|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
191/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 191/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long,
ngày 10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG;
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
LONG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài
chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế
hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày
14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách
nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh
và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày
22/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương
năm 2023; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp
dưới năm 2023;
Xét Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày
20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa
bàn; vay ngân sách địa phương (NSĐP); quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2023, cụ thể như sau:
A. Tổng thu NSNN, vay
NSĐP năm 2023: 21.591.611 triệu đồng, gồm các nguồn thu như
sau:
I. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2023
là 7.258.810 triệu đồng, bao gồm các nguồn thu:
1. Thu nội địa:
|
6.004.503
triệu đồng, gồm:
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do trung ương quản lý:
|
185.052 triệu
đồng.
|
- Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý:
|
243.443 triệu
đồng.
|
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài:
|
374.526 triệu
đồng.
|
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh:
|
1.382.872
triệu đồng.
|
- Lệ phí trước bạ:
|
181.800 triệu
đồng.
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
|
10.405 triệu
đồng.
|
- Thuế thu nhập cá nhân:
|
569.871 triệu
đồng.
|
- Thuế bảo vệ môi trường:
|
313.942 triệu
đồng.
|
- Thu phí, lệ phí:
|
82.147 triệu
đồng.
|
- Thu tiền sử dụng đất:
|
648.509 triệu
đồng.
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước:
|
57.268 triệu
đồng.
|
- Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước:
|
2.345 triệu
đồng.
|
- Thu khác ngân sách:
|
174.190 triệu
đồng.
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản:
|
3.175 triệu
đồng.
|
- Thu tiền từ quỹ đất công và thu
hoa lợi công sản khác:
|
30.946 triệu
đồng.
|
- Thu tiền cổ tức và lợi nhuận sau
thuế:
|
16.457 triệu
đồng.
|
- Thu Xổ số kiến thiết:
|
1.727.554
triệu đồng.
|
2. Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu:
|
496.015 triệu
đồng.
|
3. Thu huy động,
đóng góp:
|
758.292 triệu
đồng.
|
II. Thu chuyển giao
ngân sách:
|
10.051.810
triệu đồng, gồm:
|
1. Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên:
|
9.914.940
triệu đồng, trong đó:
|
- Tỉnh nhận của TW:
|
5.226.478
triệu đồng.
|
- Huyện, thị xã, thành phố nhận của
tỉnh:
|
4.077.432
triệu đồng.
|
- Xã, phường, thị trấn nhận của huyện,
TX, TP:
|
611.030 triệu
đồng.
|
2. Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
136.870 triệu
đồng, trong đó:
|
- Tỉnh nộp trả TW:
|
55.967 triệu
đồng.
|
- Huyện, thị xã, thành phố nộp trả tỉnh:
|
76.770 triệu
đồng.
|
- Xã, phường, thị trấn nộp trả huyện,
TX, TP:
|
4.133 triệu
đồng,
|
III. Thu chuyển nguồn:
|
2.466.725
triệu đồng, cụ thể:
|
- Ngân sách tỉnh:
|
1.267.364
triệu đồng.
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
|
1.104.819
triệu đồng.
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
94.542 triệu
đồng.
|
IV. Thu kết dư ngân
sách địa phương:
|
1.684.195
triệu đồng, gồm:
|
1. Ngân sách
cấp tỉnh:
|
870.201 triệu
đồng, cụ thể:
|
- Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2023 để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay:
|
70.042 triệu
đồng,
|
- Nguồn cân đối ngân sách:
|
33.893 triệu
đồng,
|
- Trích lập bổ sung nguồn cải cách
tiền lương các từ nguồn kết dư cân đối theo kiến nghị kiểm toán:
|
18.594 triệu
đồng,
|
- Nguồn huy động đóng góp (Đài PTTH
Vĩnh Long tài trợ):
|
124 triệu đồng,
|
- Nguồn huy động đóng góp (Hà Nội,
TPHCM tài trợ):
|
13.000 triệu
đồng,
|
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm:
|
610.955 triệu
đồng,
|
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các
năm:
|
52.366 triệu
đồng,
|
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi
trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:
|
54.184 triệu
đồng,
|
- Nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu:
|
17.042 triệu
đồng.
|
2. Ngân sách
huyện, thị xã, thành phố:
|
720.801 triệu
đồng, gồm:
|
- Thành phố Vĩnh Long:
|
467.767 triệu
đồng.
|
- Huyện Long Hồ:
|
112.142 triệu
đồng.
|
- Huyện Mang Thít:
|
9.202 triệu
đồng.
|
- Huyện Tam Bình:
|
27.497 triệu
đồng.
|
- Thị xã Bình Minh:
|
40.257 triệu
đồng.
|
- Huyện Bình Tân:
|
35.915 triệu
đồng.
|
- Huyện Trà Ôn:
|
838 triệu đồng.
|
- Huyện Vũng Liêm:
|
27.183 triệu
đồng.
|
3. Ngân sách
xã, phường, thị trấn:
|
93.193 triệu
đồng, gồm:
|
- Thành phố Vĩnh Long:
|
35.424 triệu
đồng.
|
- Huyện Long Hồ:
|
18.093 triệu
đồng.
|
- Huyện Mang Thít:
|
5.716 triệu
đồng.
|
- Huyện Tam Bình:
|
6.966 triệu
đồng.
|
- Thị xã Bình Minh:
|
2.184 triệu
đồng.
|
- Huyện Bình Tân:
|
7.507 triệu
đồng.
|
- Huyện Trà Ôn:
|
9.166 triệu
đồng.
|
- Huyện Vũng Liêm:
|
8.137 triệu
đồng.
|
V. Thu vay ngân
sách địa phương:
|
130.072 triệu
đồng
|
B. Thu NSĐP được sử
dụng:
|
20.819.991
triệu đồng, gồm:
|
1. Thu nội địa
(địa phương được hưởng):
|
5.784.864
triệu đồng.
|
2. Thu huy động,
đóng góp:
|
758.292 triệu
đồng.
|
3. Thu chuyển
giao ngân sách:
|
9.995.843
triệu đồng.
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
|
9.914.940
triệu đồng.
|
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
80.903 triệu
đồng.
|
(Không kể
thu từ tỉnh nộp trả TW)
|
4. Thu chuyển
nguồn:
|
2.466.725
triệu đồng.
|
5. Thu kết dư
ngân sách địa phương:
|
1.684.195
triệu đồng.
|
6. Thu vay
ngân sách địa phương:
|
130.072 triệu
đồng.
|
C. Kết quả thực hiện
chi NSĐP năm 2023: 18.225.911 triệu đồng, cụ thể:
I. Chi cân đối ngân sách địa phương:
13.392.703 triệu đồng, trong đó:
1. Chi đầu tư
phát triển:
|
4.506.737
triệu đồng.
|
2. Chi trả nợ
lãi vay:
|
5.313 triệu
đồng.
|
3. Chi thường
xuyên:
|
5.575.208
triệu đồng, gồm:
|
- Chi quốc phòng:
|
172.410 triệu
đồng.
|
- Chi an ninh:
|
55.909 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề:
|
2.365.932
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
24.288 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp y tế:
|
451.541 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin:
|
114.423 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình:
|
10.083 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao:
|
41.845 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp môi trường:
|
165.860 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp kinh tế:
|
579.131 triệu
đồng.
|
- Chi quản lý hành chính:
|
1.099.948
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:
|
459.286 triệu
đồng.
|
- Chi khác ngân sách:
|
34.553 triệu
đồng.
|
4. Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:
|
1.000 triệu
đồng.
|
5. Chi chuyển
nguồn:
|
3.304.445
triệu đồng, cụ thể:
|
- Ngân sách tỉnh:
|
2.340.148
triệu đồng.
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
|
880.807 triệu
đồng.
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
83.490 triệu
đồng.
|
II. Chi chuyển giao
ngân sách:
|
4.825.332
triệu đồng, gồm:
|
1. Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới:
|
4.688.462
triệu đồng, cụ thể:
|
- Tỉnh bổ sung cho cấp huyện:
|
4.077.432
triệu đồng.
|
- Cấp huyện bổ sung cho xã, phường,
thị trấn:
|
611.030 triệu
đồng.
|
2. Chi nộp
ngân sách cấp trên:
|
136.870 triệu
đồng, cụ thể:
|
- Tỉnh nộp trả ngân sách trung ương:
|
55.967 triệu
đồng.
|
- Cấp huyện nộp trả ngân sách tỉnh:
|
76.770 triệu
đồng.
|
- Cấp xã nộp trả ngân sách huyện:
|
4.133 triệu
đồng.
|
III. Chi trả nợ gốc
vốn vay:
|
7.876 triệu
đồng
|
D. Kết dư ngân sách địa
phương năm 2023 sau kết quả thực hiện theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước khu
vực IX về kiểm toán Báo cáo quyết toán NSĐP năm 2023: 2.594.080 triệu đồng,
trong đó:
I. Xác định kết dư ngân sách địa
phương năm 2023
1. Ngân sách
cấp tỉnh:
|
1.585.789
triệu đồng, gồm:
|
- Nguồn cân đối ngân sách:
|
506.096 triệu
đồng.
|
- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát
thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ):
|
104.961 triệu
đồng.
|
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm:
|
836.171 triệu
đồng.
|
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các
năm:
|
47.053 triệu
đồng.
|
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi
trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:
|
91.507 triệu
đồng.
|
- Nguồn Trung ương bổ sung vốn trong
nước:
|
1 triệu đồng.
|
2. Ngân sách
huyện, thị xã, thành phố:
|
935.996 triệu
đồng, gồm:
|
- Thành phố Vĩnh Long:
|
628.358 triệu
đồng.
|
- Huyện Long Hồ:
|
67.439 triệu
đồng.
|
- Huyện Mang Thít:
|
41.523 triệu
đồng.
|
- Huyện Tam Bình:
|
21.641 triệu
đồng.
|
- Thị xã Bình Minh:
|
138.681 triệu
đồng
|
(Trong đó: Nguồn huy động đóng góp từ
Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ là 100.000 triệu đồng).
- Huyện Bình Tân:
|
1.294 triệu
đồng.
|
- Huyện Trà Ôn:
|
15.296 triệu
đồng.
|
- Huyện Vũng Liêm:
|
21.764 triệu
đồng.
|
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
72.295 triệu
đồng, gồm:
|
- Thành phố Vĩnh Long:
|
28.394 triệu
đồng.
|
- Huyện Long Hồ:
|
17.340 triệu
đồng.
|
- Huyện Mang Thít:
|
3.916 triệu
đồng.
|
- Huyện Tam Bình:
|
5.337 triệu
đồng.
|
- Thị xã Bình Minh:
|
5.099 triệu
đồng.
|
- Huyện Bình Tân:
|
2.516 triệu
đồng.
|
- Huyện Trà Ôn:
|
4.995 triệu
đồng.
|
- Huyện Vũng Liêm:
|
4.698 triệu
đồng.
|
II. Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2023
Kết dư nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh
năm 2023 là 506.096 triệu đồng, thực hiện theo Khoản 1 Điều 72 Luật Ngân sách
nhà nước năm 2015[1], được xác định cụ thể như sau:
1. Chuyển vào thu kết
dư ngân sách cấp tỉnh năm 2024 để chi trả nợ gốc và lãi các khoản vay theo khoản
1 Điều 72 Luật NSNN năm 2015 là 116.500 triệu đồng (Năm 2024: 29.500 triệu đồng,
năm 2025: 87.000 triệu đồng).
2. Trích Quỹ dự trữ tài
chính địa phương
Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân
sách cấp tỉnh năm 2023 còn lại 194.798 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính địa
phương.
3. Chuyển kết dư năm
2023 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2024 số tiền là 1.274.491 triệu đồng, cụ thể:
- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối
ngân sách cấp tỉnh năm 2023 còn lại là 194.798 triệu đồng, trong đó:
+ Dành nguồn thực hiện cải cách tiền
lương:
|
19.480 triệu
đồng.
|
+ Vốn dự phòng xây dựng cơ bản nguồn
cân đối năm 2022 theo Luật Đầu tư công còn lại:
|
22.487 triệu
đồng.
|
+ Nguồn cân đối còn lại:
|
152.831 triệu
đồng.
|
- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát
thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ):
|
104.961 triệu
đồng.
|
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm:
|
836.171 triệu
đồng.
|
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các
năm:
|
47.053 triệu
đồng.
|
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi
trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:
|
91.507 triệu
đồng.
|
- Nguồn Trung ương bổ sung:
|
1 triệu đồng.
|
(Kèm theo số liệu chi tiết tại các Biểu
mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 75)
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh
Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi
Văn Nghiêm
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.969.483
|
20.689.919
|
10.720.436
|
207,53
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
5.194.600
|
5.784.865
|
590.265
|
111,36
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.459.600
|
2.852.258
|
392.658
|
115,96
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
2.735.000
|
2.932.606
|
197.606
|
107,23
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.774.883
|
9.914.940
|
5.140.057
|
207,65
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.163.701
|
5.959.830
|
2.796.129
|
188,38
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.611.182
|
3.955.110
|
2.343.928
|
245,48
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.684.195
|
1.684.195
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2.466.725
|
2.466.725
|
|
VI
|
Thu ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
80.903
|
80.903
|
|
VII
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
VIII
|
Thu từ các khoản
huy động đóng góp
|
|
758.292
|
758.292
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.555.172
|
18.218.034
|
6.662.862
|
157,66
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
11.240.749
|
9.917.325
|
-1.323.424
|
88,23
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.400.220
|
4.369.133
|
-1.031.087
|
80,91
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.593.872
|
5.541.879
|
-51.993
|
99,07
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
23.572
|
5.313
|
-18.259
|
22,54
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
198.438
|
|
-198.438
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
23.647
|
|
-23.647
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
236.573
|
170.934
|
-65.639
|
72,25
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
236.573
|
170.934
|
-65.639
|
72,25
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
3.304.445
|
3.304.445
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
2.471.885
|
2.471.885
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
|
7.876
|
7.876
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
7.876
|
7.876
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
254.455
|
130.072
|
-124.383
|
51,12
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
254.455
|
130.072
|
-124.383
|
51,12
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
257.039
|
|
|
I
|
Vay Ngân hàng Phát
triển
|
|
|
|
|
II
|
Vay vốn ODA
|
|
257.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
5.784.600
|
5.194.600
|
11.409.729
|
10.694.076
|
197,24
|
205,87
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
5.784.600
|
5.194.600
|
7.258.810
|
6.543.156
|
125,49
|
125,96
|
I
|
Thu nội địa
|
5.432.600
|
5.194.600
|
6.004.503
|
5.784.865
|
110,53
|
111,36
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
|
175.000
|
175.000
|
185.052
|
185.052
|
105,74
|
105,74
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
109.000
|
109.000
|
88.647
|
88.647
|
81,33
|
81,33
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
15.996
|
15.996
|
177,73
|
177,73
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
57.000
|
57.000
|
80.409
|
80.409
|
141,07
|
141,07
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
210.000
|
210.000
|
243.443
|
243.443
|
115,93
|
115,93
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
80.000
|
80.000
|
68.275
|
68.275
|
85,34
|
85,34
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
128.000
|
128.000
|
172.465
|
172.465
|
134,74
|
134,74
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
2.703
|
2.703
|
135,16
|
135,16
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
225.000
|
225.000
|
374.526
|
374.526
|
166,46
|
166,46
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
65.000
|
65.000
|
110.924
|
110.924
|
170,65
|
170,65
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
263.602
|
263.602
|
164,75
|
164,75
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.356.000
|
1.356.000
|
1.382.872
|
1.382.872
|
101,98
|
101,98
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
599.000
|
599.000
|
651.041
|
651.041
|
108,69
|
108,69
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
247.000
|
247.000
|
240.545
|
240.545
|
97,39
|
97,39
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500.000
|
500.000
|
482.300
|
482.300
|
96,46
|
96,46
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
8.986
|
8.986
|
89,86
|
89,86
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
520.000
|
520.000
|
569.871
|
569.871
|
109,59
|
109,59
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
435.000
|
261.000
|
313.942
|
188.531
|
72,17
|
72,23
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
261.000
|
261.000
|
414
|
414
|
0,16
|
0,16
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
174.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
185.000
|
185.000
|
181.800
|
181.800
|
98,27
|
98,27
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
75.000
|
44.000
|
82.147
|
56.121
|
109,53
|
127,55
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
31.000
|
|
26.026
|
409
|
83,95
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
20.700
|
20.700
|
30.074
|
30.074
|
145,29
|
145,29
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
23.300
|
23.300
|
18.655
|
18.655
|
80,06
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
6.983
|
6.983
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
10.405
|
10.405
|
130,06
|
130,06
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
106.600
|
106.600
|
57.268
|
57.268
|
53,72
|
53,72
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
350.000
|
350.000
|
648.509
|
648.509
|
185,29
|
185,29
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
2.345
|
2.345
|
117,27
|
117,27
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.650.000
|
1.650.000
|
1.727.554
|
1.727.554
|
104,70
|
104,70
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
550.000
|
550.000
|
570.327
|
570.327
|
103,70
|
103,70
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
130.000
|
130.000
|
133.165
|
133.165
|
102,43
|
102,43
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
250.000
|
250.000
|
271.216
|
271.216
|
108,49
|
108,49
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
720.000
|
720.000
|
752.838
|
752.838
|
104,56
|
104,56
|
|
- Thu khác
|
|
|
7
|
7
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
8.000
|
8.000
|
3.175
|
3.175
|
39,69
|
39,69
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
110.000
|
77.000
|
174.190
|
105.989
|
158,35
|
137,65
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
30.946
|
30.946
|
3.094,63
|
3.094,63
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
16.000
|
16.000
|
16.457
|
16.457
|
102,86
|
102,86
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
352.000
|
|
496.015
|
|
140,91
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
35.000
|
|
219.933
|
|
628,38
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
19
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
310.000
|
|
273.770
|
|
88,31
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
7.000
|
|
5
|
|
0,07
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
2.285
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng
góp
|
|
|
758.292
|
758.292
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.684.195
|
1.684.195
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2.466.725
|
2.466.725
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
(1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.555.172
|
13.392.703
|
115,90
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.318.599
|
9.917.325
|
87,62
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.400.220
|
4.369.133
|
80,91
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.326.770
|
4.298.633
|
80,70
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
688.729
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó : Chia
theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
682.116
|
452.922
|
66,40
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ so kiến thiết
|
2.027.994
|
1.665.572
|
82,13
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
73.450
|
70.500
|
95,98
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.593.872
|
5.541.879
|
99,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.403.343
|
2.365.932
|
98,44
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
30.002
|
24.288
|
80,95
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
23.572
|
5.313
|
22,54
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
198.438
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
23.647
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
236.573
|
170.934
|
72,25
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
236.573
|
170.934
|
72,25
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
181
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
158.203
|
142.052
|
89,79
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 -2025
|
48.624
|
10.191
|
20,96
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025
|
29.746
|
18.510
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
3.304.445
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu
đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI CẤP TỈNH
|
8.516.596
|
9.057.761
|
658.303
|
106,35
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.327.763
|
2.323.620
|
-4.143
|
99,82
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
6.188.833
|
4.393.993
|
-1.677.702
|
71,00
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.884.889
|
2.568.499
|
-1.316.390
|
66,12
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.831.889
|
2.515.499
|
-1.316.390
|
65,65
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
75.132
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
19.453
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
24.989
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
286.529
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
90.217
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
98.080
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
7.790
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.794.822
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
71.154
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
28.000
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
19.335
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
53.000
|
53.000
|
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.059.693
|
1.819.181
|
-189.224
|
88,32
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
573.440
|
524.043
|
-49.397
|
91,39
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.312
|
22.580
|
-5.732
|
79,75
|
-
|
Chi quốc phòng
|
40.373
|
35.353
|
-5.020
|
87,57
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
19.157
|
18.225
|
-932
|
95,13
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
424.985
|
420.222
|
-4.763
|
98,88
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
76.523
|
63.739
|
-12.784
|
83,29
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
38.107
|
36.130
|
-1.977
|
94,81
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
21.348
|
13.588
|
-7.760
|
63,65
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
377.848
|
295.626
|
-82.222
|
78,24
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
300.179
|
291.032
|
-9.147
|
96,95
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
82.289
|
74.659
|
-7.630
|
90,73
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
25.844
|
23.984
|
-1.860
|
92,80
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
23.572
|
5.313
|
-18.259
|
22,54
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
130.182
|
|
-130.183
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
23.647
|
|
-23.647
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.340.148
|
2.340.148
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.555.172
|
6.188.833
|
5.366.339
|
13.392.703
|
6.734.140
|
6.658.562
|
115,90
|
108,81
|
124,08
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.318.599
|
6.134.466
|
5.184.133
|
9.917.325
|
4.374.082
|
5.543.243
|
87,62
|
71,30
|
106,93
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.400.220
|
3.881.810
|
1.518.410
|
4.369.133
|
2.565.238
|
1.803.894
|
80,91
|
66,08
|
118,80
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.326.770
|
3.828.810
|
1.497.960
|
4.298.633
|
2.512.238
|
1.786.394
|
80,70
|
65,61
|
119,ré
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
688.729
|
75.132
|
613.597
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
682.116
|
16.166
|
665.950
|
452.922
|
22.802
|
430.120
|
66,40
|
141,05
|
64,59
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
2.027.994
|
1.201.883
|
826.111
|
1.665.572
|
843.455
|
822.116
|
82,13
|
70,18
|
99,52
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
73.450
|
53.000
|
20.450
|
70.500
|
53.000
|
17.500
|
95,98
|
100,00
|
85,57
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.593.872
|
2.008.405
|
3.585.467
|
5.541.879
|
1.802.530
|
3.739.349
|
99,07
|
89,75
|
104,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.403.343
|
573.440
|
1.829.903
|
2.365.932
|
524.043
|
1.841.890
|
98,44
|
91,39
|
100,66
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
30.002
|
28.312
|
1.690
|
24.288
|
22.580
|
1.708
|
80,95
|
79,75
|
101,05
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
23.572
|
23.572
|
|
5.313
|
5.313
|
|
22,54
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
198.438
|
130.182
|
68.256
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
23.647
|
23.647
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
236.573
|
54.367
|
182.206
|
170.934
|
19.911
|
151.022
|
72,25
|
36,62
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
236.573
|
54.367
|
182.206
|
170.934
|
19.911
|
151.022
|
72,25
|
36,62
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
181
|
181
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
158.203
|
14.085
|
144.118
|
142.052
|
7.290
|
134.762
|
89,79
|
51,76
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
48.624
|
29.067
|
19.557
|
10.191
|
8.674
|
1.517
|
|
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021- 2025
|
29.746
|
11.215
|
18.531
|
18.510
|
3.766
|
14.744
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
3.304.445
|
2.340.148
|
964.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Kết dư ngân sách trung
ương, ngân sách cấp tỉnh được sử dụng để chi trả nợ gốc
và lãi các khoản vay của ngân sách nhà nước. Trường hợp còn kết dư ngân sách
thì trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau; trường hợp quỹ dự trữ
tài chính đã đủ mức 25% dự toán chi ngân sách hằng năm thì số kết dư còn lại hạch
toán vào thu ngân sách năm sau
Nghị quyết 191/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 191/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|