|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND nội dung chi cho kỳ thi hội thi lĩnh vực giáo dục Đồng Nai
Số hiệu:
|
21/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Thái Bảo
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2021/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý
kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Xét Tờ trình số 14316/TTr-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi,
mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào
tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, gồm:
a) Các kỳ thi: Thi tốt nghiệp trung học
phổ thông; thi học sinh giỏi cấp huyện; thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học
sinh giỏi cấp quốc gia; thi tuyển sinh đầu cấp; thi vào trường chuyên; thi nghề
phổ thông.
b) Các hội thi: Hội thi giáo viên dạy
giỏi cơ sở giáo dục mầm non; hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp
giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu
niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, cấp huyện và tham
gia Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực, cấp toàn quốc; Hội thi sáng tạo khoa học kỹ
thuật học sinh trung học.
c) Công tác bồi dưỡng đội dự tuyển, đội
tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện; công tác ra đề thi học kỳ tập trung ở
các lớp cuối cấp.
2. Đối tượng áp dụng
Các cá nhân, các cơ sở giáo dục và
các đơn vị có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, hội thi ngành giáo dục
và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Nội dung
chi, mức chi
1. Nội dung chi, mức chi công tác tổ
chức các kỳ thi (gồm: Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi học sinh giỏi cấp
huyện; thi học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tuyển
sinh đầu cấp và thi vào trường chuyên; thi nghề phổ thông) theo Phụ lục I đính
kèm.
2. Nội dung chi, mức chi cho hội thi
giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo
viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ
trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi theo Phụ lục II đính kèm.
3. Nội dung chi, mức chi cho công tác
tổ chức Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh, cấp huyện và tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp
khu vực, cấp toàn quốc theo Phụ lục III đính kèm.
4. Nội dung chi, mức chi cho công tác
tổ chức Hội thi sáng tạo khoa học kỹ thuật học sinh trung học theo Phụ lục IV
đính kèm.
5. Nội dung chi, mức chi cho công tác
bồi dưỡng đội dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện theo Phụ lục
V đính kèm.
6. Nội dung chi, mức chi cho công tác
ra đề thi học kỳ tập trung ở các lớp cuối cấp theo Phụ lục VI đính kèm.
7. Mức chi cho các nội dung chi tại
Điều này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính
thức tổ chức kỳ thi, hội thi, tổ chức bồi dưỡng đội dự tuyển, đội tuyển học
sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và ra đề thi học kỳ tập trung ở các lớp cuối cấp.
Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được
hưởng mức chi cao nhất.
Điều 3. Kinh phí
thực hiện
Từ nguồn ngân sách hàng năm bố trí
cho ngành giáo dục đào tạo theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp
pháp khác.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng
và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Các Bộ: GD&ĐT; Tài chính; LĐ-TB&XH;
- Cục Kiểm tra VB QPPL Bộ Tư pháp;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Thường trực HĐND - UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Nai, Đài PT - TH Đồng Nai;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Thái Bảo
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
Thi
tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi
học sinh giỏi cấp huyện
|
Thi
học sinh giỏi cấp tỉnh; coi thi học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Thi
tuyển sinh đầu cấp; thi vào trường chuyên
|
Thi
nghề phổ thông
|
I
|
CÔNG TÁC RA ĐỀ THI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi ra đề thi đề xuất (tự luận)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề thi học sinh giỏi
|
ngàn
đồng/đề
|
|
640
|
800
|
|
|
|
|
Đề thi vào trường Chuyên
|
ngàn
đồng/đề
|
|
|
|
800
|
|
|
|
Đề thi tuyển sinh đầu cấp
|
ngàn
đồng/đề
|
|
|
|
480
|
|
|
|
Đề thi nghề phổ thông
|
ngàn
đồng/đề
|
|
|
|
|
290
|
|
2
|
Chi ra đề thi tự luận chính thức và
dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề thi học sinh giỏi
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
660
|
825
|
|
|
|
|
Đề thi vào trường Chuyên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
825
|
|
|
|
Đề thi tuyển sinh đầu cấp
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
675
|
|
|
|
Đề thi nghề phổ thông
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi hội đồng/ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
600
|
750
|
750
|
375
|
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
540
|
675
|
675
|
340
|
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
420
|
525
|
525
|
265
|
|
|
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
240
|
300
|
300
|
150
|
|
II
|
CÔNG TÁC IN SAO ĐỀ THI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi hội đồng in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
550
|
440
|
550
|
550
|
250
|
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
495
|
395
|
495
|
495
|
225
|
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
385
|
310
|
385
|
385
|
175
|
|
|
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
220
|
175
|
220
|
220
|
100
|
|
III
|
CÔNG TÁC COI THI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
500
|
400
|
500
|
500
|
250
|
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban,
Trưởng điểm thi
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
450
|
360
|
450
|
450
|
225
|
|
|
Các Phó Trưởng điểm thi
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
405
|
|
|
|
|
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
350
|
280
|
350
|
350
|
175
|
|
|
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
200
|
160
|
200
|
200
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TÁC LÀM PHÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi hội đồng/ban làm phách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
550
|
440
|
550
|
550
|
250
|
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
495
|
395
|
495
|
495
|
225
|
|
|
Ủy viên, thư ký
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
385
|
310
|
385
|
385
|
175
|
|
|
Phục vụ, bảo vệ
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
220
|
175
|
220
|
220
|
100
|
|
V
|
CÔNG TÁC CHẤM THI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi chấm bài thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấm bài thi tự luận (chấm độc lập
2 vòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài thi tốt nghiệp THPT
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
675
|
|
|
|
|
38
bài/người/ngày/vòng
|
|
Bài thi học sinh giỏi
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
660
|
825
|
|
|
20
bài/người/ngày/vòng
|
|
Bài thi vào trường Chuyên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
825
|
|
20
bài/người/ngày/vòng
|
|
Bài thi tuyển sinh đầu cấp
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
600
|
|
40
bài/người/ngày/vòng
|
|
Bài thi nghề phổ thông
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
375
|
60
bài/người/ngày/vòng
|
|
Chấm bài thực hành
|
ngàn
đồng/bài
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
525
|
420
|
525
|
525
|
315
|
|
|
Chấm thẩm định bài thi tự luận
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
405
|
395
|
495
|
360
|
225
|
|
|
Chi cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
thi (ngoài tiền công chấm thi)
|
ngàn
đồng/người/đợt
|
300
|
240
|
300
|
300
|
180
|
|
2
|
Chi hội đồng/ban chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
550
|
440
|
550
|
550
|
250
|
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
495
|
395
|
495
|
495
|
225
|
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
385
|
310
|
385
|
385
|
175
|
|
|
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
220
|
175
|
220
|
220
|
100
|
|
3
|
Chi hội đồng/ban phúc khảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
400
|
320
|
400
|
400
|
250
|
|
|
Các Phó chủ tịch, Phó Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
360
|
290
|
360
|
360
|
225
|
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
280
|
225
|
280
|
280
|
175
|
|
|
Bảo vệ, phục vụ, nhân viên khác
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
160
|
130
|
160
|
160
|
100
|
|
4
|
Chi chấm bài phúc khảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài thi tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
405
|
|
|
|
|
|
|
Bài thi học sinh giỏi
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
395
|
495
|
|
|
|
|
Bài thi vào trường Chuyên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
495
|
|
|
|
Bài thi tuyển sinh đầu cấp
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
360
|
|
|
|
Bài thi nghề phổ thông
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
|
|
225
|
|
VI
|
CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thanh tra trước, trong và sau
khi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn
|
ngàn
đồng/Người/ngày
|
500
|
400
|
500
|
500
|
300
|
|
|
Đoàn viên thanh tra
|
ngàn
đồng/Người/ngày
|
350
|
280
|
350
|
350
|
210
|
Áp dụng
cho thanh tra kiêm nhiệm; trường hợp thanh tra viên chỉ áp dụng cho kỳ thi tổ
chức vào thứ 7, chủ nhật
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
ngàn
đồng/Người/ngày
|
425
|
340
|
425
|
425
|
255
|
VII
|
BAN CHỈ ĐẠO, HỘI ĐỒNG THI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Ban chỉ đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
900
|
|
|
|
|
|
|
Phó Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
810
|
|
|
|
|
|
|
Các ủy viên, thư ký
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
450
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
270
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hội đồng thi, ban tổ chức thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
825
|
465
|
580
|
580
|
330
|
|
|
Phó Chủ tịch
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
745
|
420
|
520
|
520
|
300
|
|
|
Các ủy viên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
580
|
230
|
405
|
405
|
230
|
|
VIII
|
CHI KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi khác của Hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ trực đề thi tốt nghiệp
THPT tại điểm thi
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
300
|
|
|
|
|
|
|
Chi lập hồ sơ
đăng ký dự thi
|
ngàn
đồng/hồ sơ
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
Lập và kiểm tra hồ sơ dự thi
|
ngàn
đồng/phòng thi
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
|
|
Thuê người quét dọn phòng thi của hội
đồng thi, điểm thi
|
ngàn
đồng/ngày/phòng thi
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
|
Văn phòng phẩm phòng thi (danh sách
thí sinh, sơ đồ phòng thi, kéo, hồ dán, thẻ đeo...)
|
ngàn
đồng/phòng thi
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
|
Văn phòng phẩm chung cho hội đồng
thi, điểm thi
|
ngàn
đồng/hội đồng
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
|
Tiền nước uống cho các thành viên
trong hội đồng, điểm thi
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Tiền thuốc phòng bệnh bệnh
|
ngàn
đồng/Hội đồng
|
450
|
450
|
450
|
450
|
450
|
|
|
Giấy thi, giấy nháp
|
|
Theo
thực tế
|
Bình quân mỗi thí sinh không quá 3
tờ giấy thi; 3 tờ giấy nháp cho 1 môn thi; hợp đồng, hóa đơn theo quy định
|
|
Băng rôn Hội đồng coi thi, điểm thi
|
|
Theo
thực tế
|
01 cái/hội đồng (điểm thi); hóa đơn
theo quy định
|
|
Tiền vận chuyển bài thi về Hội đồng
(chấm thi)
|
|
Theo
thực tế
|
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định
|
|
Chi tiền ở cho cán bộ coi thi có khoảng
cách từ nơi công tác đến điểm thi trên 30km (nếu có)
|
|
Thanh
toán theo chế độ công tác phí hiện hành
|
|
2
|
Chi khác của Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khớp phách, vào điểm
|
ngàn
đồng/phòng thi
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
|
|
Tiền nước uống cho các thành viên
trong hội đồng
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Các biểu mẫu phục vụ chấm thi, thẻ
đeo
|
ngàn
đồng/phòng thi
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
|
Bút bi đỏ chấm bài thi
|
ngàn
đồng/người/đợt
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Băng rôn Hội đồng chấm thi
|
|
Theo
thực tế
|
01 cái/hội đồng; hóa đơn theo quy định
|
|
Thuê người quét dọn
|
ngàn
đồng/Hội đồng
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
Chi hỗ trợ điện nước cho các đơn vị
sử dụng làm khu vực chấm thi
|
|
Theo
thực tế
|
Hợp đồng, phiếu thu của đơn vị cho
mượn cơ sở vật chất theo quy định
|
|
Tiền bốc vác, vận chuyển bài thi từ
khu vực chấm thi về khu vực lưu giữ
|
ngàn
đồng/đợt
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
|
3
|
Chi khác hội đồng/ban in sao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thuê máy sao in; máy phát điện
dự phòng
|
|
Theo
thực tế
|
Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định
hiện hành
|
|
Mua giấy; mực, tang xin, bao bì đựng
đề thi
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
Chi hỗ trợ điện nước cho các đơn vị
sử dụng làm khu vực chấm thi
|
|
Theo
thực tế
|
Hợp đồng, phiếu thu của đơn vị cho
mượn cơ sở vật chất theo quy định
|
4
|
Tiền ăn các thành viên Hội đồng/Ban
ra đề thi; hội đồng/ban in sao; hội đồng/ban làm phách phải cách ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian thực tế làm công tác ra đề
thi, in sao, làm phách
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
285
|
285
|
285
|
285
|
|
|
|
Thời gian cách ly còn lại (trong thời
gian học sinh thi)
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
190
|
190
|
190
|
190
|
|
|
5
|
In ấn, hoàn thiện giấy chứng nhận
nghề phổ thông
|
ngàn
đồng/GCN
|
|
|
|
|
5
|
Khoán mực in, công in ấn, dán ảnh,
đóng dấu... giấy chứng nhận (GCN)
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CƠ SỞ
GIÁO DỤC MẦM NON; HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỘI THI GIÁO VIÊN LÀM TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN
PHONG HỒ CHÍ MINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội
dung chi
|
ĐVT
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Hội
thi giáo viên
|
Hội
thi Tổng phụ trách
|
Hội
thi giáo viên
|
Hội
thi Tổng phụ trách
|
I
|
TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền công Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
230
|
230
|
185
|
185
|
|
|
Các Phó Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
205
|
205
|
165
|
165
|
|
|
Ủy viên, thư ký
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
160
|
160
|
130
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền công Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
225
|
|
180
|
|
|
Các Phó chủ tịch
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
205
|
|
165
|
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
160
|
|
130
|
|
|
Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
90
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiền công Ban Giám khảo
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
220
|
220
|
175
|
175
|
|
|
Các Phó Trưởng ban
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
200
|
200
|
160
|
160
|
|
|
Ủy viên, thư ký
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
155
|
155
|
125
|
125
|
|
|
Phục vụ
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
90
|
90
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TIỀN CÔNG CHO GIÁM KHẢO CHẤM THI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấm sáng kiến kinh nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
|
400
|
|
320
|
|
|
Phó chủ tịch, thư ký Hội đồng và
các thành viên Hội đồng
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
|
160
|
|
130
|
|
|
Các thành phần khác tham gia Hội đồng
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
|
80
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chấm thi bài thi kiểm tra năng lực
hiểu biết của Tổng phụ trách
|
ngàn
đồng/bài thi
|
|
60
|
|
50
|
|
3
|
Chấm thực hành, biện pháp, kỹ năng,
năng khiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi chấm thực hành tiết dạy của
giáo viên, chủ nhiệm lớp giỏi; kỹ năng nghiệp vụ của Tổng phụ trách
|
ngàn
đồng/ bài thi/GK
|
150
|
150
|
90
|
90
|
|
|
Chi chấm trình bày biện pháp của
giáo viên, chủ nhiệm lớp giỏi; năng khiếu của Tổng phụ trách
|
ngàn
đồng/ bài thi/GK
|
150
|
150
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI HỖ TRỢ CHO GIÁO VIÊN THAM
GIA HỘI THI
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giáo viên xây dựng các biện
pháp, thực hiện trình bày các biện pháp; ứng xử, kể chuyện; thực hành kỹ
năng, năng khiếu
|
ngàn
đồng/Bài thi
|
250
|
250
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi văn phòng phẩm
|
|
Theo
thực tế
|
Hợp
đồng, hóa đơn theo quy định
|
|
Tiền nước uống cho thành viên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
Chi tổng kết hội thi (hội trường, văn
phòng phẩm, trang trí, tài liệu, nước uống)
|
|
Theo
thực tế
|
Theo
quy định về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị hiện hành
|
|
Hỗ trợ điện nước cho các đơn vị tổ
chức
|
|
Theo
thực tế
|
Hợp
đồng, phiếu thu theo quy định
|
|
Thẻ đeo cho BGK, BTC (thẻ đeo, dây
đeo, bọc nhựa, in ấn)
|
ngàn
đồng/người
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI KHỎE PHÙ
ĐỔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ THAM GIA HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP KHU VỰC, CẤP TOÀN QUỐC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
Cấp
KV, Quốc gia
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
I
|
HỘI KHOẺ PHÙ ĐỔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi bồi dưỡng tập luyện cho các
đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ
|
|
|
|
|
|
|
Mức chi bồi dưỡng người tham gia tập
luyện
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
30
|
20
|
Thời gian tập luyện: cấp tỉnh tối
đa 20 ngày, cấp huyện tối đa 15 ngày
|
|
Mức chi bồi dưỡng giáo viên quản
lý, hướng dẫn tập luyện
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
60
|
50
|
|
Mức chi bồi dưỡng người tham gia tổng
duyệt (tối đa 2 buổi)
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
40
|
30
|
|
|
Mức chi bồi dưỡng người tham gia
ngày chính thức
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
70
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bồi dưỡng làm nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ đạo, ban tổ chức
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
60
|
40
|
Được tính theo ngày làm việc thực tế,
hoặc theo buổi thi đấu, trận đấu thực tế. Đối với các đối tượng mà tiền bồi
dưỡng không tính được theo ngày làm việc mà tính theo buổi thi đấu, hoặc trận
đấu, thì mức thanh toán tiền bồi dưỡng được tính theo thực tế, nhưng tối đa
không được vượt quá 03 buổi hoặc 03 trận đấu/người/ngày.
|
|
Thành viên các tiểu ban chuyên môn
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
50
|
40
|
|
Giám sát, trọng tài chính
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
|
50
|
40
|
|
Thư ký, trọng tài các môn thi đấu
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
|
40
|
30
|
|
Bộ phận y tế
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
|
40
|
30
|
|
Lực lượng bảo vệ, trật tự, nhân
viên phục vụ
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
|
40
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển
tham dự HKPĐ cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
(đối với các Phòng Giáo dục và
Đào tạo, các trường Trung học phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
Tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện
viên trong những ngày huấn luyện, tập huấn
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
120
|
Số ngày tối đa: 20 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ tập luyện
|
|
|
|
Theo
thực tế
|
Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định
hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tham dự HKPĐ cấp tỉnh (đối với đoàn của các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường THPT)
|
|
|
|
|
|
|
Tiền ăn cho vận động viên, huấn luyện
viên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
|
|
170
|
|
|
Tiền thuê chỗ ở
|
|
|
|
Theo
chế độ công tác phí hiện hành
|
|
|
Tiền thuê phương tiện đi lại
|
|
|
|
Theo
thực tế
|
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tiền ở của lực lượng trọng tài,
giám sát từ các địa phương khác về nơi tổ chức để làm nhiệm vụ
|
|
|
Theo
chế độ công tác phí hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG CẤP KHU VỰC VÀ
TOÀN QUỐC
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi tập huấn, huấn luyện đội tuyển
tham dự Hội khỏe Phù Đổng cấp khu vực và cấp toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chi tiền ăn cho vận động viên,
huấn luyện viên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
160
|
|
|
Số ngày tối đa: 30 ngày
|
|
Tiền thuê nơi ở trong thời gian tập
luyện
|
|
Theo
chế độ công tác phí hiện hành
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ tập luyện
|
|
Theo
thực tế
|
|
|
Thực hiện thuê, mua sắm theo quy định
hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi thi đấu cấp khu vực, toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
Mức chi tiền ăn cho vận động viên,
huấn luyện viên
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
195
|
|
|
|
|
Tiền thuê nơi ở trong thời gian thi
đấu
|
|
Theo
chế độ công tác phí hiện hành
|
|
|
|
|
Các chi phí khác có liên quan (tiền
tàu xe, khám sức khỏe, làm thẻ thi đấu, thuốc phòng bệnh ...)
|
|
Theo
thực tế
|
|
|
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định
|
PHỤ LỤC IV
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI HỘI THI SÁNG TẠO KHOA
HỌC KỸ THUẬT HỌC SINH TRUNG HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
1
|
Chi Tổ chức hội thi
|
|
|
|
|
|
Thuê chuyên gia phân tích, đánh giá
khảo nghiệm kết quả đề tài dự thi
|
ngàn
đồng/đề tài, dự án
|
900
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họp hội đồng giám khảo
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
300
|
245
|
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
270
|
220
|
|
|
Ủy viên, thư ký
|
ngàn
đồng/người/buổi
|
180
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Ban Tổ chức, Ban thư ký
|
|
|
|
|
|
Ban Tổ chức
|
ngàn
đồng/người/tháng
|
180
|
140
|
Thời gian tổ chức dưới 15 ngày tính
1/2 tháng, trên 15 ngày tính trọn 01 tháng
|
|
Ban thư ký
|
ngàn
đồng/người/tháng
|
120
|
105
|
Thời gian tổ chức dưới 15 ngày tính
1/2 tháng, trên 15 ngày tính trọn 01 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm, trang trí, thẻ đeo
|
|
Theo
thực tế
|
Hóa đơn, chứng từ theo quy định
|
|
Giải khát giữa giờ
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tác giả để mua sắm vật tư thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
Dự án có bản vẽ, mô hình nhỏ và đơn
giản
|
ngàn
đồng/đề tài, dự án
|
600
|
480
|
|
|
Dự án có bản vẽ, mô hình lớn và đơn
giản
|
ngàn
đồng/đề tài, dự án
|
1,000
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thuê chuyên gia, giáo viên để
bồi dưỡng đề tài dự thi cấp cao hơn
|
|
|
|
|
|
Số tiết hướng dẫn đề tài (tối đa)
|
tiết/đề
tài, dự án
|
80
|
50
|
|
|
Mức chi hướng dẫn đề tài, dự án
|
ngàn
đồng/tiết
|
200
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI BỒI DƯỠNG ĐỘI DỰ TUYỂN,
ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
1
|
Thù lao giáo viên dạy tập huấn
|
ngàn
đồng/tiết
|
190
|
150
|
Thời gian tập trung của học sinh,
giáo viên tính theo ngày làm việc: cấp tỉnh tối đa 60 ngày; cấp huyện tối đa
45 ngày
|
2
|
Tiền ăn, giải khát cho học sinh các
đội tuyển, dự tuyển trong thời gian tập trung tập huấn, tập trung thi quốc
gia, đội tuyển huyện thi
|
ngàn
đồng/người/ngày
|
150
|
120
|
|
3
|
Tiền ở, tiền xe cho đội tuyển tỉnh
thi quốc gia; đội tuyển huyện thi cấp tỉnh
|
|
Theo
thực tế
|
Thực hiện theo chế độ công tác phí
hiện hành
|
4
|
Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất
và các thiết bị liên quan đến tập huấn, tham gia thi học sinh giỏi
|
|
Theo
thực tế
|
Hợp đồng, hóa đơn theo quy định
|
Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
2.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|