|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2017 dự toán thu ngân sách nhà nước Quảng Trị 2018
Số hiệu:
|
21/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số
2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ tài chính về giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Báo cáo số 233/BC-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi NSĐP năm 2017, dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu UDDND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 2.597.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 2.295.000 triệu
đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 302.000 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương:
7.585.865 triệu đồng
Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
1.984.820 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ
NSTW: 3.440.576 triệu đồng
- Thu bổ sung có mục tiêu từ
NSTW thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, CTMT, nhiệm vụ khác: 2.114.847
triệu đồng
- Thu bổ sung có mục tiêu thực
hiện cải cách tiền lương: 30.163 triệu đồng
- Các khoản thu để lại chi
quản lý qua NSNN: 15.459 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 7.595.565 triệu đồng
4. Bội chi ngân sách địa
phương: 9.700 triệu đồng
5. Tổng mức vay NSĐP: 84.200
triệu đồng
- Vay để bù đắp bội chi ngân
sách địa phương: 9.700 triệu đồng
- Vay để trả nợ gốc: 74.500
triệu đồng
6. Trả nợ gốc vay của ngân
sách địa phương: 74.500 triệu đồng
(Phụ biểu chi tiết kèm
theo)
Điều 2.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện một số biện pháp điều
hành nhiệm vụ tài chính - ngân sách năm 2018:
1. Siết chặt kỷ luật tài
chính - ngân sách, chấp hành dự toán ngân sách nhà nước đúng quy định của pháp
luật; thực hiện công khai, minh bạch sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Tổ chức thực hiện tốt các
luật thuế, phí và lệ phí, tạo chuyển biến rõ nét về chống thất thu, tăng cường
các giải pháp để thu đúng, thu đủ các sắc thuế, phí, lệ phí vào ngân sách; chú
trọng giải pháp thu thuế vãng lai của các doanh nghiệp ngoại tỉnh thi công các
dự án thuộc nguồn vốn ODA, vốn nhóm Ô thanh toán qua các ngân hàng thương mại;
xử lý và ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh
doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế. Phấn đấu tăng thu ngân sách để trả các
khoản vay; trả nợ vốn quyết toán tồn đọng từ năm 2016 trở về trước; bổ sung chi
đầu tư phát triển và dành một phần để thực hiện các chính sách mới của địa
phương.
3. Sử dụng nguồn thu tiền sử
dụng đất để đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư phát triển, đo
đạc, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và bổ
sung Quỹ phát triển đất tỉnh theo quy định.
4. Điều hành chi ngân sách
nhà nước theo dự toán được giao. Thực hiện nghiêm Luật Thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí, Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; giảm
mạnh kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát
nước ngoài; bố trí kinh phí mua sắm trang thiết bị chặt chẽ, đúng quy định; đẩy
mạnh việc thực hiện khoán sử dụng xe công.
5. Tiếp tục thực hiện các
quy định về chính sách tạo nguồn cải cách tiền lương, kết hợp triệt để tiết kiệm
chi gắn với sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, bảo đảm nhu cầu
tăng chi do điều chỉnh mức tiền lương cơ sở từ 1,3 triệu đồng/tháng lên 1,39
triệu đồng/tháng từ ngày 01/7/2018.
6. Thực hiện nghiêm chủ
trương tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động
hiệu lực, hiệu quả; đẩy nhanh việc thực hiện đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài
chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập, giảm hỗ trợ từ ngân
sách, dành nguồn để tăng chi hỗ trợ các đối tượng chính sách, tạo nguồn cải
cách tiền lương và tăng chi đầu tư; đổi mới cơ chế hỗ trợ kinh phí cho các đơn
vị sự nghiệp công lập theo kết quả sản phẩm đầu ra.
7. Thực hiện điều chỉnh giá
các mặt hàng nhà nước quản lý theo hướng sát với giá thị trường, bảo đảm bù đắp
chi phí sản xuất, kinh doanh hợp lý, thu hút đầu tư từ các thành phần kinh tế
khác.
8. Tiếp tục thực hiện cải
cách hành chính, mở rộng ứng dụng công nghệ thông tin; tăng cường kiểm tra, kiểm
soát về thu, chi ngân sách nhà nước, các khoản vay, sử dụng vốn vay, trả nợ; kiểm
soát chặt chẽ bội chi ngân sách, các quỹ tài chính ngoài ngân sách nhà nước.
9. Trình Thường trực HĐND tỉnh
quyết định phân bổ, sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi theo quy định tại Khoản
2, Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 3.
Thường
trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp Ủy
ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND
tỉnh Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14/12/2017 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Ước thực hiện năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.936.867
|
8.202.562
|
7.585.865
|
-616.697
|
92%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.913.300
|
1.839.730
|
1.984.820
|
145.090
|
108%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
696.980
|
767.310
|
740.850
|
-26.460
|
97%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
1.216.320
|
1.072.420
|
1.243.970
|
171.550
|
116%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.972.994
|
5.163.864
|
5.585.586
|
421.722
|
108%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
3.440.576
|
3.440.576
|
3.440.576
|
0
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.532.418
|
1.723.288
|
2.114.847
|
391.559
|
123%
|
3
|
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
|
|
|
30.163
|
30.163
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
263.304
|
0
|
-263.304
|
0%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
0
|
857.811
|
0
|
-857.811
|
0%
|
VI
|
Thu SN để lại quản lý
qua ngân sách
|
50.573
|
65.112
|
15.459
|
-49.653
|
24%
|
VII
|
Thu ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
0
|
12.741
|
0
|
-12.741
|
0%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.891.157
|
7.925.656
|
7.595.565
|
704.408
|
110%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.281.076
|
5.618.740
|
5.425.432
|
144.356
|
103%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
726.400
|
987.913
|
838.810
|
112.410
|
115%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.372.898
|
4.534.972
|
4.446.070
|
73.172
|
102%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
117.961
|
63.521
|
121.521
|
3.560
|
103%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
62.817
|
31.334
|
17.031
|
-45.786
|
27%
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.532.418
|
1.956.231
|
2.114.847
|
582.429
|
138%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
199.378
|
233.720
|
236.056
|
36.678
|
118%
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.333.040
|
1.722.511
|
1.878.791
|
545.751
|
141%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
0
|
245.742
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi để lại quản lý qua ngân
sách
|
50.573
|
65.112
|
15.459
|
-35.114
|
31%
|
V
|
Chi từ nguồn bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho NS huyện
|
27.090
|
27.090
|
39.827
|
|
|
VI
|
Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
|
|
12.741
|
0
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP
|
45.710
|
86.500
|
-9.700
|
|
-21%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
81.000
|
86.500
|
74.500
|
|
92%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
35.290
|
0
|
74.500
|
|
211%
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
45.710
|
86.500
|
0
|
|
0%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
35.290
|
0
|
84.200
|
|
239%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
9.700
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
35.290
|
0
|
74.500
|
|
211%
|
Ghi chú:
- (1) Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
- (1) Đối với các chỉ tiêu
chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2017
|
Dự toán TW năm 2018
|
Dự toán ĐP năm 2018
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
|
3
|
4
|
5 = 3/1
|
6 = 4/2
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
2.398.000
|
1.839.730
|
2.547.000
|
1.967.150
|
2.597.000
|
1.984.820
|
108.3
|
107.9
|
I
|
Thu nội địa
|
2.128.000
|
1.839.730
|
2.245.000
|
1.967.150
|
2.295.000
|
1.984.820
|
107.8
|
107.9
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
|
185.000
|
185.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
113.5
|
113.5
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
74.000
|
74.000
|
82.000
|
82.000
|
82.000
|
82.000
|
110.8
|
110.8
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
12.500
|
12.500
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
112.0
|
112.0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
656.672
|
656.672
|
777.000
|
777.000
|
779.500
|
779.500
|
118.7
|
118.7
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
69.000
|
69.000
|
83.000
|
83.000
|
78.000
|
78.000
|
113.0
|
113.0
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
360.000
|
133.920
|
346.000
|
128.700
|
397.500
|
147.870
|
110.4
|
110.4
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
133.920
|
133.920
|
128.700
|
128.700
|
147.870
|
147.870
|
110.4
|
110.4
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
226.080
|
0
|
217.300
|
|
249.630
|
0
|
110.4
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
106.833
|
106.833
|
117.000
|
117.000
|
127.000
|
127.000
|
118.9
|
118.9
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
60.745
|
47.745
|
85.000
|
71.000
|
74.000
|
60.000
|
121.8
|
125.7
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
13.000
|
0
|
14.000
|
|
14.000
|
|
107.7
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
27.316
|
27.316
|
71.000
|
71.000
|
36.280
|
36.280
|
132.8
|
132.8
|
-
|
Phí và lệ phí huyện, xã
|
20.429
|
20.429
|
23.720
|
23.720
|
116.1
|
116.1
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
718
|
718
|
0
|
0
|
30
|
30
|
4.2
|
4.2
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
3.784
|
3.784
|
2.000
|
2.000
|
3.645
|
3.645
|
96.3
|
96.3
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
16.748
|
16.748
|
20.000
|
20.000
|
17.085
|
17.085
|
102.0
|
102.0
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
450.000
|
370.000
|
370.000
|
370.000
|
370.000
|
82.2
|
82.2
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
100.0
|
100.0
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
10.000
|
8.810
|
12.000
|
7.450
|
13.240
|
8.690
|
132.4
|
98.6
|
|
Trong đó: - Thu từ các mỏ
do Trung ương cấp
|
|
|
6.500
|
1.950
|
6.500
|
1.950
|
|
|
|
- Thu từ các mỏ do địa phương
cấp
|
|
|
5.500
|
5.500
|
6.740
|
6.740
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
27.000
|
80.000
|
38.000
|
80.000
|
38.000
|
106.7
|
140.7
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân
sách TW
|
48.000
|
|
42.000
|
0
|
42.000
|
0
|
|
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
100.0
|
100.0
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận
sau thuế
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
6.000
|
6.000
|
150.0
|
150.0
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
270.000
|
0
|
302.000
|
0
|
302.000
|
0
|
111.9
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
150.000
|
0
|
169.000
|
|
169.000
|
|
112.7
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
48.000
|
0
|
50.000
|
|
50.000
|
|
104.2
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
42.000
|
0
|
50.500
|
|
50.500
|
|
120.2
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
30.000
|
0
|
32.500
|
|
32.500
|
|
108.3
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2 - 1
|
4 = 2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.891.157
|
7.595.565
|
704.408
|
110%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.281.076
|
5.425.432
|
144.356
|
103%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
726.400
|
838.810
|
112.410
|
115%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
698.400
|
746.610
|
48.210
|
107%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
147.356
|
96.763
|
-50.593
|
66%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
26.400
|
10.089
|
-16.311
|
38%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
315.000
|
315.500
|
500
|
100%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
33.000
|
35.000
|
2.000
|
106%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội
chi NSĐP
|
0
|
9.700
|
9.700
|
|
3
|
Chi thực hiện Nghị quyết số
02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng
nông thôn mới)
|
20.000
|
20.000
|
0
|
100%
|
4
|
Chi đầu tư công trình hỗ
trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan -nước CHDCND Lào
|
|
4.000
|
4.000
|
|
5
|
Chi thực hiện chính sách
ưu đãi đầu tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
|
8.000
|
6.500
|
-1.500
|
81%
|
6
|
Chi thực hiện Dự án hoàn
thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu
địa giới hành chính (Dự án 513)
|
|
4.000
|
|
|
7
|
Chi đầu tư khác (Bố trí
các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)
|
0
|
48.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.372.898
|
4.446.070
|
73.172
|
102%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
1.948.079
|
2.028.654
|
80.575
|
104%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.020
|
17.337
|
317
|
102%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
117.961
|
121.521
|
3.560
|
103%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
62.817
|
17.031
|
-45.786
|
27%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.532.418
|
2.114.847
|
582.429
|
138%
|
I
|
Bổ sung vốn thực hiện
02 chương trình MTQG
|
199.378
|
236.056
|
36.678
|
118%
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
102.900
|
96.756
|
-6.144
|
94%
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
76.000
|
65.916
|
-10.084
|
87%
|
|
- Chi sự nghiệp
|
26.900
|
30.840
|
3.940
|
115%
|
2
|
CTMTQG nông thôn mới
|
96.478
|
139.300
|
42.822
|
144%
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
68.050
|
101.300
|
33.250
|
149%
|
|
- Chi sự nghiệp
|
28.428
|
38.000
|
9.572
|
134%
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.333.040
|
1.878.791
|
545.751
|
141%
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực
hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.245.241
|
1.564.787
|
319.546
|
126%
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
740.487
|
885.493
|
145.006
|
120%
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
504.754
|
544.434
|
39.680
|
108%
|
|
Đầu tư các ngành, lĩnh vực
|
|
408.204
|
408.204
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
|
|
136.230
|
136.230
|
|
1.3
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
|
134.860
|
134.860
|
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để
thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT
|
87.799
|
314.004
|
226.205
|
358%
|
2.1
|
Thực hiện các chương trình
mục tiêu (vốn trong nước)
|
0
|
52.929
|
52.929
|
|
|
Giáo dục nghề nghiệp -việc
làm và an toàn lao động
|
|
2.520
|
2.520
|
|
|
Phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
|
21.165
|
21.165
|
|
|
Y tế-dân số
|
|
8.212
|
8.212
|
|
|
Phát triển văn hóa
|
|
942
|
942
|
|
|
Đảm bảo trật tự ATGT,
PCCC, PCTP ma túy
|
|
1.890
|
1.890
|
|
|
Phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
|
15.200
|
15.200
|
|
|
Tái cơ cấu kinh tế NN và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
3.000
|
3.000
|
|
2.2
|
Vốn ngoài nước
|
47.400
|
53.680
|
6.280
|
113%
|
2.3
|
Thực hiện các chính sách
chế độ TW ban hành
|
40.399
|
207.395
|
166.996
|
513%
|
|
KP hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thông đặc biệt khó khăn
|
|
7.393
|
7.393
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa
3-5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mậu giáo học sinh dân tộc rất
ít người
|
|
2.387
|
2.387
|
|
|
Học bổng học sinh dân tộc
nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí
học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách
nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
|
1.844
|
1.844
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT
người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống
ở vùng KT-XH khó khăn
|
|
29.211
|
29.211
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
9.512
|
9.512
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT
cho các đối tượng (Cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học
sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sông trung bình,
người hiến bộ phận cơ thể người)
|
|
12.809
|
12.809
|
|
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách
đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã
hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ
trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ
tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số....
|
|
46.287
|
46.287
|
|
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ
thuật
|
|
480
|
480
|
|
|
Hỗ trợ Hội nhà báo
|
|
95
|
95
|
|
|
Chính sách trợ giúp pháp
lý
|
699
|
641
|
-58
|
92%
|
|
Hỗ trợ chi phí học tập và
miễn giảm học phí
|
|
38.106
|
38.106
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
cán bộ quân sự cấp xã
|
|
1.973
|
1.973
|
|
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng
hải sản trên các vùng biển xa
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi
từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng
tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020
|
|
2.725
|
2.725
|
|
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
3.000
|
15.000
|
12.000
|
500%
|
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại
hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành
chính
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
|
11.632
|
11.632
|
|
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi
trường
|
36.000
|
0
|
-36.000
|
0%
|
|
Kinh phí cắm mốc biên giới
|
700
|
0
|
-700
|
0%
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
|
27.090
|
39.827
|
12.737
|
147%
|
D
|
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN
LÝ QUA NSNN
|
50.573
|
15.459
|
-35.114
|
31%
|
Biểu số 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2017
|
Dự toán năm 2018
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2 - 1
|
A
|
THU NSĐP
|
1.839.730
|
1.984.820
|
145.090
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.925.656
|
7.595.565
|
-330.091
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP
|
47.710
|
-9.700
|
-57.410
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI
ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
367.946
|
396.964
|
29.018
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
0
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
301.000
|
214.500
|
-86.500
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
82%
|
54%
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
|
|
0
|
3
|
Vay trong nước khác
|
301.000
|
214.500
|
-86.500
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong
năm
|
86.500
|
74.500
|
-12.000
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
86.500
|
74.500
|
-12.000
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
|
74.500
|
74.500
|
-
|
Vốn khác
|
86.500
|
|
-86.500
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
86.500
|
74.500
|
-12.000
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
74.500
|
74.500
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
47.710
|
|
-47.710
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
0
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
38.790
|
|
-38.790
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
0
|
84.200
|
84.200
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
84.200
|
84.200
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
9.700
|
9.700
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
74.500
|
74.500
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
84.200
|
84.200
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
|
84.200
|
84.200
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
214.500
|
224.200
|
9.700
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
58%
|
56%
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
|
84.200
|
84.200
|
3
|
Vốn khác
|
214.500
|
140.000
|
-74.500
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
|
1.000
|
1.000
|
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018
1.458
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|