|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 199/NQ-HĐND 2019 dự toán ngân sách địa phương Gia Lai
Số hiệu:
|
199/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 199/NQ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 11 tháng 12
năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước
năm 2020.
Xét Tờ trình số 2730/TTr-UBND ngày
30/11/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị phân bổ dự toán ngân sách địa phương
và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách địa phương và phương
án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 như sau:
I. Dự toán ngân
sách nhà nước
1. Dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa
bàn Trung ương giao: 4.570.000 triệu đồng.
Địa phương xây dựng thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn 5.200.000 triệu đồng trở lên, tăng 630.000 triệu đồng (trong
đó, các loại thuế, phí tăng 34.000 triệu đồng;
thu khác ngân sách tăng 18.000 triệu đồng; tiền sử dụng đất tăng 578.000 triệu
đồng), tăng 3,7% so với ước thực hiện năm 2019.
Tăng 317.582 triệu đồng (7,4%) so với
dự toán năm 2019. Trong đó tiền sử dụng đất tăng 323.000 triệu đồng; thu xổ số
kiến thiết tăng 15.000 triệu đồng; thu khác tăng 10.952 triệu đồng; các khoản
thuế, phí giảm: 31.370 triệu đồng.
b) Thu kết dư ngân sách:
|
57.104
triệu đồng
|
c) Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang:
|
37.431
triệu đồng
|
d) Thu ngân sách Trung ương bổ
sung:
|
8.937.854
triệu đồng
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách
|
6.067.170
triệu đồng
|
Tăng so với số dự toán năm 2019 là
119.000 triệu đồng.
+ Bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương:
|
362.547
triệu đồng
|
+ Bổ sung có mục tiêu:
|
2.508.137
triệu đồng
|
Tăng 542.744 triệu đồng, tăng 27,6%
so dự toán năm 2019.
3. Dự toán chi
ngân sách địa phương năm 2020
Tổng chi ngân sách địa phương:
|
13.633.160 triệu đồng
|
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
|
3.696.209 triệu đồng
|
Tăng 23,15% so với dự toán HĐND tỉnh
giao năm 2019, tăng 694.886 triệu đồng (vốn cân đối ngân sách địa phương tăng
271.570 triệu đồng; chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu
nhiệm vụ tăng 423.316 triệu đồng) chiếm tỷ trọng 27,1% so với tổng chi ngân
sách địa phương năm 2020.
- Chi thường xuyên:
|
9.368.899
triệu đồng
|
Tăng 4,17% so với dự toán HĐND tỉnh
giao năm 2019, tăng 375.251 triệu đồng (vốn cân đối ngân sách địa phương tăng 255.823 triệu đồng; chương trình mục tiêu quốc
gia và các chương trình mục tiêu nhiệm vụ tăng 119.428 triệu đồng) chiếm tỷ trọng 68,7% so với tổng chi ngân sách địa phương năm 2020.
Gồm:
a) Tổng chi cân đối NSĐP:
|
11.125.023
triệu đồng
|
So với dự toán của HĐND tỉnh giao năm
2019 tăng 7,8% (806.969 triệu đồng). Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
|
2.144.190
triệu đồng
|
Tăng 14,5% so với dự toán của HĐND tỉnh
giao năm 2019, tăng 271.570 triệu đồng chiếm tỷ trọng 19,27% so với tổng chi
cân đối năm 2020 (năm 2019 chiếm tỷ trọng 17,2%). Gồm:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:
|
894.690
triệu đồng
|
Bằng với dự toán Trung ương giao năm
2020, tăng 3,2% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 28.400 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất:
|
1.078.000
triệu đồng
|
Tăng 115,6% so với dự toán trung ương
giao năm 2020, tăng 42,7% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng
323.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết:
|
140.000
triệu đồng
|
Bằng với dự toán Trung ương giao năm
2020, tăng 12% so với dự toán của HĐND tỉnh giao năm 2019, tăng 15.000 triệu đồng.
+ Chi ủy thác qua NHCS cho vay các
đối tượng:
|
20.000
triệu đồng
|
+ Chi từ nguồn bội chi ngân sách:
|
11.500
triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
8.412.781
triệu đồng
|
Tăng 3,13% so với dự toán HĐND tỉnh giao
năm 2019, tăng 255.823 triệu đồng, chủ yếu do tăng lương cơ sở từ 1,39 triệu đồng
lên 1,49 triệu đồng là 284.059 triệu đồng. Chiếm tỷ trọng 75,6% so với tổng chi
cân đối năm 2020 (năm 2019 chiếm tỷ trọng 79,1%). Gồm:
+ Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy
nghề:
|
3.628.052
triệu đồng
|
Tăng 0,2% so dự toán Trung ương giao,
tăng 7.250 triệu đồng; tăng 172.813 triệu đồng so với dự toán 2019, chiếm 43,1%
chi thường xuyên (năm 2019 chiếm 42,3%).
+ Sự nghiệp khoa học và công nghệ:
|
39.257
triệu đồng
|
Tăng 45% số Trung ương giao năm 2020,
tăng 1.653 triệu đồng so dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019.
+ Các khoản chi thường xuyên còn lại:
|
4.745.722
triệu đồng
|
Tăng 1,74% so với dự toán 2019, tương
ứng với số tiền tăng là 81.357 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi vay:
|
600 triệu
đồng
|
(Bằng số Trung ương giao)
|
|
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
|
1.400
triệu đồng
|
(Bằng số Trung ương giao)
|
|
- Dự phòng ngân sách:
|
222.270
triệu đồng
|
Chiếm 2% tổng chi cân đối ngân sách
địa phương.
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương:
|
343.782
triệu đồng
|
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu:
|
2.508.137
triệu đồng
|
Tăng 542.744 triệu đồng, tăng 27,6%
so dự toán năm 2019. Gồm:
- Về vốn đầu tư:
Tăng 423.316 triệu đồng so với dự toán năm 2019, cụ thể:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo giao năm 2020 là 169.740 triệu đồng, tăng 28.755 triệu đồng so với dự
toán năm 2019.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới giao năm 2020 là 530.590 triệu đồng, tăng 292.390 triệu đồng
so với dự toán năm 2019.
+ Các chương trình, nhiệm vụ giao năm
2020 là 851.689 triệu đồng, tăng 102.171 triệu đồng so với dự toán năm 2019.
- Về vốn sự nghiệp:
Tăng 119.428 triệu đồng so với dự toán năm 2019. Gồm:
+ Chương trình mục
tiêu quốc gia giao năm 2020 là 196.722 triệu đồng, tăng 54.852 triệu đồng so với
dự toán năm 2019. Gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giao
năm 2020 là 64.722 triệu đồng, tăng 6.052 triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giao năm 2020 là 132.000 triệu đồng, tăng 48.800 triệu
đồng.
+ Các chương trình, nhiệm vụ giao năm
2020 là 759.396 triệu đồng, tăng 64.576 triệu đồng so với dự toán năm 2019.
c) Bội chi ngân sách địa phương:
|
11.500
triệu đồng.
|
Bằng số Trung ương dự kiến giao.
II. Phương án phân
bố ngân sách cấp tỉnh
1. Nguyên tắc phân
bổ
a) Cơ cấu lại chi ngân sách địa
phương, tập trung thực hiện những nhiệm vụ thiết yếu theo Nghị quyết số
07-NQ/TW ngày 18/11/2016 của Bộ Chính trị về chủ trương, giải pháp cơ cấu lại
ngân sách nhà nước, quản lý nợ công để đảm bảo nền tài chính quốc gia an toàn,
bền vững; kết hợp với kiểm soát chi tiêu chặt chẽ, tăng cường kỷ luật và nâng
cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước. Cụ thể như sau:
- Chỉ tổng hợp đưa vào dự toán đối với
các nhiệm vụ chi không thường xuyên khi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với những nhiệm vụ chi đã có chủ
trương của cấp có thẩm quyền, nhưng chưa được phê duyệt kế
hoạch, chương trình, đề án, dự toán, quy hoạch, thì bố trí kinh phí dự kiến
theo từng lĩnh vực đến từng đơn vị dự toán cấp I. Đơn vị chỉ được sử dụng sau
khi kế hoạch, chương trình, đề án,... được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với các nhiệm vụ chưa xác định
được rõ đơn vị thực hiện trong dự toán đầu năm của các đơn vị dự toán cấp I, tổng
hợp theo từng lĩnh vực, chưa giao cho các đơn vị dự toán cấp I, khi phát sinh
nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền quyết định, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh để ban hành quyết định giao bổ sung dự toán cho các đơn vị dự toán cấp
I.
- Những nhiệm vụ chi phát sinh chưa
có trong dự toán đầu năm và các nhiệm vụ chi chưa có dự toán chi tiết được bố
trí trong nguồn dự phòng.
- Trong từng lĩnh vực chi, thực hiện
triệt để tiết kiệm. Thực hiện cơ cấu lại gắn với sắp xếp lại tổ chức bộ máy, đổi
mới khu vực sự nghiệp công lập thực hiện Kế hoạch 120-KH/TU ngày 19/3/2018 về Kế
hoạch thực hiện Nghị quyết của Hội nghị Trung ương 6 Ban Chấp hành Trung ương
Khóa XII về một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống
chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Chương trình hành động số
64-CTr/TU ngày 05/6/2018 thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức, quản
lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập
đã định hướng, lộ trình và nội dung sắp xếp trong từng cơ quan, từng lĩnh vực sự
nghiệp.
- Thực hiện theo đúng quy định cơ chế
tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực theo quy định của trung
ương về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước (Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối
với các cơ quan nhà nước, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 của Chính phủ); cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập (Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập) theo từng lĩnh vực, nhằm đẩy mạnh
thực hiện xã hội hóa, giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách cho
các đơn vị sự nghiệp công lập, phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí sự nghiệp
công, dành nguồn lực chuyển sang hỗ trợ trực tiếp cho các đối tượng hưởng chế độ
chính sách; chi đầu tư phát triển.
- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi của
các khoản vay đầy đủ đúng hạn theo đúng các cam kết.
b) Đảm bảo cân đối nguồn thu và nhiệm
vụ chi của ngân sách địa phương để thực hiện các chế độ, chính sách của trung
ương và địa phương ban hành theo đúng quy định:
- Đảm bảo kinh phí hoạt động chi thường
xuyên của các cấp, ngành, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội, hội đặc thù; đảm
bảo nguồn thực hiện các nhiệm vụ quan trọng phát triển kinh tế - xã hội, an
ninh - quốc phòng; đảm bảo kinh phí tổ chức Đại hội Đảng các cấp, các chính
sách an sinh xã hội, các chính sách về dân tộc thiểu số đã ban hành.
- Đảm bảo nguồn thực hiện lộ trình cải
cách chính sách tiền lương và bảo hiểm xã hội theo quy định Nghị quyết số 27-NQ/TW
và Nghị quyết số 28-NQ/TW của Hội nghị Trung ương 7 (khóa XII). Thực hiện cơ chế
tạo nguồn cải cách tiền lương, trong đó có nguồn 50% tăng thu dự toán năm 2019
so với dự toán năm 2018 (phần ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp); Dự
kiến 50% số giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên, hỗ trợ
đối với các đơn vị sự nghiệp công lập, sáp nhập thôn, làng, tổ dân phố và 50% số
giảm chi dự kiến do sáp nhập xã. Sau khi đã đảm bảo nhu cầu điều chỉnh mức
lương cơ sở đến mức 1,6 triệu đồng/tháng từ 01/7/2020, nguồn còn dư sử dụng để
thực hiện chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành (giảm tương ứng
phần ngân sách trung ương phải hỗ trợ cho
ngân sách địa phương theo chế độ).
- Bổ sung vốn ủy thác cho ngân hàng
chính sách cho vay hộ nghèo và các đối tượng theo qui định.
- Đảm bảo mức chi cho sự nghiệp giáo
dục và sự nghiệp khoa học công nghệ do trung ương giao.
- Những nhiệm vụ của các bộ, ngành,
đoàn thể trung ương giao sẽ đảm bảo theo khả năng của ngân sách.
- Các chế độ, chính sách do địa
phương ban hành và các chế độ, chính sách do ngân sách địa phương đảm bảo thì
cân đối ngân sách, sử dụng nguồn tăng thu và kết dư để xử lý theo khả năng ngân
sách như:
+ Bố trí vốn đối
ứng về kinh phí sự nghiệp để thực hiện 02 chương trình mục
tiêu quốc gia (Xây dựng nông thôn mới, Giảm nghèo bền vững) và các chương trình
mục tiêu theo đúng quy định.
+ Kinh phí thực hiện một số chính
sách bảo vệ phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ
công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg
ngày 14/9/2016 về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu
tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông lâm
nghiệp.
+ Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ
và phát triển rừng gắn với chính sách giảm nghèo bền vững Nghị định số
75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn
với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số
giai đoạn 2015-2020.
+ Hỗ trợ cho các địa phương làm đường
giao thông nông thôn.
+ Bố trí kinh phí cho công tác bồi
thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch, thu hút đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất và hoàn trả số kinh phí đã tạm ứng từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh để
phục vụ cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
2. Dự toán thu:
Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
|
12.022.840
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp:
|
2.990.450
triệu đồng
|
- Thu ngân sách Trung ương bổ sung:
|
8.937.854
triệu đồng
|
+ Bổ sung cân đối ngân sách:
|
6.067.170
triệu đồng
|
+ Bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương:
|
362.547
triệu đồng
|
+ Bổ sung có mục tiêu:
|
2.508.137
triệu đồng
|
- Thu từ nguồn kết dư:
|
57.104
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn:
|
37.431
triệu đồng
|
3. Dự toán chi:
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
|
12.034.340
triệu đồng
|
a) Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp: 6.674.635 triệu đồng.
Gồm:
- Chi đầu tư phát triển:
|
1.233.190
triệu đồng
|
Tăng 11,4% so với dự toán năm 2019,
tăng 126.570 triệu đồng.
- Chi thường xuyên
|
2.660.043
triệu đồng
|
Tăng 5,7% so dự toán năm 2019, tăng
145.000 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay:
|
600
triệu đồng
|
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
|
1.400
triệu đồng
|
- Dự phòng ngân sách:
|
96.612
triệu đồng
|
(Bằng 2,24% chi cân đối ngân sách tỉnh, đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước).
- Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương:
|
343.782
triệu đồng
|
- Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm
vụ TW bổ sung:
|
2.339.009
triệu đồng
|
b) Bổ sung cho
ngân sách huyện, thành phố:
|
5.359.704
triệu đồng
|
Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách:
|
4.209.310
triệu đồng
|
- Bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ:
|
675.954
triệu đồng
|
- Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương:
|
474.800
triệu đồng
|
4. Bội chi ngân
sách tỉnh:
|
11.500
triệu đồng
|
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia
Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH; VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Dương Văn Trang
|
Biểu
số 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tr đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
12.287.847
|
13.621.660
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.271.688
|
4.589.270
|
Gồm: tăng tiền sử dụng đất 323.000
trđ; thu XSKT 15.000 trđ; các biện pháp tài chính 10.952
trđ; thu từ thuế, phí giảm 31.370
trđ.
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.861.188
|
2.218.670
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
2.410.500
|
2.370.600
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
7.913.563
|
8.937.854
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.948.170
|
6.067.170
|
Trung ương tăng bổ sung cân đối để
thực hiện chế độ chính sách.
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương (1,49)
|
|
362.547
|
Trung ương bổ sung do tăng lương cơ
sở 1,49 trđ.
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.965.393
|
2.508.137
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
|
521.055
|
897.052
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
199.655
|
234.462
|
|
|
Vốn đầu
tư
|
140.985
|
169.740
|
|
|
Vốn sự
nghiệp
|
58.670
|
64.722
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn
|
321.400
|
662.590
|
|
|
Vốn đầu tư
|
238.200
|
530.590
|
|
|
Vốn
sự nghiệp
|
83.200
|
132.000
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.444.338
|
1.611.085
|
|
|
Vốn đầu tư
|
749.518
|
851.689
|
|
|
Vốn
sự nghiệp
|
694.820
|
759.396
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
6.266
|
57.104
(1)
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
96.330
|
37.431
(2)
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.283.447
|
13.633.160
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10.318.054
|
11.125.023
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.872.620
|
2.144.190
|
Chủ yếu: Tăng cho cân đối 28.400
trđ; Tăng chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất 323.000 trđ;
Tăng chi từ nguồn thu XSKT 15.000 trđ; tăng chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách 11.500 trđ; giảm chi cho Ngân hàng chính sách (cho
vay các đối tượng chính sách) 20.000 trđ; không kể số chi đầu tư từ chuyển
nguồn 96.330 trđ dự toán 2019.
|
|
1. Chi XDCB tập trung
|
866.290
|
894.690
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất
|
755.000
|
1.078.000
|
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
125.000
|
140
000
|
|
|
4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn
năm 2018 sang năm 2019 thực hiện
|
96.330
|
|
|
|
5. Chi cho Ngân hàng chính sách
(cho vay các đối tượng chính sách)
|
30.000
|
20.000
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách
|
|
11.500
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.156.958
|
8.412.781
|
Do chủ yếu tăng lương cơ sở từ 1,39
trđ lên 1,49 trđ là 284.059,3 trđ
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
600
|
600
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
262.726
|
222.270
|
Chiếm 2% trên tổng chi cân đối (năm
2019 chiếm 2,54%)
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
23.750
|
343.782
|
Tổng nguồn 1.139.147 trđ - tổng nhu
cầu 795.366 trđ = 343.782 trđ, gồm:
- Dự kiến 50% số giảm chi hỗ trợ hoạt
động thường xuyên, hỗ trợ đối với các đơn vị sự nghiệp
công lập 164.932 trđ (329.864 trđ x50%);
- 50% số giảm chi do sáp nhập thôn, làng 23.554 trđ;
- 50% số giảm chi do giảm 2 xã
3.350 trđ;
- 50% tăng thu dự toán thực hiện
CCTL dự kiến HĐND tỉnh giao tăng so với trung ương là 18.735 trđ.
- Nguồn cải cách tiền lương trung
ương cân đối dự kiến cân đối còn thừa 133.211 trđ (3)
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.965.393
|
2.508.137
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
521.055
|
897.052
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
199.655
|
234.462
|
|
|
Vốn đầu tư
|
140.985
|
169.740
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
58.670
|
64.722
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn
|
321.400
|
662.590
|
|
|
Vốn đầu tư
|
238.200
|
530.590
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
83.200
|
132.000
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.444.338
|
1.611.085
|
|
|
Vốn
đầu tư
|
749.518
|
851.689
|
|
|
Vốn
sự nghiệp
|
694.820
|
759.396
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
4.400
|
11.500
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
31.000
|
31.000
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
26.600
|
31.000
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
4.400
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
26.600
|
42.500
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
11.500
|
Tổng số vay trong năm là 42.500
trđ, (gồm: Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch
nông thôn 3.556 trđ; tiểu DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập 12.670 trđ; DA
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới 26.274 trđ):
- Vay để trả nợ gốc là 31.000 trđ;
- Vay bù đắp bội chi 11.500 trđ.
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
26.600
|
31.000
|
Trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh
mương và giao thông nông thôn năm 2020.
|
Ghi chú:
(1) Tổng số kết dư ngân sách tỉnh năm
2018 (sau khi quyết toán) là: 442.806,472 triệu đồng, số đã phân bổ 385.701,989
triệu đồng; số kết dư NST còn lại: 57.104,483 triệu đồng trình HĐND tỉnh đưa
vào thu kết dư để cân đối chi trong dự toán
năm 2020.
(2) Tổng nguồn 61.188 triệu đồng, số
đã phân bổ 23.756,6 triệu đồng; số kinh phí còn lại là 37.431,4 triệu đồng
trình HĐND tỉnh chuyển nguồn sang năm 2020 để
cân đối chi trong dự toán năm 2020.
(3) Sau khi đã đảm bảo nhu cầu điều
chỉnh mức lương cơ sở đến mức 1,6 triệu đồng/tháng từ 01/7/2020, nguồn còn dư sử
dụng để thực hiện chính sách an sinh xã hội do trung ương ban hành (giảm
tương ứng phần ngân sách trung ương phải hỗ trợ cho ngân sách địa phương theo chế độ) .
Biểu số 2
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tr.đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
10.844.055
|
12.022.840
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
2.827.896
|
2.990.450
|
Gồm: tăng tiền sử dụng đất 178.000
trđ; tăng thu XSKT 15.000 trđ; tăng thu các biện pháp tài chính 7.774 trđ; giảm thu từ thuế, phí 38.220 trđ.
|
2
|
Bổ sung
từ ngân sách TW
|
7.913.563
|
8.937.854
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
5.948.170
|
6.067.170
|
Trung ương tăng bổ sung cân đối.
|
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương (1,49)
|
|
362.547
|
Trung ương bổ sung do tăng lương cơ
sở 1,49 trđ.
|
|
- Trung ương bổ sung thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.965.393
|
2.508.137
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
|
521.055
|
897.052
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
199.655
|
234.462
|
|
|
Vốn đầu tư
|
140.985
|
169.740
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
58.670
|
64.722
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
321.400
|
662.590
|
|
|
Vốn đầu tư
|
238.200
|
530.590
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
83.200
|
132.000
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.444.338
|
1.611.085
|
|
|
Vốn đầu tư
|
749.518
|
851.689
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
694.820
|
759.396
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
6.266
|
57.104
|
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều
8 Luật NSNN
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
96.330
|
37.431
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
10.839.655
|
12.034.340
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp
|
5.512.264
|
6.674.635
|
|
a
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.106.620
|
1.233.190
|
|
|
1. Chi XDCB tập trung
|
586.290
|
614.690
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất
|
269.000
|
447.000
|
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
125.000
|
140.000
|
|
|
4. Chi đầu tư từ
vốn chuyển nguồn năm 2018 sang năm 2019 thực hiện
|
96.330
|
|
|
|
5. Chi cho Ngân hàng chính sách
(cho vay các đối tượng chính sách)
|
30.000
|
20.000
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách
|
|
11.500
|
Bằng tổng số vay 42.500 trđ - trả nợ
gốc vay 31.000 trđ.
|
b
|
Chi thường xuyên
|
2.515.043
|
2.660.043
|
Do chủ yếu tăng
lương cơ sở từ 1,39 trđ lên 1,49 trđ là 55.147,1 trđ.
|
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
294.836
|
296.223
|
|
|
2. Chi sự nghiệp môi trường
|
28.117
|
31.328
|
|
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
542.130
|
614.615
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
757.742
|
850.793
|
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
31.314
|
32.967
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
|
66.640
|
70.714
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
21.434
|
22.038
|
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao
|
10.335
|
11.166
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
114.444
|
78.560
|
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
404.713
|
408.265
|
|
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
193.597
|
192.347
|
Chưa tính 5 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu (tăng 2,85 tỷ đồng)
|
|
12. Chi khác ngân sách
|
49.741
|
51.027
|
|
c
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
600
|
600
|
|
d
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
|
e
|
Dự phòng
|
127.286
|
96.612
|
Chiếm 2,24% trên tổng chi cân đối
(năm 2019 chiếm 3,37%)
|
g
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
23.750
|
343.782
|
Tổng nguồn 1.139.147 trđ - tổng nhu
cầu 795.366 trđ = 343.782 trđ, gồm:
- Dự kiến 50% số giảm chi hỗ trợ hoạt
động thường xuyên, hỗ trợ đối với các đơn vị sự nghiệp
công lập 164.932 trđ (329.864 trđ x50%);
- 50% số giảm chỉ do sáp nhập thôn, làng 23.554 trd;
- 50% số giảm chi do giảm 2 xã 3.350
trđ;
- 50% tăng thu dự toán thực hiện
CCTL dự kiến HĐND tỉnh giao tăng so với trung ương là
18.735 trđ.
- Nguồn cải cách tiền lương trung
ương cân đối dự kiến cân đối còn thừa 133.211 trđ (1)
|
h
|
Trung ương bổ sung thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.737.565
|
2.339.009
|
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia
|
521.055
|
897.052
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
199.655
|
234.462
|
|
|
Vốn đầu tư
|
140.985
|
169.740
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
58.670
|
64.722
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
321.400
|
662.590
|
|
|
Vốn đầu tư
|
238.200
|
530.590
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
83.200
|
132.000
|
|
|
- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.216.510
|
1.441.957
|
|
|
Vốn đầu tư
|
749.518
|
851.689
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
466.992
|
590.268
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
5.327.391
|
5.359.704
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.290.705
|
4.209.310
|
- Giảm khắc phục kiến nghị kiểm
toán 20.396 trđ;
- Sáp nhập thôn, làng 47.108 trđ;
- Giảm 02 xã 6.700 trđ;
- Chuyển nhiệm vụ chi giữa cấp tỉnh và cấp huyện 7.193 trđ.
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
727.536
|
675.594
|
- Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh
năm 2020 tăng so với năm 2019 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 9.883 trđ
(295.941 -286.058);
- Dự kiến trung ương bổ sung mục
tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2019 là 61.825 trđ (441.478 -
379.653)
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
309.150
|
474.800
|
|
III
|
Bội chi ngân sách tỉnh/Bội thu
ngân sách tỉnh
|
4.400
|
11.500
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
6.771.183
|
6.958.524
|
|
1
|
Thu ngân sách huyện, thị xã,
thành phố hưởng theo phân cấp
|
1.443.792
|
1.598.820
|
Gồm: giảm tiền sử dụng đất 15.400 trđ; tăng thu, thuế, phí, các biện pháp tài chính
45.133 trđ.
|
2
|
Bổ sung
từ ngân sách cấp tỉnh
|
5.327.391
|
5.359.704
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.290.705
|
4.209.310
|
- Giảm khắc phục kiến nghị kiểm
toán 20.396 trđ;
- Sáp nhập thôn, làng 47.736 trđ;
- Giảm 02 xã 6.700 trđ;
- Chuyển nhiệm vụ chi giữa cấp tỉnh và cấp huyện 7.193 trđ.
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
727.536
|
675.594
|
- Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2020 tăng so với năm 2019 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 9.883 trđ (295.941 -286.058);
- Dự kiến trung ương bổ sung mục
tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2019 là 61.825 trđ (441.478 -
379.653)
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
309.150
|
474.800
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn KP năm trước
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
6.771.183
|
6.958.524
|
|
a
|
Chi đầu tư phát triển
|
766.000
|
911.000
|
|
|
1. Chi XDCB tập trung
|
280.000
|
280.000
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất
|
486.000
|
631.000
|
|
b
|
Chi thường xuyên
|
5.641.915
|
5.752.737
|
Nguyên nhân chủ yếu:
- Sáp nhập thôn, làng giảm 47.736
trđ;
- Dự kiến sáp nhập 02 xã giảm 6.700
trđ;
- Chuyển nhiệm vụ chi giữa cấp tỉnh
và cấp huyện giảm 7.193 trđ;
Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2020 tăng so với năm 2019 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ
25.023 trđ (311.081 -286.058);
- Dự kiến trung ương bổ sung mục
tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2019 là 61.825 trđ (441.478 -
379.653)
- Dự kiến tăng lương cơ sở từ 1,39 trđ lên 1,49 trđ là 228.912,2 trđ.
|
c
|
Chỉ bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
d
|
Dự phòng
|
135.440
|
125.659
|
Bằng 2% tổng chi cân đối
|
e
|
Chi cải sách tiền lương
|
|
|
|
g
|
Trung ương bổ sung
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
227.828
|
169.128
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
227.828
|
169.128
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
227.828
|
169.128
|
|
Biểu
số 3
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM
2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính : Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Thực hiện năm 2018
|
NĂM 2019
|
NĂM 2020
|
|
|
|
|
% DT 2020/ƯTH 2019
|
% DT 2020 (HĐND) /DT 2020 (BTC)
|
Dự toán BTC giao
|
HĐND tỉnh giao
|
Ước thực hiện 2019
|
Dự kiến Dự toán BTC giao
|
Dự kiến HDND tỉnh giao
|
Tăng so với dự toán BTC giao
|
% ƯTH DT 2019 (BTC)
|
% ƯTH DT 2019 (HĐND)
|
% DT 2020/DT 2019 (BTC)
|
% DT 2020/DT 2019 (HĐND)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/3
|
10=5/4
|
11=6/3
|
12=7/4
|
13=7/5
|
14=7/6
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)
|
4.500.870
|
4.503.600
|
4.905.000
|
4.908.000
|
4.570.000
|
5.200.000
|
630.000
|
109,0%
|
100,1%
|
101,5%
|
106,0%
|
105,9%
|
113,8%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
4.429.405
|
4.427.600
|
4.829.000
|
4.871.100
|
4.540.000
|
5.170.000
|
630.000
|
110,0%
|
100,9%
|
102,5%
|
107,1%
|
106,1%
|
113,9%
|
|
Thu nội
địa (không kể thu tiền sử dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận
còn lợi)
|
3.679.013
|
3.900.000
|
3.946.400
|
3.815.800
|
3.900.000
|
3.952.000
|
52.000
|
97,8%
|
96,7%
|
100,0%
|
100,1%
|
103,6%
|
101,3%
|
|
Thu do
ngành thuế quản lý
|
|
4.262.300
|
4.657.300
|
4.700.400
|
4.366.000
|
4.978.700
|
|
110,3%
|
100,9%
|
102,4%
|
106,9%
|
105,9%
|
114,0%
|
1
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
982.849
|
985.000
|
1.002.000
|
850.000
|
910.000
|
921.000
|
11.000
|
86,3%
|
84,8%
|
92,4%
|
91,9%
|
108,4%
|
101,2%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
592.512
|
625.000
|
632.000
|
534.000
|
575.000
|
586.000
|
11.000
|
85,4%
|
84,5%
|
92,0%
|
92,7%
|
109,7%
|
101,9%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
47.976
|
60.000
|
60.000
|
58.000
|
45.000
|
45.000
|
|
96,7%
|
96,7%
|
75,0%
|
75,0%
|
77,6%
|
100,0%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
342.360
|
300.000
|
310.000
|
258.000
|
290.000
|
290.000
|
|
86,0%
|
83,2%
|
96,7%
|
93,5%
|
112,4%
|
100,0%
|
2
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản
lý
|
33.370
|
35.000
|
35.000
|
40.000
|
41.000
|
41.000
|
|
114,3%
|
114,3%
|
117,1%
|
117,1%
|
102,5%
|
100,0%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
26.511
|
26.000
|
26.000
|
25.500
|
28.500
|
28.500
|
|
98,1%
|
98,1%
|
109,6%
|
109,6%
|
111,8%
|
100,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
6.052
|
8.000
|
8.000
|
13.000
|
10.900
|
10.900
|
|
162,5%
|
162,5%
|
136,3%
|
136,3%.
|
83,8%
|
100,0%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
807
|
1.000
|
1.000
|
1.500
|
1.600
|
1.600
|
|
150,0%
|
150,0%
|
160,0%
|
160,0%
|
106,7%
|
100,0%
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
24.006
|
9.000
|
9.000
|
32.000
|
23.000
|
23.000
|
|
355,6%
|
355,6%
|
255,6%
|
255,6%
|
71,9%
|
100,0%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
6.828
|
1.800
|
1.800
|
8.500
|
6.000
|
6.000
|
|
472,2%
|
472,2%
|
333,3%
|
333,3%
|
70,6%
|
100,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
16.996
|
7.200
|
7.200
|
23.500
|
17.000
|
17.000
|
|
326,4%
|
326,4%
|
236,1%
|
236,1%
|
72,3%
|
100,0%
|
|
- Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.206.933
|
1.190.000
|
1.199.000
|
1.165.000
|
1.200.000
|
1.223.000
|
23.000
|
97,9%
|
97,2%
|
100,8%
|
102,0%
|
105,0%
|
101,9%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
803.749
|
902.000
|
902.000
|
895.000
|
909.500
|
909.500
|
|
99,2%
|
99,2%
|
100,8%
|
100,8%
|
101,6%.
|
100,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
288.702
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
185.000
|
195.500
|
10.500
|
100,0%
|
100,0%
|
108,8%
|
115,0%
|
115,0%
|
105,7%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
4.899
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
|
90,9%
|
90,9%
|
100,0%
|
100,0%
|
110,0%
|
100,0%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
109.583
|
112.500
|
112.500
|
95.000
|
100.000
|
112.500
|
12.500
|
84,4%
|
84,4%
|
88,9%
|
100,0%
|
118,4%
|
112,5%
|
|
- Thu
khác
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
237.207
|
242.000
|
243.000
|
260.000
|
285.000
|
285.000
|
|
107,4%
|
107,0%
|
117,8%
|
117,3%
|
109,6%
|
100,0%
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
757
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
7.359
|
6.700
|
6.700
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
119,4%
|
119,4%
|
119,4%
|
119,4%
|
100,0%
|
100,0%
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
283.835
|
345.000
|
345.000
|
281.500
|
310.000
|
310.000
|
|
81,6%
|
81,6%
|
89,9%
|
89,9%
|
110,1%
|
100,0%
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
476.422
|
680.000
|
680.000
|
650.000
|
690.000
|
690.000
|
|
95,6%
|
95,6%
|
101,5%
|
101,5%
|
106,2%
|
100,0%
|
|
Trong
đó:-Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
299.192
|
427.000
|
427.000
|
408.200
|
433.300
|
433.300
|
|
95,6%
|
95,6%
|
101,5%
|
101,5%
|
106,1%
|
100,0%
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
177.230
|
253.000
|
253.000
|
241.800
|
256.700
|
256.700
|
|
95,6%
|
95,6%
|
101,5%
|
101,5%
|
106,2%
|
100,0%.
|
10
|
Phí, lệ phí
|
91.229
|
102.000
|
102.000
|
91.000
|
95.000
|
95.000
|
|
89,2%
|
89,2%
|
93,1%
|
93,1%
|
104,4%
|
100,0%
|
|
Bao gồm:
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
26.176
|
25.000
|
25.000
|
24.000
|
25.000
|
25.000
|
|
96,0%
|
96,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
104,2%
|
100,0%
|
|
- Phí,
lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
65.053
|
77.000
|
77.000
|
67.000
|
70.000
|
70.000
|
|
87,0%
|
87,0%
|
90,9%
|
90,9%
|
104,5%
|
100,0%
|
|
Trong
đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
5.584
|
5.300
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
94,3%
|
|
94,3%
|
|
100,0%
|
100,0%
|
11
|
Tiền sử dụng
đất
|
622.461
|
400.000
|
755.000
|
920.000
|
500.000
|
1.078.000
|
578.000
|
230,0%
|
121,9%
|
125,0%
|
142,8%
|
117,2%
|
215,6%
|
12
|
Thu tiền
thuế đất, mặt nước
|
83.985
|
70.000
|
70.000
|
128.000
|
82.000
|
82.000
|
|
182,9%
|
182,9%
|
117,1%
|
117,1%
|
64,1%
|
100,0%
|
13
|
Thu từ
bán tài sản nhà nước
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ
tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền
cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
217
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
157.145
|
172.600
|
179.000
|
219.800
|
181.000
|
199.000
|
18.000
|
127,3%
|
122,8%
|
104,9%
|
111,2%
|
90,5%
|
109,9%
|
|
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
64.465
|
68.182
|
73.182
|
72.000
|
68.000
|
82.530
|
14.530
|
105,6%
|
98,4%
|
99,7%
|
112,8%
|
114,6%
|
121,4%
|
|
- Thu
khác ngân sách địa phương
|
|
|
|
147.800
|
113.000
|
116.470
|
|
|
|
|
|
78,8%
|
103,1%
|
17
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
90.640
|
60.000
|
73.000
|
86.000
|
72.000
|
72.000
|
|
143,3%
|
117,8%
|
120,0%
|
98,6%
|
83,7%
|
100,0%
|
|
Trong đó:
- Giấy phép do Trung ương cấp
|
59.179
|
40.500
|
45.900
|
57.000
|
53.000
|
57.000
|
4.000
|
140,7%
|
124,2%
|
130,9%
|
124,2%
|
100,0%
|
107,5%
|
|
- Giấy
phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
31.461
|
19.500
|
27.100
|
29.000
|
19.000
|
15.000
|
4.000
|
148,7%
|
107,0%
|
97,4%
|
55,4%
|
51,7%
|
78,9%
|
18
|
Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
3.023
|
2.700
|
2.700
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
111,1%
|
111,1%
|
111,1%
|
111,1%
|
100,0%
|
100,0%
|
19
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)
|
3.166
|
2.600
|
2.600
|
300
|
|
|
|
11,5%
|
11,5%
|
|
|
|
|
20
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt
động xổ số điện toán)
|
124.765
|
125.000
|
125.000
|
135.000
|
140.000
|
140.000
|
|
108,0%
|
108,0%
|
112,0%
|
112,0%
|
103,7%
|
100,0%
|
II
|
Thu viện
trợ
|
14.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
71.465
|
76.000
|
76.000
|
36.900
|
30.000
|
30.000
|
|
48,6%
|
48,6%
|
39,5%
|
39,5%
|
81,3%
|
100,0%
|
1
|
Tổng thu
NSĐP được hưởng
|
3.998.147
|
3.879.068
|
4.271.688
|
4.327.000
|
3.976.600
|
4.589.270
|
612.670
|
111,5%
|
101,3%
|
102,5%
|
107,4%
|
106,1%
|
115,4%
|
|
Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
|
1.649.958
|
1.475.568
|
1.861.188
|
2.071.200
|
1.627.500
|
2.218.670
|
|
140,4%
|
111,3%
|
110,3%
|
119,2%
|
107,1%
|
136,3%
|
|
Các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
2.348.189
|
2.403.500
|
2.410.500
|
2.255.800
|
2.349.100
|
2.370.600
|
|
93,9%
|
936%
|
97,7%
|
98,3%
|
105,1%
|
100,9%
|
2
|
Tổng thu
NSTW được hưởng
|
502.723
|
624.532
|
633.312
|
581.000
|
593.400
|
610.730
|
17.330
|
93,0%
|
91,7%
|
95,0%
|
96,4%
|
105,1%
|
102,9%
|
|
Tổng thu
NSNN
|
4.500.870
|
4.503.600
|
4.905.000
|
4.908.000
|
4.570.000
|
5.200.000
|
630.000
|
109,0%
|
100,1%
|
101,5%
|
106,0%
|
105,9%
|
113,8%
|
Biểu số 4
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM
2019 VÀ DỰ TOÁN CHI NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu chi
|
Năm 2019
|
Dự toán năm 2020
|
So sánh %
|
Dự toán năm (CP)
|
Dự toán (HĐND)
|
Ước thực hiện cả năm
|
CP giao
|
Dự toán của địa phương
|
Tăng, giảm so DT CP giao
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS huyện
|
UTH2019/ DT2019 (HĐND)
|
DT2020 (HĐND)/ DT2019 (HĐND)
|
DT2020 (HĐND)/ UTH2019
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4-
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9-3/2*100
|
10=5/2*100
|
11=5/3*100
|
Tổng chi
NSĐP
|
11.788.231
|
12.283.447
|
12.547.665
|
12.923.154
|
13.633.160
|
710.006
|
6.674.635
|
6.958.524
|
102,15%
|
110,99%
|
108,65%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Chi
cân đối NSNN
|
9.822.838
|
10.318.054
|
10.374.476
|
10.415.017
|
11.125.023
|
710.006
|
4.335.627
|
6.789.395
|
100,55%
|
107,82%
|
107,23%
|
I. Chi đầu
tư phát triển
|
1.391.290
|
1.872.620
|
1.875.000
|
1.546.190
|
2.144.190
|
598.000
|
1.233.190
|
911.000
|
100,13%
|
114,50%
|
114,36%
|
1. Chi XDCB
tập trung
|
866.290
|
866.290
|
866.290
|
894.690
|
894.690
|
|
614.690
|
280.000
|
100,00%
|
103,28%
|
103,28%
|
a. Vốn
trong nước
|
866.290
|
866.290
|
866.290
|
894.690
|
894.690
|
|
614.690
|
280.000
|
100,00%
|
103,28%
|
103,28%
|
Tr.đó
: + Chi giáo dục - ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn
ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
755.000
|
747.380
|
500.000
|
1.078.000
|
578.000
|
447.000
|
631.000
|
98,99%
|
142,78%
|
144,24%
|
3. Chi đầu
tư bằng nguồn thu xổ số kiến thiết
|
125.000
|
125.000
|
135.000
|
140.000
|
140.000
|
|
140.000
|
|
108,00%
|
112,00%
|
103,70%
|
4. Chi cho
Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính
sách): 16.266 trđ
|
|
30.000
|
30.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
100,00%
|
66,67%
|
66,67%
|
5. Từ vốn đầu tư
chuyển nguồn từ năm 2017 sang năm 2018 thực hiện
|
|
96.330
|
96.330
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
|
6. Chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
11.500
|
|
|
|
|
II. Chi
thường xuyên
|
8.209.258
|
8.156.958
|
8.497.476
|
8.658.756
|
8.412.781
|
-245.975
|
2.660.043
|
5.752.737
|
104,17%
|
103,14%
|
99,00%
|
1. Chi an
ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
192 347
|
|
|
|
|
2. Chi SN
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.455.239
|
3.455.239
|
|
3.620.802
|
3.628.052
|
7.250
|
614.615
|
3.013.437
|
|
105,00%
|
|
3. Chi sự
nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
850.793
|
|
|
|
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
25.933
|
37.604
|
|
27.004
|
39.257
|
|
32.967
|
6.290
|
|
104,40%
|
|
5. Chi sự
nghiệp văn hóa - thông tin
|
|
|
|
|
|
|
70.714
|
|
|
|
|
6. Chi sự
nghiệp môi trường
|
|
112.955
|
|
94.878
|
116.166
|
21.288
|
31.328
|
84.838
|
|
102,84%
|
|
7. Chi sự
nghiệp phát thanh - truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
22.038
|
|
|
|
|
8. Chi sự
nghiệp thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
11.166
|
|
|
|
|
9. Chi đảm
bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
78.560
|
|
|
|
|
10. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
296.223
|
|
|
|
|
11. Chi quản
lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
408.265
|
|
|
|
|
12. Chi
khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
51.027
|
|
|
|
|
III.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
100,00%
|
100,00%
|
100,00%
|
IV. Chi
CC tiền lương
|
23.750
|
23.750
|
|
|
343.782
|
343.782
|
343782
|
|
|
|
|
V. Dự
phòng
|
196.540
|
262.720
|
|
208.071
|
222.270
|
14.199
|
96.612(1)
|
125.659
|
|
84,60%
|
|
VI. Chi
trả nợ lãi vay
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
600
|
|
100,00%
|
100,00%
|
100,00%
|
VI. Chi
chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi các
CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
|
1.965.393
|
1.965.393
|
2.173.189
|
2.508.137
|
2.508.137
|
|
2.339.009
|
169.128
|
110,57%
|
127,62%
|
115,41%
|
+ Vốn đầu
tư
|
1.128.703
|
1.128.703
|
1.328.132
|
1.552.019
|
1.552.019
|
|
1.552.019
|
|
117,67%
|
137,50%
|
116,86%
|
+ Vốn
sự nghiệp
|
836.690
|
836.690
|
845.057
|
956.118
|
956.118
|
|
786.990
|
169.128
|
101,00%
|
114,27%
|
113,14%
|
Ghi chú:
(1) Kinh phí thực hiện dự án đô thị thông minh 80 tỷ đồng; hỗ trợ giao thông nông thôn; hỗ trợ xử
lý môi trường đô thị; hỗ trợ kinh phí Đại hội Đảng các cấp; kinh phí xây dựng
Nhà khách (dành cho giảng viên đến giảng dạy) của Trường Chính trị tỉnh; kinh phí sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc của Ban Nội chính Tỉnh ủy (khu C) thành Nhà khách nội bộ Tỉnh ủy; sơn sửa, cải tạo trụ sở Tỉnh
ủy (khu A) và đầu tư, trang bị thảm trải các phòng họp tại
trụ sở Tỉnh ủy khu B; kinh phí thực hiện các ứng dụng công
nghệ thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông); kinh phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật trung tâm điều hành giám sát an toàn thông tin mạng tỉnh Gia Lai (Sở Thông tin và Truyền thông); kinh phí Chương trình phát
triển đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn đến năm 2035 (Sở Xây dựng); kinh phí xây dựng chốt dân quân tự vệ;...; kinh phí đối ứng
và các nhiệm vụ khác.
Biểu số 5a
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày
11/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu thu
|
Dự toán 2019
|
Dự toán 2020
|
Cơ quan TW và tỉnh thu
|
Pleiku
|
An Khê
|
Kbang
|
Đăk Đoa
|
Mang Yang
|
Chư Păh
|
la Grai
|
Đăk Pơ
|
Kông Chro
|
Đức Cơ
|
Chư Prông
|
Chư Sê
|
la Pa
|
Phú Thiện
|
Ayunpa
|
Krôngpa
|
Chư Pưh
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
13
|
16
|
17
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
4.905.000
|
5.200.000
|
2.972.730
|
1.311.610
|
101.010
|
40.980
|
171.070
|
26.770
|
31.920
|
51.110
|
24.550
|
22.010
|
40.570
|
54.790
|
162.720
|
12.260
|
26.820
|
75.640
|
35.230
|
38.210
|
|
Thu NS TW hưởng
|
633.312
|
610.730
|
534.550
|
16.140
|
4.850
|
2.420
|
2.520
|
1.540
|
1.950
|
2.770
|
1.760
|
2.570
|
2.430
|
2.620
|
3.020
|
1.330
|
2.820
|
23.730
|
2.510
|
2.200
|
|
Thu NS tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
2.827.896
|
2.990.450
|
2.438.180
|
376.680
|
3.150
|
600
|
133.700
|
850
|
3.000
|
6.800
|
400
|
1.190
|
1.500
|
4.650
|
4.000
|
50
|
200
|
14.000
|
900
|
600
|
|
Thu NS huyện hưởng
theo phân cấp
|
1.443.792
|
1.598.820
|
|
918.790
|
93.010
|
37.960
|
34.850
|
24.380
|
26.970
|
41.540
|
22.390
|
19.250
|
36.640
|
47.520
|
155.700
|
10.880
|
23.800
|
37.920
|
32.820
|
35.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THU CÂN ĐỐI
NSNN (I+II)
|
4.905.000
|
5.200.000
|
2.972.730
|
1.311.610
|
101.010
|
40.980
|
171.070
|
26.770
|
31.920
|
51.110
|
24.550
|
22.010
|
40.570
|
54.790
|
162.720
|
12.260
|
26.820
|
75.640
|
35.230
|
38.210
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh
doanh trong nước
|
4.829.000
|
5.170.000
|
2.942.730
|
1.311.610
|
101.010
|
40.980
|
171.070
|
26.770
|
31.920
|
51.110
|
24.550
|
22.010
|
40.570
|
54.790
|
162.720
|
12.260
|
26.820
|
75.640
|
35.230
|
38.210
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
1.002.000
|
921.000
|
915.800
|
1.000
|
500
|
|
|
300
|
1.000
|
500
|
|
100
|
|
800
|
|
|
|
400
|
500
|
100
|
a
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
632.000
|
586.000
|
580.800
|
1.000
|
500
|
|
|
300
|
1.000
|
500
|
|
100
|
|
800
|
|
|
|
400
|
500
|
100
|
b
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
60.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Thuế tài nguyên
|
310.000
|
290.000
|
290.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ
DNNN Địa phương
|
35.000
|
41300
|
41.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thuế giá trị gia tăng
|
26.000
|
28.500
|
28.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
8.000
|
10.900
|
10.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Thuế tài
nguyên
|
1.000
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ DN
có vốn Đầu tư nước ngoài
|
9.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
1.800
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
7.200
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế
CTN và DV Ngoài quốc
doanh
|
1.199.000
|
1.223.000
|
777.300
|
255.000
|
32.600
|
17.000
|
9.000
|
8.000
|
5.500
|
10.900
|
7.630
|
9.700
|
11.900
|
16.000
|
12.500
|
5.300
|
9.100
|
19.970
|
10.700
|
4.900
|
a
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
902.000
|
909.500
|
526.900
|
212.880
|
29.500
|
15.200
|
8.100
|
7.550
|
5.130
|
9.100
|
7.050
|
8.100
|
10.400
|
14.400
|
11.100
|
4.000
|
8.150
|
18.100
|
9.600
|
4.240
|
b
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
170.000
|
195.500
|
156.400
|
27.000
|
1.850
|
670
|
700
|
350
|
200
|
790
|
310
|
420
|
1.100
|
1.300
|
1.000
|
500
|
400
|
1.540
|
710
|
260
|
c
|
Thuế TTĐB hàng nội
địa
|
5.500
|
5.500
|
100
|
2.810
|
750
|
250
|
130
|
80
|
110
|
10
|
50
|
80
|
300
|
100
|
200
|
|
130
|
240
|
140
|
|
d
|
Thuế tài nguyên
|
112.500
|
112.500
|
93.900
|
12.310
|
500
|
880
|
50
|
20
|
60
|
1.000
|
220
|
1.100
|
100
|
200
|
200
|
800
|
420
|
90
|
250
|
400
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Thu khác ngoài quốc
doanh
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế nhà đất/Thuế
sd đất phi NN
|
6.700
|
8.000
|
|
6340
|
500
|
50
|
100
|
50
|
|
20
|
70
|
20
|
|
100
|
300
|
|
100
|
300
|
50
|
|
6
|
Tiền sử dụng đất
|
755.000
|
1.078.000
|
|
669.000
|
30.000
|
9.000
|
135.000
|
7.800
|
12.000
|
15.000
|
7.000
|
3.000
|
10.000
|
15.000
|
120.000
|
1.200
|
4.000
|
6.500
|
10.500
|
23.000
|
a
|
Dự án do ngân sách cấp tỉnh đầu tư và
thu từ các tổ chức kinh tế
|
269.000
|
447.000
|
|
319.000
|
|
|
128.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án do ngân tách
huyện đầu tư và thu từ các hộ gia đình, cá nhân
|
486.000
|
631.000
|
|
350.000
|
30.000
|
9.000
|
7.000
|
7.800
|
12000
|
15.000
|
7.000
|
3.000
|
10.000
|
15.000
|
120.000
|
1.200
|
4.000
|
6.500
|
10.500
|
23.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
243.000
|
285.000
|
|
210.000
|
12.900
|
3.500
|
7.500
|
2.500
|
2.900
|
5.200
|
2.600
|
1.850
|
6.050
|
5.900
|
7.500
|
1.500
|
5.600
|
4.550
|
3.050
|
1.900
|
8
|
Thu phí
và lệ phí
|
102.000
|
95.000
|
45.000
|
21.060
|
4.800
|
2.350
|
1.950
|
1.100
|
1.300
|
1.580
|
1.050
|
1.050
|
1.800
|
2.200
|
2.300
|
730
|
1.400
|
1.880
|
2.100
|
1.350
|
a
|
Phí và lệ phí
Trung ương
|
25.000
|
25.000
|
9.600
|
5.060
|
2.000
|
600
|
750
|
300
|
350
|
400
|
420
|
200
|
700
|
650
|
900
|
220
|
450
|
800
|
700
|
700
|
b
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
43.730
|
36.200
|
33.400
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
Tr.đó:
- Phí BVMT khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Phí và lệ phí huyện,
xã
|
33.250
|
33.800
|
|
16.000
|
2.250
|
1.750
|
1.200
|
800
|
750
|
1.180
|
630
|
850
|
1.100
|
1.550
|
1.400
|
510
|
950
|
830
|
1.400
|
650
|
|
Tr.đó:
- Phí BVMT khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế BVMT/Phí
xăng dầu
|
680.000
|
690.000
|
656.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000
|
|
|
a
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
427.000
|
433.300
|
411.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.350
|
|
|
b
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
233.000
|
256.700
|
244.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.650
|
|
|
10
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
345.000
|
310.000
|
159.000
|
70.500
|
11.900
|
5.000
|
7.900
|
3.450
|
2.900
|
6.600
|
2.650
|
1.750
|
5.600
|
6.600
|
11.500
|
1.150
|
2.700
|
4.000
|
3.700
|
3.100
|
11
|
Thu tiền
thuê đất, mặt
nước
|
70.000
|
82.000
|
|
49.000
|
1.400
|
800
|
5.800
|
1.150
|
3.400
|
|
600
|
|
1.700
|
4.350
|
4.200
|
200
|
300
|
700
|
800
|
600
|
a
|
Thuê đất từ
DNNN
|
60.640
|
72.240
|
|
44.500
|
1.000
|
600
|
3.700
|
550
|
2.000
|
6.100
|
400
|
190
|
1.500
|
3.850
|
4.000
|
50
|
200
|
700
|
400
|
500
|
b
|
Thuế đất từ DN NQD
|
9.360
|
9.760
|
|
4.500
|
400
|
200
|
100
|
600
|
1.400
|
300
|
200
|
410
|
200
|
500
|
200
|
150
|
100
|
|
400
|
100
|
12
|
Thu tiền cấp quyền
khai khác k.sản
|
73.000
|
72.000
|
57.200
|
12.600
|
1.100
|
|
|
|
|
280
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giấy phép do Trung
ương cấp
|
45.900
|
57.000
|
56.400
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Giấy phép do UBND tỉnh
cấp
|
27.100
|
15.000
|
800
|
12.000
|
1.100
|
|
|
|
|
200
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu từ xổ số kiến
thiết
|
125.000
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi
nhuận còn lại
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phạt vi phạm
hành chính do cơ quan thuế xử lý
|
10.000
|
13.000
|
4.800
|
4.500
|
400
|
200
|
150
|
250
|
200
|
200
|
200
|
230
|
50
|
350
|
200
|
120
|
800
|
100
|
100
|
150
|
16
|
Thu khác
và phạt các loại
|
171.700
|
189.000
|
123.630
|
12.610
|
4.910
|
3.080
|
3.670
|
2.170
|
2.720
|
4.510
|
2.750
|
2.810
|
3.470
|
3.490
|
4.220
|
2.060
|
2.820
|
3.240
|
3.730
|
3.110
|
a
|
Phạt trật tự an
toàn giao thông
|
60.200
|
66.270
|
33.020
|
6.400
|
2.570
|
1.790
|
1.790
|
1.110
|
1.370
|
2.340
|
1.230
|
1.230
|
1.830
|
1.790
|
2.110
|
1.060
|
1.710
|
1.600
|
1.850
|
1.470
|
|
- Công an tỉnh
thu
|
22.000
|
24.210
|
24.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra giao
thông tỉnh thu
|
8.000
|
8.810
|
8.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công an huyện, thị
xã, thành phố thu
|
28.000
|
30.810
|
|
6.160
|
2.450
|
1.620
|
1.620
|
990
|
1.200
|
2.170
|
1.140
|
1.140
|
1.680
|
1.620
|
1.920
|
990
|
1.570
|
1.480
|
1.710
|
1.350
|
|
- Cơ quan
nhà nước cấp huyện và Công an xã, các lực lượng cấp xã xử lý
|
2.200
|
2.440
|
|
240
|
120
|
170
|
170
|
120
|
170
|
170
|
90
|
90
|
150
|
170
|
190
|
70
|
140
|
120
|
140
|
120
|
b
|
Thu khác ngân sách
và phạt các loại
|
98.318
|
108.220
|
76.100
|
6.210
|
2.340
|
1.290
|
1.880
|
1.060
|
1.330
|
2.170
|
1.320
|
1.580
|
1.640
|
1.700
|
2.110
|
1.000
|
1.110
|
1.640
|
1.880
|
1.640
|
c
|
Thu khác của Quản lý
thị trường và các cơ quan Trung ương
|
13.182
|
14.310
|
14.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
76.000
|
30.000
|
30000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế Giá trị gia
tăng
|
76.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (1+2)
|
6.771.183
|
6.958.524
|
|
1.891.760
|
311.196
|
383.994
|
435.491
|
315.574
|
366.054
|
423.651
|
225.865
|
316.223
|
368.787
|
502.231
|
593.511
|
279.663
|
352.863
|
224.231
|
426.199
|
341.231
|
1
|
Thu NS huyện, thị
xã, thành phố hưởng theo phân cấp
|
1.443.792
|
1.598.820
|
|
918.790
|
93.010
|
37.960
|
34.850
|
24.380
|
26.970
|
41.540
|
22.390
|
19.250
|
36.640
|
47.520
|
155.700
|
10.880
|
23.800
|
37.820
|
31.820
|
35.410
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
5.327.391
|
5.359.704
|
|
172.970
|
218.186
|
346.834
|
400.641
|
291.194
|
339.884
|
382.111
|
203.475
|
296.973
|
332.147
|
454.711
|
437.811
|
268.783
|
329.863
|
186.321
|
394.379
|
305.821
|
a
|
Bổ sung cân đối
|
4.290.705
|
4.209.310
|
|
69.389
|
179.726
|
273.920
|
316.010
|
238.751
|
267.301
|
308.981
|
158.191
|
229.726
|
262.651
|
374.919
|
355.660
|
232.962
|
242.661
|
159.350
|
315.214
|
223.698
|
b
|
Bổ sung thực hiện
chính sách tiền lương
|
309.190
|
474.800
|
|
36.860
|
23.654
|
27.090
|
41.477
|
25.671
|
33.057
|
28.912
|
18.671
|
25.098
|
31.491
|
34.495
|
33.141
|
9.026
|
27.813
|
9.285
|
33.024
|
32.035
|
c
|
Bổ sung có mục tiêu
|
727.536
|
675.594
|
|
66.321
|
14.806
|
45.024
|
43.154
|
26.772
|
36.726
|
44.218
|
26.613
|
42.149
|
38.005
|
45.297
|
47.010
|
26.795
|
58.589
|
17.686
|
46.141
|
50.088
|
Biểu số 5b
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu chi
|
Dự toán 2019
|
Dự toán 2020
|
Pleiku
|
An Khê
|
Kbang
|
Đăk Đoa
|
Mang Yang
|
Chư Păh
|
Ia
Grai
|
Đăk Pơ
|
Kông Chro
|
Đức Cơ
|
Chư Prông
|
Chư Sê
|
Ia
Pa
|
Phú Thiện
|
AyunPa
|
KrôngPa
|
Chư Pưh
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN (A+B)
|
6.771.183
|
6.958.524
|
1.091,760
|
311.196
|
383.994
|
435.491
|
315.574
|
366.054
|
423.651
|
225.865
|
316.223
|
368.787
|
502.231
|
593.511
|
279.663
|
352.863
|
224.231
|
426.199
|
341.231
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NS (I+II+III+IV)
|
6.043.647
|
6.282.930
|
1.025 239
|
296.390
|
338.970
|
392.337
|
288.802
|
329.328
|
379.433
|
199.352
|
274.074
|
330.782
|
456.934
|
546.501
|
252.868
|
294.274
|
206.545
|
380.058
|
291.143
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
766.000
|
911.000
|
391.000
|
45.900
|
25.900
|
23.300
|
21.200
|
25.500
|
31.300
|
16.900
|
18.600
|
22.900
|
34.300
|
140.200
|
14.500
|
15.900
|
20.700
|
28.100
|
34.800
|
1
|
Vốn XDCB
tập trung
|
280.000
|
280.000
|
41.000
|
15.900
|
16.900
|
16.300
|
13.400
|
13.500
|
16.300
|
9.900
|
15.600
|
12.900
|
19.300
|
20.200
|
13.300
|
11.900
|
14.200
|
17.600
|
11.800
|
2
|
Từ nguồn thu
tiền sử dụng đất (1)
|
486.000
|
631.000
|
350.000
|
30.000
|
9.000
|
7.000
|
7.800
|
12.000
|
15.000
|
7.000
|
3.000
|
10.000
|
15.000
|
120.000
|
1.200
|
4.000
|
6.500
|
10.500
|
23.000
|
II
|
Chi thường
xuyên (2)
|
5.142.217
|
5.246.271
|
613.734
|
244.562
|
306.291
|
361.190
|
261.826
|
297.241
|
340.544
|
178.367
|
249.993
|
301.266
|
413.495
|
395.371
|
233.311
|
272.489
|
181.714
|
344.357
|
250.520
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3)
|
2.761.969
|
2.935.565
|
338.202
|
126.778
|
165.812
|
199.411
|
145.535
|
159.838
|
209.476
|
92.402
|
128.810
|
171.834
|
238.404
|
243.606
|
131.967
|
151.579
|
89.113
|
196.609
|
146.189
|
2
|
Sự nghiệp
khoa học và công nghệ (3)
|
6.290
|
6.290
|
510
|
410
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
410
|
350
|
350
|
410
|
350
|
350
|
3
|
Sự nghiệp bảo
vệ môi trường (4)
|
84.838
|
84.838
|
15.439
|
5.437
|
4.302
|
4.747
|
3.310
|
4.230
|
4.730
|
2.589
|
3.222
|
4.212
|
5.261
|
7.034
|
3.174
|
3.892
|
4.902
|
4.607
|
3.750
|
4
|
Chi từ tiền
thuê đất (Gồm: 30% nộp Quỹ Phát triển đất và dành tối thiểu 10% tổng số thu tiền
thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận,
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính
thường xuyên)
|
3.744
|
3.904
|
1.800
|
160
|
80
|
40
|
240
|
560
|
120
|
80
|
164
|
80
|
200
|
80
|
60
|
40
|
|
160
|
40
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
135.430
|
125.659
|
20.305
|
5.928
|
6.779
|
7.847
|
5.776
|
6.587
|
7.589
|
3.985
|
5.481
|
6.616
|
9.139
|
10.930
|
5.057
|
5.885
|
4.131
|
7.601
|
5.823
|
B
|
BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU (5)
|
727.536
|
675.594
|
66.521
|
14.806
|
45.024
|
43.154
|
26.772
|
36.726
|
44.218
|
26.613
|
42.149
|
38.005
|
45.297
|
47.010
|
26.795
|
58.589
|
17.686
|
46.141
|
50.088
|
I
|
Trung
ương bổ sung
|
441.478
|
379.653
|
35.445
|
11.821
|
28.026
|
24.734
|
19.158
|
21.503
|
20.497
|
10.121
|
26.829
|
21.735
|
23.104
|
30.040
|
18.223
|
26.304
|
9.444
|
28.268
|
24.401
|
1
|
Hỗ trợ kinh
phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non;
chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người
|
62.887
|
49.549
|
266
|
178
|
4.611
|
2.841
|
3.302
|
2.205
|
2.745
|
1.271
|
4.488
|
3.053
|
3.732
|
5.364
|
2.587
|
3.421
|
300
|
5.914
|
3.271
|
2
|
Hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP
|
35.644
|
34.729
|
|
|
7.564
|
3.397
|
2.514
|
96
|
491
|
298
|
5.449
|
3.113
|
2.535
|
1.307
|
|
1.106
|
|
3.106
|
3.753
|
3
|
Kinh phí thực
hiện chi trả học bổng và mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết
tật theo Thông tư tiên tịch sổ 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
7.276
|
9.339
|
47
|
35
|
731
|
65
|
1.664
|
934
|
1.114
|
142
|
751
|
630
|
358
|
317
|
649
|
749
|
|
586
|
567
|
4
|
Hỗ trợ chi phí
học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định sổ 66/2013/QĐ-TTg
|
974
|
743
|
|
|
36
|
|
|
143
|
|
18
|
36
|
27
|
27
|
80
|
36
|
89
|
|
54
|
197
|
5
|
Hỗ trợ cho
học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định sổ 53/2015/QĐ-TTg
|
2.730
|
2.487
|
51
|
|
82
|
|
|
468
|
8
|
51
|
107
|
107
|
71
|
126
|
313
|
67
|
125
|
104
|
807
|
6
|
Cấp bù miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
108.133
|
58.989
|
1.478
|
396
|
3.827
|
3.222
|
2.658
|
2.785
|
2.542
|
751
|
6.394
|
4.071
|
4.269
|
6.315
|
3.100
|
7.534
|
260
|
5.915
|
3.472
|
7
|
Chênh lệch
học bổng học sinh dân tộc nội trú Theo Thông tư liên tịch số
43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT
|
5.418
|
22.919
|
|
|
2.182
|
1.092
|
2.181
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
2.182
|
1.092
|
2.182
|
2.182
|
1.092
|
1.092
|
2.182
|
8
|
Hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã theo Quyết định số 124/QĐ-TTg
|
7.947
|
6.045
|
268
|
|
190
|
|
|
337
|
357
|
|
287
|
913
|
119
|
700
|
1.358
|
877
|
199
|
440
|
|
9
|
Hỗ trợ tiền
điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
20.439
|
18.688
|
631
|
298
|
1.137
|
1.692
|
1.498
|
1.293
|
999
|
431
|
1.700
|
1.106
|
1.150
|
952
|
1.298
|
1.277
|
449
|
1.898
|
879
|
10
|
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật
|
188.722
|
173.767
|
32.617
|
10.905
|
7.484
|
12.208
|
5.199
|
11.978
|
10.939
|
6.010
|
6.364
|
7.521
|
8.413
|
13.598
|
6.606
|
8.799
|
6.958
|
9.020
|
9.148
|
11
|
Hỗ trợ kinh
phí chi cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.308
|
2.398
|
87
|
9
|
182
|
217
|
142
|
172
|
210
|
57
|
161
|
102
|
248
|
189
|
94
|
203
|
61
|
139
|
125
|
II
|
Ngân
sách tỉnh bổ sung
|
286.058
|
295.941
|
31.076
|
2.985
|
16.998
|
18.420
|
7.614
|
15.323
|
23.721
|
16.492
|
15.320
|
16.270
|
22.193
|
16.970
|
8.572
|
32.285
|
8.242
|
17.873
|
25.687
|
1
|
Sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
70.654
|
71.671
|
720
|
1.000
|
11.350
|
1.000
|
1.300
|
1.500
|
11.367
|
3.021
|
2.800
|
8.485
|
1.200
|
5.618
|
1.000
|
4.573
|
4.375
|
7.095
|
5.367
|
a
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp (Sở Lao động Thương binh và Xã hội quản lý
chuyển về huyện)
|
8.611
|
8.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.108
|
|
2.838
|
|
|
|
2.671
|
|
b
|
Hỗ trợ mua
sắm dụng cụ thể chất, hệ thống nước sạch cho các trường học
|
62.037
|
63.054
|
720
|
1.000
|
11.250
|
1.000
|
1.300
|
1.500
|
11.367
|
3.021
|
2.800
|
5.377
|
1.200
|
2.780
|
1.000
|
4.573
|
4.375
|
4.424
|
5.367
|
2
|
Hỗ trợ kinh
phí hoạt động công tác Đảng theo Quyết định sổ 99-QĐ/TW
|
11.580
|
11.580
|
570
|
300
|
960
|
870
|
720
|
620
|
1.050
|
360
|
690
|
650
|
1.080
|
930
|
530
|
730
|
410
|
730
|
380
|
3
|
Bổ sung kinh
phí hoạt động khu dân cư, xã thuộc vùng khó khăn
|
17.303
|
13.901
|
1.336
|
542
|
981
|
1.024
|
709
|
964
|
1.152
|
478
|
794
|
648
|
1.181
|
1.026
|
531
|
679
|
446
|
780
|
630
|
4
|
Hỗ trợ kinh
phí hoạt động cho chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, làng,
xã ĐBKK
|
2.725
|
1.960
|
|
|
255
|
100
|
140
|
230
|
95
|
30
|
230
|
120
|
70
|
140
|
75
|
80
|
|
265
|
130
|
5
|
Kinh phí thực
hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
49.355
|
49.153
|
2.335
|
1.088
|
1.849
|
5.040
|
3.997
|
3.045
|
2.409
|
924
|
888
|
598
|
3.051
|
3.911
|
4.921
|
8.123
|
1.621
|
2.521
|
2.832
|
6
|
Kinh phí tăng
cường công tác bảo vệ rừng cấp xã
|
3.076
|
3.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
31
|
2.659
|
|
|
|
|
|
.....
|
7
|
Hỗ trợ kinh
phí Tiểu đội dân quân thường trực (không kề 7 xã biên giới và 01 xã nội địa của
huyện Chư Prông đã tính ổn định vào trợ cấp cân đối ngân sách huyện)
|
7.491
|
8.040
|
|
|
|
965
|
643
|
1.286
|
965
|
|
|
643
|
965
|
643
|
643
|
322
|
|
322
|
…...
|
8
|
Hỗ trợ hoạt
động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã
|
1.110
|
1.110
|
115
|
55
|
70
|
85
|
60
|
75
|
65
|
40
|
70
|
50
|
100
|
75
|
45
|
50
|
40
|
70
|
.....
|
9
|
Phụ cấp
hàng tháng cộng tác viên giảm nghèo theo NQ số 83/2018/NQ-HĐND
|
589
|
630
|
|
|
63
|
36
|
45
|
63
|
18
|
9
|
126
|
45
|
27
|
27
|
27
|
18
|
|
90
|
.....
|
10
|
Hỗ trợ kinh
phí xây dựng nhà làm việc công an xã
|
|
8.400
|
|
|
800
|
800
|
|
600
|
600
|
1.000
|
800
|
|
600
|
|
800
|
1.000
|
|
600
|
.....
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí
phòng cháy chữa cháy
|
5.000
|
15.550
|
3.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.350
|
1.200
|
|
12
|
Hỗ trợ kinh
phí môi trường, kiến thiết thị chính
|
69.566
|
63.938
|
23.000
|
|
|
6.500
|
|
|
|
8.630
|
|
|
6.000
|
|
|
10.910
|
|
|
8.89...
|
13
|
Hỗ trợ kinh
phí trùng tu, bảo vệ các công trình di tích lịch sử; hệ thống hội nghị trực
tuyển cấp xã
|
|
2.770
|
|
|
770
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ kinh
phí khắc phục chất lượng nước của Trạm nước sinh hoạt huyện Krông Pa
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
|
15
|
Hỗ trợ KP sửa
chữa đường giao thông liên xã khắc phục hậu quả thiên tai
|
24.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
4.840
|
5.000
|
|
4.800
|
5.000
|
5.260
|
4.600
|
|
4.800
|
|
|
5.7....
|
16
|
Hỗ trợ diễn
tập khu vực phòng thủ
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hỗ trợ kinh
phí cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người DTTS khi sinh con đúng chính sách dân
số
|
1.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hỗ trợ công
tác dân số, kế hoạch hóa gia đình
|
3.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí hỗ
trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí
|
13.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bổ sung KP
duy tu, sửa chữa di tích lịch sử Anh hùng Wừu, bia tưởng niệm liệt sỹ
|
1.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tiền sử dụng đất: bảo đảm
dành tối thiểu 10% tổng số thu từ tiền sử dụng đất để đầu tư cho công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký
biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên; trích 30% để chuyển vào Quỹ
phát triển đất của tỉnh (sau khi trừ các khoản chi để bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư và các chi phí có liên quan khác theo quy định). Đối với nguồn thu từ đấu
giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi hoàn trả kinh
phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã được để lại 80% cho ngân
sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
(2) Chi thường xuyên: bao gồm kinh
phí quản lý hành chính, cải cách hành chính, chỉnh trang đô thị, ứng dụng công
nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý hành chính;... Bao gồm 10% tiết kiệm
chi thường xuyên thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 và 10% tiết kiệm chi
thường xuyên cải cách tiền lương tăng thêm năm 2020. Đã đảm bảo nguồn cải cách
tiền lương theo quy định hiện hành; nguồn và số bổ sung để thực hiện cải cách
tiền lương sẽ được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.
Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện.
(3) Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo và dạy
nghề, sự nghiệp khoa học và công nghệ: là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách tối
thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh (trong chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục
đào tạo và dạy nghề đã bao gồm các khoản kinh phí: nâng cao chất lượng giáo dục
học sinh dân tộc thiểu số trên địa bàn; hỗ trợ sửa chữa công trình vệ sinh
trong các trường học; ứng dụng phần mềm trong quản lý giáo dục, đào tạo và dạy
nghề; điều chỉnh biên chế, sáp nhập 4 trường THCS và trường THPT thuộc tỉnh quản
lý và các trang bị cần thiết khác ở các trường học...). Giao Sở Giáo dục và Đào
tạo, Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện.
(4) Sự nghiệp bảo vệ môi trường là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh Gia Lai,
bao gồm: kinh phí hỗ trợ cho công tác bảo vệ môi trường tại nơi có hoạt động
khai thác khoáng sản,...
(5) Kinh phí bổ sung có mục tiêu: các
huyện, thị xã, thành phố thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ dự toán được giao.
Giao Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết để thực hiện.
(6) Hỗ trợ kinh phí khắc phục chất lượng
nước của Trạm nước sinh hoạt huyện Krông Pa: giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với Sở Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra trước khi phân bổ.
Biểu số 6
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
KINH TẾ NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
số
|
294.836
|
49.508
|
246.715
|
296.223
|
1.535
|
11.756
|
284.467
|
|
I
|
Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp
khác
|
151.287
|
40.222
|
130.893
|
171.115
|
1.151
|
9.543
|
161.572
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn
|
101.150
|
36.015
|
42.479
|
78.494
|
997
|
2.546
|
75.948
|
|
2
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
654
|
492
|
240
|
732
|
24
|
-
|
732
|
|
3
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
21.096
|
756
|
17.029
|
17.785
|
26
|
1.677
|
16.108
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
123
|
-
|
1.292
|
1.292
|
-
|
129
|
1.163
|
|
5
|
Sở Công thương
|
339
|
-
|
505
|
505
|
-
|
50
|
455
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
4.600
|
1.501
|
2.984
|
4.485
|
58
|
234
|
4.251
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
1.003
|
741
|
17.178
|
17.919
|
33
|
-
|
17.919
|
|
8
|
Sở Thông Tin
& Truyền thông
|
7.897
|
717
|
26.059
|
26.776
|
13
|
2.593
|
24.183
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
273
|
-
|
360
|
360
|
-
|
37
|
323
|
|
10
|
Sở Y tế
|
310
|
-
|
330
|
330
|
-
|
33
|
297
|
|
11
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
70
|
-
|
1.365
|
1.365
|
-
|
137
|
1.228
|
|
12
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội
|
60
|
-
|
6.722
|
6.722
|
-
|
672
|
6.050
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
263
|
-
|
270
|
270
|
-
|
27
|
243
|
|
14
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
13.449
|
-
|
14.080
|
14.080
|
-
|
1.408
|
12.672
|
|
II
|
Các đơn vị khác và các khoản
kinh phí khác
|
143.549
|
9.286
|
115.822
|
125.108
|
384
|
2.213
|
122.895
|
|
1
|
Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất
và thẩm định giá đất cụ thể, kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất
của tỉnh (Sở Tài chính)
|
270
|
-
|
250
|
250
|
-
|
25
|
225
|
|
2
|
Kinh phí xây dựng cơ sở dữ liệu về
giá; kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử, theo yêu cầu của Bộ Nội vụ
(Sở Tài chính)
|
4.009
|
-
|
1.659
|
1.659
|
-
|
166
|
1.493
|
|
3
|
Chi phí vận hành hệ thống phần mềm
quản lý Tài sản công (Sở Tài chính)
|
3.911
|
-
|
284
|
284
|
-
|
28
|
256
|
|
5
|
Văn phòng Điều phối Chương trình
MTQG nông thôn mới
|
160
|
-
|
160
|
160
|
-
|
16
|
144
|
|
6
|
Quỹ phát triển đất (Trích 30% từ tiền
thuê đất tỉnh hưởng về Quỹ phát triển đất)
|
17.871
|
-
|
21.672
|
21.672
|
-
|
|
21.672
|
|
7
|
Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng
để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa
chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường)
|
5.957
|
-
|
7.224
|
7.224
|
-
|
|
7.224
|
|
8
|
Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng
nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai)
|
452
|
-
|
460
|
460
|
-
|
|
460
|
|
9
|
Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng
nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện
giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai)
|
280
|
-
|
290
|
290
|
-
|
|
290
|
|
10
|
Hỗ trợ quỹ Khen thưởng phúc lợi
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai
|
-
|
-
|
2.460
|
2.460
|
-
|
|
2.460
|
|
11
|
Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt
ATGT
|
7.000
|
-
|
8.000
|
8.000
|
-
|
800
|
7.200
|
|
12
|
Chi các khoản thu phạt VPHC, tịch
thu, thu qua thanh tra theo chế độ
|
2.000
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
200
|
1.800
|
|
13
|
Kinh phí trích thu hồi qua công tác
thanh tra (Thanh tra tỉnh)
|
2.500
|
-
|
2.580
|
2.580
|
-
|
258
|
2.322
|
|
14
|
Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm
nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho
các đơn vị liên quan)
|
5.867
|
-
|
6.472
|
6.472
|
-
|
|
6.472
|
|
15
|
Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp
CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh
phân bổ cho các đơn vị liên quan)
|
8.320
|
-
|
13.200
|
13.200
|
-
|
|
13.200
|
|
16
|
Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng
chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
312
|
121
|
58
|
179
|
-
|
6
|
173
|
|
17
|
Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh
|
15.777
|
5.742
|
4.036
|
9.778
|
162
|
36
|
9.742
|
|
18
|
Công ty khai thác công trình thủy lợi
|
28.571
|
|
33.930
|
33.930
|
-
|
|
33.930
|
|
19
|
Công ty cổ phần cà phê Gia Lai
|
1.096
|
|
1.096
|
1.096
|
-
|
|
1.096
|
|
20
|
Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn
|
848
|
|
848
|
848
|
-
|
|
848
|
|
21
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
1.258
|
1.686
|
2.944
|
|
163
|
2.781
|
|
22
|
Định mức chi thường xuyên lao động
hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
1.485
|
1.485
|
149
|
-
|
1.485
|
|
23
|
Kinh phí của các đơn vị thực hiện
Chương trình số 64-CTr/TU của Tỉnh Ủy
|
-
|
2.165
|
4.072
|
6.237
|
73
|
325
|
5.912
|
|
24
|
Các sự nghiệp kinh tế khác
|
34.414
|
-
|
1.900
|
1.900
|
-
|
190
|
1.710
|
(1)
|
(1): Kinh phí nuôi giữ đàn giống gốc
thủy sản, vật nuôi (Sở Nông nghiệp và PTNT): 1.900 triệu đồng
Biểu số 7
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr. đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán 2019
|
Dự
toán 2020
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
28.117
|
31.328
|
3.133
|
28.195
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
27.367
|
30.040
|
3.004
|
27.036
|
|
2
|
Tuyên truyền, phổ biến giáo dục
pháp luật về môi trường (Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh )
|
|
125
|
13
|
112
|
|
3
|
Công an tỉnh (Công tác đấu tranh
phòng chống tội phạm môi trường)
|
750
|
750
|
75
|
675
|
|
4
|
Sự nghiệp môi trường khác
|
|
413
|
41
|
372
|
|
Biểu số 8_a
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng
|
532.596
|
352.061
|
250.749
|
602.810
|
5.878
|
15.605
|
587.205
|
|
I
|
Sự
nghiệp giáo dục và
đào tạo
|
465.408
|
330.127
|
215.682
|
545.809
|
4.564
|
13.890
|
531.919
|
|
1
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
461.809
|
330.127
|
209.605
|
539.732
|
4.564
|
13.283
|
526.449
|
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
3.599
|
-
|
6.077
|
6.077
|
-
|
607
|
5.470
|
-
|
II
|
Các đơn vị khác và các khoản
kinh phí khác
|
67.188
|
21.934
|
35.067
|
57.001
|
1.314
|
1.715
|
55.286
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Gia Lai
|
|
10.180
|
9.349
|
19.529
|
765
|
120
|
19.409
|
|
2
|
Hội khuyến học
|
|
325
|
298
|
623
|
|
30
|
593
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ sau đại học
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
1.000
|
|
4
|
Đào tạo lại cán bộ, công chức, viên
chức
|
5.178
|
-
|
5.483
|
5.483
|
-
|
548
|
4.935
|
-
|
5
|
Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp
vụ cho tất cả Trưởng, Phó trưởng công an xã và công an viên (Công an tỉnh)
|
1.129
|
-
|
1.322
|
1.322
|
-
|
80
|
1.242
|
|
6
|
Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp
vụ cho Bảo vệ Dân phố (Công an tỉnh)
|
510
|
-
|
661
|
661
|
-
|
42
|
619
|
|
7
|
Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng cho các đối tượng (BCH Quân sự tỉnh)
|
374
|
-
|
351
|
351
|
-
|
7
|
344
|
|
8
|
Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH
Quân sự tỉnh)
|
120
|
-
|
120
|
120
|
-
|
12
|
108
|
|
9
|
Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia
(Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
10
|
90
|
|
10
|
Tập huấn quân sự cấp xã tại trường
quân sự địa phương (BCH Quân sự tỉnh)
|
605
|
-
|
588
|
588
|
-
|
10
|
578
|
|
11
|
Dự nguồn các khoản phát sinh đột xuất
|
13.384
|
-
|
8.555
|
8.555
|
-
|
856
|
7.699
|
|
12
|
Kinh phí của các đơn vị thực hiện
Chương trình số 64-CTr/TU của Tỉnh ủy
|
39.760
|
11.429
|
7.240
|
18.669
|
549
|
-
|
18.669
|
|
Biểu số 8_b
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÔNG TÁC
ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ KHỐI ĐẢNG VÀ CÁC BAN ĐẢNG TỈNH ỦY NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000
đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm đi thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng
|
9.534
|
5.927
|
5.878
|
11.805
|
370
|
218
|
11.587
|
-
|
1
|
Trường Chính trị
|
7.676
|
5.927
|
3.876,00
|
9.803
|
170
|
218
|
9.585
|
|
2
|
Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng
viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng
nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của 2 Đảng ủy khối Doanh nghiệp và khối Các cơ
quan
|
471
|
-
|
460
|
460
|
46
|
|
460
|
|
3
|
Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự,
Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng
|
240
|
-
|
240
|
240
|
24
|
|
240
|
|
4
|
Đào tạo mở các lớp bồi dưỡng ngắn hạn
cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai
|
1.147
|
-
|
1.302
|
1.302
|
130
|
|
1.302
|
|
Biểu số 9
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y
TẾ NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
Dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng
|
757.742
|
187.055
|
663.738
|
850.793
|
5.519
|
13.708
|
837.085
|
|
I
|
Sở Y
tế
|
261.119
|
185.562
|
203.141
|
388.703
|
5.478
|
13.505
|
375.198
|
-
|
II
|
Các đơn vị khác và các khoản
kinh phí khác
|
496.623
|
1.493
|
460.597
|
462.090
|
41
|
203
|
461.887
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
1.242
|
1.756
|
2.998
|
|
165
|
2.833
|
|
2
|
Hội Đông y
|
|
251
|
378
|
629
|
|
38
|
591
|
|
3
|
KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng do
NS tỉnh đảm bảo (BHXH tỉnh)
|
458.058
|
-
|
458.058
|
458.058
|
|
|
458.058
|
|
4
|
Định mức chi thường xuyên lao động
hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
405
|
405
|
41
|
-
|
405
|
|
Biểu số 10
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
NĂM
2020
|
Ghi chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000
đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên, nhiệm vụ không thường xuyên và nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
Tổng
dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
cộng
|
31.314
|
-
|
32.967
|
32.967
|
2.576
|
30.391
|
|
1
|
Sở Khoa học & Công nghệ
|
23.598
|
-
|
28.978
|
28.978
|
2.177
|
26.801
|
|
2
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
96
|
-
|
96
|
96
|
10
|
86
|
|
3
|
Các đơn vị khác và các khoản kinh phí
khác
|
620
|
-
|
893
|
893
|
89
|
804
|
|
4
|
Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó
chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2020, các hoạt động KHCN
khác...)
|
7.000
|
|
3.000
|
3.000
|
300
|
2.700
|
|
Biểu số 11
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN
HÓA THÔNG TIN NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng
|
66.640
|
13.212
|
57.502
|
70.714
|
498
|
2.817
|
67.897
|
|
I
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
39.763
|
11.313
|
28.148
|
39.461
|
392
|
2.252
|
37.209
|
|
II
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
3.294
|
1.013
|
2.331
|
3.344
|
30
|
203
|
3.141
|
|
III
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
1.129
|
|
1.378
|
1.378
|
-
|
138
|
1.240
|
|
IV
|
Các đơn vị khác và các khoản
kinh phí khác
|
22.454
|
886
|
25.645
|
26.531
|
76
|
224
|
26.307
|
|
1
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong
trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
300
|
|
300
|
300
|
-
|
30
|
270
|
|
2
|
Định mức chi thường xuyên lao động
hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
756
|
756
|
76
|
-
|
756
|
|
3
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.391
|
886
|
2.024
|
2.910
|
|
194
|
2.716
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia
Lai
|
19.763
|
|
22.565
|
22.565
|
-
|
|
22.565
|
|
Biểu số 12
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000
đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng cộng
|
21.434
|
8.507
|
13.531
|
22.038
|
269
|
241
|
21.797
|
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
21.434
|
8.507
|
13.531
|
22.038
|
269
|
241
|
21.797
|
|
Biểu số 13
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP
THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương
1.490.000 đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng
|
10.335
|
2.245
|
8.921
|
11.166
|
69
|
783
|
10.383
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
10.335
|
2.245
|
8.813
|
11.058
|
58
|
783
|
10.275
|
|
2
|
Định mức chi thường xuyên lao động
hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
108
|
108
|
11
|
-
|
108
|
|
Biểu số 14
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM
BẢO XÃ HỘI NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000
đồng của biên chế được giao
|
Kinh
phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên
|
Tổng
dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
cộng
|
114.444
|
8.760
|
69.800
|
78.560
|
252
|
2.014
|
76.546
|
|
I
|
Sở Lao động, Thương binh &
Xã hội
|
31.385
|
5.357
|
22.249
|
27.606
|
157
|
1.800
|
25.806
|
|
II
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.931
|
1.566
|
374
|
1.940
|
-
|
37
|
1.903
|
|
III
|
Các đơn vị khác và các khoản
kinh phí khác
|
81.128
|
1.837
|
47.177
|
49.014
|
95
|
177
|
48.837
|
|
1
|
Hội cựu tù chính trị yêu nước
|
|
465
|
432
|
897
|
|
43
|
854
|
|
2
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
|
468
|
789
|
1.257
|
|
23
|
1.234
|
|
3
|
Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức
năng
|
|
194
|
545
|
739
|
|
21
|
718
|
|
4
|
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo
vệ quyền trẻ em
|
|
277
|
939
|
1.216
|
|
34
|
1.182
|
|
5
|
Hội người mù
|
|
433
|
558
|
991
|
|
56
|
935
|
|
6
|
Kinh phí hỗ trợ sản xuất cho các đối
tượng và chính sách hỗ trợ an sinh xã hội
|
47.500
|
|
41.000
|
41.000
|
-
|
|
41.000
|
|
7
|
Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku
|
736
|
|
698
|
698
|
-
|
|
698
|
|
8
|
Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em làng SOS
|
71
|
|
114
|
114
|
-
|
|
114
|
|
9
|
Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham
gia BHXH tự nguyện
|
499
|
|
1.157
|
1.157
|
-
|
-
|
1.157
|
|
10
|
Định mức chi thường xuyên lao động
hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
945
|
945
|
95
|
-
|
945
|
|
Biểu số 15
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán phân bổ năm 2019
|
Năm
2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000
đồng của biên chế được giao
|
Tổng
kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, không thực hiện chế độ tự chủ
|
Tổng
dự toán phân bổ năm 2020
|
Tiết
kiệm 10% phân bổ về đơn vị để thực hiện CCTL
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
số
|
404.713
|
204.582
|
203.683
|
408.265
|
8.618
|
8.759
|
399.506
|
|
I
|
Quản lý Nhà nước
|
273.231
|
156.942
|
118.107
|
275.049
|
3.858
|
6.787
|
268.262
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15.291
|
4.274
|
9.121
|
13.395
|
126
|
753
|
12.642
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí hoạt động cho Đoàn Đại
biểu Quốc hội
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
150
|
1.350
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
18.840
|
7.317
|
24.032
|
31.349
|
275
|
2.016
|
29.333
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.688
|
4.967
|
2.102
|
7.069
|
158
|
27
|
7.042
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
9.142
|
6.041
|
2.800
|
8.841
|
178
|
80
|
8.761
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
23.688
|
5.635
|
6.226
|
11.861
|
164
|
421
|
11.440
|
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
6.327
|
4.831
|
1.869
|
6.700
|
106
|
36
|
6.664
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
7.339
|
3.230
|
4.542
|
7.772
|
90
|
350
|
7.422
|
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.664
|
5.940
|
1.559
|
7.499
|
137
|
-
|
7.499
|
|
10
|
Sở Y tế
|
9.098
|
6.240
|
2.492
|
8.732
|
185
|
18
|
8.714
|
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội
|
6.018
|
4.807
|
1.415
|
6.222
|
112
|
-
|
6.222
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
6.468
|
5.022
|
1.720
|
6.742
|
123
|
-
|
6.742
|
|
13
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
6.332
|
3.796
|
2.456
|
6.252
|
102
|
110
|
6.142
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.631
|
3.111
|
1.915
|
5.026
|
84
|
89
|
4.937
|
|
15
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển
Nông thôn
|
83.372
|
66.841
|
23.876
|
90.717
|
1.357
|
577
|
90.140
|
|
16
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
6.151
|
4.985
|
12.260
|
17.245
|
137
|
1.060
|
16.185
|
|
17
|
Sở Công thương
|
5.245
|
4.142
|
1.083
|
5.225
|
101
|
-
|
5.225
|
|
18
|
Sở Giao thông Vận tải
|
11.760
|
4.801
|
6.733
|
11.534
|
132
|
498
|
11.036
|
|
19
|
Ban An toàn Giao thông
|
846
|
414
|
234
|
648
|
12
|
-
|
648
|
|
20
|
Sở Xây dựng
|
6.420
|
3.780
|
1.929
|
5.709
|
101
|
39
|
5.670
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
8.719
|
2.118
|
4.414
|
6.532
|
57
|
367
|
6.165
|
|
22
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
16.798
|
2.945
|
1.667
|
4.612
|
73
|
56
|
4.556
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
3.894
|
1.705
|
2.162
|
3.867
|
48
|
140
|
3.727
|
|
II
|
Khối đảng
|
93.458
|
32.208
|
58.578
|
90.786
|
4.052
|
|
90.786
|
|
III
|
Đoàn thể
|
32.077
|
13.539
|
18.515
|
32.054
|
379
|
1.458
|
30.596
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh
|
6.400
|
3.378
|
4.058
|
7.436
|
75
|
317
|
7.119
|
|
2
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
11.560
|
3.541
|
6.389
|
9.930
|
111
|
528
|
9.402
|
|
3
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
5.486
|
2.723
|
3.458
|
6.181
|
77
|
269
|
5.912
|
|
4
|
Hội Nông dân
|
6.167
|
2.454
|
2.886
|
5.340
|
73
|
215
|
5.125
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.464
|
1.443
|
1.724
|
3.167
|
43
|
129
|
3.038
|
|
IV
|
Các đơn vị khác, các khoản kinh
phí khác
|
5.947
|
1.893
|
8.483
|
10.376
|
329
|
514
|
9.862
|
|
1
|
Hội Người cao tuổi
|
|
252
|
437
|
689
|
|
44
|
645
|
|
2
|
Hội cựu Thanh niên xung phong
|
|
296
|
237
|
533
|
|
24
|
509
|
|
3
|
Hội Nhà báo
|
|
405
|
1.284
|
1.689
|
|
128
|
1.561
|
|
4
|
Ban liên lạc những người tham gia hoạt
động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn
tỉnh
|
|
375
|
561
|
936
|
|
56
|
880
|
|
5
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
tỉnh
|
|
565
|
218
|
783
|
|
18
|
765
|
|
6
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
|
|
427
|
427
|
|
43
|
384
|
|
7
|
Kinh phí phục vụ tập huấn hội thẩm
nhân dân và kinh phí xét xử lưu động (Tòa án nhân dân tỉnh)
|
600
|
|
600
|
600
|
-
|
60
|
540
|
|
8
|
Kinh phí hỗ trợ (Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh)
|
800
|
|
800
|
800
|
-
|
80
|
720
|
|
9
|
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi
hành án dân sự tỉnh (Cục thi hành án dân sự tỉnh)
|
572
|
|
343
|
343
|
-
|
34
|
309
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động đoàn luật
sư tỉnh
|
|
|
112
|
112
|
-
|
11
|
101
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật (Cục thuế)
|
|
|
10
|
10
|
-
|
|
10
|
|
12
|
Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh
|
178
|
|
160
|
160
|
-
|
16
|
144
|
|
13
|
Định mức chi thường xuyên lao động
hợp đồng không làm chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
3.294
|
3.294
|
329
|
-
|
3.294
|
|
Biểu số 16
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC
PHÒNG NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
Ghi
chú
|
Phân
bổ theo nhiệm vụ
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
193.597
|
192.347
|
17.940
|
174.407
|
|
1
|
BCH Quân sự Tỉnh
|
69.055
|
66.932
|
5.623
|
61.309
|
|
2
|
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh
|
43.415
|
44.978
|
4.415
|
40.563
|
|
3
|
Công an Tỉnh
|
78.878
|
79.102
|
7.878
|
71.224
|
|
4
|
Kinh phí thăm hỏi các chức sắc tôn
giáo và người có uy tín
|
2.249
|
1.335
|
24
|
1.311
|
|
|
Ban Dân tộc
|
50
|
210
|
21
|
189
|
|
|
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh
|
729
|
225
|
3
|
222
|
|
|
Công an tỉnh
|
1.470
|
900
|
|
900
|
|
Biểu số 17
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN
SÁCH NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tr.đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
Ghi
chú
|
Phân
bổ theo nhiệm vụ
|
Tiết
kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL
|
Số
còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL giữ tại NS tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
49.741
|
51.027
|
4.778
|
46.249
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh Ủy (Báo Gia Lai: kinh
phí đặt mua các loại báo cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ
hưu trên địa bàn tỉnh)
|
3.238
|
3.252
|
|
3.252
|
Không trừ tiết kiệm vì: khoản kinh
phí này cấp bù cho Báo Gia Lai để cấp báo cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở
lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại,
công tác biên giới
|
13.000
|
13.000
|
1.300
|
11.700
|
|
3
|
Kinh phí phục vụ tết nguyên đán
2019 và các khoản chi khác
|
33.503
|
34.775
|
3.478
|
31.297
|
|
Biểu số 18
BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC
TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2020 (Vốn sự nghiệp)
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Tr.đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
bổ sung có mục tiêu năm
|
Ngân
sách tỉnh
|
NS
huyện, thị xã, thành phố
|
Tên
ĐV dự toán
|
A
|
B
|
1
= 2 + 3
|
2
|
3
|
4
|
I
|
TỔNG VỐN TRONG NƯỚC
|
732.616
|
563.488
|
169.128
|
|
1
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật và
Hội nhà báo
|
610
|
610
|
-
|
|
|
- Hội Văn học nghệ thuật
|
510
|
510
|
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
|
- Hội nhà báo
|
100
|
100
|
|
Hội nhà báo tỉnh
|
2
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức
Hội liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ
|
101
|
101
|
|
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án KHCN
|
4.080
|
4.080
|
|
Sở Khoa học công nghệ
|
4
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
634
|
634
|
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm
học phí
|
65.645
|
6.656
|
58.989
|
Sở Giáo dục và Đào tạo: 3.220 trđ;
Trường Cao đẳng Nghề Gia Lai: 2.012 trđ; Số còn lại phân bổ sau 1.424 trđ (1)
|
6
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã ĐBKK (Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ)
|
34.814
|
9.065
|
25.749
|
Các huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với
trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối
với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người
|
15.293
|
15.293
|
-
|
Trình UBND tỉnh phân bổ sau cho các
huyện, thị xã, thành phố (hiện tại đã cân đối đủ nhu cầu cho các huyện, thị
xã, thành phố)
|
8
|
Học bổng học sinh DTNT; học bổng
và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho
sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với
HS, SV học cao đẳng, trung cấp
|
42.025
|
14.803
|
27.222
|
|
|
Học bổng học sinh DTNT
|
22.919
|
|
22.919
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Học bổng và phương tiện học tập cho
học sinh khuyết tật
|
2.456
|
426
|
2.030
|
Các huyện, thị xã, thành phố, Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Chính sách nội trú đối với HS, SV học
cao đẳng, trung cấp
|
16.650
|
14.377,0
|
2.273
|
Các huyện, thị xã, thành phố; Sở
Giáo dục và đào tạo 1.073 trđ; Trường Cao đẳng Nghề Gia Lai: 8.064 trđ; Số
còn lại phân bổ sau 5.240 trđ.
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã; hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh
phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
7.237
|
1.192
|
6.045
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
912
|
912
|
-
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở
vùng Tây Nguyên
|
6.045
|
|
6.045
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
|
280
|
280
|
-
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
10
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT người nghèo,
người sống ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở
vùng KT-XH khó khăn
|
187.007
|
187.007
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
11
|
Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
36.885
|
36.885
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
12
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho các đối
tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh,
sinh viên, hộ cận nghèo, hệ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người
hiến bộ phận cơ thể người)
|
45.063
|
42.232
|
2.831
|
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng
cựu chiến binh, thanh niên xung phong
|
7.237
|
7.237
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng
Bảo trợ xã hội
|
2.831
|
|
2.831
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng
học sinh, sinh viên
|
5.762
|
5.762
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng
hộ cận nghèo
|
19.490
|
19.490
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT hộ nông lâm
ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
9.733
|
9.733
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng
người hiến bộ phận cơ thể người
|
10
|
10
|
-
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
13
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối
với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội;
trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ
chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
63.364
|
15.071
|
48.293
|
|
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
27.207
|
|
27.207
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
18.688
|
|
18.688
|
Các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hỗ trợ chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3.060
|
662
|
2.398
|
Ban Dân tộc: 662 triệu đồng; Các
huyện, thị xã, thành phố: 2.398 triệu đồng.
|
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao
động là người dân tộc thiểu số
|
14.409
|
14.409
|
-
|
Gồm:
- Các công ty TNHH MTV LN: Trạm Lập
(33 trđ), Kông Chro (79 trđ), Krông Pa (75 trđ), KaNak (25 trđ), Đăk Roong
(74 trđ), Lơ Ku (76 trđ), Công ty kinh doanh HXK Quang Đức (516 trđ).
- Các công ty TNHH trực thuộc Tập
đoàn cao su: Cao su Mang Yang (1.953 trđ); Cao su Chư Sê (1.333 trđ); Cao su Chư
Prông (5.450 trđ); Cao su Chư Păh (4.055 trđ).
- Số còn lại phân bổ sau là 740
trđ.
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án
tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020
|
22.979
|
22.979
|
-
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng
cường công tác quản ý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020
|
22.979
|
22.979
|
-
|
Chi cho các công ty TNHH MTV LN: Hà
Nừng (1.582trđ), Trạm Lập (1.603trđ), Sơ Pai (2.264trđ), Kông Chiêng
(1.974trđ), Kông Chro (2.563trđ), Krông Pa (2.071trđ), KaNak (2.291trđ), Đăk
Roong (2.280trđ), Ia Pa
(1.953trđ), Lơ Ku (2.290trđ), Kông Hde (2.108trđ).
|
15
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc
phòng
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị
liên quan đề xuất UBND tỉnh chi cho nhiệm vụ an ninh - quốc phòng phát sinh đột
xuất trong năm
|
16
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
500
|
500
|
-
|
Sở Nội vụ
|
17
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
23.117
|
23.117
|
-
|
Công an tỉnh
70%; Các đơn vị cấp tỉnh 30%
|
18
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
65.885
|
65.885
|
|
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
19
|
Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến
Việt Nam - Campuchia
|
22.078
|
22.078
|
|
Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
20
|
Bổ sung thực hiện một số Chương
trình mục tiêu
|
90.299
|
90.299
|
-
|
|
-
|
CTMT Giáo dục Nghề nghiệp - Việc
làm và An toàn lao động
|
10.185
|
10.185
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
5.185 trđ; Trường Cao đẳng Nghề Gia Lai: 5.000 trđ
|
-
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS,
vùng khó khăn
|
25.000
|
25.000
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp
xã hội
|
18.406
|
18 406
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-
|
CTMT Y tế - Dân số
|
7.705
|
7.705
|
-
|
Phân bổ sau (Sở Y tế phối hợp với
các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng)
|
-
|
CTMT Phát triển văn hóa
|
1.623
|
1.623
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.780
|
2.780
|
-
|
Công an tỉnh
|
-
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
22.800
|
22.800
|
-
|
Giao Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp
với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ kinh phí cho các đơn vị.
|
-
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.500
|
1.500
|
-
|
Phân bổ sau (Sở Nông nghiệp và PTNT
phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị sử dụng)
|
-
|
CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
II
|
TỔNG VỐN NGOÀI NƯỚC
|
26.780
|
26.780
|
-
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
759.396
|
590.268
|
169.128
|
|
Biểu số 19
DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CÁC MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự TOÁN 2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp môi trường
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
Đảm bảo xã hội
|
Quản lý hành chính
|
An ninh quốc phòng
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng cộng
|
3.250.311
|
614.615
|
32.967
|
296.223
|
31.328
|
850.793
|
70.714
|
22.038
|
11.166
|
78.560
|
408.265
|
192.347
|
51.027
|
590.268
|
1
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
13.395
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.395
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đoàn Đại biểu
quốc hội
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
32.081
|
-
|
-
|
732
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.349
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Kế hoạch
& đầu tư
|
10.301
|
-
|
-
|
1.292
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.940
|
7.069
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Nội vụ
|
31.042
|
762
|
-
|
17.919
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.861
|
-
|
-
|
500
|
6
|
Ban Dân tộc
|
48.684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.000
|
6.532
|
210
|
-
|
942
|
7
|
Sở Tài
chính
|
11.729
|
695
|
-
|
2.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.841
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
9.280
|
-
|
-
|
2.580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.700
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở Tư
pháp
|
13.123
|
232
|
-
|
4.485
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.772
|
-
|
-
|
634
|
10
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
586.470
|
540.187
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.499
|
-
|
-
|
38.784
|
11
|
Kinh phí hỗ
trợ sau đại học
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Y tế
|
397.765
|
-
|
-
|
330
|
-
|
388.703
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.732
|
-
|
-
|
-
|
13
|
BHXH tỉnh
|
725.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
458.058
|
-
|
-
|
-
|
1.271
|
-
|
-
|
-
|
266.124
|
14
|
Sở Lao động,
Thương binh & xã hội
|
64.141
|
-
|
-
|
6.722
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.606
|
6.222
|
-
|
-
|
23.591
|
15
|
Trường Cao
đẳng nghề Gia Lai
|
34.605
|
19.529
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.076
|
16
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
65.231
|
6.077
|
-
|
270
|
-
|
-
|
39.461
|
-
|
11.058
|
-
|
6.742
|
-
|
-
|
1.623
|
17
|
Sở Thông
tin & Truyền thông
|
34.315
|
1.039
|
96
|
26.776
|
-
|
-
|
1.378
|
-
|
-
|
-
|
5.026
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Đài Phát
thanh Truyền hình tỉnh
|
22.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Sở Khoa học
- Công nghệ
|
40.675
|
-
|
28.978
|
1.365
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.252
|
-
|
-
|
4.080
|
20
|
Sở Nông
nghiệp & phát triển nông thôn
|
169.211
|
-
|
-
|
78.494
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.717
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Vườn quốc gia
Kon Ka Kinh
|
9.778
|
-
|
-
|
9.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Công ty cổ
phần cà phê Gia Lai
|
1.096
|
-
|
-
|
1.096
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Công ty cổ
phần Chè Bàu Cạn
|
848
|
-
|
-
|
848
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Công ty
TNHH khai thác công trình thủy lợi
|
36.390
|
-
|
-
|
36.390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
72.594
|
-
|
-
|
25.009
|
30.040
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.245
|
-
|
-
|
300
|
26
|
Sở Công
thương
|
5.730
|
-
|
-
|
505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.225
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Sở Giao
thông vận tải
|
11.613
|
79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.534
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Ban ATGT
|
648
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
648
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Sở Xây dựng
|
6.260
|
191
|
-
|
360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.709
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Liên minh
HTX
|
2.944
|
-
|
-
|
2.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
18.817
|
-
|
-
|
14.080
|
125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.612
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Khối Đảng tỉnh
|
92.788
|
2.002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.786
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường
Chính trị
|
11.542
|
11.542
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt
Nam tỉnh
|
7.736
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
7.436
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
13.274
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.344
|
-
|
-
|
-
|
9.930
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
6.282
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.181
|
-
|
-
|
101
|
37
|
Hội Nông
dân
|
5.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.340
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Hội Cựu chiến
binh
|
3.458
|
291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.167
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Hội Đông y
|
629
|
-
|
-
|
-
|
-
|
629
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Hội chữ thập
đỏ
|
2.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
3.420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.910
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
510
|
42
|
Hội Khuyến
học
|
623
|
623
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Hội Nhà báo
|
1.789
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.689
|
-
|
-
|
100
|
44
|
Hội Người mù
|
991
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
991
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
1.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Hội bảo trợ
người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
1.216
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.216
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Hội cựu tù
chính trị yêu nước
|
897
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
897
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Ban liên lạc
những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện
đang sinh sống trên địa bàn tỉnh
|
936
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
936
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Liên hiệp
các Hội khoa học và kỹ thuật
|
1.676
|
-
|
893
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
783
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Hội cựu
Thanh niên xung phong
|
533
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
533
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Hội người
cao tuổi
|
689
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
689
|
-
|
-
|
-
|
52
|
Tòa ân nhân
dân tỉnh
|
600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Chi Cục thi
hành án dân sự
|
343
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
343
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Công an tỉnh
|
101.697
|
1.983
|
-
|
-
|
750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.002
|
-
|
18.962
|
56
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
69.003
|
1.159
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.932
|
-
|
912
|
57
|
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
67.281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.203
|
-
|
22.078
|
58
|
Hỗ trợ kinh
phí xuất bản báo Gia Lai
|
22.565
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.565
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Quỹ phát
triển đất
|
21.672
|
-
|
-
|
21.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
61
|
Các khoản thu
phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Chi đảm bảo
ATGT từ nguồn thu phát ATGT
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Các sự nghiệp
kinh tế khác
|
1.900
|
-
|
-
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Kinh phí phục
vụ Tết Nguyên đán năm 2019 và các khoản chi khác
|
34.775
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.775
|
-
|
65
|
Hỗ trợ làng
trẻ em SOS Pleiku
|
698
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
698
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Sở Ngoại
vụ
|
3.867
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.867
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Kinh phí Cơ
quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
179
|
-
|
-
|
179
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Chi phục vụ
công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ
thuật Gia Lai)
|
460
|
-
|
-
|
460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69
|
Chi phục vụ
công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ
giới tỉnh Gia Lai)
|
290
|
-
|
-
|
290
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Bố trí vốn
đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
6.472
|
-
|
-
|
6.472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Bố trí vốn
đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới
|
13.200
|
-
|
-
|
13.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Kinh phí đặt
mua Báo Gia Lai cấp cho Đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên nghỉ hưu trên địa
bàn tỉnh
|
3.252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.252
|
-
|
73
|
Văn phòng
Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới
|
160
|
-
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Kinh phí hoạt
động của BCĐ 389 tỉnh
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Chí các nhiệm
vụ phát sinh đột xuất
|
11.555
|
8.555
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Các đơn vị
thực hiện theo Chương trình số 64 của Tỉnh Ủy
|
24.906
|
18.669
|
-
|
6.237
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
427
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
427
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Trung tâm
nuôi dưỡng phục hồi chức năng
|
739
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
739
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Định mức
chi TX HĐ
|
6.993
|
-
|
-
|
1.485
|
-
|
405
|
756
|
-
|
108
|
945
|
3.294
|
-
|
-
|
-
|
80
|
Hỗ trợ kinh
phí hoạt động đoàn luật sư tỉnh
|
112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Hỗ trợ kinh
phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Cục thuế)
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
82
|
Sự nghiệp
môi trường khác
|
413
|
-
|
-
|
-
|
413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83
|
TW bổ sung
phân bổ sau
|
93.417
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.417
|
84
|
Quỹ bảo trì
đường bộ tỉnh
|
65.885
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.885
|
85
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Trạm Lập
|
1.636
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.636
|
86
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Kông Chro
|
2.642
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.642
|
87
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Krông Pa
|
2.146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.146
|
88
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp KaNak
|
2.316
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.316
|
89
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Đăk Roong
|
2.354
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.354
|
90
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Lơ Ku
|
2.366
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.366
|
91
|
Công ty
kinh doanh HXK Quang Đức
|
516
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
516
|
92
|
Công ty
TNHH Cao su Mang Yang
|
1.953
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.953
|
93
|
Công ty
TNHH Cao su Cao su Chư Sê
|
1.333
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.333
|
94
|
Cao su Chư
Prông
|
5.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.450
|
95
|
Công ty
TNHH Cao su Cao su Chư Păh
|
4.055
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.055
|
96
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Hà Nừng
|
1.582
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.582
|
97
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Sơ Pai
|
2.264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.264
|
98
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Kong Chieng
|
1.974
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.974
|
99
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Ia Pa
|
1.953
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.953
|
100
|
Các công ty
TNHH MTV Lâm Nghiệp Kong Hde
|
2.108
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.108
|
Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 199/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Gia Lai ban hành
1.007
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|