
6.000
|
16.135
|
8.000
|
268,9
|
133,3
|
49,6
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Việt Yên
|
850
|
1.005
|
850
|
118,2
|
100,0
|
84,6
|
750
|
21.305
|
777
|
2.840,7
|
103,6
|
3,6
|
|
140
|
-
|
|
|
|
3
|
Hiệp Hoà
|
600
|
776
|
600
|
129,3
|
100,0
|
77,3
|
240
|
917
|
400
|
382,1
|
166,7
|
43,6
|
|
230
|
400
|
|
|
|
4
|
Yên Dũng
|
1.055
|
1.085
|
1.045
|
102,8
|
99,1
|
96,3
|
2.500
|
12.060
|
2.600
|
482,4
|
104,0
|
21,6
|
300
|
180
|
-
|
60,0
|
-
|
-
|
5
|
Lạng Giang
|
1.370
|
1.548
|
1.350
|
113,0
|
98,5
|
87,2
|
3.100
|
4.042
|
4.400
|
130,4
|
141,9
|
108,9
|
|
720
|
-
|
|
|
|
6
|
Tân Yên
|
860
|
1.089
|
1.000
|
126,6
|
116,3
|
91,8
|
2.400
|
2.951
|
2.400
|
123,0
|
100,0
|
81,3
|
|
120
|
-
|
|
|
-
|
7
|
Yên Thế
|
230
|
469
|
300
|
203,9
|
130,4
|
64,0
|
200
|
6.312
|
200
|
3.156,0
|
100,0
|
3,2
|
100
|
900
|
-
|
900,0
|
-
|
|
8
|
Lục Nam
|
400
|
408
|
330
|
102,0
|
82,5
|
80,9
|
450
|
4.900
|
500
|
1.088,9
|
111,1
|
10,2
|
6.000
|
4.000
|
4.100
|
66,7
|
68,3
|
102,5
|
9
|
Lục Ngạn
|
370
|
421
|
360
|
113,8
|
97,3
|
85,5
|
370
|
370
|
370
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
3.000
|
1.000
|
400
|
33,3
|
13,3
|
40,0
|
10
|
Sơn Động
|
15
|
16
|
15
|
106,7
|
100,0
|
93,8
|
15
|
835
|
19
|
5.566,7
|
126,7
|
2,3
|
600
|
204
|
100
|
34,0
|
16,7
|
49,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
HUYỆN
|
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
THU LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
|
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
|
|
39
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
45
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
51
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
|
TỔNG SỐ
|
1.905.000
|
4.454.000
|
3.000.000
|
233,8
|
157,5
|
67,4
|
265.000
|
346.000
|
420.000
|
130,6
|
158,5
|
121,4
|
115.000
|
120.500
|
135.000
|
104,8
|
117,4
|
112,0
|
1
|
Bắc Giang
|
1.100.000
|
2.020.000
|
1.580.000
|
183,6
|
143,6
|
78,2
|
79.000
|
94.000
|
121.000
|
119,0
|
153,2
|
128,7
|
42.500
|
45.000
|
51.000
|
105,9
|
120,0
|
113,3
|
2
|
Việt Yên
|
300.000
|
650.000
|
350.000
|
216,7
|
116,7
|
53,8
|
29.600
|
39.800
|
51.000
|
134,5
|
172,3
|
128,1
|
11.000
|
13.300
|
16.000
|
120,9
|
145,5
|
120,3
|
3
|
Hiệp Hoà
|
65.000
|
183.000
|
230.000
|
281,5
|
353,8
|
125,7
|
22.000
|
33.800
|
43.000
|
153,6
|
195,5
|
127,2
|
11.100
|
11.300
|
13.000
|
101,8
|
117,1
|
115,0
|
4
|
Yên Dũng
|
100.000
|
500.000
|
250.000
|
500,0
|
250,0
|
50,0
|
21.000
|
32.000
|
40.000
|
152,4
|
190,5
|
125,0
|
9.100
|
11.000
|
13.000
|
120,9
|
142,9
|
118,2
|
5
|
Lạng Giang
|
70.000
|
440.000
|
200.000
|
628,6
|
285,7
|
45,5
|
20.200
|
50.000
|
53.000
|
247,5
|
262,4
|
106,0
|
9.500
|
9.600
|
10.000
|
101,1
|
105,3
|
104,2
|
6
|
Tân Yên
|
90.000
|
300.000
|
120.000
|
333,3
|
133,3
|
40,0
|
37.000
|
25.500
|
32.000
|
68,9
|
86,5
|
125,5
|
6.600
|
6.900
|
8.000
|
104,5
|
121,2
|
115,9
|
7
|
Yên Thế
|
25.000
|
53.000
|
60.000
|
212,0
|
240,0
|
113,2
|
13.700
|
14.400
|
17.000
|
105,1
|
124,1
|
118,1
|
3.700
|
4.500
|
4.000
|
121,6
|
108,1
|
88,9
|
8
|
Lục Nam
|
80.000
|
220.000
|
130.000
|
275,0
|
162,5
|
59,1
|
23.000
|
28.000
|
36.000
|
121,7
|
156,5
|
128,6
|
9.300
|
9.300
|
11.000
|
100,0
|
118,3
|
118,3
|
9
|
Lục Ngạn
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
13.000
|
16.000
|
19.000
|
123,1
|
146,2
|
118,8
|
8.700
|
6.100
|
7.000
|
70,1
|
80,5
|
114,8
|
10
|
Sơn Động
|
25.000
|
38.000
|
30.000
|
152,0
|
120,0
|
78,9
|
6.500
|
12.500
|
8.000
|
192,3
|
123,1
|
64,0
|
3.500
|
3.500
|
2.000
|
100,0
|
57,1
|
57,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
HUYỆN
|
THU BIỆN PHÁP TÀI CHÍNH
|
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
THU TẠI XÃ
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
DT 2018
|
ƯTH 2018
|
DT 2019
|
SO SÁNH (%)
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
TH/DT
|
DT/DT
|
DT/TH
|
|
|
57
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
|
|
|
|
|
|
63
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
|
TỔNG
SỐ
|
79.720
|
87.160
|
86.180
|
109,3
|
108,1
|
98,9
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
|
20.000
|
23.250
|
20.000
|
116,3
|
100,0
|
86,0
|
1
|
Bắc Giang
|
20.550
|
26.000
|
23.000
|
126,5
|
111,9
|
88,5
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
2.300
|
100,0
|
95,8
|
95,8
|
2
|
Việt Yên
|
9.600
|
8.600
|
11.700
|
89,6
|
121,9
|
136,0
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
3.600
|
3.400
|
100,0
|
94,4
|
94,4
|
3
|
Hiệp Hòa
|
8.500
|
8.500
|
9.200
|
100,0
|
108,2
|
108,2
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
3.800
|
2.400
|
165,2
|
104,3
|
63,2
|
4
|
Yên Dũng
|
6.830
|
6.850
|
6.900
|
100,3
|
101,0
|
100,7
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
3.200
|
3.000
|
110,3
|
103,4
|
93,8
|
5
|
Lạng Giang
|
6.500
|
6.000
|
7.000
|
92,3
|
107,7
|
116,7
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
3.500
|
2.600
|
140,0
|
104,0
|
74,3
|
6
|
Tân Yên
|
7.410
|
7.450
|
7.500
|
100,5
|
101,2
|
100,7
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
7
|
Yên Thế
|
3.100
|
3.400
|
3.300
|
109,7
|
106,5
|
97,1
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.100
|
1.000
|
110,0
|
100,0
|
90,9
|
8
|
Lục Nam
|
7.750
|
7.750
|
8.000
|
100,0
|
103,2
|
103,2
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
9
|
Lục Ngạn
|
6.900
|
10.000
|
7.000
|
144,9
|
101,4
|
70,0
|
|
|
|
|
|
|
900
|
1.000
|
900
|
111,1
|
100,0
|
90,0
|
10
|
Sơn Động
|
2.580
|
2.610
|
2.580
|
101,2
|
100,0
|
98,9
|
|
|
|
|
|
|
400
|
650
|
400
|
162,5
|
100,0
|
61,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 09
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Sự nghiệp
|
Tổng cộng
|
TP Bắc Giang
|
Việt Yên
|
Hiệp Hoà
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
|
Tổng chí (A+B)
|
8.713.984
|
7.075.290
|
1.638.694
|
1.645.165
|
1.534.584
|
110.581
|
846.707
|
669.179
|
177.528
|
897.749
|
707.482
|
190.267
|
A
|
Chi
cân đối NSĐP (I+II+III)
|
8.402.935
|
6.813.970
|
1.588.965
|
1.589.114
|
1.481.399
|
107.715
|
826.147
|
653.671
|
172.476
|
868.401
|
684.855
|
183.546
|
I
|
Chi đầu
tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.343.500
|
1.962.215
|
381.285
|
1.065.500
|
1.036.215
|
29.285
|
315.000
|
229.720
|
85.280
|
207.000
|
143.200
|
63.800
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
229.450
|
229.450
|
-
|
87.450
|
87.450
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
23.000
|
23.000
|
-
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
5.897.362
|
4.720.324
|
1.177.038
|
493.338
|
417.193
|
76.145
|
494.757
|
411.081
|
83.676
|
644.020
|
527.539
|
116.481
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
3.472.518
|
3.472.518
|
-
|
261.543
|
261.543
|
-
|
294.809
|
294.809
|
-
|
373.374
|
373.374
|
-
|
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục
|
3.458.069
|
3.458.069
|
-
|
260.227
|
260.227
|
-
|
293.446
|
293.446
|
-
|
371.905
|
371.905
|
-
|
|
- Chi SN
đào tạo - dạy nghề
|
14.449
|
14.449
|
-
|
1.316
|
1.316
|
-
|
1.363
|
1.363
|
-
|
1.469
|
1.469
|
-
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Dự
phòng ngân sách
|
162.073
|
131.431
|
30.642
|
30.276
|
27.991
|
2.285
|
16.390
|
12.870
|
3.520
|
17.381
|
14.116
|
3.265
|
B
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
311.049
|
261.320
|
49.729
|
56.051
|
53.185
|
2.866
|
20.560
|
15.508
|
5.052
|
29.348
|
22.627
|
6.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Sự nghiệp
|
Yên Dũng
|
Lạng Giang
|
Tân Yên
|
Yên Thế
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
|
Tổng chi (A+B)
|
744.900
|
561.805
|
183.095
|
823.581
|
642.944
|
180.637
|
693.960
|
533.940
|
160.020
|
558.798
|
437.447
|
121.351
|
A
|
Chi cân đối
NSĐP (I+II+III)
|
725.131
|
546.273
|
178.858
|
793.622
|
619.414
|
174.208
|
671.614
|
516.892
|
154.722
|
539.776
|
422.586
|
117.190
|
I
|
Chi đầu
tư XDCB từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
225.000
|
164.000
|
61.000
|
180.000
|
126.400
|
53.600
|
108.000
|
80.400
|
27.600
|
54.000
|
41.280
|
12.720
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp GCNQSD đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
25.000
|
25.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
12.000
|
12.000
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
486.695
|
372.366
|
114.329
|
597.769
|
480.661
|
117.108
|
551.384
|
427.370
|
124.014
|
475.108
|
372.865
|
102.243
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
272.965
|
272.965
|
-
|
353.502
|
353.502
|
-
|
320.967
|
320.967
|
-
|
276.192
|
276.192
|
-
|
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục
|
271.552
|
271.552
|
-
|
352.072
|
352.072
|
-
|
319.583
|
319.583
|
-
|
274.704
|
274.704
|
-
|
|
- Chi SN
đào tạo - dạy nghề
|
1.413
|
1.413
|
-
|
1.430
|
1.430
|
-
|
1.384
|
1.384
|
-
|
1.488
|
1.488
|
-
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
13.436
|
9.907
|
3.529
|
15.853
|
12.353
|
3.500
|
12.230
|
9.122
|
3.108
|
10.668
|
8.441
|
2.227
|
B
|
Bổ sung có mục tiêu
|
19.769
|
15.532
|
4.237
|
29.959
|
23.530
|
6.429
|
22.346
|
17.048
|
5.298
|
19.022
|
14.861
|
4.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Sự nghiệp
|
Lục Nam
|
Lục Ngạn
|
Sơn Động
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
Cộng
|
NS cấp huyện, TP
|
NS xã
|
|
Tổng chi (A+B)
|
868.885
|
692.777
|
176.108
|
873.905
|
699.183
|
174.722
|
760.334
|
595.949
|
164.385
|
A
|
Chi
cân đối NSĐP (I+II+III)
|
831.161
|
660.181
|
170.980
|
830.450
|
661.472
|
168.978
|
727.519
|
567.227
|
160.292
|
I
|
Chi đầu
tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
117.000
|
86.600
|
30.400
|
45.000
|
33.400
|
11.600
|
27.000
|
21.000
|
6.000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp GCNQSĐ đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ, địa chính
|
13.000
|
13.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
698.990
|
561.471
|
137.519
|
769.267
|
614.859
|
154.408
|
686.034
|
534.919
|
151.115
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
432.207
|
432.207
|
-
|
482.552
|
482.552
|
-
|
404.407
|
404.407
|
-
|
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục
|
430.348
|
430.348
|
-
|
481.246
|
481.246
|
-
|
402.986
|
402.986
|
-
|
|
- Chi SN
đào tạo - dạy nghề
|
1.859
|
1.859
|
-
|
1.306
|
1.306
|
-
|
1.421
|
1.421
|
-
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
15.171
|
12.110
|
3.061
|
16.183
|
13.213
|
2.970
|
14.485
|
11.308
|
3.177
|
B
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
37.724
|
32.596
|
5.128
|
43.455
|
37.711
|
5.744
|
32.815
|
28.722
|
4.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10
PHÂN BỔ VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CẢI TẠO, NÂNG CẤP HẠ TẦNG
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN NĂM 2019 TỪ NGUỒN KINH PHÍ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG
LÚA
Các công trình cấp tỉnh
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên,
danh mục công trình (Đơn
vị quản lý)
|
Quy
mô, chiều dài tuyến (m)
|
Địa
điểm xây dựng
|
Diện
tích tưới, tiêu (ha)
|
Chủ
đầu tư
|
Kinh
phí phân bổ đầu tư năm 2019
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
CÔNG
TRÌNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
39.211
|
I
|
CÁC
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
28.730
|
2
|
Cải tạo nâng cấp kênh tưới N3-2 đoạn
từ K5+580 đến K7+880 thuộc hệ thống thủy nông Sông Cầu
|
2.300
|
Xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên
|
450
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Giang
|
3.300
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới T6 thuộc
hệ thống thủy nông Cầu Sơn - Cấm Sơn
|
1.650
|
Xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang
|
80
|
2.700
|
4
|
Cải tạo, nâng
cấp kênh tưới T12 thuộc hệ thống thủy nông Cầu Sơn - Cấm Sơn
|
1.650
|
Xã Đào Mỹ, Nghĩa Hưng, huyện Lạng
Giang
|
130
|
2.300
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp kênh Tây, kênh
Đông hồ Dộc Bấu; Kênh KC2, KC3, KC3-N2 hồ Đá Mài
(Theo QĐ số 553/QĐ-UBND ngày
30/10/2015) của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư)
|
7.200
|
Xã
Biên Sơn, Hồng Giang- Lục Ngạn
|
961
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT
tỉnh Bắc Giang
|
2.000
|
6
|
Cải tạo, nâng
cấp kênh tưới (V5, G42, G4, G9, G29) Theo QĐ số 476/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của
UBND tỉnh
|
8.911
|
Xã Bảo
Sơn - Lục Nam, Xã Tân An Xuân Phú YD, Xã An Hà, Xã Phi
Mô Tân Dĩnh, Xã Thái Đào H. Lạng Giang
|
1184
|
4.500
|
7
|
Cải tạo, sửa
chữa kênh Hồ Suối Nứa (kênh KC1-5; KC5; KC6)
|
2.700
|
Xã Đông Hưng, Huyện Lục Nam
|
450
|
1.000
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp kênh Tây hồ Đồng
Man; kênh Tây hồ Bầu Lầy; kênh Đông hồ Khuôn Thần huyện Lục Ngạn
|
3.000,0
|
Xã
Biển Động, Trù Hựu, Thanh Hải- Lục Ngạn
|
|
1.500
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa kênh tưới Hồ Khe
Cát
|
3.100
|
Xã
Trường Sơn - Lục Nam
|
135
|
1.000
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp Kênh tưới N2 (từ
K4+663 đến K6+760)
|
2.097
|
Xã Đồng
Tân, Hiệp Hòa
|
496
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT
tỉnh Bắc Giang
|
1.150
|
11
|
Cải tạo, nâng
cấp kênh tưới trạm bơm Trúc Núi (từ K0+472 đến K2+100)
|
1.628
|
Xã
Tiên Sơn, Việt Yên
|
1425
|
1.200
|
12
|
Nạo vét, sửa
chữa kênh chính Giữa đoạn từ K7+745 đến K9+587
|
|
Xã
Tân Sỏi, huyện Yên Thế
|
|
350
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới N3-2 (từ
K1+929 đến K5+580)
|
3.651
|
Xã
Ngọc Sơn, Hoàng Thanh huyện Hiệp Hòa
|
873
|
1.500
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới N3-4 (từ
K4+980 đến K7+300)
|
2.320
|
Xã
Quảng Minh, huyện Việt Yên
|
1665
|
1.000
|
15
|
Kênh tưới 1 C (từ K4+128 đến
K6+500)
|
2.372
|
Hiệp
Hòa
|
1.046
|
1.030
|
16
|
Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu T5 và T3
|
5.686
|
Xã
Tiền Phong, Song Khê, Nội Hoàng
|
|
4.200
|
II
|
CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
|
10.481
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp kênh Đông, kênh
D2.1 Hồ Cây Đa
|
2.150
|
Đông
Phú, Lục Nam
|
116
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT
tỉnh Bắc Giang
|
2.300
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp kênh T2
|
2.000
|
Quang
Thịnh, Lạng Giang
|
94
|
2.300
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới Hoàng Lương
(từ K2+020 đến K4+600)
|
2.580
|
Xã
Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa
|
452
|
2.700
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới N4
|
2.912
|
Tân
Yên
|
836
|
3.181
|
Biểu số 11
DANH MỤC SỬA CHỮA, CẢI TẠO NÂNG CẤP CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI, GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
Từ nguồn kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh
Bắc Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên,
danh mục công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Quy
mô, chiều dài tuyến (m)
|
Địa
điểm xây dựng
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kinh
phí phân bổ trong dự toán NSNN năm 2019
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
|
55.854
|
29.194
|
I
|
Huyện Hiệp Hòa
|
|
|
|
8.232
|
3.730
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp đường giao thông nội đồng xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa
|
UBND huyện
|
1.942
|
Xã
Châu Minh
|
1.655
|
800
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp giao thông nội đồng
xã Đoan Bái - Danh Thắng huyện Hiệp Hòa
|
UBND huyện
|
2.129
|
Xã
Đoan Bái - Danh Thắng
|
3.577
|
1.490
|
3
|
Cải tạo cứng hóa kênh mương nội đồng thôn Đồng Tâm 3 xã Thường Thắng
|
UBND huyện
|
700
|
Thôn
Đồng Tâm, xã Thường
|
700
|
400
|
4
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng thôn Cẩm
Xuyên, xã Xuân Cẩm
|
UBND xã Xuân Cẩm
|
700
|
Thôn
Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm
|
1.000
|
400
|
5
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng thôn
Phúc Linh xã Hương Lâm
|
UBND xã Thường Thắng
|
700
|
Thôn
Phúc Linh xã Hương Lâm
|
700
|
400
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp kênh mương nội đồng
thôn Tân Sơn, xã Hùng Sơn
|
UBND xã Hùng Sơn
|
600
|
Thôn
Tân Sơn, xã Hùng Sơn
|
600
|
240
|
II
|
Huyện Lạng Giang
|
|
|
|
7.500
|
3.800
|
1
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng kênh
G12 thôn Chùa Hà
|
UBMD xã Tân Thanh
|
2.100
|
Xã
Tân Thanh
|
1.700
|
840
|
2
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng đoạn từ
đập Tài Vòng thôn Đồng Khuôn đi Đồng Ú sang Phú Lợi
|
UBND xã Hương Sơn
|
1.300
|
Xã
Hương Sơn
|
1.000
|
520
|
3
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng các thôn
Ghép, thôn Then, thôn Đông
|
UBND xã Thái Đào
|
1.200
|
Xã
Thái Đào
|
950
|
480
|
4
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng các
thôn Hương Mãn, Làng Phúc Mãn, Trại Phúc Mãn
|
UBND xã Xuân Hương
|
1.200
|
Xã
Xuân Hương
|
950
|
480
|
5
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng thôn Hạ
và thôn Thượng
|
UBND xã Mỹ Thái
|
1.100
|
Xã Mỹ
Thái
|
800
|
440
|
6
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng khu Xa Lông, Ao Hai, Sếu, Rừng Cút, Rừng Víp
|
UBND xã Mỹ Hà
|
1.300
|
Xã Mỹ
Hà
|
1.050
|
520
|
7
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng đoạn từ
cổng ông Bằng đến đoạn cổng ông Phương thôn 19
|
UBND xã Hương Lạc
|
1.300
|
Xã
Hương Lạc
|
1.050
|
520
|
III
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
9.630
|
4.410
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đập Chiêm, thôn Bảo Lộc 1, xã Bảo Sơn
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
|
Xã Bảo
Sơn
|
1.200
|
600
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đập Rừng Thuốc,
thôn Long Lanh, xã Bảo Đài
|
UBND xã Bảo Đài
|
|
Xã Bảo
Đài
|
500
|
300
|
3
|
Mương cứng từ Đập Xác đến xứ đồng
Hương Sen thôn Khuyên
|
UBND xã Huyền Sơn
|
500
|
Xã
Huyền Sơn
|
600
|
200
|
4
|
Mương cứng từ trạm bơm thôn Vàng đến cổng làng thôn Vàng
|
UBND xã Huyền Sơn
|
500
|
Xã
Huyền Sơn
|
600
|
200
|
5
|
Kênh cứng thôn
Kim Xa, xã Cẩm Lý
|
UBND xã Cẩm Lý
|
500
|
Xã
Cẩm Lý
|
500
|
200
|
6
|
Kênh cứng thôn Hố Mỵ
|
UBND xã Cẩm Lý
|
500
|
Xã Cẩm
Lý
|
500
|
200
|
7
|
Kiên cố hóa
kênh thôn Nghè, xã Tiên Nha
|
UBND xã Tiên Nha
|
500
|
Xã
Tiên Nha
|
600
|
200
|
8
|
Đường bê tông nội đồng thôn Phú Yên
1, xã Tam Dị
|
UBND xã Tam Dị
|
975
|
Xã
Tam Dị
|
1.000
|
550
|
9
|
Đường bê tông nội đồng thôn Phú Yên
3, xã Tam Dị
|
UBND xã Tam Dị
|
525
|
Xã
Tam Dị
|
550
|
350
|
10
|
Đường bê tông nội đồng thôn Quyết
Tâm xã Yên Sơn
|
UBND xã Yên
Sơn
|
1.000
|
Xã
Yên Sơn
|
1.000
|
500
|
11
|
Đường bê tông nội
đồng thôn Yên Thiện, xã Bảo Sơn
|
UBND xã Bảo
Sơn
|
580
|
Xã Bảo
Sơn
|
580
|
410
|
12
|
Đường bê tông nội đồng từ ngã tư Hồ
Đình đi Chỉ Tác xã Huyền Sơn
|
UBND xã Huyền Sơn
|
2.000
|
Xã
Huyền Sơn
|
2.000
|
700
|
IV
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
1.990
|
1.750
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa Hồ Khanh Thum
|
UBND xã Quý
Sơn
|
|
xã
Quý Sơn
|
870
|
750
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Hồ Khả Lã
|
UBND xã Tân Lập
|
|
xã
Tân Lập
|
870
|
750
|
3
|
Nạo vét suối thôn Rì, xã Phong Vân
|
UBND xã Phong Vân
|
|
Thôn
Rì, xã Phong Vân
|
250
|
250
|
V
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
5.398
|
3.255
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp hồ Cây Đa, giai đoạn: Mái đập, cống đập, kênh
|
UBND xã Chiên
Sơn
|
|
Thôn
Chiên, xã Chiên Sơn
|
1.400
|
1.000
|
2
|
Cứng hóa kênh
mương Đồng Thiêng
|
UBND xã Long Sơn
|
|
Thôn
Hạ, xã Long Sơn
|
1.000
|
600
|
3
|
Sửa chữa trạm bơm bãi Đồi thôn Mặn + Cứng hóa kênh mương thôn Han 2
|
UBND xã An Lập
|
|
Xã
An Lập
|
1.498
|
800
|
4
|
Cứng hóa kênh
mương Đồng Bài
|
UBND xã An Lạc
|
1.450
|
Xã
An Lạc
|
1.500
|
855
|
VI
|
Huyện Tân Yên
|
|
|
|
8.902
|
3.217
|
1
|
Cứng hóa Kênh ông cụ 1
|
UBND xã Ngọc Thiện
|
800
|
Đồi
Giềng, Tân Lập, Tam Hà xã Ngọc Thiện
|
905
|
320
|
2
|
Cứng hóa Kênh ông cụ 2
|
UBND xã Ngọc Thiện
|
500
|
Thôn
Ải, xã Ngọc Thiện
|
650
|
200
|
3
|
Cứng hóa Kênh Đồng Dai xã Cao Xá, huyện Tân Yên
|
UBND xã Cao Xá
|
300
|
Thôn
Thượng, Cao Xá
|
500
|
120
|
4
|
Cứng hóa Kênh La Phai xã Cao Xá,
huyện Tân Yên
|
UBND xã Cao Xá
|
600
|
Nghè,
Cầu Tẩy - Cao Xá
|
720
|
240
|
5
|
Kênh tưới cổng Ông Giảng đi cổng Ông Căng thôn Bình Định, xã Lan Giới, huyện Tân Yên
|
UBND xã Lan Giới
|
540
|
Xã
Lan Giới
|
629
|
216
|
6
|
Đường Nội đồng thôn Cầu Cần xã
Việt Lập, huyện Tân Yên
|
UBND xã Việt Lập
|
880
|
Xã
Việt Lập
|
1440
|
616
|
7
|
Đường Nội đồng
thôn Ngọc Trai xã Việt Lập, huyện Tân Yên
|
UBND xã Việt Lập
|
250
|
Xã
Việt Lập
|
409
|
175
|
8
|
Đường nội đồng từ NVH Tân Lập xã
Lam Cốt đi Bằng cục Ngọc Châu, huyện Tân Yên
|
UBND Xã Lam Cốt
|
1.060
|
Xã
Lam Cốt
|
2.232
|
770
|
9
|
Kênh cứng từ Tân Lập - Minh Tân - Đụn
2 - Đụn 3 xã An Dương, huyện Tân Yên
|
UBND xã An Dương
|
1.423
|
Xã
An Dương
|
1.417
|
560
|
VII
|
Huyện Việt Yên
|
|
|
|
3.182
|
3.032
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm cục bộ của
xã Minh Đức
|
UBND xã Minh Đức
|
|
Minh
Đức
|
660
|
660
|
2
|
Cứng hóa kênh mương xã Minh Đức
|
UBND xã Minh Đức
|
5.600
|
Minh
Đức
|
410
|
410
|
3
|
Tu bổ, sửa chữa Trạm bơm thôn Lai
xã Nghĩa Trung
|
UBND xã Nghĩa Trung
|
|
Nghĩa
Trung
|
120
|
120
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm cục
bộ của xã Ninh Sơn
|
UBND xã Ninh Sơn
|
|
Ninh
Sơn
|
950
|
800
|
5
|
Cải tạo, nạo vét, cứng hóa kênh
mương xã Quảng Minh
|
UBND xã Quảng Minh
|
1.000
|
Quảng
Minh
|
292
|
292
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp các trạm bơm cục
bộ của xã Hồng
Thái
|
UBND xã Hồng Thái
|
|
Hồng
Thái
|
300
|
300
|
7
|
Cải tạo, tu bổ, sửa chữa trạm bơm
thị trấn Nếnh
|
UBND Thị trấn Nếnh
|
|
TT Nếnh
|
450
|
450
|
VIII
|
Huyện Yên Dũng
|
|
|
|
7.983
|
3.200
|
1
|
Cứng hóa bê tông
đường nội đồng xóm Núi Bối đi xóm Ngõ Cội xã Lão Hộ
|
UBND xã Lão Hộ
|
900
|
Xã
Lão Hộ
|
1.243
|
630
|
2
|
Cứng hóa đường
nội đồng TK1, TK3 thị trấn Neo, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc
|
UBND thị trấn Neo
|
500
|
Thị trấn Neo
|
1.188
|
580
|
3
|
Cứng hóa đường trục giao thông nội
đồng đoạn từ đồng Mơ đi Chín Vùng xã Cảnh Thụy
|
UBND xã Cảnh Thụy
|
900
|
Xã Cảnh
Thụy
|
1.632
|
790
|
4
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng đoạn từ
Miễu đi Đồng Gừng, thôn Tân Độ, xã Tân Liễu
|
UBND xã Tân Liễu
|
300
|
Xã Tân
Liễu
|
693
|
212
|
5
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng đoạn từ
Miễu đi Cây Si thôn Liễu Đê, xã Tân Liễu
|
UBND xã Tân Liễu
|
800
|
Xã
Tân Liễu
|
744
|
228
|
6
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng xã
Lãng Sơn huyện Yên Dũng; hạng mục: kênh đồng Trục thôn Trại Thượng và kênh Cửa
Làng đi Cây Trám thôn Sơn Thịnh
|
UBND xã Lãng Sơn
|
900
|
Xã
Lãng Sơn
|
915
|
280
|
7
|
Cứng hóa kênh
mương nội đồng xã Lãng Sơn, huyện
Yên Dũng; hạng mục: kênh Bắc đi mô Đồng Khoai, thôn Ngọc Lâm và kênh Ngựa chạy
thôn Tam Sơn đi thôn Mỹ Tượng
|
UBND xã Lãng Sơn
|
1.000
|
Xã
Lãng Sơn
|
653
|
200
|
8
|
Cứng hóa kênh mương nội đồng xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng; hạng mục: kênh
nội đồng thôn Mỹ Tượng và kênh Bắc đi gồ Đống Nốt thôn
Sơn Thịnh
|
UBND xã Lãng Sơn
|
|
Xã
Lãng Sơn
|
915
|
280
|
IX
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
2.037
|
1.800
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp Đập rừng tổ
|
UBND xã Hương Vỹ
|
|
Hốt
Hồ- Hương Vĩ
|
200
|
200
|
2
|
Cải tạo, nâng
cấp Đập Đồng Bờ
|
UBND xã Phồn Xương
|
|
Mạc
2 - Phồn Xương
|
350
|
350
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Đập Bò Đái
|
UBND xã Đông Sơn
|
|
Gia
Bình- Đông Sơn
|
550
|
550
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Đập Ông Pháp
|
UBND xã Tam Tiến
|
|
Đồng
Tiên - Tam Tiến
|
350
|
350
|
5
|
Cải tạo, nâng
cấp đường nội đồng thôn Bo Non xã Hương Vỹ
|
UBND xã Hương Vỹ
|
|
Thôn
Bo Non
|
587
|
350
|
X
|
TP Bắc Giang
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Mai Cao
|
UBND xã Song Mai
|
|
Thôn
Mai Cao, xã Song Mai
|
250
|
250
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Phúc Thượng
|
UBND xã Song Mai
|
|
Thôn
Phúc Thượng, xã Song Mai
|
150
|
150
|
3
|
Cứng hóa tuyến kênh tưới trạm bơm Phúc Thượng
|
UBND xã Song Mai
|
|
Thôn
Phúc Thượng, xã Song Mai
|
350
|
350
|
4
|
Cải tạo, trạm
bơm cục bộ Đọ - An Phong
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
Thôn
An Phong, xã Tân Tiến
|
250
|
250
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do tỉnh Bắc Giang ban hành
1.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|