Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2022 phân bổ dự toán ngân sách Cà Mau
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2023 và Quyết định số 2588/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số
181/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông
qua Nghị quyết phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 (sau thẩm tra);
Báo cáo thẩm tra số 139/BC-HĐND ngày 28 tháng 11
năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa
X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân
bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023, gồm:
1. Tổng thu ngân sách địa phương:
|
11.755.025
triệu đồng.
|
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
|
11.007.045
triệu đồng;
|
b) Tổng thu ngân sách cấp huyện:
|
4.668.364
triệu đồng.
|
- Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp:
|
747.980
triệu đồng;
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
3.920.384
triệu đồng.
|
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
11.755.025
triệu đồng.
|
a) Tổng chi
ngân sách cấp tỉnh:
|
11.007.045
triệu đồng;
|
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh:
|
7.086.661
triệu đồng;
|
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp
huyện:
|
3.920.384
triệu đồng;
|
Cân đối dự toán thu, chi ngân sách
cấp tỉnh, huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023 cho từng cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 ban hành kèm theo Nghị
định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.
b) Tổng chi ngân sách huyện, thành
phố: 4.668.364 triệu đồng.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh
năm 2023 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Biểu mẫu số 32, 39, 41 ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP .
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ
thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo
đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành
giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng
ngân sách trước ngày 31/12/2022 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo
đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Trong quá trình điều hành chi ngân
sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát tình
hình thực hiện dự toán chi của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để kịp thời thu
hồi, cắt giảm đối với các khoản dự toán chậm phân bổ hoặc đã phân bổ nhưng chưa
triển khai thực hiện theo quy định; dự kiến sử dụng không hết trong năm ngân
sách để bố trí cho các nhiệm vụ chi cấp thiết khác theo quy định.
2. Đối với dự phòng ngân sách và một
số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như: Chương
trình mục tiêu; chi đảm bảo xã hội; chi mua sắm, sửa chữa tài sản; duy tu, sửa
chữa các công trình giao thông; sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; kinh phí
đào tạo; chi khác... Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ
cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và
Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa
phương phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách của cơ
quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
Biểu
mẫu số 30
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Ước
thực hiện năm 2022
|
Dư
toán năm 2023
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.217.644
|
10.879.264
|
11.007.045
|
127.781
|
101,17
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
3.292.674
|
4.075.104
|
3.663.488
|
-411.616
|
89,90
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.759.160
|
6.759.160
|
7.301.657
|
542.497
|
108,03
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.411.125
|
5.411.125
|
5.508.795
|
97.670
|
101,80
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.348.035
|
1.348.035
|
1.792.862
|
444.827
|
133,00
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
65.110
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Thu từ nguồn vay
|
100.700
|
45.000
|
41.900
|
-3.100
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.217.644
|
10.879.264
|
11.007.045
|
789.401
|
107,73
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
6.374.521
|
7.036.141
|
7.086.661
|
712.140
|
111,17
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.843.123
|
3.843.123
|
3.920.384
|
77.261
|
102,01
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.364.116
|
3.364.116
|
3.403.346
|
39.230
|
101,17
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
479.007
|
479.007
|
517.038
|
38.031
|
107,94
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.522.323
|
4.522.323
|
4.668.364
|
146.041
|
103,23
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
679.200
|
679.200
|
747.980
|
68.780
|
110,13
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.843.123
|
3.843.123
|
3.920.384
|
77.261
|
102,01
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.364.116
|
3.364.116
|
3.403.346
|
39.230
|
101,17
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
479.007
|
479.007
|
517.038
|
38.031
|
107,94
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.522.323
|
4.522.323
|
4.668.364
|
146.041
|
103,23
|
Biểu
mẫu số 33
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
11.755.025
|
7.086.661
|
4.668.364
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.962.163
|
5.293.799
|
4.668.364
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.641.605
|
2.241.432
|
400.173
|
1.1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập
trung
|
657.705
|
409.182
|
248.523
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.600.000
|
1.600.000
|
0
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương
|
41.900
|
41.900
|
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
342.000
|
190.350
|
151.650
|
|
Chi đầu
tư các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp
tỉnh
|
190.350
|
190.350
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất cấp huyện
|
151.650
|
|
151.650
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.120.524
|
2.933.732
|
4.186.792
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.646.684
|
649.073
|
1.997.611
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31.068
|
23.961
|
7.106
|
III
|
Chi trả lại các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
4.519
|
4.519
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
194.514
|
113.116
|
81.399
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.792.862
|
1.792.862
|
0
|
I
|
Chi
các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
308.465
|
308.465
|
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
75.379
|
75.379
|
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
158.564
|
158.564
|
|
3
|
Chương trình MTQG DTTS&MN
|
74.522
|
74.522
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.484.397
|
1.484.397
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
|
93.978
|
93.978
|
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
1.287.000
|
1.287.000
|
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách
|
103.419
|
103.419
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
Biểu
mẫu số 32
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I-Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
7. Lệ phí trước bạ
|
8. Các loại phí, lệ phí
|
9. Các khoản thu về nhà, đất
|
10. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
11. Thu khác ngân sách
|
12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
13. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau
thuế
|
14. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản
|
A
|
B
|
C
|
I
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
II
|
|
TỔNG SỐ
|
1.019.000
|
1.019.000
|
0
|
0
|
0
|
354.000
|
153.500
|
0
|
200.000
|
42.000
|
173.800
|
0
|
94.300
|
1.000
|
0
|
400
|
|
1
|
Thành phố
Cà Mau
|
505.000
|
505.000
|
|
|
|
206.500
|
90.000
|
|
102.500
|
15.000
|
74.800
|
|
16.000
|
200
|
|
|
|
2
|
Huyện Thới
Bình
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
19.000
|
9.000
|
|
12.000
|
3.000
|
18.000
|
|
11.000
|
0
|
|
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
20.000
|
6.000
|
|
11.000
|
2.000
|
11.000
|
|
10.000
|
0
|
|
|
|
4
|
Huyện Trần
Văn Thời
|
117.000
|
117.000
|
|
|
|
35.000
|
14.000
|
|
20.000
|
6.000
|
25.300
|
|
15.800
|
500
|
|
400
|
|
5
|
Huyện Cái
Nước
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
16.000
|
8.000
|
|
13.000
|
4.000
|
10.000
|
|
12.000
|
0
|
|
|
|
6
|
Huyện Phú
Tân
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
12.500
|
6.000
|
|
10.000
|
2.500
|
6.000
|
|
7.000
|
0
|
|
|
|
7
|
Huyện Đầm
Dơi
|
86.000
|
86.000
|
|
|
|
23.500
|
11.000
|
|
17.000
|
5.000
|
18.200
|
|
11.000
|
300
|
|
|
|
8
|
Huyện Năm
Căn
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
11.000
|
7.000
|
|
9.000
|
3.000
|
8.000
|
|
6.000
|
0
|
|
|
|
9
|
Huyện Ngọc
Hiển
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
10.500
|
2.500
|
|
5.500
|
1.500
|
2.500
|
|
5.500
|
0
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 34
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.214.183
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.920.384
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.293.799
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.241.432
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án (bao gồm
chi trả nợ gốc)
|
2.241.432
|
2
|
Chi bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu
tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
0
|
3
|
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ
nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.933.732
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
649.073
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
23.961
|
-
|
Chi quốc phòng
|
111.970
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
39.881
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
539.528
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
52.546
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
13.567
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
24.955
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
31.715
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
922.397
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
370.583
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
118.631
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
34.924
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
4.519
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
113.116
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
mẫu số 39
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
1.019.000
|
747.980
|
431.000
|
316.980
|
316.980
|
3.403.346
|
517.038
|
0
|
4.668.364
|
1
|
Thành phố
Cà Mau
|
505.000
|
387.000
|
192.000
|
195.000
|
195.000
|
391.152
|
109.581
|
|
887.733
|
2
|
Huyện Thới
Bình
|
72.000
|
51.760
|
34.000
|
17.760
|
17.760
|
406.850
|
53.227
|
|
511.837
|
3
|
Huyện U Minh
|
60.000
|
41.700
|
26.000
|
15.700
|
15.700
|
322.384
|
53.496
|
|
417.580
|
4
|
Huyện Trần
Văn Thời
|
117.000
|
81.540
|
54.200
|
27.340
|
27.340
|
527.518
|
72.336
|
|
681.394
|
5
|
Huyện Cái
Nước
|
63.000
|
42.180
|
29.300
|
12.880
|
12.880
|
425.290
|
73.677
|
|
541.147
|
6
|
Huyện Phú
Tân
|
44.000
|
31.270
|
21.000
|
10.270
|
10.270
|
301.375
|
40.216
|
|
372.861
|
7
|
Huyện Đầm
Dơi
|
86.000
|
62.350
|
42.000
|
20.350
|
20.350
|
527.281
|
72.617
|
|
662.248
|
8
|
Huyện Năm
Căn
|
44.000
|
30.480
|
21.600
|
8.880
|
8.880
|
263.490
|
20.814
|
|
314.784
|
9
|
Huyện Ngọc
Hiển
|
28.000
|
19.700
|
10.900
|
8.800
|
8.800
|
238.006
|
21.074
|
|
278.780
|
Biểu
mẫu số 41
DỰ
TO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
|
1=2+15+
19
|
2=3+9+12 +13+14
|
3= 6+ 7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+ 17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
4.668.364
|
4.151.326
|
400.173
|
0
|
0
|
248.523
|
0
|
151.650
|
3.669.755
|
1.997.611
|
7.106
|
0
|
81.399
|
0
|
517.038
|
0
|
517.038
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố
Cà Mau
|
887.733
|
778.152
|
104.238
|
|
|
41.238
|
|
63.000
|
658.656
|
345.208
|
840
|
|
15.258
|
|
109.581
|
|
109.581
|
|
|
2
|
Huyện Thới
Bình
|
511.837
|
458.610
|
39.374
|
|
|
23.174
|
|
16.200
|
410.244
|
238.320
|
790
|
|
8.992
|
|
53.227
|
|
53.227
|
|
|
3
|
Huyện U Minh
|
417.580
|
364.084
|
34.381
|
|
|
24.481
|
|
9.900
|
322.564
|
181.784
|
790
|
|
7.139
|
|
53.496
|
|
53.496
|
|
|
4
|
Huyện Trần
Văn Thời
|
681.394
|
609.059
|
56.330
|
|
|
33.830
|
|
22.500
|
540.786
|
314.817
|
840
|
|
11.942
|
|
72.336
|
|
72.336
|
|
|
5
|
Huyện Cái
Nước
|
541.147
|
467.470
|
32.278
|
|
|
23.278
|
|
9.000
|
426.026
|
251.419
|
790
|
|
9.166
|
|
73.677
|
|
73.677
|
|
|
6
|
Huyện Phú
Tân
|
372.861
|
332.645
|
25.612
|
|
|
20.212
|
|
5.400
|
300.510
|
159.915
|
739
|
|
6.522
|
|
40.216
|
|
40.216
|
|
|
7
|
Huyện Đầm
Dơi
|
662.248
|
589.631
|
49.528
|
|
|
33.328
|
|
16.200
|
528.541
|
298.511
|
840
|
|
11.561
|
|
72.617
|
|
72.617
|
|
|
8
|
Huyện Năm
Căn
|
314.784
|
293.970
|
32.238
|
|
|
25.038
|
|
7.200
|
255.968
|
109.737
|
739
|
|
5.764
|
|
20.814
|
|
20.814
|
|
|
9
|
Huyện Ngọc
Hiển
|
278.780
|
257.706
|
26.194
|
|
|
23.944
|
|
2.250
|
226.459
|
97.900
|
739
|
|
5.053
|
|
21.074
|
|
21.074
|
|
|
Biểu
mẫu số 37
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
DỰ TOÁN NĂM 2023 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ
sở 1,49 triệu đồng)
|
Chi giáo dục -đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
2.933.732
|
649.073
|
23.961
|
111.970
|
39.881
|
539.528
|
52.546
|
13.567
|
24.955
|
31.715
|
922.397
|
162.400
|
356.979
|
370.583
|
118.631
|
34.924
|
1
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
6.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
6.504
|
|
|
|
- Kinh phí thường
xuyên
|
5.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.466
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
|
- Kinh phí
Ban chỉ đạo
|
104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
714
|
|
|
2
|
Sở Công
thương
|
13.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.083
|
|
|
6.688
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
7.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.486
|
|
|
5.539
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
- Chương
trình tiết kiệm năng lượng, chương trình khuyến công, Chương trình hành
động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững
|
5.507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.507
|
|
|
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
884
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
183.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513
|
169.250
|
|
169.250
|
13.367
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
116.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.921
|
|
105.921
|
10.975
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
2.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.855
|
|
1.855
|
285
|
|
|
|
- Trang
thông tin điện tử, trích thanh tra
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở
|
61.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513
|
61.474
|
|
61.474
|
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
1.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.832
|
|
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
65.911
|
|
|
|
|
581
|
30.752
|
|
24.955
|
1.145
|
800
|
|
|
7.679
|
|
0
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
27.638
|
|
|
|
|
|
16.556
|
|
4.131
|
|
|
|
|
6.951
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
3.165
|
|
|
|
|
|
2.610
|
|
270
|
|
|
|
|
285
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
34.123
|
|
|
|
|
581
|
11.586
|
|
20.554
|
1.145
|
|
|
|
257
|
|
|
|
- Phạt hành
chính
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
- Vốn quy
hoạch
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo
dục Và Đào tạo
|
391.833
|
382.700
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8.133
|
0
|
1.000
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
351.397
|
343.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.838
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
3.800
|
3.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
- Các chế độ
học sinh trường chuyên biệt
|
13.900
|
13.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
18.799
|
18.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ
vùng ĐBKK theo Nghị định 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
2.832
|
2.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tỉnh Khăm
Muộn, Lào
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
75.565
|
6.000
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
1.522
|
|
|
8.578
|
59.045
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
24.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.342
|
|
|
7.599
|
15.810
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
13.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
760
|
12.420
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
- Kinh phí
mua bảo hiểm y tế
|
420
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành
chính, trang phục thanh tra
|
134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
|
|
|
- Kinh phí
hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc
Sở
|
30.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
30.815
|
|
|
- Kinh phí
đào tạo nghề cho thanh niên xuất ngũ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
24.642
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.224
|
|
|
22.417
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.579
|
|
|
8.342
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
- Kinh phí
khen thưởng của tỉnh
|
11.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.500
|
|
|
|
- Tích đóng
hồ sơ, quản lý kho hồ sơ
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
|
|
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
2.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.396
|
|
|
8
|
Thanh
tra Nhà nước tỉnh Cà Mau
|
8.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.650
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.765
|
|
|
|
- Hợp đồng theo
Nghị định số 161
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Kinh phí
duy trì trang web, ISO
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
- Thu hồi
phát hiện qua thanh tra
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630
|
|
|
9
|
Sở Tài
chính
|
24.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.891
|
|
|
14.242
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
10.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.582
|
|
|
8.963
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
7.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.670
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
- Thu hồi
phát hiện qua thanh tra
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe
|
5.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
639
|
|
|
4.404
|
|
|
10
|
Sở Tư
pháp
|
14.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.896
|
|
|
9.516
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
8.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.831
|
|
|
5.632
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
- Kinh phí
hội đồng phối hợp PBGDPL
|
2.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.016
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
3.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.066
|
|
|
1.573
|
|
|
11
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
61.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.302
|
38.818
|
|
|
10.186
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9.179
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
29.629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.302
|
16.880
|
|
|
447
|
|
|
|
- Kinh phí
quản lý các Khu đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
788
|
|
|
|
|
|
|
- Đo chỉnh lý
bản đồ địa chính,đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất)
|
21.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.150
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
25.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.195
|
|
|
6.868
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
6.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.321
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
- XPVPHC,
trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
18.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.195
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
17.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.495
|
0
|
0
|
13.539
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
12.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12.822
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
- Trang
phục thanh tra
|
287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
|
|
|
- Kinh phí
thu lệ phí
|
3.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.375
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê bao
phần mềm Govone
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
238.993
|
|
|
|
|
227.036
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11.957
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
216.391
|
|
|
|
|
205.472
|
|
|
|
|
|
|
|
10.919
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
2.285
|
|
|
|
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
|
665
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới,
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
- Một số
nhiệm vụ được giao
|
19.944
|
|
|
|
|
19.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang
phục thanh tra
|
283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283
|
|
|
15
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
30.318
|
|
19.641
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4.810
|
|
|
5.867
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
9.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4360
|
|
|
5.442
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
190
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy, chữa
cháy
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học
|
19.641
|
|
19.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
16.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.399
|
|
|
13.853
|
|
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
5.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.736
|
|
|
4.157
|
|
|
|
- Hợp đồng
theo Nghị định số 161
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang
web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính
|
1.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.581
|
|
|
|
- Vận hành
cơ sở dữ liệu
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
483
|
|
|
|
|
|
|
- Một số
hoạt động theo nhiệm vụ được giao
|
8.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.020
|
|
|
17
|
Ban quản
lý Khu kinh tế
|
9.702
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
95
|
5.466
|
0
|
0
|
4.141
|
0
|
0
|
|
- Kinh phí
thường xuyên
|
3.661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.661
|
|
|
|
- Hợp đồng theo
Nghị định số 161
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
- Trang
web, ISO
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
- Kinh phí
bảo vệ môi trường
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An
|
1.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.834
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
|
|
|
- Hội nghị
giao ban Câu lạc bộ BQL KCX, KKT, KCNC các tỉnh, thành phố phía Nam - lần thứ
IX
|
699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
699
|
|
|
|
|
|
|
- Điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà
Mau đến năm 2040
|
1.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.825
|
|
|
|
|
| | |