|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Quyên
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2008/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày
27 tháng 11 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN
HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT; CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG TRONG HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ DỤC
THỂ THAO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18
tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện
viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Liên Bộ Tài chính - Ủy
ban Thể dục Thể thao quy định chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể
thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay
là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) và Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả chế
độ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Liên Bộ Tài chính - Ủy
ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao;
Theo Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 17 tháng
11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng
trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, và chế độ bồi dưỡng trong
hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa
- xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua chế độ chi nhuận
bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi
dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao, đính kèm:
- Phụ lục 1: Về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng
trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật.
- Phụ lục 2: Về chế độ bồi dưỡng trong hoạt động
sự nghiệp thể dục thể thao.
Nguồn kinh phí: Chi từ kinh phí sự nghiệp văn hóa
và thể dục thể thao được giao hàng năm.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Bãi bỏ mức chi về chế độ
chi tiêu thể dục thể thao quy định tại Phụ lục 1 ban hành theo Nghị quyết số
06/2004/NQ.HĐND6 ngày 15 tháng 01 năm 2004 và chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng của
ngành văn hóa thông tin, ban hành tại Nghị quyết số 23/2004/NQ.HĐND7 ngày 09
tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày, kể từ
ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ mười lăm thông
qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của
pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Quyên
|
PHỤ LỤC 1
CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI
DƯỠNG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Loại
hình
|
Đơn vị
|
Mức chi
|
Ghi
chú
|
|
A
|
CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
I
|
Sáng tác
|
|
|
|
|
1
|
Kịch bản lễ
hội cấp khu vực, thành phố
|
Chương trình
|
6.000 - 12.000 và 12.000 - 18.000
|
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng
kịch bản theo khung giá. Đối với các tác giả ngoài địa phương sẽ trả thù lao
theo nguyên tắc thỏa thuận.
|
|
2
|
Kịch bản
tuyên truyền cổ động
|
Vở
|
1.500 - 2.000
|
Từ 30 phút đến 45 phút
|
|
3
|
Tiểu phẩm
sân khấu
|
Vở
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 15 phút
|
|
4
|
Chập cải
lương, kịch ngắn
|
Vở
|
1.500 - 2.000
|
Từ 25 phút đến 45 phút
|
|
5
|
Ca khúc
|
Bài
|
200 - 400
|
|
|
6
|
Bài ca cổ,
bản vắn
|
Bài
|
150 - 300
|
|
|
7
|
Sáng tác nhạc
trong kịch
|
Vở
|
400 - 650
|
Cho các kịch bản TTCĐ và kịch ngắn trong đó có l ca khúc trong chủ đề.
|
|
8
|
Biên tập nhạc
trong kịch
|
Vở
|
150 - 250
|
Chọn nhạc từ nguồn có sẵn trong băng đĩa
|
|
9
|
Múa đôi,
đơn, ba - có tình tiết (Solo, DuO, Trio)
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
10
|
Múa tập
thể - có tình tiết
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
11
|
Múa tập
thể - sinh hoạt, minh họa
|
Tiết mục
|
450 - 700
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
|
12
|
Sáng tác nhạc
các tiết mục múa
|
Tiết mục
|
300 - 500
|
Cả hòa âm phối khí - thành phẩm.
|
|
13
|
Thiết kế,
biên tập chương trình ca múa nhạc (tạp kỹ)
|
Chương trình
|
550 - 1000
|
Từ 60 phút đến 90 phút
|
|
14
|
Hòa âm, phối
khí ca khúc:
|
Bài
|
|
|
|
|
- SEQ
|
|
100 - 250
|
|
|
|
- Tổng phổ
(4 nhạc cụ trở lên)
|
|
400 - 600
|
|
|
15
|
Phác thảo
tranh cổ động
|
Bức
|
200 - 400
|
Tùy theo khổ đứng 2 x 3 hay khổ nằm 4 x 12 mà chi trả theo khung giá
|
|
16
|
Sáng tác
maket sân khấu lễ hội
|
Chương trình
|
200 - 400
|
|
|
17
|
Đề cương
triển lãm ảnh chuyên đề
|
Cuộc
|
200 - 400
|
|
|
18
|
Đề cương tờ
gấp, bưu ảnh
|
Tờ
|
150 - 200
|
|
|
19
|
Maket tờ gấp,
bưu ảnh
|
Tờ
|
200 - 250
|
|
|
II
|
Đạo diễn, dàn dựng, chỉ đạo nghệ thuật
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đạo diễn
kịch bản lễ hội
|
Chương trình
|
6.000 - 12.000
|
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng
kịch bản theo khung giá. Đối với tác phẩm ngoài địa phương sẽ trả thù lao
theo nguyên tắc thỏa thuận.
|
|
2
|
Phó Tổng đạo
diễn kịch bản lễ hội
|
Chương trình
|
Hưởng từ 40% - 50% của Tổng đạo
diễn
|
|
|
3
|
Đạo diễn,
dàn dựng tiểu phẩm
|
Vở
|
250 - 350
|
|
|
4
|
Đạo diễn,
dàn dựng kịch bản tuyên truyền cổ động, chập cải lương, kịch bản
|
Vở
|
1.000 - 1.500
|
Từ 30 phút - 45 phút
|
|
5
|
Đạo diễn
chương trình ca múa nhạc
|
Chương trình
|
1.000 - 1.500
|
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội
|
|
6
|
Dàn dựng tiết
mục ca (đơn, song, tốp)
|
Tiết mục
|
90 - 130
|
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ hội
|
|
7
|
Đạo diễn,
dàn dựng hoạt cảnh
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
|
|
8
|
Chỉ đạo nghệ
thuật, chỉ huy tổ chức biểu diễn
|
Chương trình
|
300 - 500
|
Riêng chương trình lễ hội hưởng từ 15% - 20% của Tổng đạo diễn
|
|
III
|
Bồi dưỡng, biểu diễn và báo cáo chương
trình
|
|
|
|
|
1
|
Diễn viên
(ca, múa, kịch)
|
Buổi
|
CBNV:
40 - 50 CTV: 50 - 60
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi
trả theo khung giá
|
|
2
|
Nhạc công,
kỹ thuật âm thanh, ánh sáng
|
Buổi
|
CBNV:
50 - 60 CTV: 60 - 70
|
|
|
3
|
Hậu đài, bảo
vệ, vệ sinh
|
Buổi
|
30 - 40
|
|
|
4
|
Dẫn chương trình
và giới thiệu tiết mục (kể cả biên tập lời dẫn)
|
Chương trình
|
100 - 150
|
Chỉ áp dụng đối với các chương trình
công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn
viên
|
|
5
|
Tổng đài
|
Chương trình
|
100 - 150
|
Chỉ áp dụng đối với các chương trình
công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn
viên
|
|
IV
|
Tập dợt
|
|
|
Chương trình bình thường và dự thi cấp
thành phố, quận, huyện không quá: 20 ngày, Chương trình lễ hội và dự thi cấp
Trung ương, khu vực không quá 25 ngày.
|
|
1
|
Diễn viên
(ca, múa, kịch)
|
Ngày
|
CBNV: 20 - 30
CTV: 30 - 40
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi
trả theo khung giá
|
|
2
|
Nhạc công, kỹ
thuật âm thanh, ánh sáng
|
Ngày
|
CBNV: 30 - 40 CTV: 40 - 50
|
|
|
3
|
Hậu đài, bảo
vệ, vệ sinh
|
Ngày
|
20 - 30
|
|
|
V
|
Ban Tổ chức, Ban Giám khảo liên hoan hội
thi, hội diễn
|
|
|
Trưởng ban cộng thêm 10%, Phó ban: 5%
|
|
1
|
Ban Tổ chức
|
Ngày
|
40 - 50
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo khung giá
|
|
2
|
Ban Giám khảo
|
Buổi
|
90 - 130
|
|
|
3
|
Thư ký
|
Buổi
|
50 - 70
|
|
|
VI
|
Cổ động
trực quan
|
|
|
|
|
1
|
Kẻ vẽ panô,
nước sơn
|
m2
|
35
|
|
|
2
|
Băng rôn,
decal bằng vải
|
m2
|
25
|
|
|
3
|
Băng rôn in
lụa
|
m
|
22 - 25
|
|
|
4
|
Chuyên chở,
lắp đặt, tháo dỡ panô
|
|
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến
|
|
|
5
|
Công treo,
tháo dỡ băng rôn
|
băng rôn
|
Theo hợp đồng cụ thể từng chuyến
|
|
|
VII
|
Nhuận bút tin ảnh, tập san, kỷ yếu, tài liệu
hướng dẫn nghiệp vụ do ngành Văn hóa phát hành
|
|
|
|
|
1
|
Biên tập
tin ảnh
|
Tờ
|
100 - 130
|
|
|
2
|
Biên tập tập
san, tài liệu, kỷ yếu
|
Tập
|
250 - 600
|
|
|
3
|
Chịu trách
nhiệm xuất bản
|
Tập
|
250 - 600
|
|
|
4
|
Họa sĩ: đồ
họa, maket tập san
|
Tập
|
200 - 250
|
|
|
5
|
Morate (dò
sửa tin ảnh)
|
Tờ
|
60
|
|
|
6
|
Morate (dò
sửa tập san, tài liệu, kỷ yếu)
|
Tập
|
200
|
|
|
7
|
Bài viết cổ
động
|
Bài
|
100 - 150
|
|
|
8
|
Bài viết
từ 500 đến 800 chữ
|
Bài
|
100 - 150
|
|
|
9
|
Bài viết
từ 800 chữ trở lên
|
Bài
|
150 - 200
|
|
|
10
|
Tin vắn
|
Bài
|
50 - 100
|
|
|
11
|
Thơ
|
Bài
|
50 - 100
|
|
|
12
|
Tranh biếm
họa, câu đối
|
Tranh, câu
|
50 - 100
|
|
|
13
|
Ảnh sử dụng
làm trang bìa
|
Ảnh
|
130
|
|
|
14
|
Ảnh thời sự
+ chú thích
|
Ảnh
|
30 - 50
|
|
|
15
|
Ảnh nghệ thuật
|
Ảnh
|
80
|
|
|
16
|
Maket tin ảnh
|
Tờ
|
100
|
|
|
17
|
Trình bày
trang bìa tập san, tài liệu
|
Bìa
|
250
|
|
|
18
|
Đề cương
tin ảnh
|
Tờ
|
80 - 100
|
|
|
19
|
Đề
cương Tập san: dưới 50 trang
|
Tập
|
100 - 130
|
|
|
20
|
Đề
cương Tập san: trên 50 trang
|
Tập
|
120 - 150
|
|
|
21
|
Biên tập ảnh
triển lãm: 30 ảnh trở lên
|
Cuộc
|
100 - 130
|
|
|
22
|
Cắt decal
panô khẩu hiệu
|
m2
|
30 - 40
|
|
|
B
|
CẤP QUẬN,
HUYỆN
|
+ Mức chi bằng 70% mức chi của thành phố đối với các loại hình. Riêng mức
chi về cổ động trực quan bằng mức chi của thành phố.
+ Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được
chi theo mức chi cấp thành phố.
|
|
C
|
CẤP XÃ, PHƯỜNG
|
+ Mức chi bằng 50% mức chi của thành phố đối với các loại hình. Riêng mức
chi về cổ động trực quan bằng mức chi của thành phố.
+ Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội diễn cấp quận, huyện trở lên được
chi theo mức chi cấp quận, huyện.
|
|
|
|
|
D
|
HOẠT ĐỘNG
VĂN HÓA NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP
|
Các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp của thành phố hoạt động có doanh thu
thực hiện theo quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ- CP ngày 11 tháng 06 năm 2002
của Chính phủ về chế độ nhuận bút. Đối với các hoạt động văn hóa nghệ thuật
phục vụ nhiệm vụ chính trị không có doanh thu của các đoàn nghệ thuật chuyên
nghiệp thành phố đề nghị chi bằng mức chi hoạt động văn hóa thông tin và nghệ
thuật của quần chúng.
Đối với những trường hợp phải thuê mướn các tác giả chuyên nghiệp dàn dựng
theo yêu cầu, đề nghị thực hiện theo hợp đồng thỏa thuận được cấp có thẩm quyền
phê duyệt cho từng vở diễn, chương trình cụ thể.
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG TRONG HOẠT
ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
21/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Loại
hình
|
Đơn vị
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Ăn thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập
trung
|
buổi
|
15.000
|
|
2
|
Năng khiếu tập trung
|
ngày
|
25.000
|
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành
phố
|
ngày
|
35.000
|
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
45.000
|
|
II
|
Ăn tập luyện
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập
trung
|
ngày
|
25.000
|
|
2
|
Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
25.000
|
Thực hiện theo Thông tư số
103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành
phố
|
ngày
|
35.000
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
45.000
|
III
|
Ăn thi đấu
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập
trung
|
ngày
|
30.000
|
|
2
|
Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
45.000
|
Thực hiện theo Thông tư số
103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành
phố
|
ngày
|
45.000
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
60.000
|
|
Khi có nhu cầu bổ sung vận động viên và huấn
luyện viên cho các đội thì vận động viên
và huấn luyện viên thuộc đội nào thì hưởng chế độ theo đội đó.
|
IV
|
Tiền công đối với
vận động viên và huấn luyện viên không hưởng lương từ ngân sách
|
|
|
|
1
|
Đối với huấn luyện
viên
|
ngày
|
55.000
|
- Thực hiện theo Quyết định số
234/2006/QĐ-TTg .
- Vận động viên bổ sung tính theo số ngày được
triệu tập
|
2
|
Đối với vận động viên
|
|
|
|
|
- Đội năng khiếu bán
tập trung
|
ngày
|
15.000
|
|
|
- Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
15.000
|
- Thực hiện theo Quyết
định số 234/2006/QĐ-TTg .
- Vận động viên bổ
sung tính theo số ngày được triệu tập
|
|
- Đội tuyển trẻ thành
phố
|
ngày
|
25.000
|
|
- Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
50.000
|
|
Khi có nhu cầu bổ sung vận động viên và huấn
luyện viên cho các đội thì vận động viên
và huấn luyện viên thuộc đội nào thì hưởng chế độ theo đội đó.
|
V
|
Chế độ định mức về trang phục của vận động
viên và dụng cụ tập luyện
|
|
Đơn vị căn cứ nhu cầu thực tế và dự toán được
giao hàng năm để trang bị cho phù hợp.
|
VI
|
Định mức chi tổ chức các giải thể thao:
|
|
- Thực hiện theo Thông tư liên tịch số
106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17/11/2006 của liên Bộ Tài chính và Ủy ban Thể
dục Thể thao
- Các giải thi đấu cấp quận, huyện, xã, phường,
Hội thao các ngành: tùy theo ngân sách địa phương, đơn vị nhưng không được vượt
định mức quy định trên
|
Ghi chú:
- Thời gian tập luyện của đội bóng đá theo quy định
và Điều lệ giải.
- Thời gian tập luyện
của các môn còn lại theo tính chất giải.
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao của thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật, chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao của thành phố Cần Thơ
4.296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|