|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2014/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 07
tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT,
CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ngày
02/4/2005;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Phổ biến giáo dục pháp
luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 23/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản
lý, khai thác tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số
09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc
lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại
cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số
61/TTr-UBND ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh về mức chi đặc thù bảo đảm cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ
sở; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-HĐND ngày 26/6/2014 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và
ý kiến của các đại biểu dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn một số mức
chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở.
(Có phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Về nguồn kinh phí: Ngân
sách địa phương, ngân sách Trung ương bảo đảm và các nguồn kinh phí hợp pháp
khác. Kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật các cấp được
thực hiện theo phân cấp của Luật Ngân sách nhà nước và được bố trí trong dự
toán của UBND các cấp theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ
11, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 04/7/2014 và có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày
14/12/2012 của HĐND tỉnh về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.
PHỤ LỤC 1
CÁC MỨC CHI ĐẶC THÙ ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CHO NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng đề án, kế hoạch triển khai đề án
(theo giai đoạn); các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn đề án
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
900
|
500
|
350
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng
quát
|
Đề cương
|
1.000
|
600
|
400
|
|
b
|
Soạn thảo đề án, kế hoạch
triển khai đề án (theo giai
đoạn)
|
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo đề án, kế hoạch
triển khai đề án (theo giai
đoạn)
|
KH, đề án
|
1.500
|
900
|
600
|
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
400
|
250
|
160
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
160
|
90
|
60
|
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
80
|
50
|
30
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
400
|
250
|
160
|
|
đ
|
Xét duyệt đề án, kế hoạch
triển khai đề án (theo giai
đoạn)
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
120
|
80
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
90
|
60
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
60
|
40
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
120
|
80
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội
đồng
|
Bài viết
|
150
|
90
|
60
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
400
|
250
|
160
|
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản
lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
Văn bản
|
400
|
250
|
160
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên,
người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng
tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng theo Thông
tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự
toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của
tỉnh
|
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện
|
Người/buổi
|
200
|
|
|
c
|
Thù lao tuyên truyền
viên, cộng tác viên cấp xã
|
Người/buổi
|
100
|
|
|
d
|
Thù lao cho người được mời
tham gia công tác
phổ biến, giáo
dục pháp luật; thù lao cộng
tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình độ,
áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này
|
|
|
đ
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm
15% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c, d mục này
|
|
|
3
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật đặc thù
|
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp
|
Áp dụng theo Nghị
định số 18/2014/NĐ-CP , ngày 14 tháng 03 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế
độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản và văn bản quy phạm pháp luật
hiện hành của tỉnh
|
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống
|
240
|
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên
soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện
|
1.200
|
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm
|
4.000
|
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ
pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống
cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
20
|
Không quá 01 ngày
|
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người
dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật,
nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
5
|
|
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê
người dẫn đường
|
|
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng
dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với
trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
200% mức lương cơ
sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
Áp dụng đối với hoạt
động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề PL, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật,
nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn
đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác PBGDPL
|
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường
(không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
130% mức lương cơ
sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi
|
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án,
bồi dưỡng ban giám khảo, ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng theo Thông
tư liên tịch số 66/2012/ TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính,
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài
chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực và văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành của tỉnh
|
|
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
|
- Thuê hội trường
và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
8.000.000
|
5.000.000
|
2.000.000
|
Đây là mức chi tối
đa; tùy theo quy mô, cấp tổ chức cuộc thi phê duyệt mức chi cụ thể
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc
thi qua mạng điện tử)
|
|
Áp dụng theo Thông
tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo
lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị
sử dụng ngân sách nhà nước và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh
|
|
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
2.000
|
1.600
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
1.200
|
800
|
|
|
- Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
- Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
700
|
400
|
250
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
300
|
200
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
300
|
200
|
100
|
|
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên trạm truyền thanh xã, phường,
thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
75
|
Tính theo trang
chuẩn 350 từ
|
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20
|
|
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý
và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý,
khai thác tủ sách pháp
luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
Theo Quyết định số
06/2010/ QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản
lý và khai thác Tủ sách pháp luật và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của
tỉnh
|
|
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật
sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
|
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia
luân chuyển sách
|
Lần/người
|
50
|
|
|
9
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo
đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch,
đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin,
xử lý số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
40
|
|
|
b
|
Rà soát văn bản,
tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây
dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
40
|
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm của các
sở, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
Áp dụng theo quy định
hiện hành
|
|
|
10
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
a
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố
được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn.
|
Tương đương tập thể lao động xuất sắc
|
Áp dụng các quy
định pháp luật về thi đua, khen thưởng hiện hành
|
|
|
b
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân
dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về chuẩn tiếp cận pháp luật toàn tỉnh
|
Bằng khen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thù lao hòa giải
|
Vụ việc/tổ
|
100
|
Căn cứ vào xác nhận của UBND
xã về số vụ việc hòa giải của tổ hòa giải cơ sở
|
2
|
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách…
phục vụ công
tác hòa giải
|
Tổ/tháng
|
100
|
|
3.
|
Sơ kết, tổng kết hoạt động hòa giải
|
|
Áp dụng Thông tư số
97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ
Tài chính quy định chế độ
công tác phí, chế độ chi
tổ chức các cuộc
hội nghị đối với các
cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công
lập văn bản quy phạm
pháp luật hiện
hành của tỉnh
|
|
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND ngày 07/07/2014 về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do tỉnh Lào Cai ban hành
4.371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|