Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2018 phân bổ ngân sách địa phương Quảng Trị
Số hiệu:
|
21/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 08 tháng 12
năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 5486/TTr-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua các tờ trình,
báo cáo, đề án trình kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII và Báo cáo số
224/BC-UBND ngày 16/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách cấp tỉnh năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
6.974.003 triệu đồng
Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
1.361.837 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 3.509.576
triệu đồng
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia, TMT, nhiệm vụ khác: 1.835.793 triệu đồng
- Thu BS có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương: 266.797 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
6.980.903 triệu đồng
Trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
4.483.413 triệu đồng
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 2.497.490 triệu đồng
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 6.900
triệu đồng
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 cho từng
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; số bổ sung từ ngân sách tỉnh
cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (phụ biểu chi tiết kèm theo).
Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng
quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi
ngân sách cho sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ
thu, chi và số cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng
huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân
sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2019 và công khai dự toán ngân sách theo
đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Chỉ đạo ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố trình hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ
dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật;
thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan
trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2019; bố trí
kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng
thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa
phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa
phương) để thực hiện các chính sách, chế độ an sinh xã hội do Trung ương ban
hành.
3. Tùy thuộc khả năng cân đối ngân
sách để hỗ trợ một phần kinh phí cho các cơ quan tư pháp thực hiện nhiệm vụ của
địa phương.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội
đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
08/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Cục kiểm tra VB Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- TV Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, TX, TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.904.965
|
8.308.292
|
6.974.003
|
-1.334.289
|
84%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.303.920
|
1.219.668
|
1.361.837
|
142.169
|
112%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.585.586
|
5.658.399
|
5.612.166
|
-46.233
|
99%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.440.576
|
3.440.576
|
3.509.576
|
69.000
|
102%
|
-
|
Thu bổ sung cải cách tiền lương
|
30.163
|
30.163
|
266.797
|
236.634
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.114.847
|
2.187.660
|
1.835.793
|
-351.867
|
84%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
238.546
|
0
|
-238.546
|
0%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
1.146.631
|
0
|
-1.146.631
|
0%
|
5
|
Thu sự nghiệp để lại quản lý qua
ngân sách (thu đóng góp)
|
15.459
|
11.479
|
0
|
-11.479
|
0%
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
15.069
|
0
|
-15.069
|
0%
|
7
|
Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa
phương
|
|
18.500
|
0
|
-18.500
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.914.665
|
8.143.568
|
6.980.903
|
66.238
|
101%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4.477.983
|
5.258.292
|
4.483.413
|
5.430
|
100%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.436.682
|
2.885.276
|
2.497.490
|
60.808
|
102%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.315.756
|
2.315.756
|
2.285.756
|
-30.000
|
99%
|
-
|
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ liên quan đến tiền lương
|
62.149
|
62.149
|
135.308
|
73.159
|
218%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ
|
58.777
|
507.371
|
76.426
|
17.649
|
130%
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
-9.700
|
|
-6.900
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.117.582
|
4.236.727
|
3.423.375
|
-813.352
|
81%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
680.900
|
852.852
|
925.885
|
73.033
|
109%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.436.682
|
2.885.276
|
2.497.490
|
-387.786
|
87%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.315.756
|
2.315.756
|
2.285.756
|
-30.000
|
99%
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ liên quan đến tiền lương
|
62.149
|
62.149
|
135.308
|
73.159
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ
|
58.777
|
507.371
|
76.426
|
-430.945
|
15%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
158.660
|
0
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
337.565
|
0
|
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
2.374
|
0
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.117.582
|
4.069.406
|
3.423.375
|
305.793
|
110%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
3.117.582
|
4.069.406
|
3.423.375
|
305.793
|
110%
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối
với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm
hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Thu nội địa
|
Thu nội địa NSĐP hưởng
|
Bao gồm
|
Thu DNNN địa phương
|
Thu ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu phí và lệ phí
|
Trong đó:
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
Thu tiền thuê đất
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu khác
|
Tr.đó: Thu khác NSTW
|
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác
|
Thu phí, lệ phí TW
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
1.007.900
|
925.885
|
12.600
|
312.480
|
135.000
|
4.000
|
0
|
3.200
|
30.105
|
4.800
|
790
|
403.000
|
22.600
|
42.115
|
35.800
|
32.125
|
7.000
|
1
|
Thành phố
Đông Hà
|
446.800
|
415.980
|
12.600
|
145.250
|
68.000
|
0
|
0
|
3.040
|
14.000
|
820
|
0
|
150.000
|
13.110
|
24.000
|
16.000
|
15.000
|
800
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
89.550
|
82.480
|
0
|
24.210
|
7.500
|
0
|
0
|
80
|
1.700
|
850
|
20
|
50.000
|
1.910
|
2.600
|
1.500
|
1.200
|
50
|
3
|
Huyện Hải
Lăng
|
79.600
|
65.800
|
0
|
20.535
|
7.500
|
4.000
|
0
|
15
|
1.700
|
400
|
0
|
34.000
|
950
|
2.300
|
6.400
|
6.000
|
2.200
|
4
|
Huyện Triệu
Phong
|
65.700
|
61.200
|
0
|
18.960
|
8.500
|
0
|
0
|
10
|
1.900
|
300
|
0
|
30.000
|
1.430
|
1.700
|
1.700
|
1.200
|
1.500
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
65.800
|
61.030
|
0
|
16.315
|
10.600
|
0
|
0
|
15
|
2.000
|
70
|
0
|
30.000
|
1.670
|
2.400
|
2.000
|
1.700
|
800
|
6
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
104.200
|
97.220
|
0
|
32.535
|
13.500
|
0
|
0
|
15
|
2.000
|
260
|
320
|
48.000
|
1.550
|
3.400
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
61.950
|
57.700
|
0
|
22.890
|
7.000
|
0
|
0
|
10
|
1.650
|
400
|
150
|
25.000
|
1.550
|
1.900
|
1.500
|
1.200
|
450
|
8
|
Huyện
Đakrông
|
21.000
|
17.975
|
0
|
8.565
|
1.900
|
0
|
0
|
0
|
1.150
|
0
|
0
|
6.000
|
70
|
815
|
2.500
|
2.425
|
0
|
9
|
Huyện Hướng
Hoá
|
73.200
|
66.400
|
0
|
23.125
|
10.500
|
0
|
0
|
15
|
4.000
|
1.700
|
300
|
30.000
|
360
|
3.000
|
2.200
|
1.800
|
0
|
10
|
Huyện Đảo Cồn
Cỏ
|
100
|
100
|
0
|
95
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.906.788
|
4.483.413
|
3.423.375
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.996.898
|
2.647.620
|
3.349.278
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.117.382
|
666.238
|
451.144
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
991.810
|
540.666
|
451.144
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
101.594
|
101.594
|
0
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
9.811
|
9.811
|
0
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
550.700
|
188.000
|
362.700
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
45.000
|
45.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
6.900
|
6.900
|
0
|
3
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)
|
30.000
|
30.000
|
0
|
4
|
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet, Salavan - nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
0
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
6.500
|
6.500
|
0
|
6
|
Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính (Dự án 513)
|
4.000
|
4.000
|
|
7
|
Chi đầu tư khác (Bố
trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước
nhưng nay còn thiếu nguồn)
|
48.972
|
48.972
|
|
8
|
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
|
25.200
|
25.200
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.640.978
|
1.809.837
|
2.831.141
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.129.566
|
503.494
|
1.626.072
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.846
|
17.846
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
62.831
|
9.571
|
53.260
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.600
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
158.942
|
91.949
|
66.993
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
76.996
|
76.996
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.835.793
|
1.835.793
|
0
|
I
|
Bổ sung vốn thực hiện 02
chương trình MTQG
|
345.101
|
345.101
|
0
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
148.901
|
148.901
|
0
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
114.442
|
114.442
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
34.459
|
34.459
|
|
2
|
CTMTQG nông thôn mới
|
196.200
|
196.200
|
0
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
146.800
|
146.800
|
|
-
|
Chi sự nghiệp
|
49.400
|
49.400
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.490.692
|
1.490.692
|
0
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.075.087
|
1.075.087
|
0
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
516.807
|
516.807
|
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
488.280
|
488.280
|
0
|
-
|
Đầu tư các ngành, lĩnh vực
|
488.280
|
488.280
|
|
-
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
70.000
|
70.000
|
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT
|
415.605
|
415.605
|
0
|
2.1
|
Thực hiện các chương trình mục
tiêu (vốn trong nước)
|
52.042
|
52.042
|
0
|
-
|
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
|
6.855
|
6.855
|
|
-
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
5.570
|
5.570
|
|
-
|
Y tế - dân số
|
7.085
|
7.085
|
|
-
|
Phát triển văn hóa
|
1.642
|
1.642
|
|
-
|
Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma
túy
|
1.890
|
1.890
|
|
-
|
Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
17.000
|
17.000
|
|
-
|
Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó
|
7.600
|
7.600
|
|
-
|
CTMT ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
|
-
|
CTMT công nghệ thông tin
|
1.500
|
1.500
|
|
2.2
|
Vốn ngoài nước
|
2.600
|
2.600
|
|
2.3
|
Thực hiện các chính sách chế độ
TW ban hành
|
325.097
|
325.097
|
0
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
9.804
|
9.804
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5
tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học
sinh dân tộc rất ít người
|
5.978
|
5.978
|
|
-
|
Học bổng học
sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật;
hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận
nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
|
12.860
|
12.860
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo,
người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng
KT-XH khó khăn...
|
42.481
|
42.481
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
15.637
|
15.637
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu chiến binh,
thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ
nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ
phận cơ thể người)
|
29.801
|
29.801
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ
giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số...
|
43.415
|
43.415
|
|
-
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật,
Hội nhà báo địa phương
|
575
|
575
|
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
555
|
555
|
|
-
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
|
38.334
|
38.334
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
1.973
|
1.973
|
|
-
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản
trên các vùng biển xa
|
37.356
|
37.356
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng
lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự
nhiên giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi
|
4.319
|
4.319
|
|
-
|
Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc
ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ
|
749
|
749
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
22.000
|
22.000
|
|
-
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
40.205
|
40.205
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông (1)
|
17.255
|
17.255
|
|
2.4
|
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự
toán chi NSĐP
|
35.866
|
35.866
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
|
74.097
|
0
|
74.097
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
|
Ghi chú:
(1) Phân bổ 70% cho lực lượng công an
tỉnh (bao gồm công an các huyện, TP, TX) để thực hiện nhiệm
vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa
phương tham gia công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Thực
hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.447.296
|
5.145.110
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.885.276
|
2.497.490
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
2.538.156
|
2.647.620
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
713.850
|
666.238
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
604.423
|
540.666
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
112.825
|
101.594
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.908
|
9.811
|
-
|
Chi quốc phòng
|
5.653
|
3.400
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
1.000
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
27.391
|
29.504
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
19.350
|
8.047
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
6.259
|
5.000
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.811
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
500
|
0
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
392.392
|
362.099
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
25.455
|
15.900
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
2.500
|
2.500
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
700
|
6.900
|
3
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm
2020)
|
3.700
|
30.000
|
4
|
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet, Salavan -nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
6.500
|
6.500
|
6
|
Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính (Dự án…
|
4.000
|
4.000
|
7
|
Chi đầu tư khác (Bố
trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước
nhưng nay còn thiếu nguồn)
|
90.527
|
48.972
|
8
|
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tài
|
|
25.200
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.796.449
|
1.809.837
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
444.945
|
503.494
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
24.991
|
17.846
|
-
|
Chi quốc phòng
|
46.894
|
37.244
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
10.000
|
11.644
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
397.992
|
434.946
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
39.270
|
43.071
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
21.943
|
22.664
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
1.973
|
1.941
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
13.610
|
9.571
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
363.500
|
362.549
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
377.763
|
300.035
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
34.431
|
37.582
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
19.138
|
27.250
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
0
|
1.600
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.973
|
91.949
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
7.884
|
76.996
|
C
|
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA
NSNN (chi từ nguồn thu đóng góp)
|
11.479
|
0
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
12.385
|
0
|
Biểu
mẫu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
(Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi
thường xuyên
(Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
2.647.620
|
666.238
|
1.809.837
|
1.600
|
1.000
|
91.949
|
76.996
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.117.868
|
0
|
1.117.868
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
4.521
|
|
4.521
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động - TBXH (bao gồm các đơn
vị trực thuộc)
|
26.254
|
|
26.254
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư.
|
6.624
|
|
6.624
|
|
|
|
|
4
|
Sở Giao thông - Vận tải.
|
37.378
|
|
37.378
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính.
|
8.030
|
|
8.030
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
3.783
|
|
3.783
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
3.617
|
|
3.617
|
|
|
|
|
8
|
Sở Công Thương
|
5.728
|
|
5.728
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
8.140
|
|
8.140
|
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực
thuộc)
|
235.663
|
|
235.663
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
21.051
|
|
21.051
|
|
|
|
|
12
|
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL
|
1.618
|
|
1.618
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
(bao gồm các đơn vị trực thuộc)
|
38.693
|
|
38.693
|
|
|
|
|
14
|
Sở Thông tin - Truyền thông.
|
6.869
|
|
6.869
|
|
|
|
|
15
|
Sở Nội vụ.
|
5.057
|
|
5.057
|
|
|
|
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
4.758
|
|
4.758
|
|
|
|
|
17
|
Sở Giáo dục - Đào tạo (bao gồm các
đơn vị trực thuộc
|
287.171
|
|
287.171
|
|
|
|
|
18
|
VP Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15.463
|
|
15.463
|
|
|
|
|
19
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17.758
|
|
17.758
|
|
|
|
|
21
|
Ban thi đua khen thưởng tỉnh
|
13.143
|
|
13.143
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
4.189
|
|
4.189
|
|
|
|
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
6.449
|
|
6.449
|
|
|
|
|
24
|
Chi cục phát
triển nông thôn
|
2.374
|
|
2.374
|
|
|
|
|
25
|
Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
1.853
|
|
1.853
|
|
|
|
|
26
|
BQL khu Kinh tế
|
11.885
|
|
11.885
|
|
|
|
|
27
|
Thanh tra Giao thông
|
1.979
|
|
1.979
|
|
|
|
|
28
|
Trạm kiểm tra
tải trọng xe lưu động
|
939
|
|
939
|
|
|
|
|
29
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
1.978
|
|
1.978
|
|
|
|
|
30
|
VP Ban an toàn giao thông tỉnh
|
1.254
|
|
1.254
|
|
|
|
|
31
|
Chi cục kiểm lâm Quảng Trị
|
31.627
|
|
31.627
|
|
|
|
|
32
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
3.043
|
|
3.043
|
|
|
|
|
33
|
Chi cục vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
1.933
|
|
1.933
|
|
|
|
|
34
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
2.078
|
|
2.078
|
|
|
|
|
35
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
3.873
|
|
3.873
|
|
|
|
|
36
|
Tỉnh ủy
|
81.431
|
|
81.431
|
|
|
|
|
37
|
Báo Quảng Trị
|
17.405
|
|
17.405
|
|
|
|
|
38
|
UBMT tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
6.986
|
|
6.986
|
|
|
|
|
39
|
Tỉnh Đoàn
|
3.444
|
|
3.444
|
|
|
|
|
40
|
Hội Nông dân Tỉnh
|
3.504
|
|
3.504
|
|
|
|
|
41
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.913
|
|
3.913
|
|
|
|
|
42
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
2.165
|
|
2.165
|
|
|
|
|
43
|
Đoàn Khối các CQ tỉnh
|
597
|
|
597
|
|
|
|
|
44
|
Đoàn Khối các DN tỉnh
|
344
|
|
344
|
|
|
|
|
45
|
Hội Nhà báo Quảng
Trị
|
1.026
|
|
1.026
|
|
|
|
|
46
|
Liên minh HTX tỉnh
|
1.768
|
|
1.768
|
|
|
|
|
47
|
Liên hiệp các
tổ chức hữu nghị
|
613
|
|
613
|
|
|
|
|
48
|
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh
|
1.576
|
|
1.576
|
|
|
|
|
49
|
Hội người mù Tỉnh
|
351
|
|
351
|
|
|
|
|
50
|
LH các hội
khoa học kỹ thuật Tỉnh
|
1.276
|
|
1.276
|
|
|
|
|
51
|
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh
|
152
|
|
152
|
|
|
|
|
52
|
Hội người cao
tuổi tỉnh
|
196
|
|
196
|
|
|
|
|
53
|
Hội khuyến học
tỉnh
|
735
|
|
735
|
|
|
|
|
54
|
Hội Từ thiện
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
55
|
Câu lạc bộ
Đường 9
|
152
|
|
152
|
|
|
|
|
56
|
Hội tù chính
trị yêu nước
|
142
|
|
142
|
|
|
|
|
57
|
Hôi Cựu thanh
niên xung phong
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
58
|
Hội Y học
|
189
|
|
189
|
|
|
|
|
59
|
Hội Luật gia
|
105
|
|
105
|
|
|
|
|
60
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
1.124
|
|
1.124
|
|
|
|
|
61
|
Tạp chí Cửa Việt
|
1.797
|
|
1.797
|
|
|
|
|
62
|
Ban quản lý di tích
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
63
|
Trung tâm CNTT - Truyền thông
|
328
|
|
328
|
|
|
|
|
64
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
22.664
|
|
22.664
|
|
|
|
|
65
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
14.282
|
|
14.282
|
|
|
|
|
66
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
6.009
|
|
6.009
|
|
|
|
|
67
|
Trường Trung học nông nghiệp
|
4.450
|
|
4.450
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
|
1.545
|
|
1.545
|
|
|
|
|
69
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
3.588
|
|
3.588
|
|
|
|
|
70
|
Nhà thiếu nhi
|
1.546
|
|
1.546
|
|
|
|
|
71
|
Trường trung cấp nghề
|
3.868
|
|
3.868
|
|
|
|
|
72
|
Trung tâm khuyến nông
|
8.432
|
|
8.432
|
|
|
|
|
73
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh
môi trường
|
1.678
|
|
1.678
|
|
|
|
|
74
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
5.622
|
|
5.622
|
|
|
|
|
75
|
Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
7.718
|
|
7.718
|
|
|
|
|
76
|
Chi cục Thủy lợi
|
7.046
|
|
7.046
|
|
|
|
|
77
|
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi
|
1.350
|
|
1.350
|
|
|
|
|
78
|
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông
|
5.172
|
|
5.172
|
|
|
|
|
79
|
BQL RPH lưu vực
sông Bến Hải
|
4.620
|
|
4.620
|
|
|
|
|
80
|
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn
|
2.441
|
|
2.441
|
|
|
|
|
81
|
Chi cục Thủy sản
|
4.684
|
|
4.684
|
|
|
|
|
82
|
BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn
Cỏ
|
1.691
|
|
1.691
|
|
|
|
|
83
|
BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa
|
2.619
|
|
2.619
|
|
|
|
|
84
|
BQL Bảo tồn TN Đakrông
|
3.693
|
|
3.693
|
|
|
|
|
85
|
Trung tâm giống thủy sản
|
2.329
|
|
2.329
|
|
|
|
|
86
|
BQL cảng cá Quảng Trị
|
1.849
|
|
1.849
|
|
|
|
|
87
|
Chi cục quản lý chất lượng nông sản
và thủy sản
|
2.710
|
|
2.710
|
|
|
|
|
88
|
T.tâm Khuyến công và xúc tiến
thương mại
|
3.376
|
|
3.376
|
|
|
|
|
89
|
VP Điều phối chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
643
|
|
643
|
|
|
|
|
90
|
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT
|
1.155
|
|
1.155
|
|
|
|
|
91
|
Văn phòng đăng ký QSD đất
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
92
|
Trung tâm tin học tỉnh
|
2.330
|
|
2.330
|
|
|
|
|
93
|
Tổng đội TNXP
|
440
|
|
440
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
2.359
|
|
2.359
|
|
|
|
|
95
|
Trung tâm Quan trắc và KTMT
|
5.962
|
|
5.962
|
|
|
|
|
96
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
12.999
|
|
12.999
|
|
|
|
|
97
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
3.160
|
|
3.160
|
|
|
|
|
98
|
Công an tỉnh
|
4.790
|
|
4.790
|
|
|
|
|
99
|
Cục Thống kê tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
B
|
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
1.358.207
|
666.238
|
691.969
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
666.238
|
666.238
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng
|
10.176
|
|
10.176
|
|
|
|
|
4
|
Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo
dục
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ
116/2015/NĐ-CP
|
1.668
|
|
1.668
|
|
|
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập
đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số
|
617
|
|
617
|
|
|
|
|
-
|
Chính sách học
bổng học sinh dân tộc nội trú
|
5.306
|
|
5.306
|
|
|
|
|
-
|
Dự phòng bố trí chính sách, chế độ
khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính sách về lĩnh vực GD-ĐT
do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã
|
150.310
|
|
150.310
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo cán bộ
Lào
|
8.971
|
|
8.971
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo lại (Sở
Nội vụ phân bổ)
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
7
|
Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người
Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực
theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
9
|
Các nhiệm vụ của
sự nghiệp y tế
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Dự phòng bổ sung tiền lương do thực
hiện giá dịch vụ
|
14.840
|
|
14.840
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người
nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ
phận cơ thể người
|
84.566
|
|
84.566
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
46.438
|
|
46.438
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên
|
16.616
|
|
16.616
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ XH
|
14.318
|
|
14.318
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng
chiến Lào, Campuchia
|
6.539
|
|
6.539
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT
cho đối tượng nghèo, cận
|
5.405
|
|
5.405
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP
|
11.928
|
|
11.928
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối
tượng tham gia BHXH tự nguyện
|
740
|
|
740
|
|
|
|
|
13
|
Chính sách hỗ trợ phát triển một số
cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh
tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND
tỉnh
|
5.745
|
|
5.745
|
|
|
|
|
14
|
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng
Chính phủ (1)
|
23.500
|
|
23.500
|
|
|
|
|
15
|
Xúc tiến đầu tư
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
16
|
Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị,
đất đai
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi
phí
|
60.310
|
|
60.310
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.045
|
|
27.045
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát
triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017-2020
|
1.614
|
|
1.614
|
|
|
|
|
20
|
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương
|
33.047
|
|
33.047
|
|
|
|
|
21
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2)
|
63.800
|
|
63.800
|
|
|
|
|
22
|
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến
nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ
theo chỉ tiêu giao)
|
441
|
|
441
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ
biên giới Việt Lào
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
25
|
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và
hoạt động đột xuất của UBND
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
26
|
Thực hiện một số nhiệm vụ, chương
trình, đề án, chi khác của địa phương
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
27
|
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự
vệ
|
11.561
|
|
11.561
|
|
|
|
|
28
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công
an xã
|
1.620
|
|
1.620
|
|
|
|
|
29
|
Kinh phí thực hiện Đề án
nâng cao công tác phòng nhân dân của tỉnh Quảng
Trị giai đoạn 2017-2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh
|
2.435
|
|
2.435
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao
năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND
Lào giai đoạn 2018-2022 (Đề án 825)
|
2.089
|
|
2.089
|
|
|
|
|
31
|
Kinh phí trang cấp lực lượng bảo vệ
dân phố
|
1.410
|
|
1.410
|
|
|
|
|
32
|
Kinh phí thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả
của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy giai đoạn 2018-2021
|
914
|
|
914
|
|
|
|
|
33
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ QP, AN,
chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù
của địa phương; diễn tập KVPT
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
E
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
91.949
|
|
|
|
|
91.949
|
|
F
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
76.996
|
|
|
|
|
|
76.996
|
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu
tiền sử dụng đất
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin, truyền thông
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1.809.837
|
503.494
|
17.846
|
37.244
|
11.644
|
434.946
|
43.071
|
22.664
|
1.941
|
9.571
|
362.549
|
32.871
|
70.308
|
300.035
|
37.582
|
27.250
|
A
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
1.117.868
|
324.983
|
17.846
|
16.159
|
4.700
|
231.474
|
42.491
|
22.664
|
1.941
|
9.571
|
126.177
|
32.871
|
70.308
|
300.035
|
19.577
|
250
|
1
|
Sở Nông
nghiệp - PTNT
|
4.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.521
|
|
|
2
|
Sở Lao động
- TBXH (bao gồm các đơn vị trực thuộc)
|
26.254
|
1.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.382
|
19.577
|
|
3
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
6.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.624
|
|
|
4
|
Sở Giao
thông - Vận tải (bao gồm đơn vị trực thuộc)
|
37.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.932
|
31.932
|
|
5.446
|
|
|
5
|
Sở Tài
chính
|
8.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
|
|
7.575
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
3.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.783
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
3.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.617
|
|
|
8
|
Sở Công
Thương
|
5.728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
|
|
5.409
|
|
|
9
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
8.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3.829
|
|
|
4.311
|
|
|
10
|
Sở Y tế (bao
gồm các đơn vị trực thuộc)
|
235.663
|
|
|
|
|
231.474
|
|
|
|
|
|
|
|
4.189
|
|
|
11
|
Sở Khoa học -
Công nghệ.
|
21.051
|
|
17.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.205
|
|
|
12
|
Chi cục
Tiêu chuẩn ĐL, CL
|
1.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.618
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa
- Thể thao - Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc)
|
38.693
|
8.244
|
|
|
|
|
21.397
|
|
1.941
|
|
1.724
|
|
|
5.387
|
|
|
14
|
Sở Thông tin
- Truyền thông
|
6.869
|
|
|
|
|
|
3.342
|
|
|
|
|
|
|
3.527
|
|
|
15
|
Sở Nội vụ
|
5.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.057
|
|
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
4.758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.758
|
|
|
17
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc
|
287.171
|
280.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.015
|
|
|
18
|
VP Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
15.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.463
|
|
|
19
|
Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
20
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh
|
17.758
|
|
|
|
|
|
630
|
|
|
|
|
|
|
17.128
|
|
|
21
|
Ban thi đua
khen thưởng Tỉnh
|
13.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.143
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
4.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.189
|
|
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
6.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.449
|
|
|
24
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
2.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.374
|
|
|
25
|
Chi cục Dân
số KHHGĐ
|
1.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.853
|
|
|
26
|
BQL khu
Kinh tế
|
11.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.188
|
|
|
5.697
|
|
|
27
|
Thanh tra
Giao thông
|
1.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.979
|
|
|
28
|
Trạm kiểm
tra tải trọng xe lưu động
|
939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
939
|
939
|
|
|
|
|
29
|
Ban Tôn
giáo Tỉnh
|
1.978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.978
|
|
|
30
|
VP Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
1.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.254
|
|
|
31
|
Chi cục kiểm
lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc)
|
31.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.654
|
|
6.654
|
24.973
|
|
|
32
|
Chi cục Văn
thư - Lưu trữ
|
3.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.043
|
|
|
33
|
Chi Cục vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
1.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |