|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2012/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày 07
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của
Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày
28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương năm 2011; Báo cáo thẩm tra số 22/BCTT-BKTNS ngày 03/12/2012 của Ban Kinh
tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 với các nội dung chủ yếu
như sau:
I. Quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN)
từ kinh tế
phát sinh trên địa bàn: 4.024.990.451.270 đồng
(Chưa kể thu kết dư ngân sách năm 2010 chuyển
sang, thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu ngân
sách cấp dưới nộp lên và thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang).
Bao gồm:
1. Các khoản thu cân đối NSNN :
3.376.005.626.764 đồng
a. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu
và nhập khẩu: 597.152.718.630 đồng
Trong đó:
- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nhập khẩu: 259.316.050.293 đồng
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu :
337.836.668.337 đồng
b. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước :
2.778.852.908.134 đồng
2. Các khoản ghi thu NSNN : 648.984.824.506
đồng
II. Quyết toán chi ngân sách địa phương :
7.221.153.592.663 đồng
1. Các khoản chi cân đối NSNN :
6.572.168.768.157 đồng
Trong đó:
- Ngân sách tỉnh : 3.187.293.204.126 đồng
- Ngân sách huyện, thành phố :
2.609.935.479.540 đồng
- Ngân sách xã, phường, thị trấn :
774.940.084.491 đồng
2. Các khoản ghi chi NSNN : 648.984.824.506
đồng
- Ngân sách tỉnh : 570.402.890.816 đồng
- Ngân sách huyện, thành phố : 66.225.780.799
đồng
- Ngân sách xã, phường, thị trấn :
12.356.152.891 đồng
III. Kết dư ngân sách địa phương :
164.771.832.178 đồng
* Ngân sách tỉnh : 2.303.340.481 đồng
(sử dụng trích quỹ dự trữ tài chính 50% là
1.151.670.241 đồng)
* Huyện, thị xã, thành phố : 73.490.404.209
đồng
* Ngân sách xã, phường, thị trấn :
88.978.087.488 đồng
IV. Xử lý kết dư ngân sách:
Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2012; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
Biểu số 1
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ
5)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
|
Quyết toán
|
Phân chia theo từng
cấp ngân sách
|
Thực hiện so với
|
|
|
Trung ương giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NS TW
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp thành
phố
|
Thu NS cấp xã,
phường
|
Dự toán TW giao (%)
|
Dự toán HĐND giao
(%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
(5)=(6)+(7)+(8)+(9)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5/3
|
11=5/4
|
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (A+B)
|
2.695.000.000.000
|
3.261.000.000.000
|
5.110.265.919.421
|
618.635.803.258
|
2.685.154.186.537
|
1.459.484.345.881
|
346.991.583.745
|
189,6
|
156,7
|
|
|
(không kể thu chuyển giao giữa các cấp
ngân sách và tín phiếu, trái phiếu của NSTW)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.695.000.000.000
|
3.031.000.000.000
|
4.461.281.094.915
|
618.635.803.258
|
2.114.751.295.721
|
1.393.258.565.082
|
334.635.430.854
|
165,5
|
147,2
|
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
2.170.000.000.000
|
2.376.000.000.000
|
2.778.852.908.134
|
21.483.084.628
|
1.574.458.347.089
|
906.383.349.770
|
276.528.126.647
|
128,1
|
117,0
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung
ương
|
270.000.000.000
|
286.000.000.000
|
292.326.872.001
|
1.013.791.917
|
291.313.080.084
|
|
|
108,3
|
102,2
|
|
1.01
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
223.560.000.000
|
238.060.000.000
|
216.306.515.549
|
|
216.306.515.549
|
|
|
96,8
|
90,9
|
|
1.02
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
270.000.000
|
270.000.000
|
74.593.534
|
|
74.593.534
|
|
|
27,6
|
27,6
|
|
1.03
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
45.000.000.000
|
46.500.000.000
|
73.091.260.620
|
1.013.791.917
|
72.077.468.703
|
|
|
162,4
|
157,2
|
|
|
Tr.đó - Thuế TNDN các đơn vị hạch
toán toàn ngành
|
|
|
1.013.791.917
|
1.013.791.917
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu từ hoạt
động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.04
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.05
|
Thuế tài nguyên
|
700.000.000
|
700.000.000
|
1.820.902.478
|
|
1.820.902.478
|
|
|
260,1
|
260,1
|
|
1.06
|
Thuế môn bài
|
350.000.000
|
350.000.000
|
236.000.000
|
|
236.000.000
|
|
|
67,4
|
67,4
|
|
1.07
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.08
|
Thu khác
|
120.000.000
|
120.000.000
|
797.599.820
|
|
797.599.820
|
|
|
664,7
|
664,7
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
172.000.000.000
|
187.000.000.000
|
253.372.739.196
|
|
252.156.546.806
|
1.216.192.390
|
|
147,3
|
135,5
|
|
2.01
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
111.630.000.000
|
123.625.000.000
|
122.321.351.020
|
|
122.231.782.299
|
89.568.721
|
|
109,6
|
98,9
|
|
2.02
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
70.000.000
|
70.000.000
|
100.188.333
|
|
100.188.333
|
|
|
143,1
|
143,1
|
|
2.03
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
35.000.000.000
|
38.000.000.000
|
99.612.267.606
|
|
99.119.425.584
|
492.842.022
|
|
284,6
|
262,1
|
|
2.04
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.05
|
Thuế tài nguyên
|
19.000.000.000
|
19.000.000.000
|
30.472.867.479
|
|
29.842.085.832
|
630.781.647
|
|
160,4
|
160,4
|
|
2.06
|
Thuế môn bài
|
300.000.000
|
305.000.000
|
419.000.000
|
|
416.000.000
|
3.000.000
|
|
139,7
|
137,4
|
|
2.07
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.08
|
Thu khác
|
6.000.000.000
|
6.000.000.000
|
447.064.758
|
|
447.064.758
|
|
|
7,5
|
7,5
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
23.000.000.000
|
24.500.000.000
|
53.109.017.810
|
|
50.946.046.496
|
2.162.971.314
|
|
230,9
|
216,8
|
|
3.01
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
10.697.000.000
|
12.197.000.000
|
26.987.378.451
|
|
26.987.378.451
|
|
|
252,3
|
221,3
|
|
3.02
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
400.000.000
|
400.000.000
|
389.016.168
|
|
389.016.168
|
|
|
97,3
|
97,3
|
|
3.03
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.500.000.000
|
8.500.000.000
|
23.016.524.468
|
|
23.016.524.468
|
|
|
270,8
|
270,8
|
|
3.04
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.05
|
Thuế tài nguyên
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
7.202.000
|
|
7.202.000
|
|
|
0,3
|
0,3
|
|
|
Tr.đó - Tài chuyên khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.06
|
Thuế môn bài
|
93.000.000
|
93.000.000
|
157.589.083
|
|
99.500.000
|
58.089.083
|
|
169,5
|
169,5
|
|
3.07
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
2.104.882.231
|
|
|
2.104.882.231
|
|
210,5
|
210,5
|
|
3.08
|
Thu khác
|
110.000.000
|
110.000.000
|
446.425.409
|
|
446.425.409
|
|
|
405,8
|
405,8
|
|
4
|
Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
1.008.000.000.000
|
1.044.170.000.000
|
975.014.179.897
|
|
498.204.031.519
|
440.501.363.265
|
36.308.785.113
|
96,7
|
93,4
|
|
4.01
|
Thu từ doanh nghiệp
thành lập theo luật doanh nghiệp, luật HTX (1)
|
1.008.000.000.000
|
1.044.170.000.000
|
872.281.742.032
|
|
473.688.583.805
|
377.075.921.934
|
21.517.236.293
|
96,7
|
93,4
|
|
4.01.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
710.000.000.000
|
716.479.000.000
|
556.145.339.814
|
|
286.969.530.509
|
249.733.487.949
|
19.442.321.356
|
89,8
|
89,0
|
|
4.01.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
193.000.000.000
|
195.200.000.000
|
138.609.923.345
|
|
138.609.923.345
|
|
|
72,9
|
72,0
|
|
4.01.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.000.000.000
|
73.005.000.000
|
82.273.247.353
|
|
46.762.450.219
|
33.435.882.197
|
2.074.914.937
|
151,8
|
114,4
|
|
4.01.4
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.01.5
|
Thuế tài nguyên
|
23.000.000.000
|
33.865.000.000
|
81.870.194.445
|
|
888.178.635
|
80.982.015.810
|
|
366,0
|
248,6
|
|
4.01.6
|
Thuế môn bài
|
17.000.000.000
|
17.376.000.000
|
6.037.500.000
|
|
|
6.037.500.000
|
|
106,9
|
104,6
|
|
4.01.7
|
Thu khác
|
10.000.000.000
|
8.245.000.000
|
7.345.537.075
|
|
458.501.097
|
6.887.035.978
|
|
108,5
|
131,5
|
|
4.02
|
Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ (2)
|
|
|
102.732.437.865
|
|
24.515.447.714
|
63.425.441.331
|
14.791.548.820
|
|
|
|
4.02.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
|
|
81.540.616.568
|
|
22.124.031.233
|
53.802.726.757
|
5.613.858.578
|
|
|
|
4.02.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
|
|
2.009.571.568
|
|
2.009.571.568
|
|
|
|
|
|
4.02.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
1.231.352.660
|
|
381.820.788
|
779.182.723
|
70.349.149
|
|
|
|
4.02.4
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
2.313.049.320
|
|
|
1.852.349.320
|
460.700.000
|
|
|
|
4.02.5
|
Thuế môn bài
|
|
|
12.137.911.846
|
|
|
3.491.270.753
|
8.646.641.093
|
|
|
|
4.02.6
|
Thu khác
|
|
|
3.499.935.903
|
|
24.125
|
3.499.911.778
|
|
|
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
8.683.163.742
|
|
|
87.439.115
|
8.595.724.627
|
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
80.000.000.000
|
90.210.000.000
|
105.926.679.657
|
|
70.377.998.861
|
35.548.680.796
|
|
132,4
|
117,4
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
90.000.000.000
|
94.700.000.000
|
110.822.817.630
|
|
|
104.830.151.067
|
5.992.666.563
|
123,1
|
117,0
|
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
116.000.000.000
|
118.000.000.000
|
117.869.835.300
|
|
117.869.835.300
|
|
|
101,6
|
99,9
|
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
42.000.000.000
|
44.500.000.000
|
74.485.916.586
|
18.327.152.144
|
11.058.238.821
|
36.296.494.690
|
8.804.030.931
|
177,3
|
167,4
|
|
10.01
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
15.500.000.000
|
16.500.000.000
|
18.431.056.082
|
18.318.308.978
|
|
112.747.104
|
|
118,9
|
111,7
|
|
10.02
|
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
26.500.000.000
|
28.000.000.000
|
47.250.829.573
|
8.843.166
|
11.058.238.821
|
36.183.747.586
|
|
178,3
|
168,8
|
|
10.03
|
Thu phí, lệ phí xã
|
|
|
8.804.030.931
|
|
|
|
8.804.030.931
|
|
|
|
10
|
Các khoản thu về đất
|
316.000.000.000
|
431.920.000.000
|
597.524.836.558
|
|
202.868.099.033
|
258.785.830.538
|
135.870.906.987
|
189,1
|
138,3
|
|
10.01
|
Thuế nhà đất
|
23.000.000.000
|
25.860.000.000
|
28.591.989.982
|
|
|
16.637.366.598
|
11.954.623.384
|
124,3
|
110,6
|
|
10.02
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
|
85.954.040
|
|
|
78.926.000
|
7.028.040
|
|
|
|
10.03
|
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
43.000.000.000
|
46.060.000.000
|
50.895.601.364
|
|
|
50.895.601.364
|
|
118,4
|
110,5
|
|
10.04
|
Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
|
250.000.000.000
|
350.000.000.000
|
512.367.693.715
|
|
197.284.501.576
|
191.173.936.576
|
123.909.255.563
|
204,9
|
146,4
|
|
10.05
|
Thu tiền bán nhà thuộc NSNN
|
|
10.000.000.000
|
5.583.597.457
|
|
5.583.597.457
|
|
|
|
55,8
|
|
11
|
Thu sự nghiệp
(không kể thu tại xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tại xã
|
28.000.000.000
|
28.000.000.000
|
86.304.662.104
|
|
5.372.649.678
|
|
80.932.012.426
|
308,2
|
308,2
|
|
12.01
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)
|
|
|
60.514.881.601
|
|
|
|
60.514.881.601
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN
thu hồi đất
|
|
|
10.001.306.854
|
|
|
|
10.001.306.854
|
|
|
|
12.02
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
|
|
2.811.740.000
|
|
|
|
2.811.740.000
|
|
|
|
12.03
|
Thu sự nghiệp do xã quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.04
|
Thu hồi các khoản chi
năm trước (xã)
|
|
|
243.132.490
|
|
|
|
243.132.490
|
|
|
|
12.05
|
Thu phạt, tịch thu (xã)
|
|
|
4.555.310.000
|
|
|
|
4.555.310.000
|
|
|
|
12.06
|
Thu khác (xã)
|
28.000.000.000
|
28.000.000.000
|
18.179.598.013
|
|
5.372.649.678
|
|
12.806.948.335
|
64,9
|
64,9
|
|
13
|
Thu khác
|
25.000.000.000
|
27.000.000.000
|
103.412.187.653
|
2.142.140.567
|
74.291.820.491
|
26.954.226.595
|
24.000.000
|
413,6
|
383,0
|
|
13.01
|
Thu từ quỹ đất công
ích và đất công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.02
|
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.03
|
Thu tiền phạt (kể cả thu phạt ATGT, không
kể thu phạt tại xã)
|
|
|
50.294.276.663
|
|
45.158.206.781
|
5.136.069.882
|
|
|
|
|
13.04
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)
|
|
|
7.084.343.357
|
|
3.970.934.140
|
3.113.409.217
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tịch thu chống lậu
|
|
|
2.534.990.976
|
|
1.437.616.600
|
1.097.374.376
|
|
|
|
|
13.05
|
Thu tiền bán hàng hóa,
vật tư dự trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.06
|
Thu bán tài sản
|
|
|
15.322.792.525
|
1.351.102.389
|
3.733.719.800
|
10.213.970.336
|
24.000.000
|
|
|
|
13.07
|
Thu thanh lý nhà làm việc
|
|
|
15.000.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
|
13.08
|
Thu tiền cho thuê nhà
thuộc SHNN
|
|
|
1.400.019.195
|
|
1.400.019.195
|
|
|
|
|
|
13.09
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
|
12.853.529.970
|
719.621.478
|
6.275.809.695
|
5.858.098.797
|
|
|
|
|
13.10
|
Lãi từ vốn góp của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.11
|
Thu nợ gốc cho vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.12
|
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)
|
25.000.000.000
|
27.000.000.000
|
16.442.225.943
|
56.416.700
|
13.753.130.880
|
2.632.678.363
|
|
65,8
|
60,9
|
|
II
|
Thu về dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khí lãi Chính
phủ được chia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế
GTGT hàng NK do Hải quan thu
|
525.000.000.000
|
525.000.000.000
|
597.152.718.630
|
597.152.718.630
|
|
|
|
113,7
|
113,7
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
177.927.605.505
|
177.927.605.505
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
205.000.000.000
|
205.000.000.000
|
64.497.474.788
|
64.497.474.788
|
|
|
|
126,5
|
126,5
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng nhập khẩu
|
|
|
16.890.970.000
|
16.890.970.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
320.000.000.000
|
320.000.000.000
|
337.836.668.337
|
337.836.668.337
|
|
|
|
105,6
|
105,6
|
|
5
|
Thu chênh lệch giá
hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khác (phạt, tịch thu không kể chống buôn
lậu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ về
cho vay lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
|
|
114.925.355.041
|
|
645.314.000
|
73.275.203.108
|
41.004.837.933
|
|
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn
|
|
10.000.000.000
|
940.350.113.110
|
|
509.647.634.632
|
413.600.012.204
|
17.102.466.274
|
|
9,403,5
|
|
VIII
|
Thu vay để đầu tư phát triển
|
|
120.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
30.000.000.000
|
|
|
|
25,0
|
|
|
Trong đó: Thu vay theo Khoản 3
Điều 8
|
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
30.000.000.000
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
|
230.000.000.000
|
648.984.824.506
|
|
570.402.890.816
|
66.225.780.799
|
12.356.152.891
|
|
282,2
|
|
1
|
Phạt an toàn giao thông (không kể thu tại
xã);
|
|
20.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Học phí
|
|
30.000.000.000
|
131.674.273.914
|
|
110.148.176.589
|
17.875.438.296
|
3.650.659.029
|
|
438,9
|
|
3
|
Viện phí
|
|
120.000.000.000
|
356.323.097.438
|
|
356.323.097.438
|
|
|
|
296,9
|
|
4
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
60.000.000.000
|
81.020.907.789
|
|
81.020.907.789
|
|
|
|
135,0
|
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
30.545.518.889
|
|
30.545.518.889
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
4.427.577.666
|
|
4.427.577.666
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
4.479.639.313
|
|
4.479.639.313
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
41.568.171.921
|
|
41.568.171.921
|
|
|
|
|
|
5
|
Các khoản đóng góp huy động xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
|
|
50.940.630.615
|
|
|
43.170.762.883
|
7.769.867.732
|
|
|
|
6
|
Các khoản huy động
đóng góp khác
|
|
|
29.025.914.750
|
|
22.910.709.000
|
5.179.579.620
|
935.626.130
|
|
|
|
C
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
1.765.418.000.000
|
1.765.418.000.000
|
5.288.537.517.055
|
|
2.889.835.708.678
|
1.851.876.431.792
|
546.825.376.585
|
299,6
|
299,6
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1.255.468.000.000
|
1.255.468.000.000
|
2.490.127.929.000
|
|
1.255.468.000.000
|
1.002.312.000.000
|
232.347.929.000
|
198,3
|
198,3
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
509.950.000.000
|
509.950.000.000
|
2.798.409.588.055
|
|
1.634.367.708.678
|
849.564.431.792
|
314.477.447.585
|
548,8
|
548,8
|
|
2.1
|
Bố sung có mục tiêu bằng nguồn vốn
trong nước
|
|
|
2.494.890.879.377
|
|
1.330.849.000.000
|
849.564.431.792
|
314.477.447.585
|
|
|
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn
ngoài nước
|
|
|
303.518.708.678
|
|
303.518.708.678
|
|
|
|
|
|
D
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
50.681.007.460
|
|
33.138.372.000
|
17.542.635.460
|
|
|
|
|
E
|
THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
|
4.460.418.000.000
|
5.026.418.000.000
|
10.449.484.443.936
|
618.635.803.258
|
5.608.128.267.215
|
3.328.903.413.133
|
893.816.960.330
|
34,3
|
207,9
|
|
Biểu số 3
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2011
(Kèm theo Nghị quyết
số 22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ
5)
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2011
HĐND giao
|
Quyết toán năm 2011
|
SS quyết toán với
dự toán (%)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
1.441.349.000.000
|
870.906.000.000
|
570.443.000.000
|
1.333.210.406.866
|
941.428.935.978
|
391.781.470.888
|
92,5
|
I
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
204.195.000.000
|
56.950.000.000
|
147.245.000.000
|
179.509.051.207
|
49.227.225.500
|
130.281.825.707
|
87,9
|
1
|
Chương trình việc làm
|
41.255.000.000
|
|
41.255.000.000
|
38.772.297.578
|
|
38.772.297.578
|
94,0
|
2
|
Chương trình giảm nghèo
|
21.412.000.000
|
20.000.000.000
|
1.412.000.000
|
18.039.355.039
|
15.685.527.000
|
2.353.828.039
|
84,2
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
28.400.000.000
|
25.950.000.000
|
2.450.000.000
|
27.512.092.760
|
25.073.267.000
|
2.438.825.760
|
96,9
|
4
|
Chương trình y tế
|
11.629.000.000
|
4.000.000.000
|
7.629.000.000
|
11.985.478.877
|
3.900.492.000
|
8.084.986.877
|
103,1
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
11.220.000.000
|
|
11.220.000.000
|
10.481.990.503
|
|
10.481.990.503
|
93,4
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3.333.000.000
|
1.000.000.000
|
2.333.000.000
|
3.332.376.000
|
1.000.000.000
|
2.332.376.000
|
100,0
|
7
|
Chương trình về văn hóa
|
7.604.000.000
|
3.000.000.000
|
4.604.000.000
|
2.634.052.610
|
569.186.000
|
2.064.866.610
|
34,6
|
8
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
55.800.000.000
|
|
55.800.000.000
|
55.402.115.100
|
|
55.402.115.100
|
99,3
|
9
|
Chương trình phòng, chống
ma túy
|
1.200.000.000
|
|
1.200.000.000
|
1.220.827.000
|
|
1.220.827.000
|
101,7
|
10
|
Chương trình phòng,
chống tội phạm
|
970.000.000
|
|
970.000.000
|
948.571.000
|
|
948.571.000
|
97,8
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
19.222.000.000
|
3.000.000.000
|
16.222.000.000
|
7.049.173.740
|
2.998.753.500
|
4.050.420.240
|
36,7
|
12
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
2.150.000.000
|
|
2.150.000.000
|
2.130.721.000
|
-
|
2.130.721.000
|
99,1
|
II
|
Chương trình 135 giai đoạn II (vốn
viện trợ)
|
44.156.000.000
|
44.156.000.000
|
|
-
|
|
|
0,0
|
III
|
Dự án trồng mới
5 triệu ha rừng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Một số mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
509.950.000.000
|
482.000.000.000
|
27.950.000.000
|
1.153.701.355.659
|
892.201.710.478
|
261.499.645.181
|
226,2
|
1
|
Nguồn Trung ương
bổ sung mục tiêu để chi đầu tư phát triển
|
482.000.000.000
|
482.000.000.000
|
-
|
899.427.942.478
|
892.201.710.478
|
7.226.232.000
|
186,6
|
1
|
Đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)
|
100.000.000.000
|
100.000.000.000
|
|
293.018.708.678
|
293.018.708.678
|
|
293,0
|
2
|
Chương trình biển đông hải đảo
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
10.970.878.000
|
10.970.878.000
|
|
54,9
|
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây
lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
|
9.996.857.000
|
9.996.857.000
|
|
100,0
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu
kinh tế
|
95.000.000.000
|
95.000.000.000
|
|
93.493.365.000
|
93.493.365.000
|
|
98,4
|
4
|
Chương trình bố trí sắp xếp lại dân cư nơi
cần thiết theo Quyết định 193/QĐ-TTg
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
|
100,0
|
5
|
Chương trình định canh, định cư
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
|
3.975.648.000
|
3.975.648.000
|
|
99,4
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 39/NQ-TW
|
80.000.000.000
|
80.000.000.000
|
|
72.347.804.000
|
72.347.804.000
|
|
90,4
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP
|
83.000.000.000
|
83.000.000.000
|
|
78.246.956.000
|
78.246.956.000
|
|
94,3
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
|
9.000.000.000
|
9.000.000.000
|
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
|
44,4
|
9
|
Chương trình nâng cấp đê sông, đê biển
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
|
15.667.187.000
|
15.667.187.000
|
|
78,3
|
10
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
|
9.058.826.800
|
9.058.826.800
|
|
90,6
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư các
trung tâm y tế tỉnh
|
8.000.000.000
|
8.000.000.000
|
|
2.449.251.000
|
2.449.251.000
|
|
30,6
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
|
4.978.801.000
|
4.978.801.000
|
|
99,6
|
13
|
Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 134 kéo dài
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
|
8.028.365.000
|
8.028.365.000
|
|
80,3
|
14
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
25.000.000.000
|
25.000.000.000
|
|
20.318.829.000
|
20.318.829.000
|
|
81,3
|
15
|
Bổ sung mục tiêu ngoài kế hoạch
|
|
|
|
269.876.466.000
|
262.650.234.000
|
7.226.232.000
|
|
II
|
Bổ sung thực hiện các chế độ chính
sách
|
27.950.000.000
|
-
|
27.950.000.000
|
254.273.413.181
|
-
|
254.273.413.181
|
909,7
|
1
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân
cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
-
|
|
|
0,0
|
2
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
100,0
|
3
|
Kinh phí ổn định định canh, định cư theo
quyết định 1342/QĐ-TTg
|
6.000.000.000
|
|
6.000.000.000
|
5.713.700.000
|
|
5.713.700.000
|
95,2
|
4
|
Kinh phí thực hiện theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP
|
20.800.000.000
|
|
20.800.000.000
|
20.800.000.000
|
|
20.800.000.000
|
100,0
|
5
|
Bổ sung mục tiêu ngoài kế hoạch
|
|
-
|
|
227.609.713.181
|
-
|
227.609.713.181
|
|
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Bình Định ban hành
3.971
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|