Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2022 phân bổ dự toán ngân sách Cà Mau

Số hiệu: 20/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân b ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và Quyết định số 2588/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua Nghị quyết phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra s 139/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám đã thảo luận và thng nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023, gồm:

1. Tổng thu ngân sách địa phương:

11.755.025 triệu đồng.

a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:

11.007.045 triệu đồng;

b) Tổng thu ngân sách cấp huyện:

4.668.364 triệu đồng.

- Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp:

747.980 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

3.920.384 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

11.755.025 triệu đồng.

a) Tng chi ngân sách cấp tỉnh:

11.007.045 triệu đồng;

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh:

7.086.661 triệu đồng;

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện:

3.920.384 triệu đồng;

Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.

b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 4.668.364 triệu đồng.

Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2023 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Biểu mẫu số 32, 39, 41 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP .

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31/12/2022 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Trong quá trình điều hành chi ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát tình hình thực hiện dự toán chi của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để kịp thời thu hồi, cắt giảm đối với các khoản dự toán chậm phân bổ hoặc đã phân bổ nhưng chưa triển khai thực hiện theo quy định; dự kiến sử dụng không hết trong năm ngân sách để bố trí cho các nhiệm vụ chi cấp thiết khác theo quy định.

2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như: Chương trình mục tiêu; chi đảm bảo xã hội; chi mua sắm, sửa chữa tài sản; duy tu, sửa chữa các công trình giao thông; sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; kinh phí đào tạo; chi khác... Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT
. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dư toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

10.217.644

10.879.264

11.007.045

127.781

101,17

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.292.674

4.075.104

3.663.488

-411.616

89,90

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.759.160

6.759.160

7.301.657

542.497

108,03

-

Thu bổ sung cân đi ngân sách

5.411.125

5.411.125

5.508.795

97.670

101,80

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.348.035

1.348.035

1.792.862

444.827

133,00

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

65.110

0

0

0

6

Thu từ nguồn vay

100.700

45.000

41.900

-3.100

II

Chi ngân sách

10.217.644

10.879.264

11.007.045

789.401

107,73

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.374.521

7.036.141

7.086.661

712.140

111,17

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.843.123

3.843.123

3.920.384

77.261

102,01

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.364.116

3.364.116

3.403.346

39.230

101,17

-

Chi bổ sung có mục tiêu

479.007

479.007

517.038

38.031

107,94

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

4.522.323

4.522.323

4.668.364

146.041

103,23

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

679.200

679.200

747.980

68.780

110,13

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.843.123

3.843.123

3.920.384

77.261

102,01

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.364.116

3.364.116

3.403.346

39.230

101,17

-

Thu bổ sung có mục tiêu

479.007

479.007

517.038

38.031

107,94

3

Thu kết dư

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

4.522.323

4.522.323

4.668.364

146.041

103,23

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TNG CHI NSĐP

11.755.025

7.086.661

4.668.364

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.962.163

5.293.799

4.668.364

I

Chi đầu tư phát triển

2.641.605

2.241.432

400.173

1.1

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung

657.705

409.182

248.523

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu xsố kiến thiết

1.600.000

1.600.000

0

1.3

Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương

41.900

41.900

1.4

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

342.000

190.350

151.650

Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

190.350

190.350

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện

151.650

151.650

II

Chi thường xuyên

7.120.524

2.933.732

4.186.792

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.646.684

649.073

1.997.611

2

Chi khoa học và công nghệ

31.068

23.961

7.106

III

Chi tr li các khon do chính quyn địa phương vay

4.519

4.519

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

194.514

113.116

81.399

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.792.862

1.792.862

0

I

Chi các chương trình mc tiêu quốc gia

308.465

308.465

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

75.379

75.379

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

158.564

158.564

3

Chương trình MTQG DTTS&MN

74.522

74.522

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.484.397

1.484.397

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA)

93.978

93.978

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.287.000

1.287.000

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách

103.419

103.419

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I-Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Các loại phí, lệ phí

9. Các khoản thu về nhà, đất

10. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

11. Thu khác ngân sách

12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sn khác

13. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

14. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản

A

B

C

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

II

TỔNG SỐ

1.019.000

1.019.000

0

0

0

354.000

153.500

0

200.000

42.000

173.800

0

94.300

1.000

0

400

1

Thành phố Cà Mau

505.000

505.000

206.500

90.000

102.500

15.000

74.800

16.000

200

2

Huyện Thới Bình

72.000

72.000

19.000

9.000

12.000

3.000

18.000

11.000

0

3

Huyện U Minh

60.000

60.000

20.000

6.000

11.000

2.000

11.000

10.000

0

4

Huyện Trần Văn Thời

117.000

117.000

35.000

14.000

20.000

6.000

25.300

15.800

500

400

5

Huyện Cái Nước

63.000

63.000

16.000

8.000

13.000

4.000

10.000

12.000

0

6

Huyện Phú Tân

44.000

44.000

12.500

6.000

10.000

2.500

6.000

7.000

0

7

Huyện Đầm Dơi

86.000

86.000

23.500

11.000

17.000

5.000

18.200

11.000

300

8

Huyện Năm Căn

44.000

44.000

11.000

7.000

9.000

3.000

8.000

6.000

0

9

Huyện Ngọc Hiển

28.000

28.000

10.500

2.500

5.500

1.500

2.500

5.500

0

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TNG CHI NSĐP

9.214.183

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

3.920.384

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.293.799

I

Chi đầu tư phát triển

2.241.432

1

Chi đầu tư cho các dự án (bao gồm chi trả nợ gốc)

2.241.432

2

Chi bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh

0

3

Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tnh

0

II

Chi thường xuyên

2.933.732

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

649.073

-

Chi khoa học và công nghệ

23.961

-

Chi quốc phòng

111.970

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

39.881

-

Chi y tế, dân số và gia đình

539.528

-

Chi văn hóa thông tin

52.546

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.567

-

Chi thể dục thể thao

24.955

-

Chi bảo vệ môi trường

31.715

-

Chi các hoạt động kinh tế

922.397

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn th

370.583

-

Chi bảo đảm xã hội

118.631

-

Chi thường xuyên khác

34.924

III

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.519

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

113.116

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ B SUNG CÂN ĐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưng theo phân cp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TNG S

1.019.000

747.980

431.000

316.980

316.980

3.403.346

517.038

0

4.668.364

1

Thành phố Cà Mau

505.000

387.000

192.000

195.000

195.000

391.152

109.581

887.733

2

Huyện Thới Bình

72.000

51.760

34.000

17.760

17.760

406.850

53.227

511.837

3

Huyện U Minh

60.000

41.700

26.000

15.700

15.700

322.384

53.496

417.580

4

Huyện Trần Văn Thời

117.000

81.540

54.200

27.340

27.340

527.518

72.336

681.394

5

Huyện Cái Nước

63.000

42.180

29.300

12.880

12.880

425.290

73.677

541.147

6

Huyện Phú Tân

44.000

31.270

21.000

10.270

10.270

301.375

40.216

372.861

7

Huyện Đầm Dơi

86.000

62.350

42.000

20.350

20.350

527.281

72.617

662.248

8

Huyện Năm Căn

44.000

30.480

21.600

8.880

8.880

263.490

20.814

314.784

9

Huyện Ngọc Hiển

28.000

19.700

10.900

8.800

8.800

238.006

21.074

278.780

Biểu mẫu số 41

DỰ TO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi mục tiêu

Chi chuyển ngun sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo ngun, điều chnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

1=2+15+ 19

2=3+9+12 +13+14

3= 6+ 7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

TỔNG S

4.668.364

4.151.326

400.173

0

0

248.523

0

151.650

3.669.755

1.997.611

7.106

0

81.399

0

517.038

0

517.038

0

0

1

Thành phố Cà Mau

887.733

778.152

104.238

41.238

63.000

658.656

345.208

840

15.258

109.581

109.581

2

Huyện Thới Bình

511.837

458.610

39.374

23.174

16.200

410.244

238.320

790

8.992

53.227

53.227

3

Huyện U Minh

417.580

364.084

34.381

24.481

9.900

322.564

181.784

790

7.139

53.496

53.496

4

Huyện Trần Văn Thời

681.394

609.059

56.330

33.830

22.500

540.786

314.817

840

11.942

72.336

72.336

5

Huyện Cái Nước

541.147

467.470

32.278

23.278

9.000

426.026

251.419

790

9.166

73.677

73.677

6

Huyện Phú Tân

372.861

332.645

25.612

20.212

5.400

300.510

159.915

739

6.522

40.216

40.216

7

Huyện Đầm Dơi

662.248

589.631

49.528

33.328

16.200

528.541

298.511

840

11.561

72.617

72.617

8

Huyện Năm Căn

314.784

293.970

32.238

25.038

7.200

255.968

109.737

739

5.764

20.814

20.814

9

Huyện Ngọc Hiển

278.780

257.706

26.194

23.944

2.250

226.459

97.900

739

5.053

21.074

21.074

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

TÊN ĐƠN V

Tổng số

DỰ TOÁN NĂM 2023 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng)

Chi giáo dục -đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ

2.933.732

649.073

23.961

111.970

39.881

539.528

52.546

13.567

24.955

31.715

922.397

162.400

356.979

370.583

118.631

34.924

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.624

120

6.504

- Kinh phí thường xuyên

5.466

5.466

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

95

95

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

125

125

- Kinh phí Ban chỉ đạo

104

104

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

834

120

714

2

Sở Công thương

13.771

7.083

6.688

- Kinh phí thường xuyên

7.025

1.486

5.539

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

280

90

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mi

75

75

- Chương trình tiết kiệm năng lượng, chương trình khuyến công, Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững

5.507

5.507

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

884

884

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

183.130

513

169.250

169.250

13.367

- Kinh phí thường xuyên

116.897

105.921

105.921

10.975

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

2.140

1.855

1.855

285

- Trang thông tin điện tử, trích thanh tra

275

275

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở

61.986

513

61.474

61.474

- Phạt hành chính

1.832

1.832

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

65.911

581

30.752

24.955

1.145

800

7.679

0

- Kinh phí thường xuyên

27.638

16.556

4.131

6.951

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

3.165

2.610

270

285

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

105

105

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

34.123

581

11.586

20.554

1.145

257

- Phạt hành chính

80

80

- Vốn quy hoạch

800

800

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

391.833

382.700

0

0

8.133

0

1.000

- Kinh phí thường xuyên

351.397

343.559

7.838

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

3.800

3.610

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

105

105

- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt

13.900

13.900

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

18.799

18.799

- Chế độ vùng ĐBKK theo Nghị định 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ

2.832

2.832

- Hỗ trợ tnh Khăm Muộn, Lào

1.000

1.000

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75.565

6.000

420

1.522

8.578

59.045

- Kinh phí thường xuyên

24.751

1.342

7.599

15.810

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

13.360

180

760

12.420

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

85

- Kinh phí mua bo hiểm y tế

420

420

- Phạt hành chính, trang phục thanh tra

134

134

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trc thuộc Sở

30.815

0

30.815

- Kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên xuất ngũ

6.000

6.000

7

Sở Nội vụ

24.642

0

2.224

22.417

- Kinh phí thường xuyên

9.921

1.579

8.342

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

275

180

95

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

85

- Kinh phí khen thưởng của tnh

11.500

11.500

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

465

465

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

2.396

2.396

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

8.650

8.650

- Kinh phí thường xuyên

6.765

6.765

- Hợp đng theo Nghị định số 161

190

190

- Kinh phí duy trì trang web, ISO

65

65

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

1.000

1.000

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

630

630

9

Sở Tài chính

24.133

9.891

14.242

- Kinh phí thường xuyên

10.545

1.582

8.963

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

7.860

7.670

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

85

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

600

600

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe

5.043

639

4.404

10

Sở Tư pháp

14.412

4.896

9.516

- Kinh phí thường xuyên

8.462

2.831

5.632

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

190

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

105

105

- Kinh phí hội đồng phối hợp PBGDPL

2.016

2.016

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

3.639

2.066

1.573

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

61.305

12.302

38.818

10.186

- Kinh phí thường xuyên

9.179

0

9.179

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

475

475

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

85

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

29.629

12.302

16.880

447

- Kinh phí quản lý các Khu đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất

788

788

- Đo chnh lý bản đồ địa chính,đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất)

21.150

21.150

12

Sở Xây dng

25.063

18.195

6.868

- Kinh phí thường xuyên

6.321

6.321

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

190

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

85

85

- XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD

272

272

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

18.195

18.195

0

13

Sở Giao thông vận ti

17.034

3.495

0

0

13.539

- Kinh phí thường xuyên

12.822

0

12.822

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

380

380

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

50

50

- Trang phục thanh tra

287

287

- Kinh phí thu l phí

3.375

3.375

- Thuê bao phần mềm Govone

120

120

14

Sở Y tế

238.993

227.036

0

11.957

- Kinh phí thường xuyên

216.391

205.472

10.919

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

2.285

1.620

665

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới,

90

90

- Một số nhiệm vụ được giao

19.944

19.944

- Trang phục thanh tra

283

283

15

Sở Khoa hc và Công ngh

30.318

19.641

0

4.810

5.867

- Kinh phí thường xuyên

9.802

4360

5.442

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

640

450

190

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy, chữa cháy

235

235

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học

19.641

19.641

16

Sở Thông tin và Truyền thông

16.252

2.399

13.853

- Kinh phí thường xuyên

5.893

1.736

4.157

- Hợp đồng theo Nghị định số 161

275

180

95

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

1.581

1.581

- Vận hành cơ sở dữ liệu

483

483

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

8.020

8.020

17

Ban quản lý Khu kinh tế

9.702

0

0

0

0

0

0

0

95

5.466

0

0

4.141

0

0

- Kinh phí thường xuyên

3.661

3.661

- Hợp đng theo Nghị định số 161

95

95

- Trang web, ISO

55

55

- Kinh phí bảo vệ môi trường

95

95

- Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An

1.834

1.834

- Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế

330

330

- Hội nghị giao ban Câu lạc bộ BQL KCX, KKT, KCNC các tỉnh, thành phố phía Nam - lần thứ IX

699

699

- Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Năm Căn, tnh Cà Mau đến năm 2040

1.825

1.825