Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết
năm 2014
|
Kế hoạch vốn cân
đối năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
1
|
2
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2.219.867
|
1.632.813
|
828.849
|
222.240
|
|
A
|
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
841.274
|
444.858
|
294.035
|
90.240
|
|
1
|
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
2.000
|
Nhu cầu bố trí CBĐT
cho các dự án dự kiến KH trung hạn 2016 - 2020
|
2
|
Bố trí vốn quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
3.500
|
|
3
|
Nông lâm nghiệp thủy sản
|
|
|
|
|
63.683
|
28.634
|
7.425
|
6.957
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
DA làng Thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp
|
Đakrông
|
150 hộ
|
10 - 12
|
380a/TWĐ 30/10/2008
|
34.027
|
8.905
|
5.590
|
1.134
|
Chương trình di dãn
dân 1.950 triệu đồng
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến kênh tiêu úng Nhan Biều, xã Triệu
Thượng, huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
kênh dài 6312,58 m
|
14 -15
|
2054/QĐ-UBND 31/10/2013
|
6.383
|
5.745
|
1.800
|
1.631
|
|
-
|
Đối ứng các dự án Giống cây trồng vật nuôi
và giống thủy sản
|
|
|
|
Văn bản số
5841/BKHĐT-KTNN ngày 04/9/2014 của Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
Văn bản số
5841/BKHĐT-KTNN ngày 04/9/2014 của Bộ KHĐT, chỉ hỗ trợ phần xây lắp và thiết
bị (NSĐP phần chi phí QLDA, TV, chi khác và DP)
|
|
Cải tạo Trại sản xuất giống thủy sản mặn lợ
Cửa Tùng và Trại nuôi thực nghiệm giống thủy sản Hiền Lương thuộc Trung tâm
giống thủy sản Quảng Trị
|
Vĩnh Linh
|
|
|
Số 2330/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
9.981
|
692
|
|
692
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên
Bắc Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
465 m2
|
13 - 14
|
2052/QĐ-UBND ngày
31/10/2013
|
3.831
|
3.831
|
15
|
1.400
|
Kết luận số
48/HĐND-CTHĐ ngày 02/4/2014 của Thường trực HĐND tỉnh
|
-
|
Dự án nuôi trồng thủy sản hồ nước trung tâm
huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
15 - 16
|
2033/QĐ-UBND
21/7/2014
|
4.900
|
4.900
|
|
1.000
|
Thông báo số
666-TB-TU ngày 06/10/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (đồng ý về chủ trương)
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh
|
Đông Hà
|
|
15 - 17
|
1887/QĐ-UBND ngày
16/10/2013
|
4.561
|
4.561
|
20
|
1.100
|
TB số 162/TB-UBND
ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh (ưu tiên bố trí vốn để khởi công xây dựng, hoàn
thành trong năm 2015)
|
4
|
Hạ tầng công nghiệp
|
|
|
|
|
33.962
|
20.000
|
4.050
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSHT Cụm Công nghiệp Đông Ái Tử
|
Triệu Phong
|
1,184 km
|
13-15
|
1193/QĐ-UBND
05/7/2013
|
18.969
|
10.000
|
2.500
|
1.000
|
+ NSTW
|
-
|
Kết cấu hạ tầng cụm Công nghiệp Cam Hiếu
|
Cam Lộ
|
70 ha
|
14-16
|
1861/QĐ-UBND
16/10/2013
|
14.993
|
10.000
|
1.550
|
1.000
|
+ NSTW
|
5
|
Thương mại - Du lịch
|
|
|
|
|
91.297
|
22.622
|
14.440
|
5.500
|
|
|
Dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ khu vực Cùa
|
Cam Lộ
|
106 lô
|
13-15
|
1541/QĐ-UBND
30/8/2012
|
6.209
|
3.000
|
1.090
|
500
|
|
-
|
Chợ thị trấn Cửa Việt
|
Gio Linh
|
255 lô quầy
|
11-14
|
1077/QĐ-UBND
18/6/2010
1914/QĐ-UBND 21-10-2013
|
12.384
|
1.000
|
7.000
|
1.000
|
|
-
|
Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
159 lô quầy
|
11-14
|
1898/QĐ-UBND 19/9/2011
|
10.960
|
1.000
|
3.000
|
500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ GPMB tuyến đường phía Bắc Khu Dịch
vụ - Du lịch tổng hợp Gio Hải thuộc Khu dịch vụ - du lịch dọc tuyến đường ven
biển Cửa Tùng - Cửa Việt (giai đoạn 2)
|
Gio Linh
|
4.703 m
|
12-15
|
1746/QĐ-UBND
31/8/2009
|
37.122
|
7.122
|
|
1.000
|
Đối ứng theo Quyết
định số 60/QĐ-TTg
|
-
|
Chợ Mỹ Chánh
|
Hải Lăng
|
1.250 m2
|
14 - 16
|
2194/QĐ-UBND
25/10/2011
884/QĐ-UBND 09/5/2014
|
8.531
|
3.000
|
1.550
|
1.000
|
Vốn đã bố trí từ
ngân sách huyện
|
-
|
Chợ Kênh, huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
1.470 m2
|
14 - 16
|
2023/QĐ-UBND
31/10/2013
|
7.393
|
3.000
|
1.300
|
500
|
Vốn đã bố trí từ
ngân sách huyện
Công văn số 1932/UBND-TM ngày 16/6/2014
|
-
|
Chợ Hải Hòa, huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
51 lô quầy
|
14 - 15
|
863/QĐ-UBND
22/7/2014
|
3.642
|
1.500
|
500
|
500
|
Hỗ trợ trong năm 2016
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Hà Tây, xã Triệu An
|
Triệu Phong
|
42 lô quầy
|
15 - 17
|
2405/QĐ-UBND 30/10/2014
|
5.056
|
3.000
|
|
500
|
|
6
|
Công cộng
|
|
|
|
|
11.569
|
4.900
|
1.309
|
1.100
|
|
|
Dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng đường
Quang Trung TX Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
1,1 km
|
12 - 13
|
876/QĐ-UBND
21/12/2011
|
2.083
|
900
|
450
|
450
|
Trả nợ KLHT
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Ái Tử,
huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
4,6 km
|
14 - 16
|
1128/QĐ-UBND ngày
25/6/2013
|
9.486
|
4.000
|
859
|
650
|
|
7
|
Giao thông
|
|
|
|
|
165.267
|
64.075
|
94.940
|
15.290
|
|
|
Dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường liên xã Triệu Tài - Triệu Trung,
huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
1.670 m
|
14 - 15
|
1990/QĐ-UBND
29/10/2013
|
5.037
|
4.500
|
2.435
|
1.500
|
Trả nợ KLHT
|
-
|
Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
5,946 km
|
11 - 14
|
1225/QĐ-UBND
27/6/2008; 2173/QĐ-UBND 08/11/2012
|
59.289
|
5.929
|
53.100
|
2.000
|
Trả nợ KLHT
|
-
|
Đường vào xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2.108 m
|
11 - 13
|
1373/QĐ-UBND
30/7/10
377/QĐ-UBND 04-3-2014
|
25.537
|
9.997
|
18.540
|
4.500
|
Trả nợ KLHT
|
-
|
Đường vào xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
4.015 m
|
12 - 14
|
1305/QĐ-UBND
06-7-2011
|
14.955
|
4.955
|
14.365
|
590
|
Trả nợ KLHT
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cầu Khe Lòn, xã Linh Hải
|
Gio Linh
|
25 m
|
14 - 15
|
2006/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
5.660
|
3.030
|
1.500
|
700
|
|
-
|
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2
|
Đông Hà
|
1.012 m2
|
13 - 15
|
2040/QĐ-UBND ngày
30/9/2011
|
25.427
|
13.664
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Xây dựng Block vỉa hè, rảnh thoát nước
đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2.754 m
|
14 - 16
|
2000/QĐ-UBND ngày
29/10/2013
|
17.800
|
12.000
|
2.000
|
1.500
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vào xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
1.312 m
|
14 - 16
|
1150/QĐ-UBND
13-6-2014
|
5.733
|
5.000
|
0
|
1.000
|
|
-
|
Đường vào Khu di tích đình làng Hà Thượng
(giai đoạn 2)
|
Gio Linh
|
241,54 m
|
15 - 16
|
2120/QĐ-UBND
03/10/2014
|
5.829
|
5.000
|
|
1.500
|
|
8
|
Văn hóa thể thao, thông tin truyền
thông, Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2014
|
27.166
|
22.281
|
4.786
|
6.375
|
|
-
|
Nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
1979/QĐ-UBND ngày
01/10/09
|
4.281
|
4.281
|
3.756
|
525
|
|
-
|
Thư viện thị xã Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
450
|
Thanh toán KLHT
|
-
|
Nhà văn hóa truyền thống các dân tộc Vân
kiều và Pa Kô, huyện Đakrông
|
Đakrông
|
1300 m2
|
12 - 15
|
1956/QĐ-UBND
23/9/2011
|
20.737
|
16.000
|
|
1.000
|
Đối ứng theo Quyết
định số 60/QĐ-TTg
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng xã
theo Nghị quyết 04 và Nghị quyết 05 của HĐND tỉnh cho các huyện, thành phố,
thị xã
|
Toàn tỉnh
|
|
|
NQ 05/2009/NQ-HĐND
24/4/2009; NQ 04/2012/NQ-HĐND 13/4/2012
|
|
|
|
2.700
|
Hỗ trợ xây dựng
NTM. Chi tiết như biểu số 5
|
-
|
Nhà văn hóa Triệu Độ, huyện Triệu Phong
|
Triệu Độ
|
|
|
326/QĐ-UBND
26/3/2013 của UBND huyện Triệu phong
|
2.148
|
2.000
|
1.030
|
500
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư phần mềm ứng dụng một cửa điện tử và
cơ sở dữ liệu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
1021/KH-UBND 06/5/2011
|
|
|
|
1.200
|
|
9
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
20.780
|
20.780
|
5.500
|
5.250
|
|
|
Dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quảng Trị
|
Đông Hà
|
|
|
162/QĐ-SKH-CT ngày
10/8/2011
|
780
|
780
|
500
|
250
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm phát triển công nghệ sinh học
|
Đông Hà
|
1869 m2
|
|
2116/QĐ-UBND
01/11/2010
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
|
10
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
92.925
|
62.844
|
45.186
|
11.924
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Chính trị Lê Duẩn (Giai đoạn 3)
|
Đông Hà
|
|
|
2787/QĐ-UBND ngày
21/12/2011
|
10.380
|
5.000
|
6.156
|
724
|
Thanh toán KLHT
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Quảng
Trị
|
Quảng Trị
|
765 m2
|
11 - 13
|
273a/QĐ-UBND
15/2/2011
|
5.944
|
5.944
|
5.251
|
700
|
Thanh toán KLHT
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT chuyên Lê
Quý Đôn
|
Đông Hà
|
3753 m2
|
12 - 15
|
2630/QĐ-UBND ngày
21/12/2012
|
24.445
|
4.000
|
14.195
|
1.000
|
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận, huyện Triệu
Phong
|
Triệu Phong
|
2.500 m2
|
12 - 14
|
2527/QĐ-UBND
23/12/2010;
362/QĐ-UBND 6/3/2012
|
18.736
|
14.480
|
9.187
|
1.000
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2.190
|
13 - 15
|
1914/QĐ-UBND
07/10/2010
|
13.729
|
13.729
|
5.880
|
2.000
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường THPT Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
13 - 15
|
1277/QĐ-UBND
17/7/2013
|
5.833
|
5.833
|
3.400
|
1.000
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
-
|
Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Hạng mục: san
nền, cổng hàng rào, cầu bản bê tông
|
Vĩnh Linh
|
|
14 - 16
|
2518/QĐ-UBND
12/12/2013
|
3.942
|
3.942
|
317
|
1.500
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
-
|
Trường Mầm non thôn Húc Nghì, xã Húc Nghì
thuộc DA Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét xã Húc Nghì và các xã
lân cận huyện Đakrông
|
Đakrông
|
04 phòng học và 04
phòng ở giáo viên
|
|
1054/QĐ-UBND
14/8/2012
|
1.678
|
1.678
|
800
|
800
|
Đối ứng theo Quyết
định 60/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng theo dự án Di dân Húc Nghì
|
-
|
Hỗ trợ trường mầm non đạt chuẩn theo NQ
HĐND tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
|
|
13/2010/NQ-HĐND
23/7/2010 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
1.700
|
Hỗ trợ TMN đạt
chuẩn. Chi tiết như biểu số 4
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án cải tạo, sửa chữa ký túc xá Trường
Cao đảng sư phạm Quảng Trị
|
Đông Hà
|
|
|
2322/QĐ-UBND
28/10/2014
|
3.304
|
3.304
|
|
1.000
|
|
-
|
Nhà học bộ môn Trường THCS Hải Phú
|
|
|
|
2439/QĐ-UBND
31/10/2014
|
4.934
|
4.934
|
|
500
|
Xổ số kiến thiết
|
11
|
Y tế - xã hội
|
|
|
|
|
136.864
|
52.616
|
23.977
|
3.844
|
|
|
Dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa cơ sở làm việc của Hội bảo trợ
người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
|
2014
|
90/QĐ-SKH-TH ngày
12/6/2013
213/QĐ-SKH-TH 28/10/2014
|
455
|
455
|
260
|
150
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
1844a/QĐ-UBND
30/9/10 và 1753/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
20.584
|
17.257
|
18.548
|
644
|
Thiết bị xử lý rác thải y tế
|
+
|
Đường vào khu sản xuất thôn Mới đến thôn
Hoang xã Hướng Linh
|
Hướng Hoá
|
|
14 - 15
|
3681/QĐ-UBND
30/10/2013
|
4.016
|
4.016
|
700
|
500
|
Vốn chương trình
135
|
+
|
Đường giao thông nội thôn Bãi Hà, xã Vĩnh
Hà
|
Vĩnh Linh
|
|
14 - 15
|
3557/QĐ-UBND
21/10/2013
|
2.000
|
2.000
|
700
|
500
|
Vốn chương trình
135
|
+
|
Bê tông hoá đường giao thông nông thôn khe
Me, xã Linh Thượng
|
Gio Linh
|
1200 m
|
14 - 15
|
4185/QĐ-UBND
13/9/2013
|
2.500
|
2.500
|
600
|
500
|
Vốn chương trình
135
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà khách đón tiếp, phục vụ thân nhân liệt
sỹ, đồng đội đi tìm hài cốt liệt sỹ, thăm lại chiến trường
|
Hướng Hoá
|
724 m2
|
14 - 16
|
2018/QĐ-UBND
30/10/2013
|
5.869
|
5.000
|
1.869
|
1.050
|
|
-
|
Phòng khám, chữa bệnh Trường Trung cấp Y tế
Quảng Trị, giai đoạn 1
|
Đông Hà
|
655 m2
|
14 - 16
|
551/QĐ-UBND ngày
4/5/2013
|
4.500
|
2.000
|
1.300
|
500
|
Ngân sách tỉnh đối
ứng
|
12
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
145.524
|
96.894
|
58.280
|
20.200
|
|
|
Dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở xã Triệu Thành
|
Triệu Phong
|
529 m2
|
13 - 14
|
72a/QĐ-UBND
15/01/2013; 672/QĐ-UBND 09/6/2014
|
3.400
|
1.000
|
500
|
500
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Trụ sở xã Vĩnh Lâm
|
Vĩnh Linh
|
916 m2
|
12 - 15
|
3177/QĐ-UBND
26/3/2012; 2477/QĐ-UBND 28/9/2012
|
5.096
|
2.400
|
1.800
|
600
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Trụ sở xã Vĩnh Trường
|
Gio Linh
|
382 m2
|
12 - 13
|
681/QĐ-UBND
26/3/2012
|
2.702
|
2.500
|
600
|
500
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Trụ sở HĐND - UBND thị trấn Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
1864,5 m2
|
11 - 13
|
2686b/QĐ-UBND
20/10/2011
|
2.485
|
2.485
|
1.900
|
500
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Trụ sở làm việc Báo Quảng Trị và Hội Nhà
báo Quảng Trị
|
Đông Hà
|
2.087 m2
|
10 - 11
|
2357/QĐ-UBND
16/11/2009
|
18.243
|
13.743
|
15.040
|
3.200
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Trụ sở làm việc xã UBND Triệu Thượng huyện
Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
|
|
908/QĐ-UBND ngày
18/5/2011; 2555/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
2815/QĐ-UBND 31/12/2013
|
6.511
|
1.400
|
|
200
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Kho lưu trữ + Gara xe, Sở
Tư pháp
|
Đông Hà
|
71 m2
|
2014
|
46/QĐ-SKH-TH ngày
05/4/2013
|
515
|
515
|
400
|
100
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Sửa chữa nhà lưu trữ hồ sơ, tài liệu của ngành
Tài nguyên và Môi trường
|
Đông Hà
|
|
2014
|
92/QĐ-SKH-TH,
27/6/2012; 167/QĐ-SKH-TH ngày 14/10/2013
|
1.225
|
1.225
|
1.100
|
100
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
2.964 m2
|
11 - 13
|
2408/QĐ-UBND
24/11/09
1003/QĐ-UBND 12/6/2012; 1413/QĐ-UBND ngày 12/8/2013
|
32.360
|
24.151
|
22.955
|
1.100
|
Xử lý nợ đọng XDCB
|
-
|
Trụ sở Liên đoàn lao động tỉnh
|
Đông Hà
|
1435 m2
|
12 - 13
|
646/QĐ-TLĐ
14/5/2012
|
8.000
|
3.000
|
7.000
|
1.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban MTTQ
Việt Nam thị xã Quảng Trị
|
TX Quảng Trị
|
608 m2
|
13 - 14
|
2060a/QĐ-UBND 30/10/2012
2316/QĐ-UBND 28/10/2014
|
5.000
|
5.000
|
3.470
|
1.200
|
|
-
|
Sửa chữa, chống thấm và sơn tường Chi cục
Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
970m2
|
14 - 15
|
2020/QĐ-UBND
31/10/2013
|
2.013
|
2.013
|
1.015
|
800
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc Ủy MTTQ Việt nam và các
đoàn thể huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
3.000 m2
|
14 - 16
|
1988/QĐ-UBND
29/10/2013
|
9.720
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ
quan BQLDA ĐT và XD, Trung tâm Phát triển Cụm Công nghiệp làng nghề và Trung
tâm Phát triển Quỹ đất huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
552,49 m2
|
1 4- 16
|
2004/QĐ-UBND
30/10/2013
|
5.092
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Chi cục
Phát triển nông thôn tỉnh
|
Triệu Phong
|
552,49 m2
|
14 - 16
|
1932/QĐ-UBND
23/10/2013
|
3.099
|
1.599
|
500
|
500
|
|
-
|
Trụ sở xã Triệu Ái
|
Triệu Phong
|
|
14 - 16
|
2019/QĐ-UBND ngày
31/10/2013
|
11.000
|
5.000
|
|
800
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa nhà ở của Đội cảnh sát
bảo vệ mục tiêu
|
Đông Hà
|
|
|
187/QĐ-SKH-TH
10/9/2014
|
940
|
940
|
|
500
|
2420/UBND-CN ngày
22/7/2014 của UBND tỉnh
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Đông Hà
|
|
|
2398/QĐ-UBND
30/10/2014
|
2.500
|
2.500
|
|
1.000
|
3068/UBND-CN ngày
6/9/2014 của UBND tỉnh
|
-
|
Trụ sở xã Mò Ó
|
Đakrông
|
|
|
2403/QĐ-UBND
30/10/2014
|
5.900
|
3.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Trụ sở xã Vĩnh Trung
|
Vĩnh Linh
|
|
|
2399/QĐ-UBND
30/10/2014
|
5.300
|
2.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
2402/QĐ-UBND
30/10/2014
|
3.522
|
3.522
|
|
1.700
|
|
-
|
Sửa chữa trụ sở Hội Kế hoạch hóa giá đình
tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
232/QĐ-SKH-TH
10/9/2014
|
700
|
700
|
|
400
|
3319/UBND-CN ngày
23/9/2014 của UBND tỉnh
|
-
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
Đông Hà
|
|
|
2512/QĐ-UBND
11/12/2013
|
7.175
|
7.175
|
|
1.500
|
3068/UBND-CN ngày
6/9/2014 của UBND tỉnh
|
13
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
|
38.582
|
38.582
|
25.142
|
3.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình CH5-01
|
Gio Linh
|
Mật
|
08 - 12
|
1765/QĐ-UBND
17/9/2008
2634/QĐ-UBND 20/12/2013
|
32.582
|
32.582
|
25.142
|
3.000
|
KH 2014 đã bố trí
bổ sung 4 tỷ đồng từ tiền vượt thu đấu giá quyền sử dụng đất năm 2014
|
14
|
Hỗ trợ các cơ quan Đảng
|
|
|
|
|
13.655
|
10.630
|
2.000
|
3.300
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, phát triển hệ thống công nghệ
thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2015
|
Đông Hà
|
|
|
1107-QĐ/TU ngày
29/10/2013 của Tỉnh ủy Quảng Trị
|
5.557
|
4.462
|
500
|
1.000
|
|
-
|
Mở rộng nhà làm việc và lưu trữ 03 tầng,
Huyện ủy Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
872 m2
|
14 - 16
|
1887/QĐ-UBND 18/10/2013
|
6.458
|
5.168
|
1.500
|
1.300
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Hội trường Nhà khách Tỉnh
uỷ
|
Đông Hà
|
872 m2
|
14 - 16
|
|
1.640
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
B
|
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
1.205.220
|
1.070.230
|
453.071
|
99.000
|
|
1
|
Thu tại Thành phố Đông Hà
|
|
|
|
1.063.692
|
1.008.843
|
363.130
|
90.000
|
|
1.1
|
Bố trí lại theo Văn số 198/HĐND-HCTH
ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014
|
209.446
|
30.000
|
46.529
|
8.000
|
|
-
|
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP.
Đông Hà (giai đoạn 1)
|
Đông Hà
|
11 km
|
12 - 15
|
1453/QĐ-UBND
05/8/2010
|
209.446
|
30.000
|
46.529
|
8.000
|
|
1.2
|
Bố trí cho các công trình do Trung
tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư để đầu tư phát triển nguồn quỹ đất
|
735.216
|
735.216
|
132.601
|
49.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng CSHT Khu đô thị phía Nam đường 9D,
thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
15,97 ha
|
08 - 11
|
1536/QĐ-UBND ngày
18/8/2008
1504/QĐ-UBND ngày 24/8/2012
|
49.674
|
49.674
|
46.033
|
1.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thiện khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn
2
|
Đông Hà
|
23,0 ha
|
11 - 15
|
547/QĐ-UBND ngày
30/3/2011
902/QĐ-UBND
18/5/2011
825/QĐ-UBND 29/4/2014
|
14.631
|
14.631
|
10.550
|
2.000
|
|
-
|
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3
|
Đông Hà
|
78 ha
|
12 - 15
|
1609/QĐ-UBND 05/8/11
|
334.014
|
334.014
|
75.818
|
32.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước
|
Đông Hà
|
67,8 ha
|
15 - 19
|
1907/QĐ-UBND
11/9/2014
|
289.880
|
289.880
|
200
|
5.000
|
|
-
|
Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai
đoạn 1
|
Đông Hà
|
4,23 ha
|
15 - 17
|
2280/QĐ-UBND
27/10/2014
|
44.880
|
44.880
|
|
8.000
|
|
-
|
Hạ tầng khu dân cư đô thị khu vực Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
Đông Hà
|
0,85 ha
|
15 - 16
|
213/QĐ-SKH-CT
27/10/2014
|
2.137
|
2.137
|
|
1.000
|
|
1.2
|
Bố trí cho các công trình khác của
tỉnh
|
|
|
328.476
|
273.627
|
230.529
|
33.000
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
22.300
|
|
-
|
Cầu Vĩnh Phước
|
Đông Hà, Triệu
Phong
|
100 m
|
10 - 13
|
731/QĐ-UBND
24/4/2008
|
45.530
|
19.915
|
38.115
|
3.000
|
Trả nợ KLHT
|
-
|
Đường Trường Chinh đoạn từ đường Lê Lợi đến
đường QH 16 m phía Tây bể bơi
|
Đông Hà
|
0,559 km
|
08 - 16
|
1136/QĐ-UBND ngày
28/5/2007
|
6.563
|
6.563
|
5.441
|
1.000
|
|
-
|
Nhà thi đấu Đa Năng
|
Đ.Hà
|
2000 chỗ
|
10 - 14
|
1749/QĐ-UBND
31/8/09
|
78.208
|
78.208
|
61.326
|
9.000
|
Bao gồm hoàn trả
tạm ứng NS 7.500 trđ (biểu số 2)
|
-
|
Trụ sở HĐND tỉnh
|
Đông Hà
|
6.313 m2
|
10 - 14
|
408/QĐ-UBND
15/03/10; 961/QĐ-UBND 1/6/12
|
73.210
|
73.210
|
67.384
|
5.500
|
|
-
|
Trụ sở Sở Nội vụ
|
Đông Hà
|
2.993 m2
|
11 - 13
|
2080/QĐ-UBND
13/10/09
1841/QĐ-UBND 29/09/10; 1493/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
26.819
|
26.819
|
24.563
|
1.800
|
|
-
|
Mở rộng khuôn viên và đầu tư một số hạng
mục thuộc công trình Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị (giai đoạn 2)
|
Đông Hà
|
1200 m2
|
13 - 14
|
1808/QĐ-UBND
04/10/2012
|
14.900
|
14.900
|
12.050
|
2.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
-
|
Nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
8,95 ha
|
12-14
|
919/QĐ-UBND
28/5/2012
|
18.782
|
7.000
|
9.782
|
2.000
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường Lý Thường
Kiệt và đường Nguyễn Du (Đoạn Quốc lộ 1A đến đường Trần Bình Trọng)
|
Đ.Hà
|
3.649m
|
14 - 15
|
1342/QĐ-UBND
25/10/2011
|
8.538
|
3.000
|
2.000
|
500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
|
-
|
Mở rộng kéo dài tuyến đường Nam cầu Vĩnh
Phước
|
Đ.Hà
|
500 m
|
12 - 14
|
1755/QĐ-UBND
27/9/12
|
16.207
|
16.207
|
4.868
|
3.500
|
|
-
|
Hệ thống điện chiếu sáng đường Lê Duẩn TP
Đông Hà (đoạn từ cầu Đông Hà đến đường Lý Thường Kiệt)
|
Đông Hà
|
2651 m
|
14 - 16
|
1987/QĐ-UBND
29/10/2013
|
9.420
|
7.000
|
4.000
|
500
|
|
-
|
Đường nối từ đường Hàm Nghi qua Trường tiểu
học Hàm Nghi đến đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà (giai đoạn 2)
|
Đ.Hà
|
223 m
|
14 - 15
|
2002/QĐ-UBND
30/10/2013
|
6.291
|
4.000
|
1.000
|
700
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
-
|
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
3,6km
|
15 - 17
|
2309/QĐ-UBND
28/10/2014
|
24.008
|
16.805
|
|
2.000
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
345m
|
15 - 17
|
2004/QĐ-UBND
28/9/2011
|
14.996
|
14.996
|
|
1.500
|
|
2
|
Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất tại
Khu kinh tế Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
141.528
|
61.387
|
89.941
|
9.000
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời
thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng
|
Hướng Hoá
|
70 hộ
|
11 - 13
|
1551QĐ-UBND 3/8/2011
501/QĐ-UBND 24/3/2014
|
63.277
|
13.435
|
49.400
|
3.000
|
|
-
|
Tuyến đường RD 07 thuộc Khu Công nghiệp
Quán Ngang
|
Gio Linh
|
1.960m
|
11 - 13
|
668/QĐ-UBND
14/4/2011; 1304/QĐ-UBND 23/7/2013
|
35.317
|
5.018
|
30.947
|
1.500
|
|
-
|
Hệ thống thoát nước đường K2 thuộc Khu Công
nghiệp Nam Đông Hà
|
Đông Hà
|
820m
|
11 - 13
|
1952/QĐ-UBND
24/9/2009
|
9.010
|
9.010
|
6.619
|
500
|
Trả nợ KLHT
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Điện chiếu sáng đường trung tâm tại KCN
Quán Ngang
|
Gio Linh
|
1,7km
|
14 - 16
|
2248/QĐ-UBND
21/10/2014
|
5.818
|
5.818
|
1.260
|
1.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống thoát nước thải Khu Công nghiệp
Quán Ngang
|
Gio Linh
|
7004m
|
15 - 17
|
755/QĐ-UBND
07/5/2010
|
19.642
|
19.642
|
|
2.000
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khu Tái định cư
Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hoá
|
Hướng Hóa
|
|
|
2434/QĐ-UBND
17/6/2014
|
2.865
|
2.865
|
|
1.000
|
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
173.373
|
117.725
|
81.743
|
33.000
|
|
1
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
112.749
|
86.358
|
46.598
|
21.833
|
|
|
Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
-
|
Giảng đường đa năng trường THPT Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
|
1277/QĐ-UBND
17/7/2013
|
5.833
|
5.833
|
3.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2.190
|
13 - 15
|
1914/QĐ-UBND
07/10/2010
|
13.729
|
13.729
|
5.880
|
900
|
|
-
|
Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
|
|
233/QĐ-SKH-VX
30/10/2014
|
700
|
|
|
500
|
|
-
|
Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã
Quảng Trị (xây dựng cổng, hàng rào, sân vườn; cải tạo, nâng cấp sân bê tông
và bồn hoa)
|
TX Quảng Trị
|
|
|
756/QĐ-UBND
24/10/2013
|
2.300
|
|
500
|
900
|
Văn bản
3803/UBND-VX ngày 8/11/13
|
a)
|
Hỗ trợ thực hiện Chương trình xây
dựng nông thôn mới; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND tỉnh và trả nợ KCH trường học và
nhà công vụ giáo viên
|
90.187
|
66.796
|
36.818
|
18.133
|
|
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
6.151
|
4.700
|
1.000
|
1.800
|
|
+
|
Trường Mầm non Bình Minh, Khe Sanh
|
Khe Sanh
|
|
15 - 16
|
331/QĐ-SKH-VX
29/10/2014
|
700
|
700
|
|
450
|
|
+
|
Trường Tiểu học Tân Liên
|
Tân Thành
|
|
14 - 15
|
3674/QĐ-UBND
30/10/2013
|
3.451
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
+
|
Trường THCS Tân Lập
|
Tân Lập
|
|
|
5208/QĐ-UBND
28/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
750
|
|
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
15.017
|
13.797
|
9.145
|
1.900
|
|
+
|
Trường Mầm non Măng Non, xã Cam Thành
|
Cam Thành
|
08 phòng
|
12 - 14
|
2129/QĐ-UBND
26/11/2011
|
4.752
|
4.000
|
2.995
|
400
|
|
+
|
Trường THCS Chế Lan Viên
|
Cam An
|
Cải tạo, sửa chữa
|
12 - 13
|
2721/QĐ-UBND
31/10/12
|
2.343
|
2.000
|
1.950
|
300
|
|
+
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
Cam Tuyền
|
|
13 - 14
|
2781/QĐ-UBND
30/10/2012
|
4.987
|
4.987
|
3.500
|
400
|
|
+
|
Trường Mầm non Vành Khuyên
|
Cam An
|
|
13 - 15
|
1878/QĐ-UBND
6/9/2013
|
2.610
|
2.610
|
700
|
600
|
|
+
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
TT Cam Lộ
|
|
|
2260/QĐ-UBND
28/10/2014
|
325
|
200
|
|
200
|
|
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
17.861
|
16.512
|
8.200
|
3.300
|
|
+
|
Trường Mầm non Hải Phú
|
Hải Phú
|
06 phòng học
|
14 - 16
|
3435/QĐ-UBND
10/12/2013
|
4.500
|
4.500
|
1.500
|
1.500
|
|
+
|
Nhà học bộ môn trường THCS Hải Phú
|
Hải Phú
|
|
|
2439/QĐ-UBND
31/10/2014
|
4.934
|
4.934
|
|
1.000
|
|
+
|
Trường THCS Hải Ba
|
Hải Ba
|
06 phòng học
|
11 - 12
|
2033/QĐ-UBND
30/9/2011
|
4.749
|
3.400
|
3.800
|
400
|
|
+
|
Trường Mầm non Hải Khê
|
Hải Khê
|
682 m2
|
12 - 14
|
1638/QĐ-UBND
13/9/2012
|
3.678
|
3.678
|
2.900
|
400
|
|
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
10.837
|
6.579
|
6.358
|
1.823
|
|
+
|
Trường THCS Triệu Thuận
|
Triệu Thuận
|
06 phòng học
|
12 - 13
|
1442a/QĐ-UBND
22/10/2012
|
4.990
|
2.500
|
1.900
|
1.000
|
|
+
|
Trường THCS Triệu Đông
|
Triệu Đông
|
08 phòng học
|
11 - 12
|
923/QĐ-UBND
26/6/2011
|
2.732
|
1.832
|
2.354
|
350
|
|
+
|
Trường THCS Triệu Phước
|
Triệu Phước
|
09 phòng học
|
11 - 13
|
909/QĐ-UBND
14/6/2011
|
3.115
|
2.247
|
2.104
|
473
|
|
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
7.536
|
3.700
|
3.820
|
1.910
|
|
+
|
Trường Mầm non Gio An
|
Gio An
|
03 phòng học
|
|
212/QĐ-UBND
25/01/2011
|
1.336
|
1.000
|
820
|
510
|
|
+
|
Trường Tiểu học Thị trấn Cửa Việt
|
Gio Linh
|
|
11 - 12
|
1964/QĐ-UBND
28/10/2013
|
4.700
|
1.700
|
3.000
|
900
|
|
+
|
Trường THCS Trung Hải
|
Gio Linh
|
|
|
234a/QĐ-SKH-VX
30/10/2014
|
1.500
|
1.000
|
|
500
|
|
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
8.100
|
6.500
|
4.095
|
2.100
|
|
+
|
Trường Mầm non Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
|
|
1785/QĐ-UBND
21/5/2013
|
3.100
|
2.000
|
850
|
600
|
|
+
|
Trường Tiểu học Vĩnh Giang
|
Vĩnh Giang
|
|
|
2140/QĐ-UBND
18/6/2013
|
2.500
|
2.500
|
1.800
|
300
|
|
+
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Hồ Xá
|
|
|
1783/QĐ-UBND ngày
21/5/2013
|
2.500
|
2.200
|
1.450
|
500
|
|
+
|
Trường Mầm non Vĩnh Thành
|
Vĩnh Thành
|
|
|
2419/QĐ-UBND
15/7/2013
|
2.500
|
2.000
|
1.445
|
300
|
|
+
|
Trường Tiểu học khu 4 Thạch, thị trấn Cửa
Tùng
|
|
|
|
|
7.642
|
|
7.200
|
400
|
|
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
|
|
16.000
|
9.000
|
0
|
3.500
|
|
+
|
Nhà đa chức năng trường Tiểu học Phan Bội
Châu
|
Đông Hà
|
|
15 - 17
|
1851/QĐ-UBND
17/9/2014
|
3.846
|
3.000
|
|
1.000
|
Ngân sách thành phố
|
+
|
Trường Mầm Non Phường 4
|
Phường 4
|
5210 m2
|
15 - 17
|
2411/QĐ-UBND
30/10/2014
|
12.154
|
6.000
|
|
2.500
|
|
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
8.685
|
6.008
|
4.200
|
1.800
|
|
+
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
TX Quảng Trị
|
467 m2
|
12 - 13
|
1059/QĐ-UBND
28/12/2012
|
3.232
|
1.000
|
2.000
|
600
|
|
+
|
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi
|
Hải Lệ
|
|
|
753/QĐ-UBND
21/10/2013
|
1.308
|
1.308
|
400
|
200
|
|
+
|
Trường Mầm non Hương Sen
|
TX Quảng Trị
|
|
|
214/QĐ-UBND ngày
09/4/2012
|
2.045
|
2.000
|
1.800
|
200
|
|
+
|
Nhà hiệu bộ và nâng cấp khuôn viên Trường
TH Kim Đồng
|
Hải Lệ
|
|
|
719/QĐ-UBND
30/10/2014
|
2.100
|
1.700
|
|
800
|
|
2
|
Y tế
|
|
|
|
|
27.363
|
19.925
|
18.000
|
3.690
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng Phòng quản lý sức khỏe cán
bộ
|
TP Đông Hà
|
|
13 - 14
|
67/QĐ-UBND
18/01/2013
816/QĐ-UBND ngày 28/4/2014
|
6.395
|
6.395
|
3.900
|
1.900
|
|
-
|
Trung tâm y tế dự phòng Gio Linh
|
Gio Linh
|
1062 m2
|
|
1073/QĐ-UBND
10/6/2011
|
12.130
|
8.130
|
10.800
|
490
|
|
b)
|
Hỗ trợ y tế xã theo Nghị quyết số 2d
và Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Trung Sơn - Gio Linh
|
Gio Linh
|
317 m2
|
2.011
|
1967/QĐ-UBND
08/7/2011
|
2.639
|
1.800
|
1.400
|
400
|
Hỗ trợ theo Nghị
quyết số 2d
|
-
|
Trạm Y tế xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ
|
Cam Thanh
|
|
|
1565/QĐ-UBND
|
2.999
|
1.800
|
1.200
|
450
|
Hỗ trợ theo Nghị
quyết số 2d
|
-
|
Trạm Y tế xã Triệu Đông, Triệu Phong
|
Triệu Đông
|
|
|
1477/QĐ-UBND 30/10/2013
|
3.200
|
1.800
|
700
|
450
|
Hỗ trợ theo Nghị
quyết số 2d
|
3
|
Phúc lợi xã hội
|
|
|
|
|
33.261
|
11.442
|
17.145
|
7.477
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà làm việc công ty TNHH MTV xổ số kiến
thiết Quảng Trị
|
Đông Hà
|
916 m2
|
|
863/QĐ-UBND
175/2/2012
|
6.010
|
5.000
|
2.900
|
2.100
|
Trả nợ
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa Rạp chiếu phim Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
2155/QĐ-UBND
12/11/2013
|
1.825
|
1.825
|
800
|
900
|
|
-
|
Sửa chữa hệ thống dàn mái khán đài A và sơn
sửa khán đài A, B Sân vận động Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
1954/QĐ-UBND
12/11/2013
|
4.217
|
4.217
|
1.350
|
1.400
|
|
-
|
Nhà Thi đấu và luyện tập thể thao huyện
Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
|
|
415/QĐ-UBND ngày
16/3/2009
1177/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
17.057
|
|
14.995
|
700
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà Văn hóa học tập cộng đồng xã Triệu Lăng
|
Triệu Phong
|
|
|
NQ 04/2012/NQ-HĐND
13/4/2012
|
3.907
|
2.900
|
|
1.000
|
+ 1.000 triệu đồng
CT MTQG giảm nghèo
|
-
|
Thiết bị Nhà Xăn hóa Thiếu nhi tỉnh
|
Đông Hà
|
|
|
333a/QĐ-SKH-VX
30/10/2014
|
500
|
500
|
|
377
|
|
-
|
Xây dựng Cột bảng điện tử tại ngã tư đường
Hùng Vương- Lý Thường Kiệt, Thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
|
2347/QĐ-UBND
29/10/2014
|
5.755
|
2.000
|
|
1.000
|
Văn bản số
1040/UBND-TH ngày 16/6/2014 của UBND tỉnh
|