|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Đoàn Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2014/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp,
ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH.11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 84/2014/TT-BTC ngày
27 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân
sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày
28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2015;
Sau khi xem xét Báo cáo số: 250/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về tình hình ước
thực hiện ngân sách nhà nước năm 2014, dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; Tờ
trình số: 77/TTr-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp về phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm 2015; Báo cáo thẩm tra số
46/BC-HĐND, ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng
nhân dân Tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự
toán ngân sách nhà nước năm 2015, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015
1. Phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước
năm 2015
a) Dự toán thu:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 3.173.000 triệu đồng (Ba ngàn một trăm bảy mươi ba tỷ đồng).
Tổng thu ngân sách địa phương: 7.502.887
triệu đồng (Bảy ngàn năm trăm không hai tỷ, tám trăm tám mươi bảy triệu đồng),
gồm:
- Thu điều tiết ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp: 2.754.600 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
3.991.437 triệu đồng, gồm:
+ Bổ sung cân đối ngân sách: 1.174.152
triệu đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu: 2.817.285 triệu
đồng, gồm kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia là 76.245 triệu đồng;
mục tiêu nhiệm vụ quan trọng khác (vốn XDCB) là 372.200 triệu đồng; mục tiêu
nhiệm vụ quan trọng khác (vốn sự nghiệp) là 863.603 triệu đồng; kinh phí thực
hiện tiền lương đến 1.150.000 đồng/tháng là 1.505.237 triệu đồng.
- Dự toán thu xổ số kiến thiết:
600.000 triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn làm lương năm trước
chuyển sang: 156.850 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 7.502.887
triệu đồng (Bảy ngàn năm trăm không hai tỷ, tám trăm tám mươi bảy triệu đồng),
gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 673.000 triệu
đồng, trong đó:
+ Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
133.000 triệu đồng;
+ Chi khoa học và công nghệ: 29.000
triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 5.584.855 triệu đồng,
trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề: 2.458.715 triệu đồng;
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
26.000 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ Tài chính:
2.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách địa phương:
109.200 triệu đồng;
- Chi từ nguồn ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu: 533.832 triệu đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia là
76.245 triệu đồng; mục tiêu nhiệm vụ quan trọng khác (vốn XDCB) là 372.200 triệu
đồng; mục tiêu nhiệm vụ quan trọng khác (vốn sự nghiệp) là 85.387 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 600.000 triệu đồng.
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7).
2. Phê chuẩn dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2015
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
6.410.837 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp: 1.731.300 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ Ngân sách trung ương:
3.991.437 triệu đồng;
- Thu xổ số kiến thiết: 600.000 triệu
đồng.
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
6.410.837 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 210.000 triệu
đồng, trong đó:
+ Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
45.000 triệu đồng;
+ Chi khoa học và công nghệ: 29.000
triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 1.926.824 triệu đồng,
trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề: 522.780 triệu đồng;
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
24.000 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ Tài chính:
2.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 52.710 triệu đồng;
- Chi từ nguồn Ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu: 533.832 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị
xã, thành phố: 3.263.161 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 422.310 triệu đồng.
(Kèm theo các phụ lục số 2, 4).
* Đối với nguồn TW cấp bù thủy lợi phí
và nguồn hỗ trợ đất trồng lúa phân bổ về cho cấp huyện 50%, cấp tỉnh quản lý
50%. UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh phương án sử dụng nguồn này
trước khi quyết định
Điều 2. Thông qua các
giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 của UBND Tỉnh, các giải
pháp nêu tại Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh
và nhấn mạnh một số vấn đề cơ bản sau đây:
1. Công khai, minh bạch
trong quản lý, điều hành ngân sách các cấp.
2. Theo dõi sát tình
hình hoạt động của doanh nghiệp, kịp thời xử lý các vướng mắc phát sinh, tạo thuận
lợi cho các thành phần kinh tế phát triển.
3. Chủ động dự báo và
phân tích các yếu tố tác động đến công tác thu ngân sách nhà nước để có phương
án điều hành ngân sách phù hợp.
4. Chỉ đạo tháo gỡ khó
khăn lĩnh vực đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, nhằm đẩy nhanh
tiến độ giải ngân, sớm phát huy hiệu quả công trình. Đẩy nhanh công tác quyết
toán vốn đầu tư, kiên quyết chế tài các chủ đầu tư chậm thực hiện công tác này.
5. Triệt để tiết kiệm
chi ngân sách nhà nước. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi NSNN, bảo đảm
đúng dự toán được giao.
6. Chỉ đạo các ngành,
các cấp kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy định về quản lý giá đối
với những mặt hàng thuộc nhà nước định giá, mặt hàng thực hiện bình ổn giá, những
mặt hàng thiết yếu cho sản xuất và đời sống theo quy định của Luật giá.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
1. Ủy ban
nhân dân Tỉnh tổ chức điều hành ngân sách theo dự toán ngân sách nhà nước đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định. Trường hợp có biến động lớn về thu, chi ngân
sách nhà nước, Ủy ban nhân dân Tỉnh xây dựng
phương án điều chỉnh, trình Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân
dân Tỉnh quyết định theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Trong quá trình thực
hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, Ủy ban
nhân dân Tỉnh chỉ đạo các sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành phố tập
trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện chính
sách tiền lương, an sinh xã hội và giải quyết các vấn đề cấp bách, đột xuất
phát sinh.
Điều 4. Giám sát việc
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần
thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
VPQH, VPCP (I,II), Ban CTĐB;
- Cục Kiểm tra văn bản (BTP);
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT/TU, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị, thành;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Quốc Cường
|
PHỤ
LỤC SỐ 1- HĐND
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số
22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn (I+II)
|
3,173,000
|
I
|
Thu nội địa
|
2,873,000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
300,000
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương (I+2b-2b1+II+III)
|
7,502,887
|
I
|
Các khoản thu cân đối
NSĐP (1+2a+2b1+3)
|
6,369,055
|
1
|
Thu ngân sách địa phương (NSĐP) hưởng
theo phân cấp
|
2,754,600
|
a
|
Các khoản thu NSĐP
hưởng 100 %
|
630,315
|
b
|
Các khoản thu phân chia
NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2,124,285
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3,991,437
|
a
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
1,174,152
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2,817,285
|
b1
|
Trong đó bổ sung tiền
lương tăng thêm và đảm bảo nhiệm vụ chi
|
2,283,453
|
3
|
Thu chuyển nguồn làm lương từ nguồn
tăng thu
|
156,850
|
II
|
Thu xổ số kiến thiết
|
600,000
|
C
|
Chi ngân sách địa phương (I+II+III)
|
7,502,887
|
I
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
6,369,055
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
673,000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5,584,855
|
3
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
|
2,000
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
109,200
|
II
|
Chi các chương
trình từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW
|
533,832
|
III
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
600,000
|
PHỤ
LỤC SỐ 2- HĐND
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
năm 2015
|
A
|
Nguồn thu ngân sách cấp
Tỉnh
|
6,410,837
|
I
|
Thu ngân sách cấp Tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
1,731,300
|
1
|
Các khoản thu ngân sách
cấp Tỉnh hưởng 100 %
|
99,380
|
2
|
Các khoản thu phân chia
NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1,631,920
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách trung
ương
|
3,991,437
|
1
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
1,174,152
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2,817,285
|
III
|
Thu xổ số kiến thiết
|
600,000
|
B
|
Chi ngân sách cấp Tỉnh
|
6,410,837
|
I
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp
|
2,191,534
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
210,000
|
|
Trong đó: Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
45,000
|
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
29,000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1,926,824
|
2.1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
266,130
|
2.2
|
Chi sự nghiệp hoạt động
môi trường
|
27,167
|
2.3
|
Chi sự nghiệp văn xã
|
1,167,957
|
a
|
Chi sự nghiệp khoa học
& công nghệ
|
24,000
|
b
|
Chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
522,780
|
c
|
Chi
sự nghiệp y tế
|
526,072
|
d
|
Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
31,305
|
e
|
Chi sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
4,400
|
f
|
Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
15,000
|
g
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã
hội
|
44,400
|
2.4
|
Chi quản lý hành chính
|
361,451
|
2.5
|
Chi an ninh - quốc phòng
|
49,845
|
a
|
An ninh
|
18,984
|
b
|
Quốc phòng
|
27,351
|
c
|
Biên phòng
|
3,510
|
2.6
|
Chi khác ngân sách
|
54,274
|
3
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài
chính
|
2,000
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
52,710
|
II
|
Chi từ nguồn NSTW bổ sung
có mục tiêu
|
533,832
|
III
|
Chi bổ sung cho ngân sách
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3,263,161
|
1
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
1,153,620
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2,109,541
|
IV
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
422,310
|
PHỤ
LỤC SỐ 3- HĐND
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
năm 2015
|
|
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn (I+II)
|
3,173,000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
2,873,000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp quốc
doanh Trung ương quản lý
|
260,000
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp quốc
doanh địa phương quản lý
|
330,000
|
|
3
|
Thu từ khu vực đầu tư nước
ngoài
|
20,500
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
650,000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
97,000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
500
|
|
7
|
Thuế nhà đất/ Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
8,000
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
263,000
|
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
650,000
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
133,000
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
250,000
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước
|
22,000
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
177,000
|
|
14
|
Thu tại xã, phường, thị
trấn
|
12,000
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
300,000
|
|
B
|
Thu chuyển nguồn làm lương
từ nguồn tăng thu
|
156,850
|
|
C
|
Thu xổ số kiến thiết
|
600,000
|
|
|
Tổng
thu ngân sách địa phương (I+II+III+IV)
|
7,502,887
|
|
I
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
2,754,600
|
|
1
|
Các khoản thu 100 %
|
630,315
|
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ
phần trăm (%)
|
2,124,285
|
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
3,991,437
|
|
1
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
1,174,152
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2,817,285
|
|
III
|
Thu chuyển nguồn làm lương
từ nguồn tăng thu các năm trước
|
156,850
|
|
IV
|
Thu xổ số kiến thiết
|
600,000
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 4- HĐND
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2015
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp Tỉnh (1)
|
Ngân
sách huyện, thị xã, thành phố
|
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
7,502,887
|
3,147,676
|
4,355,211
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
673,000
|
210,000
|
463,000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
133,000
|
45,000
|
88,000
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29,000
|
29,000
|
0
|
a
|
Chi xây dựng cơ bản tập
trung trong nước
|
423,000
|
210,000
|
213,000
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
250,000
|
0
|
250,000
|
II
|
Chi thường xuyên (2)
|
5,584,855
|
1,926,824
|
3,658,031
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục-đào
tạo và dạy nghề
|
2,458,715
|
522,780
|
1,935,935
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
26,000
|
24,000
|
2,000
|
c
|
Chi hoạt động sự nghiệp
môi trường
|
60,200
|
27,167
|
33,033
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
|
2,000
|
2,000
|
0
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
109,200
|
52,710
|
56,490
|
V
|
Chi từ nguồn ngân sách
trung ương bổ sung có mục tiêu
|
533,832
|
533,832
|
0
|
VI
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
600,000
|
422,310
|
177,690
|
Ghi chú:
(1)- Dự toán chi ngân sách cấp Tỉnh
chưa kể chi bổ sung cho ngân sách huyện:
|
3,263,161
triệu đồng.
|
Bao gồm: * Thu bổ sung cân đối ngân
sách:
|
1,153,620
triệu đồng.
|
* Thu bổ sung kinh phí bù miễn thu
TLP, nông thôn mới, phát triển đất trồng lúa
|
312,228 triệu
đồng.
|
* Thu mục tiêu các chế độ chính sách mới
tăng thêm (ngoài tiền lương)
|
244,063 triệu
đồng.
|
* Thu bổ sung tiền lương tối thiểu
tăng thêm đến 1.150.000 đồng/tháng
|
1,085,290
triệu đồng.
|
* Thu bổ sung đảm bảo nhiệm vụ chi
|
290,270 triệu
đồng.
|
* Thu bổ sung có mục tiêu đầu tư từ
nguồn vốn xổ số kiến thiết
|
177,690 triệu
đồng.
|
(2)- Dự toán chi thường xuyên đã bao
gồm toàn bộ nhu cầu tiền lương theo mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng.
|
PHỤ
LỤC SỐ 5- HĐND
DỰ
TOÁN THU NSNN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
HỒNG NGỰ
|
TX. HỒNG NGỰ
|
TÂN HỒNG
|
TAM NÔNG
|
THANH BÌNH
|
TP. CAO LÃNH
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
I
|
Thu ngân sách Nhà nước
|
1,223,800
|
|
1,023,300
|
33,210
|
|
30,890
|
78,750
|
|
74,300
|
25,490
|
|
21,850
|
40,720
|
|
33,590
|
102,980
|
|
97,290
|
298,750
|
|
222,880
|
1
|
Thu từ khu vực kinh tế NQD
|
650,000
|
|
524,800
|
6,700
|
|
6,680
|
22,500
|
|
22,250
|
7,500
|
|
7,360
|
12,200
|
|
11,970
|
55,350
|
|
55,160
|
215,300
|
|
150,430
|
-
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
403,480
|
|
334,580
|
5,400
|
100
|
5,400
|
18,300
|
100
|
18,300
|
6,100
|
100
|
6,100
|
7,680
|
100
|
7,680
|
33,100
|
100
|
33,100
|
99,600
|
70
|
69,720
|
-
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
208,535
|
|
157,785
|
550
|
100
|
550
|
2,200
|
100
|
2,200
|
320
|
100
|
320
|
2,435
|
100
|
2,435
|
20,150
|
100
|
20,150
|
106,650
|
70
|
74,640
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4,720
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
120
|
|
|
170
|
|
|
100
|
|
|
2,800
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
830
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
60
|
|
|
90
|
|
|
200
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
20,495
|
100
|
20,495
|
620
|
100
|
620
|
1,500
|
100
|
1,500
|
730
|
100
|
730
|
1,325
|
100
|
1,325
|
1,040
|
100
|
1,040
|
4,050
|
100
|
4,050
|
-
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
11,940
|
100
|
11,940
|
110
|
100
|
110
|
250
|
100
|
250
|
210
|
100
|
210
|
530
|
100
|
530
|
870
|
100
|
870
|
2,000
|
100
|
2,000
|
2
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
75,300
|
|
|
2,300
|
|
|
4,200
|
|
|
3,500
|
|
|
6,900
|
|
|
5,500
|
|
|
11.000
|
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
97,000
|
100
|
97,000
|
2,700
|
100
|
2,700
|
8,100
|
100
|
8,100
|
3,800
|
100
|
3,800
|
5,400
|
100
|
5,400
|
6,530
|
100
|
6.530
|
19.860
|
100
|
19,860
|
4
|
Thuế SD đất nông nghiệp
|
500
|
100
|
500
|
|
100
|
|
50
|
100
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
5
|
Thuế nhà đất/ Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
8,000
|
100
|
8,000
|
10
|
100
|
10
|
200
|
100
|
200
|
150
|
100
|
150
|
200
|
100
|
200
|
600
|
100
|
600
|
1,890
|
100
|
1,890
|
6
|
Thu phí & lệ phí
|
78,000
|
|
78,000
|
10,000
|
100
|
10,000
|
1,000
|
100
|
1,000
|
2,000
|
100
|
2,000
|
5,000
|
|
5,000
|
12,000
|
|
12,000
|
9,000
|
|
9,000
|
7
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
22,000
|
100
|
22,000
|
2,500
|
100
|
2,500
|
200
|
100
|
200
|
440
|
100
|
440
|
320
|
100
|
320
|
4,600
|
100
|
4,600
|
6,700
|
100
|
6,700
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
250,000
|
100
|
250,000
|
5,000
|
100
|
5,000
|
40,000
|
100
|
40,000
|
5,000
|
100
|
5,000
|
9,000
|
100
|
9,000
|
14,000
|
100
|
14,000
|
30,000
|
100
|
30,000
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
31,000
|
|
31,000
|
2,000
|
100
|
2,000
|
2,000
|
100
|
2,000
|
2,000
|
100
|
2,000
|
1,000
|
100
|
1,000
|
3,000
|
100
|
3,000
|
4,000
|
100
|
4,000
|
10
|
Thu tại xã
|
12,000
|
100
|
12,000
|
2,000
|
100
|
2,000
|
500
|
100
|
500
|
1,000
|
100
|
1,000
|
600
|
100
|
600
|
1,400
|
100
|
1,400
|
1,000
|
100
|
1,000
|
II
|
Thu bổ sung từ NS Tỉnh
|
3,263,161
|
|
3,263,161
|
297,855
|
|
297,855
|
182,280
|
|
182,280
|
287,675
|
|
287,675
|
270,640
|
|
270,640
|
252,575
|
|
252,575
|
147,110
|
|
147,110
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1,153,620
|
|
1,153,620
|
138,230
|
|
138,230
|
72,140
|
|
72,140
|
135,930
|
|
135,930
|
113,580
|
|
113,580
|
140,800
|
|
140,800
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2,109,541
|
|
2,109,541
|
159,625
|
|
159,625
|
110,140
|
|
110,140
|
151,745
|
|
151,745
|
157,060
|
|
157,060
|
111,775
|
|
111,775
|
147,110
|
|
147,110
|
-
|
Bù hụt thu thủy
lợi phí, nông thôn
mới, kinh phí bảo vệ và
phát triển
đất trồng lúa
|
312,228
|
|
312,228
|
21,210
|
|
21,210
|
12,580
|
|
12,580
|
30,675
|
|
30,675
|
41,660
|
|
41,660
|
29,650
|
|
29,650
|
9,650
|
|
9,650
|
-
|
Mục tiêu các chế độ chính sách mới tăng thêm (ngoài tiền
lương)
|
244,063
|
|
244,063
|
27,955
|
|
27,955
|
15,810
|
|
15,810
|
21,640
|
|
21,640
|
15,215
|
|
15,215
|
23,275
|
|
23,275
|
16,640
|
|
16,640
|
-
|
Tiền lương tối thiểu tăng thêm
đến
1.150.000
đồng/tháng
|
1,085,290
|
|
1,085,290
|
96,930
|
|
96,930
|
56,840
|
|
56,840
|
82,130
|
|
82,130
|
71,055
|
|
71,055
|
52,350
|
|
52,350
|
96,620
|
|
96,620
|
-
|
Bổ sung đảm bảo nhiệm vụ
chi
|
290,270
|
|
290,270
|
9,530
|
|
9,530
|
5,010
|
|
5,010
|
9,500
|
|
9,500
|
7,240
|
|
7,240
|
|
|
|
17,000
|
|
17,000
|
-
|
Bổ sung mục tiêu đầu tư từ nguồn XDCB
tập trung
của Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung mục tiêu đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
177,690
|
|
177,690
|
4,000
|
|
4,000
|
19,900
|
|
19,900
|
7,800
|
|
7,800
|
21,890
|
|
21,890
|
6,500
|
|
6,500
|
7,200
|
|
7,200
|
III
|
Thu chuyển nguồn
CCTL năm trước chuyển sang
|
68,750
|
|
68,750
|
4,110
|
|
4,110
|
|
|
|
430
|
|
430
|
1,130
|
|
1,130
|
14,870
|
|
14,870
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
4,355,211
|
|
|
332,855
|
|
|
256,580
|
|
|
309,955
|
|
|
305,360
|
|
|
364,735
|
|
|
369,990
|
PHỤ
LỤC SỐ 5- HĐND
DỰ
TOÁN THU NSNN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
CHỈ TIÊU
|
H. CAO LÃNH
|
THÁP MƯỜI
|
LẤP VÒ
|
LAI VUNG
|
TP. SA ĐÉC
|
CHÂU THÀNH
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
NSNN
|
% đ.tiết
|
NS huyện
|
I
|
Thu ngân sách Nhà nước
|
89,100
|
|
81,220
|
82,290
|
|
74,500
|
99,850
|
|
92,870
|
76,240
|
|
71,090
|
226,950
|
|
157,440
|
69,470
|
|
65,380
|
1
|
Thu từ khu vực kinh tế NQD
|
27,000
|
|
26,920
|
22,000
|
|
21,710
|
52,000
|
|
51,720
|
46,300
|
|
46.150
|
150,000
|
|
91,490
|
33,150
|
|
32,960
|
-
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
19,370
|
100
|
19,370
|
16,590
|
100
|
16,590
|
38,100
|
100
|
38,100
|
36,100
|
100
|
36,100
|
97,540
|
60
|
58,520
|
25,600
|
100
|
25,600
|
-
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
5,260
|
100
|
5,260
|
2,320
|
100
|
2,320
|
8,900
|
100
|
8,900
|
8,140
|
100
|
8,140
|
46,900
|
60
|
28,140
|
4,710
|
100
|
4,710
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
80
|
|
|
200
|
|
|
130
|
|
|
70
|
|
|
660
|
|
|
140
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
90
|
|
|
150
|
|
|
80
|
|
|
70
|
|
|
50
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
1,660
|
100
|
1,660
|
1,600
|
100
|
1,600
|
1,920
|
100
|
1,920
|
1,500
|
100
|
1,500
|
2,530
|
100
|
2,530
|
2,020
|
100
|
2,020
|
-
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
630
|
100
|
630
|
1,200
|
100
|
1,200
|
2,800
|
100
|
2,800
|
410
|
100
|
410
|
2,300
|
100
|
2,300
|
630
|
100
|
630
|
2
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
7,800
|
|
|
7,500
|
|
|
6,700
|
|
|
5,000
|
|
|
11,000
|
|
|
3,900
|
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
8,800
|
100
|
8,800
|
7,740
|
100
|
7,740
|
8,640
|
100
|
8,640
|
7,500
|
100
|
7,500
|
11,500
|
100
|
11,500
|
6,430
|
100
|
6,430
|
4
|
Thuế SD đất nông
nghiệp
|
150
|
100
|
150
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
5
|
Thuế nhà đất/ Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
850
|
100
|
850
|
750
|
100
|
750
|
510
|
100
|
510
|
540
|
100
|
540
|
1,700
|
100
|
1,700
|
600
|
100
|
600
|
6
|
Thu phí & lệ phí
|
9,000
|
100
|
9,000
|
6,000
|
100
|
6,000
|
7,000
|
100
|
7,000
|
6,000
|
100
|
6,000
|
5,000
|
100
|
5,000
|
6,000
|
100
|
6,000
|
7
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
1,500
|
100
|
1,500
|
200
|
100
|
200
|
1,000
|
100
|
1,000
|
900
|
100
|
900
|
2,750
|
100
|
2,750
|
890
|
100
|
890
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
30,000
|
100
|
30,000
|
35,000
|
100
|
35,000
|
20,000
|
100
|
20,000
|
7,000
|
100
|
7,000
|
40,000
|
100
|
40,000
|
15,000
|
100
|
15,000
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
3,000
|
100
|
3,000
|
2,000
|
100
|
2,000
|
3,000
|
100
|
3,000
|
2,000
|
100
|
2,000
|
4,000
|
100
|
4,000
|
3,000
|
100
|
3,000
|
10
|
Thu tại xã
|
1,000
|
100
|
1,000
|
1,000
|
100
|
1,000
|
1,000
|
100
|
1,000
|
1,000
|
100
|
1,000
|
1,000
|
100
|
1,000
|
500
|
100
|
500
|
II
|
Thu bổ sung từ NS Tỉnh
|
398,058
|
|
398,058
|
312,929
|
|
312,929
|
338,310
|
|
338,310
|
275,074
|
|
275,074
|
214,565
|
|
214,565
|
286,090
|
|
286,090
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
181,315
|
|
181,315
|
144,865
|
|
144,865
|
15,490
|
|
15,490
|
137,020
|
|
137,020
|
|
|
|
74,250
|
|
74,250
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
216,743
|
|
216,743
|
168,064
|
|
168,064
|
322,820
|
|
322,820
|
138,054
|
|
138,054
|
214,565
|
|
214,565
|
211,840
|
|
211,840
|
-
|
Bù hụt thu thủy
lợi phí, nông thôn
mới, kinh phí bảo vệ và
phát triển
đất trồng lúa
|
43,950
|
|
43,950
|
47,824
|
|
47,824
|
23,850
|
|
23,850
|
23,249
|
|
23,249
|
5,300
|
|
5,300
|
22,630
|
|
22,630
|
-
|
Mục tiêu các chế độ chính sách mới tăng thêm (ngoài tiền
lương)
|
31,153
|
|
31,153
|
13,870
|
|
13,870
|
27,740
|
|
27,740
|
18,660
|
|
18,660
|
11,865
|
|
11,865
|
20,240
|
|
20,240
|
-
|
Tiền lương tối thiểu tăng thêm
đến
1.150.000 đồng/tháng
|
103,470
|
|
103,470
|
83,570
|
|
83,570
|
165,500
|
|
165,500
|
65,995
|
|
65,995
|
113,440
|
|
113,440
|
97,390
|
|
97,390
|
-
|
Bổ sung đảm bảo nhiệm vụ
chi
|
13,370
|
|
13,370
|
12,000
|
|
12,000
|
86,730
|
|
86,730
|
3,850
|
|
3,850
|
81,460
|
|
81,460
|
44,580
|
|
44,580
|
-
|
Bổ sung mục tiêu đầu tư từ nguồn XDCB
tập trung
của Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung mục tiêu đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
24,800
|
|
24,800
|
10,800
|
|
10,800
|
19,000
|
|
19,000
|
26,300
|
|
26,300
|
2,500
|
|
2,500
|
27,000
|
|
27,000
|
III
|
Thu chuyển nguồn
CCTL năm trước chuyển sang
|
6,250
|
|
6,250
|
5,540
|
|
5,540
|
|
|
|
9,350
|
|
9,350
|
21,940
|
|
21,940
|
5,130
|
|
5,130
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
485,528
|
|
|
392,969
|
|
|
431,180
|
|
|
355,514
|
|
|
393,945
|
|
|
356,600
|
PHỤ
LỤC SỐ 6-HĐND
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
chi
|
Cộng
|
Hồng Ngự
|
TX. Hồng Ngự
|
Tân Hồng
|
Tam Nông
|
Thanh Bình
|
TP Cao Lãnh
|
H. Cao Lãnh
|
Tháp Mười
|
Lấp Vò
|
Lai Vung
|
TP Sa Đéc
|
Châu Thành
|
|
Tổng chi (I+II+III+IV)
|
4,355,211
|
332,855
|
256,580
|
309,955
|
305,360
|
364,735
|
369,990
|
485,528
|
392,969
|
431,180
|
355,514
|
393,945
|
356,600
|
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
463,000
|
19,000
|
54,000
|
19,500
|
23,000
|
28,500
|
45,000
|
46,000
|
48,500
|
37,000
|
23,500
|
88,000
|
31,000
|
|
Trong đó chi giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
88,000
|
3,600
|
10,300
|
3,700
|
4,400
|
5,400
|
8,600
|
8,700
|
9,200
|
7,000
|
4,500
|
16,700
|
5,900
|
1
|
Vốn tập trung trong nước
|
213,000
|
14,000
|
14,000
|
14,500
|
14,000
|
14,500
|
15,000
|
16,000
|
13,500
|
17,000
|
16,500
|
48,000
|
16,000
|
2
|
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
250,000
|
5,000
|
40,000
|
5,000
|
9,000
|
14,000
|
30,000
|
30,000
|
35,000
|
20,000
|
7,000
|
40,000
|
15,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,658,031
|
304,855
|
179,480
|
278,255
|
256,470
|
324,405
|
314,560
|
408,428
|
328,469
|
370,350
|
300,714
|
298,445
|
293,600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
1,935,935
|
177,785
|
86,590
|
154,950
|
121,585
|
176,880
|
173,090
|
226,930
|
180,920
|
194,090
|
171,290
|
124,835
|
146,990
|
2
|
Sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
2,000
|
150
|
130
|
70
|
100
|
100
|
190
|
130
|
70
|
300
|
100
|
480
|
180
|
3
|
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
33,033
|
1,900
|
1,530
|
1,550
|
1,530
|
1,820
|
3,000
|
3,083
|
2,090
|
4,000
|
1,840
|
8,840
|
1,850
|
III
|
Dự phòng ngân
sách
|
56,490
|
5,000
|
3,200
|
4,400
|
4,000
|
5,330
|
3,230
|
6,300
|
5,200
|
4,830
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
IV
|
Chi từ nguồn NS cấp
Tỉnh bổ sung có mục tiêu
|
177,690
|
4,000
|
19,900
|
7,800
|
21,890
|
6,500
|
7,200
|
24,800
|
10,800
|
19,000
|
26,300
|
2,500
|
27,000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
177,690
|
4,000
|
19,900
|
7,800
|
21,890
|
6,500
|
7,200
|
24,800
|
10,800
|
19,000
|
26,300
|
2,500
|
27,000
|
PHỤ
LỤC SỐ 7-HĐND
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN NĂM
2015
|
Tổng chi
(chưa kể chi XDCB tập trung, chi Quỹ dự trữ, dự phòng ngân sách, xổ số kiến
thiết)
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN THEO LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
|
Chi (thực hiện
một số N/V mục tiêu khác (vốn đầu tư)
|
Chi (thực hiện
một số N/V mục tiêu khác (vốn sự nghiệp)
|
Tổng chi thường
xuyên (cân đối NSĐP)
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KHCN
|
SN GDĐT&DN
|
SN y tế
|
SN VHTTDL
|
SN PTTH
|
SN TDTT
|
SN ĐBXH
|
QLHC
|
ANQP
|
Chi khác ngân sách
|
Chi CTMT quốc
gia
|
A
|
B
|
C=1+16+17+18
|
1=2+...+ 15
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
7
|
2
|
12
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
2,460,656
|
1,926,824
|
266,130
|
27,167
|
24,000
|
522,780
|
526,072
|
31,305
|
4,400
|
15,000
|
44,400
|
361,451
|
49,845
|
54,274
|
76,245
|
372,200
|
85,387
|
A
|
Các cơ quan đơn vị cấp
Tỉnh
|
1,816,657
|
1,807,013
|
265,740
|
26,350
|
23,100
|
511,690
|
525,972
|
31,505
|
4,400
|
15,000
|
44,400
|
328,737
|
4,026
|
26,293
|
|
|
9,644
|
01
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND Tỉnh
|
6,691
|
6,691
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
6,341
|
|
|
|
|
|
02
|
Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
16,358
|
16,358
|
840
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
14,918
|
|
|
|
|
|
03
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
186,053
|
181,053
|
168,765
|
6,035
|
|
250
|
|
|
|
|
|
6,003
|
|
|
|
|
5,000
|
04
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5,914
|
5,914
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
5,554
|
|
|
|
|
|
05
|
Sở Tư pháp
|
11,153
|
11,153
|
4,380
|
|
|
2,600
|
|
|
|
|
|
4,173
|
|
|
|
|
|
06
|
Sở Công thương
|
19,126
|
19,126
|
3,373
|
85
|
|
646
|
|
|
|
|
|
15,022
|
|
|
|
|
|
07
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22,252
|
22,252
|
|
|
16,992
|
|
|
|
|
|
|
5,260
|
|
|
|
|
|
08
|
Sở Tài chính
|
17,544
|
17,544
|
385
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
10,159
|
|
|
|
|
|
09
|
Sở Xây dựng
|
6,844
|
6,844
|
600
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
6,114
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
24,082
|
24,082
|
15,954
|
|
|
950
|
|
|
|
|
|
7,178
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
341,332
|
339,681
|
|
99
|
|
331,872
|
|
|
|
|
|
7,710
|
|
|
|
|
1,651
|
12
|
Sở Y tế
|
546,896
|
546,896
|
|
|
|
12,900
|
525,972
|
|
|
|
|
8,024
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Lao động - TBXH
|
76,587
|
75,094
|
|
|
|
32,807
|
|
|
|
|
35,000
|
7,287
|
|
|
|
|
1,493
|
14
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
75,804
|
75,804
|
|
|
|
31,922
|
|
24,100
|
|
13,000
|
|
6,782
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
22,890
|
22,890
|
10,231
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
6,659
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin truyền thông
|
6,756
|
6,756
|
|
|
1,050
|
1,028
|
|
|
|
|
|
4,678
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
31,620
|
30,120
|
667
|
|
|
4,440
|
|
|
|
|
|
25,013
|
|
|
|
|
1,500
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
12,407
|
12,407
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
12,272
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh tra Nhà nước
|
6,463
|
6,463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,463
|
|
|
|
|
|
20
|
Đài phát thanh truyền hình
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
|
|
|
4,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
3,589
|
3,589
|
502
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
3,056
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh ủy
|
150,195
|
150,195
|
|
14
|
|
2,211
|
|
|
|
|
|
147,970
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Chính trị
|
21,341
|
21,341
|
|
|
|
21,341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Vườn quốc gia tràm chim
|
11,057
|
11,057
|
|
11,057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
17,807
|
17,807
|
|
|
|
17,807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề
|
13,345
|
13,345
|
|
|
|
13,345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
9,142
|
9,142
|
|
|
|
9,142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban Quản lý khu di tích Gò Tháp
|
3,305
|
3,305
|
|
1,100
|
|
|
|
2,205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trung tâm tin học
|
3,891
|
3,891
|
3,408
|
|
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại - ĐT
|
10,011
|
10,011
|
10,011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách XH ĐT
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm Phát triển Quỹ nhà đất
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Các khoản đã giao lĩnh vực chi
|
128,702
|
128,702
|
46,524
|
1,929
|
5,058
|
19,371
|
|
5,000
|
|
2,000
|
6,400
|
12,101
|
4,026
|
26,293
|
|
|
|
B
|
Các Tổ chức chính trị xã hội, XH nghề nghiệp
|
37,171
|
36,885
|
390
|
691
|
900
|
2,090
|
100
|
|
|
|
|
32,714
|
|
|
|
|
286
|
I
|
Khối Đoàn thể
|
21,100
|
21,100
|
390
|
649
|
|
680
|
|
|
|
|
|
19,381
|
|
|
|
|
|
34
|
Mặt trận Tổ quốc
|
4,506
|
4,506
|
|
173
|
|
160
|
|
|
|
|
|
4,173
|
|
|
|
|
|
35
|
Tỉnh Đoàn
|
5,774
|
5,774
|
390
|
138
|
|
365
|
|
|
|
|
|
4,881
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
3,589
|
3,589
|
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
3,447
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Nông dân
|
3,950
|
3,950
|
|
149
|
|
110
|
|
|
|
|
|
3,691
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Cựu chiến binh
|
3,281
|
3,281
|
|
47
|
|
45
|
|
|
|
|
|
3,189
|
|
|
|
|
|
II
|
Các hiệp - hội - XH
nghề nghiệp (có giao biên chế)
|
16,071
|
15,785
|
|
42
|
900
|
1,410
|
100
|
|
|
|
|
13,333
|
|
|
|
|
286
|
39
|
Liên Hiệp Hội khoa học kỹ thuật
|
2,985
|
2,985
|
|
18
|
900
|
150
|
|
|
|
|
|
1,917
|
|
|
|
|
|
40
|
Liên minh các HTX
|
3,322
|
3,036
|
|
24
|
|
1,100
|
|
|
|
|
|
1,912
|
|
|
|
|
286
|
41
|
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị
|
1,820
|
1,820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,820
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2,618
|
2,618
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
2,458
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
3,832
|
3,832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,832
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Đông y
|
724
|
724
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
624
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Người mù
|
770
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
770
|
|
|
|
|
|
C
|
Khối An ninh - Quốc phòng
|
67,876
|
54,926
|
|
107
|
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
45,819
|
|
1,250
|
|
11,700
|
46
|
Công an
|
24,341
|
22,091
|
|
107
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
18,984
|
|
1,250
|
|
1,000
|
47
|
BCH Quân sự
|
40,025
|
29,325
|
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
23,325
|
|
|
|
10,700
|
48
|
BCH Bộ đội Biên phòng
|
3,510
|
3,510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,510
|
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
538,952
|
28,000
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,981
|
74,995
|
372,200
|
63,757
|
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 của tỉnh Đồng Tháp
4.119
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|