HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2014/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày
02 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TỈNH HÀ NAM NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số
2109/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về dự toán và phân bổ dự
toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hà Nam năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Hà Nam với các chỉ
tiêu sau:
1. Dự
toán thu ngân sách nhà nước: 5.845.471 triệu đồng:
a)
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.079.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa để cân đối ngân
sách: 2.302.000 triệu đồng, tăng 5% so với ước thực hiện năm 2014.
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 777.000
triệu đồng, tăng 3% so với DTTW giao.
b) Thu phản ánh qua ngân sách:
102.000 triệu đồng bằng 52% so với dự toán địa phương năm 2014.
c) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 2.594.471 triệu đồng, tăng 25% so với dự toán năm 2014 (đã bao gồm vốn nước
ngoài 384.450 trệu đồng)
d) Thu vay theo K3, Đ8, Luật Ngân
sách Nhà nước: 70.000 triệu đồng.
2. Dự
toán thu ngân sách địa phương được hưởng: 5.045.411 triệu đồng
a)
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.278.940 triệu đồng, trong đó:
b) Các khoản thu phản ánh qua ngân
sách: 102.000 triệu đồng, bằng 52% so với dự toán địa phương giao năm 2014.
c) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 2.594.471 triệu đồng
d) Thu vay theo K3, Đ8, Luật Ngân
sách Nhà nước: 70.000 triệu đồng.
3. Dự
toán chi ngân sách địa phương năm 2015: 5.045.411 triệu đồng (theo số thu địa
phương phấn đấu)
a) Chi cân đối: 3.845.245 triệu đồng,
tăng 11% so với dự toán địa phương năm 2014, bao gồm:
- Chi
đầu tư phát triển: 608.238 triệu đồng, bằng 135% dự toán trung ương giao.
+ Vốn xây dựng cơ bản tập trung
trong nước: 220.100 triệu đồng bằng 100 % dự toán trung ương giao.
+ Chi xây dựng cơ bản từ nguồn thu
tiền sử dụng đất: 218.500 triệu đồng.
+ Trích quỹ phát triển đất: 95.838
triệu đồng
+ Chi cho quy hoạch từ nguồn thu
tiền sử dụng đất thuộc ngân sách tỉnh: 2.300 triệu đồng.
+ Chi vay theo K3, Đ8, Luật Ngân
sách Nhà nước: 70.000 triệu đồng
+ Chi hỗ trợ doanh nghiệp:1.500
triệu đồng bằng 100% DT trung ương
- Chi thường xuyên: 3.070.734 triệu
đồng, đạt 106% DT trung ương giao.
- Bổ sung quĩ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng, bằng 100% DTTW giao.
- Dự phòng ngân sách: 71.278 triệu
đồng, bằng 67% DT trung ương giao.
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:
93.995 triệu đồng bằng 100% dự toán trung ương giao.
b) Dự toán chi từ nguồn bổ sung có
mục tiêu của ngân sách trung ương: 1.040.166 triệu đồng, bằng 87% dự toán trung
ương giao.
c) Dự toán chi từ nguồn tăng thu:
58.000 triệu đồng, trong đó 50% tăng thu thuế phí chưa phân bổ: 29.000 triệu đồng;
50% để điều chỉnh tiền lương tăng theo qui định: 29.000 triệu đồng.
d) Dự toán chi từ nguồn thu phản
ánh qua ngân sách: 102.000 triệu đồng
Điều 2. Nhất
trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện,
thành phố năm 2015 (có biểu chi tiết kèm theo).
1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
3.040.142 triệu đồng
a) Chi từ nguồn cân đối cho
các sở ngành, cơ quan đơn vị và chi đầu tư phát triển: 1.877.181 triệu
đồng
- Chi đầu tư phát triển từ nguồn
cân đối: 358.208 triệu đồng
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ
nguồn tập trung: 154.070 triệu đồng (Trong đó trả hoàn ứng trước ngân sách
8.000 triệu đồng; chi trả nợ gốc vay tín dung 131.250 triệu đồng).
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ
nguồn thu tiền sử dụng đất: 34.500 triệu đồng.
+ Trích lập quỹ phát triển đất:
95.838 triệu đồng
+ Qui hoạch, chỉnh lý biến động đất
đai, đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 2.300 triệu đồng.
+ Hỗ trợ doanh nghiệp: 1.500 triệu
đồng
+ Chi
đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay theo K3, Đ8, Luật NSNN: 70.000 triệu đồng
- Phân bổ chi thường xuyên từ cân
đối ngân sách cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị và một số mục tiêu, nhiệm
vụ: 1.468.995 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách và trích quĩ
dự trữ tài chính: 49.978 triệu đồng
b) Chi từ nguồn thu bổ sung có mục
tiêu của ngân sách trung ương: 1.040.166 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 73.464 triệu đồng
- Chi
các chương trình dự án do ngân sách trung ương hỗ trợ: 401.400 triệu đồng
- Vốn nước ngoài: 384.450 triệu đồng.
- Chi thực hiện các nhiệm vụ khác:
180.852 triệu đồng
c) Chi từ nguồn tăng thu: 58.000
triệu đồng
d) Chi từ nguồn thu phản ánh qua
ngân sách: 64.795 triệu đồng
2. Chi
bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: 1.610.799 triệu đồng
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 02 tháng 12
năm 2014./.
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND
ngày 02/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
ĐV: Tr. đồng
TT
|
Đơn vị - Chỉ tiêu
|
Biên chế năm 2015
|
Tổng chi NS tỉnh năm 2015
|
Trừ nguồn đơn vị
|
Dự toán chi NS tỉnh giao cho đơn vị năm 2015
|
Từ tiết kiệm 10%
|
Từ nguồn thu 35-40%
|
PHẦN
THỨ NHẤT: TỔNG CHI NS TỈNH
|
6.580
|
3.088.889
|
15.273
|
33.474
|
3.040.142
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
6.580
|
1.925.928
|
15.273
|
33.474
|
1.877.181
|
I
|
Chi cho các đơn vị Sở -
Ngành
|
6.580
|
1.517.742
|
15.273
|
33.474
|
1.468.995
|
01
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
1.576
|
140.209
|
2.044
|
5.563
|
132.602
|
|
- Quản lý nhà nước
|
48
|
6.101
|
114
|
|
5.987
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
1.528
|
134.108
|
1.930
|
5.563
|
126.615
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
|
|
|
-
|
02
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
122
|
14.385
|
335
|
500
|
13.550
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
122
|
14.385
|
335
|
500
|
13.550
|
03
|
Sở Y tế
|
2.756
|
237.454
|
1.481
|
22.743
|
213.230
|
|
- Quản lý nhà nước
|
63
|
7.562
|
166
|
84
|
7.312
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
1.959
|
173.210
|
1.015
|
20.814
|
151.381
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
300
|
|
|
300
|
|
- Y tế xã phường
|
644
|
47.930
|
100
|
333
|
47.497
|
|
- Đào tạo lại (Trường
CĐ y tế)
|
90
|
8.452
|
200
|
1.512
|
6.740
|
|
- TT dân số
|
|
|
|
|
-
|
|
- Cán bộ dân số xã
|
|
|
|
|
-
|
04
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
76
|
15.533
|
152
|
100
|
15.281
|
|
- Sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
76
|
15.533
|
152
|
100
|
15.281
|
05
|
Sở Văn hóa thông tin
|
187
|
34.299
|
1.145
|
85
|
33.069
|
|
- Quản lý nhà nước
|
46
|
5.096
|
137
|
20
|
4.939
|
|
- SN văn hóa thông
tin
|
112
|
13.474
|
697
|
65
|
12.712
|
|
- SN thể dục - thể
thao
|
29
|
5.033
|
311
|
|
4.722
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
9.596
|
|
|
9.596
|
|
- Dự án đào tạo VĐV
TC cao năm 2015
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
06
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
263
|
38.776
|
993
|
715
|
37.068
|
|
- Quản lý nhà nước
|
133
|
14.931
|
273
|
415
|
14.243
|
|
- Sự nghiệp nông
nghiệp, lâm
|
97
|
8.694
|
302
|
300
|
8.092
|
|
- Sự nghiệp thủy lợi
|
30
|
5.117
|
183
|
|
4.934
|
|
- SN kinh tế mới
|
3
|
3.100
|
105
|
|
2.995
|
|
- SN khuyến nông
|
|
5.874
|
130
|
|
5.744
|
|
- Trợ giá đàn giống
gốc
|
|
260
|
|
|
260
|
|
- Khoanh nuôi và bảo
vệ rừng
|
|
800
|
|
|
800
|
07
|
Sở Lao động thương binh
xã hội
|
321
|
43.558
|
751
|
624
|
42.183
|
|
- Quản lý nhà nước
|
54
|
6.013
|
128
|
|
5.885
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
141
|
26.639
|
341
|
|
26.298
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
126
|
10.906
|
282
|
624
|
10.000
|
|
- Chương trình mục
tiêu của tỉnh (ĐBXH)
|
|
|
|
|
-
|
08
|
Sở Giao thông vận tải
|
61
|
11.502
|
621
|
812
|
10.069
|
|
- Quản lý nhà nước
|
55
|
5.969
|
107
|
651
|
5.211
|
|
- Sự nghiệp giao
thông
|
6
|
5.533
|
514
|
161
|
4.858
|
|
- Kinh phí quản lý
đường ngang
|
|
|
|
|
-
|
09
|
Sở Công thương
|
134
|
16.492
|
190
|
80
|
16.222
|
|
- Quản lý nhà nước
|
114
|
12.730
|
120
|
30
|
12.580
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
20
|
2.562
|
70
|
50
|
2.442
|
|
- Hoạt động của QLTT
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
10
|
Sở Xây dựng
|
51
|
5.419
|
155
|
148
|
5.116
|
|
- Quản lý nhà nước
|
34
|
4.124
|
138
|
96
|
3.890
|
|
- SN kinh tế khác
|
17
|
1.195
|
17
|
52
|
1.126
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Sở Khoa học công nghệ
|
45
|
20.568
|
1.742
|
196
|
18.630
|
|
- Quản lý nhà nước
|
31
|
3.439
|
30
|
|
3.409
|
|
- SN khoa học công
nghệ
|
14
|
17.129
|
1.712
|
196
|
15.221
|
12
|
Sở Tài nguyên MT
|
106
|
18.387
|
881
|
1.461
|
16.045
|
|
- Quản lý nhà nước
|
52
|
6.232
|
149
|
232
|
5.851
|
|
- Sự nghiệp địa
chính
|
42
|
6.323
|
298
|
1.191
|
4.834
|
|
- Sự nghiệp môi trường
|
12
|
4.794
|
364
|
38
|
4.392
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
|
938
|
70
|
|
868
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
|
100
|
|
|
100
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
53
|
13.591
|
804
|
-
|
12.787
|
|
- Quản lý nhà nước
|
49
|
13.320
|
800
|
|
12.520
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
4
|
271
|
4
|
|
267
|
14
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH&HĐND
|
25
|
8.467
|
574
|
-
|
7.893
|
|
- Quản lý nhà nước
|
25
|
8.467
|
574
|
|
7.893
|
15
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
37
|
4.607
|
127
|
-
|
4.480
|
|
- Quản lý nhà nước
|
23
|
2.843
|
90
|
|
2.753
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
14
|
1.764
|
37
|
|
1.727
|
16
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
44
|
9.002
|
200
|
44
|
8.758
|
|
- Quản lý nhà nước
|
37
|
5.729
|
193
|
44
|
5.492
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
7
|
480
|
7
|
|
473
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
600
|
|
|
600
|
|
- KP thu hút đầu tư
|
|
2.093
|
|
|
2.093
|
17
|
Sở Nội vụ
|
61
|
15.224
|
262
|
-
|
14.962
|
|
- Quản lý nhà nước
|
56
|
11.148
|
243
|
|
10.905
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
lại
|
|
3.470
|
19
|
|
3.451
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
5
|
606
|
|
|
606
|
18
|
Sở Tư pháp
|
62
|
7.663
|
174
|
83
|
7.406
|
|
- Quản lý nhà nước
|
33
|
5.251
|
124
|
20
|
5.107
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
29
|
2.412
|
50
|
63
|
2.299
|
|
- Trang bị tủ sách
pháp luật cho xã
|
|
|
|
|
-
|
19
|
Sở Tài chính
|
66
|
8.580
|
222
|
-
|
8.358
|
|
- Quản lý nhà nước
|
51
|
7.496
|
207
|
|
7.289
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
khác
|
15
|
984
|
15
|
|
969
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
28
|
4.997
|
156
|
-
|
4.841
|
|
- Quản lý nhà nước
|
28
|
4.997
|
156
|
|
4.841
|
21
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
239
|
68.279
|
1.361
|
-
|
66.918
|
|
- Kinh phí Đảng
|
204
|
47.153
|
1.293
|
|
45.860
|
|
- Trợ giá báo
|
|
10.715
|
|
|
10.715
|
|
- Bổ sung tăng số báo
cuối tháng (Báo HN)
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
|
1.048
|
|
|
1.048
|
|
- Báo Hà nam (SN
truyền thanh)
|
35
|
3.311
|
68
|
|
3.243
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
2.182
|
|
|
2.182
|
|
- Bảo đảm xã hội
|
|
1.170
|
|
|
1.170
|
|
- Kinh phí chưa phân
bổ
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
22
|
Trường chính trị
|
53
|
7.281
|
176
|
320
|
6.785
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
53
|
7.281
|
176
|
320
|
6.785
|
23
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc
|
23
|
4.146
|
157
|
-
|
3.989
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
23
|
4.146
|
157
|
|
3.989
|
24
|
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí
Minh
|
34
|
5.205
|
122
|
-
|
5.083
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
27
|
3.636
|
77
|
|
3.559
|
|
- Kinh phí đào tạo
|
7
|
1.569
|
45
|
|
1.524
|
25
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
23
|
4.060
|
106
|
-
|
3.954
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
23
|
4.060
|
106
|
|
3.954
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
|
|
|
-
|
26
|
Hội Cựu chiến binh
|
11
|
1.857
|
44
|
-
|
1.813
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
11
|
1.857
|
44
|
|
1.813
|
27
|
Hội nông dân
|
22
|
3.542
|
73
|
-
|
3.469
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
22
|
3.542
|
73
|
|
3.469
|
28
|
Ban quản lý các khu Công
nghiệp
|
28
|
5.933
|
61
|
-
|
5.872
|
|
- Quản lý nhà nước
|
26
|
3.115
|
61
|
|
3.054
|
|
- SN kinh tế (Xúc tiến
đầu tư)
|
2
|
2.818
|
|
|
2.818
|
30
|
Ban Quản lý phát triển
khu đô thi mới
|
11
|
770
|
11
|
|
759
|
31
|
Ban Quản lý các khu đô
thị đại học
|
11
|
1.241
|
38
|
|
1.203
|
32
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
12.439
|
|
|
12.439
|
33
|
Công an tỉnh
|
-
|
3.250
|
-
|
-
|
3.250
|
|
- Chi cho an ninh
|
|
3.250
|
|
|
3.250
|
|
- Lớp đào tạo
|
|
|
|
|
-
|
34
|
Hỗ trợ các hội
|
51
|
7.686
|
115
|
-
|
7.571
|
a
|
Hội giao chỉ tiêu biên
chế
|
51
|
5.703
|
115
|
-
|
5.588
|
a1
|
Hội người mù
|
3
|
656
|
13
|
-
|
643
|
|
- Kinh phí hội
|
3
|
556
|
13
|
|
543
|
|
- SN đào tạo
|
|
100
|
|
|
100
|
a2
|
Hội đông y
|
11
|
1.002
|
18
|
-
|
984
|
|
- Kinh phí hội
|
11
|
1.002
|
18
|
|
984
|
a3
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
6
|
1.178
|
8
|
-
|
1.170
|
|
- Kinh phí hội
|
6
|
618
|
8
|
|
610
|
|
- Trợ giá tạp chí
Sông châu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
- HT sáng tạo tác phẩm
VHNT
|
|
460
|
|
|
460
|
a4
|
Hội chữ thập đỏ
|
15
|
1.216
|
35
|
-
|
1.181
|
|
- Kinh phí hội
|
15
|
1.216
|
35
|
|
1.181
|
a5
|
Hội Liên minh các hợp
tác xã
|
16
|
1.651
|
41
|
-
|
1.610
|
|
- Kinh phí hội
|
16
|
1.651
|
41
|
|
1.610
|
b
|
Hội đặc thù không giao
biên chế
|
-
|
1.458
|
-
|
-
|
1.458
|
b1
|
Liên hiệp các hội khoa học
kỹ thuật
|
|
176
|
|
|
176
|
b2
|
Hội Khuyến học
|
|
176
|
|
|
176
|
b3
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam
|
|
156
|
|
|
156
|
b4
|
Hội Cựu thanh niên xung
phong
|
|
156
|
|
|
156
|
b5
|
Ban Liên lạc bị địch bắt
tù đầy
|
|
156
|
|
|
156
|
b6
|
Hội bảo trợ XH và người
tàn tật
|
|
156
|
|
|
156
|
b7
|
Hội Nhà báo (HT Hội Nhà
báo: 100 Tr từ NSTW)
|
326
|
|
|
326
|
b8
|
Ban đại diện người cao tuổi
|
|
156
|
|
|
156
|
c
|
Các hội hỗ trợ hoạt động
|
-
|
525
|
-
|
-
|
525
|
c1
|
Hội kế hoạch hóa gia đình
|
|
40
|
|
|
40
|
c2
|
Hội điều dưỡng
|
|
40
|
|
|
40
|
c3
|
Hôi y dược học
|
|
40
|
|
|
40
|
c4
|
Hội người khuyết tật
|
|
40
|
|
|
40
|
c5
|
Hội sinh vật cảnh
|
|
40
|
|
|
40
|
c6
|
Hội Luật gia
|
|
45
|
|
|
45
|
c7
|
Đoàn Luật sư
|
|
40
|
|
|
40
|
c8
|
Hội tấm lòng vàng
|
|
40
|
|
|
40
|
c9
|
Hội phật giáo
|
|
40
|
|
|
40
|
c10
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
|
80
|
|
|
80
|
c11
|
Hội tâm năng DS phục hồi sức
khỏe
|
|
40
|
|
|
40
|
c12
|
Hội Trường sơn
|
|
40
|
|
|
40
|
35
|
Bù thủy lợi phí (ba CT thủy
nông và CTMTĐT)
|
85.917
|
|
|
85.917
|
36
|
Kinh phí thu phạt ATGT và
phạt hành chính
|
10.500
|
|
|
10.500
|
37
|
Quy hoạch
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
38
|
Đo đạc chỉnh lý biến động
XD CSDL đất đai
|
5.000
|
|
|
5.000
|
39
|
Hỗ trợ nông thôn mới
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
40
|
Chương trình đề án nông
nghiệp
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
41
|
Cơ sở hạ tầng nông thôn
|
|
31.000
|
|
|
31.000
|
42
|
Hỗ trợ cây lúa nước
|
|
17.740
|
|
|
17.740
|
43
|
Hỗ trợ đường trục chính
nôi đồng, dồn ruộng đổi thửa
|
31.000
|
|
|
31.000
|
44
|
Trích quỹ phát triển đất
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
45
|
Phát triển nguồn thu NSX
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
46
|
Chi mục tiêu NS xã
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
47
|
Bổ sung kinh phí xử lý rác
thải
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
48
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
49
|
Tăng biên chế; tăng cường
cơ sở vật chất trường học
|
91.296
|
|
|
91.296
|
50
|
Trang thiết bị Sở y tế
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
51
|
10% tiết kiệm sự nghiệp
khoa học CN
|
|
1.712
|
|
|
1.712
|
52
|
BH y tế người nghèo và trẻ
em dưới 6 tuổi (BHXH tỉnh)
|
55.185
|
|
|
55.185
|
53
|
BHYT người cận nghèo (30% phần tỉnh HT)
|
4.500
|
|
|
4.500
|
54
|
Quyỹ khám chữa bệnh người
nghèo
|
|
4.200
|
|
|
4.200
|
55
|
Thiết bị ngành PTTH
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
56
|
Hỗ trợ nhà ở người có công
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
57
|
Dự phòng NĐ 67, 13, 28
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
58
|
Sửa chữa nhỏ nhà cửa, tài
sản
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
59
|
Mua sắm tài sản
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
60
|
Đại hội Đảng các cấp
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
61
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
|
93.995
|
|
|
93.995
|
62
|
Chi khác ngân sách
|
|
64.295
|
|
|
64.295
|
II
|
Chi dự phòng, quỹ dự trữ
tài chính
|
-
|
49.978
|
-
|
-
|
49.978
|
|
- Dự phòng ngân sách
tỉnh
|
|
48.978
|
|
|
48.978
|
|
- Trích quỹ dự trữ
TCĐP theo kế hoạch
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
III
|
Chi đầu tư phát triển từ
nguồn cân đối
|
-
|
358.208
|
-
|
-
|
358.208
|
01
|
Nguồn XDCB tập trung: Trong
đó trả nợ vay tín dung: 131.250 triệu đồng; trả nợ ứng trước: 8.000 triệu đồng)
|
154.070
|
|
|
154.070
|
02
|
Chi XDCB từ nguồn thu SD đất
|
|
34.500
|
|
|
34.500
|
03
|
Trích quỹ phát triển đất từ
nguồn thu SD đất
|
95.838
|
|
|
95.838
|
04
|
Chi QH, chỉnh lý BĐ đất
đai từ nguồn thu SD đất
|
2.300
|
|
|
2.300
|
05
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
06
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn
vay theo K3 Đ8
|
70.000
|
|
|
70.000
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC
TIÊU CỦA NSTW
|
-
|
1.040.166
|
-
|
-
|
1.040.166
|
01
|
CT dự án theo Quyết định của
Chính phủ
|
401.400
|
|
|
401.400
|
02
|
Vốn nước ngoài
|
|
384.450
|
|
|
384.450
|
03
|
Nguồn vốn CTMT quốc gia
|
|
73.464
|
|
|
73.464
|
04
|
Nguồn vốn SN bổ sung có mục
tiêu
|
|
180.852
|
-
|
-
|
180.852
|
C
|
NGUỒN TĂNG THU ĐP PHẤN
ĐẤU
|
|
58.000
|
|
|
58.000
|
E
|
CHI PHẢN ÁNH QUA NS CỦA
NS TỈNH
|
-
|
64.795
|
-
|
-
|
64.795
|
PHẦN
THỨ HAI: CHI BỔ SUNG CHO NS HUYỆN
|
-
|
1.610.799
|
-
|
-
|
1.610.799
|
01
|
Huyện Duy Tiên
|
|
240.970
|
|
|
240.970
|
02
|
Huyện Kim Bảng
|
|
240.609
|
|
|
240.609
|
03
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
215.537
|
|
|
215.537
|
04
|
Huyện Bình Lục
|
|
283.164
|
|
|
283.164
|
05
|
Huyện Lý Nhân
|
|
332.995
|
|
|
332.995
|
06
|
TP Phủ Lý
|
|
297.524
|
|
|
297.524
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.580
|
4.699.688
|
15.273
|
33.474
|
4.650.941
|