|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2017 phân bổ dự toán ngân sách Cần Thơ 2018
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số
2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán
ngân sách năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ như sau:
A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU:
(Kèm Phụ lục I, II)
I. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước phân bổ
cho cấp thành phố: 8.670.500 triệu đồng.
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Thu nội địa:
|
7.634.500
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
1.036.000
|
2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố:
9.564.666 triệu đồng.
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp:
|
7.254.032
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách cấp trên:
|
2.310.634
|
II. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp quận,
huyện:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2018
phân bổ cho 09 quận, huyện: 2.405.500 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách quận, huyện năm
2018: 4.611.749 triệu đồng.
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Thu điều tiết được hưởng
theo phân cấp:
|
1.484.446
|
- Thu bổ sung cân đối từ
ngân sách thành phố:
|
3.058.524
|
- Thu bổ sung có mục tiêu:
|
68.779
|
3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ
dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 cho quận, huyện theo phụ lục đính kèm
(Kèm Phụ lục II).
B. DỰ TOÁN CHI:
|
(ĐVT: triệu đồng)
|
I. Phân bổ dự toán chi cho
ngân sách cấp thành phố:
|
7.279.763
|
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:
|
5.132.047
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
2.849.394
|
+ Chi đầu tư cho các dự án:
|
2.819.394
|
+ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật:
|
30.000
|
* Quỹ Phát triển đất:
|
30.000
|
- Chi thường xuyên:
|
2.183.995
|
Trong đó:
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề:
|
567.702
|
* Chi sự nghiệp giáo dục:
|
393.683
|
* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:
|
174.019
|
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
|
32.022
|
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay:
|
12.400
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ:
|
1.380
|
- Dự phòng ngân sách:
|
84.878
|
2. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu:
|
2.147.716
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
2.021.150
|
+ Vốn ngoài nước:
|
854.809
|
+ Vốn trong nước:
|
320.904
|
- Chi sự nghiệp:
|
126.566
|
+ Vốn ngoài nước:
|
27.200
|
+ Vốn trong nước:
|
99.366
|
(Kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI)
|
|
3. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng
cơ quan, sở ban ngành theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục VII).
|
|
II. Phân bổ dự toán chi
cho ngân sách quận, huyện:
|
4.611.749
|
1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:
|
4.542.970
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
1.047.806
|
- Chi thường xuyên:
|
3.405.272
|
Trong đó:
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề:
|
1.590.114
|
* Chi sự nghiệp giáo dục:
|
1.567.055
|
* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:
|
23.059
|
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
|
5.500
|
- Dự phòng ngân sách:
|
89.892
|
2. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu:
|
68.779
|
- Chi sự nghiệp:
|
68.779
|
+ Vốn trong nước:
|
68.779
|
3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước,
mức bổ sung ngân sách năm 2018 cho ngân sách quận, huyện theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).
Dự toán chi ngân sách của quận,
huyện đã bố trí kinh phí bồi dưỡng lực lượng trực tiếp tuần tra, canh gác ở phường,
xã, thị trấn theo mức 30.000 đồng/người/ngày, đêm.
C. Việc phân bổ dự toán chi
tiết thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận,
huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
Điều 2. Để thực hiện đúng dự
toán thu, chi ngân sách năm 2018, Hội đồng nhân dân thành phố giao Ủy ban nhân
dân thành phố chỉ đạo các ngành, các cấp của thành phố thực hiện một số giải
pháp sau:
1. Ngành Thuế, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư kết hợp chặt chẽ trong việc triển khai dự toán thu, chi ngân sách cho
các địa phương, đơn vị từ cuối năm 2017 làm căn cứ để tổ
chức thực hiện tốt công tác thu, chi ngân sách ngay từ những ngày đầu năm 2018.
2. Tập trung tháo gỡ khó khăn cho
doanh nghiệp, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh phát triển để
nuôi dưỡng nguồn thu cho ngân sách. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế,
chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất,
kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế. Tập trung thu vào ngân sách đối với
các khoản thuế được gia hạn chuyển sang năm 2018, thu hồi
số nợ thuế từ các năm trước. Phấn đấu thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân thành
phố giao để tăng thêm nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh của thành phố.
3. Quản lý chi đầu tư phát triển từ
ngân sách nhà nước: Thực hiện nghiêm chỉ đạo của Chính phủ về tăng cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn, đảm bảo thực hiện đầu tư đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt. Việc bố trí
vốn ngân sách cho các dự án phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và
các văn bản hướng dẫn điều hành. Chống thất thoát, lãng phí trong quản lý, sử dụng
vốn đầu tư.
4. Điều hành
chi ngân sách theo dự toán được giao, chủ động bố trí dự toán ngân sách và huy
động các nguồn tài chính thực hiện kịp thời chính sách tăng lương theo Nghị quyết
của Quốc hội. Các địa phương và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước chủ động dành
nguồn để thực hiện theo hướng: tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2018 (không kể
tiền lương và các khoản có tính chất lương) được giữ lại tại mỗi cấp ngân sách
để thực hiện theo quy định (không kể các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện
cơ chế tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ, Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2016 của
Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
và cơ quan Nhà nước thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
130/2005/NĐ-CP); sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của
các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc
ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc,
máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao); ngân sách địa phương sử dụng
tối thiểu 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất,
nguồn xổ số kiến thiết) thực hiện năm 2018 so với dự toán được giao; đồng thời
thực hiện chuyển các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng
hết sang năm 2018 để tiếp tục cải cách tiền lương theo quy định.
5. Lập phương án xác định phần ngân sách nhà nước
giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập gắn
với lộ trình thực hiện tính giá dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
của đơn vị nghiệp công lập.
6. Thực hiện nghiêm Luật Thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí, Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 21 tháng 12 năm 2012 của
Ban Bí thư và Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính
phủ về việc tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường quản lý
chặt chẽ chi ngân sách, rà soát, quản lý chặt chẽ để giảm số chi chuyển nguồn.
Thực hiện tiết kiệm triệt để trong chi thường xuyên, giảm tối đa kinh phí tổ chức
hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí
đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; hạn chế mua sắm ô tô và trang
thiết bị đắt tiền. Tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trên tinh thần triệt để tiết kiệm.
Trong phân bổ dự toán chi, ưu tiên đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành,
chi cho con người, chi an sinh xã hội và lĩnh vực quốc phòng, an ninh. Hạn chế
việc ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách vượt quá khả
năng nguồn lực hiện có để đảm bảo cân đối thu chi ngân sách.
7. Tổ chức công khai minh bạch
việc sử dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám
sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ
trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản
lý và sử dụng ngân sách nhà nước.
8. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những
vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường
trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao
đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần
nhất.
Điều 3. Trách
nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố
chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2017 trình Hội đồng nhân dân
phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2018, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt
Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2017./.
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2017
|
Ước thực hiện
năm 2017
|
Dự toán năm
2018
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.415.117
|
10.864.356
|
9.564.666
|
-1.299.690
|
88,04%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
7.325.015
|
6.704.327
|
7.254.032
|
549.705
|
108,20%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.090.102
|
1.115.284
|
2.310.634
|
1.195.350
|
207,18%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.090.102
|
1.115.284
|
2.310.634
|
1.195.350
|
207,18%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
1.832.955
|
|
-1.832.955
|
0,00%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.211.790
|
|
-1.211.790
|
0,00%
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.763.817
|
10.264.709
|
10.407.066
|
1.643.249
|
118,75%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố
|
5.877.064
|
6.635.927
|
7.279.763
|
1.402.699
|
123,87%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.886.753
|
3.628.782
|
3.127.303
|
240.550
|
108,33%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.886.753
|
2.886.753
|
3.058.524
|
171.771
|
105,95%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
742.029
|
68.779
|
68.779
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
348.700
|
300.000
|
842.400
|
493.700
|
|
B
|
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.178.833
|
6.608.974
|
4.611.749
|
-1.997.225
|
69,78%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.292.080
|
1.908.089
|
1.484.446
|
-423.643
|
77,80%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.886.753
|
3.628.782
|
3.127.303
|
-501.479
|
86,18%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.886.753
|
2.886.753
|
3.058.524
|
171.771
|
105,95%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
742.029
|
68.779
|
-673.250
|
9,27%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
629.790
|
|
-629.790
|
0,00%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
442.313
|
|
-442.313
|
0,00%
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.178.833
|
4.719.184
|
4.611.749
|
432.916
|
110,36%
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN,
HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Thành phố
|
Quận, huyện
|
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện
|
Ninh Kiều
|
Bình Thủy
|
Cái Răng
|
Ô Môn
|
Thốt Nốt
|
Phong Điền
|
Cờ Đỏ
|
Thới Lai
|
Vĩnh Thạnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
*
|
TỔNG CỘNG (A
+ B)
|
11.076.000
|
8.670.500
|
2.405.500
|
1.069.000
|
351.500
|
395.600
|
124.500
|
227.300
|
55.900
|
62.300
|
62.200
|
57.200
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
(I+II+III)
|
10.040.000
|
7.634.500
|
2.405.500
|
1.069.000
|
351.500
|
395.600
|
124.500
|
227.300
|
55.900
|
62.300
|
62.200
|
57.200
|
I
|
Thu thuế -
phí, lệ phí
|
8.566.000
|
6.259.000
|
2.307.000
|
1.042.800
|
335.600
|
385.600
|
117.000
|
216.900
|
51.300
|
53.900
|
52.500
|
51.400
|
1
|
Thu từ các
DNNN do Trung ương quản lý
|
1.388.400
|
1.388.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế TNDN
|
255.000
|
255.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
25
|
25
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
827.375
|
827.375
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
306.000
|
306.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ các
DNNN do địa phương quản lý
|
280.000
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế TNDN
|
121.900
|
121.900
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
4.600
|
4.600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
153.300
|
153.300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ DN có
vốn đầu tư nước ngoài
|
1.669.600
|
1.669.600
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN
|
155.500
|
155.500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
390.000
|
390.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
1.119.600
|
1.119.600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê đất
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế khu vực
CTN, dịch vụ ngoài QD
|
2.415.000
|
1.320.835
|
1.094.165
|
542.115
|
136.780
|
187.700
|
58.380
|
95.410
|
18.700
|
16.470
|
17.640
|
20.970
|
|
- Thuế TNDN
|
479.800
|
290.076
|
189.724
|
55.600
|
19.779
|
56.593
|
4.355
|
43.668
|
1.724
|
2.714
|
2.227
|
3.064
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
3.000
|
325
|
2.675
|
110
|
121
|
16
|
7
|
2.381
|
17
|
-
|
20
|
3
|
|
- Thuế GTGT
|
1.490.200
|
592.888
|
897.312
|
483.979
|
115.358
|
130.996
|
53.804
|
49.311
|
16.874
|
13.756
|
15.350
|
17.884
|
|
- Thuế TTĐB
|
442.000
|
437.546
|
4.454
|
2.426
|
1.522
|
95
|
214
|
50
|
85
|
-
|
43
|
19
|
a
|
Doanh nghiệp
|
2.219.218
|
1.320.835
|
898.383
|
427.391
|
116.788
|
174.415
|
46.212
|
78.584
|
13.528
|
10.790
|
13.140
|
17.535
|
|
- Thuế TNDN
|
479.800
|
290.076
|
189.724
|
55.600
|
19.779
|
56.593
|
4.355
|
43.668
|
1.724
|
2.714
|
2.227
|
3.064
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
3.000
|
325
|
2.675
|
110
|
121
|
16
|
7
|
2.381
|
17
|
|
20
|
3
|
|
- Thuế GTGT
|
1.295.418
|
592.888
|
702.530
|
369.500
|
95.695
|
117.768
|
41.827
|
32.529
|
11.774
|
8.076
|
10.893
|
14.468
|
|
- Thuế TTĐB
|
441.000
|
437.546
|
3.454
|
2.181
|
1.193
|
38
|
23
|
6
|
13
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Hộ cá thể
|
195.782
|
-
|
195.782
|
114.724
|
19.992
|
13.285
|
12.168
|
16.826
|
5.172
|
5.680
|
4.500
|
3.435
|
|
- Thuế TNDN
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế GTGT
|
194.782
|
-
|
194.782
|
114.479
|
19.663
|
13.228
|
11.977
|
16.782
|
5.100
|
5.680
|
4.457
|
3.416
|
|
- Thuế TTĐB
|
1.000
|
-
|
1.000
|
245
|
329
|
57
|
191
|
44
|
72
|
|
43
|
19
|
5
|
Thu tiền sử dụng
đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)
|
330.000
|
|
330.000
|
120.000
|
60.000
|
60.000
|
12.000
|
60.000
|
5.000
|
7.000
|
5.000
|
1.000
|
6
|
Thu tiền thuê
đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)
|
330.000
|
328.450
|
1.550
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
1.000
|
7
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
23.000
|
-
|
23.000
|
12.500
|
3.020
|
3.000
|
1.400
|
1.720
|
700
|
250
|
360
|
50
|
8
|
Thu tiền bán
nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
765.000
|
411.400
|
353.600
|
161.000
|
35.500
|
72.700
|
16.600
|
24.400
|
10.500
|
9.600
|
11.100
|
12.200
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
400.000
|
-
|
400.000
|
182.200
|
48.400
|
53.900
|
25.300
|
27.500
|
14.300
|
18.150
|
15.950
|
14.300
|
11
|
Phí - lệ phí
|
140.000
|
83.100
|
56.900
|
24.900
|
6.850
|
5.650
|
3.320
|
7.320
|
2.100
|
2.430
|
2.450
|
1.880
|
a
|
Phí trung
ương
|
65.000
|
49.520
|
15.480
|
5.400
|
1.730
|
1.950
|
860
|
2.160
|
840
|
920
|
860
|
760
|
b
|
Phí địa
phương
|
75.000
|
33.580
|
41.420
|
19.500
|
5.120
|
3.700
|
2.460
|
5.160
|
1.260
|
1.510
|
1.590
|
1.120
|
|
Trong đó: Lệ
phí Môn bài
|
30.000
|
4.000
|
26.000
|
14.000
|
3.800
|
2.700
|
1.150
|
1.770
|
650
|
680
|
750
|
500
|
12
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
820.000
|
772.215
|
47.785
|
85
|
45.050
|
2.650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu khác ngân
sách
|
207.000
|
108.500
|
98.500
|
26.200
|
15.900
|
10.000
|
7.500
|
10.400
|
4.600
|
8.400
|
9.700
|
5.800
|
|
- Thu khác NS
trung ương
|
110.000
|
62.500
|
47.500
|
8.200
|
9.900
|
5.500
|
2.700
|
6.200
|
2.600
|
4.400
|
4.700
|
3.300
|
|
Trong đó: thu phạt
ATGT
|
90.000
|
52.500
|
37.500
|
5.800
|
8.700
|
4.500
|
1.800
|
5.300
|
1.700
|
3.500
|
3.800
|
2.400
|
|
- Thu khác NS
địa phương
|
97.000
|
46.000
|
51.000
|
18.000
|
6.000
|
4.500
|
4.800
|
4.200
|
2.000
|
4.000
|
5.000
|
2.500
|
III
|
Thu Xổ số kiến
thiết
|
1.260.000
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu Cổ tức, lợi
nhuận
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
|
1.036.000
|
1.036.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Thuế GTGT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
930.000
|
930.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thuế xuất khẩu
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thuế nhập khẩu
|
87.500
|
87.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
15.400
|
15.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
|
Ngân sách cấp
thành phố
|
Ngân sách quận,
huyện
|
|
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.891.512
|
7.279.763
|
4.611.749
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.675.017
|
5.132.047
|
4.542.970
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.897.200
|
2.849.394
|
1.047.806
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.867.200
|
2.819.394
|
1.047.806
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
645.658
|
197.966
|
447.692
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
36.700
|
36.700
|
|
|
a
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
207.000
|
93.000
|
|
|
- Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai
theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
238.000
|
145.000
|
93.000
|
|
|
- Dự phòng (10%)
|
33.000
|
33.000
|
|
|
b
|
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.260.000
|
722.501
|
537.499
|
|
|
- Phân bổ công trình, dự án
|
1.134.000
|
596.501
|
537.499
|
|
|
- Dự phòng (10%)
|
126.000
|
126.000
|
|
|
c
|
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
1.257.251
|
839.944
|
417.307
|
|
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án
|
1.100.771
|
683.464
|
417.307
|
|
|
- Dự phòng (10%)
|
146.480
|
146.480
|
|
|
d
|
Chi trả nợ gốc
|
207.549
|
207.549
|
|
|
e
|
Chi đầu tư từ bội chi
|
842.400
|
842.400
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
|
- Quỹ phát triển đất
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.589.267
|
2.183.995
|
3.405.272
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.157.816
|
567.702
|
1.590.114
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.522
|
32.022
|
5.500
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
12.400
|
12.400
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
1.380
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174.770
|
84.878
|
89.892
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.216.495
|
2.147.716
|
68.779
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.216.495
|
2.147.716
|
68.779
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.021.150
|
2.021.150
|
-
|
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
854.809
|
854.809
|
|
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
320.904
|
320.904
|
|
|
|
+ Đầu tư các dự án
|
313.000
|
313.000
|
|
|
|
+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng
|
7.904
|
7.904
|
|
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ
|
845.437
|
845.437
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
195.345
|
126.566
|
68.779
|
|
|
- Vốn ngoài nước
|
27.200
|
27.200
|
|
|
|
- Vốn trong nước
|
168.145
|
99.366
|
68.779
|
|
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật
|
580
|
580
|
|
|
|
+ Hỗ trợ các Hội Nhà báo
|
125
|
125
|
|
|
|
+ Hỗ trợ khác
|
50.000
|
-
|
50.000
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
41.544
|
22.765
|
18.779
|
|
|
+ CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
|
15.642
|
15.642
|
|
|
|
+ CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
270
|
270
|
|
|
|
+ CTMT Y tế - dân số
|
6.974
|
6.974
|
|
|
|
+ CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.460
|
1.460
|
|
|
|
+ CTMT Phát triển văn hóa
|
1.550
|
1.550
|
|
|
|
+ Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng
chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017
|
50.000
|
50.000
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.338.287
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.058.524
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC
|
5.132.047
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.849.394
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.819.394
|
-
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
173.000
|
-
|
Lĩnh vực Giao thông
|
69.553
|
-
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
3.573
|
-
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
16.700
|
-
|
Lĩnh vực thông tin
|
8.900
|
-
|
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác
thải, nước thải
|
14.600
|
-
|
Lĩnh vực Văn hóa:
|
52.400
|
-
|
Lĩnh vực Thể thao
|
4.500
|
-
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
36.700
|
-
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
197.966
|
-
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
235.234
|
-
|
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng
|
463.000
|
-
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
29.000
|
-
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
12.100
|
-
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
110.739
|
-
|
Dự phòng
|
305.480
|
-
|
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
|
10.000
|
-
|
Hỗ trợ các dự án thuộc Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới (Bao gồm thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo
Kế hoạch số 94/KH-UBND của UBND thành phố)
|
26.000
|
-
|
Chi trả nợ gốc
|
207.549
|
-
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
842.400
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
30.000
|
|
- Quỹ phát triển đất
|
30.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.183.995
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
567.702
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
393.683
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục
|
388.832
|
|
+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học
thực hành thuộc trường Cao đẳng
|
4.851
|
|
- Chi đào tạo và dạy nghề
|
174.019
|
|
Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy
|
1.800
|
|
- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số
lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm
|
19.700
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
32.022
|
|
- Hoạt động khoa học công nghệ
|
26.590
|
|
- Hoạt động công nghệ thông tin
|
5.432
|
3
|
Chi quốc phòng
|
68.510
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
37.787
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
327.182
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
255.110
|
|
- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy
|
12.072
|
|
- KP mua BHYT cho người nghèo
|
5.000
|
|
- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi
|
10.000
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo
|
10.000
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên
|
35.000
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
33.824
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
59.358
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
7.000
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
166.991
|
|
- Nông nghiệp
|
25.084
|
|
+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông
|
23.584
|
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình giống
nông nghiệp và trợ giá giống cây, con
|
1.500
|
|
- Thủy lợi
|
52.047
|
|
+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi
|
1.227
|
|
+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên
|
320
|
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa
chữa các cống
|
40.000
|
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa
|
10.500
|
|
- Giao thông
|
34.016
|
|
- Kiến thiết thị chính
|
-
|
|
- Vốn quy hoạch
|
15.000
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
40.844
|
|
- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh
trong năm
|
-
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
427.833
|
|
- Quản lý nhà nước
|
284.426
|
|
- Đảng
|
102.753
|
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH
|
40.654
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
64.191
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
49.191
|
|
- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi
trong năm
|
15.000
|
13
|
Chi ngân sách xã
|
40.000
|
|
Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các
khoản khác
|
40.000
|
14
|
Nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực
hiện cải cách tiền lương
|
100.000
|
15
|
Chi thường xuyên khác
|
251.595
|
|
- Kinh phí khen thưởng
|
5.000
|
|
- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối
tượng chính sách
|
40.000
|
|
- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm
trước
|
40.000
|
|
- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng
trên địa bàn
|
2.740
|
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán
|
96.000
|
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân
|
2.000
|
|
- KP mua xe ô tô thay thế xe thanh lý
|
40.647
|
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại
|
25.208
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
12.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
84.878
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
2.147.716
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.021.150
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài
|
854.809
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
320.904
|
|
- Đầu tư các dự án
|
313.000
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng
|
7.904
|
3
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
845.437
|
II
|
Chi sự nghiệp
|
126.566
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
27.200
|
2
|
Vốn trong nước
|
99.366
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật
|
580
|
|
- Hỗ trợ các Hội Nhà báo
|
125
|
|
- Hỗ trợ khác
|
-
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
22.765
|
|
- CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
|
15.642
|
|
- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
270
|
|
- CTMT Y tế - dân số
|
6.974
|
|
- CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.460
|
|
- CTMT Phát triển văn hóa
|
1.550
|
|
- Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng
chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017
|
50.000
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
3.320.541
|
1.427.965
|
1.793.918
|
12.400
|
1.380
|
84.878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC
|
3.153.104
|
1.427.965
|
1.725.139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
VP HĐND TP
|
16.839
|
|
16.839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VP UBND TP
|
23.862
|
|
23.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
9.219
|
|
9.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TT Hỗ trợ DN
vừa và nhỏ
|
688
|
|
688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
10.354
|
|
10.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
11.285
|
3.573
|
7.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
10.828
|
|
10.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban QL PT Khu
ĐT mới
|
1.831
|
|
1.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
8.942
|
|
8.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TT Trợ giúp pháp
lý
|
6.804
|
|
6.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Thông tin
& Truyền thông
|
25.593
|
13.300
|
12.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
58.041
|
20.857
|
37.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thanh tra Sở
Giao thông
|
6.986
|
|
6.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ
|
8.363
|
1.400
|
6.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban Thi đua Khen
thưởng
|
1.989
|
|
1.989
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban Tôn giáo
|
2.643
|
|
2.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Chi cục VT &
Lưu trữ
|
2.913
|
|
2.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
5.163
|
|
5.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh tra thành
phố
|
6.351
|
|
6.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chi cục Quản lý
thị trường
|
12.240
|
|
12.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Lao động TBXH
|
69.701
|
9.000
|
60.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Văn hóa, Thể
thao & Du lịch
|
145.673
|
41.900
|
103.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên
& Môi trường
|
53.466
|
29.000
|
24.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở KHCN
|
30.682
|
|
30.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Chi cục TC ĐL chất
lượng
|
1.634
|
|
1.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Y tế
|
437.974
|
176.651
|
261.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Bảo vệ sức
khỏe Thành ủy
|
12.072
|
|
12.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
469.476
|
66.501
|
402.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban QL các khu
chế xuất & CN
|
5.288
|
|
5.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban Dân tộc
|
3.618
|
|
3.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
31.052
|
25.600
|
5.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Chi cục
Phát triển NT
|
2.754
|
|
2.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Chi cục Thủy lợi
|
54.137
|
|
54.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Chi cục Thủy sản
|
7.027
|
|
7.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chi cục Chăn
nuôi & Thú y
|
8.842
|
|
8.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
7.733
|
|
7.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Chi cục Kiểm lâm
|
1.509
|
|
1.509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
CC QL chất lượng
nông lâm TS
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
TT Khuyến nông
|
4.592
|
|
4.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
TT Giống cây trồng,vật
nuôi, thủy sản
|
3.754
|
|
3.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
TT Khuyến công
& tư vấn PTCN
|
1.248
|
|
1.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
TT Tiết kiệm điện
năng
|
799
|
|
799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
2.536
|
|
2.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Chi Cục An toàn
VSTP
|
2.142
|
|
2.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Cảng vụ Đường thủy
|
2.376
|
|
2.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Thành đoàn
|
4.891
|
|
4.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Phụ nữ
|
4.008
|
|
4.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Nông dân
|
4.480
|
|
4.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Mặt trận Tổ quốc
|
7.194
|
|
7.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.354
|
|
2.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đoàn ủy Khối cơ
quan
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đoàn ủy Khối
doanh nghiệp
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
LH các hội KHKT
|
754
|
|
754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
LH các tổ chức hữu
nghị
|
3.372
|
|
3.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
2.596
|
|
2.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội Nhà báo
|
796
|
|
796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
2.603
|
|
2.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.514
|
|
2.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Nhà ND người già
và trẻ em
|
1.882
|
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội Người cao tuổi
|
403
|
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Hội Người mù
|
640
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam
|
673
|
|
673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
497
|
|
497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hội Người tù
kháng chiến
|
431
|
|
431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Hội Khuyến học
|
603
|
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Hội Đông y
|
295
|
|
295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Hội Người khuyết
tật
|
471
|
|
471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Hội Y học
|
470
|
|
470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Hội Luật Gia
|
609
|
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Công An TP
|
67.149
|
41.089
|
26.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự TP
|
115.460
|
46.950
|
68.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Sở Cảnh sát PCCC
|
39.927
|
28.200
|
11.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
TT Phát triển Quỹ
đất
|
17.300
|
15.000
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
TT Thông tin KH
và CN
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
TT Xúc tiến ĐT
TM &HCTL
|
7.380
|
|
7.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Viện Kinh tế -
XH
|
3.051
|
|
3.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Ban An toàn GT
|
1.062
|
|
1.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
TT Vườn ươm CNCN
Việt Nam - HQ
|
2.406
|
|
2.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
VP Điều phối
CT XD NTM
|
1.089
|
|
1.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Báo Cần Thơ
|
2.900
|
2.900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Hệ Đảng
|
110.753
|
8.000
|
102.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Hỗ trợ các
cơ quan TƯ đóng trên địa bàn
|
2.740
|
|
2.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
KP thực hiện
CCHC
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Kinh phí tổ chức
các ngày lễ lớn
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Kinh phí khen
thưởng
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Kinh phí
mua sắm TS
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Kinh phí trợ cấp
nghỉ việc
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Vốn quy hoạch
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Trường Cao đẳng
|
7.807
|
|
7.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Trường Cao đẳng
Nghề
|
24.891
|
10.000
|
14.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Trường Chính Trị
|
11.717
|
|
11.717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Trường ĐH
Kỹ thuật Công nghệ
|
13.625
|
10.564
|
3.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế Kỹ thuật
|
33.683
|
23.302
|
10.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Trường Cao đẳng
Y tế
|
3.967
|
|
3.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Trường CĐ Văn hóa
Nghệ thuật
|
6.141
|
|
6.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Trường TC
Thể dục Thể thao
|
2.691
|
|
2.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Trường Năng khiếu
TDTT
|
20.160
|
|
20.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Trường TC
Nghề Thới Lai
|
4.240
|
|
4.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Đào tạo lại công
chức
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Đào tạo của khối
đoàn thể
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
KP đào tạo nghề
LĐ ngoại thành
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Kinh phí đào tạo
ngành Giáo dục
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Kinh phí đào tạo
ngành Y tế
|
17.600
|
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Đào tạo cán bộ của
Thành Ủy
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
KP đào tạo của Bộ
Chỉ huy QS TP
|
8.094
|
|
8.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
KP đào tạo của
Công An TP
|
3.349
|
|
3.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
KP đào tạo của Sở
CS PCCC
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
KP tập huấn lĩnh
vực khuyến công
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
KP tập huấn
về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
KP tập huấn của
Sở LĐTBXH
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Đào tạo tập huấn
các ngành khác
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Đào tạo cán bộ
Hợp tác xã
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
KP thực hiện QĐ
13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Kinh phí đào tạo
nước ngoài
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Đề án "
Nâng cao Năng lực của HĐND TP
|
5.300
|
|
5.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Kinh phí đào tạo
phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh
trong năm
|
8.700
|
|
8.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
266.796
|
266.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Ban QLDA ĐTXD 2 thành
phố
|
148.782
|
148.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Trung tâm nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Cty CP Cấp thoát
nước Cần Thơ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Ban QLDA ODA
|
424.000
|
424.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
12.400
|
|
|
12.400
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.380
|
|
|
|
1.380
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
84.878
|
|
|
|
|
84.878
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
68.779
|
|
68.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH
PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
Lĩnh vực Giao thông
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
Lĩnh vực thông tin
|
Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước
thải
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
Lĩnh vực Thể thao
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1.427.965
|
173.000
|
69.553
|
3.573
|
16.700
|
8.900
|
14.600
|
52.400
|
4.500
|
36.700
|
197.966
|
235.234
|
463.000
|
29.000
|
12.100
|
110.739
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
25.600
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
266.796
|
150.000
|
36.296
|
|
|
|
|
15.000
|
|
20.000
|
24.500
|
|
21.000
|
|
|
|
3
|
Sở Giao thông vận
tải
|
20.857
|
|
20.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban QLDA ĐTXD 2
thành phố
|
148.782
|
|
12.400
|
|
|
|
|
|
|
16.700
|
49.681
|
60.501
|
|
|
9.500
|
|
5
|
Sở Công thương
|
3.573
|
|
|
3.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng Thành ủy
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
13.300
|
|
|
|
7.300
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Nội vụ
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Báo Cần Thơ
|
2.900
|
|
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
8.600
|
|
|
|
|
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cty CP Cấp thoát
nước Cần Thơ
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
41.900
|
|
|
|
|
|
|
37.400
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
176.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.418
|
169.233
|
|
|
|
|
14
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
23.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.302
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường Đại học Kỹ
thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
10.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.564
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Cao đẳng
nghề Cần Thơ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
66.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.501
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
3.000
|
|
|
|
19
|
BCH Quân sự
thành phố
|
46.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
41.450
|
20
|
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất thành phố
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
21
|
Ban QLDA ODA
|
424.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424.000
|
|
|
|
22
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
|
|
23
|
Công an thành phố
|
41.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.089
|
24
|
Cảnh sát PCCC
|
28.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chi Giáo dục và Đào tạo
|
Chi Khoa học và Công nghệ
|
Chi Quốc phòng
|
Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội
|
Chi y tế dân số và gia đình
|
Chi văn hóa Thông tin
|
Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn
|
Chi Thể dục Thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Tiết kiệm 10%
|
Chi các hoạt động kinh tế khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
=10+11+12
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.725.139
|
567.702
|
32.022
|
68.510
|
37.787
|
267.182
|
33.824
|
-
|
59.358
|
7.000
|
166.991
|
55.844
|
34.016
|
77.131
|
427.833
|
49.191
|
7.740
|
39.888
|
1
|
VP HĐND TP
|
16.839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16.839
|
|
|
177
|
2
|
VP UBND TP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
+ Văn phòng
|
21.458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
21.458
|
|
|
421
|
|
+ Các đơn vị sự
nghiệp
|
2.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.404
|
2.404
|
|
|
|
|
|
80
|
3
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
9.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9.219
|
|
|
257
|
|
TT Hỗ trợ
DN vừa và nhỏ
|
688
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
688
|
688
|
|
|
|
|
|
-
|
4
|
Sở Tài chính
|
10.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.354
|
|
|
284
|
5
|
Sở Công
Thương
|
7.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.712
|
|
|
243
|
6
|
Sở Xây dựng
|
10.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.828
|
|
|
338
|
7
|
Ban QL PT Khu
ĐT mới
|
1.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.831
|
1.831
|
|
|
|
|
|
58
|
8
|
Sở Tư pháp
|
8.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.942
|
|
|
207
|
9
|
TT Trợ giúp
pháp lý
|
6.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.804
|
6.804
|
|
|
|
|
|
188
|
10
|
Sở Thông tin
& Truyền thông
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
4.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.553
|
|
|
139
|
|
- Sự nghiệp CNTT
|
5.432
|
|
5.432
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Trung Tâm CNTT
& TT
|
2.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.308
|
2.308
|
|
|
|
|
|
68
|
11
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
7.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.184
|
|
|
234
|
|
- Sự nghiệp
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
-
|
12
|
Thanh tra Sở
Giao thông
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.346
|
|
|
160
|
|
- Sự nghiệp
|
1.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.640
|
|
1.640
|
|
|
|
|
80
|
13
|
Sở Nội vụ
|
6.963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.963
|
|
|
198
|
14
|
Ban Thi đua
Khen thưởng
|
1.989
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.989
|
|
|
62
|
15
|
Ban Tôn giáo
|
2.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.643
|
|
|
72
|
16
|
Chi cục VT
& Lưu trữ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
1.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.589
|
|
|
46
|
|
- TT Lưu trữ lịch
sử
|
1.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.324
|
1.324
|
|
|
|
|
|
44
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
5.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.163
|
|
|
96
|
18
|
Thanh tra thành
phố
|
6.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.351
|
|
|
156
|
19
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
12.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12.240
|
|
|
227
|
20
|
Sở Lao động
TBXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Chi hành
chính
|
8.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.850
|
|
|
194
|
|
- TT Công tác xã
hội
|
7.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
7.236
|
|
192
|
|
- TT BTXH
|
15.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
15.990
|
|
312
|
|
- TT Chữa
bệnh GDLĐ XH & QL SCN
|
11.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
11.890
|
|
196
|
|
- TT Giới
thiệu Việc làm
|
2.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.401
|
|
100
|
|
- Trợ cấp xã hội
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.000
|
|
-
|
|
- XĐGN+ GQVL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Quản
trang
|
1.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.442
|
|
25
|
|
- Công tác nghề
xã hội
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
200
|
|
-
|
|
- Tuyên truyền về
BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
-
|
|
- Tổ chức
Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
750
|
|
|
-
|
|
Nâng cấp, sửa chữa
khu mộ từ trần
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
300
|
|
-
|
|
Thực hiện ĐA
1215 và giảm nghèo
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
350
|
|
-
|
|
Mua BHYT và mai
táng phí cho các đối tượng CS
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
5.000
|
|
-
|
|
- Mua BHYT tại
02 TT
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
500
|
|
-
|
|
- CC phòng chống
TNXH
|
3.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.192
|
|
|
46
|
21
|
Sở Văn hóa,
Thể thao & Du lịch
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Chi hành chính
|
10.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.591
|
|
|
284
|
|
- Thư Viện
|
5.448
|
|
|
|
|
|
5.448
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
147
|
|
- Bảo tàng
|
4.351
|
|
|
|
|
|
4.351
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
113
|
|
- Ban QLDT
|
1.768
|
|
|
|
|
|
1.768
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Nhà hát Tây đô
& các đơn vị trực thuộc
|
10.340
|
|
|
|
|
|
10.340
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
- XDĐSVH khu dân
cư
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Chi SN VH&
QL di tích
|
2.500
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Chi công tác
QL về GĐ
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Chi công tác
QL về du lịch
|
150
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Tham dự hội thao
Người khuyết tật TQ
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- TT Phát triển
du lịch
|
3.072
|
|
|
|
|
|
3.072
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Chi SN TDTT
|
34.358
|
|
|
|
|
|
|
|
34.358
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
168
|
|
- Hỗ trợ CLB
bóng đá Cần Thơ
|
19.500
|
|
|
|
|
|
|
|
19.500
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Đào tạo bóng
đá trẻ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Trung tâm Văn
hóa
|
5.595
|
|
|
|
|
|
5.595
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
132
|
22
|
Sở Tài nguyên
& Môi trường
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
7.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.069
|
|
|
167
|
|
- Sự nghiệp
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
1.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.802
|
|
|
59
|
|
Chi cục QL Đất
đai
|
1.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.294
|
|
|
-
|
|
TT Quan trắc MT
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
896
|
896
|
|
|
|
|
|
10
|
|
TT Công nghệ
Thông tin TN & MT
|
1.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.269
|
1.269
|
|
|
|
|
|
36
|
|
TT Kỹ thuật TN
& MT
|
2.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.305
|
2.305
|
|
|
|
|
|
80
|
|
Văn phòng ĐKQSD
đất
|
3.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.496
|
3.496
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Văn phòng Biến đổi
khí hậu
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
335
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở KHCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
4.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.762
|
|
|
143
|
|
- Sự nghiệp
|
25.920
|
|
25.920
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
24
|
Chi cục TC ĐL
chất lượng
|
1.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.634
|
|
|
46
|
25
|
Sở Y tế
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Chi hành
chính
|
6.213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.213
|
|
|
189
|
|
- Chi sự nghiệp
|
235.940
|
|
|
|
|
235.940
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.177
|
|
- Các đề
án, chương trình
|
7.098
|
|
|
|
|
7.098
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Hỗ trợ nhân
viên y tế
|
3.100
|
|
|
|
|
3.100
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- CTV
CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm
|
5.570
|
|
|
|
|
5.570
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Các dự án
VSATTP, sốt rét, SDDTE, SXH, Zika, TCMR
|
3.402
|
|
|
|
|
3.402
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
26
|
Ban Bảo vệ sức
khỏe Thành ủy
|
12.072
|
|
|
|
|
12.072
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
27
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
9.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9.292
|
|
|
288
|
|
- Sự nghiệp Giáo
dục
|
388.832
|
388.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
15.136
|
|
- 02 trường thực
hành
|
4.851
|
4.851
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
85
|
28
|
Ban QL các
khu chế xuất & CN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
4.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.288
|
|
|
106
|
|
- Kinh phí
SN môi trường
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
30
|
Ban Dân tộc
|
3.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.618
|
|
|
20
|
31
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
5.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.452
|
|
|
152
|
32
|
Chi cục
Phát triển NT
|
2.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.754
|
|
|
59
|
33
|
Chi cục Thủy
lợi
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
2.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.090
|
|
|
50
|
|
+ Sự nghiệp
|
1.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.547
|
|
|
1.547
|
|
|
|
32
|
|
+ KP nạo vét
kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
-
|
|
+ KP hỗ trợ địa
phương sản xuất lúa
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
-
|
34
|
Chi cục Thủy
sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
1.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.937
|
|
|
42
|
|
+ Sự nghiệp
|
5.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.090
|
|
|
5.090
|
|
|
|
120
|
35
|
Chi cục Chăn nuôi
& Thú y
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
2.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.348
|
|
|
38
|
|
+ Sự nghiệp
|
6.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.494
|
|
|
6.494
|
|
|
|
216
|
36
|
Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
3.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.843
|
|
|
55
|
|
+ Sự nghiệp
|
3.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.890
|
|
|
3.890
|
|
|
|
160
|
37
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
1.334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.334
|
|
|
38
|
|
+ Sự nghiệp
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
|
|
175
|
|
|
|
8
|
38
|
CC QL chất lượng
nông lâm TS
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.600
|
|
|
63
|
39
|
TT Khuyến
nông
|
4.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.592
|
|
|
4.592
|
|
|
|
96
|
40
|
TT Giống cây
trồng, vật nuôi, thủy sản
|
3.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.754
|
|
|
3.754
|
|
|
|
72
|
41
|
TT Khuyến
công & tư vấn PTCN
|
1.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.248
|
1.248
|
|
|
|
|
|
52
|
42
|
TT Tiết kiệm
điện năng
|
799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
799
|
799
|
|
|
|
|
|
36
|
43
|
Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
2.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.536
|
|
|
55
|
44
|
Chi Cục An
toàn VSTP
|
2.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.142
|
|
|
67
|
46
|
Cảng vụ Đường
thủy
|
2.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.376
|
|
2.376
|
|
|
|
|
88
|
47
|
Thành đoàn
|
4.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.891
|
|
|
106
|
48
|
Hội Phụ nữ
|
4.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.008
|
|
|
97
|
49
|
Hội Nông dân
|
4.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.480
|
|
|
91
|
50
|
Mặt trận Tổ
quốc
|
7.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.194
|
|
|
99
|
51
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.354
|
|
|
58
|
52
|
Đoàn ủy Khối
cơ quan
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
53
|
Đoàn ủy Khối
doanh nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
54
|
LH các hội
KHKT
|
754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
754
|
|
|
25
|
55
|
LH các tổ chức
hữu nghị
|
3.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.372
|
|
|
36
|
56
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
2.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.596
|
|
|
30
|
57
|
Hội Nhà báo
|
796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
796
|
|
|
20
|
58
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
2.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.603
|
|
|
60
|
59
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.514
|
|
|
45
|
|
Nhà ND người
già và trẻ em
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.882
|
|
25
|
60
|
Hội Người cao
tuổi
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
403
|
|
|
17
|
61
|
Hội Người mù
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
640
|
|
|
13
|
62
|
Hội Nạn nhân
chất độc da cam
|
673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
673
|
|
|
17
|
63
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
497
|
|
|
13
|
64
|
Hội Người tù kháng
chiến
|
431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
431
|
|
|
13
|
65
|
Hội Khuyến học
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
603
|
|
|
17
|
66
|
Hội Đông y
|
295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
295
|
|
|
5
|
67
|
Hội Người
khuyết tật
|
471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
471
|
|
|
13
|
68
|
Hội Y học
|
470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
470
|
|
|
13
|
69
|
Hội Luật Gia
|
609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
609
|
|
|
13
|
70
|
Công An TP
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi thường xuyên
|
19.126
|
|
|
|
19.126
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.910
|
|
TH KH 38 &
công tác nhân quyền
|
530
|
|
|
|
530
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
KP PC tội phạm
BB người
|
800
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
HĐ của lực lượng
QB và PCTNXH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Trang phục Công
An xã
|
1.391
|
|
|
|
1.391
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Trang phục LL bảo
vệ dân phố
|
3.013
|
|
|
|
3.013
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
71
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự TP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4.590
|
|
Chi hoạt động
|
45.997
|
|
|
45.997
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4.590
|
|
TC ngày công LĐ
của DQ cơ động
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
PC lực lượng QB
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Trang phục LL
DQTV
|
7.963
|
|
|
7.963
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Hỗ trợ Campuchia
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Diễn tập khu vực
phòng thủ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
72
|
Sở Cảnh sát
PCCC
|
11.727
|
|
|
|
11.727
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
600
|
73
|
TT Phát triển
Quỹ đất
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
-
|
74
|
TT Thông tin
KH và CN
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
75
|
TT Xúc tiến
ĐT TM &HCTL
|
7.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.380
|
7.380
|
|
|
|
|
|
42
|
76
|
Viện Kinh tế
- XH
|
3.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.051
|
3.051
|
|
|
|
|
|
-
|
77
|
Ban An toàn
GT
|
1.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.062
|
|
|
29
|
78
|
TT Vườn ươm
CNCN Việt Nam - HQ
|
2.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.406
|
2.406
|
|
|
|
|
|
-
|
79
|
VP Điều
phối CT XD NTM
|
1.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.089
|
|
|
1.089
|
|
|
|
-
|
80
|
Báo Cần Thơ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
81
|
Hệ Đảng
|
102.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
102.753
|
|
|
1.658
|
82
|
Hỗ trợ
các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn
|
2.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.740
|
-
|
83
|
KP thực hiện
CCHC
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
-
|
84
|
Kinh phí tổ chức
các ngày lễ lớn
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
-
|
85
|
Kinh phí khen
thưởng
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
86
|
Kinh
phí mua sắm TS
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
-
|
87
|
Kinh phí trợ
cấp nghỉ việc
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
-
|
89
|
Kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
-
|
90
|
Vốn quy hoạch
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
-
|
91
|
SN đào tạo
|
174.019
|
174.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502.9
|
|
Trường Cao đẳng
|
7.807
|
7.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng
Nghề
|
14.891
|
14.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính Trị
|
11.717
|
11.717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
Trường ĐH
Kỹ thuật Công nghệ
|
3.061
|
3.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế Kỹ thuật
|
10.381
|
10.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Trường Cao đẳng
Y tế
|
3.967
|
3.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Trường CĐ Văn
hóa Nghệ thuật
|
6.141
|
6.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
Trường TC
Thể dục Thể thao
|
2.691
|
2.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
Trường Năng khiếu
TDTT
|
20.160
|
20.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.9
|
|
Trường TC
Nghề Thới Lai
|
4.240
|
4.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
Đào tạo lại công
chức
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo của khối
đoàn thể
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo nghề
LĐ ngoại thành
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo
ngành Giáo dục
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo
ngành Y tế
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo cán bộ của
Thành Ủy
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo của Bộ
Chỉ huy QS TP
|
8.094
|
8.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo của
Công An TP
|
3.349
|
3.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP đào tạo của Sở
CS PCCC
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn lĩnh
vực khuyến công
|
220
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn
về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tập huấn của
Sở LĐTBXH
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo tập huấn
các ngành khác
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo cán bộ
Hợp tác xã
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện QĐ
13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo
nước ngoài
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án "
Nâng cao Năng lực của HĐND TP
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo
phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh
trong năm
|
8.700
|
8.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung
thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân
chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.405.500
|
1.484.446
|
518.095
|
1.887.405
|
966.351
|
3.058.524
|
-
|
-
|
4.542.970
|
1
|
Quận Ninh Kiều
|
1.069.000
|
553.046
|
232.310
|
836.690
|
320.736
|
168.707
|
|
|
721.753
|
2
|
Quận Bình Thủy
|
351.500
|
212.439
|
62.661
|
288.839
|
149.778
|
244.860
|
|
|
457.299
|
3
|
Quận Cái Răng
|
395.600
|
291.651
|
65.116
|
330.484
|
226.535
|
67.212
|
|
|
358.863
|
4
|
Quận Ô Môn
|
124.500
|
99.193
|
33.967
|
90.533
|
65.226
|
430.680
|
|
|
529.873
|
5
|
Quận Thốt Nốt
|
227.300
|
143.125
|
40.961
|
186.339
|
102.164
|
392.614
|
|
|
535.739
|
6
|
Huyện Phong Điền
|
55.900
|
43.666
|
18.277
|
37.623
|
25.389
|
386.582
|
|
|
430.248
|
7
|
Huyện Cờ Đỏ
|
62.300
|
46.591
|
23.910
|
38.390
|
22.681
|
458.226
|
|
|
504.817
|
8
|
Huyện Thới Lai
|
62.200
|
47.906
|
22.920
|
39.280
|
24.986
|
475.828
|
|
|
523.734
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
57.200
|
46.829
|
17.973
|
39.227
|
28.856
|
433.815
|
|
|
480.644
|
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
|
Chi đầu tư từ nguồn XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15 +19
|
2=3+9+ 12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+ 17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
4.611.749
|
4.542.970
|
1.047.806
|
-
|
-
|
417.307
|
537.499
|
93.000
|
3.405.272
|
1.590.114
|
5.500
|
-
|
89.892
|
-
|
68.779
|
-
|
68.779
|
-
|
-
|
64.103
|
1
|
Quận Ninh Kiều
|
735.684
|
721.753
|
104.319
|
|
|
41.182
|
56.127
|
7.010
|
603.153
|
264.175
|
750
|
|
14.281
|
|
13.931
|
-
|
13.931
|
-
|
|
12.962
|
2
|
Quận Bình Thủy
|
461.646
|
457.299
|
121.595
|
|
|
32.290
|
51.009
|
38.296
|
326.655
|
145.004
|
500
|
|
9.049
|
|
4.347
|
-
|
4.347
|
-
|
|
7.216
|
3
|
Quận Cái Răng
|
376.102
|
358.863
|
87.165
|
|
|
36.226
|
45.284
|
5.655
|
264.597
|
110.860
|
700
|
|
7.101
|
|
17.239
|
-
|
17.239
|
-
|
|
4.363
|
4
|
Quận Ô Môn
|
530.771
|
529.873
|
124.778
|
|
|
36.034
|
82.611
|
6.133
|
394.610
|
196.559
|
800
|
|
10.485
|
|
898
|
-
|
898
|
-
|
|
7.184
|
5
|
Quận Thốt Nốt
|
552.400
|
535.739
|
148.391
|
|
|
56.842
|
84.938
|
6.611
|
376.747
|
196.278
|
700
|
|
10.601
|
|
16.661
|
-
|
16.661
|
-
|
|
6.322
|
6
|
Huyện Phong Điền
|
431.103
|
430.248
|
111.053
|
|
|
41.419
|
64.457
|
5.177
|
310.682
|
148.019
|
450
|
|
8.513
|
|
855
|
-
|
855
|
-
|
|
5.839
|
7
|
Huyện Cờ Đỏ
|
506.566
|
504.817
|
131.206
|
|
|
67.374
|
52.300
|
11.532
|
363.622
|
175.455
|
500
|
|
9.989
|
|
1.749
|
-
|
1.749
|
-
|
|
6.741
|
8
|
Huyện Thới Lai
|
525.628
|
523.734
|
107.206
|
|
|
48.374
|
52.300
|
6.532
|
406.165
|
183.450
|
450
|
|
10.363
|
|
1.894
|
-
|
1.894
|
-
|
|
7.237
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
491.849
|
480.644
|
112.093
|
|
|
57.566
|
48.473
|
6.054
|
359.041
|
170.314
|
650
|
|
9.510
|
|
11.205
|
-
|
11.205
|
-
|
|
6.239
|
PHỤ LỤC X
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Kiến thiết
thị chính
|
KP đảm bảo
an toàn giao thông
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3=3a+3b
|
3a
|
3b
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
68.779
|
-
|
68.779
|
50.000
|
18.779
|
-
|
1
|
Quận Ninh Kiều
|
13.931
|
|
13.931
|
11.000
|
2.931
|
|
2
|
Quận Cái Răng
|
17.239
|
|
17.239
|
15.000
|
2.239
|
|
3
|
Quận Thốt Nốt
|
16.661
|
|
16.661
|
14.000
|
2.661
|
|
4
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
11.205
|
|
11.205
|
10.000
|
1.205
|
|
5
|
Quận Bình Thủy
|
4.347
|
|
4.347
|
|
4.347
|
|
6
|
Quận Ô Môn
|
898
|
|
898
|
|
898
|
|
7
|
Huyện Phong Điền
|
855
|
|
855
|
|
855
|
|
8
|
Huyện Thới Lai
|
1.894
|
|
1.894
|
|
1.894
|
|
9
|
Huyện Cờ Đỏ
|
1.749
|
|
1.749
|
|
1.749
|
|
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2017
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2017
|
Kế hoạch vốn năm 2018
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Trái phiếu Chính phủ
|
Cân đối NSĐP
|
Sử dụng đất
|
XSKT
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
19.120.597
|
9.975.850
|
865.878
|
8.278.869
|
6.090.315
|
1.721.974
|
733.227
|
3.635.114
|
9.435.764
|
1.721.974
|
733.227
|
6.980.563
|
5.918.350
|
854.809
|
320.904
|
845.437
|
1.464.800
|
330.000
|
1.260.000
|
842.400
|
|
|
Dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305.480
|
|
|
|
146.480
|
33.000
|
126.000
|
|
|
|
Quỹ phát triển
đất TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339.053
|
|
|
339.053
|
207.549
|
|
|
|
207.549
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch vốn
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch vốn
thực hiện
|
|
|
|
|
19.120.597
|
9.975.850
|
865.878
|
8.278.869
|
6.090.315
|
1.721.974
|
733.227
|
3.635.114
|
9.096.711
|
1.721.974
|
733.227
|
6.641.510
|
5.365.321
|
854.809
|
320.904
|
845.437
|
1.100.771
|
267.000
|
1.134.000
|
842.400
|
|
|
Hỗ trợ các dự
án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Bao gồm thưởng các xã, huyện
đạt chuẩn nông thôn mới theo Kế hoạch số 94/KH-UBND của UBND thành phố)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
Nguồn vốn
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.090.102
|
|
|
1.090.102
|
1.175.713
|
854.809
|
320.904
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
|
500.000
|
845.437
|
|
|
845.437
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn bội chi
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
842.400
|
|
|
|
|
|
|
842.400
|
|
|
Phân bổ chi
tiết
|
|
|
|
|
19.120.597
|
9.975.850
|
865.878
|
8.278.869
|
6.090.315
|
1.721.974
|
733.227
|
3.635.114
|
7.506.609
|
1.721.974
|
733.227
|
5.051.408
|
2.475.771
|
-
|
-
|
-
|
1.100.771
|
267.000
|
1.108.000
|
-
|
|
A
|
Thành phố quản
lý
|
|
|
|
|
18.236.779
|
9.975.850
|
865.878
|
7.395.051
|
5.832.713
|
1.721.974
|
733.227
|
3.377.512
|
5.760.980
|
1.721.974
|
733.227
|
3.305.779
|
1.427.965
|
-
|
-
|
-
|
683.464
|
174.000
|
570.501
|
-
|
|
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
1.382.805
|
469.664
|
254.967
|
658.174
|
443.135
|
-
|
225.896
|
217.239
|
422.135
|
-
|
225.896
|
196.239
|
173.000
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
-
|
150.000
|
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
572.063
|
-
|
254.967
|
317.096
|
418.835
|
-
|
225.896
|
192.939
|
418.835
|
-
|
225.896
|
192.939
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
-
|
-
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
572.063
|
-
|
254.967
|
317.096
|
418.835
|
-
|
225.896
|
192.939
|
418.835
|
-
|
225.896
|
192.939
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Giống
Thủy sản cấp I
|
Vĩnh Thạnh
|
Công trình cấp III
|
2008-2017
|
368/QĐ-UBND 17/2/2011
|
155.321
|
|
46.596
|
108.725
|
122.555
|
|
46.596
|
75.959
|
122.555
|
|
46.596
|
75.959
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lỡ
sông Ô Môn
|
Ô Môn
|
Công trình thủy lợi cấp III
|
2009-2020
|
1643/QĐ-UBND 22/6/2010
|
416.742
|
|
208.371
|
208.371
|
296.280
|
|
179.300
|
116.980
|
296.280
|
|
179.300
|
116.980
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
|
|
|
|
810.742
|
469.664
|
-
|
341.078
|
24.300
|
-
|
-
|
24.300
|
3.300
|
-
|
-
|
3.300
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
810.742
|
469.664
|
-
|
341.078
|
24.300
|
-
|
-
|
24.300
|
3.300
|
-
|
-
|
3.300
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
|
1
|
Kè sông Cần Thơ
- Ứng phó biến đổi khí hậu
|
Ninh Kiều, Cái Răng, Phong Điền
|
Công trình thủy lợi cấp III
|
2016-2020
|
1027/QĐ-UBND 13/4/2016
|
810.742
|
469.664
|
|
341.078
|
24.300
|
|
|
24.300
|
3.300
|
|
|
3.300
|
150.000
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
Lĩnh vực Giao
thông
|
|
|
|
|
1.333.533
|
469.831
|
-
|
863.702
|
955.866
|
-
|
469.831
|
486.035
|
955.866
|
-
|
469.831
|
486.035
|
69.553
|
-
|
-
|
-
|
69.553
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
607.850
|
469.831
|
-
|
138.019
|
540.292
|
-
|
469.831
|
70.461
|
540.292
|
-
|
469.831
|
70.461
|
20.857
|
-
|
-
|
-
|
20.857
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
607.850
|
469.831
|
-
|
138.019
|
540.292
|
-
|
469.831
|
70.461
|
540.292
|
-
|
469.831
|
70.461
|
20.857
|
-
|
-
|
-
|
20.857
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường nối thị xã
Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ)
giai đoạn 1
|
Cái Răng, Phong Điền
|
Đường cấp II
|
2007-2019
|
2837/QĐ-UBND 01/10/2015
|
607.850
|
469.831
|
|
138.019
|
540.292
|
|
469.831
|
70.461
|
540.292
|
|
469.831
|
70.461
|
20.857
|
|
|
|
20.857
|
|
|
|
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
|
|
|
|
645.959
|
-
|
-
|
645.959
|
369.974
|
-
|
-
|
369.974
|
369.974
|
-
|
-
|
369.974
|
36.296
|
-
|
-
|
-
|
36.296
|
-
|
-
|
-
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
645.959
|
-
|
-
|
645.959
|
369.974
|
-
|
-
|
369.974
|
369.974
|
-
|
-
|
369.974
|
36.296
|
-
|
-
|
-
|
36.296
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Cừ nối dài giai đoạn II (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền - Tân Thới)
|
Phong Điền
|
Công trình cấp III
|
2010-2018
|
2698/QĐ-UBND 23/8/2016 (đ/c)
|
546.474
|
|
|
546.474
|
329.974
|
|
|
329.974
|
329.974
|
|
|
329.974
|
16.150
|
|
|
|
16.150
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu Rạch
Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ
|
Ô Môn, Thới Lai
|
Công trình cấp III
|
2016-2020
|
2786/QĐ-UBND 06/9/2016
|
99.485
|
|
|
99.485
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
20.146
|
|
|
|
20.146
|
|
|
|
|
III
|
Ban QLDA ĐTXD
2 thành phố
|
|
|
|
|
79.724
|
-
|
-
|
79.724
|
45.600
|
-
|
-
|
45.600
|
45.600
|
-
|
-
|
45.600
|
12.400
|
-
|
-
|
-
|
12.400
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
48.186
|
-
|
-
|
48.186
|
40.750
|
-
|
-
|
40.750
|
40.750
|
-
|
-
|
40.750
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
1.100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường vào Bộ Chỉ
huy quân sự thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
Đường cấp III
|
2016-2018
|
2550/QĐ-UBND 04/9/2015
|
48.186
|
|
|
48.186
|
40.750
|
|
|
40.750
|
40.750
|
|
|
40.750
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
21.395
|
-
|
-
|
21.395
|
4.700
|
-
|
-
|
4.700
|
4.700
|
-
|
-
|
4.700
|
6.300
|
-
|
-
|
-
|
6.300
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cầu, tuyến đường
dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị
tái định cư Cửu Long
|
Ninh Kiều, Bình Thủy
|
Đường cấp III
|
2017-2019
|
896/QĐ-UBND 7/4/2017
|
21.395
|
|
|
21.395
|
4.700
|
|
|
4.700
|
4.700
|
|
|
4.700
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
10.143
|
-
|
-
|
10.143
|
150
|
-
|
-
|
150
|
150
|
-
|
-
|
150
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường vào dự án
Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn
Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)
|
Ninh Kiều
|
Đường cấp III
|
2017-2020
|
2864/QĐ-UBND 30/10/2017
|
10.143
|
-
|
|
10.143
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công
nghiệp
|
|
|
|
|
557.534
|
-
|
473.904
|
83.630
|
15.250
|
-
|
-
|
15.250
|
15.250
|
-
|
-
|
15.250
|
3.573
|
-
|
-
|
-
|
3.573
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Sở Công
thương
|
|
|
|
|
557.534
|
-
|
473.904
|
83.630
|
15.250
|
-
|
-
|
15.250
|
15.250
|
-
|
-
|
15.250
|
3.573
|
-
|
-
|
-
|
3.573
|
-
|
-
|
-
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
557.534
|
-
|
473.904
|
83.630
|
15.250
|
-
|
-
|
15.250
|
15.250
|
-
|
-
|
15.250
|
3.573
|
-
|
-
|
-
|
3.573
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền, thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh
|
Công trình cấp III
|
2016-2020
|
894/QĐ-UBND 31/3/2016
|
557.534
|
|
473.904
|
83.630
|
15.250
|
|
|
15.250
|
15.250
|
|
|
15.250
|
3.573
|
|
|
|
3.573
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
52.966
|
-
|
-
|
52.966
|
18.230
|
-
|
-
|
18.230
|
18.230
|
-
|
-
|
18.230
|
16.700
|
-
|
-
|
-
|
16.700
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Văn phòng
Thành ủy
|
|
|
|
|
23.850
|
-
|
-
|
23.850
|
6.600
|
-
|
-
|
6.600
|
6.600
|
-
|
-
|
6.600
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
23.850
|
-
|
-
|
23.850
|
6.600
|
-
|
-
|
6.600
|
6.600
|
-
|
-
|
6.600
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp thiết bị
phòng hợp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị
hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2020
|
3364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
23.850
|
|
|
23.850
|
6.600
|
|
|
6.600
|
6.600
|
|
|
6.600
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
II
|
Sở Thông tin
và truyền thông
|
|
|
|
|
24.118
|
-
|
-
|
24.118
|
8.580
|
-
|
-
|
8.580
|
8.580
|
-
|
-
|
8.580
|
7.300
|
-
|
-
|
-
|
7.300
|
-
|
-
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
24.118
|
-
|
-
|
24.118
|
8.580
|
-
|
-
|
8.580
|
8.580
|
-
|
-
|
8.580
|
7.300
|
-
|
-
|
-
|
7.300
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hệ thống tổng hợp,
thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp
trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2019
|
158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016
|
4.480
|
|
|
4.480
|
1.530
|
|
|
1.530
|
1.530
|
|
|
1.530
|
2.300
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng hệ thống
hội nghị truyền hình thành phố
|
TP.Cần Thơ
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2019
|
2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016
|
19.638
|
|
|
19.638
|
7.050
|
|
|
7.050
|
7.050
|
|
|
7.050
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
III
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
4.998
|
-
|
-
|
4.998
|
3.050
|
-
|
-
|
3.050
|
3.050
|
-
|
-
|
3.050
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
4.998
|
-
|
-
|
4.998
|
3.050
|
-
|
-
|
3.050
|
3.050
|
-
|
-
|
3.050
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Số hóa tài liệu
phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2019
|
902/QĐ-UBND 31/3/2016
|
4.998
|
|
|
4.998
|
3.050
|
|
|
3.050
|
3.050
|
|
|
3.050
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực
thông tin
|
|
|
|
|
28.755
|
-
|
-
|
28.755
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
8.900
|
-
|
-
|
-
|
8.900
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Báo Cần Thơ
|
|
|
|
|
7.099
|
-
|
-
|
7.099
|
3.550
|
-
|
-
|
3.550
|
3.550
|
-
|
-
|
3.550
|
2.900
|
-
|
-
|
-
|
2.900
|
-
|
-
|
-
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
-
|
7.099
|
-
|
-
|
7.099
|
3.550
|
-
|
-
|
3.550
|
3.550
|
-
|
-
|
3.550
|
2.900
|
-
|
-
|
-
|
2.900
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Mua sắm trang
thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2019
|
898/QĐ-UBND 31/3/2016
|
7.099
|
-
|
-
|
7.099
|
3.550
|
|
|
3.550
|
3.550
|
|
|
3.550
|
2.900
|
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
II
|
Sở Thông tin
và truyền thông
|
|
|
|
|
21.656
|
-
|
-
|
21.656
|
50
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
50
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
21.656
|
-
|
-
|
21.656
|
50
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
50
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Tăng cường cơ sở
vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài
truyền thanh cấp huyện
|
TP.Cần Thơ
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2019
|
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
21.656
|
|
|
21.656
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
50
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực cấp
nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
524.941
|
281.325
|
-
|
243.616
|
459.194
|
276.242
|
-
|
182.952
|
459.194
|
276.242
|
-
|
182.952
|
14.600
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Trung tâm nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
30.663
|
-
|
-
|
30.663
|
18.950
|
-
|
-
|
18.950
|
18.950
|
-
|
-
|
18.950
|
8.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.600
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
11.583
|
-
|
-
|
11.583
|
9.900
|
-
|
-
|
9.900
|
9.900
|
-
|
-
|
9.900
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
HTKT cấp III
|
2017-2019
|
3295/QĐ-UBND 27/10/2016
|
11.583
|
-
|
|
11.583
|
9.900
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
9.900
|
700
|
|
|
|
-
|
|
700
|
|
|
***
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
19.080
|
-
|
-
|
19.080
|
9.050
|
-
|
-
|
9.050
|
9.050
|
-
|
-
|
9.050
|
7.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.900
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
HTKT cấp III
|
2017-2019
|
3247/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.080
|
-
|
|
19.080
|
9.050
|
|
|
9.050
|
9.050
|
|
|
9.050
|
7.900
|
|
|
|
-
|
|
7.900
|
|
|
|
Cty CP Cấp
thoát nước Cần Thơ
|
|
|
|
|
494.278
|
281.325
|
-
|
212.953
|
440.244
|
276.242
|
-
|
164.002
|
440.244
|
276.242
|
-
|
164.002
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
|
|
***
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
494.278
|
281.325
|
-
|
212.953
|
440.244
|
276.242
|
-
|
164.002
|
440.244
|
276.242
|
-
|
164.002
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Thoát nước
và xử lý nước thải TPCT
|
Ninh Kiều, Cái Răng
|
|
2003-2018
|
1638/QĐ-UBND 23/5/2013
|
494.278
|
281.325
|
|
212.953
|
440.244
|
276.242
|
|
164.002
|
440.244
|
276.242
|
|
164.002
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa:
|
|
|
|
|
525.030
|
-
|
-
|
525.030
|
388.554
|
-
|
-
|
388.554
|
388.554
|
-
|
-
|
388.554
|
52.400
|
-
|
-
|
-
|
37.400
|
15.000
|
-
|
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
|
|
|
|
402.148
|
-
|
-
|
402.148
|
355.000
|
-
|
-
|
355.000
|
355.000
|
-
|
-
|
355.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
402.148
|
-
|
-
|
402.148
|
355.000
|
-
|
-
|
355.000
|
355.000
|
-
|
-
|
355.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự án BT, HT và
TĐC dự án Trung tâm VH Tây Đô gđ 1
|
Cái Răng
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2015-2018
|
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015
|
402.148
|
-
|
|
402.148
|
355.000
|
|
|
355.000
|
355.000
|
|
|
355.000
|
15.000
|
|
|
|
-
|
15.000
|
|
|
|
II
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
122.882
|
-
|
-
|
122.882
|
33.554
|
-
|
-
|
33.554
|
33.554
|
-
|
-
|
33.554
|
37.400
|
-
|
-
|
-
|
37.400
|
-
|
-
|
-
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
42.201
|
-
|
-
|
42.201
|
33.254
|
-
|
-
|
33.254
|
33.254
|
-
|
-
|
33.254
|
4.400
|
-
|
-
|
-
|
4.400
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tưởng niệm cố
soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền
|
Thốt Nốt
|
Công trình cấp III
|
2016-2018
|
2503/QĐ-UBND 31/8/2015
|
36.492
|
|
|
36.492
|
29.154
|
|
|
29.154
|
29.154
|
|
|
29.154
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2017-2019
|
3348/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016
|
5.709
|
|
|
5.709
|
4.100
|
|
|
4.100
|
4.100
|
|
|
4.100
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
80.681
|
-
|
-
|
80.681
|
300
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
300
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Bia tưởng niệm
Di tích chiến thắng Ông Đưa
|
Thới Lai
|
Công trình cấp IV
|
2018-2020
|
1579/QĐ-UBND 16/6/2017
|
7.346
|
|
|
7.346
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Bảo tồn, tôn tạo
và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản
Đảng Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
1783/QĐ-UBND 13/7/2017
|
73.335
|
|
|
73.335
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
28.000
|
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thể
thao
|
|
|
|
|
9.257
|
-
|
-
|
9.257
|
3.800
|
-
|
-
|
3.800
|
3.800
|
-
|
-
|
3.800
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
9.257
|
-
|
-
|
9.257
|
3.800
|
-
|
-
|
3.800
|
3.800
|
-
|
-
|
3.800
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
9.257
|
-
|
-
|
9.257
|
3.800
|
-
|
-
|
3.800
|
3.800
|
-
|
-
|
3.800
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
sân vận động Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2017-2019
|
3005/QĐ-UBND 30/9/2016
|
9.257
|
|
|
9.257
|
3.800
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.800
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
184.110
|
-
|
-
|
184.110
|
48.900
|
-
|
-
|
48.900
|
48.900
|
-
|
-
|
48.900
|
36.700
|
-
|
-
|
-
|
36.700
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
|
|
|
|
141.607
|
-
|
-
|
141.607
|
38.900
|
-
|
-
|
38.900
|
38.900
|
-
|
-
|
38.900
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
141.607
|
-
|
-
|
141.607
|
38.900
|
-
|
-
|
38.900
|
38.900
|
-
|
-
|
38.900
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2016-2020
|
3243/QĐ-UBND 30/10/2015
|
141.607
|
|
|
141.607
|
38.900
|
|
|
38.900
|
38.900
|
|
|
38.900
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD
2 thành phố
|
|
|
|
|
42.503
|
-
|
-
|
42.503
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
16.700
|
-
|
-
|
-
|
16.700
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
42.503
|
-
|
-
|
42.503
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
16.700
|
-
|
-
|
-
|
16.700
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Mua sắm trang
thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2019
|
1766/QĐ-UBND 24/5/2016
|
42.503
|
|
|
42.503
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
16.700
|
|
|
|
16.700
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
804.975
|
-
|
-
|
804.975
|
347.677
|
-
|
-
|
347.677
|
347.677
|
-
|
-
|
347.677
|
197.966
|
-
|
-
|
-
|
21.299
|
-
|
176.667
|
-
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
61.019
|
-
|
-
|
61.019
|
43.981
|
-
|
-
|
43.981
|
43.981
|
-
|
-
|
43.981
|
7.418
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.418
|
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
61.019
|
-
|
-
|
61.019
|
43.981
|
-
|
-
|
43.981
|
43.981
|
-
|
-
|
43.981
|
7.418
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.418
|
|
|
1
|
Xây dựng và mở rộng
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2015-2018
|
3191/QD-UBND 30/10/2014
|
61.019
|
|
|
61.019
|
43.981
|
|
|
43.981
|
43.981
|
|
|
43.981
|
7.418
|
|
|
|
|
|
7.418
|
|
|
II
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
89.757
|
-
|
-
|
89.757
|
26.900
|
-
|
-
|
26.900
|
26.900
|
-
|
-
|
26.900
|
23.302
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.302
|
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
89.757
|
-
|
-
|
89.757
|
26.900
|
-
|
-
|
26.900
|
26.900
|
-
|
-
|
26.900
|
23.302
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.302
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ
thuật Nông nghiệp Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2016-2020
|
3216/QĐ-UBND 30/10/2015
|
89.757
|
|
|
89.757
|
26.900
|
|
|
26.900
|
26.900
|
|
|
26.900
|
23.302
|
|
|
|
|
|
23.302
|
|
|
III
|
Trường Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
|
|
|
|
25.103
|
-
|
-
|
25.103
|
11.700
|
-
|
-
|
11.700
|
11.700
|
-
|
-
|
11.700
|
10.564
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.564
|
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
25.103
|
-
|
-
|
25.103
|
11.700
|
-
|
-
|
11.700
|
11.700
|
-
|
-
|
11.700
|
10.564
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.564
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị
thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật
- Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2016-2018
|
1821/QĐ-UBND 19/7/2017 (Đ/c)
|
25.103
|
|
|
25.103
|
11.700
|
|
|
11.700
|
11.700
|
|
|
11.700
|
10.564
|
|
|
|
|
|
10.564
|
|
|
IV
|
Trường Cao đẳng
nghề Cần Thơ
|
|
|
|
|
55.488
|
-
|
-
|
55.488
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
55.488
|
-
|
-
|
55.488
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư nghề
trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích
hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị
|
Bình Thủy
|
Công trình cấp III
|
2016-2020
|
3228/QĐ-UBND 30/10/2015
|
55.488
|
|
|
55.488
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
V
|
Ban QLDA ĐTXD
2 thành phố
|
|
|
|
|
181.230
|
-
|
-
|
181.230
|
84.350
|
-
|
-
|
84.350
|
84.350
|
-
|
-
|
84.350
|
49.681
|
-
|
-
|
-
|
11.299
|
-
|
38.382
|
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
181.230
|
-
|
-
|
181.230
|
84.350
|
-
|
-
|
84.350
|
84.350
|
-
|
-
|
84.350
|
49.681
|
-
|
-
|
-
|
11.299
|
-
|
38.382
|
|
|
1
|
Khối lớp học,
phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường ĐH Kỹ thuật
- Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2016-2018
|
888/QĐ-UBND 31/3/2016
|
29.722
|
|
|
29.722
|
22.650
|
|
|
22.650
|
22.650
|
|
|
22.650
|
4.499
|
|
|
|
4.499
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Châu
Văn Liêm
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2016-2020
|
3497/QĐ-UBND 16/11/2016
|
106.848
|
|
|
106.848
|
35.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
31.382
|
|
|
|
|
|
31.382
|
|
|
3
|
Trường Trung học
phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT
|
Cái Răng
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
2492/QĐ-UBND 04/8/2016
|
14.258
|
|
|
14.258
|
10.100
|
|
|
10.100
|
10.100
|
|
|
10.100
|
2.900
|
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
4
|
Trường Trung học
phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
2666/QĐ-UBND 19/8/2016
|
11.522
|
|
|
11.522
|
6.600
|
|
|
6.600
|
6.600
|
|
|
6.600
|
3.900
|
|
|
|
3.900
|
|
|
|
|
5
|
Trường THCS và
THPT Trường Xuân
|
Thới Lai
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3169/QĐ-UBND 14/10/2016
|
18.880
|
|
|
18.880
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
VI
|
Ban QLDA
ĐTXD thành phố
|
|
|
|
|
175.545
|
-
|
-
|
175.545
|
113.876
|
-
|
-
|
113.876
|
113.876
|
-
|
-
|
113.876
|
24.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.500
|
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
175.545
|
-
|
-
|
175.545
|
113.876
|
-
|
-
|
113.876
|
113.876
|
-
|
-
|
113.876
|
24.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.500
|
|
|
1
|
Trường Chính trị
thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2015-2019
|
1187/QĐ-UBND 20/4/2015
|
175.545
|
|
|
175.545
|
113.876
|
|
|
113.876
|
113.876
|
|
|
113.876
|
24.500
|
|
|
|
|
|
24.500
|
|
|
VII
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
207.591
|
-
|
-
|
207.591
|
25.870
|
-
|
-
|
25.870
|
25.870
|
-
|
-
|
25.870
|
66.501
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
56.501
|
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
110.733
|
-
|
-
|
110.733
|
25.450
|
-
|
-
|
25.450
|
25.450
|
-
|
-
|
25.450
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
28.000
|
|
|
1
|
Trường THCS và
THPT Trần Ngọc Hoằng
|
Ô Môn
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3309/QĐ-UBND 28/10/2016
|
17.918
|
|
|
17.918
|
7.050
|
|
|
7.050
|
7.050
|
|
|
7.050
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
-
|
|
|
2
|
Trường THPT
chuyên Phú Thứ
|
Cài Răng
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3356/QĐ-UBND 31/10/2016
|
24.950
|
|
|
24.950
|
6.100
|
|
|
6.100
|
6.100
|
|
|
6.100
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Trường THPT Bình
Thủy (giai đoạn 3)
|
Bình Thủy
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3358/QĐ-UBND 31/10/2016
|
27.764
|
|
|
27.764
|
8.100
|
|
|
8.100
|
8.100
|
|
|
8.100
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
4
|
Trường THCS và
THPT Thạnh Thắng
|
Vĩnh Thạnh
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3359/QĐ-UBND 31/10/2016
|
18.902
|
|
|
18.902
|
1.600
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.600
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Trung An
|
Cờ Đỏ
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3358/QĐ-UBND 31/10/2016
|
21.199
|
|
|
21.199
|
2.600
|
|
|
2.600
|
2.600
|
|
|
2.600
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
96.858
|
-
|
-
|
96.858
|
420
|
-
|
-
|
420
|
420
|
-
|
-
|
420
|
28.501
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.501
|
|
|
1
|
Trường THPT Hà
Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2800/QĐ-UBND 26/10/2017
|
42.954
|
|
|
42.954
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
11.501
|
|
|
|
|
|
11.501
|
|
|
2
|
Trường THPT Vĩnh
Thạnh (giai đoạn 3)
|
Vĩnh Thạnh
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2823/QĐ-UBND 27/10/2017
|
7.499
|
|
|
7.499
|
70
|
|
|
70
|
70
|
|
|
70
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Trường THPT Thới
Lai
|
Thới Lai
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2829/QĐ-UBND 27/10/2017
|
46.405
|
|
|
46.405
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
12.000
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
VIII
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
9.242
|
-
|
-
|
9.242
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
9.242
|
-
|
-
|
9.242
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp
nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành
nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
Thới Lai
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.242
|
|
|
9.242
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
Lĩnh vực Y tế,
dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
2.604.421
|
1.395.350
|
91.907
|
1.117.164
|
258.643
|
51.907
|
37.500
|
169.236
|
258.643
|
51.907
|
37.500
|
169.236
|
235.234
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
235.234
|
-
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
2.244.410
|
1.395.350
|
51.907
|
797.153
|
142.672
|
51.907
|
-
|
90.765
|
142.672
|
51.907
|
-
|
90.765
|
169.233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
169.233
|
-
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
103.814
|
-
|
51.907
|
51.907
|
88.892
|
51.907
|
-
|
36.985
|
88.892
|
51.907
|
-
|
36.985
|
7.935
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.935
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện Tâm thần
thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
100 giường
|
2009-2018
|
1186/QĐ-UBND 20/4/2015
|
103.814
|
|
51.907
|
51.907
|
88.892
|
51.907
|
|
36.985
|
88.892
|
51.907
|
|
36.985
|
7.935
|
|
|
|
|
|
7.935
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
2.100.818
|
1.395.350
|
-
|
705.468
|
53.580
|
-
|
-
|
53.580
|
53.580
|
-
|
-
|
53.580
|
151.298
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
151.298
|
-
|
|
1
|
Mua sắm trang
thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT
|
Ô Môn
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2016-2020
|
890/QĐ-UBND 31/3/2016
|
71.064
|
|
|
71.064
|
16.000
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
16.098
|
|
|
|
|
|
16.098
|
|
|
2
|
Mua sắm trang
thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2016-2020
|
889/QĐ-UBND 31/3/2016
|
285.656
|
|
|
285.656
|
7.200
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
7.200
|
30.000
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2017-2018
|
193/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
2.506
|
|
|
2.506
|
2.050
|
|
|
2.050
|
2.050
|
|
|
2.050
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
4
|
Trung tâm sàng lọc
chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2016-2018
|
887/QĐ-UBND 31/3/2016
|
13.650
|
|
|
13.650
|
8.100
|
|
|
8.100
|
8.100
|
|
|
8.100
|
4.900
|
|
|
|
|
|
4.900
|
|
|
5
|
Bệnh viện Ung bướu
thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
500 giường
|
2017-2019
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.942
|
1.395.350
|
|
332.592
|
20.230
|
|
|
20.230
|
20.230
|
|
|
20.230
|
100.000
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
39.778
|
-
|
-
|
39.778
|
200
|
-
|
-
|
200
|
200
|
-
|
-
|
200
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
1
|
Hệ thống DSA 2
bình diện
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2018-2020
|
2854/QĐ-UBND 30/10/2017
|
39.778
|
|
|
39.778
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
II
|
BCH Quân sự
thành phố
|
|
|
|
|
99.900
|
-
|
40.000
|
59.900
|
92.921
|
-
|
37.500
|
55.421
|
92.921
|
-
|
37.500
|
55.421
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
99.900
|
-
|
40.000
|
59.900
|
92.921
|
-
|
37.500
|
55.421
|
92.921
|
-
|
37.500
|
55.421
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện Quân
dân Y thành phố Cần Thơ
|
Cờ Đỏ
|
100 giường
|
2013-2018
|
3442/QĐ-UBND 18/11/2014
|
99.900
|
|
40.000
|
59.900
|
92.921
|
|
37.500
|
55.421
|
92.921
|
|
37.500
|
55.421
|
5.500
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
III
|
Ban QLDA ĐTXD
2 thành phố
|
|
|
|
|
260.111
|
-
|
-
|
260.111
|
23.050
|
-
|
-
|
23.050
|
23.050
|
-
|
-
|
23.050
|
60.501
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.501
|
-
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
260.111
|
-
|
-
|
260.111
|
23.050
|
-
|
-
|
23.050
|
23.050
|
-
|
-
|
23.050
|
60.501
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.501
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp cơ sở vật
chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn
|
Ô Môn
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2016-2020
|
3346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
68.846
|
|
|
68.846
|
9.150
|
|
|
9.150
|
9.150
|
|
|
9.150
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)
|
Ninh Kiều
|
200 Giường
|
2016-2020
|
3046/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
149.783
|
|
|
149.783
|
5.250
|
|
|
5.250
|
5.250
|
|
|
5.250
|
30.000
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
3
|
Trung tâm sức khỏe
sinh sản Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
41.481
|
|
|
41.481
|
8.650
|
|
|
8.650
|
8.650
|
|
|
8.650
|
15.501
|
|
|
|
|
|
15.501
|
|
|
|
Lĩnh vực Xã hội,
phúc lợi công cộng
|
|
|
|
|
9.772.933
|
7.359.680
|
-
|
2.413.253
|
2.673.796
|
1.393.825
|
-
|
1.279.971
|
2.638.796
|
1.393.825
|
-
|
1.244.971
|
463.000
|
-
|
-
|
-
|
333.000
|
130.000
|
-
|
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
|
|
|
|
291.221
|
-
|
-
|
291.221
|
259.727
|
-
|
-
|
259.727
|
238.727
|
-
|
-
|
238.727
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
21.000
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
291.221
|
-
|
-
|
291.221
|
259.727
|
-
|
-
|
259.727
|
238.727
|
-
|
-
|
238.727
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
21.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Khu tái định
cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1
|
Cài Răng
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2006-2018
|
3315/QĐ-UBND 06/11/2015 (Đ/c)
|
291.221
|
-
|
|
291.221
|
259.727
|
|
|
259.727
|
238.727
|
|
|
238.727
|
21.000
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
II
|
Trung tâm
Phát triển Quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
40.134
|
-
|
-
|
40.134
|
24.662
|
-
|
-
|
24.662
|
9.662
|
-
|
-
|
9.662
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
40.134
|
-
|
-
|
40.134
|
24.662
|
-
|
-
|
24.662
|
9.662
|
-
|
-
|
9.662
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án hạ tầng
khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
Ninh Kiều
|
HTKT cấp III
|
2017-2019
|
3242/QĐ-UBND 30/10/2015
|
40.134
|
-
|
|
40.134
|
24.662
|
|
|
24.662
|
9.662
|
|
|
9.662
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
III
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
4.667
|
-
|
-
|
4.667
|
50
|
-
|
-
|
50
|
1.050
|
-
|
-
|
1.050
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
4.667
|
-
|
-
|
4.667
|
50
|
-
|
-
|
50
|
1.050
|
-
|
-
|
1.050
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hàng rào bao
quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thành phố (khu từ trần mới)
|
Cái Răng
|
|
2017-2019
|
120/QĐ-SXD 7/8/2017
|
4.667
|
-
|
|
4.667
|
50
|
|
|
50
|
1.050
|
|
|
1.050
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
IV
|
Ban QLDA ODA
|
|
|
|
|
9.436.911
|
7.359.680
|
-
|
2.077.231
|
2.389.357
|
1.393.825
|
-
|
995.532
|
2.389.357
|
1.393.825
|
-
|
995.532
|
424.000
|
-
|
-
|
-
|
294.000
|
130.000
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
9.436.911
|
7.359.680
|
-
|
2.077.231
|
2.389.357
|
1.393.825
|
-
|
995.532
|
2.389.357
|
1.393.825
|
-
|
995.532
|
424.000
|
-
|
-
|
-
|
294.000
|
130.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đô thị
vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP. Cần Thơ
|
NK-BT-OM
|
HTKT cấp III
|
2012-2017
|
832/QĐ-UBND 31/3/2017
|
2.097.577
|
1.433.979
|
|
663.598
|
1.725.812
|
1.092.280
|
|
633.532
|
1.725.812
|
1.092.280
|
|
633.532
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Phát triển thành
phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị
|
TP.Cần Thơ
|
|
2016-2021
|
164/QĐ-UBND 20/01/2016
|
7.339.334
|
5.925.701
|
|
1.413.633
|
663.545
|
301.545
|
|
362.000
|
663.545
|
301.545
|
|
362.000
|
394.000
|
|
|
|
294.000
|
100.000
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
108.250
|
-
|
-
|
108.250
|
95.028
|
-
|
-
|
95.028
|
67.028
|
-
|
-
|
67.028
|
29.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.000
|
-
|
-
|
|
I
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
|
108.250
|
-
|
-
|
108.250
|
95.028
|
-
|
-
|
95.028
|
67.028
|
-
|
-
|
67.028
|
29.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.000
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
108.250
|
-
|
-
|
108.250
|
95.028
|
-
|
-
|
95.028
|
67.028
|
-
|
-
|
67.028
|
29.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh,
thành phố Cần Thơ
|
Vĩnh Thạnh
|
|
2015-2018
|
2447/QĐ-UBND 6/9/2014
|
108.250
|
|
|
108.250
|
95.028
|
|
|
95.028
|
67.028
|
|
|
67.028
|
29.000
|
|
|
|
|
29.000
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
49.239
|
-
|
-
|
49.239
|
25.634
|
-
|
-
|
25.634
|
27.901
|
-
|
-
|
27.901
|
12.100
|
-
|
-
|
-
|
12.100
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
8.915
|
-
|
-
|
8.915
|
2.100
|
-
|
-
|
2.100
|
2.100
|
-
|
-
|
2.100
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
2.992
|
-
|
-
|
2.992
|
2.050
|
-
|
-
|
2.050
|
2.050
|
-
|
-
|
2.050
|
600
|
-
|
-
|
-
|
600
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2017-2018
|
191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
2.992
|
-
|
|
2.992
|
2.050
|
|
|
2.050
|
2.050
|
|
|
2.050
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
5.923
|
-
|
-
|
5.923
|
50
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
50
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2018-2019
|
2744/QĐ-UBND 20/10/2017
|
5.923
|
|
|
5.923
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
50
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
II
|
Ban QDLA ĐTXD
2 thành phố
|
|
|
|
|
40.324
|
-
|
-
|
40.324
|
23.534
|
-
|
-
|
23.534
|
25.801
|
-
|
-
|
25.801
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
|
**
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
40.324
|
-
|
-
|
40.324
|
23.534
|
-
|
-
|
23.534
|
25.801
|
-
|
-
|
25.801
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2016-2018
|
57/QĐ-SXD 10/3/2016
|
4.090
|
|
|
4.090
|
384
|
|
|
384
|
2.651
|
|
|
2.651
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Thanh tra
thành phố
|
Ninh Kiều
|
Công trình cấp III
|
2016-2018
|
892/QĐ-UBND 31/3/2016
|
18.302
|
|
|
18.302
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở các Hội
|
Ninh Kiều
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2017-2019
|
180a/QĐ-SXD 24/8/2016
|
4.409
|
|
|
4.409
|
3.950
|
|
|
3.950
|
3.950
|
|
|
3.950
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở các Đội thanh
tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy
nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
892/QĐ-UBND 31/3/2016
|
8.373
|
|
|
8.373
|
6.150
|
|
|
6.150
|
6.150
|
|
|
6.150
|
650
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở Chi cục
Phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3350/QĐ-UBND 31/10/2016
|
5.150
|
|
|
5.150
|
3.050
|
|
|
3.050
|
3.050
|
|
|
3.050
|
1.850
|
|
|
|
1.850
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An
ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
298.031
|
-
|
-
|
252.931
|
95.406
|
-
|
-
|
95.406
|
105.406
|
-
|
-
|
105.406
|
110.739
|
-
|
-
|
-
|
110.739
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công an thành
phố
|
|
|
|
|
168.876
|
-
|
-
|
123.776
|
72.106
|
-
|
-
|
72.106
|
72.106
|
-
|
-
|
72.106
|
41.089
|
-
|
-
|
-
|
41.089
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
13.522
|
-
|
-
|
13.522
|
11.060
|
-
|
-
|
11.060
|
11.060
|
-
|
-
|
11.060
|
1.840
|
-
|
-
|
-
|
1.840
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Thiết bị chống
sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2018
|
198/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
3.054
|
|
|
3.054
|
2.030
|
|
|
2.030
|
2.030
|
|
|
2.030
|
870
|
|
|
|
870
|
|
|
|
|
2
|
Mua sắm công cụ
hỗ trợ trang bị cho Công an xã, phường, thị trấn thuộc Công an thành phố
|
TP.Cần Thơ
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2018
|
168/QĐ-SKHĐT 29/9/2016
|
3.606
|
|
|
3.606
|
3.030
|
|
|
3.030
|
3.030
|
|
|
3.030
|
470
|
|
|
|
470
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng,
nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2017-2019
|
3240/QĐ-UBND 30/10/2015
|
6.862
|
|
|
6.862
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
117.862
|
-
|
32.747
|
85.115
|
60.996
|
-
|
-
|
60.996
|
60.996
|
-
|
-
|
60.996
|
20.700
|
-
|
-
|
-
|
20.700
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm Cảnh
sát Giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm
Cảnh sát Giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm Cảnh sát Giao
thông cửa ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Thốt Nốt, Cài Răng
|
Công trình cấp III
|
2016-2020
|
7191/QĐ-BCA-H41 28/12/2015 (Đ/C)
|
37.545
|
|
|
37.545
|
28.000
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
28.000
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
2
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô
Môn
|
Ô Môn
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2017-2019
|
900/QĐ-UBND 31/3/2016
|
14.823
|
|
|
14.823
|
4.300
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
4.300
|
9.700
|
|
|
|
9.700
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở làm việc
Công an quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
Công trình cấp III
|
2015-2019
|
67/QĐ-H41-H45 22/4/2015
|
65.494
|
|
32.747
|
32.747
|
28.696
|
|
|
28.696
|
28.696
|
|
|
28.696
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
37.492
|
-
|
12.353
|
25.139
|
50
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
50
|
18.549
|
-
|
-
|
-
|
18.549
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc công an Thới Lai
(giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2018-2019
|
976/QĐ-UBND 8/4/2016
|
6.225
|
|
|
6.225
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Cảnh sát đường
thủy Hưng Phú
|
Cài Răng
|
Công trình cấp III
|
2018-2019
|
1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 202/QĐ-H41-H45
21/9/2017
|
12.217
|
|
6.177
|
6.040
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.040
|
|
|
|
6.040
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Cảnh sát đường
thủy Vàm Thới An
|
Ô Môn
|
Công trình cấp III
|
2018-2019
|
1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 196/QĐ-H41-H45
21/9/2017
|
6.685
|
|
6.176
|
509
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
509
|
|
|
|
509
|
|
|
|
|
4
|
Mua sắm hàng hóa
theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT
|
TP.Cần Thơ
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2018-2020
|
2518/QĐ-UBND 25/9/2017
|
12.365
|
|
|
12.365
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
|
50
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
BCH Quân sự
thành phố
|
|
|
|
|
70.266
|
-
|
-
|
70.266
|
13.100
|
-
|
-
|
13.100
|
13.100
|
-
|
-
|
13.100
|
41.450
|
-
|
-
|
-
|
41.450
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Dự án đã hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
4.190
|
-
|
-
|
4.190
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
950
|
-
|
-
|
-
|
950
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
kho vũ khí - đạn thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ
|
Phong Điền
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2017-2018
|
158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016
|
4.190
|
|
|
4.190
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
950
|
|
|
|
950
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
22.827
|
-
|
-
|
22.827
|
10.100
|
-
|
-
|
10.100
|
10.100
|
-
|
-
|
10.100
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
10.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Bồi thường hỗ trợ
tái định cư đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Răng
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2017-2019
|
3252/QĐ-UBND 24/10/2016
|
8.766
|
|
|
8.766
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Xưởng sửa chữa tổng
hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ
|
Cái Răng
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016
|
14.061
|
|
|
14.061
|
5.100
|
|
|
5.100
|
5.100
|
|
|
5.100
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
43.249
|
-
|
-
|
43.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ
trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ.
|
Phong Điền
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2018-2020
|
1739/QĐ-UBND 07/07/2017
|
43.249
|
|
|
43.249
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
-
|
|
|
|
|
Cảnh sát PCCC
|
|
|
|
|
58.889
|
-
|
-
|
58.889
|
10.200
|
-
|
-
|
10.200
|
20.200
|
-
|
-
|
20.200
|
28.200
|
-
|
-
|
-
|
28.200
|
-
|
-
|
-
|
|
**
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
43.569
|
-
|
-
|
43.569
|
10.200
|
-
|
-
|
10.200
|
20.200
|
-
|
-
|
20.200
|
20.200
|
-
|
-
|
-
|
20.200
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Mua sắm 01 tàu
chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2018
|
3363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.102
|
|
|
17.102
|
10.100
|
|
|
10.100
|
10.100
|
|
|
10.100
|
5.900
|
|
|
|
5.900
|
|
|
|
|
2
|
Mua sắm xe chữa
cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ
Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh
sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai, Ô Môn, Thốt Nốt, Cờ Đỏ
|
Mua sắm, trang thiết bị
|
2017-2019
|
897/QĐ-UBND 31/3/2016
|
26.467
|
|
|
26.467
|
100
|
|
|
100
|
10.100
|
|
|
10.100
|
14.300
|
|
|
|
14.300
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
15.320
|
-
|
-
|
15.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy
chữa cháy huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ
|
Phong Điền
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2018-2020
|
2089/QĐ-UBND 22/6/2016
|
15.320
|
|
|
15.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
B
|
Công trình quận
- huyện quản lý
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.745.629
|
-
|
-
|
1.745.629
|
1.047.806
|
-
|
-
|
-
|
417.307
|
93.000
|
537.499
|
-
|
|
I
|
UBND quận
Ninh Kiều
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
188.864
|
-
|
-
|
188.864
|
104.319
|
-
|
-
|
-
|
41.182
|
7.010
|
56.127
|
-
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
188.864
|
|
|
188.864
|
104.319
|
|
|
|
41.182
|
7.010
|
56.127
|
|
|
II
|
UBND quận
Bình Thủy
|
|
|
|
|
176.126
|
-
|
-
|
176.126
|
46.350
|
-
|
-
|
46.350
|
194.437
|
-
|
-
|
194.437
|
121.595
|
-
|
-
|
-
|
32.290
|
38.296
|
51.009
|
-
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
148.087
|
|
|
148.087
|
81.795
|
|
|
|
32.290
|
5.496
|
44.009
|
|
|
**
|
Các dự án do thành
phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
176.126
|
-
|
-
|
176.126
|
46.350
|
-
|
-
|
46.350
|
46.350
|
-
|
-
|
46.350
|
39.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.800
|
7.000
|
-
|
|
1
|
Dự án bồi thường,
GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2016-2020
|
833/QĐ-UBND 30/3/2016
|
150.123
|
-
|
|
150.123
|
36.250
|
|
|
36.250
|
36.250
|
|
|
36.250
|
32.800
|
|
|
|
|
32.800
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Long Hòa 1, quận Bình Thủy
|
Bình Thủy
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3030/QĐ-UBND 03/10/2016
|
26.003
|
-
|
|
26.003
|
10.100
|
|
|
10.100
|
10.100
|
|
|
10.100
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
III
|
UBND quận
Cái Răng
|
|
|
|
|
18.912
|
-
|
|
18.912
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
167.099
|
-
|
-
|
167.099
|
87.165
|
-
|
-
|
-
|
36.226
|
5.655
|
45.284
|
-
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
153.099
|
|
|
153.099
|
84.165
|
|
|
|
33.226
|
5.655
|
45.284
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
18.912
|
-
|
-
|
18.912
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu di tích lịch
sử địa điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại Rạch Ông Cửu năm 1968
|
Cài Răng
|
Công trình cấp III
|
2016-2018
|
3250/QĐ-UBND 30/10/2015
|
18.912
|
|
|
18.912
|
14.000
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
IV
|
UBND quận Ô
Môn
|
|
|
|
|
160.428
|
-
|
-
|
160.428
|
88.230
|
-
|
-
|
88.230
|
253.488
|
-
|
-
|
253.488
|
124.778
|
-
|
-
|
-
|
36.034
|
6.133
|
82.611
|
-
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
165.258
|
|
|
165.258
|
91.278
|
|
|
|
36.034
|
6.133
|
49.111
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
160.428
|
-
|
-
|
160.428
|
88.230
|
-
|
-
|
88.230
|
88.230
|
-
|
-
|
88.230
|
33.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.500
|
-
|
|
1
|
Trường THCS Lê Lợi
|
Ô Môn
|
Công trình cấp III
|
2016-2018
|
824/QĐ-UBND 30/3/2016
|
44.645
|
|
|
44.645
|
33.600
|
|
|
33.600
|
33.600
|
|
|
33.600
|
6.400
|
|
|
|
|
|
6.400
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Phước Thới 3
|
Ô Môn
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3232/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
34.612
|
|
|
34.612
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Long Hưng
|
Ô Môn
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3308/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016
|
26.219
|
|
|
26.219
|
8.030
|
|
|
8.030
|
8.030
|
|
|
8.030
|
8.300
|
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
4
|
Trường THCS Thới
Hòa
|
Ô Môn
|
Công trình cấp III
|
2016-2020
|
826/QĐ-UBND 30/3/2016
|
54.952
|
|
|
54.952
|
36.600
|
|
|
36.600
|
36.600
|
|
|
36.600
|
7.800
|
|
|
|
|
|
7.800
|
|
|
V
|
UBND quận
Thốt Nốt
|
|
|
|
|
145.387
|
-
|
-
|
145.387
|
8.590
|
-
|
-
|
8.590
|
186.724
|
-
|
-
|
186.724
|
148.391
|
-
|
-
|
-
|
56.842
|
6.611
|
84.938
|
-
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
178.134
|
|
|
178.134
|
98.391
|
|
|
|
38.842
|
6.611
|
52.938
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
145.387
|
-
|
-
|
145.387
|
8.590
|
-
|
-
|
8.590
|
8.590
|
-
|
-
|
8.590
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
18.000
|
-
|
32.000
|
-
|
|
1
|
Trường trung học
cơ sở Tân Lộc
|
Thốt Nốt
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.050
|
|
|
26.050
|
8.100
|
|
|
8.100
|
8.100
|
|
|
8.100
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2647/QĐ-UBND 12/10/2017
|
21.821
|
|
|
21.821
|
120
|
|
|
120
|
120
|
|
|
120
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Thốt Nốt 3
|
Thốt Nốt
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2827/QĐ-UBND 27/10/2017
|
27.714
|
|
|
27.714
|
120
|
|
|
120
|
120
|
|
|
120
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
Đường cấp VI
|
2018-2019
|
3292/QĐ-UBND 27/10/2016
|
31.750
|
|
|
31.750
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Bờ Kè sông Bò Ót
(đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)
|
Thốt Nốt
|
Công trình thủy lợi cấp III
|
2018-2019
|
3318/QĐ-UBND 28/10/2016
|
38.052
|
|
|
38.052
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
16.000
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
VI
|
UBND huyện Phong
Điền
|
|
|
|
|
144.394
|
-
|
-
|
144.394
|
21.950
|
-
|
-
|
21.950
|
161.452
|
-
|
-
|
161.452
|
111.053
|
-
|
-
|
-
|
41.419
|
5.177
|
64.457
|
-
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
139.502
|
|
|
139.502
|
77.053
|
|
|
|
30.419
|
5.177
|
41.457
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
144.394
|
-
|
-
|
144.394
|
21.950
|
-
|
-
|
21.950
|
21.950
|
-
|
-
|
21.950
|
34.000
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
-
|
23.000
|
-
|
|
1
|
Trường Tiểu học
thị trấn Phong Điền 1
|
Phong Điền
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2793/QĐ-UBND 26/10/2017
|
39.522
|
|
|
39.522
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
2
|
Truường Trung học
cơ sở Nhơn Ái
|
Phong Điền
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2690/QĐ-UBND 17/10/2017
|
39.541
|
|
|
39.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
3
|
Đường vào khu di
tích lịch sử Giàn Gừa
|
Phong Điền
|
Đường cấp IV
|
2013-2018
|
4721/QĐ-UBND 29/10/2013 3230/QĐ-UBND 19/04/2017
|
13.878
|
|
|
13.878
|
7.800
|
|
|
7.800
|
7.800
|
|
|
7.800
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn Càng Đước - Vàm Bi
|
Phong Điền
|
Đường cấp IV
|
2014-2018
|
2273/QĐ-UBND 17/5/2013
|
51.453
|
|
|
51.453
|
14.000
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
VII
|
UBND huyện Cờ
Đỏ
|
|
|
|
|
140.779
|
-
|
-
|
140.779
|
70.382
|
-
|
-
|
70.382
|
246.369
|
-
|
-
|
246.369
|
131.206
|
-
|
-
|
-
|
67.374
|
11.532
|
52.300
|
-
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
175.987
|
|
|
175.987
|
97.206
|
|
|
|
38.374
|
6.532
|
52.300
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
140.779
|
-
|
-
|
140.779
|
70.382
|
-
|
-
|
70.382
|
70.382
|
-
|
-
|
70.382
|
34.000
|
-
|
-
|
-
|
29.000
|
5.000
|
-
|
|
|
1
|
Bồi thường hỗ trợ
và tái định cư dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Hà Huy Giáp - Lê Đức Thọ
|
Cờ Đỏ
|
Bồi hoàn, GPMB
|
2017-2018
|
2934/QĐ-UBND 22/9/2016
|
18.506
|
|
|
18.506
|
12.100
|
|
|
12.100
|
12.100
|
|
|
12.100
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Thạnh
Phú 1
|
Cờ Đỏ
|
Công trình cấp III
|
2016-2018
|
886/QĐ-UBND 31/3/2016
|
29.230
|
|
|
29.230
|
20.100
|
|
|
20.100
|
20.100
|
|
|
20.100
|
6.900
|
|
|
|
6.900
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
thị trấn Cờ Đỏ 1
|
Cờ Đỏ
|
Công trình cấp III
|
2016-2018
|
885/QĐ-UBND 31/3/2016
|
37.628
|
|
|
37.628
|
19.100
|
|
|
19.100
|
19.100
|
|
|
19.100
|
7.100
|
|
|
|
7.100
|
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Trung Hưng 1
|
Cờ Đỏ
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3360/QĐ-UBND 31/10/2016
|
13.754
|
|
|
13.754
|
6.482
|
|
|
6.482
|
6.482
|
|
|
6.482
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Trường THCS
Trung An
|
Cờ Đỏ
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3195/QĐ-UBND 17/10/2016
|
41.661
|
|
|
41.661
|
12.600
|
|
|
12.600
|
12.600
|
|
|
12.600
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
VIII
|
UBND huyện Thới
Lai
|
|
|
|
|
51.986
|
-
|
-
|
51.986
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175.987
|
-
|
-
|
175.987
|
107.206
|
-
|
-
|
-
|
48.374
|
6.532
|
52.300
|
-
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
175.987
|
|
|
175.987
|
97.206
|
|
|
|
38.374
|
6.532
|
52.300
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
51.986
|
-
|
-
|
51.986
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THCS và
THPT Thới Thạnh
|
Thới lai
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2828/QĐ-UBND 27/10/2017
|
28.288
|
|
|
28.288
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trường Xuân B
|
Thới lai
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2831/QĐ-UBND 27/10/2017
|
23.698
|
|
|
23.698
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
IX
|
UBND huyện
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
45.806
|
-
|
-
|
45.806
|
8.100
|
-
|
-
|
8.100
|
171.209
|
-
|
-
|
171.209
|
112.093
|
-
|
-
|
-
|
57.566
|
6.054
|
48.473
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
163.109
|
|
|
163.109
|
90.093
|
|
|
|
35.566
|
6.054
|
48.473
|
|
|
**
|
Các dự án do thành
phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
45.806
|
-
|
-
|
45.806
|
8.100
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
-
|
-
|
8.100
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trường TH Thạnh
Mỹ 1
|
Vĩnh Thạnh
|
Công trình cấp III
|
2017-2019
|
3362/QĐ-UBND 31/10/2016
|
18.124
|
|
|
18.124
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học
cơ sở Thạnh Quới
|
Vĩnh Thạnh
|
Công trình cấp III
|
2018-2020
|
2856/QĐ-UBND 30/10/2017
|
27.682
|
|
|
27.682
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
2.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|